Phần 4
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6789:2001
Kẹp mạch máu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6801:2001 (ISO 7151:1988)
Dụng cụ phẫu thuật. Dụng cụ có khớp nối không dùng để
cắt. Yêu cầu chung và phương pháp thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7303-2-2:2006 (IEC 60601-2-2:2002)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-2: Yêu cầu riêng về an toàn của
thiết bị phẫu thuật cao tần
Số trang: 45 (A4)
11.040.40 – Cấy ghép trong phẫu thuật, bộ phận giả
và dụng cụ chỉnh hình 35
TCVN 6453:2008
Dụng cụ cấy ghép bằng compozit carbon. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 6453:1998
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Phần 1:
Thép không gỉ gia công áp lực
Số trang: 10 (A4)
34 – Bao gồm bông gạc và chỉ khâu phẫu thuật, v.v…
35 – Bao gồm màng tạo nhịp tim*Cấy ghé mắt, xem 11.040.70
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 52
11.040.60 |
TCVN 6796:2001 (ISO 8828:1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Hướng dẫn bảo quản các
vật chỉnh hình
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6797:2001 (ISO 9269:1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Lỗ và
rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Các lỗ
dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6799:2001 (ISO 8615:1991)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Các chi tiết định vị dùng
cho đầu xương đùi ở người trưởng thành
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6800:2001 (ISO 8827:1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Đinh móc có chân song
song. Yêu cầu chung
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991)
Dụng cụ khoan chỉnh hình. Mũi khoan, mũi taro và mũi
khoét
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6912:2001
Màng sinh học Chitin
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7333:2003
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Xương xốp cacbon
Số trang: 11 (A4)
11.040.50 – Thiết bị X quang 36
TCVN 6595:2000
Máy X quang chẩn đoán thông thường. Khối tạo cao thế,
bóng phát tia X, bộ giới hạn chùm tia. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6596:2000
Máy X quang chẩn đoán thông thường. Khối tạo cao thế,
bóng phát tia X, bộ giới hạn chùm tia. Phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6730-1:2000
Vật liệu cản tia X. Tấm cao su chì
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7303-2-8:2006 (IEC 60601-2-8:1987; With
Amendment 1:1997)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-8: Yêu cầu riêng về an toàn của
máy X quang điều trị hoạt động ở dải điện áp từ 10kV đến
1MV
Số trang: 47 (A4)
TCVN 7303-2-7:2006 (IEC 60601-2-7:1998)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-7: Yêu cầu riêng về an toàn của
bộ nguồn cao áp dùng cho máy X quang chẩn đoán
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7303-2-18:2006 (IEC 60601-2-18:1996; With
Amendment 1:2000)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-18: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị nội soi
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7303-2-32:2009 (IEC 60601-2-32:1994)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-32: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị phụ trợ máy X quang
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10344:2014 (IEC 62493:2009)
36 – Bao gồm thiết bị X quang chuẩn đoán và điều trị
– Phim X quang công nghiệp, y tế và nha khoa, xem 37.040.25
Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm
trường điện từ đối với con người. Sx1(2014)
Số trang: 40 (A4)
11.040.55 -Thiết bị chẩn đoán 37
TCVN 4685-1989
Huyết áp kế. Quy trình kiểm định
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7303-2-23:2009 (IEC 60601-2-23:1999)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-23: Yêu cầu riêng về an toàn và
tính năng thiết yếu của thiết bị theo dõi áp suất riêng
phần qua da
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7303-2-28:2009 (IEC 60601-2-28:1993)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-28: Yêu cầu riêng về an toàn bộ
lắp ráp nguồn tia X và bóng phát tia X cho chẩn đoán y tế
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7303-2-34:2010 (IEC 60601-2-34:2005)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-34: Yêu cầu riêng về an toàn và
tính năng thiết yếu của thiết bị theo dõi huyết áp xâm
nhập
Số trang: 61 (A4)
TCVN 7303-2-33:2010 (IEC 60601-2-33:2008)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-33: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị cộng hưởng từ dùng trong chẩn đoán y khoa
Số trang: 126 (A4)
TCVN 7303-2-25:2003 (IEC 601-2-25:1993)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-25: Yêu cầu riêng về an toàn
cho máy điện tim
Số trang: 26 (A4)
11.040.60 – Thiết bị điều trị
TCVN 7303-2-3:2006 (IEC 60601-2-3:1998; With
Amendment 1:1998)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-3: Yêu cầu riêng về an toàn của
thiết bị điều trị bằng sóng ngắn
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7303-2-1:2007 (ISO 60601-2-1:1998, Sửa
đổi 1: 2002)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-1: Yêu cầu riêng về an toàn của
máy gia tốc điện tử trong dải từ 1 MeV đến 50 MeV
Số trang: 74 (A4)
TCVN 7303-2-11:2007 (IEC 60601-2-11:1997 With
Amendment 1:2004)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-11: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị điều trị bằng chùm tia gama
Số trang: 57 (A4)
TCVN 7303-2-10:2010 (IEC 60601-2-10:1987/AMD
1:2001)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-10: Yêu cầu riêng về an toàn
của bộ kích thích thần kinh và cơ bắp
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7303-2-6:2007 (IEC 60601-2-6:1984)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-6: Yêu cầu riêng về an toàn của
thiết bị điều trị bằng sóng vi ba
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7303-2-5:2006 (IEC 60601-2-5:2000)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-5: Yêu cầu riêng về an toàn của
thiết bị vật lý trị liệu bằng siêu âm
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7303-2-17:2009 (IEC 60601-2-17:2005)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-17: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị tự động điều khiển xạ trị áp sát sau khi nạp
nguồn
Số trang: 39 (A4)
37 – Bao gồm thiết bị theo dõi y tế, nhiệt kế y tế và vật liệu liên quan
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 53
11.080.01 |
TCVN 7303-2-29:2009 (IEC 60601-2-29:2008)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-29: Yêu cầu riêng về an toàn cơ
bản và tính năng thiết yếu của thiết bị mô phỏng điều trị
bằng tia X
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8671:2011
Máy điều trị từ trường tần số thấp. Thông số xung điện.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8672:2011
Máy điều trị điện tần số thấp. Thông số xung điện.
Số trang: 12 (A4)
11.040.70 – Thiết bị nhãn khoa 38
ĐLVN 269:2015
Bộ thấu kính chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8290:2009 (ISO 8598:1996)
Quang học và dụng cụ quang học. Máy đo tiêu cự. Thay
thế: 52 TCN-TTB 0033:2004
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8292:2009 (ISO 10343:2009)
Dụng cụ nhãn khoa. Máy đo thị giác. Thay thế: 52 TCN –
TTB 0030:2004
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8293:2009 (ISO 8429:1986)
Quang học và dụng cụ quang học. Nhãn khoa. Thước tròn
chia độ. Thay thế: 52 TCN – TTB 0035:2004
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8294-1:2009 (ISO 9342-1:2005)
Quang học và dụng cụ quang học. Mắt kính thử để hiệu
chỉnh máy đo tiêu cự. Phần 1: Mắt kính thử cho máy đo
tiêu cự được sử dụng để đo mắt kính có gọng. Thay thế:
52 TCN – TTB 0034:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8295:2009 (ISO 10342:2003)
Dụng cụ nhãn khoa. Máy đo khúc xạ mắt. Thay thế: 52
TCN – TTB 0032:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8296:2009 (ISO 8624:2002)
Quang học nhãn khoa. Gọng kính mắt. Hệ thống đo và
thuật ngữ. Thay thế: 52 TCN – TTB 0031:2004
Số trang: 10 (A4)
11.040.99 – Thết bị y tế khác
TCVN 5764:1993
Dụng cụ y tế bằng kim loại. Yêu cầu kỹ thuật chung và
phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7303-2-25:2003 (IEC 601-2-25:1993)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-25: Yêu cầu riêng về an toàn
cho máy điện tim
Số trang: 26 (A4)
11.080 – Tiệt khuẩn và khử trùng
11.080.01 – Tiệt khuẩn và khử trùng chung 39
TCVN 7392-1:2009 (ISO 11135-1:2007)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Etylen oxit.
Phần 1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm
soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế.
Thay thế: TCVN 7392:2004
Số trang: 61 (A4)
38 – Bao gồm cấy ghép mắt, kính, kính áp tròng, và các sản phẩm làm
sạch
39 – Bao gồm phương pháp tiệt khuẩn, chất lượng không khí của phòng
phẫu thuật,v.v …
TCVN 7392-2:2009 (ISO/TS 11135-2:2008)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Etylen oxit.
Phần 2: Hướng dẫn áp dụng TCVN 7392-1 (ISO 11135-1).
Thay thế: TCVN 7392:2004
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7393-1:2009 (ISO 11137-1:2006)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Bức xạ. Phần 1:
Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát
thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế. Thay
thế: TCVN 7393:2004
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7393-2:2009 (ISO 11137-2:2006)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Bức xạ. Phần 2:
Thiết lập liều tiệt khuẩn. Thay thế: TCVN 7393:2004
Số trang: 86 (A4)
TCVN 7393-3:2009 (ISO 11137-3:2006)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Bức xạ. Phần 3:
Hướng dẫn các vấn đề về đo liều. Thay thế: TCVN
7393:2004
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7395-1:2004
Phòng sạch sử dụng trong y tế. Phần 1: Phân loại, thiết
kế, xây dựng và chạy thử
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8026-1:2010 (ISO 13408-1:2008)
Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Phần 1:
Yêu cầu chung
Số trang: 58 (A4)
TCVN 8026-3:2009 (ISO 13408-3:2006)
Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Phần 3:
Sự đông khô
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8026-4:2009 (ISO 13408-4:2005)
Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Phần 4:
Công nghệ làm sạch tại chỗ
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8026-5:2009 (ISO 13408-5:2006)
Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Phần 5:
Tiệt khuẩn tại chỗ
Số trang: 25 (A4)
TCVN8579-3:2010(ISO 11140-3:2007/ Cor 1:2007)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Chất chỉ thị hóa
học. Phần 3: Hệ thống chất chỉ thị bậc 2 để sử dụng trong
phép thử thâm nhập hơi nước dạng Bowie và Dick.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8579-4:2010 (ISO 11140-4:2007)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Chất chỉ thị hóa
học. Phần 4: Chất chỉ thị bậc 2 thay thế cho phép thử
dạng Bowie and Dick để phát hiện sự thâm nhập hơi nước.
Số trang: 43 (A4)
TCVN 8579-5:2010 (ISO 11140-5:2007)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Chất chỉ thị hóa
học. Phần 5: Chất chỉ thị bậc 2 cho phép thử đuổi khí
dạng Bowie và Dick.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8580:2010 (ISO 25424:2009)
Tiệt khuẩn thiết bị y tế. Hơi nước nhiệt độ thấp và
formaldehyd. Yêu cầu triển khai, đánh giá, xác nhận và
kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị
y tế.
Số trang: 52 (A4)
TCVN 8581-2:2010 (ISO 11737-2:2009)
Tiệt khuẩn thiết bị y tế. Phương pháp vi sinh vật. Phần 2:
Thử nghiệm vô khuẩn thực hiện trong xác định, đánh giá
xác nhận và duy trì quá trình tiệt khuẩn.
Số trang: 27 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 54
11.100.20 |
TCVN 8582:2010 (ISO 14937:2009)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Yêu cầu chung
đối với đặc tính của tác nhân tiệt khuẩn, triển khai, đánh
giá xác nhận và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn
thiết bị y tế
Số trang: 55 (A4)
TCVN 8583:2010 (ISO 14161:2009)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Chất chỉ thị sinh
học. Hướng dẫn lựa chọn, sử dụng và trình bày kết quả.
Số trang: 85 (A4)
TCVN 8584:2010 (ISO 15882:2008)
Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Chất chỉ thị hóa
học. Hướng dẫn lựa chọn, sử dụng và trình bày kết quả
Số trang: 41 (A4)
11.080.10 -Thiết bị tiệt khuẩn 40
TCVN 6791:2001
Tủ sấy tiệt trùng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6792:2001
Thiết bị hấp tiệt trùng
Số trang: 7 (A4)
11.080.30- Đóng gói tiệt khuẩn
TCVN 7394-1:2008 (ISO 11607-1:2006)
Bao gói trang thiết bị y tế đã tiệt khuẩn. Phần 1: Yêu cầu
đối với vật liệu, hệ thống bảo vệ vô khuẩn và hệ thống
bao gói. Thay thế: TCVN 7394:2004
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7394-2:2008 (ISO 11607-2:2006)
Bao gói trang thiết bị y tế đã tiệt khuẩn. Phần 2: Yêu cầu
đánh giá xác nhận đối với quá trình tạo hình, niêm kín và
lắp ráp. Thay thế: TCVN 7394:2004
Số trang: 20 (A4)
11.100 – Y học thí nghiệm
11.100.01 – Y học thí nghiệm (Quy định chung)
TCVN 8332:2010 (ISO 15190:2003)
Phòng thí nghiệm y tế. Yêu cầu về an toàn
Số trang: 60 (A4)
TCVN 10506:2015 (ISO 13130:2011)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình hút ẩm.
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10547:2014 (ISO/TS 22367:2008)
Phòng thí nghiệm y tế – Giảm sai lỗi thông qua quản lý rủi
ro và cải tiến liên tục
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11087:2015 (ISO 7713:1985)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet huyết thanh
dùng một lần. Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11088:2015 (ISO 12771:1997)
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Pipet huyết thanh
dùng một lần. Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11089:2015 (ISO 13132:2011)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Đĩa petri. Sx1(2015).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11090:2015 (ISO 24998:2011)
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Đĩa petri dùng một lần
cho thử nghiệm vi sinh. Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
40 – Hóa chất dùng cho mục đích khử trùng gia dụng và công nghiệp,
xem 71.100.35
TCVN ISO 15189:2014 (ISO 15189:2012)
Phòng thí nghiệm y tế – Yêu cầu về chất lượng và năng
lực. Sx1(2014). Thay thế: TCVN 7782:2008
Số trang: 73 (A4)
11.100.20 -Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế 41
TCVN 7391-10:2007 (ISO 10993-10:2002, With
Amendment 1:2006)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 10:
Phép thử kích thích và quá mẫn muộn
Số trang: 68 (A4)
TCVN 7391-1:2004 (ISO 10993-1:2003)
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phần 1: Đánh giá và
thử nghiệm
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7391-11:2007 (ISO 10993-11:2006)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 11:
Phép thử độc tính toàn thân
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7391-12:2007 (ISO 10993-12:2002)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 12:
Chuẩn bị mẫu và vật liệu chuẩn
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7391-14:2007 (ISO 10993-14:2001)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 14:
Nhận dang và định lượng sản phẩm phân hủy từ gốm sứ
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7391-15:2007 (ISO 10993-15:2000)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 15:
Nhận dạng và định lượng sản phẩm phân hủy từ kim loại
và hợp kim
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7391-16:2007 (ISO 10993-16:1997)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 16:
Thiết kế nghiên cứu độc lực cho sản phẩm phân hủy và
ngâm chiết
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7391-17:2007 (ISO 10993-17:2002)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 17:
Thiết lập giới hạn cho phép của chất ngâm chiết
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7391-18:2007 (ISO 10993-18:2005)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 18: Đặc
trưng hóa học của vật liệu
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7391-2:2005 (ISO 10993-2:1992)
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phần 2: Yêu cầu sử
dụng động vật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7391-3:2005 (ISO 10993-3:2003)
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phầ 3: Phép thử độc
tính di truyền,khả năng gây ung thư và độc tính sinh sản
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7391-4:2005 (ISO 10993-4:2002)
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phần 4: Chọn phép
thử tương tác với máu
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7391-5:2005 (ISO 10993-5:1999)
Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phần 5: Phép thử
độc tính tế bào in vitro
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7391-6:2007 (ISO 10993-6:1994)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 6: Phép
thử hiệu ứng tại chỗ sau cấy ghép
Số trang: 21 (A4)
41 – Vi sinh vật y tế, xem 07.100.10
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 55
11.180 |
TCVN 7391-7:2004 (ISO 10993-7:1995)
Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế. Phần 7: Dư
lượng sau tiệt trùng bằng etylen oxit
Số trang: 65 (A4)
TCVN 7740-1:2007 (ISO 14155-1:2003)
Thử lâm sàng trang thiết bị y tế đối với con người. Phần 1:
Yêu cầu chung
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7740-2:2007 (ISO 14155-2:2003)
Thử lâm sàng trang thiết bị y tế đối với con người. Phần 2:
Kế hoạch thử lâm sàng
Số trang: 16 (A4)
11.100.99 – Các tiêu chuẩn khác liên quan đến y
học thí nghiệm
TCVN 5675:1992
Bệnh dịch hạch. Giám sát và phòng chống dịch
Số trang:
TCVN 5676:1992
Bệnh lỵ trực khuẩn. Giám sát và phòng chống
Số trang:
TCVN 5677:1992
Bệnh sốt DENGUE/DENGUE xuất huyết. Giám sát và phòng
chống dịch
Số trang:
TCVN 5678:1992
Bệnh tả. Giám sát và phòng chống dịch
Số trang:
TCVN 5679:1992
Bệnh viêm não Nhật bản. Giám sát và phòng chống dịch
Số trang:
11.120 – Dược phẩm
11.120.10 – Thuốc chữa bệnh 42
TCVN III:2014
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc
Số trang: 194 (A4)
TCVN II:2012
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc
Số trang: 209 (A4)
TCVN IV:2015
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc
Số trang: 247 (A4)
TCVN 903:1992
Vacxin phòng bại liệt sống (uống). Thay thế: TCVN 903-70
Số trang:
TCVN 1023:1991
Thuốc và dụng cụ y tế. Phương pháp thử vô khuẩn. Thay
thế: TCVN 1023-70
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5818:1994
Phấn rôm
Số trang: 13 (A4)
11.120.20 – Gạc và đồ băng bó vết thương
TCVN 6452:1998
Băng vải cacbon
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6793:2001
Băng thun
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6794:2001
Băng bó bột thạch cao
– Bao gồm đơn thuốc và thảo dược
Số trang: 11 (A4)
11.140 – Thiết bị y tế 43
TCVN 6343-1:2007 (ISO 11193-1:2002, With
Amendment 1:2007)
Găng khám bệnh sử dụng một lần. Phần 1: Yêu cầu kỹ
thuật đối với găng làm từ latex cao su hoặc cao su hòa
tan. Thay thế: TCVN 6343:1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6343-2:2007 (ISO 11193-2:2006)
Găng khám bệnh sử dụng một lần. Phần 2: Yêu cầu kỹ
thuật đối với găng làm từ poly(vinyl clorua). Thay thế:
TCVN 6343:1998
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6344:2007 (ISO 10282:2002)
Găng tay cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần.
Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 6344:1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6589:2000
Giường đẻ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6590:2000
Bàn khám phụ khoa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6731:2000
Xe đẩy dụng cụ tiêm
ố trang: 11 (A4)
TCVN 6733:2000
Bàn mổ đa năng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6790:2001
Giường bệnh nhân đa năng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6913:2001
Giường bệnh nhân
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6914:2001
Tủ hút khí độc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6915:2001
Tủ cấy vi sinh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7004:2002
Máy điện châm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7181:2002
Bàn tiểu phẫu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7182:2002
Đèn mổ. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
11.180 – Hỗ trợ người tàn tật và người khuyết tật 44
TCVN 5852:1994
Xe lăn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6732:2000
Xe đẩy cáng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9247:2012
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật
và người cao tuổi. Các yêu cầu cơ bản.
Số trang: 18 (A4)
43 – Bao gồm giường bệnh viện, bàn phẫu thuật, quần áo y tế, găng tay y
tế, đồ chứa vật sắc, v.v…
44 – Bao gồm hỗ trợ người cao tuổi
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 56
11.220 |
TCVN 9248:2012
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật
và người cao tuổi. Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương
tác sử dụng đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9249:2012
Sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông
hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi. Hướng dẫn
thiết kế.
Số trang: 99 (A4)
11.180.10 – Hỗ trợ di chuyển 45
TCVN 7444-1:2004 (ISO 7176-1:1999)
Xe lăn. Phần 1: Xác định độ ổn định tĩnh
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7444-2:2004 (ISO 7176-2:2001)
Xe lăn. Phần 2: Xác định độ ổn định động lực học của xe
lăn điện
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7444-3:2004 (ISO 7176-3:2003)
Xe lăn. Phần 3: Xác định hiệu quả của phanh
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7444-4:2010 (ISO 7176-4:2008)
Xe lăn. Phần 4: Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ
chạy điện dùng để xác định quãng đường đi lý thuyết. Sx
2(2010). Thay thế TCVN 7444-4:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7444-5:2004 (ISO 7176-5:1986)
Xe lăn. Phần 5: Xác định kích thước bao, khối lượng và
không gian quay xe
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7444-6:2004 (ISO 7176-6:2001)
Xe lăn. Phần 6: Xác định vận tốc lớn nhất, gia tốc và gia
tốc chậm dần của xe lăn điện
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7444-7:2005 (ISO 07176-7:1998)
Xe lăn. Phần 7: Đo các kích thước của ghế ngồi và bánh
xe
Số trang: 53 (A4)
TCVN 7444-8:2005 (ISO 07176-8:1998)
Xe lăn. Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền tĩnh,
độ bền va đập và độ bền mỏi
Số trang: 67 (A4)
TCVN 7444-9:2005 (ISO 07176-9:2001)
Xe lăn. Phần 9: Thử khí hậu đối với xe lăn điện
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7444-10:2005 (ISO 07176-10:1988)
Xe lăn. Phần 10: Xác định khả năng trèo qua vật cản của
xe lăn điện
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7444-14:2010 (ISO 7176-14:2005)
Xe lăn. Phần 14: Hệ thống điện và hệ thống điều khiển
của xe lăn điện và xe scitơ. Yêu cầu và phương pháp thử.
Sx2(2010). Thay thế TCVN 7444-14:2005
Số trang: 67 (A4)
TCVN 7444-15:2007 (ISO 7176-15:1996)
Xe lăn. Phần 15. Yêu cầu về công bố thông tin, lập tài liệu
và ghi nhãn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7444-16:2007 (ISO 7176-16:1997)
Xe lăn. Phần 16. Độ bền chống cháy của các bộ phận
được bọc đệm. Yêu cầu và phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7444-19:2007 (ISO 7176-19:2001)
45 – Bao gồm xe lăn, gậy chống và sàn nâng
Xe lăn. Phần 19. Các cơ cấu tạo ra độ linh động của bánh
xe trong xe lăn có lắp động cơ
Số trang: 43 (A4)
TCVN 7444-21:2007 (ISO 7176-21:2003)
Xe lăn. Phần 21. Yêu cầu và phương pháp thử về tính
tương thích điện từ của xe lăn điện và xe scutơ lắp động
cơ
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7444-22:2007 (ISO 7176-22:2000)
Xe lăn. Phần 22. Qui trình điều chỉnh
Số trang: 18 (A4)
11.180.15 – Hỗ trợ người điếc và khiếm thính
TCVN 8953:2011 (ISO 24500:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Tín hiệu thính giác
đối với sản phẩm tiêu dùng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8954:2011 (ISO 24501:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Mức áp suất âm của
tín hiệu thính giác đối với sản phẩm tiêu dùng
Số trang: 28 (A4)
11.180.30 – Hỗ trợ người mù và khiếm thị 46
TCVN 8955:2011 (ISO 24502:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Quy định kỹ thuật về
tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với ánh sáng
màu.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8956:2011 (ISO 24503:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Chấm và vạch xúc
giác trên sản phẩm tiêu dùng.
Số trang: 9 (A4)
11.200 – Kế hoạch hóa gia đình. Tránh thai cơ học
TCVN 6342:2007 (ISO 04074:2002 và đính chính kỹ
thuật 1:2003)
Bao cao su tránh thai (condom) làm từ latex cao xu thiên
nhiên. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Thay thế:
TCVN 6342-9:1998, TCVN 6342-7:1998, TCVN 6342-
10:1998, TCVN 6342-5:1998, TCVN 6342-2:1998, TCVN
6342-6:1998, TCVN 6342-3:1998, TCVN 6342-1:1998
Số trang: 63 (A4)
11.220 – Thuốc thú y 47
TCVN 3245-1979
Bệnh tằm gai –
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3296-1980
Thuốc sinh vật thú y. Vacxin Laxota phòng bệnh Niucatxơn
dạng đông khô
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3297-1980
Thuốc sinh vật thú y. Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng
đông khô
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3298:2010
Vắc xin dịch tả vịt nhược độc dạng đông khô. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx2 (2010). Thay thế: TCVN 3298:1980
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3299-1980
Thuốc sinh vật thú y. Vacxin phòng bệnh Lepto gia súc
Số trang: 7 (A4)
46 – Bao gồm hệ thống chữ nổi
Kính, kính sát tròng, và sản phẩm làm sạch, xem 11.040.70
47 – Bao gồm các thiết bị chuyên dụng cho thuốc thú y
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 57
11.220 |
TCVN 3300-1980
Thuốc sinh vật thú y.Vacxin phòng bệnh tụ huyếttrùng lợn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3301-1980
Thuốc thú y. Đipterex viên
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5273:2010
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán bệnh dịch tả lợn. Sx2
(2010). Thay thế: TCVN 5273:1990
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5274:2010
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán bệnh nhiệt thán.
Thay thế: TCVN 5274:1990
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8400-1:2010
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 1: Bệnh lở
mồm long móng
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8400-2:2010
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 1: Bệnh do vi
khuẩn Streptococcus suis gây ra trên lợn
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8400-3:2010
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 3: Bệnh giun
xoắn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8400-4:2010
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 1: Bệnh Niu
Cát Xơn
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8400-18:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 18: Bệnh phù
đầu gà (Coryza). Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8400-19:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 19: Bệnh phó
thương hàn lợn. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8400-20:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 20: Bệnh đóng
dấu lợn. Xuất bản lần 1
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8400-21:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 21: Hội chứng
rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn. Xuất bản lần 1
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8400-22:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 22: Bệnh giả
dại ở lợn. Xuất bản lần 1
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8400-23:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 23: Bệnh ung
khí thán. Xuất bản lần 1
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8400-24:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 24: Bệnh viêm
phế quản truyền nhiễm. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8400-25:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 25: Bệnh cúm
lợn. Xuất bản lần 1
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8400-26:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 26: Bệnh cúm
gia cầm H5N1. Xuất bản lần 1
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8400-27:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 27: Bệnh sán
lá gan
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8400-28:2014
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 28: Bệnh viêm
ruột hoại tử do vi khuẩn clostridium perfringens
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8400-29:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 29: Bệnh
Lympho leuko ở gà. Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8400-30:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 30: Bệnh
marek ở gà. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8400-31:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 31: Bệnh tụ
huyết trùng gia cầm. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8400-32:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 32: Bệnh
gumboro ở gia cầm. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8400-33:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 33: Bệnh lê
dạng trùng ở trâu bò. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8400-34:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 34: Bệnh biên
trùng ở trâu bò. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8400-35:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 35: Bệnh
theileria ở trâu bò. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8400-36:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 36: Hội chứng
suy mòn ở lợn sau cai sữa do circovirus typ 2. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8400-37:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 36: Bệnh viêm
phổi địa phương ở lợn. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8400-38:2015
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 38: Bệnh tiêu
chảy ở lợn do coronavirus. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8402:2010
Bệnh động vật. Quy trình mổ khám
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8408:2010
Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y.Quy trình
phân tích rủi ro trong nhập khẩu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8685-10:2014
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin. Phần 10: Văc xin vô hoạt
phòng bệnh lở mồm long móng (FMD). Xuất bản lần 1
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8685-11:2014
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin. Phần 11: Văc xin vô hoạt
phòng bệnh phù đầu gà (CORYZA). Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8685-12:2014
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin. Phần 12: Văc xin nhược
độc, đông khô phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh
sản ở lợn (PRRS). Xuất bản lần 1
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 58
13.020.10 |
TCVN 8685-13:2014
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin. Phần 13: Văc xin vô hoạt
phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS).
Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8685-9:2014
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin. Phần 9: Văc xin vô hoạt
phòng bệnh cúm gia cầm A/H5N1. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8710-10:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 10: Bệnh do
perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-11:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 11: Bệnh do
perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-12:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 12: Bệnh vi
bào tử do enterocytozoon hepatopenaei ở tôm. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8710-13:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 13: Bệnh gan
tụy do parvovirus ở tôm. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-14:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 14: Hội chứng
lở loét (eus) ở cá. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-15:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 15: Bệnh
nhiễm trùng do aeromonas hydrophila ở cá. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8710-6:2012
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 6: Bệnh do Koi
Herpesvirus ở cá chép.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8710-7:2012
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 7: Bệnh xuất
huyết mùa xuân ở cá chép
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8710-8:2012
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 8: Bệnh hoại tử
cơ ở tôm
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8710-9:2012
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 9: Bệnh hoại tử
gan tụy ở tôm
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8710-10:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 10: Bệnh do
perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-11:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 11: Bệnh do
perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-12:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 12: Bệnh vi
bào tử do enterocytozoon hepatopenaei ở tôm. Sx1(2015).
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8710-13:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 13: Bệnh gan
tụy do parvovirus ở tôm. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-14:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 14: Hội chứng
lở loét (eus) ở cá. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8710-15:2015
Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 15: Bệnh
nhiễm trùng do aeromonas hydrophila ở cá. Sx1(2015).
Số trang: 26 (A4)
13 MÔI TRƯỜNG. BẢO VỆ SỨC KHỎE. AN TOÀN
13.020 – Bảo vệ môi trường
TCVN 5654:1992
Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô
trên biển
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5655:1992
Quy phạm bảo vệ môi trừơng tại các giàn khoan tìm kiếm
thăm dò và khai thác dầu khí trên biển
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7221:2002
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước
thải công nghiệp tập trung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7222:2002
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước
thải sinh hoạt tập trung
Số trang: 11 (A4)
13.020.01 – Môi trường và bảo vệ môi trường
(Quy định chung)
TCVN 6845:2011 (ISO Guide 64:2008)
Hướng dẫn việc đề cập các vấn đề môi trường trong tiêu
chuẩn sản phẩm. Thay thế: TCVN 6845:2001
Số trang: 47 (A4)
TCVN ISO 20121:2015 (ISO 20121:2012)
Hệ thống quản lý sự kiện bền vững. Các yêu cầu.
Sx1(2015)
Số trang: 65 (A4)
13.020.10 – Quản lý môi trường 48
TCVN 6784:2000 (ISO/IEC 66:1999)
Yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ
thống quản lý môi trường (HTQLMT)
Số trang: 21 (A4)
TCVN ISO 14001:2015 (ISO 14001:2015)
Hệ thống quản lý môi trường. Các yêu cầu và hướng dẫn
sử dụng. Thay thế: TCVN ISO 14001:2010. Sx3(2015).
Số trang: 82 (A4)
TCVN ISO 14004:2005 (ISO 14004:2004)
Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về
nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ. Thay thế: TCVN
ISO 14004:1997
Số trang: 113 (A4)
TCVN ISO 14006:2013 (ISO 14006:2011)
Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn để hợp nhất
thiết kế sinh thái.
Số trang: 43 (A4)
48 – Bao gồm Hệ thống quản lý môi trường (EMS), chứng nhận và đánh
giá
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 59
13.020.99 |
TCVN ISO 14015:2011 (ISO 14015:2001)
Quản lý môi trường. Đánh giá môi trường của các địa
điểm và tổ chức (EASO)
Số trang: 26 (A4)
TCVN ISO 14031:2010 (ISO 14031:1999)
Quản lý môi trường. Đánh giá kết quả thực hiện về môi
trường. Hướng dẫn
Số trang: 44 (A4)
TCVN ISO 14040:2009 (ISO 14040:2006)
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời của sản phẩm.
Nguyên tắc và khuôn khổ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN ISO
14040:2000
Số trang: 37 (A4)
TCVN ISO 14041:2000 (ISO 14041:1998)
Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản
phẩm. Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê
Số trang: 36 (A4)
TCVN ISO 14044:2011 (ISO 14044:2006)
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời của sản phẩm.
Yêu cầu và hướng dẫn.
Số trang: 60 (A4)
TCVN ISO/TS 14048:2015 (ISO/TS 14048:2002)
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời của sản phẩm.
Định dạng tài liệu về dữ liệu. Sx1(2015).
Số trang: 52 (A4)
TCVN ISO/TR 14049:2015 (ISO/TR 14049:2012)
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời sản phẩm. Các ví
dụ minh họa cách áp dụng TCVN ISO 14044 để xác định
phạm vi, mục tiêu và phân tích kiểm kê vòng đời sản
phẩm. Sx1(2015).
Số trang: 60 (A4)
TCVN ISO 14050:2015 (ISO 14050:2009)
Quản lý môi trường. Từ vựng. Thay thế: TCVN ISO
14050:2009. Sx3(2015).
Số trang: 77 (A4)
TCVN ISO/TR 14062:2013 (ISO/TR 14062:2002)
Quản lý môi trường. Tích hợp các khía cạnh môi trường
vào thiết kế và phát triển sản phẩm
Số trang: 38 (A4)
TCVN ISO 14063:2010 (ISO 14063:2006)
Quản lý môi trường. Trao đổi thông tin môi trường. Hướng
dẫn và các ví dụ.
Số trang: 44 (A4)
TCVN ISO 19011:2013 (ISO 19011:2011)
Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý. Sx2(2013). Thay
thế: TCVN ISO 19011:2013
Số trang: 60 (A4)
13.020.40 – Ô nhiễm, kiểm soát ô nhiễm và bảo
tồn49
TCVN ISO 14064-1:2011 (ISO 14064-1:2006)
Khí nhà kính. Phần 1: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để
định lượng và báo cáo các phát thải và loại bỏ khí nhà
kính ở cấp độ tổ chức.
Số trang: 31 (A4)
TCVN ISO 14064-2:2011 (ISO 14064-2:2006)
Khí nhà kính. Phần 2: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để
định lượng, quan trắc và báo cáo về sự giảm thiểu phát
thải hoặc tăng cường loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ dự án.
Số trang: 45 (A4)
TCVN ISO 14064-3:2011 (ISO 14064-3:2006)
Khí nhà kính. Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn đối
với thẩm định và kiểm định của các xác nhận khí nhà kính
Số trang: 53 (A4)
49 – Bao gồm độc tố sinh thái
TCVN ISO 14065:2011 (ISO 14065:2007)
Khí nhà kính. Các yêu cầu đối với các tổ chức thẩm định
và kiểm định khí nhà kính sử dụng trong việc công nhận
hoặc các hình thức thừa nhận khác
Số trang: 36 (A4)
TCVN ISO 14066:2011 (ISO 14066:2011)
Khí nhà kính. Yêu cầu năng lực đối với đoàn thẩm định và
đoàn kiểm định khí nhà kính
Số trang: 35 (A4)
13.020.50 – Ghi nhãn sinh thái
TCVN ISO 14020:2009 (ISO 14020:2000)
Nhãn môi trường và bản công bố môi trường. Nguyên tắc
chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN ISO 14020:2000
Số trang: 13 (A4)
TCVN ISO 14021:2013 (ISO 14021:1999, sửa đổi
1:2011)
Nhãn môi trường và công bố về môi trường. Tự công bố
về môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II). Sx2(2013).
Thay thế: TCVN ISO 14021:2003
Số trang: 43 (A4)
TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024:1999)
Nhãn môi trường và công bố môi trường. Ghi nhãn môi
trường kiểu 1. Nguyên tắc và thủ tục
Số trang: 35 (A4)
TCVN ISO 14025:2009 (ISO 14025:2006)
Nhãn môi trường và công bố môi trường. Công bố môi
trường kiểu III. Nguyên lý và thủ tục. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN ISO 14025:2003
Số trang: 41 (A4)
13.020.60 – Vòng đời của sản phẩm
TCVN ISO 14040:2009 (ISO 14040:2006)
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời của sản phẩm.
Nguyên tắc và khuôn khổ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN ISO
14040:2000
Số trang: 37 (A4)
TCVN ISO 14044:2011 (ISO 14044:2006)
Quản lý môi trường. Đánh giá vòng đời của sản phẩm.
Yêu cầu và hướng dẫn.
Số trang: 60 (A4)
13.020.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
bảo vệ môi trường
TCVN 9413:2012
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. An toàn phóng xạ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9414:2012
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp
gamma
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9415:2012
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp xác
định liều tương đương
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9416:2012
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp khí
phóng xạ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9467:2012 (ASTM D6982-09)
Chất thải rắn. Phương pháp phát hiện điểm nóng sử dụng
mô hình tìm kiếm lưới – điểm (mạng lưới)
Số trang: 18 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 60
13.030.40 |
13.030 – Chất thải 50
13.030.10 – Chất thải rắn
TCVN 6560:2005
Lò đốt chất thải rắn y tế. Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế.
Giới hạn cho phép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6696:2009
Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về
bảo vệ môi trường. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6696:2000
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6705:2009
Chất thải rắn thông thường. Phân loại. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6705:2000
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6706:2009
Chất thải nguy hại. Phân loại. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6706:2000
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6707:2009
Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6707:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7241:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
bụi trong khí thải
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7242:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
cacbon monoxt (CO) trong khí thải
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7243:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
axit flohydric (HF) trong khí thải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7244:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
axit clohydric (HCL) trong khí thải
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7245:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
nitơ oxit (NOx) trong khí thải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7246:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7380:2004
Lò đốt chất thải rắn y tế. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7381:2004
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp đánh giá thẩm
định
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7469:2005 (ISO 11932:1996)
An toàn bức xạ. Đo hoạt độ vật liệu rắn được coi như chất
thải không phóng xạ để tái chế, tái sử dụng hoặc chôn cất
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7558-1:2005
Lò đốt chất thải rắn. Xác định tổng nồng độ các hợp chất
hữu cơ trong khí thải. Phần 1: Phương pháp quang phổ
Số trang: 11 (A4)
50 – Cần phân loại các tiêu chuẩn về chất thải công nghiệp và nông
nghiệp và đưa vào các nhóm nhỏ dựa theo loại tiêu chuẩn
TCVN 7558-2:2005
Lò đốt chất thải rắn. Xác định tổng nồng độ các hợp chất
hữu cơ trong khí thải. Phần 2: Phương pháp đo độ đục
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8963:2011 (ASTM D5198 – 09)
Chất thải. Phương pháp thực hành phá mẫu bằng axit
nitric
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8964:2011 (ASTM D 5369 – 93)
Chất thải. Phương pháp thực hành chiết mẫu dùng cho
các phép phân tích hóa học sử dụng bộ chiết soxhlet
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9239:2012
Chất thải rắn – Quy trình chiết độc tính
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9458:2012 (ASTM D4503-08)
Chất thải rắn. Phương pháp hòa tan bằng lithi metaborat
nóng chảy
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9461:2012 (ASTM D5231-92)
Chất thải rắn. Phương pháp xác định thành phần của chất
thải rắn đô thị chưa xử lý
Số trang: 18 (A4)
13.030.30 – Chất thải đặc biệt 51
TCVN 8627:2010 (ISO 6962:2004)
Năng lượng hạt nhân. Phương pháp chuẩn để thử nghiệm
tính ổn định đối với chiếu xạ alpha lâu dài của chất nền
cho việc rắn hóa chất thải phóng xạ mức cao
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8965:2011 (ASTM D 5830-95)
Chất thải. Phân tích dung môi trong chất thải nguy hại
bằng phương pháp sắc ký khí
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8966:2011 (ASTM D 6050 – 09)
Chất thải. Phương pháp xác định chất rắn không tan trong
chất thải nguy hại hữu cơ thể lỏng.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8967:2011 (ASTM D 6052 – 97)
Chất thải. Phương pháp chuẩn bị và phân tích nguyên tố
trong chất thải nguy hại thể lỏng bằng phổ huỳnh quang
tán xạ năng lượng tia X
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9465:2012 (ASTM D 5839-96)
Chất thải rắn. Phương pháp phân tích nguyên tố ở lượng
vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang
tán xạ năng lượng tia X
Số trang: 13 (A4)
13.030.40 – Hệ thống lắp đặt và thiết bị xử lý chất
thải 52
TCVN 9240:2012 (ASTM D 5233-92)
Chất thải rắn. Phương pháp thử chiết chất thải theo từng
mẻ
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9459:2012 (ASTM D4981-08)
Chất thải rắn. Phương pháp thử để sàng lọc các chất ôxy
hóa
Số trang: 8 (A4)
51 – Bao gồm chất thải phóng xạ, chất thải bệnh viện, xác chết, và các
chất thải độc hại khác
52 – Bao gồm thiết bị làm sạch đường phố, thùng chứa chất thải, thiết bị
đốt và nén, thiết bị thu gom phế thải, bãi rác, v.v.
– Phương tiện thu gom rác, xem 43.160
– Máng rác thải, xem 91.140.70
– Đơn vị xử lý rác thải thực phẩm, xem 97.040.50
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 61
13.040.01 |
TCVN 9460:2012 (ASTM D5058-90)
Chất thải rắn. Phương pháp phân tích sàng lọc để đánh
giá tính tương hợp của chất thải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9462:2012 (ASTM D5284-09)
Chất thải rắn. Phương pháp chiết lần lượt theo mẻ bằng
dung dịch axit
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9463:2012 (ASTM D 5468-02)
Chất thải rắn. Phương pháp xác định năng suất tỏa nhiệt
toàn phần và tổng lượng tro của các vật liệu thải
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9466:2012 (ASTM D 6009-12)
Chất thải rắn. Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
Số trang: 26 (A4)
13.030.50 – Tái sử dụng 53
TCVN 8000:2008 (ISO 15270:2008)
Chất dẻo. Hướng dẫn thu hồi và tái chế chất dẻo phế thải
Số trang: 23 (A4)
13.030.99 – Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chất
thải 54
TCVN 9493-1:2012 (ISO 14855-1:2005)
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hòan toàn
của vật liệu chất dẻo trong các quá trình tạo compost
được kiểm soát. Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh
ra. Phần 1: Phương pháp chung.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9493-2:2012 (ISO 14855-2:2007)
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hòan toàn
của vật liệu chất dẻo trong các quá trình tạo compost
được kiểm soát. Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh
ra. Phần 2: Phương pháp đo trọng lượng của cacbon dioxit
sinh ra trong phép thử quy mô phòng thí nghiệm
Số trang: 22 (A4)
13.040 – Chất lượng không khí
TCVN 5067:1995
Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định
hàm lượng bụi. Sx1(95). Thay thế: TCVN 5067-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5293:1995 (ST SEV 5299-80)
Chất lượng không khí. Phương pháp Indophenol xác định
hàm lượng Amoniac. Sx1(95). Thay thế: TCVN 5293-90
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5498:1995
Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định
bụi lắng. Sx1(95). Thay thế: TCVN 5498-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5704:1993
Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định hàm
lượng bụi
Số trang: 8 (A4)
13.040.01 – Chất lượng không khí (Quy định chung)
TCVN 5966:2009 (ISO 4225:1994)
Chất lượng không khí. Những khái niệm chung. Thuật ngữ
và định nghĩa. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5966:1995
Số trang: 41 (A4)
TCVN 5967:1995 (ISO 4226:1983)
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo
Số trang: 3 (A4)
53 – Bao gồm các thiết bị liên quan
– Tái sử dụng xe gắn máy, xem 43.020
54 – Bao gồm ngăn ngừa chất thải
TCVN 6500:1999 (ISO 6879:1995)
Chất lượng không khí. Những đặc tính và khái niệm liên
quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6751:2009 (ISO 9169:2006)
Chất lượng không khí. Định nghĩa và xác định đặc trưng
tính năng của hệ thống đo tự động. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6751:1995
Số trang: 41 (A4)
TCVN 6752:2000 (ISO 8756:1994)
Chất lượng không khí. Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp
suất và độ ẩm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6753:2000 (ISO 7708:1995)
Chất lượng không khí. Định nghĩa về phân chia kích thước
bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10759-1:2016 (ISO 11665-1:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 1: Nguồn gốc, các sản phẩm phân rã
sống ngắn và các phương pháp đo.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10759-2:2016 (ISO 11665-2:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 2: Phương pháp đo tích hợp để xác định
nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng trung bình của sản
phẩm phân rã sống ngắn. Sx1(2016).
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10759-3:2016 (ISO 11665-3:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 3: Phương pháp đo điểm để xác định
nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng của sản phẩm của
sản phẩm phân rã sống ngắn. Sx1(2016).
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10759-4:2016 (ISO 11665-4:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 4: Phương pháp đo tích hợp để xác định
nồng độ hoạt độ trung bình với việc lấy mẫu thụ động và
phân tích trễ. Sx1(2016).
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10759-5:2016 (ISO 11665-5:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 5: Phương pháp đo liên tục để xác định
nồng độ hoạt độ. Sx1(2016).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10759-6:2016 (ISO 11665-6:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 6: Phương pháp đo điểm để xác định
nồng độ hoạt độ. Sx1(2016).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10759-7:2016 (ISO 11665-7:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 7: Phương pháp tích lũy để ước lượng
tốc độ xả bề mặt. Sx1(2016).
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10759-8:2016 (ISO 11665-8:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 8: Phương pháp luận về khảo sát sơ bộ
và khảo sát bổ sung trong các tòa nhà. Sx1(2016).
Số trang: 30 (A4)
TCVN ISO 14064-1:2011 (ISO 14064-1:2006)
Khí nhà kính. Phần 1: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để
định lượng và báo cáo các phát thải và loại bỏ khí nhà
kính ở cấp độ tổ chức.
Số trang: 31 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 62
13.040.030 |
TCVN ISO 14064-2:2011 (ISO 14064-2:2006)
Khí nhà kính. Phần 2: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để
định lượng, quan trắc và báo cáo về sự giảm thiểu phát
thải hoặc tăng cường loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ dự án.
Số trang: 45 (A4)
TCVN ISO 14064-3:2011 (ISO 14064-3:2006)
Khí nhà kính. Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn đối
với thẩm định và kiểm định của các xác nhận khí nhà kính
Số trang: 53 (A4)
TCVN ISO 14065:2011 (ISO 14065:2007)
Khí nhà kính. Các yêu cầu đối với các tổ chức thẩm định
và kiểm định khí nhà kính sử dụng trong việc công nhận
hoặc các hình thức thừa nhận khác
Số trang: 36 (A4)
TCVN ISO 14066:2011 (ISO 14066:2011)
Khí nhà kính. Yêu cầu năng lực đối với đoàn thẩm định và
đoàn kiểm định khí nhà kính
Số trang: 35 (A4)
13.040.20 – Không khí xung quanh 55
TCVN 5968:1995 (ISO 4219:1979)
Chất lượng không khí. Xác định các hợp chất khí của lưu
huỳnh trong không khí xung quanh. Thiết bị lấy mẫu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983)
Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí
bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm
cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5970:1995 (ISO/TR 4227:1989)
Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990)
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của
lưu huỳnh dioxit. Phương pháp tetracloromercurat
(TCM)/pararosanilin
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989)
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của
cacbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5973:1995 (ISO 9359:1989)
Chất lượng không khí. Phương pháp lấy mẫu phân tầng để
đánh giá chất lượng không khí xung quanh
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5974:1995 (ISO 9835:1993)
Không khí xung quanh. Xác định chỉ số khói đen
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980)
Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng lưu
huỳnh đioxit trong không khí xung quanh. Phương pháp
trắc quang dùng thorin
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6137:2009 (ISO 6768:1998)
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của
nitơ điôxit. Phương pháp Griess-Saltzman cải biên.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6137:1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985)
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của
các nitơ oxit. Phương pháp phát quang hóa học
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993)
55 – Bao gồm không khí trong nhà
Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol
khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993)
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ozon.
Phương pháp phát quang hóa học
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995)
Không khí xung quanh. Xác định sợi amian. Phương pháp
kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp
Số trang: 71 (A4)
TCVN 6682:2008 (ISO 18145:2003)
Khói thuốc lá trong môi trường. Xác định nicotin và 3-
etenylpyridin pha hơi trong không khí. Phương pháp sắc
ký khí. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6682:2000
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998)
Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung
quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7173:2002 (ISO 9271:1992)
An toàn bức xạ. Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ. Thử
nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7725:2007 (ISO 04224:2000)
Không khí xung quanh. Xác định cacbon monoxit. Phương
pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004)
Không khí xung quanh. Xác định sunfua dioxit. Phương
pháp huỳnh quang cực tím
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7889:2008
Nồng độ khí radon tự nhiên trong nhà. Mức quy định và
yêu cầu chung về phương pháp đo
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2000)
Không khí xung quanh. Xác định khối lượng bụi trên vật
liệu lọc. Phương pháp hấp thụ tia bêta
Số trang: 18 (A4)
13.040.30 – Không khí nơi làm việc 56
TCVN 4499-1988
Không khí vùng làm việc. Phương pháp đo nồng độ chất
độc bằng ống bột chỉ thị
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4877-1989
Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định clo
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5508:2009
Không khí vùng làm việc. Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu
và phương pháp đo. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5508:1991
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5509:2009
Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô hấp. Giới
hạn tiếp xúc tối đa. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5509:1991
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5754:1993
Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định nồng độ
hơi độc. Phương pháp chung lấy mẫu
Số trang: 12 (A4)
56 – Chất lượng không khí phòng phẫu thuật, xem 11.080.01
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 63
13.040.40 |
TCVN 6504:1999 (ISO 8672:1993)
Chất lượng không khí. Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong
không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha. Phương
pháp lọc màng
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7365:2003
Không khí vùng là việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô
nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7734:2007
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản
xuất phân bón hóa học
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7735:2007
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản
xuất xi măng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7889:2008
Nồng độ khí radon tự nhiên trong nhà. Mức quy định và
yêu cầu chung về phương pháp đo
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8664-1:2011 (ISO 14644-1:1999)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 1:
Phân loại độ sạch không khí
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8664-2:2011 (ISO 14644-2:2000)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 2:
Yêu cầu kỹ thuật để thử nghiệm và theo dõi nhằm chứng
minh sự phù hợp liên tục với TCVN 8664-1 (ISO 14644-1)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8664-4:2011 (ISO 14644-4:2001)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 4:
Thiết kế, xây dựng và khởi động.
Số trang: 60 (A4)
TCVN 8943:2011 (ISO 16702:2007)
Chất lượng không khí vùng làm việc. Xác định các nhóm
izoxyanat hữu cơ tổng số trong không khí bằng 1-(2-
metoxyphenyl) piperazin và sắc ký lỏng.
Số trang: 44 (A4)
TCVN 8944:2011 (ISO 20552:2007)
Không khí vùng làm việc. Xác định hơi thủy ngân. Phương
pháp thu mẫu sử dụng hỗn hợp vàng và phân tích bằng
phổ hấp thụ nguyên tử hoặc phổ huỳnh quang nguyên tử.
Số trang: 34 (A4)
TCVN 8945:2011 (ISO 24095:2009)
Không khí vùng làm việc. Hướng dẫn đo silic dioxit tinh
thể hô hấp
Số trang: 49 (A4)
13.040.35 – Phòng sạch và môi trường kiểm soát
liên quan
TCVN 8664-1:2011 (ISO 14644-1:1999)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 1:
Phân loại độ sạch không khí
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8664-2:2011 (ISO 14644-2:2000)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 2:
Yêu cầu kỹ thuật để thử nghiệm và theo dõi nhằm chứng
minh sự phù hợp liên tục với TCVN 8664-1 (ISO 14644-1)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8664-3:2011 (ISO 14644-3:2005)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 3:
Phương pháp thử
Số trang: 78 (A4)
TCVN 8664-4:2011 (ISO 14644-4:2001)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 4:
Thiết kế, xây dựng và khởi động.
Số trang: 60 (A4)
TCVN 8664-5:2011 (ISO 14644-5:2004)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 5:
Vận hành
Số trang: 56 (A4)
TCVN 8664-6:2011 (ISO 14644-6:2007)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 6: Từ
vựng.
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8664-7:2011 (ISO 14644-7:2004)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 7:
Thiết bị phân tách (tủ hút, hộp găng tay, bộ cách ly và
môi trường nhỏ)
Số trang: 60 (A4)
TCVN 8664-8:2011 (ISO 14644-8:2006)
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 8:
Phân loại ô nhiễm phân tử trong không khí.
Số trang: 23 (A4)
13.040.40 – Phát thải nguồn tĩnh
TCVN 5975:2010 (ISO 7934:1989 & Amd1:1998)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng lưu
huỳnh đioxit. Phương pháp hidro peroxit/bari
perclorat/thorin. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5975:1995
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5976:1995 (ISO 7935:1992)
Khí thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu
huỳnh dioxit (SO2). Đặc tính của các phương pháp đo tự
động
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5977:2009 (ISO 9096:2003/Cor 1:2006)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của bụi
bằng phương pháp thủ công. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5977:1995
Số trang: 52 (A4)
TCVN 6192:2010 (ISO 10396:2007)
Phát thải nguồn tĩnh. Lấy mẫu để đo tự động nồng độ khí
đối với hệ thống quan trắc lắp đặt vĩnh viễn.. Sx3(2010).
Thay thế: TCVN 6192:2000
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6501:1999 (ISO 10849:1996)
Sự phát thải của nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng
của các oxit nitơ. Đặc tính của các hệ thống đo tự động
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6503-1:1999 (ISO 11042-1:1996)
Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 1: Đo và đánh giá
Số trang: 57 (A4)
TCVN 6503-2:1999 (ISO 11042-2:1996)
Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 2: Quan trắc giám
sát phát thải tự động
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6750:2000 (ISO 11632:1998)
Sự phát thải của nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng
của lưu huỳnh đioxit. Phương pháp sắc ký khí ion
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7172:2002 (ISO 11564:1998)
Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng nitơ
oxit. Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7556-1:2005 (BS EN 01948-1:1997)
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định nồng độ khối lượng
PCDD/PCDF. Phần 1: Lẫy mẫu
Số trang: 61 (A4)
TCVN 7556-2:2005 (BS EN 01948-2:1997)
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định nồng độ khối lượng
PCDD/PCDF. Phần 2: Chiết và làm sạch
Số trang: 36 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 64
13.040.50 |
TCVN 7556-3:2005 (BS EN 01948-3:1997)
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định nồng độ khối lượng
PCDD/PCDF. Phần 3: Định tính và định lượng
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7557-1:2005 (0060 Method EPA)
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định kim loại nặng trong khí
thải. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7557-2:2005 (BS EN 01483)
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định kim loại nặng trong khí
thải. Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thủy ngân
bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hóa hơi lạnh
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7557-3:2005 (MDHS 10)
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định kim loại nặng trong khí
thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ cadmi và chì
bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không
ngọn lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8496:2010 (ISO 15713:2006)
Phát thải nguồn tĩnh. Lấy mẫu và xác định hàm lượng
florua thế khí
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8712:2011 (ISO 12039:2001)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định cacbon monoxit, cacbon
dioxit và oxy. Đặc tính tính năng và hiệu chuẩn các hệ
thống đo tự động
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8713:2011 (ISO 21258:2010)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của
dinitơ monoxit (N2O). Phương pháp tham chiếu: Phương
pháp hồng ngoại không phân tán.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8714:2011 (ISO 25140:2010)
Phát thải nguồn tĩnh. Phương pháp tự động xác định nồng
độ metan bằng detector ion hóa ngọn lửa
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8715:2011 (ISO 25139:2011)
Phát thải nguồn tĩnh. Phương pháp thủ công xác định
nồng độ metan bằng sắc ký khí
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9237-1:2012 (ISO 11338-1:2003)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định hydrocacbon thơm đa vòng
pha khí và pha hạt. Phần 1: Lấy mẫu
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9237-2:2012 (ISO 11338-2:2003)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định hydrocacbon thơm đa vòng
pha khí và pha hạt. Phần 2: Chuẩn bị, làm sạch và xác
định mẫu
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9238:2013 (ISO 14164:1999)
Sự phát xạ nguồn tĩnh – Xác định lưu lượng thể tích dòng
khí trong ống dẫn khí – Phương pháp tự động
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9238:2012 (ISO 14164:1999)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định lưu lượng thể tích dòng khí
trong các ống dẫn khí – Phương pháp đo tự động
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9468:2012 (ISO 23210:2009)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng bụi
PM10/PM2,5 trong khí ống khói. Phép đo ở nồng độ thấp
sử dụng thiết bị va đập
Số trang: 54 (A4)
TCVN 9470:2012 (ISO 10397:1993)
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định phát thải của nhà máy
amiăng. Phương pháp đo đếm sợi
Số trang: 33 (A4)
13.040.50 – Phát thải của phương tiện giao thông
do vận chuyển
TCVN 5123-90
Động cơ xăng ô tô. Hàm lượng oxit cacbon trong khí xả.
Mức và phương pháp xác định
Số trang: 5 (A5)
TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp đo khí
thải trong kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6204:1996
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6208:2014 (ISO 3930:2009)
Dụng cụ đo chất phát thải của xe. Yêu cầu kỹ thuật và đo
lường. Kiểm tra đo lường và thử đặc tính. Sx2(2014). Thay
thế: TCVN 6208:2008
Số trang: 56 (A4)
TCVN 6212:1996 (ISO 6970:1994)
Mô tô và xe máy. Thử độ ô nhiễm. Băng thử công suất
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6438:2005
Phương tiện giao thông đường bộ. Giới hạn lớn nhất cho
phép của khí thải. Sx2(2005). Thay thế: TCVN 6438:2001
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6440-1:2009 (ISO 6460-1:2007)
Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.
Phần 1: Yêu cầu chung về phép thử
Số trang: 61 (A4)
TCVN 6440-2:2009 (ISO 6460-2:2007)
Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.
Phần 2: Chu trình thử và các điều kiện thử riêng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6440-3:2009 (ISO 6460-3:2007)
Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.
Phần 3: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không đổi.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6440:1998
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6565:2006
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải nhìn thấy được
(khói) từ động cơ cháy do nén. Yêu cầu và phương pháp
thử trong phê duyệt kiểu. Thay thế: TCVN 6568:1999,
TCVN 6565:1999
Số trang: 53 (A4)
TCVN 6567:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm từ
động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng
khí dầu mỏ hóa lỏng hoặc sử dụng khí thiên nhiên lắp trên
ô tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx3(2015). Thay thế: TCVN 6567:2006
Số trang: 290 (A4)
TCVN 6785:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm từ
ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu. Sx3(2015). Thay thế:
TCVN 6785:2006
Số trang: 294 (A4)
TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006)
Động cơ đốt trong. Đo chất thải. Phần 1: Đo trên băng
thử các chất thải khí và hạt. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6852-1:2001
Số trang: 144 (A4)
TCVN 6852-10:2009 (ISO 8178-10:2002)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 10:
Chu trình thử và qui trình thử để đo ở hiện trường khói,
khí thải từ động cơ cháy do nén làm việc ở chế độ chuyển
tiếp
Số trang: 48 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 65
13.060.01 |
TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11:2006)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 11:
Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt từ động cơ lắp
trên máy di động không chạy trên đường bộ ở chế độ thử
chuyển tiếp
Số trang: 89 (A4)
TCVN 6852-2:2010 (ISO 8178-2:2008)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 2: Đo
các chất thải khí và hạt ở điều kiện hiện trường..
Sx2(2010)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6852-3:2002 (ISO 8178-3:1994)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo sự phát thải. Phần 3:
Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn
định
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6852-4:2010 (ISO 8178-4:2007)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 4: Chu
trình thử ở trạng thái ổn định cho các ứng dụng khác nhau
của động cơ. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6852-4:2001
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6852-5:2010 (ISO 8178-5:2008)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 5:
Nhiên liệu thử. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6852-5:2001
Số trang: 52 (A4)
TCVN 6852-6:2002 (ISO 8178-6:2000)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo sự phát thải. Phần 6:
Báo cáo kết quả đo và thử
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6852-7:2001 (ISO 8178-7:1996)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất phát thải. Phần
7: Xác định họ động cơ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6852-8:2001 (ISO 8178-8:1996)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất phát thải. Phần
8: Xác định nhóm động cơ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6852-9:2008 (ISO 8178-9:2000 With
Amendment 1:2004)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất phát thải. Phần
9: Chu trình thử và quy trình thử để đo trên băng thử khói
khí thải từ động cơ cháy do nén hoạt động ở chế độ
chuyển tiếp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6852-9:2002
Số trang: 67 (A4)
TCVN 7357:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm
phát ra từ mô tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7357:2003
Số trang: 82 (A4)
TCVN 7358:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm
phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức. Yêu cầu
và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7358:2003
Số trang: 48 (A4)
TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999)
Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pít tông tịnh tiến.
Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng
của khí thải.
Số trang: 69 (A4)
TCVN 11215:2015 (ISO 17479:2013)
Mô tô. Phương pháp đo phát thải chất khí trong quá trình
kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
13.060 – Chất lượng nước 57
TCVN 2681-78
Nước. Độ nhớt ở nhiệt độ 20oC
Số trang: 1 (A5)
TCVN 5298:1995
Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng
của chúng dùng để tưới và làm phân bón. Sx1(95). Thay
thế: TCVN 5298-90
Số trang: 3 (A4)
TCVN 5525:1995 (ST SEV 3079:81)
Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước
ngầm. Sx1(95). Thay thế: TCVN 5525-90
Số trang: 3 (A4)
TCVN 7183:2002
Hệ thống thiết bị xử lý nước sạch dùng trong y tế. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7220-1:2002
Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số
sinh học. Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn
(Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ
trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ
lấy mẫu định lượng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7220-2:2002
Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số
sinh học. Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh
học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda)
và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình
(ĐVĐTB)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9069:2012
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Phương
pháp thử. Thay thế: TCXDVN 310:2004
Số trang: 19 (A4)
13.060.01 – Chất lượng nước (Quy định chung)
TCVN 5982:1995 (ISO 6107/3:1993)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 3
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4:1993)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6661-1:2000 (ISO 8466-1:1990)
Chất lượng nước. Hiêu chuẩn và đánh giá các phương
pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần
1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6661-2:2009 (ISO 8466-2:2001)
Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương
pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần
2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc hai
không tuyến tính. Sx2(209). Thay thế: TCVN 6661-2:2000
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7648:2007
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế
biến thủy sản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8184-1:2009 (ISO 6107-1:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5980:1995
Số trang: 23 (A4)
57 – Bao gồm tính độc, phân hủy sinh học, chống ô nhiễm, các thiết bị và
hệ thống liên quan
– Cần phân loại các tiêu chuẩn về kiểm nghiệm nước vào các nhóm
nhỏ theo loại nước
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 66
13.060.20 |
TCVN 8184-2:2009 (ISO 6107-2:2006)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5981:1995
Số trang: 44 (A4)
TCVN 8184-5:2009 (ISO 6107-5:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5984:1995
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8184-6:2009 (ISO 6107-6:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5985:1995
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8184-7:2009 (ISO 6107-7:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5986:1995
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8184-8:2009 (ISO 6107-8:1993; ISO 6107-
8:1993 AMD 1:2001)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6488:1999
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9068:2012
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Yêu cầu
kỹ thuật. Thay thế: TCXDVN 310:2004
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9241:2012 (ISO 6468:1996)
Chất lượng nước. Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ,
polyclobiphenyl và clorobenzen – Phương pháp sắc ký khí
sau khi chiết lỏng – lỏng. Sx1(2011)
Số trang: 36 (A4)
13.060.10 – Nước tự nhiên
TCVN 5070:1995
Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu
mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Sx1(95). Thay thế: TCVN 5070-
90
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5294:1995 (ST SEV 1924-79)
Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng
nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt. Sx1(95).
Thay thế: TCVN 5294-90
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5295:1995
Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và
nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu.
Sx1(95). Thay thế: TCVN 5295-90
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5296:1995
Chất lượng nước. Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn
khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống.
Sx1(95). Thay thế: TCVN 5296-90
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5994:1995 (ISO 5667/4:1987)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự
nhiên và nhân tạo
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5998:1995 (ISO 5667/9:1992)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6276:2003
Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu.
Sđ2(2005). Thay thế: TCVN 6276:1997
Số trang: 99 (A4)
TCVN 6276:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6276:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu.
Thay thế: TCVN 6276:1997
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước
ngầm. Thay thế: TCVN 6000-1995
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước
ngầm. Thay thế: TCVN 6000-1995
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6663-19:2015 (ISO 5667-19:2004)
Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 19: Hướng dẫn lấy mẫu
trầm tích biển. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở
sông và suối. Thay thế: TCVN 5996:1995
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6966-1:2001 (ISO 8689-1:2000)
Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 1: Hướng
dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ
các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6966-2:2001 (ISO 8689-2:2000)
Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 2: Hướng
dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ
các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7177:2002 (ISO 8265:1988)
Chất lượng nước – Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu
định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy
cỡ lớn trên nền có đá ở vùng nước ngọt nông
Số trang: 14 (A4)
13.060.20 – Nước uống 58
TCVN 2674-78
Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng beryli
Số trang: 7 (A5)
TCVN 5502:2003
Nước cấp sinh hoạt. Yêu cầu chất lượng. Sx1(2003). Thay
thế: TCVN 5502:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6195:1996 (ISO 10359/1:1992(E))
Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện
hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6214:1996 (CAC/RCP 33-1985)
Quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu
thụ nước khóang thiên nhiên
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2006)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu
nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng
đường ống. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5995:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 11478:2016
Nước uống. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
nhóm n-metylcarbamolyoxim và n-metylcarbamat. Phương
pháp sắc ký lỏng.
Số trang: 12 (A4)
58 – Nước khoáng, xem 67.160.20
– Hóa chất lọc nước, xem 71.100.80
– Hệ thống cung cấp nước uống, xem 91.140.60
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 67
13.060.45 |
TCVN 11479:2016
Nước uống. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật chứa
nitơ và phospho. Phương pháp sắc ký khí.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11480:2016
Nước uống. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Phương pháp sắc ký lỏng sử dụng detector uv.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11481:2016
Nước uống. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã
clo hóa trong môi trường axit. Phương pháp sắc ký khí.
Số trang: 21 (A4)
13.060.25 – Nước dùng cho công nghiệp 59
TCVN 6663-7:2000 (ISO 5667-7:1993)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 7: Hướng dẫn lấy mẫu
nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi
Số trang: 26 (A4)
13.060.30 – Nước thải 60
TCVN 4557-1988
Nước thải. Phương pháp xác định nhiệt độ
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4560-88
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn
Số trang: 4 (A4)
CVN 4582-88
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng dầu mỏ và
các sản phẩm dầu mỏ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4583-88
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5945:2010
Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 5945:2005
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5999:1995 (ISO 5667/10:1992)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011)
Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu
bùn. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6663-13:2000
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15:1999)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 15: Hướng dẫn bảo quản
và xử lý mẫu bùn và trầm tích
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7382:2004
Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7586:2006
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế
biến cao su thiên nhiên
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7732:2007
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp sản
xuất giấy và bột giấy
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7733:2007
59 – Bao gồm nước dùng cho mục đích thương mại: bể bơi, nuôi thủy
sản,, v.v…
60 – Bao gồm xử lý nước thải
– Chất thải dạng lỏng, xem 13.030.20
– Hệ thống thoát nước, xem 91.140.80
– Hệ thống xử lý nước thải, xem 93.030
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải của bãi chôn lấp
chất thải rắn
Số trang: 7 (A4)
13.060.45 – Thử nghiệm nước (Quy định chung) 61
TCVN 5994:1995 (ISO 5667/4:1987)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự
nhiên và nhân tạo
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5997:1995 (ISO 5667/8:1993)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5998:1995 (ISO 5667/9:1992)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và Kỹ thuật lấy mẫu. Sx2(2011).
Thay thế: TCVN 6663-1:2002, TCVN 5992:1995
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước
ngầm. Thay thế: TCVN 6000-1995
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước
ngầm. Thay thế: TCVN 6000-1995
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011)
Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu
bùn. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6663-13:2000
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6663-14:2000 (ISO 5667-14:1998)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo
chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15:1999)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 15: Hướng dẫn bảo quản
và xử lý mẫu bùn và trầm tích
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6663-19:2015 (ISO 5667-19:2004)
Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 19: Hướng dẫn lấy mẫu
trầm tích biển. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6663-23:2015 (ISO 5667-23:2011)
Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu
thụ động nước mặt. Sx1(2015)
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản
và xử lý mẫu. Thay thế: TCVN 5993:1995
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2006)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu
nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng
đường ống. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5995:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở
sông và suối. Thay thế: TCVN 5996:1995
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6663-7:2000 (ISO 5667-7:1993)
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 7: Hướng dẫn lấy mẫu
nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi
Số trang: 26 (A4)
61 – Bao gồm công tác lấy mẫu
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 68
13.060.50 |
TCVN 7176:2002 (ISO 7828:1985)
Chất lượng nước. Phương pháp lẫy mẫu sinh học. Hướng
dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng
vợt cầm tay
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7940:2008 (ISO 17381:2003)
Chất lượng nước. Lựa chọn và áp dụng phương pháp thử
dùng kit trong phân tích nước
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8880:2011 (ISO 19458:2006)
Chất lượng nước. Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
Số trang: 24 (A4)
13.060.50 – Nghiên cứu chất hóa học trong nước
TCVN 4560-88
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4582-88
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng dầu mỏ và
các sản phẩm dầu mỏ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4583-88
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5987:1995 (ISO 5663:1984)
Chất lượng nước. Xác định nitơ ken-đan (KJELDAHL).
Phương pháp sau khi vô cơ hóa với Selen
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984)
Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất
và chuẩn độ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn). Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có
bổ sung allylthiourea. Thay thế: TCVN 6001:1995
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn). Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không
pha loãng. Thay thế: TCVN 6001:1995
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)
Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc
quang dùng Fomaldoxim
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988(E))
Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ
dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984(E))
Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ
hấp thụ phân tử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150/1:1984(E))
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: Phương pháp
trắc phổ thao tác bằng tay
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6179-2:1996 (ISO 7150/2:1986)
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp
trắc phổ tự động
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6180:1996 (ISO 7890/3:1988(E))
Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ
dùng axitosunfosalixylic
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6181:1996 (ISO 6703/1:1984(E))
Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6181-2:2015 (ISO 6703-2:1984, đã được rà
soát và phê duyệt lại năm 2012)
Chất lượng nước. Xác định xyanua. Phần 2: Xác định
xyanua dễ giải phóng. Sx1(2015).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6181-3:2015 (ISO 6703-3:1984)
Chất lượng nước. Xác định xyanua. Phần 3: Xác định
xyanogen clorua. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6182:1996 (ISO 6595:1982(E))
Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang
phổ dùng bạc dietydithiocacbamat
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993(E))
Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ
hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993(E))
Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986(E))
Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm,
cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989(E))
Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với
chỉ thị cromat (phương pháp mo)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6195:1996 (ISO 10359/1:1992(E))
Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện
hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964/1:1993(E))
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định
natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6196-2:1996 (ISO 9964/2:1993(E))
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định
kali bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6196-3:2000 (ISO 9964-3:1993)
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 3: Xác định
natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)
Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6197:1996
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6198:1996 (ISO 6058:1984(E))
Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp
chuẩn độ EDTA
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992)
Chất lượng nước. Xác định các phenol đơn hóa trị lựa
chọn. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu
bằng chiết
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990(E))
Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng
lượng sử dụng bari clorua
Số trang: 12 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 69
13.060.50 |
TCVN 6201:1995 (ISO 7980:1986)
Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
Chất lượng nước. Xác định phospho. Phương pháp đo phổ
dùng amoni molipdat. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6202:1996
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990)
Chất lượng nước. Xác định chỉ số phenol. Phương pháp
trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984(E))
Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie.
Phương pháp chuẩn độ EDTA
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985)
Chất lượng nước. Xác định Clo tự do và tổng Clo – Phần 1:
Phương pháp chuẩn độ sử dụng n, n-dietyl-1, 4-
phenylendiamin. Sx1(2012)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985)
Chất lượng nước. Xác định Clo tự do và tổng Clo – Phần 2:
Phương pháp thử đo mầu sử dụng n, n-dietyl-1,4-
phenylendiamin, cho mục đích kiểm soát thường xuyên.
Sx1(2012)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990)
Chất lượng nước. Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần
3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số.
Sx2(2011). Thay thế: TCVN 6225-3:1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994)
Chất lượng nước. Xác định florua. Xác định tổng florua liên
kết với các chất vô cơ sau khi phân hủy và chưng cất
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989)
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hóa học
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Chất lượng nước. Xác định pH. Thay thế: TCVN 6492:1999
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6493:2008 (ISO 9562:2004)
Chất lượng nước. Xác định halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6493:1999
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007)
Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng
phương pháp sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua,
clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6494-2:2000,TCVN 6494:1999
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6494-3:2000 (ISO 10304-3:1997)
Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng sắc ký
lỏng ion. Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit,
thioxyanat và thiosunfat
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)
Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng sắc ký
lỏng ion. Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong
nước nhiễm bẩn thấp
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6620:2000 (ISO 6778:1984)
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phương pháp điện thế
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996/Cor 1:2003)
Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần
1: Xác định các chất hoạt động bề mặt anion bằng cách
đo chỉ số metylen xanh (MBAS). Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6622-1:2000
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6622-2:2000 (ISO 7875-2:1984)
Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần
2. Xác định chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng
thuốc thử dragendorff
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6623:2000 (ISO 10566:1994)
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ
dùng pyrocatechol tím
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6624-1:2000 (ISO 11905-1:1997)
Chất lượng nước. Xác định nitơ. Phần 1: Phương pháp
phân hủy mẫu bằng perdisunfat
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6624-2:2000 (ISO 11905-2:1997)
Chất lượng nước. Xác định nitơ. Phần 2: Xác định nitơ liên
kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hóa thành
nitơ đioxit
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996)
Chất lượng nước. Xác định asen. Phương pháp đo phổ hấp
thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6634:2000 (ISO 8245:1999)
Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng
số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990)
Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ
dùng azometin-H
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994)
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ
kiềm tổng số và độ kiềm composit
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6636-2:2000 (ISO 9963-2:1994)
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 2: Xác định độ
kiềm cacbonat
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992)
Chất lượng nước. Xác định sunfua hòa tan. Phương pháp
đo quang dùng metylen xanh
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991)
Chất lượng nước. Xác định nitơ. Vô cơ hóa xúc tác sau khi
khử bằng hợp kim devarda
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6657:2000 (ISO 12020:1997)
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ
hấp thụ nguyên tử
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994)
Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo
phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6659:2000 (ISO 13358:1997)
Chất lượng nước. Xác định sunfua dễ giải phóng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988)
Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++,
Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hòa tan bằng sắc ký ion.
Phương pháp dùng cho nước và nước thải
Số trang: 26 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 70
13.060.60 |
TCVN 6662:2000 (ISO 10260:1992)
Chất lượng nước. Đo thông số sinh hóa. Phương pháp đo
phổ xác định nồng độ clorophyl-a
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007)
Chất lượng nước. Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ
phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES). Thay thế:
TCVN 6665:2000
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986)
Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phần 1: Phương pháp đo
phổ dùng 2,6-dimethylphenol
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:1986)
Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phần 2: phương pháp đo
phổ dùng 4-fluorophenol sau khi chưng cất
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983)
Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp iod
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990)
Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu
đo điện hóa
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7723-1:2015 (ISO 14403-1:2012)
Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng số và xyanua tự
do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và
CFA). Phần 1: Phương pháp phân tích dòng bơm vào
(FIA). Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7723-2:2015 (ISO 14403-2:2012)
Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng số và xyanua tự
do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và
CFA). Phần 2: Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục
(CFA). Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7723:2007
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7872:2008
Nước. Xác định hàm lượng amoniac. Phương pháp điện
cực chọn lọc amoniac
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7873:2008
Nước. Xác định hàm lượng benzen. Phương pháp sắc ký
khối phổ (GC/MS) sử dụng cột mao quản
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7874:2008
Nước. Xác định phenol và dẫn xuất của phenol. Phương
pháp sắc ký khi chiết lỏng-lỏng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7875:2008
Nước.Xác định dầu và mỡ. Phương pháp chiếu hồng ngoại
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7876:2008
Nước. Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ.
Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)
Chất lượng nước. Xác định thủy ngân. Thay thế: TCVN
5991:1995, TCVN 5990:1995, TCVN 5989:1995
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7939:2008 (ISO 18412:2005)
Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo
quang đối với nước ô nhiễm nhẹ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8775:2011 (EPA Method 9132)
Chất lượng nước. Xác định coliform tổng số. Kỹ thuật
màng lọc
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9241:2012 (ISO 6468:1996)
Chất lượng nước. Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ,
polyclobiphenyl và clorobenzen – Phương pháp sắc ký khí
sau khi chiết lỏng – lỏng. Sx1(2011)
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005)
Chất lượng nước – Xác định amoni nitơ – Phương pháp
phân tích dòng ( CFA và FIA) và đo phổ
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9243:2012 (ISO 15061:2001)
Chất lượng nước. Xác định bromat hòa tan – Phương pháp
sắc ký lỏng ion. Sx1(2011)
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9244:2012 (ISO 16264:2002)
Chất lượng nước. Xác định silicat hòa tan bằng phân tích
dòng ( FIS và CFA) và đo phổ. Sx1(2011)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9319:2012 (ISO 29441:2010)
Chất lượng nước – Xác định tổng Nitơ sau khi phân hủy
bằng UV – Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy (
CFA và FIA) và phát hiện phổ. Sx1(2012)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9718:2013 (ASTM D3921-96)
Chất lượng nước. Phương pháp xác định hàm lượng dầu,
mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9719:2013 (ASTM D1292-10)
Chất lượng nước. Phương pháp xác định mùi của nước
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9720:2013 (ASTM D3082-09)
Chất lượng nước. Phương pháp xác định hàm lượng Bo
trong nước
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10495:2015 (ISO/TS 28581:2012)
Chất lượng đất. Xác định một số chất không phân
cực.Phương pháp sử dụng sắc ký khí kết hợp khối phổ
(GC-MS). Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10496:2015 (ISO 28540:2011)
Chất lượng nước. Xác định 16 hydrocacbon thơm đa vòng
(PAH) trong nước. Phương pháp sử dụng sắc ký khí kết
hợp khối phổ (GC-MS). Sx1(2015)
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10499-2:2015 (ISO 9377-2:2000)
Chất lượng nước. Xác định chỉ số dầu HYDROCACBON.
Phần 2: Phương pháp chiết dung môi và sắc ký khí.
Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
13.060.60 – Nghiên cứu đặc tính vật lý của nước
TCVN 4558-1988
Nước thải. Phương pháp xác định màu và mùi
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong
nước không mặn. Phương pháp nguồn dày. Sx2(2011).
Thay thế: TCVN 6053:1995
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999)
Chất lượng nước. Xác định độ đục. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6184:1995
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011)
Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định độ màu.
Sx3(2015). Thay thế: TCVN 6185:2008
Số trang: 19 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 71
13.080 |
TCVN 6219:2011 (ISO 9697:2008)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong
nước không mặn. Phương pháp nguồn dày. Thay thế:
TCVN 6219:1995
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998)
Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ
hấp thụ nguyên tử. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6222:1996
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc
qua cái lọc sợi thủy tinh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6830:2016 (ISO 9698:2010)
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ triti. Phương
pháp đếm nhấp nháy lỏng. Sx2(2016). Thay thế TCVN
6830:2001
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7175:2011 (ISO 10703:2007)
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các nuclit
phóng xạ. Phương pháp phổ gamma độ phân giải cao.
Thay thế: TCVN 7175:2002
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7873:2008
Nước. Xác định hàm lượng benzen. Phương pháp sắc ký
khối phổ (GC/MS) sử dụng cột mao quản
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7875:2008
Nước. Xác định dầu và mỡ. Phương pháp chiếu hồng
ngoại
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8879:2011 (ISO 10704:2009)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha và
beta trong nước không mặn. Phương pháp lắng đọng
nguồn mỏng.
Số trang: 19 (A4)
13.060.70 – Nghiên cứu đặc tính sinh học của
nước62
TCVN 6226:2012 (ISO 8192:2007)
Chất lượng nước. Phép thử sự ức chế khả năng tiêu thụ
oxy của bùn hoạt hóa dùng để oxy hóa các hợp chất
cacbon và amoni. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 6226:1996
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6489:2009 (ISO 9439:1999)
Chất lượng nước. Đánh giá khả năng phân hủy sinh học
hiếu khí hòan toàn của các hợp chất hữu cơ trong môi
trường nước. Phép thử sự giải phóng cacbon dioxit.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6489:1999
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6621:2000 (ISO 7827:1994)
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân hủy sinh học hiếu khí
“cuối cùng” của các hợp chất hữu cơ trong môi trường
nước. Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hòa tan
(DOC)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6664:2000 (ISO 10708:1997)
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân hủy sinh học ưa khí
cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước. Xác
định nhu cầu oxy sinh hóa dùng bình thử kín hai pha
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6825:2001 (ISO 11734:1995)
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân hủy sinh học kỵ khí
“hòan toàn” các hợp chất hữu cơ trong bùn phân hủy.
Phương pháp đo sự sinh khí sinh học
62 – Vi sinh vật trong nước, xem 07.100.20
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6826:2009 (ISO 11733:2004)
Chất lượng nước. Xác định sự đào thải và phân hủy sinh
học của các chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử
mô phỏng bùn hoạt tính. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6826:2001
Số trang: 36 (A4)
TCVN 6827:2001 (ISO 9408:1999)
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân hủy sinh học hiếu khí
hòan toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước
bằng cách xác định nhu cầu oxi trong máy đo hô hấp kín
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6828:2001 (ISO 10707:1994)
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân hủy sinh học hiếu khí
“hòan toàn” các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước.
Phương pháp phân tích nhu cầu oxy sinh hóa (thử bình
kín)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6831-1:2010 (ISO 11348-1:2007)
Chất lượng nước. Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu
nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio Fischeri
(phép thử vi khuẩn phát quang). Phần 1: Phương pháp sử
dụng vi khuẩn mới nuôi cấy. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
6831-1:2001
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6831-2:2010 (ISO 11348-2:2007)
Chất lượng nước. Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu
nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio fischeri (phép
thử vi khuẩn phát quang). Phần 2: Phương pháp sử dụng
vi khuẩn khô-lỏng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6831-
2:2001
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6831-3:2010 (ISO 11348-3:2007)
Chất lượng nước. Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu
nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio fischeri (phép
thử vi khuẩn phát quang). Phần 3: Phương pháp sử dụng
vi khuẩn đông – khô. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6831-
3:2001
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6917:2001 (ISO 9888:1999)
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân hủy sinh học ưa khí
cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường
nước. Phép thử tĩnh (phương pháp zahn-wellens)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6918:2001 (ISO 10634:1995)
Chất lượng nước. Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất
hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân hủy sinh
học trong môi trường nước
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006)
Chất lượng nước. Phát hiện và đếm pseudomonas
aeruginosa. Phương pháp màng lọc
Số trang: 17 (A4)
13.080 – Chất lượng đất. Thổ nhưỡng học 63
TCVN 7131:2002
Đất sét. Phương pháp phân tích hóa học. Thay thế: TCVN
4347-86, TCVN 4348-86, TCVN 4349-86, TCVN 4352-86,
TCVN 4346-86, TCVN 4350-86, TCVN 4351-86
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9487:2012
Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn.
Thay thế: 10 TCN 68-84
Số trang: 51 (A4)
63 – Các thuộc tính của đất liên quan đến địa kỹ thuật, xem 93.020
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 72
13.080.10 |
13.080.01 – Chất lượng đất và thổ nhưỡng (Quy
định chung) 64
TCVN 5301:1995
Chất lượng đất.Hồ sơ đất.Sx1(95). Thay thế:TCVN 5301-
90
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5302:2009
Chất lượng đất. Yêu cầu chung đối với việc phục hồi đất.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5302:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A)
Chất lượng đất. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng
cao/nhiệt phun/khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc Detector cực
tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết
trong dung môi. Sx2(2009). Thay thế:TCVN 6134:1996
Số trang: 52 (A4)
TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074-1:1996)
Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ và định
nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6495-2:2001 (ISO 11074-2:1998)
Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định
nghĩa liên quan đến lấy mẫu
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6857:2001 (ISO 11259:1998)
Chất lượng đất. Phương pháp đơn giản để mô tả đất
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8884:2011 (ISO 14507:2003)
Chất lượng đất. Xử lý sơ bộ mẫu để xác định chất ô nhiễm
hữu cơ
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10758-1:2016 (ISO 18589-1:2005)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 1:
Hướng dẫn chung và định nghĩa. Sx1(2016).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10758-2:2016 (ISO 18589-2:2015)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 2:
Hướng dẫn lựa chọn chiến lược lấy mẫu, lấy mẫu và xử lý
sơ bộ mẫu. Sx1(2016).
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 3:
Phương pháp thử các nhân phóng xạ chất gamma bằng
đo phổ gamma. Sx1(2016).
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10758-4:2016 (ISO 18589-4:2009)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 4: Đo
các đồng vị plutoni (pluton 238 và plutoni 239+240) bằng
phổ alpha. Sx1(2016).
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10758-5:2016 (ISO 18589-5:2009)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 5: Đo
stronti 90. Sx1(2016).
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10758-6:2016 (ISO 18589-6:2009)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 6: Đo
tổng hoạt độ alpha và tổng hoạt độ beta. Sx1(2016).
Số trang: 16 (A4)
13.080.05 – Xét nghiệm đất (Quy định chung) 65
TCVN 4046-85
Đất trồng trọt. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 7 (A4)
64 – Bao gồm ô nhiễm, xói mòn, xuống cấp, v.v.
65 – Bao gồm công tác lấy mẫu
TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006)
Chất lượng đất. Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý-hóa.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6647:2000
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7538-1:2006 (ISO 10381-1:2002)
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương
trình lấy mẫu
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7538-2:2005 (ISO 10381-2:2002)
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy
mẫu
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7538-3:2005 (ISO 10381-3:2001)
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn an toàn
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7538-4:2007 (ISO 10381-4:2003)
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 4: Hướng dẫn qui trình
điều tra các vùng tự nhiên, bán tự nhiên và vùng canh tác
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7538-5:2007 (ISO 10381-5:2005)
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn qui trình
điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan
đến nhiễm bẩn đất
Số trang: 47 (A4)
TCVN 7538-6:2010 (ISO 10381-6:2009)
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 6. Hướng dẫn về thu thập,
xử lí và bảo quản mẫu đất ở điều kiện hiếu khí để đánh
giá các quá trình hoạt động, sinh khối và tính đa dạng của
vi sinh vật trong phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN
5960:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8409:2012
Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp. Sx2(2012).
Thay thế: TCVN 8409:2010, 10TCN 343-98
Số trang: 58 (A4)
13.080.10 – Ðặc tính hóa học của đất
TCVN 4049-85
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định chất mất khi nung
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4050-85
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định tổng số chất hữu cơ
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4053-85
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định tổng số kali
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4401-87
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định pHKCl
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4402-87
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định pHH2O
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4404-87
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định độ chua thủy phân
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4621:2009
Chất lượng đất. Phương pháp xác định tổng số bazơ trao
đổi. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4621:1988
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5255:2009
Chất lượng đất. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ
tiêu. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5255:1990
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5256:2009
Chất lượng đất. Phương pháp xác định hàm lượng
phospho dễ tiêu. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5256:1990
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 73
13.080.10 |
TCVN 5300:2009
Chất lượng đất. Phân loại đất bị ô nhiễm hóa chất.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5300:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5979:2007 (ISO 10390:2005)
Chất lượng đất. Xác định pH. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5979:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6496:2009 (ISO 11047:1998)
Chất lượng đất. Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng,
kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường
thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
và nhiệt điện (không ngọn lửa). Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6496:1999
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6498:1999 (ISO 11261:1995)
Chất lượng đất. Xác định nitơ tổng. Phương pháp Kendan
(Kjeldahl) cải biên
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6499:1999 (ISO 11263:1994)
Chất lượng đất. Xác định photpho. Phương pháp quang
phổ xác định phôtpho hòa tan trong dung dịch natri
hiđrocacbonat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6642:2000 (ISO 10694:1995)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và
cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6643:2000 (ISO 14255:1998)
Chất lượng đất. Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng
nitơ hòa tan có trong đất được làm khô trong không khí sử
dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6644:2000 (ISO 14235:1998)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng
cách oxy hóa trong môi trường sunfocromic
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6645:2000 (ISO 13878:1998)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt
khô (“phân tích nguyên tố”)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6646:2000 (ISO 11260:1994)
Chất lượng đất. Xác định khả năng trao đổi cation thực tế
và độ bão hòa bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari
clorua
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995)
Chất lượng đất. Chiết các nguyên tố vết tan trong nước
cường thủy
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6652:2000 (ISO 13877:1998)
Chất lượng đất. Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân.
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6655:2000 (ISO 10693:1995)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbonat. Phương
pháp thể tích
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6656:2000 (ISO 11048:1995)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước
và tan trong axit
Số trang: 29 (A4)
TCVN 6864:2001 (ISO 13536:1995)
Chất lượng đất. Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi
cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch
bari clorua được đệm ở pH=8,1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7209:2002
Chất lượng đất. Giới hạn tối đa cho phép của kim loại
nặng trong đất
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7369:2004 (ISO/TR 11046:1994)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng dầu khóang. Phương
pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7370-1:2004 (ISO 14869-1:2001)
Chất lượng đất. Hòa tan để xác định hàm lượng tổng số
các nguyên tố. Phần 1: Hòa tan bằng axit flohydric và
percloric
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7370-2:2007 (ISO 14869-2:2002)
Chất lượng đất. Phương pháp hòa tan để xác định hàm
lượng tổng số các nguyên tố. Phần 2: Phương pháp hòa
tan bằng kiềm nóng chảy
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7371:2004 (ISO 15178:2000)
Chất lượng đất. Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7373:2004
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số
trong đất Việt Nam
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7374:2004
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị về hàm lượng photpho tổng
số trong đất Việt Nam
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7375:2004
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số
trong đất Việt Nam
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7376:2004
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ
tổng số trong đất Việt Nam
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7377:2004
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7727:2007 (ISO 14870:2001)
Chất lượng đất. Chiết các nguyên tố vết bằng dung dịch
đệm ATPA
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8061:2009 (ISO 10382:2002)
Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu
cơ và polyclorin biphenyl. Phương pháp sắc ký khí với
detector bẫy electron. Thay thế: TCVN 6124:1996, TCVN
6132:1996
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A)
Chất lượng đất. Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng
sắc ký khí. Kỹ thuật cột mao quản. Thay thế: TCVN
6133:1996, TCVN 6136:1996
Số trang: 39 (A4)
TCVN 8183:2009
Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
Chất lượng đất. Xác định asen, antimon và selen trong
dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ
nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8567:2010
Chất lượng đất. Phương pháp xác định thành phần cấp hạt
Số trang: 14 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 74
13.080.10 |
TCVN 8568:2010
Chất lượng đất. Phương pháp xác định dung lượng cation
trao đổi (CEC). Phương pháp dùng amoni axetat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8569:2010
Chất lượng đất. Phương pháp xác định các cation bazơ
trao đổi. Phương pháp dùng amoni axetat
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8660:2011
Chất lượng đất. Phương pháp xác định kali tổng số. Thay
thế: 10 TCN 371-99
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8661:2011
Chất lượng đất. Xác định phospho dễ tiêu. Phương pháp
Olsen. Thay thế: 10TCN 375-99
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8662:2011
Chất lượng đất. Phương pháp xác định kali dễ tiêu. Thay
thế: 10 TCN 372-99
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8882:2011 (ISO 16772:2004)
Chất lượng đất. Xác định thủy ngân trong dịch chiết đất
cường thủy dùng phổ hấp thụ nguyên tử hơi – lạnh hoặc
phổ hấp thụ nguyên tử huỳnh quang hơi – lạnh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8883:2011 (ISO 11264:2005)
Chất lượng đất. Xác định thuốc trừ cỏ. Phương pháp HPLC
dùng Detector UV.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8885:2011 (ISO 22036:2008)
Chất lượng đất. Xác định nguyên tố vết trong dịch chiết
đất bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng
(ICP-AES)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8886:2011 (ISO 14254:2001)
Chất lượng đất. Xác định độ chua trao đổi trong phần
chiết bari clorua
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8940:2011
Chất lượng đất. Xác định phospho tổng số. Phương pháp
so màu. Thay thế: 10 TCN 373-99
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8941:2011
Chất lượng đất. Xác định các bon hữu cơ tổng số. Phương
pháp Walkley Black. Thay thế: 10 TCN 738 – 99
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8942:2011
Chất lượng đất. Xác định phospho dễ tiêu. Phương pháp
Bray và Kurtz (Bray II). Thay thế: 10 TCN 734 – 99
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9236-1:2012
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ
trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 1: Giá trị chỉ
thị hàm lượng canxi trao đổi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9236-2:2012
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ
trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 2: Giá trị chỉ
thị hàm lượng magiê trao đổi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9236-3:2012
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ
trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 3: Giá trị chỉ
thị hàm lượng natri trao đổi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9236-3:2012
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ
trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 2: Giá trị chỉ
thị hàm lượng natri trao đổi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9317:2012 (ISO 14154:2005)
Chất lượng đất – Xác định một số clorophenol – Phương
pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron. sx1(2012)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006)
Chất lượng đất – Xác định hydrocacbon thơm đa vòng
(PAH) – Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ
(GC -MS). sx1(2012)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10497:2015 (ISO 11262:2011)
Chất lượng đất. Xác định XYANUA tổng số. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10498:2015 (ISO 15009:2012)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng HYDROCACBON thơm
dễ bay hơi, NAPHTHALEN và HYDROCACBON HALOGEN
hóa dễ bay hơi bằng sắc ký khí. Phương pháp bẫy và sục
khí kết hợp giải hấp nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10883:2016
Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong
đất và trong trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí. Khối
phổ phân giải cao pha loãng đồng vị.
Số trang: 50 (A4)
TCVN 11069-1:2015 (ISO/TS 14256-1:2003)
Chất lượng đất. Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất
ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua.
Phần 1: Phương pháp thủ công. Sx1(2015).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11069-2:2015 (ISO 14256-2:2005)
Chất lượng đất. Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất
ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua.
Phần 2: Phương pháp tự động với phân tích dòng chảy
phân đoạn.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11070:2015 (ISO 16703:2004)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng hydrocacbon từ C10
đến C40 bằng sắc ký khí.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11071:2015 (ISO 13876:2013)
Chất lượng đất. Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) bằng
sắc ký khí detector chọn lọc khối lượng (GC-MS) và sắc ký
khí detector bẫy electron (GC-ECD). Sx1(2015).
Số trang: 37 (A4)
TCVN 11072:2015 (ISO 13913:2014)
Chất lượng đất. Xác định các phtalat được chọn lọc bằng
sắc ký khí mao quản detector khối phổ (GC/MS).
Sx1(2015).
Số trang: 27 (A4)
TCVN 11073:2015 (ISO 13914:2013)
Chất lượng đất. Xác định dioxin và furan và biphenyl
polyclo hóa giống dioxin bằng sắc ký khí detector chọn lọc
khối lượng độ phân giải cao (GC/HRMS).
Số trang: 43 (A4)
TCVN 11398:2016
Chất lượng đất. Phương pháp xác định khả năng giữ lân.
Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11399:2016
Chất lượng đất. Phương pháp xác định khối lượng riêng và
độ xốp. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 75
13.080.30 |
TCVN 11456:2016
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng axit humic và axit
fulvic. Phương pháp walkley-black. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
13.080.20 – Đặc tính vật lý của đất
TCVN 4620-88
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định dung tích hấp thụ
Số trang: 4 (A5)
TCVN 5257-90
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định thành phần cơ giới
Số trang: 9 (A5)
TCVN 6135:2009
Chất lượng đất. Xác định dư lượng fenvalerat. Phương
pháp sắc ký khí lỏng hiệu năng cao. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6135:1996
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6648:2000 (ISO 11465:1993)
Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước
theo khối lượng. Phương pháp khối lượng. Thay thế: TCVN
5963:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6650:2000 (ISO 11265:1994)
Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6860:2001 (ISO 11272:1998)
Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích nguyên
khối khô
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6862:2012 (ISO 11277:2009)
Chất lượng đất – Xác định thành phần cấp hạt trong đất
khóang – Phương pháp rây và sa lắng. sx1(2012). Thay
thế: TCVN 6862:2001
Số trang: 43 (A4)
TCVN 6863:2001 (ISO 11508:1998)
Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích của hạt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7594:2006 (ISO 11271:2002)
Chất lượng đất. Xác định thế oxy hóa khử. Phương pháp
đồng ruộng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8246:2009 (EPA Method 7000B)
Chất lượng đất. Xác định kim loại bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: TCVN
4618:1988, 4619:1988, 4406:1987,5254:1990, 4405:1987
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8466:2010 (ISO 23470:2007)
Chất lượng đất. Xác định dung lượng cation trao đổi hữu
hiệu (CEC) và cation có khả năng trao đổi sử dụng dung
dịch hexamincoban triclorua.
Số trang: 22 (A4)
13.080.30 – Đặc tính sinh học của đất
TCVN 4403:2011
Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ chua trao đổi và
nhôm trao đổi. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 4403-85
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5961:1995 (ISO 11268/1:1993)
Chất lượng đất. ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun
đất (EISENIA FETIDA). Xác định độ độc cấp tính bằng
cách sử dụng nền đất nhân tạo
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5962:1995 (ISO 11269/1:1993)
Chất lượng đất. Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô
nhiễm đến thảm thực vật đất. Phương pháp đo sự ức chế
phát triển rễ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269-2:2005)
Chất lượng đất. Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm
lên hệ thực vật đất. Phần 2: Ảnh hưởng của hóa chất đối
sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6497:1999
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6653:2000 (ISO 14238:1997)
Chất lượng đất. Phương pháp sinh học. Xác định quá trình
khóang hóa nitơ và nitrit hóa trong đất và ảnh hưởng của
hóa chất đến các quá trình này
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6856-1:2001 (ISO 14240-1:1997)
Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1:
Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240-2:1997)
Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2:
Phương pháp chiết xông hơi
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6858:2001 (ISO 11266:1994)
Chất lượng đất. Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm
đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ
trong đất ở điều kiện hiếu khí
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6859-2:2001 (ISO 11268-2:1998)
Chất lượng đất. ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun
đất (Eisenia fetida). Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với
sự sinh sản
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6859-3:2004 (ISO 11268-3:1999)
Chất lượng đất. ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun
đất. Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều
kiện thực địa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6865:2001 (ISO 14239:1997)
Chất lượng đất. Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm
để đo quá trình khóang hóa các chất hữu cơ trong đất ở
điều kiện hiếu khí
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7593:2006(ISO 15473:2002)
Chất lượng đất. Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm
đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ
trong đất ở điều kiện yếm khí
Số trang: 17 (A4)
13.080.40 – Ðặc tính thủy học của đất
TCVN 4048:2011
Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ ẩm và hệ số
khô kiệt. Sx2(2011). Thay thế: 10 TCN 380-99, TCVN
4048-85
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5299:2009
Chất lượng đất. Phương pháp xác định mức độ xói mòn
đất do mưa. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5299:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6651:2000 (ISO 11274:1998)
Chất lượng đất. Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp
trong phòng thí nghiệm
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6654:2000 (ISO 10573:1995)
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nước trong vùng
không bão hòa. Phương pháp cực dò nơtron sâu
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6861:2001 (ISO 11276:1995)
Chất lượng đất. Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của
đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer)
Số trang: 31 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 76
13.110 |
13.100 – An toàn lao động. Vệ sinh công nghiệp 66
TCVN 2288-78
Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất. Phân loại
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2289-1978
Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2292-78
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 8 (A5)
TCVN 2293:1978
Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2294-78
Nhiệt luyện kim loại. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 8 (A5)
TCVN 3146-1986
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. Thay thế:
TCVN 3146-79
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3147-1990
Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ. Yêu cầu chung.
Sx1(90). Thay thế: TCVN 3147-79
Số trang: 19 (A4)
TCVN 3149-79
Tạo các lớp phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ. Yêu cầu
chung về an toàn
Số trang: 20 (A5)
TCVN 3153-79
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Các khái niệm cơ
bản. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3570-81
An toàn sinh học. Những yêu cầu chung
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3718-1:2005
Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađio. Phần 1:
Mức phơi nhiễm lớn nhất trong dải tần từ 3 kHz đến 300
GHz. Thay thế: TCVN 3718:82
Số trang: 52 (A4)
TCVN 3718-2:2007
Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađio. Phần 2:
Phương pháp khuyến cáo để đo trường điện từ tần số
rađio liên quan đến phơi nhiễm của con người ở dải tần từ
100 kHz đến 300 GHz
Số trang: 72 (A4)
TCVN 4245:1996
Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy,
axetylen. Sx1(96). Thay thế: TCVN 4245-86
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4744-1989
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí. Thay
thế: QPVN 10-77
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5178:2004
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá
lộ thiên. Thay thế: TCVN 5178:1990
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5308-91
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng. Thay thế:
QPVN 14-79
Số trang: 92 (A4)
66 – Trang phục và thiết bị bảo hộ, xem 13.340
– Chiếu sáng nơi làm việc, xem 91.160.10
TCVN 5452-91
Cơ sở giết mổ. Yêu cầu vệ sinh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5585:1991
Công tác lặn. Yêu cầu an toàn
Số trang:
13.110 – An toàn máy móc 67
TCVN 2290-78
Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 8 (A5)
TCVN 2296:1989
Thiết bị rèn ép. Yêu cầu chung về an toàn. Thay thế:
TCVN 2296-78
Số trang: 18 (A4)
TCVN 3145-79
Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu
an toàn
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3148:1979
Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3152-79
Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn
Số trang: 16 (A5)
TCVN 3288-79
Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 6 (A5)
TCVN 3748-83
Máy gia công kim loại. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 35 (A5)
TCVN 4114-85
Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1000V. Yêu cầu
an toàn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4115-85
Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng
cụ điện di động có điện áp đến 1000V. Yêu cầu kỹ thuật
chung
Số trang: 13 (A5)
TCVN 4717-1989
Thiết bị sản xuất. Che chắn an toàn. Yêu cầu chung về an
toàn
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4725:2008
Máy cắt kim loại. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu
máy. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4725:1986
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4726-1989
Kỹ thuật an toàn. Máy cắt kim loại. Yêu cầu đối với trang
bị điện
Số trang: 28 (A5)
TCVN 4730-89
Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 33 (A5)
TCVN 4750-89 (ST SEV 2153-80)
Vỏ bảo vệ đá mài. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A5)
TCVN 4755:1989 (ST SEV 4474-84)
Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5019:1989
Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn
Số trang: 11 (A4)
67 – Nhóm này bao gồm các tiêu chuẩn công dụng chung
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 77
13.110 |
TCVN 5179:1990 (ST SEV 5312-85)
Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an
toàn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5180:1990 (ST SEV 1727-86)
Palăng điện. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5181-90
Thiết bị nén khí. Yêu cầu chung về an toàn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy mài và đánh bóng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5184:1990 (ST SEV 500-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy khoan
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5186:1990 (ST SEV 576-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy phay
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy doa ngang
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy bào, xọc và chuốt
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5206:1990 (ST SEV 1718-79)
Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống
trọng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5207:1990 (ST SEV 1722-79)
Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5209:1990 (ST SEV 2689-80)
Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5331:1991
Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình
sinh khí
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5332:1991
Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị
công nghệ chính
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5334:2007
Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu
an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5334:1991
Số trang: 31 (A4)
TCVN 5346:1991 (ST SEV 5307-85)
Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng. Yêu cầu chung
đối với việc tính độ bền
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5659:1992
Thiếtbị sảnxuất.Bộ phận điều khiển.Yêu cầu antoàn chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5745:1993
Máy xay xát thóc. Yêu cầu an toàn chung. Sx1(93)
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6395:2008
Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6395:1998
Số trang: 172 (A4)
TCVN 6484:1999
Khí đốt hóa lỏng (LPG). Xe bồn vận chuyển. Yêu cầu an
toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6485:1999
Khí đốt hóa lỏng (LPG). Nạp khí vào chai có dung tích
nước đến 150 lít. Yêu cầu an toàn
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006)
An toàn máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6719:2000
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996)
An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con
người không vươn tới vùng nguy hiểm
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6721:2000 (ISO 13854:1996)
An toàn máy. Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ
phận cơ thể người
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6722-1:2000 (ISO 14123-1:1998)
An toàn máy. Giảm sự ảnh hưởng đối với sức khỏe do các
chất nguy hiểm phát sinh từ máy. Phần 1: Nguyên tắc và
quy định đối với nhà sản xuất
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6722-2:2002 (ISO 14123-2:1998)
An toàn máy. Giảm ảnh hưởng đối với sức khỏe do các
chất nguy hiểm phát thải từ máy. Phần 2: Phương pháp
luận hướng dẫn quy trình kiểm tra
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998)
An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn không cho
chân người chạm tới vùng nguy hiểm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7300:2003 (ISO 14118:2000)
An toàn máy. Ngăn chặn khởi động bất ngờ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7301-1:2008 (ISO 14121-1:2007)
An toàn máy. Đánh giá rủi ro. Phần 1: Nguyên tắc.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7301:2003
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7301-2:2008 (ISO/TR 14121-2:2007)
An toàn máy. Đánh giá rủi ro. Phần 2: Hướng dẫn thực
hành và ví dụ về các phương pháp. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 7301:2003
Số trang: 92 (A4)
TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1:2000)
Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 1: Nguyên
tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để
toàn thân người tiếp cận vào trong máy
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7302-2:2003 (ISO 15534-2:2000)
Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy. Phầ 2: Nguyên tắc
xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3:2000)
Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 3: Số liệu
nhân trắc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003)
An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho
thiết kế. Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003)
An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho
thiết kế. Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật
Số trang: 40 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 78
13.120 |
TCVN 7384-100:2004 (ISO/TR 13849-100:2000)
An toàn máy. Bộ phận an toàn liên quan của hệ thống
điều khiển. Phần 100: Hướng dẫn sử dụng và ứng dụng
TCVN 7384-1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7384-1:2010
(ISO 13849-1:2006/Corr 1:2009)
An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ
thống điều khiển. Phần 1: Nguyên tắc chung về thiết kế.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7384-1:2004
Số trang: 111 (A4)
TCVN 7384-2:2010 (ISO 13849-2:2003)
An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ
thống điều khiển. Phần 2: Sự phê duyệt
Số trang: 64 (A4)
TCVN 7385:2004 (ISO 13851:2002)
An toàn máy. Cơ cấu điều khiển hai tay. Chức năng và
nguyên tắc thiết kế
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7386:2011 (ISO 13855:2010)
An toàn máy. Định vị che chắn bảo vệ đối với tốc độ tiếp
cận của các bộ phận cơ thể người. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 7386:2004
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7387-1:2004 (ISO 14122-1:2001)
An toàn máy. Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy.
Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai
mức
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7387-2:2007 (ISO 14122-2:2001)
An toàn máy. Các phương tiện thông dụng để tiếp cận
máy. Phần 2: Sàn thao tác và lối đi
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7387-3:2011 (ISO 14122-3:2001, sđ 1:2010)
An toàn máy. Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy.
Phần 3: Cầu thang, ghế thang và lan can.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7387-4:2011 (ISO 14122-4:2004)
An toàn máy. Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy.
Phần 4: Thang cố định
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7633:2007 (ISO 15537:2004)
Nguyên tắc lựa chọn và sử dụng người thử để thử nghiệm
nhân trắc các sản phẩm và thiết kế công nghiệp
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7634:2007 (ISO 19353:2005)
An toàn máy. Phòng cháy chữa cháy
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9058:2011 (ISO 14119:1998, sửa đổi 1:2007)
An toàn máy. Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận
che chắn. Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn
Số trang: 52 (A4)
TCVN 9059:2011 (ISO 14120:2002)
An toàn máy. Bộ phận che chắn. Yêu cầu chung về thiết
kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9060:2011 (ISO 14738:2002)
An toàn máy. Yêu cầu về nhân trắc cho thiết kế các vị trí
làm việc tại máy.
Số trang: 36 (A4)
13.120 – An toàn trong gia đình 68
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 1:
Yêu cầu chung. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-1:2004
Số trang: 188 (A4)
TCVN 5699-2-2:2007 (IEC 60335-2-2:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị
làm sạch có hút nước
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện. Sx3(2010).
Thay thế: TCVN 5699-2-3:2006
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-4:2014 (IEC 60335-2-4:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 5699-2-4:2005
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-5:2014 (IEC 60335-2-5:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn
.Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát. Sx2(2014).
Thay thế: TCVN 5699-2-5:2005
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-6:2010 (IEC 60335-2-6:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ
nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 5699-2-6:2004
Số trang: 46 (A4)
TCVN 5699-2-7:2010 (IEC 60335-2-7:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt. Sx3(2010).
Thay thế: TCVN 5699-2-7:2006
Số trang: 35 (A4)
TCVN 5699-2-9:2010 (IEC 60335-2-9:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh
mỳ và các thiết bị nấu di dộng tương tự. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 5699-2-9:2004
Số trang: 40 (A4)
TCVN 5699-2-10:2007 (IEC 60335-2-10:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy
cọ rửa. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-10:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5699-2-11:2006 (IEC 60335-2-11:2003, Amd
2: 2006)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ
cấu đảo. Thay thế: TCVN 5699-2-11:2002
Số trang: 34 (A4)
TCVN 5699-2-12:2006 (IEC 60335-2-12:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các
thiết bị tương tự. Thay thế: TCVN 5699-2-12:2002
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5699-2-13:2007 (IEC 60335-2-13:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu,
chảo rán và các thiết bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5699-2-13:2002
Số trang: 17 (A4)
68 – An toàn trẻ em, xem 97.190
– An toàn đồ chơi, xem 97.200.50
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 79
13.140 |
TCVN 5699-2-14:2007 (IEC 60335-2-14:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-14:2001
Số trang: 31 (A4)
TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất
lỏng. Sx4(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-15:2007
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5699-2-17:2006 (IEC 60335-2-17:2006)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị
gia nhiệt uốn được tương tự:
Số trang: 59 (A4)
TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước
nóng có dự trữ. Sx4(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-
21:2007
Số trang: 32 (A4)
TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để
chăm sóc da hoặc tóc. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 5699-
2-23:2007
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết
hợp. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-25:2001
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5699-2-26:2007 (IEC 60335-2-26:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-26:2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5699-2-28:2007 (IEC 60335-2-28:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-28:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5699-2-30:2010 (IEC 60335-2-30:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong
phòng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-30:2006
Số trang: 36 (A4)
TCVN 5699-2-31:2014 (IEC 60335-2-31:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy
hút khói nấu nướng khác. Sx1(2014)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-32:2011 (IEC 60335-2-32:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước
nóng nhanh. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-35:2007
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5699-2-41:2007 (IEC 60335-2-41:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-41:2001
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo
và giá sấy khăn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5699-2-50:2007 (IEC 60335-2-50:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thủy
bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-52:2007 (IEC 60335-2-52:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng
miệng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5699-2-54:2007 (IEC 60335-2-54:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt
dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-54:2002
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2003)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết
bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 699-2-56:2002
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5699-2-61:2006 (IEC 60335-2-61:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt
dùng trong phòng
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5699-2-74:2010 (IEC 60335-2-74:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-74:2005
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5699-2-78:2013 (IEC 60335-2-78:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-78: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng ngoài trời
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng
cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng
cho khu vực nhà ở.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 5699-2-100:2015 (IEC 60335-2-100:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-100: Yêu cầu cụ thể đối với máy thổi, máy hút và
máy thổi hút rác vườn cầm tay được vận hành bằng
nguồn lưới. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-101:2011 (IEC 60335-2-101:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5699-2-102:2013 (IEC 60335-2-102:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-102: Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị đốt khí
đốt, dầu và nhiên liệu rắn có kết nối điện
Số trang: 18 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 80
13.160 |
TCVN 5699-2-103:2011 (IEC 60335-2-103:2011)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng
cho cổng, cửa và cửa sổ
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2013)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức
năng có vòi hoa sen. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-108:2013 (IEC 60335-2-108:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-108: Yêu cầu cụ thể đối với máy điện ly
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-109:2015 (IEC 60335-2-109:2013)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-109: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị xử lý nước
bằng bức xạ uv. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10578:2014 (ISO 10377:2013)
An toàn sản phẩm tiêu dùng – Hướng dẫn người cung ứng
Số trang: 65 (A4)
TCVN 10579:2014 (ISO 10393:2013)
Triệu hồi sản phẩm tiêu dùng -Hướng dẫn người cung ứng
Số trang: 56 (A4)
13.140 – Tiếng ồn đối với con người 69
TCVN 3985:1999
Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc. Sx1(99).
Thay thế: TCVN 3985:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7878-1:2008 (ISO 1996-1:2003)
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần
1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá. Thay
thế: TCVN 5965:1995, TCVN 5964:1995, TCVN 6399:1998
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7878-2:2010 (ISO 1996-2:2007)
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần
2: Xác định mức tiếng ồn môi trường. Thay thế: TCVN
6399:1998, TCVN 5965:1995
Số trang: 48 (A4)
TCVN 7880:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ ô
tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6435:1998, TCVN 5948:1999,
TCVN 6552:1999
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7881:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ mô
tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6552:1999, TCVN 5948:1999,
TCVN 6435:1998
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7882:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ xe
máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6597:2000, TCVN 6552:1999,
TCVN 5948:1999, TCVN 6435:1998
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8777:2011 (ISO 17624:2004)
Âm học. Hướng dẫn kiểm soát tiếng ồn trong công sở và
phòng làm việc bằng màn chắn âm
Số trang: 21 (A4)
69 – Bao gồm đo thính lực
– Dụng cụ bảo vệ tai, xem 13.340.20
– Âm học và phép đo âm, xem 17.140
TCVN 9799:2013 (ISO 9612:2009)
Âm học. Xác định mức tiếp xúc tiếng ồn nghề nghiệp.
Phương pháp kỹ thuật. Sx1(2013)
Số trang: 58 (A4)
TCVN 11111-1:2015 (ISO 389-1:1998)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 1: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn
đối với âm đơn và tai nghe ốp tai
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11111-2:2015 (ISO 389-2:1994)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn
đối với âm đơn và tai nghe nút tai
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 3: Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với
âm đơn và máy rung xương
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn
đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 6: Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử
khoảng thời gian ngắn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11111-7:2015 (ISO 389-7:2005)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 7: Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe
trường âm tự do và trường âm khuếch tán
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 8: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn
đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11111-9:2015 (ISO 389-9:2009)
Âm học. Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính
lực. Phần 9: Các điều kiện thử ưu tiên để xác định mức
ngưỡng nghe chuẩn
Số trang: 15 (A4)
13.160 – Rung và xóc đối với con người 70
TCVN 1773-13:1999 (ISO 5007:1990)
Máy kéo bánh hơi nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần
13. Chỗ ngồi của người lái máy. Đo rung động trong điều
kiện phòng thí nghiệm. Sx3(99)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6964-1:2001 (ISO 2631-1:1997)
Rung động và chấn động cơ học. Đánh giá sự tiếp xúc của
con người với rung động toàn thân. Phầ 1: Yêu cầu chung
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6964-2:2008 (ISO 2631-2:2003)
Rung động cơ học và chấn động. Đánh giá sự tiếp xúc của
con người với rung động toàn thân. Phần 2: Rung động
trong công trình xây dựng (từ 1 HZ đến 80 HZ).
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6964-2:2002
Số trang: 19 (A4)
70 – Rung, phép đo xóc và rung, xem 17.160
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 81
13.180 |
TCVN 7335:2004 (ISO 9996:1996)
Rung động và chấn động cơ học. Sự gây rối loạn đến hoạt
động và chức năng hoạt động của con người. Phân loại
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7656:2007 (ISO 05008:2002)
Máy kéo bánh hơi nông nghiệp và máy làm việc trên đồng
ruộng. Đo rung động toàn thân người lái máy. Thay thế:
TCVN 4060:85
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11806:2017 (EN 12299:2009)
Ứng dụng đường sắt. Độ thoải mái của hành khách. Đo
lường và đánh giá.
Số trang: 72 (A5)
13.180 – Ecgônômi (Công thái học)
TCVN 7112:2002 (ISO 7243:1989)
Ecgônômi. Môi trường nóng. Đánh giá stress nhiệt đối với
người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7113:2003 (ISO 10075:1991)
Ecgônômi. Nguyên lý ecgônômi liên quan đến gánh nặng
tâm thần. Thuật ngữ và định nghĩa chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7113-2:2002 (ISO 10075-2:1996)
Ecgônômi. Nguyên lý ecgônômi liên quan tới gánh nặng
tâm thần. Phần 2: Nguyên tắc thiết kế
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7113-3:2011 (ISO 10075-3:2004)
Ecgônômi. Nguyên lý ecgônômi liên quan đến gánh nặng
tâm thần. Nguyên lý và yêu cầu liên quan đến các phương
pháp đo và đánh giá gánh nặng tâm thần.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995-1:2002/Cor 1:2005)
Ecgônômi. Chiếu sáng nơi làm việc. Phần 1: Trong nhà.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7114:2002
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7114-3:2008 (ISO 8995-3:2006)
Ecgônômi. Chiếu sáng nơi làm việc. Phần 3: Yêu cầu chiếu
sáng an toàn và bảo vệ tại những nơi làm việc ngoài nhà
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7212:2009 (ISO 8996:2004)
Ecgônômi môi trường nhiệt. Xác định mức chuyển hóa.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7212:2002
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7213-1:2002 (ISO 9241-1:1997)
Ecgônômi. Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng
có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT). Phần 1: Giới
thiệu chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1:2000)
Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 1: Nguyên
tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để
toàn thân người tiếp cận vào trong máy
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7302-2:2003 (ISO 15534-2:2000)
Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 2: Nguyên
tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao
tác
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3:2000)
Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 3: Số liệu
nhân trắc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7318-3:2003 (ISO 9241-3:1992)
Yêu cầu về ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử
dụng thiết bị hiển thị (VDT). Phần 3: Yêu cầu về hiển thị
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7318-4:2003 (ISO 9241-4:1998)
Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng
thiết bị hiển thị (VDT). Phần 4: Yêu cầu về bàn phím
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7321:2009 (ISO 7933:2004)
Ecgônômi môi trường nhiệt. Xác định bằng phương pháp
phân tích và giải thích stress nhiệt thông qua tính toán
căng thẳng nhiệt dự đoán. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
7321:2003
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7437:2010 (ISO 6385:2004)
Ecgônômi. Nguyên lý Ecgônômi trong thiết kế hệ thống
làm việc. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7437:2004
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7438:2004 (ISO 7730:1994)
Ecgônômi. Môi trường nhiệt ôn hòa. Xác định các chỉ số
PMV, PPD và đặc trưng của điều kiện tiện nghi nhiệt
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7439:2004 (ISO 9886:1992)
Ecgônômi. Đánh giá căng thẳng nhiệt bằng phép đo các
thông số sinh lý
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7488:2005 (ISO 07250:1996)
Ecgônômi. Phép đo cơ bản cơ thể người dùng cho thiết kế
kỹ thuật
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7489:2005 (ISO 10551:1995)
Ecgônômi. Ecgônômi môi trường nhiệt. Đánh giá ảnh
hưởng của môi trường nhiệt bằng thang đánh giá chủ
quan
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7490:2005
Ecgônômi. Bàn ghế học sinh tiểu học và trung học cơ sở.
Yêu cầu về kích thước cơ bản theo chỉ số nhân trắc học
của học sinh
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7491:2005
Ecgônômi. Bố trí bàn ghế học sinh trong phòng học
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7633:2007 (ISO 15537:2004)
Nguyên tắc lựa chọn và sử dụng người thử để thử nghiệm
nhân trắc các sản phẩm và thiết kế công nghiệp
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001)
Ecgônômi môi trường nhiệt. Thuật ngữ và ký hiệu.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8953:2011 (ISO 24500:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Tín hiệu thính giác
đối với sản phẩm tiêu dùng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8954:2011 (ISO 24501:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Mức áp suất âm của
tín hiệu thính giác đối với sản phẩm tiêu dùng
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8955:2011 (ISO 24502:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Quy định kỹ thuật về
tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với ánh sáng
màu.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8956:2011 (ISO 24503:2010)
Ecgônômi. Thiết kế tiếp cận sử dụng. Chấm và vạch xúc
giác trên sản phẩm tiêu dùng.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9060:2011 (ISO 14738:2002)
An toàn máy. Yêu cầu về nhân trắc cho thiết kế các vị trí
làm việc tại máy.
Số trang: 36 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 82
13.200.10 |
13.200 – Kiếm soát thảm họa và tai nạn 71
TCVN 5756:2001
Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy. Sx1(2001).
Thay thế: TCVN 5756:1993
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6979:2001
Mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô
tô và xe máy
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7448:2004
Xe đạp điện. Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7449:2004
Xe đạp điện. ắc quy chì axit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9621-4:2013 (IEC/TR 60479-4:2011)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 4:
Ảnh hưởng của sét
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9621-5:2013 (IEC/TR 60479-5:2007)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc.Phần 5: Giá
trị ngưỡng điện áp tiếp xúc đối với các ảnh hưởng sinh lý
Số trang: 59 (A4)
TCVN 9643:2013
An toàn hạt nhân. Các vấn đề địa kỹ thuật trong đánh giá
địa điểm và nền móng của nhà máy điện hạt nhân.
Số trang: 44 (A4)
TCVN 9644:2013
An toàn hạt nhân. Khảo sát, đánh giá độ nguy hiểm động
đất đối với nhà máy điện hạt nhân.
Số trang: 33 (A4)
13.220 – Phòng cháy
TCVN 2622:1995
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu
thiết kế. Sx3(1995). Thay thế: TCVN 2622-87
Số trang: 58 (A4)
TCVN 3254:1989
An toàn cháy. Yêu cầu chung. Thay thế: TCVN 3254-79
Số trang: 21 (A4)
TCVN 3991:2012
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật
ngữ và định nghĩa. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 3991:1985
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5279:1990
An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5303-90
An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 13 (A5)
TCVN 5684:2003
An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ.
Yêu cầu chung. Sx1(2003)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5738:2001
Hệ thống báo cháy tự động. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2001).
Thay thế: TCVN 5738:1993
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6160:1996
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6161:1996
Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu
cầu thiết kế
71 – Bao gồm hệ thống kiểm soát khẩn cấp và sơ tán khẩn cấp
– Chống động đất và rung cho nhà, xem 91.120.25
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5:
Phòng, phát hiện và chữa cháy
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6259-5:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5:
Phòng, phát hiện và chữa cháy. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6259-5:1997
Số trang: 107 (A4)
TCVN 9310-4:2012 (ISO 8421-4:2000)
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phần 4: Thiết bị chữa
cháy
Số trang: 22 (A4)
13.220.01 – Phòng cháy ( Quy định chung) 72
TCVN 4878:2009 (ISO 3941:2007)
Phòng cháy và chữa cháy. Phân loại cháy. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 4878:1989
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4879:1989 (ISO 6309:1987)
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5040:1990 (ISO 6790:1986)
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng
trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14. (A4)
TCVN 6103:1996 (ISO 8421/5:1988)
Phòng cháy chữa cháy. Thuật ngữ. Khống chế khói
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6223:2011
Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP). Yêu cầu chung về
an toàn. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 6223:1996
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989)
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy
và báo cháy
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990)
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ
chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu
nguy hiểm
Số trang: 41 (A4)
13.220.10 – Chữa cháy 73
TCVN 5739:1993
Thiết bị chữa cháy. Đầu nối
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5760:1993
Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và
sử dụng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6100:1996 (ISO 5923:1984)
Phòng cháy chữa cháy. Chất chữa cháy – Cacbon đioxit
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6101:1996 (ISO 6183:1990)
Thiết bị chữa cháy. Hệ thống chữa cháy cacbon đioxit.
Thiết kế và lắp đặt
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987)
Phòng cháy chữa cháy. Chất chữa cháy. Bột
Số trang: 22 (A4)
72 – Bao gồm an toàn cháy
73 – Bao gồm dụng cụ và phương tiện
– Trang phục chống cháy, xem 13.340.10
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 83
13.220.20 |
TCVN 6379:1998
Thiết bị chữa cháy. Trụ nước chữa cháy. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7026:2013 (ISO 7165:2009)
Chữa cháy. Bình chữa cháy xách tay. Tính năng và cấu
tạo. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7026:2002
Số trang: 74 (A4)
TCVN 7027:2013 (ISO 11601:2008)
Chữa cháy. Bình chữa cháy có bánh xe. Tính năng và cấu
tạo. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7027:2002
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7161-1:2009 (ISO 14520-1:2006)
Hệ thống chữa cháy bằng khí. Tính chất vật lý và thiết kế
hệ thống. Phần 1: Yêu cầu chung. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 7161-1:2002
Số trang: 114 (A4)
TCVN 7161-13:2009 (ISO 14520-13:2005)
Hệ thống chữa cháy bằng khí. Tính chất vật lý và thiết kế
hệ thống. Phần 13: Khí chữa cháy IG-100. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 7161-13:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7161-9:2009 (ISO 14520-9:2006)
Hệ thống chữa cháy bằng khí. Tính chất vật lý và thiết kế
hệ thống. Phần 9: Khí chữa cháy HFC-227ea. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 7161-9:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7278-1:2003 (ISO 7302-1:1995)
Chất chữa cháy. Chất tạo bọt chữa cháy. Phần 1: Yêu cầu
kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng
phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với
nước
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7278-2:2003 (ISO 7203-2:1995)
Chất chữa cháy. Chất tạo bọt chữa cháy. Phần 2: Yêu cầu
kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình
và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa
tan được với nước
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7278-3:2003 (ISO 7203-3:1999)
Chất chữa cháy. Chất tạo bọt chữa cháy. Phần 3: Yêu cầu
kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng
phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7435-1:2004 (ISO 11602-1:2000)
Phòng cháy, chữa cháy . Bình chữa cháy xách tay và xe
đẩy chữa cháy. Phần 1: Lựa chọn và bố trí
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7435-2:2004 (ISO 11602-2:2000)
Phòng cháy, chữa cháy . Bình chữa cháy xách tay và xe
đẩy chữa cháy. Phần 2: kiểm tra và bảo dưỡng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7884:2008
Thiết bị đẩy nước chữa cháy tự vận hành bằng khí nén
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8060:2009 (ISO 14557:2002)
Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao
su, chất dẻo và cụm vòi
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8522:2010
Đệm không khí cứu người 20m và 45m
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8523:2010
Ống tụt cứu người 30m
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005)
Chai chứa khí. Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng
cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10525-1:2014 (ISO 4642-1:2009)
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy
– Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố
định. Sx1 (2014)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10525-2:2014 (ISO 4642-2:2009)
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy
– Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy
bơm và xe chữa cháy. Sx1(2014)
Số trang: 36 (A4)
13.220.20 – Phòng cháy chữa cháy 74
TCVN 3890:2009
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công
trình. Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 3890:1984
Số trang: 35 (A4)
TCVN 5740:2009
Phương tiện phòng cháy chữa cháy. Vòi đẩy chữa cháy.
Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5740:1993
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6305-10:2013 (ISO 6182-10:2006)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
10:Yêu cầu và phươngpháp thử đối với sprinkler trong nhà
Số trang: 54 (A4)
TCVN 6305-1:2007 (ISO 06182-1:2004)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6305-1:1997
Số trang: 80 (A4)
TCVN 6305-11:2006 (ISO 6182-11:2003)
Phòng cháy, chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
11: Yêu cầu và phương pháp thử đối với giá treo ống
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6305-12:2013 (ISO 6182-12:2010)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có
rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6305-2:2007 (ISO 06182-2:2005)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu
ướt, bình làm trễ và chuông nước. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6305-2:1997
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6305-3:2007 (ISO 06182-3:2005)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6305-3:1997
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4:1993)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006)
Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động.
Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6305-5:1997
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6305-6:2013 (ISO 6182-6:2006)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều
Số trang: 20 (A4)
74 – Bao gồm dụng cụ
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 84
13.220.40 |
TCVN 6305-7:2006 (ISO 6182-7:2004)
Phòng cháy, chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần
7: Yêu cầu và phương pháp thử đối với sprinkler phản ứng
nhanh ngăn chặn sớm (ESFR)
Số trang: 51 (A4)
TCVN 6305-8:2013 (ISO 6182-8:2006)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô
trác động trước
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6305-9:2013 (ISO 6182-9:2005)
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần
9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương
Số trang: 77 (A4)
TCVN 7336:2003
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Yêu
cầu thiết kế và lắp đặt
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7568-1:2006 (ISO 7240-1:2005)
Hệ thống báo cháy. Phần 1: Quy định chung và định nghĩa
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7568-2:2013 (ISO 7240-2:2003)
Hệ thống báo cháy. Phần 2: Trung tâm báo cháy
Số trang: 60 (A4)
TCVN 7568-3:2015 (ISO 7240-3:2010)
Hệ thống báo cháy. Phần 3: Thiết bị báo cháy bằng âm
thanh. Sx1(2015)
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7568-4:2013 (ISO 7240-4:2003)
Hệ thống báo cháy. Phần 4: Thiết bị cấp nguồn
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7568-5:2013 (ISO 7240-5:2003)
Hệ thống báo cháy. Phần 5: Đầu báo cháy kiểu điểm
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7568-6:2013 (ISO 7240-6:2011)