DANH MỤC VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

DANH MỤC VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
ĐLVN 01:2014
Taximet. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 01:2011.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 02:2009
Cân treo. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 02:1998.
Sx1(2009).
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 03:2009
Cân băng tải. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
03:1998. Sx1(2009).
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 05:2011
Xi téc ô tô. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 05:1998.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 07:2012
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng. Quy trình kiểm
định. Thay thế: ĐLVN 07:2003. Sx2(2012).
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 08:2011
Áp kế kiểu lò xo. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
08:1998.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 08:2011
Áp kế kiểu lò xo. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
08:1998.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 09:2011
Huyết áp kế. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
09:1998.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 10:2017
Cột đo xăng dầu. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
10:2013.
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 100:2002
Cân không tự động cấp chính xác. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 101:2002
Vôn mét điện tử. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 102:2002
Máy đo công suất cao tần. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 103:2002
Bộ suy giảm chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 104:2002
Thước vặn đo ngoài. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 105:2002
Thước rà phẳng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 106:2002
Cồn kế thuỷ tinh. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 107:2012
Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở. Quy trình
kiểm định. Thay thế: ĐLVN 107 : 2002.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 108:2002
Phương tiện đo lực. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 109:2002
Máy thử độ bền kéo nén. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 11:1998
Chum đong. Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN 1972-
77.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 110:2002
Phương tiện đo mô men lực. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 111:2002
Công tơ điện xoay chiều. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 112:2002
Thiết bị chuyển đổi áp suất. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 113:2003
Yêu cầu về nội dung và trình bày văn bản kỹ thuật đo
lường Việt Nam.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 114:2003
Yêu cầu về nội dung và cách trình bày sơ đồ hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 115:2003
Máy tạo sóng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 116:2003
Máy hiện sóng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 117:2003
Máy phân tích phổ. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 118:2013
Taximet. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN 118:2011.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 119:2003
Thước cặp. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 12:2011
Ca đong, bình đong, thùng đong. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 12 : 1998.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 120:2003
Nivô chính xác. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 121:2003
Cân đồng hồ lò xo. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 122:2013
Cân kiểm tra quá tải xe xách tay. Quy trình thử nghiệm.
Thay thế: ĐLVN 122:2003.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 123:2003
Hiệu chuẩn cặp nhiệt điện chuẩn loại B, R, S bằng phương
pháp so sánh. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 124:2003
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 125:2003
Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 126:2012
Biến dòng đo lường. Quy trình thử nghiệm. Thay thế:
ĐLVN 126 : 2003.
Số trang: 21 (A4)

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 436
ĐLVN 127:2003
Tủ xác định nhu cầu oxy sinh hoá (BOD). Quy trình hiệu
chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 128:2003
Máy đo độ nhớt động lực. Quy trình kiểm định.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 129:2004 (OIML R 117-95)
Hệ thống đo chất lỏng khác với nước. Yêu cầu kỹ thuật đo
lường và thử nghiệm.
Số trang: 100 (A4)
ĐLVN 13:2009
Cân ô tô. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 13:1998.
Sx2(2009).
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 130:2004
Bể trụ đứng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 131:2004
Hướng dẫn đánh giá và trình bày độ không đảm bảo đo.
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 132:2004
Hướng dẫn việc xác định chu kỳ hiệu chuẩn phương tiện đo.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 133:2004
Thiết bị đặt mức áp suất. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 134:2004
Khí áp kế hộp màng. Quy trình kiểm định.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 135:2004
Khí áp kế thuỷ ngân kiểu KEW. Quy trình kiểm định.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 136:2004
Nhiệt kế Beckmann. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 137:2004
Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 138:2004
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 139:2004
Nhớt kế mao quản thuỷ tinh. Đo độ nhớt động học. Quy
trình kiểm định.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 14:2009
Cân bàn. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 14:1998.
Sx1(2009).
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 140:2004
ẩm kế Assman. Quy trình kiểm định.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 141:2004
Nguồn chuẩn đa năng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 142:2012
Phương tiện đo điện trở cách điện – Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 142:2004.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 143:2012
Phương tiện đo điện trở tiếp đất – Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 143:2004.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 144:2012
Biến áp đo lường. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN
144 : 2004.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 147:2004
Máy phóng hình đo lường. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 148:2004
Calip trụ trơn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 149:2004
Calip vòng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 15:2009
Cân đĩa. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 15:1998.
Sx1(2009).
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 150:2004
Thiết bị thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nẩy.
Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 151:2004
Máy thử độ bền va đập. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 154:2005
Hướng dẫn so sánh liên phòng về hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 155:2005
Đồng hồ đo khí kiểu màng. Quy trình kiểm định.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 156:2005
Cột đo khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy trình kiểm định.
Số trang: 41 (A4)
ĐLVN 158:2005
Nhiệt kế thuỷ tinh. Rượu có cơ cấu cực tiểu. Quy trình
kiểm định.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 159:2005
Nhiệt kế thuỷ tinh. Thủy ngân có cơ cấu cực đại. Quy trình
kiểm định.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 16:2009
Cân phân tích và cân kỹ thuật. Quy trình kiểm định. Thay
thế: ĐLVN 16:1998. Sx1(2009).
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 160:2005
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự. Quy trình
hiệu chuẩn.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 161:2005
Cặp nhiệt điện công nghiệp. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 162:2005
Máy chuẩn lực tải trực tiếp. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 163:2005
Máy chuẩn độ cứng Rockwell. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 164:2005
Máy phát tần số chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 165:2005
Máy đo tốc độ vòng quay. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 166:2005
Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy định hiệu chuẩn.
Số trang: 18 (A4)

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 437
ĐLVN 168:2005
Máy đo độ dài một toạ độ đến 1000mm. Quy trình hiệu
chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 169:2005
Phương tiện đo góc có du xích. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 17:2009
Đồng hồ nước lạnh. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
17:1998. Sx1(2009).
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 170:2005
Cân tự động kiểm tra, phân loại hàng đóng gói sẵn. Yêu
cầu kỹ thuật và đo lường.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 172:2005
Ống chuẩn dung tích thông thường. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 173:2005
Ống chuẩn dung tích nhỏ. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 174:2005
Đồng hồ đo dầu mỏ và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ. Quy
trình hiệu chuẩn.
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 176:2005
Đồng hồ chuẩn đo chất lỏng. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 18:2009
Máy biến dòng đo lường. Quy trình kiểm định. Thay thế:
ĐLVN 18:1998. Sx1(2009).
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 18:2009
Máy biến dòng đo lường. Quy trình kiểm định. Thay thế:
ĐLVN 18:1998. Sx1(2009).
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 19:1998
Ôm mét. Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN 4386-86.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 20:2009
Nhiệt kế thuỷ tinh. Chất lỏng. Quy trình kiểm định. Thay
thế: ĐLVN 20:1998. Sx1(2009).
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 21:1998
Nhiệt kế y học thuỷ tinh. Thủy ngân có cơ cấu cực đại.
Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN 5555-91.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 213:2009
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể
người. Quy trình kiểm định.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 214 : 2017
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 214:2009. Sx2(2017).
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 215:2010
Tỷ trọng kế. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 216:2010
Phương tiện đo điện trở cách điện. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 217:2010
Phương tiện đo điện trở tiếp đất. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 218:2010
Phương tiện đo điện tim. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 219:2010
Phương tiện đo điện não. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 22:2014
Đồng hồ xăng dầu và đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng – Quy
trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 235:2011; ĐLVN
22:2009; ĐLVN175:2005; ĐLVN 95:2002.
Số trang: 38 (A4)
ĐLVN 220:2010
Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới. Quy trình
thử nghiệm.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 221:2010
Phương tiện đo độ ồn. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 222:2010
Thước cuộn. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 223:2010
Cân phân tích và cân kỹ thuật. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 224:2010
Cân tàu hỏa động. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 35 (A4)
ĐLVN 225:2015
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm.
Thay thế: ĐLVN 225:2010; ĐLVN 146:2004. Sx2(2015).
Số trang: 32 (A4)
ĐLVN 226:2010
Cân băng tải. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 227:2010
Xi téc ô tô. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 228:2010
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 229:2010
Áp kế kiểu lò xo. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 23:1998
Nhiệt kế y học điện tử hiện số có cơ cấu cực đại. Quy trình
kiểm định.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 230:2010
Huyết áp kế cơ học. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 231:2010
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 232:2010
Nhiệt kế y học thủy tinh. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 233:2010
Nhiệt kế y học điện tử có cơ cấu cực đại. Quy trình thử
nghiệm.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 234:2010
Phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy
trình kiểm định tạm thời.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 236:2011
Đồng hồ đo khí kiểu chênh áp. Quy trình kiểm định.
Số trang: 26 (A4)
ĐLVN 237:2011
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 38 (A4)

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 438
ĐLVN 238:2011
Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Quy
trình thử nghiệm.
Số trang: 31 (A4)
ĐLVN 239:2011
Đồng hồ đo khí dân dụng kiểu màng. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 24:2009
Biến áp đo lường. Quy trình kiểm định. Sx1(2009).
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 240:2010
Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở. Quy trình
thử nghiệm.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 241:2010
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 242:2010
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể
người. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 243:2011
Bình chuẩn từng phần. Quy trình kiểm định.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 247:2010
Thước vạch chuẩn. Quy trình kiểm định.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 248:2012
Ca đong, bình đong, thùng đong – Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 25:1998
Xà lan xăng dầu. Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN
4337-84.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 251:2015
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử. Quy trình kiểm định.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 252:2015
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử. Quy trình thử
nghiệm.
Số trang: 24 (A4)
ĐLVN 253:2015
Đồng hồ khí công nghiệp. Quy trình kiểm định.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 254:2015
Đồng hồ khí công nghiệp. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 36 (A4)
ĐLVN 255:2015
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. Quy trình kiểm
định.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 256:2015
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. Quy trình thử
nghiệm.
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 257:2014
Phương tiện đo độ rọi – Quy trình kiểm định.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 258:2014
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt – Quy trình kiểm định.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 259:2015
Cân treo móc cẩu. Quy trình kiểm định. Sx1(2015).
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 26:2012
Cân kiểm tra quá tải xe xách tay. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 26 : 1998.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 260:2015
Cân treo móc cẩu. Quy trình thử nghiệm. Sx1(2015).
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 263:2014
Áp kế điện tử – Quy trình kiểm định.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 264:2014
Phương tiện đo độ rung động – Quy trình kiểm định.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 265:2016
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không
khí. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 0265:2014.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 266:2015
Thước cuộn chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 267:2015
Xích chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 268:2014
Cảm biến gia tốc chuẩn – Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 269:2015
Bộ thấu kính chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 27:2009
Phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy
trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 27:1998. Sx1(2009).
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 270:2015
Quang kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 271:2015
Bể đong cố định hình cầu. Quy trình kiểm định.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 272:2015
Xi téc đường sắt. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 273:2015
Thiết bị đo mức chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 277:2015
Dung dịch chuẩn độ dẫn điện. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 278:2015
Dung dịch chuẩn độ đục. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 279:2015
Dung dịch chuẩn nồng độ ôxy hòa tan. Quy trình thử
nghiệm.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 28:1998
Bể trụ đứng. Quy trình lập bảng dung tích. Thay thế:
TCVN 4690-89.
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 280:2015
Dung dịch chuẩn pH. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 281:2015
Dung dịch chuẩn tổng chất rắn hòa tan. Quy trình thử
nghiệm.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 282:2015
Khí chuẩn thành phần SO2, CO2, CO, NOx. Quy trình thử
nghiệm.
Số trang: 11 (A4)

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 439
ĐLVN 283:2015
Thước vạch chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 284:2015
Cân phân tích. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 285:2015
Quả cân cấp chính xác E1và E2. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 286:2015
Quả cân cấp chính xác F1, F2và M1. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 287:2016
Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay. Quy trình
hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 212:2009.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 288:2016
Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số và tương tự. Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: ĐLVN 54:2009.
Số trang: 31 (A4)
ĐLVN 289:2016
Áp kế píttông. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
211:2009.
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 29:1998
Bể trụ nằm ngang. Quy trình lập bảng dung tích.
Số trang: 74 (A4)
ĐLVN 290:2016
Khí chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN
199:2009.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 29-1:2004
Bể trụ nằm ngang. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 28 (A4)
ĐLVN 291:2016
Dung dịch chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 292:2016
Khí chuẩn khí thải xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm. Thay
thế: ĐLVN 200:2009.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 293:2016
Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
198:2009.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 294:2016
Chuẩn đo hàm lượng bụi tổng trong không khí. Quy trình
hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 295:2016
Biến dòng đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay
thế: ĐLVN 201:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 296:2016
Biến áp đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 202:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 297:2016
Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 74:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 298:2016
Thiết bị kiểm định công tơ điện. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 204:2009.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 299:2016
Hộp điện trở chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
203:2009.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 30:2009
Cân đồng hồ lò xo. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
30:1998. Sx1(2009).
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 300:2016
Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 244:2011.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 301:2016
Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn bằng
phương pháp so sánh. Thay thế: ĐLVN 250:2012.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 302:2016
Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn bằng
phương pháp điểm chuẩn.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 303:2016
Nhiệt kế thủy tinh – thủy ngân chuẩn. Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: ĐLVN 197:2009.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 304:2016
Đồng hồ chuẩn khí kiểu vòi phun. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 305:2016
Đồng hồ chuẩn đo nước. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Quy trình tạm thời kèm theo quyết định số 06/QĐ-TĐC
ngày 05/1/2011.
Số trang: 26 (A4)
ĐLVN 306:2016
Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng. Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: ĐLVN 195:2009.
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 307:2016
Đồng hồ chuẩn xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 193:2009.
Số trang: 24 (A4)
ĐLVN 308:2016
Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt. Quy trình hiệu chuẩn. Thay
thế: ĐLVN 196:2009.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 309:2016
Chuẩn dung tích khí kiểu chuông. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 194:2009.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 31:2001
Máy đo pH. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 31:1998.
Sx1(2001).
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 310:2016
Bình chuẩn kim loại. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
57:2009. Sx1(2016).
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 311:2016
Bình chuẩn thuỷ tinh. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 59:2000.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 312:2016
Ống chuẩn dung tích thông thường. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: Quy trình tạm thời kèm theo quyết định số
2232/QĐ-TĐC ngày 28/12/2010.
Số trang: 29 (A4)

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 440
ĐLVN 313:2016
Ống chuẩn dung tích nhỏ. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Quy trình kiểm định tạm thời ống chuẩn dung tích nhỏ
được Tổng cục TCĐLCL ban hành theo quyết định số
2231/QĐ-TĐC ngày 28/12/2010.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 314:2016
Chuẩn độ ồn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
206:2009.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 315:2016
Chuẩn đo lường kiểm định taximets. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 207:2007.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 316:2016
Đồng hồ bấm giây. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
249:2012.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 317:2016
Máy đếm tần số điện tử. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 205:2009.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 318:2016
Bộ suy giảm. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
210:2009.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 319:2016
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não. Quy
trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 246:2010.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 32:2009
Cân tàu hoả tĩnh. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
32:1998. Sx1(2009).
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 320:2016
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim. Quy
trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 245:2010.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 321:2016
Máy phân tích phổ. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
209:2009.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 322:2016
Máy tạo sóng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
208:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 323:2016
Thiết bị đo tốc độ chuẩn – Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Thay thế quy trình tạm thời kèm theo quyết định số
2182/QĐ-TĐC ngày 22/7/2013.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 324:2016
Thiết bị cảm biến quang đo xung prf – Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: Thay thế quy trình tạm thời kèm theo
quyết định số 2182/QĐ-TĐC ngày 22/7/2013.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 325:2016
May đo công suất laser- Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Thay thế quy trình tạm thời kèm theo quyết định số
2182/QĐ-TĐC ngày 22/7/2013.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 326:2015
Điều kiện sử dụng dấu định lượng. Quy trình đánh giá.
Số trang: 24 (A4)
ĐLVN 33:2009
Cân tàu hoả động. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
33:1998. Sx1(20009).
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 333:2016
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 của trạm quan
trắc không khí tự động, liên tục. Quy trình kiểm định.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 34:1998
Thước thương nghiệp đến 1000 mm. Quy trình kiểm định.
Thay thế: TCVN 2651-78.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 36:2009
Thước cuộn. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
36:1999. Sx2(2009).
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 37:1999
Lưu lượng kế chất lỏng. Quy trình kiểm định.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 38:1999
Lưu lượng kế kiểu Roto. Quy trình kiểm định.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 39:2012
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 39:2004. Sx2(2012).
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 40:1999
Máy xạ trị coban 60-chiếu ngoài. Quy trình kiểm định.
Số trang: 30 (A4)
ĐLVN 41:1999
Máy X-quang chẩn đoán thông thường. Quy trình kiểm
định.
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 42:1999
Máy chụp cắt lớp vi tính dùng trong chẩn đoán. Quy trình
kiểm định.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 43:2009
Phương tiện đo điện tim. Quy trình kiểm định. Thay thế:
ĐLVN 43:1999. Sx1(2009).
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 44:2009
Máy đo điện não. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
44:1999. Sx1(2009).
Số trang: 26 (A4)
ĐLVN 45:2001
Máy đo hàm lượng khí. Quy trình kiểm định. Thay thế:
ĐLVN 45:1998. Sx1(2001).
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 46:1999
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng
kim loại độc hại trong nước. Quy trình kiểm định.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 47:2009
Quả cân cấp chính xác F2, M1 và M2. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 47:1998. Sx1(2009).
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 48:2015
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 48:2009; ĐLVN 145:2004. Sx3(2015).
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 49:1999
Máy thử độ bền kéo nén. Quy trình kiểm định. Thay thế:
TCVN 4531-88.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 50:2009
Quả cân cấp chính xác E2, F1. Quy trình kiểm định. Thay
thế: ĐLVN 50:1999. Sx1(2009).
Số trang: 21 (A4)

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 441
ĐLVN 51:1999
Máy đếm tần số điện tử. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
QTKĐ 40:1993.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 52:1999
Đồng hồ bấm giây điện tử. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 53:2011
Áp kế pittong dùng để kiểm định huyết áp kế. Quy trình
kiểm định. Thay thế: ĐLVN 53:1999.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 55:1999
Ampemet, Vonmet, Oatmet, Varmet. Quy trình kiểm định.
Thay thế: TCVN 4122-85.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 56:1999
Lực kế. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 58:1999
Xitec đường sắt. Quy trình lập bảng dung tích.
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 60:2000
Cân chuẩn. Quy trình kiểm định.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 61:2000
Căn mẫu song phẳng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
TCVN 4597-88.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 62:2000
Tấm chuẩn độ cứng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
TCVN 4487-88.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 63:2000
Máy thử độ cứng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: TCVN
4599-88.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 64:2000
Áp kế pittông. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: TCVN
4986-89.
Số trang: 25 (A4)
ĐLVN 65:2000
Máy X quang tăng sáng truyền hình. Quy trình kiểm định.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 66:2000
Máy đo đa chức năng. Quy trình kiểm định.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 67:2000
Hộp điện trở dòng một chiều. Quy trình kiểm định. Thay
thế: TCVN 4388-86.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 68:2001
Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh. Quy
trình kiểm định.
Số trang: 55 (A4)
ĐLVN 69:2001
Máy đo tốc độ xe cơ giới. Quy trình kiểm định.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 69-1:2004
Máy đo tốc độ xe cơ giới. Hướng dẫn thực hiện quy trình
kiểm định.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 70:2001
Tỷ trọng kế. Quy trình kiểm định.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 71:2001
Nhiệt kế điện trở chuẩn Platin. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 72:2001
Đèn nhiệt độ băng vonfram chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 73:2001
Dụng cụ đo vạn năng hiện số. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 75:2001
Đồng hồ so. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 76:2001
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số. Quy trình hiệu
chuẩn.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 77:2001
Máy chuẩn lực kiểu tay đòn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 80:2002
Máy đo tổng chất rắn hoà tan. Quy trình kiểm định tạm
thời.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 87:2005
Phương tiện đo độ ẩm không khí. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 87:2001.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 88:2005
Phương tiện đo nhiệt độ không khí kiểu cảm biến. Quy
trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 88:2001.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 89:2010
Phương tiện đo độ ồn. Quy trình kiểm định. Thay thế:
ĐLVN 89:2001. Sx1(2010).
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 90:2001
Máy đo độ bụi. Quy trình kiểm định tạm thời.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 91:2001
Quang phổ tử ngoại khả kiến. Quy trình kiểm định tạm
thời.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 92:2001
Máy đo vận tốc gió. Quy trình kiểm định tạm thời.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 93:2001
Máy đo vận tốc dòng chảy. Quy trình kiểm định tạm thời.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 94:2002
Đồng hồ xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 96:2002
Đồng hồ nước lạnh. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 28 (A4)
ĐLVN 97:2017
Cột đo xăng dầu. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN
97:2011.
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 98:2002
Quả cân cấp chính xác E1,E2. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 31 (A4)
ĐLVN 99:2002
Quả cân cấp chính xác F1, F2 và M1. Quy trình hiệu
chuẩn.
Số trang: 25 (A4)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay tại đây
Chat với chúng tôi qua Zalo