DM-TCVN-2017 DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA -5

Phần 5

Hệ thống báo cháy. Phần 6: Đầu báo cháy khí cacbon
monoxit dùng pin điện hóa
Số trang: 52 (A4)
TCVN 7568-7:2015 (ISO 7240-7:2011)
Hệ thống báo cháy. Phần 7: Đầu báo cháy khói kiểu điểm
sử dụng ánh sáng, ánh sáng tán xạ hoặc ion hóa.
Sx1(2015)
Số trang: 62 (A4)
TCVN 7568-8:2015 (ISO 7240-8:2014)
Hệ thống báo cháy. Phần 8: Đầu báo cháy kiểu điểm sử
dụng cảm biến cacbon monoxit kết hợp với cảm biến
nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 60 (A4)
TCVN 7568-9:2015 (ISO/TS 7240-9:2012)
Hệ thống báo cháy. Phần 9: Đám cháy thử nghiệm cho
các đầu báo cháy. Sx1(2015)
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7568-10:2015 (ISO 7240-10:2012)
Hệ thống báo cháy. Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm.
Sx1(2015)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7568-11:2015 (ISO 7240-11:2011)
Hệ thống báo cháy. Phần 11: Hộp nút ấn báo cháy.
Sx1(2015)
Số trang: 44 (A4)
TCVN 7568-12:2015 (ISO 7240-12:2014)
Hệ thống báo cháy. Phần 12: Đầu báo cháy khói kiểu
đuờng truyền sử dụng chùm tia chiếu quang học.
Sx1(2015)
Số trang: 55 (A4)
TCVN 7568-13:2015 (ISO 7240-13:2005)
Hệ thống báo cháy. Phần 13: Đánh giá tính tương thích
của các bộ phận trong hệ thống. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7568-14:2015 (ISO 7240-14:2013)
Hệ thống báo cháy. Phần 14: Thiết kế, lắp đặt, vận hành
và bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong nhà và xung
quanh tòa nhà. Sx1(2015)
Số trang: 52 (A4)
TCVN 7568-15:2015 (ISO 7240-15:2014)
Hệ thống báo cháy. Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm sử
dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 71 (A4)
13.220.40 – Tính dễ bắt lửa và dễ cháy của vật liệu
và sản phẩm
TCVN 2693:2007 (ASTM D 0093:06)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp cháy
bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. Sx3(2007). Thay
thế: TCVN 2693:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6613-1-1:2010 (IEC 60332-1-1:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Trang thiết bị thử
nghiệm. Thay thế: TCVN 6613-1:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình ứng với
nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1kW. Thay
thế: TCVN 6613-1:2000
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-1-3:2010 (IEC 60332-1-3:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-3: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình xác
định tàn lửa rơi xuống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-2-2:2010 (IEC 60332-2-2:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 2-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Quy trình
ứng với ngọn lửa khuếch tán
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6613-2-1:2010 (IEC 60332-2-1:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 2-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Trang
thiết bị thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6613-3-10:2010 (IEC 60332-3-10:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-10: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Trang
thiết bị thử nghiệm.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6613-3-24:2010 (IEC 60332-3-24:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-24: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-23:2010 (IEC 60332-3-23:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-23: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B
Số trang: 15 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 85

13.220.50 13.220.40

TCVN 6613-3-21:2010 (IEC 60332-3-21:2000)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-21: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A
F/R.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-3-22:2010 (IEC 60332-3-22:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-22: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-25:2010 (IEC 60332-3-25:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-25: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp D
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6879:2007 (ISO 06941:2003)
Vải dệt. Đặc tính cháy. Xác định tính lan truyền lửa của
các mẫu đặt theo phương thẳng đứng. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6879:2001
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7444-16:2007 (ISO 7176-16:1997)
Xe lăn. Phần 16. Độ bền chống cháy của các bộ phận
được bọc đệm. Yêu cầu và phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 798:2005 (ASTM D 92 – 02b)
Bitum. Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm
cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9618-1:2013 (IEC 60331-1:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 1: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài
lớn hơn 20mm
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9618-11:2013 (IEC 60331-11:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 11: Thiết bị. Cháy ở nhiệt độ ngọn
lửa tối thiểu là 750 oC
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9618-2:2013 (IEC 60331-2:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/0,1 kV và có đường kính ngoài
không lớn hơn 20mm
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Tính toàn vẹn
của mạch điện – Phần 21: Quy trình và yêu cầu – Cáp có
điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9618-23:2013 (IEC 60331-23:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 23: Quy trình và yêu cầu. Cáp điện
dữ liệu
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9618-25:2013 (IEC 60331-25:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 25: Quy trình và yêu cầu. Cáp sợi
quang
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9618-3:2013 (IEC 60331-3:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 3: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830độ C đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV được thử nghiệm trong
hộp kim loại
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9619-1:2013 (IEC 60754-1:2011)
Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu
cáp. Phần 1: Xác định hàm lượng khí Axit Halogen
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9619-2:2013 (IEC 60754-2:2011)
Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu
cáp. Phần 2: Xác định độ axit (bằng phép đo độ pH) và độ
dẫn
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9620-1:2013 (IEC 61034-1:2005)
Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định.
Phần 1: Thiết bị thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9620-2:2013 (IEC 61034-2:2005)
Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định.
Phần 2: Quy trình thử nghiệm và các yêu cầu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9900-11-20:2013 (IEC 60695-11-20-:2003)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-20: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 500W
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9900-11-40:2013
(IEC/TS 60695-11-40:2002)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-40: Ngọn lửa thử
nghiệm – Thử nghiệm xác nhận – Hướng dẫn
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9900-11-3:2013 (IEC 60695-11-3:2012)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-3: Ngọn lửa thử
nghiệm – Ngọn lửa 500W – Thiết bị và phương pháp thử
nghiệm xác nhận
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9900-11-11:2013
(IEC/TS 60695-11-11:2008)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-11: Ngọn lửa thử
nghiệm – Xác định thông lượng nhiệt đặc trưng để mồi
cháy từ nguồn lửa không tiếp xúc
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9900-11-10:2013 (IEC 60695-11-10:2003)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-10: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50W nằm
ngang và thẳng đứng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9900-11-4:2013 (IEC 60695-11-4:2011)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-4: Ngọn lửa thử
nghiệm – Ngọn lửa 50W – Thiết bị và phương pháp thử
nghiệm xác nhận
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9900-11-21:2013 (IEC 60695-11-21:2005)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-21: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 500W thẳng
đứng đối với vật liệu Polyme dạng ống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9900-11-2:2013 (IEC 60695-11-2:2003)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-2: Ngọn lửa thử
nghiệm – Ngọn lửa trộn trước 1kW – Thiết bị, bố trí thử
nghiệm xác nhận và hướng dẫn
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9900-11-5:2013 (IEC 60695-11-5:2004)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-5: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa hình kim – Thiết
bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn
Số trang: 18 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 86

13.240

TCVN 9900-2-12:2013 (IEC 60695-2-12:2010)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-12: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử chỉ số cháy bằng
sợi dây nóng đỏ (GWFI) đối với vật liệu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9900-2-10:2013 (IEC 60695-2-10:2000)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-10: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – sợi dây nóng đỏ và quy trình thử
nghiệm chung
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000 và
cor 1:2000)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-11: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử khả năng cháy
bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hòan chỉnh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9900-2-13:2013 (IEC 60695-2-13:2010)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-13: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử nhiệt độ bắt
cháy bằng sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với vật liệu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989)
Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông
lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10774-1:2015 (ISO 8191-1:1987)
Đồ nội thất. Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được
bọc. Phần 1: Nguồn cháy: Điếu thuốc lá cháy âm ỉ.
Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10774-2:2015 (ISO 8191-2:1988)
Đồ nội thất. Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được
bọc. Phần 2: Nguồn cháy: Dụng cụ đánh lửa. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
13.220.50 – Độ bền cháy của vật liệu và kết cấu
xây dựng
TCVN 6396-58:2010 (EN 81-58:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm
tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp
dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở
người và hàng. Phần 73: Trạng thái của thang máy trong
trường hợp có cháy.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7194:2002
Vật liệu cách nhiệt. Phân loại
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9031:2011
Vật liệu chịu lửa. Ký hiệu các đại lượng và đơn vị. Thay
thế: TCXDVN 332:2004
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9032:2011
Vật liệu chịu lửa. Gạch kềm tính Manhêdi spinel và
manhêdi crôm dùng cho lò quay.. Thay thế: TCXDVN
295:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9033:2011
Gạch chịu lửa cho lò quay. Kích thước cơ bản. Thay thế:
TCXDVN 350:2005
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9311-1:2012 (ISO 834-1:1999)
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng –
Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9311-3:2012 (ISO/TR 834-3:1994)
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng –
Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu
thử nghiệm
ố trang: 25 (A4)
TCVN 9311-4:2012 (ISO 834-4:2000)
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng –
Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng
chịu tải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9311-5:2012 (ISO 834-5:2000)
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng –
Phần 1: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm
ngang chịu tải
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9311-7:2012 (ISO 834-7:2000)
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng –
Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9311-8:2012 (ISO 834-8:2002)
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng –
Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách
đứng không chịu tải
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9383:2012
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa chắn ngăn
cháy. Thay thế: TCXDVN 386:2007
Số trang: 81 (A4)
13.230 – Phòng nổ 75
TCVN 1769-1975
Hồi liệu kim loại đen. Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia
công và luyện lại
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3255-86
An toàn nổ. Yêu cầu chung. Thay thế: TCVN 3255-79
Số trang: 4 (A5)
TCVN 6553-1:1999 (ISO 6184-1:1985)
Hệ thống phòng nổ. Phần 1: Phương pháp xác định chỉ số
nổ của bụi cháy trong không khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6553-2:1999 (ISO 6184-2:1985)
Hệ thống phòng nổ. Phần 2: Phương pháp xác định chỉ số
nổ của khí cháy trong không khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6553-3:1999 (ISO 6184-3:1985)
Hệ thống phòng nổ. Phần 3: Phương pháp xác định chỉ số
nổ của hỗn hợp nhiên liệu với không khí trừ hỗn hợp bụi
với không khí và khí cháy với không khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6553-4:1999 (ISO 6184-4:1985)
Hệ thống phòng nổ. Phần 4. Phương pháp xác định hiệu
quả của hệ thống triệt nổ
Số trang: 10 (A4)
13.240 – Bảo vệ chống quá áp 76
TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1:2004)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 1: Van an toàn. Thay
thế: TCVN 6339:1998
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2:2003)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 2: Đĩa nổ
Số trang: 45 (A4)
75 – Thiết bị điện dùng trong môi trường phát nổ, xem 29.260.20
– Chất nổ và kỹ thuật pháo hoa, xem 71.100.30
76 – Bao gồm van an toàn, thiết bị đĩa chặn sức nổ, v.v.
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 87

13.280

TCVN 7915-3:2009 (ISO 4126-3:2006)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 3: Tổ hợp van an
toàn và đĩa nổ. Thay thế: TCVN 6340:1998
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7915-4:2009 (ISO 4126-4:2004)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 4: Van an toàn có
van điều khiển
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7915-5:2009 (ISO 4126-5:2004)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 5: Hệ thống an toàn
xả áp có điều khiển
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7915-6:2009 (ISO 4126-6:2003)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 6: Ứng dụng, lựa
chọn và lắp đặt đĩa nổ
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7:2004)
Thiết bị an toàn chống quá áp. Phần 7: Dữ liệu chung
Số trang: 49 (A4)
13.260 – Bảo vệ chống điện giật. Làm việc trong
điều kiện có điện
77
TCVN 3256-1979
An toàn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001)
Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP). Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4255:1986
Số trang: 46 (A4)
TCVN 5587:2008 (IEC 60855:1985)
Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc
dùng để làm việc khi có điện. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
5587:1991
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống điện giật. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7447-
4-41:2004
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-52: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Hệ thống đi dây.
Số trang: 92 (A4)
TCVN 7447-5-51:2010 (IEC 60364-5-51:2005)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Quy tắc chung. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 7447-5-51:2004
Số trang: 51 (A4)
TCVN 8084:2009 (IEC 60903:2002)
Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện. Thay
thế: TCVN 5588:1991, TCVN 5589:1991, TCVN 5586:1991
Số trang: 65 (A4)
TCVN 9621-1:2013 (IEC/TS 60479-1:2005)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 1:
Khía cạnh chung
Số trang: 61 (A4)
TCVN 9621-2:2013 (IEC/TS 60479-2:2007)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 2:
Khía cạnh đặc biệt
Số trang: 44 (A4)
TCVN 9621-3:2013 (IEC/TR 60479-3:1998)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 3:
Ảnh hưởng của dòng điện chạy qua cơ thể gia súc
Số trang: 18 (A4)
77 – Bao gồm các dụng cụ cho công việc có điện áp
TCVN 9621-4:2013 (IEC/TR 60479-4:2011)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 4:
Ảnh hưởng của sét
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9621-5:2013 (IEC/TR 60479-5:2007)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 5:
Giá trị ngưỡng điện áp tiếp xúc đối với các ảnh hưởng sinh

Số trang: 59 (A4)
TCVN 9626:2013 (IEC 61111:2009)
Làm việc có điện. Thảm cách điện
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9627:2013 (IEC 61112:2009)
Làm việc có điện. Chăn cách điện
Số trang: 44 (A4)
TCVN 9628-1:2013 (IEC 60832-1:2010)
Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm.
Phần 1: Sào cách điện
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9628-2:2013 (IEC 60832-2:2010)
Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm.
Phần 2: Cơ cấu lắp kèm
Số trang: 62 (A4)
TCVN 9629:2013 (IEC 61478:2003)
Làm việc có điện. Thang cách điện
Số trang: 35 (A4)
13.280 – An toàn bức xạ 78
TCVN 4397-87
Quy phạm an toàn bức xạ ion hóa
Số trang: 76 (A4)
TCVN 4498:1988
Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hóa. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4985-89
Quy phạm vận chuyển an toàn chất phóng xạ
Số trang: 52 (A5)
TCVN 6219:2011 (ISO 9697:2008)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong
nước không mặn. Phương pháp nguồn dày. Thay thế:
TCVN 6219:1995
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998)
Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ
hấp thụ nguyên tử. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6222:1996
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6561:1999
An toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở X quang y tế
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6830:2016 (ISO 9698:2010)
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ triti. Phương
pháp đếm nhấp nháy lỏng. Sx2(2016). Thay thế TCVN
6830:2001
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6853:2001 (ISO 2919:1999)
An toàn bức xạ. Nguồn phóng xạ kín. Yêu cầu chung và
phân loại
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6854:2001 (ISO 8690:1988)
An toàn bức xạ. Tẩy xạ cho các bề mặt bị nhiễm xạ.
Phương pháp thử nghiệm và đánh giá tính dễ tẩy xạ
Số trang: 29 (A4)
78 – Bao gồm chống bức xạ tần số vô tuyến
– Phép đo bức xạ, xem 17.240
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 88

13.320

TCVN 6866:2001
An toàn bức xạ. Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và
dân chúng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6867-1:2001
An toàn bức xạ. Vận chuyển an toàn chất phóng xạ. Phần
1: Quy định chung. Thay thế: TCVN 4985:1989 (Phần:
Vận chuyển an toàn chất phóng xạ)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6868:2001
An toàn bức xạ. Quản lý chất thải phóng xạ. Phân loại
chất thải phóng xạ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6869:2001
An toàn bức xạ. Chiếu xạ y tế. Quy định chung
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6870:2001
An toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, đăng ký và xin giấy
phép an toàn bức xạ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6880:2001 (ISO 8194:1987)
Bảo vệ chống phóng xạ. Quần áo bảo vệ chống nhiễm xạ.
Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6892:2001 (ISO 11934:1997)
An toàn bức xạ. Bức xạ Gamma và tia X. Liều kế bỏ túi
kiểu tụ điệnđọc gián tiếp hoặc trực tiếp
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7077:2002 (ISO 1757:1996)
An toàn bức xạ. Liều kế phim dùng cho cá nhân
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503-1:1988)
An toàn bức xạ. Đánh giá nhiễm xạ bề mặt. Phần 1:
Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15
MeV) và nguồn phát anpha
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7078-2:2007 (ISO 07503-2:1988)
An toàn bức xạ. Đánh giá nhiễm xạ bề mặt. Phần 2:
Nhiễm xạ triti trên bề mặt
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7174:2002 (ISO 12794:2000)
Năng lượng hạt nhân. An toàn bức xạ. Liều kế nhiệt phát
quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và
mắt
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7442:2004 (ISO 3925:1978)
An toàn bức xạ. Chất phóng xạ hở. Xác định và chứng
nhận
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7443:2004 (ISO 9978:1992)
An toàn bức xạ. Nguồn phóng xạ kín. Phương pháp thử
nghiệm rò rỉ
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7468:2005 (ISO 00361:1975)
An toàn bức xạ. Dấu hiệu cơ bản về bức xạ ion hóa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7469:2005 (ISO 11932:1996)
An toàn bức xạ. Đo hoạt độ vật liệu rắn được coi như chất
thải không phóng xạ để tái chế, tái sử dụng hoặc chôn cất
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7840:2007 (ISO 02885:1976)
Vật liệu phóng xạ. Bao bì. Thử nghiệm rò rỉ chất phóng xạ
và rò rỉ bức xạ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7885-1:2008 (Tài liệu chú giải thuật ngữ an
toàn của IAEA)
An toàn bức xạ. Thuật ngữ và định nghĩa. Phần 1: Các
thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng anh từ A
đến E
Số trang: 171 (A4)
TCVN 7941:2008 (ISO 7205:1986)
Máy đo hạt nhân. Máy đo được thiết kế để lắp đặt cố định
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7944:2008 (ISO 2889:1975)
An toàn bức xạ. Các nguyên tắc chung về lấy mẫu chất
phóng xạ trong không khí
Số trang: 55 (A4)
TCVN 7945-1:2008 (ISO 10648-1:1997)
An toàn bức xạ. Tủ cách ly. Phần 1: Nguyên tắc thiết kế
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7945-2:2008 (ISO 10648-2:1994)
An toàn bức xạ. Tủ cách ly. Phần 2: Phân loại theo độ kín
và các phương pháp kiểm tra
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8289:2009
An toàn bức xạ. Thiết bị chiếu xạ công nghiệp sử dụng
nguồn đồng vị gamma. Yêu cầu chung
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8627:2010 (ISO 6962:2004)
Năng lượng hạt nhân. Phương pháp chuẩn để thử nghiệm
tính ổn định đối với chiếu xạ alpha lâu dài của chất nền
cho việc rắn hóa chất thải phóng xạ mức cao
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8663:2011 (ISO 21482:2007)
An toàn bức xạ. Cảnh báo bức xạ ion hóa. Dấu hiệu bổ
sung.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8879:2011 (ISO 10704:2009)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha và
beta trong nước không mặn. Phương pháp lắng đọng
nguồn mỏng.
Số trang: 19 (A4)
13.300 – Phòng chống hàng nguy hiểm 79
TCVN 4512-88
Quy phạm vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển
Số trang:
TCVN 5507:2002
Hóa chất nguy hiểm. Quy phạm an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển. Sx2(2002).
Thay thế: TCVN 5507:1991
Số trang: 41 (A4)
13.320 – Hệ thống cảnh báo và báo động 80
TCVN 5053-90
Mầu sắc, tín hiệu và dấu hiệu an toàn
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5500-91 (ISO 8201:1987)
Âm học. Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6396-28:2013 (EN 81-28:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy chở người và chở hàng. Phần 28: Báo động từ xa trên
tháng máy chở người và thang máy chở người và hàng
Số trang: 16 (A4)
79 – Bao gồm yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa nguy hiểm, giao nhận,
bảo quản, vận chuyển, ghi nhãn, dán nhãn, v.v.
– Vật liệu phân hạch hạt nhân, xem, 27.120.30
– Chất nổ, xem 71.100.30
80 – Hệ thống cảnh báo và báo động có trộm, xem 13.310
– Thiết bị cảnh báo cho phương tiện giao thông đường bộ, xem
43.040.20
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 89

13.340.10

13.340- Thiết bị bảo vệ 81
13.340.10 – Quần áo bảo hộ 82
TCVN 1841:1976
Bao tay bảo hộ lao động bằng da, giả da và bạt
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2603:1987
Mũ bảo hộ lao động cho công nhân mỏ hầm lò. Thay thế:
TCVN 2603-78
Số trang: 19 (A4)
TCVN 2604:1978
Quần áo bảo hộ lao động mặc ngoài cho nam công nhân
thăm dò và khai thác dầu khí. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2605:1978
Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và
khai thác dầu khí. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2606:1978
Phương tiện bảo vệ tay. Phân loại
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4357:1986
Giày bảo hộ lao động cho công nhân đi lô cao su
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4742:1989
Quần áo bảo hộ lao động dùng cho công nhân đi lô cao su
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6408:1998
Giày, ủng cao su. ủng công nghiệp bằng cao su lưu hóa có
lót. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6409:1998
Giày, ủng cao su. Giày, ủng cao su dẫn điện có lót. Yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6410:1998
Giày, ủng cao su. Giày ủng cao su chống tĩnh điện có lót;
Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6411:1998
Giày ủng bằng chất dẻo đúc. ủng poly (vinylclorua) có lót
hoặc không có lót dùng chung trong công nghiệp. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6689:2000 (ISO 13688:1998)
Quần áo bảo vệ. Yêu cầu chung
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6690:2007 (ISO/TR 02801:2007)
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống nhiệt và lửa. Khuyến nghị
chung về lựa chọn, bảo quản và sử dụng quần áo bảo vệ.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6690:2000
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6691:2007 (ISO 06530:2005)
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống hóa chất lỏng. Phương
pháp thử độ chống thấm chất lỏng của vật liệu.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6691:2000
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6692:2007 (ISO 13994:2005, With technical
corrigendum 1:2006)
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống hóa chất lỏng. Xác định
độ chống thấm chất lỏng dưới áp suất của vật liệu làm
quần áo bảo vệ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6692:2000
Số trang: 23 (A4)
81 – An toàn lao động, xem 13.100
82 – Bao gồm trang phục chống cháy
TCVN 6693:2000 (ISO 9150:1988)
Quần áo bảo vệ. Xác định diễn thái của vật liệu khi các
giọt nhỏ kim loại nóng chảy bắn vào
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6694:2010 (ISO 9185:2007)
Quần áo bảo vệ. Đánh giá khả năng chống chịu của vật
liệu đối với kim loại nóng chảy văng bắn. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 6694:2000
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6875:2010 (ISO 11612:2008)
Quần áo bảo vệ. Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6875:2001
Số trang: 36 (A4)
TCVN 6876-1:2010 (ISO 12127-1:2007)
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Xác định sự truyền
nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cấu thành.
Phần 1: Phương pháp thử sử dụng nhiệt tiếp xúc tạo ra
bởi ống trụ gia nhiệt. Thay thế: TCVN 6876:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6876-2:2010 (ISO 12127-2:2007)
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Xác định sự truyền
nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cấu thành.
Phần 2: Phương pháp thử sử dụng nhiệt tiếp xúc tạo ra
bằng cách thả rơi ống trụ nhỏ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6877:2001 (ISO 9151:1995)
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Xác định độ truyền
nhiệt khi tiếp xúc với lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6878:2007 (ISO 06942:2002)
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống nóng và cháy. Phương
pháp thử: Đánh giá vật liệu và cụm vật liệu khi tiếp xúc
với một nguồn nhiệt bức xạ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6878:2001
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6880:2001 (ISO 8194:1987)
Bảo vệ chống phóng xạ. Quần áo bảo vệ chống nhiễm xạ.
Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6881:2007 (ISO 06529:2001)
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống hóa chất. Xác định khả
năng chống thẩm thấu chất lỏng và khí của vật liệu làm
quần áo bảo vệ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6881:2001
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000)
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống nóng và chống cháy.
Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7206:2002 (ISO 17493:2000)
Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng. Phương pháp thử
độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hòan dòng khí nóng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7616:2007 (ISO 15383:2001)
Găng tay bảo vệ cho nhân viên chữa cháy. Phương pháp
thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7617:2007 (ISO 15384:2003)
Quần áo bảo vệ cho nhân viên chữa cháy. Phương pháp
thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng cho
quần áo chữa cháy ngoài trời
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7618:2007 (ISO 15538:2001)
Quần áo bảo vệ cho nhân viên chữa cháy. Phương pháp
thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng cho
quần áo bảo vệ có bề mặt ngoài phản xạ
Số trang: 22 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 90

13.340.40

TCVN 9544:2013 (ISO 13995:2000)
Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Phương pháp xác
định độ bền đâm xuyên và xé động của vật liệu.
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9545:2013 (ISO 13996:1999)
Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Xác định độ bền
đâm xuyên.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9546:2013 (ISO 13997:1999)
Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Xác định độ bền cắt
bởi các vật sắc
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9547:2013 (ISO 22608:2004)
Trang phục bảo vệ. Bảo vệ chống hóa chất lỏng. Phép đo
mức độ không thấm, mức độ lưu lại, và mức độ thấm qua
của các chế phẩm thuốc trừ sâu lỏng qua vật liệu làm
trang phục bảo vệ
Số trang: 20 (A4)
13.340.20 – Thiết bị bảo vệ đầu 83
TCVN 3154:1979
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương pháp xác định thị
trường (trường nhìn)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3580:1981
Kính bảo hộ lao động. Cái lọc sáng bảo vệ mắt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4498:1988
Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hóa. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5039:1990 (ISO 4851:1979)
Phương tiện bảo vệ mắt. Cái lọc tia cực tím. Yêu cầu sử
dụng và truyền quang
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5082:1990 (ISO 4849:1981)
Phương tiện bảo vệ mắt. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5083:1990 (ISO 4850:1989)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho hàn và các kỹ
thuật liên quan. Cái lọc sáng. Yêu cầu sử dụng và truyền
quang
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5111:1990
Xác định khả năng làm việc của người khi sử dụng phương
tiện bảo vệ cá nhân. Phương pháp sinh lý
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6407:1998
Mũ an toàn công nghiệp
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6515:1999 (ISO 4007:1977)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Thuật ngữ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6516:1999 (ISO 4854:1981)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử
nghiệm quang học
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6517:1999 (ISO 4855:1981)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử
nghiệm phi quang học
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6518:1999 (ISO 4852:1978)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc tia hồng ngoại.
Yêu cầu sử dụng và truyền xạ
83 – Bao gồm mũ bảo hiểm, thiết bị bảo vệ mắt, thiết bị bảo vệ thính giác,
che tai, thiết bị bảo vệ răng và mũ trùm.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6519:1999 (ISO 6161:1981)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc và kính bảo vệ
mắt chống bức xạ laze
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6520:1999 (ISO 4856:1982)
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Bảng khái quát các yêu
cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7546:2005
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại các yếu tố nguy
hiểm và có hại
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7547:2005
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại
Số trang: 12 (A4)
13.340.30 – Thiết bị bảo vệ cơ quan hô hấp
TCVN 3740:1982
Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc.
Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của
hộp lọc đối với các chất độc dạng hơi
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3741:1982
Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc.
Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của
hộp lọc đối với các chất độc dạng khí
Số trang: 17 (A4)
TCVN 3742:1982
Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc.
Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của
hộp lọc đối với cacbon oxit
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7312:2003
Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp. Khẩu trang
có tấm lọc bụi
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7313:2003
Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp. Chụp định
hình lọc bụi
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7314:2003
Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp. Chụp nhựa
lọc bụi
Số trang: 9 (A4)
13.340.40 – Bảo vệ bàn tay và cánh tay 84
TCVN 7616:2007 (ISO 15383:2001)
Găng tay bảo vệ cho nhân viên chữa cháy. Phương pháp
thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng
Số trang: 35 (A4)
TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999)
Trang phục bảo vệ. Găng tay và bao bảo vệ cánh tay
chống cắt và đâm bởi dao cầm tay. Phần 1: Găng tay và
bao bảo vệ cánh tay làm bằng lưới kim loại
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8838-2:2011 (ISO 13999-2:2003)
Trang phục bảo vệ. Găng tay và bao bảo vệ cánh tay
chống cắt và đâm bởi dao cầm tay. Phần 2: Găng tay và
bao bảo vệ cánh tay làm bằng vật liệu không phải là lưới
kim loại.
Số trang: 25 (A4)
84 – Bao gồm tay áo, bao ngón tay và găng tay bảo vệ *Găng tay y tế,
xem 11.140
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 91

13.340.60

TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002)
Trang phục bảo vệ. Găng tay và bao bảo vệ cánh tay
chống cắt và đâm bởi dao cầm tay. Phần 3: phép thử va
đập cắt đối với vải, da và các vật liệu khác.
Số trang: 19 (A4)
13.340.50 – Bảo vệ chân và bàn chân 85
TCVN 6412:2009 (ISO 13287:2006)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng. Phương pháp thử
khả năng chống trượt. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6412:1998
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7280:2003 (ISO 6110:1992)
Giày ủng bằng chất dẻo đúc. Ủng công nghiệp bằng poly
(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hóa chất. Yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7281:2003 (ISO 6112:1992)
Giày ủng bằng chất dẻo đúc. Ủng công nghiệp bằng poly
(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật
và dầu thực vật. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7544:2005
Giày, ủng cao su. Ủng bằng cao su lưu hóa chống axít,
kiềm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7545:2005
Giày, ủng cao su. Ủng bằng cao su lưu hóa chống xăng,
dầu, mỡ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7651:2007 (ISO 20344:2004)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương pháp thử giày ủng.
Thay thế: TCVN 7204-1:2002, TCVN 7204-5:2003
Số trang: 87 (A4)
TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng an toàn. Thay thế:
TCVN 7204-6:2003, TCVN 7204-2:2002
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7653:2007 (ISO 20346:2004)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng bảo vệ. Thay thế:
TCVN 7204-7:2003, TCVN 7204-3:2002
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7654:2007 (ISO 20347:2004)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng lao động chuyên
dụng. Thay thế: TCVN 7204-4:2002, TCVN 7204-8:2003
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8196:2009 (ISO 5423:1992)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng bằng chất dẻo đúc.
Yêu cầu kỹ thuật cho ủng polyuretan có lót hoặc không có
lót dùng trong công nghiệp
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8197:2009 (ISO 17249:2004)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng an toàn có độ bền
cắt với cưa xích
Số trang: 20 (A4)
13.340.60 – Chống trượt và ngã 86
TCVN 7802-1:2007
(ISO 10333-1:2000, With Amendment 1:2002)
Hệ thống chống rơi ngã cá nhân. Phần 1: Dây đỡ cả người
Số trang: 29 (A4)
85 – Bao gồm giày và ủng an toàn
86 – Bao gồm dây treo, dây an toàn, và dụng cụ chống ngã
– Thiết bị leo núi, xem 97.220.40
TCVN 7802-2:2007 (ISO 10333-2:2000)
Hệ thống chống rơi ngã cá nhân. Phần 2: Dây treo và thiết
bị hấp thụ năng lượng
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7802-3:2007 (ISO 10333-3:2000)
Hệ thống chống rơi ngã cá nhân. Phần 3: Dây cứu sinh tự
co
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7802-4:2008 (ISO 10333-4:2002)
Hệ thống chống rơi ngã cá nhân. Phần 4: Đường ray
thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ
hãm rơi ngã kiểu trượt
Số trang: 44 (A4)
TCVN 7802-5:2008 (ISO 10333-5:2001)
Hệ thống chống rơi ngã cá nhân. Phần 5: Các bộ phận nối
có cổng tự đóng và tự khóa
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7802-6:2008 (ISO 10333-6:2004)
Hệ thống chống rơi ngã cá nhân. Phần 6: Các phép thử
tính năng của hệ thống
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8205:2009 (ISO 14567:1999)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương tiện chống rơi ngã từ
trên cao. Dụng cụ neo một điểm
Số trang: 35 (A4)
TCVN 8206:2009 (ISO 16024:2005)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương tiện chống rơi ngã từ
trên cao. Hệ thống dây cứu sinh ngang đàn hồi
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8207-1:2009 (ISO 22846-1:2003)
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương tiện chống rơi ngã từ
trên cao. Hệ thống dẫn cáp. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản
của hệ thống làm việc
Số trang: 11 (A4)
13.340.99 – Các thiết bị bảo vệ khác
TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999)
Trang phục bảo vệ. Găng tay và bao bảo vệ cánh tay
chống cắt và đâm bởi dao cầm tay. Phần 1: Găng tay và
bao bảo vệ cánh tay làm bằng lưới kim loại
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8838-2:2011 (ISO 13999-2:2003)
Trang phục bảo vệ. Găng tay và bao bảo vệ cánh tay
chống cắt và đâm bởi dao cầm tay. Phần 2: Găng tay và
bao bảo vệ cánh tay làm bằng vật liệu không phải là lưới
kim loại.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002)
Trang phục bảo vệ. Găng tay và bao bảo vệ cánh tay
chống cắt và đâm bởi dao cầm tay. Phần 3: phép thử va
đập cắt đối với vải, da và các vật liệu khác.
Số trang: 19 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 92

17.020

17 ĐO LƯỜNG VÀ PHÉP ĐO. HIỆN TƯỢNG VẬT LÝ
17.020 – Ðo lường và phép đo (Quy định chung) 87
ĐLVN 02:2009
Cân treo. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN
02:1998
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 03:2009
Cân băng tải. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay thế:
ĐLVN 03:1998
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 11:1998
Chum đong. Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN 1972-77
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 12:2011
Ca đong, bình đong, thùng đong. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 12 : 1998
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 13:2009
Cân ô tô. Quy trình kiểm định. Sx2(2009). Thay thế: ĐLVN
13:1998
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 14:2009
Cân bàn. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN
14:1998
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 15:2009
Cân đĩa. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN
15:1998
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 16:2009
Cân phân tích và cân kỹ thuật. Quy trình kiểm định.
Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN 16:1998
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 17:2009
Đồng hồ nước lạnh. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay
thế: ĐLVN 17:1998
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 20:2009
Nhiệt kế thủy tinh. Chất lỏng. Quy trình kiểm định.
Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN 20:1998
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 21:1998
Nhiệt kế y học thủy tinh. Thủy ngân có cơ cấu cực đại.
Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN 5555-91
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 23:1998
Nhiệt kế y học điện tử hiện số có cơ cấu cực đại. Quy trình
kiểm định
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 25:1998
Xà lan xăng dầu. Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN
4337-84
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 27:2009
Phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy
trình kiểm định. Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN 27:1998
Số trang: 11 (A4)
87 – Bao gồm các phương tiện đo nói chung, số ưu tiên, số đo chuẩn, các
khía cạnh tổng quát của mẫu chuẩn, v.v.
– Đơn vị và đại lượng, xem 01.060
– Chất chuẩn hóa học, xem 71.040.30
ĐLVN 28:1998
Bể trụ đứng. Quy trình lập bảng dung tích. Thay thế:
TCVN 4690-89
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 29:1998
Bể trụ nằm ngang. Quy trình lập bảng dung tích
Số trang: 74 (A4)
ĐLVN 30:2009
Cân đồng hồ lò xo. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay
thế: ĐLVN 30:1998
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 31:2001
Máy đo pH. Quy trình kiểm định. Sx1(2001). Thay thế:
ĐLVN 31:1998
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 32:2009
Cân tàu hỏa tĩnh. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay
thế: ĐLVN 32:1998
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 33:2009
Cân tàu hỏa động. Quy trình kiểm định. Sx1(20009). Thay
thế: ĐLVN 33:1998
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 34:1998
Thước thương nghiệp đến 1000 mm. Quy trình kiểm định.
Thay thế: TCVN 2651-78
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 40:1999
Máy xạ trị coban 60-chiếu ngoài. Quy trình kiểm định
Số trang: 30 (A4)
ĐLVN 41:1999
Máy X-quang chẩn đoán thông thường. Quy trình kiểm
định
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 42:1999
Máy chụp cắt lớp vi tính dùng trong chẩn đoán. Quy trình
kiểm định
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 43:2009
Phương tiện đo điện tim. Quy trình kiểm định. Sx1(2009).
Thay thế: ĐLVN 43:1999
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 44:2009
Máy đo điện não. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay
thế: ĐLVN 44:1999
Số trang: 26 (A4)
ĐLVN 45:2001
Máy đo hàm lượng khí. Quy trình kiểm định. Sx1(2001).
Thay thế: ĐLVN 45:1998
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 46:1999
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng
kim loại độc hại trong nước. Quy trình kiểm định
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 47:2009
Quả cân cấp chính xác F2, M1 và M2. Quy trình kiểm định.
Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN 47:1998
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 48:2015
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới. Quy trình kiểm định.
Sx3(2015). Thay thế: ĐLVN 48:2009, ĐLVN 145:2004
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 49:1999
Máy thử độ bền kéo nén. Quy trình kiểm định. Thay thế:
TCVN 4531-88
Số trang: 13 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 93

17.020

ĐLVN 50:2009
Quả cân cấp chính xác E2, F1. Quy trình kiểm định.
Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN 50:1999
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 51:1999
Máy đếm tần số điện tử. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
QTKĐ 40:1993
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 52:1999
Đồng hồ bấm giây điện tử. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 56:1999
Lực kế. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 57:2009
Bình chuẩn dung tích hạng 2. Quy trình kiểm định.
Sx1(2009). Thay thế: ĐLVN 57:1999
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 58:1999
Xitec đường sắt. Quy trình lập bảng dung tích
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 59:2000
Chuẩn dung tích bằng thủy tinh. Quy trình kiểm định.
Thay thế: TCVN 3770-83, TCVN 2719-78, TCVN 3771-83
Số trang: 40 (A4)
ĐLVN 60:2000
Cân chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 61:2000
Căn mẫu song phẳng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
TCVN 4597-88
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 62:2000
Tấm chuẩn độ cứng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
TCVN 4487-88
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 63:2000
Máy thử độ cứng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: CVN
4599-88
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 64:2000
Áp kế pít tông. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: TCVN
4986-89
Số trang: 25 (A4)
ĐLVN 65:2000
Máy X quang tăng sáng truyền hình. Quy trình kiểm định
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 66:2000
Máy đo đa chức năng. Quy trình kiểm định
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 67:2000
Hộp điện trở dòng một chiều. Quy trình kiểm định. Thay
thế: TCVN 4388-86
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 68:2001
Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thủy tinh. Quy
trình kiểm định
Số trang: 55 (A4)
ĐLVN 69:2001
Máy đo tốc độ xe cơ giới. Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 70:2001
Tỷ trọng kế. Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 71:2001
Nhiệt kế điện trở chuẩn Platin. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 72:2001
Đèn nhiệt độ băng vonfram chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 73:2001
Dụng cụ đo vạn năng hiện số. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 74:2009
Công tơ điện chuẩn. Quy trình kiểm định. Sx1(2009). Thay
thế: ĐLVN 74:2001
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 75:2001
Đồng hồ so. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 76:2001
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số. Quy trình hiệu
chuẩn
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 77:2001
Máy chuẩn lực kiểu tay đòn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 80:2002
Máy đo tổng chất rắn hòa tan. Quy trình kiểm định tạm
thời
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 90:2001
Máy đo độ bụi. Quy trình kiểm định tạm thời
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 91:2001
Quang phổ tử ngoại khả kiến. Quy trình kiểm định tạm
thời
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 92:2001
Máy đo vận tốc gió. Quy trình kiểm định tạm thời
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 93:2001
Máy đo vận tốc dòng chảy. Quy trình kiểm định tạm thời
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 94:2002
Đồng hồ xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 96:2002
Đồng hồ nước lạnh. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 28 (A4)
ĐLVN 99:2002
Quả cân cấp chính xác F1, F2 và M1. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 25 (A4)
ĐLVN 100:2002
Cân không tự động cấp chính xác. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 101:2002
Vôn mét điện tử. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 102:2002
Máy đo công suất cao tần. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 103:2002
Bộ suy giảm chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 104:2002
Thước vặn đo ngoài. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 105:2002
Thước rà phẳng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 106:2002
Cồn kế thủy tinh. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 22 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 94

17.020

ĐLVN 107:2012
Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở. Quy trình
kiểm định. Thay thế: ĐLVN 107 : 2002
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 108:2002
Phương tiện đo lực. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 109:2002
Máy thử độ bền kéo nén. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 110:2002
Phương tiện đo mô men lực. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 111:2002
Công tơ điện xoay chiều. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 112:2002
Thiết bị chuyển đổi áp suất. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 113:2003
Yêu cầu về nội dung và trình bày văn bản kỹ thuật đo
lường Việt Nam
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 114:2003
Yêu cầu về nội dung và cách trình bày sơ đồ hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 131:2004
Hướng dẫn đánh giá và trình bày độ không đảm bảo đo
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 132:2004
Hướng dẫn việc xác định chu kỳ hiệu chuẩn phương tiện
đo
Số trang: 11 (A4)
TCVN 142:2009
Số ưu tiên và dãy số ưu tiên. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
142-88
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 154:2005
Hướng dẫn so sánh liên phòng về hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 163:2005
Máy chuẩn độ cứng Rockwell. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 192-1986
Kích thước ưu tiên. Thay thế: TCVN 192-66
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 193:2009
Đồng hồ chuẩn xăng dầu. Quy trình kiểm định
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 194:2009
Chuẩn dung tích khí kiểu chuông. Quy trình kiểm định
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 195:2009
Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng. Quy trình kiểm định
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 196:2009
Chuẩn dung tích khí kiểu PVTt. Quy trình kiểm định
Số trang: 24 (A4)
ĐLVN 197:2009
Nhiệt kế thủy tinh – thủy ngân chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 198:2009
Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 199:2009
Khí chuẩn hàm lượng cồn. Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 200:2009
Khí chuẩn (hàm lượng khí thải xe cơ giới). Quy trình kiểm
định
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 201:2009
Biến dòng đo lường chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 202:2009
Biến áp đo lường chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 203:2009
Hộp điện trở chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 204:2009
Thiết bị kiểm định công tơ điện. Quy trình kiểm định
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 205:2009
Máy đếm tần số điện tử. Quy trình kiểm định
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 206:2009
Chuẩn độ ồn. Quy trình kiểm định
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 207:2009
Chuẩn đo lường kiểm định taximets. Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 208:2009
Máy tạo sóng. Quy trình kiểm định
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 209:2009
Máy phân tích phổ. Quy trình kiểm định
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 210:2009
Bộ suy giảm. Quy trình kiểm định
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 211:2009
Áp kế píttông. Quy trình kiểm định
Số trang: 28 (A4)
ĐLVN 212:2009
Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay. Quy trình
kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 213:2009
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể
người. Quy trình kiểm định
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 214:2009
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới. Quy trình kiểm định
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 234:2010
Phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy
trình kiểm định tạm thời
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 285:2015
Quả cân cấp chính xác E1và E2. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 286:2015
Quả cân cấp chính xác F1, F2và M1. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 287:2016
Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay. Quy trình
hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 212:2009.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 290:2016
Khí chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN
199:2009.
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 95

17.020

ĐLVN 291:2016
Dung dịch chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 292:2016
Khí chuẩn khí thải xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm. Thay
thế: ĐLVN 200:2009.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 293:2016
Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
198:2009.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 294:2016
Chuẩn đo hàm lượng bụi tổng trong không khí. Quy trình
hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 295:2016
Biến dòng đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay
thế: ĐLVN 201:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 296:2016
Biến áp đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 202:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 297:2016
Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 74:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 298:2016
Thiết bị kiểm định công tơ điện. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 204:2009.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 299:2016
Hộp điện trở chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
203:2009.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 303:2016
Nhiệt kế thủy tinh – thủy ngân chuẩn. Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: ĐLVN 197:2009.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 304:2016
Đồng hồ chuẩn khí kiểu vòi phun. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 305:2016
Đồng hồ chuẩn đo nước. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Quy trình tạm thời kèm theo quyết định số 06/QĐ-TĐC
ngày 05/1/2011.
Số trang: 26 (A4)
ĐLVN 306:2016
Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng. Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: ĐLVN 195:2009.
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 307:2016
Đồng hồ chuẩn xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 193:2009.
Số trang: 24 (A4)
ĐLVN 308:2016
Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 196:2009.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 309:2016
Chuẩn dung tích khí kiểu chuông. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 194:2009.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 310:2016
Bình chuẩn kim loại. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 57:2009. Sx1(2016).
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 311:2016
Bình chuẩn thủy tinh. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 59:2000.
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 312:2016
Ống chuẩn dung tích thông thường. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: Quy trình tạm thời kèm theo quyết định số
2232/QĐ-TĐC ngày 28/12/2010.
Số trang: 29 (A4)
ĐLVN 313:2016
Ống chuẩn dung tích nhỏ. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Quy trình kiểm định tạm thời ống chuẩn dung tích nhỏ
được Tổng cục TCĐLCL ban hành theo quyết định số
2231/QĐ-TĐC ngày 28/12/2010.
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 314:2016
Chuẩn độ ồn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
206:2009.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 315:2016
Chuẩn đo lường kiểm định taximets. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 207:2007.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 317:2016
Máy đếm tần số điện tử. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 205:2009.
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 318:2016
Bộ suy giảm. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
210:2009.
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 321:2016
Máy phân tích phổ. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
209:2009.
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 322:2016
Máy tạo sóng. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
208:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 326:2015
Điều kiện sử dụng dấu định lượng. Quy trình đánh giá
Số trang: 24 (A4)
TCVN 1966-77
Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4382-86
Sơ đồ kiểm định các phương tiện đo. Nội dung và phương
pháp trình bày
Số trang: 15 (A5)
TCVN 5755:1993
Cấp chính xác của phương tiện đo. Yêu cầu chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6163:1996 (OIML/D.8)
Nguyên tắc lựa chọn, công nhận, sử dụng và duy trì chuẩn
đo lường
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6164:1996 (OIML/D.5)
Nguyên tắc thiết lập hệ thống thứ bậc cho phương tiện đo
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6812:2001
Đo mô men xoắn và xác định công suất trục truyền động
quay bằng kỹ thuật điện trở ứng suất
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6813:2001
Đo lực kéo nén tĩnh và biến đổi chậm bằng kỹ thuật điện
trở ứng suất
Số trang: 14 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 96

17.040.10

TCVN 6815:2001
Hiệu chuẩn đầu đo lực, đầu đo mô men xoắn kiểu cầu
điện trở ứng suất
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
Số trang: 29 (A4)
TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ
lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
Số trang: 63 (A4)
TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm
của phương pháp đo tiêu chuẩn
Số trang: 41 (A4)
TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định
độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5:1998)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Phần 5: các phương pháp khác xác định độ
chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn
Số trang: 73 (A4)
TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác
trong thực tế
Số trang: 66 (A4)
TCVN 7298:2003 (ISO 497:1973)
Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy
tròn của số ưu tiên
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7299:2003 (ISO 17:1978)
Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8890:2011
(ISO guide 30:1992, sửa đổi 1:2008)
Thuật ngữ và định nghĩa sử dụng cho mẫu chuẩn
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9533:2013
Thiết bị đo tốc độ và đo sâu trên tàu biển
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9534:2013
La bàn định hướng sử dụng trên tàu biển
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9595-1:2013 (ISO/IEC Guide 98-1:2009)
Độ không đảm bảo đo. Phần 1: Giới thiệu về trình bày độ
không đảm bảo đo
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC Guide 98-3:2008)
Độ không đảm bảo đo. Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ
không đảm bảo đo (GUM:1995)
Số trang: 144 (A4)
TCVN 9598:2013 (ISO 11095:1996)
Hiệu chuẩn tuyến tính sử dụng mẫu chuẩn
Số trang: 46 (A4)
TCVN ISO 10012:2007 (ISO 10012:2003)
Hệ thống quản lý đo lường. Yêu cầu đối với quá trình đo
và thiết bị đo. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6131-1:1996
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10431-2:2014 (ISO 11843-2:2000)
Năng lực phát hiện. Phần 2: Phương pháp luận trong
trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10431-3:2014 (ISO 11843-3:2003)
Năng lực phát hiện. Phần 3: Phương pháp luận xác định
giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi không sử dụng dữ
liệu hiệu chuẩn. Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10431-4:2014 (ISO 11843-4:2003)
Năng lực phát hiện. Phần 4: Phương pháp luận so sánh
giá trị tối thiểu pháp hiện được với giá trị đã cho.
Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10431-5:2014 (ISO 11843-5:2008)
Năng lực phát hiện. Phần 5: Phương pháp luận trong
trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến. Sx1(2014)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10431-6:2014 (ISO 11843-6:2013)
Năng lực phát hiện. Phần 6: Phương pháp luận xác định
giá trị tới hạn và giá trị tối thiểu phát hiện được trong
phép đo có phân bố Poisson được xấp xỉ chuẩn. Sx1(2014)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10431-7:2014 (ISO 11843-7:2012)
Năng lực phát hiện. Phần 7: Phương pháp luận dựa trên
tính chất ngẫu nhiên của nhiễu phương tiện đo. x1(2014)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10861:2015 (ISO 21748:2010)
Hướng dẫn sử dụng ước lượng độ lặp lại, độ tái lập và độ
đúng trong ước lượng độ không đảm bảo đo
Số trang: 55 (A4)
TCVN 10862:2015 (ISO/TS 21749:2005)
Độ không đảm bảo đo đối với các ứng dụng đo lường.
Phép đo lặp lại và thực nghiệm lồng
Số trang: 51 (A4)
TCVN 10863:2015 (ISO/TS 22971:2005)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo
và kết quả đo. Hướng dẫn sử dụng TCVN 6910-2:2001
(ISO 5725-2:1994) trong thiết kế, thực hiện và phân tích
thống kê các kết quả độ lặp lại và độ tái lập liên phòng thí
nghiệm
Số trang: 44 (A4)
TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005)
Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu
chuẩn. Sx2(2007). Thay thế: TCVN ISO/IEC 17025:2001
Số trang: 40 (A4)
17.040 – Đo tuyến tính và đo góc 88
17.040.10 – Dung sai và lắp ghép
TCVN 43:1993
Dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 đến
10000mm. Sx1(93). Thay thế: TCVN 43-63
Số trang: 11 (A4)
TCVN 260:2008 (ISO/TR 16570:2004)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Cách ghi kích
thước dài, kích thước góc và dung sai: Đặc tính giới hạn
+/-. Kích thước bậc, khoảng cách, kích thước góc và bán
kính. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 260:1986
Số trang: 19 (A4)
TCVN 1917:1993
Ren hệ mét. Lắp ghép có độ hở. Dung sai. Sx3(93). Thay
thế: TCVN 1917-86
Số trang: 34 (A4)
88 – Bao gồm đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 97

17.040.30

TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988)
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung
sai, sai lệch và lắp ghép. Thay thế: TCVN 2244-91
Số trang: 44 (A4)
TCVN 2245:1999
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Bảng cấp dung sai
tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục. Thay thế:
TCVN 2245-91
Số trang: 46 (A4)
TCVN 2262:1977
Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến
500mm
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2263-1:2007 (ISO 02768-1:1989)
Dung sai chung. Phần 1: Dung sai của các kích thước dài
và góc không chỉ dẫn dung sai riêng. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 2263:77
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2263-2:2007 (ISO 02768-2:1989)
Dung sai chung. Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu
tố không chỉ dẫn dung sai riêng. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 3886:84
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3209-1979
Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4793-1989 (ST SEV 3960-83)
Dung sai lắp ghép. Dung sai kích thước lớn hơn 10000 đến
40000mm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4794-1989 (ST SEV 3292-81)
Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500mm với dung
sai không chỉ dẫn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5906:2007 (ISO 01101:2004)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học.
Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5906:1995, TCVN 2510:78, TCVN 384:93
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7293:2003 (ISO 1829:1975)
Lựa chọn các miền dung sai thông dụng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7294-1:2003 (ISO 2768-1:1989)
Dung sai chung. Phần 1: Dung sai của các kích thước dài
và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7294-2:2003 (ISO 2768-2:1989)
Dung sai chung. Phần 2: Dung sai hình học của các chi tiết
không có chỉ dẫn dung sai riêng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7295:2003 (ISO 5458:1998)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học.
Ghi dung sai vị trí
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7296:2003 (ISO 13920:1996)
Hàn. Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài
và kích thước góc. Hình dạng và vị trí
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7297:2003 (ISO 8062:1994)
Vật đúc. Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia
công
Số trang: 19 (A4)
17.040.20 – Tính chất bề mặt
TCVN 2511:2007 (ISO 12085:1996)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Nhám bề mặt:
Phương pháp Profin. Các thông số của mẫu Profin.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 2511:95
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5120:2007 (ISO 04287:1997)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Nhám bề mặt:
Phương pháp Profin. Thuật ngữ, định nghĩa và các thông
số nhám bề mặt. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5120:90
Số trang: 28 (A4)
TCVN 5121-1990
Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt. Yêu cầu chung về
phương pháp đo
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5707:2007 (ISO 01302:2002)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Cách ghi nhám bề
mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 5707:1993
Số trang: 58 (A4)
TCVN 10310:2014 (ISO 3497:2000)
Lớp phủ kim loại. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp
quang phổ tia X
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10618:2014 (ISO 9220:1988)
Lớp phủ kim loại – Đo chiều dày lớp phủ – Phương pháp
hiển vi điện tử quét
Số trang: 14 (A4)
17.040.30 – Dụng cụ đo
ĐLVN 01:2014
Taximet. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 01:2011
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 07:2012
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng. Quy trình kiểm
định. Sx2(2012). Thay thế: ĐLVN 07:2003
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 09:2011
Huyết áp kế. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
09:1998
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 10:2013
Cột đo xăng dầu. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
10:2011
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 22:2014
Đồng hồ xăng dầu và đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng – Quy
trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 235:2011; ĐLVN
22:2009; ĐLVN175:2005; ĐLVN 95:2002
Số trang: 38 (A4)
ĐLVN 29-1:2004
Bể trụ nằm ngang. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 28 (A4)
ĐLVN 36:2009
Thước cuộn. Quy trình kiểm định. Sx2(2009). Thay thế:
ĐLVN 36:1999
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 39:2012
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử. Quy trình kiểm định.
Sx2(2012). Thay thế: ĐLVN 39:2004
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 53:2011
Áp kế pittong dùng để kiểm định huyết áp kế. Quy trình
kiểm định. Thay thế: ĐLVN 53:1999
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 98

17.040.30

ĐLVN 54:2009
Áp kế chuẩn kiểu hiện số và lò xo. Quy trình kiểm định.
SX1(2009). Thay thế: ĐLVN 54:1999
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 55:1999
Ampemet, Vonmet, Oatmet, Varmet. Quy trình kiểm định.
Thay thế: TCVN 4122-85
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 97:2011
Cột đo xăng dầu. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN
97:2002
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 118:2013
Taximet. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN 118:2011
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 119:2003
Thước cặp. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 120:2003
Nivô chính xác. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 123:2003
Hiệu chuẩn cặp nhiệt điện chuẩn loại B, R, S bằng phương
pháp so sánh. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 124:2003
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 125:2003
Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 129:2004 (OIML R 117-95)
Hệ thống đo chất lỏng khác với nước. Yêu cầu kỹ thuật đo
lường và thử nghiệm
Số trang: 100 (A4)
ĐLVN 130:2004
Bể trụ đứng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 133:2004
Thiết bị đặt mức áp suất. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 134:2004
Khí áp kế hộp màng. Quy trình kiểm định
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 135:2004
Khí áp kế thủy ngân kiểu KEW. Quy trình kiểm định
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 136:2004
Nhiệt kế Beckmann. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 137:2004
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 138:2004
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 139:2004
Nhớt kế mao quản thủy tinh. Đo độ nhớt động học. Quy
trình kiểm định
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 140:2004
Ẩm kế Assman. Quy trình kiểm định
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 141:2004
Nguồn chuẩn đa năng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 142:2012
Phương tiện đo điện trở cách điện – Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 142:2004
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 143:2012
Phương tiện đo điện trở tiếp đất – Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 143:2004
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 144:2012
Biến áp đo lường. Quy trình thử nghiệm. Thay thế: ĐLVN
144 : 2004
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 147:2004
Máy phóng hình đo lường. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 148:2004
Calip trụ trơn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 149:2004
Calip vòng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 150:2004
Thiết bị thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nẩy.
Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 151:2004
Máy thử độ bền va đập. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 168:2005
Máy đo độ dài một toạ độ đến 1000mm. Quy trình hiệu
chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 169:2005
Phương tiện đo góc có du xích. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 172:2005
Ống chuẩn dung tích thông thường. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 173:2005
Ống chuẩn dung tích nhỏ. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 174:2005
Đồng hồ đo dầu mỏ và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ. Quy
trình hiệu chuẩn
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 176:2005
Đồng hồ chuẩn đo chất lỏng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 216:2010
Phương tiện đo điện trở cách điện. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 217:2010
Phương tiện đo điện trở tiếp đất. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 218:2010
Phương tiện đo điện tim. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 219:2010
Phương tiện đo điện não. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 220:2010
Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới. Quy trình
thử nghiệm
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 222:2010
Thước cuộn. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 99

17.040.30

ĐLVN 231:2010
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 232:2010
Nhiệt kế y học thủy tinh. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 233:2010
Nhiệt kế y học điện tử có cơ cấu cực đại. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 236:2011
Đồng hồ đo khí kiểu chênh áp. Quy trình kiểm định.
Số trang: 26 (A4)
ĐLVN 237:2011
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 38 (A4)
ĐLVN 238:2011
Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Quy
trình thử nghiệm
Số trang: 31 (A4)
ĐLVN 239:2011
Đồng hồ đo khí dân dụng kiểu màng. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 240:2010
Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở. Quy trình
thử nghiệm.
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 241:2010
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 243:2011
Bình chuẩn từng phần. Quy trình kiểm định
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 244:2011
Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp. Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 245:2010
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim. Quy
trình kiểm định.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 247:2010
Thước vạch chuẩn. Quy trình kiểm định.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 248:2012
Ca đong, bình đong, thùng đong – Quy trình thử nghiệm
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 249:2012
Đồng hồ bấm giây. Quy trình kiểm định
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 255:2015
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. Quy trình kiểm
định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 256:2015
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 259:2015
Cân treo móc cẩu. Quy trình kiểm định. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 260:2015
Cân treo móc cẩu. Quy trình thử nghiệm. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
ĐLVN 263:2014
Áp kế điện tử – Quy trình kiểm định
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 266:2015
Thước cuộn chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 267:2015
Xích chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 271:2015
Bể đong cố định hình cầu. Quy trình kiểm định
Số trang: 20 (A4)
ĐLVN 273:2015
Thiết bị đo mức chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 283:2015
Thước vạch chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 288:2016
Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số và tương tự. Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: ĐLVN 54:2009.
Số trang: 31 (A4)
ĐLVN 289:2016
Áp kế pít tông. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
211:2009.
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 300:2016
Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 244:2011.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 316:2016
Đồng hồ bấm giây. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
249:2012.
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 320:2016
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim. Quy
trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 245:2010.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4094-1985
Thước đo có du xích. Kiểu loại
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4095-1985
Thước cặp mỏ một phía. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4096-1985
Thước cặp mỏ hai phía. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4097-1985
Thước cặp mỏ hai phía có thang đo sâu. Kích thước cơ
bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4098-1985
Thước đo chiều sâu. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4099-1985
Thước đo chiều sâu có mỏ. Kích thước cơ bản
Số trang: 1 (A5)
TCVN 4100-1985
Thước đo chiều cao. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4101-1985
Thước đo có du xích. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4102-1985
Thước vặn đo ngoài. Kiểu loại
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4103-1985
Thước vặn đo ngoài. Đầu thước vặn. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 100

17.060

TCVN 4104-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước vặn có mặt đo phẳng. Kích
thước cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4105-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước vặn có mặt đo phẳng và đầu
đo thay đổi. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4106-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước vặn đo bánh răng. Kích thước
cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4107-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước vặn đo sản phẩm có mặt lõm.
Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4108-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước vặn đo dây. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4109-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước đo chiều dày ống. Kích thước
cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4110-1985
Thước vặn đo ngoài. Thước vặn đo tấm có đĩa phân độ.
Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4111-1985
Dụng cụ đo độ dài và đo góc. Ghi nhãn, bao gói, vận
chuyển và bảo quản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8632:2010 (ISO/FDIS 3611:2010)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dụng cụ đo kích
thước: Panme đo ngoài. Kết cấu và đặc tính đo lường
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8633-1:2010
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dụng cụ đo kích
thước. Phần1: Thước cặp. Kết cấu và yêu cầu về đo lường.
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8633-2:2010
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dụng cụ đo kích
thước. Phần 2: Thước đo chiều sâu. Kết cấu và yêu cầu về
đo lường.
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8634:2010 (ISO 6906:1984)
Thước cặp có du xích đến 0,02mm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8891:2011 (ISO guide 32:1997)
Hiệu chuẩn trong hóa phân tích và sử dụng mẫu chuẩn
được chứng nhận
Số trang: 13 (A4)
17.060 – Ðo thể tích, khối lượng, tỷ trọng, độ
nhớt
89
ĐLVN 87:2005
Phương tiện đo độ ẩm không khí. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 87:2001
Số trang: 8 (A4)
ĐLVN 121:2003
Cân đồng hồ lò xo. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 128:2003
Máy đo độ nhớt động lực. Quy trình kiểm định
Số trang: 7 (A4)
89 – Bao gồm thiết bị đo
– Đo thể tích của sản phẩm dầu mỏ và khí tự nhiên, xem 75.180.30
ĐLVN 155:2005
Đồng hồ đo khí kiểu màng. Quy trình kiểm định
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 156:2005
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Quy trình kiểm định
Số trang: 41 (A4)
ĐLVN 170:2005
Cân tự động kiểm tra, phân loại hàng đóng gói sẵn. Yêu
cầu kỹ thuật và đo lường
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 215:2010
Tỷ trọng kế. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 223:2010
Cân phân tích và cân kỹ thuật. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 34 (A4)
ĐLVN 224:2010
Cân tàu hỏa động. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 35 (A4)
ĐLVN 225:2015
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm.
Sx2(2015). Thay thế: ĐLVN 225:2010, ĐLVN 146:2004
Số trang: 32 (A4)
ĐLVN 226:2010
Cân băng tải. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 27 (A4)
ĐLVN 284:2015
Cân phân tích. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 293:2016
Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
198:2009.
Số trang: 15 (A4)
ĐLVN 294:2016
Chuẩn đo hàm lượng bụi tổng trong không khí. Quy trình
hiệu chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 317-69
Tỷ trọng của nước ở nhiệt độ từ 0 đến 100oC
Số trang: 4 (A4)
TCVN 319-69
Phương pháp tính chuyển khối lượng những vật liệu và
sản phẩm thấm ướt có độ ẩm khác với độ ẩm đã quy định
Số trang: 27 (A4)
TCVN 326:1988
Dụng cụ đo dung tích bằng thủy tinh dùng trong phòng thí
nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(88).Thay thế:TCVN 326-69
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1044:2011 (ISO 4787:2010)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Dụng cụ đo thể tích –
Phương pháp xác định dung tích và sử dụng. Thay thế:
TCVN 1044-2007
Số trang: 28 (A4)
TCVN 2725-78
Độ nhớt động học chất lỏng chuẩn. Phương pháp xác định
bằng nhớt kế kiểu Uybelot
Số trang: 6 (A5)
TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11)
Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt. Phương
pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt
động lực). Sx5(2011). Thay thế: TCVN 3171:2007
Số trang: 28 (A4)
TCVN 3569:1993
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định khối
lượng trong giao nhận bằng tàu biển. Thay thế: TCVN
3569-81
Số trang: 33 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 101

17.060

TCVN 4288-86
Cân bàn 500 kilogam
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4535-88
Qủa cân khối lượng đến 50kg. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 1971-77, mục 1, TCVN 3157-79, TCVN 3158-79,
mục 1
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4988-89
Cân không tự động. Yêu cầu đo lường. Thay thế: TCVN
1968-77, TCVN 1983-77, TCVN 1970-77, TCVN 1967-77,
TCVN 3159-79, TCVN 1969-77, TCVN 2547-78
Số trang: 8 (A5)
TCVN 5759:1993
Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04)
Sản phẩm dầu mỏ. Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt
động học tại 40 độ C và 100 độ C. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 6019:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7149:2007 (ISO 00385:2005)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Buret. Thay thế: TCVN
7149-2:2002, TCVN 7149-1:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7150:2007 (ISO 00835:2007)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet chia độ. Thay
thế: TCVN 7150-2:2002, TCVN 7150-4:2002, TCVN 7150-
3:2002, TCVN 7150-1:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7151:2010 (ISO 648:2008)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet một mức. Sx2
(2010). Thay thế: TCVN 7151:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7152:2002 (ISO 7712:1983)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet pasteur sử dụng một lần
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình định mức. Thay
thế: TCVN 1605-88
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Cốc thí nghiệm có mỏ.
Thay thế: TCVN 1610-88
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8488:2010 (ISO 4788:2005)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Ống đong chia độ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9227:2012 (JIS B 7603:1997)
Cân phễu. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9559:2013
Dung cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình tỷ trọng
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10505-1:2015 (ISO 8655-1:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 1: Thuật
ngữ, yêu cầu chung và hướng dẫn người sử dụng.
Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10505-2:2015 (ISO 8655-2:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông . Phần 2: Pipet pít
tông. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10505-3:2015 (ISO 8655-3:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 3: Buret pít
tông. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10505-4:2015 (ISO 8655-4:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 4: Dụng cụ
pha loãng. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10505-5:2015 (ISO 8655-5:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 5: Dụng cụ
phân phối định lượng. Sx1(2015)
ố trang: 11 (A4)
TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 6: Xác định
sai số phép đo bằng phương pháp khối lượng. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10505-7:2015 (ISO 8655-7:2005)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 7: Đánh giá
tính năng của thiết bị không sử dụng phương pháp khối
lượng. Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
TCVN 10953-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 1:
Quy định chung. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10953-2:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 2:
Bình chuẩn. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10953-3:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 3:
Đồng hồ chuẩn. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10953-4:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 4:
Phương pháp nội suy xung. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10954-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo mức hydrocacbon lỏng trong
bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) Phần 1: Yêu cầu
chung. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10954-2:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo mức hydrocacbon lỏng trong
bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG). Phần 2: Yêu
cầu lắp đặt. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10955-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo hydrocacbon lỏng. Phần 1:
Đồng hồ thể tích. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10955-2:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo hydrocacbon lỏng. Phần 2:
Đồng hồ tuabin. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10956-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu
điện tử. Phần 1: Đồng hồ tuabin. Sx1(2015)
Số trang: 82 (A4)
TCVN 10957-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo khối lượng khí thiên nhiên
lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10960:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Phươngpháp đo thủ công. Sx1(15)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 11082-1:2015 (ISO 649-1:1981, đã được phê
duyệt lại năm 2015)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Tỷ trọng kế cho mục
đích sử dụng chung – Phần 1: Các yêu cầu. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 102

17.120

TCVN 11082-2:2015 (ISO 649-2:1981, đã được phê
duyệt lại năm 2015)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Tỷ trọng kế cho mục
đích sử dụng chung – Phần 2: Phương pháp thử và sử
dụng. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11083:2015 (ISO 1769:1975)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet. Mã màu.
Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11085:2015 (ISO 6706:1981, đã được phê
duyệt lại năm 2015)
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Ống đong chia độ.
Sx1(2015).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11086:2015 (ISO 7550:1985)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Micropipet dùng một
lần. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
17.080 – Ðo thời gian, tốc độ, gia tốc, tốc độ góc 90
ĐLVN 69-1:2004
Máy đo tốc độ xe cơ giới. Hướng dẫn thực hiện quy trình
kiểm định
Số trang: 7 (A4)
ĐLVN 164:2005
Máy phát tần số chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 165:2005
Máy đo tốc độ vòng quay. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 249:2012
Đồng hồ bấm giây. Quy trình kiểm định
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5137:2009
Đo thời gian và tần số. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5137-90
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10958-1:2015 (ISO 17713-1:2007)
Khí tượng học. Đo lường gió. Phần 1: Phương pháp thử
tính năng của phong kế cánh quay trong ống khí động.
Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
17.100 – Ðo lực, trọng lượng và áp suất 91
ĐLVN 08:2011
Áp kế kiểu lò xo. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
08:1998
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 08:2011
Áp kế kiểu lò xo. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN
08:1998
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 26:2012
Cân kiểm tra quá tải xe xách tay. Quy trình kiểm định.
Thay thế: ĐLVN 26 : 1998
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 122:2013
Cân kiểm tra quá tải xe xách tay. Quy trình thử nghiệm.
Thay thế: ĐLVN 122:2003
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 162:2005
Máy chuẩn lực tải trực tiếp. Quy trình hiệu chuẩn
90 – Bao gồm phương tiện đo
– Phương tiện đo thời gian, xem 39.040
91 – Bao gồm phương tiện đo và cân
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 229:2010
Áp kế kiểu lò xo. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 230:2010
Huyết áp kế cơ học. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4486-1988
Tấm chuẩn độ cứng. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5722:1993
Phương tiện đo độ cứng Rôcven A,B,C. Sơ đồ kiểm định
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5727:1993
Phương tiện đo độ cứng Brinen. Sơ đồ kiểm định
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5728:1993
Phương tiện đo ộ cứng Vicke. Sơ đồ kiểm định
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8869:2011
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất
Số trang: 17 (A4)
17.120 – Đo lưu lượng chất lỏng 92
ĐLVN 37:1999
Lưu lượng kế chất lỏng. Quy trình kiểm định
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 38:1999
Lưu lượng kế kiểu Roto. Quy trình kiểm định
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 129:2004 (OIML R 117-95)
Hệ thống đo chất lỏng khác với nước. Yêu cầu kỹ thuật đo
lường và thử nghiệm
Số trang: 100 (A4)
ĐLVN 248:2012
Ca đong, bình đong, thùng đong – Quy trình thử nghiệm
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 253:2015
Đồng hồ khí công nghiệp. Quy trình kiểm định.
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 265:2016
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không
khí. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 0265:2014
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 277:2015
Dung dịch chuẩn độ dẫn điện. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 278:2015
Dung dịch chuẩn độ đục. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 279:2015
Dung dịch chuẩn nồng độ ôxy hòa tan. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 280:2015
Dung dịch chuẩn pH. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 281:2015
Dung dịch chuẩn tổng chất rắn hòa tan. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 282:2015
Khí chuẩn thành phần SO2, CO2, CO, NOx. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 11 (A4)
92 – Bao gồm phương tiện và thiết bị đo
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 103

17.120.20

ĐLVN 333:2016
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 của trạm quan
trắc không khí tự động, liên tục. Quy trình kiểm định.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5591:1991
Nước bề mặt. Quy tắc chung đo lưu lượng
Số trang: 5 (A4)
17.120.01 – Đo lưu lượng chất lỏng (Quy định
chung)
ĐLVN 05:2011
Xi téc ô tô. Quy trình kiểm định. Thay thế: ĐLVN 05:1998
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 227:2010
Xi téc ô tô. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 228:2010
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Quy trình thử nghiệm
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 272:2015
Xi téc đường sắt. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8780:2011 (ISO 11631:1998)
Đo dòng lưu chất. Phương pháp quy định tính năng của
lưu lượng kế.
Số trang: 22 (A4)
17.120.10 – Lưu lượng trong ống dẫn kín 93
ĐLVN 251:2015
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử. Quy trình kiểm định
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 252:2015
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử. Quy trình thử
nghiệm
Số trang: 24 (A4)
ĐLVN 253:2015
Đồng hồ khí công nghiệp. Quy trình kiểm định
Số trang: 17 (A4)
ĐLVN 254:2015
Đồng hồ khí công nghiệp. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 36 (A4)
TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765:1998)
Đo Lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín.
Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời
gian đi qua
Số trang: 52 (A4)
TCVN 8112:2009 (ISO 4006:1991)
Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín. Từ vựng và ký
hiệu
Số trang: 86 (A4)
TCVN 8113-1 :2009 (ISO 5167-1:2003)
Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào các
đường ống có tiết diện tròn chảy đầy. Phần 1: Nguyên lý
chung và yêu cầu
Số trang: 42 (A4)
TCVN 8113-2 :2009
Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào các
đường ống có tiết diện tròn chảy đầy. Phần2: Tấm tiết lưu
Số trang: 56 (A4)
TCVN 8114 :2009 (ISO 5168:2005)
Đo lưu lượng lưu chất. Phương pháp đánh giá độ không
bảo đảm đo
Số trang: 74 (A4)
93 – Bao gồm đồng hồ đo khí trong nhà, xem 91.140.40
– Bao gồm đồng hồ đo nước trong nhà, xem 91.140.60
TCVN 8115:2009 (ISO 9951:1993)
Đo lưu lượng khí trong ống dẫn kín – Đồng hồ tuabin
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8116 :2009 (ISO 10790:1999/Amd.1:2003)
Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín. Hướng dẫn lựa chọn,
lắp đặt và sử dụng đồng hồ Coriolis (đo lưu lượng khối
lượng, khối lượng riêng và lưu lượng thể tích)
Số trang: 46 (A4)
TCVN 8333-2:2011
Máy đo huyết áp không xâm nhập. Phần 2: Đánh giá lâm
sàng của máy đo kiểu tự động.
Số trang: 46 (A4)
TCVN 8438-1:2010
Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín. Đồng hồ siêu âm khí.
Phần 1: Đồng hồ dùng cho giao nhận thương mại và phân
phối
Số trang: 102 (A4)
TCVN 8778-1:2011 (ISO 9368-1:1990)
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín bằng phương pháp
cân. Quy trình kiểm tra lắp đặt. Phần 1: Hệ thống cân
tĩnh.
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9238:2013 (ISO 14164:1999)
Sự phát xạ nguồn tĩnh – Xác định lưu lượng thể tích dòng
khí trong ống dẫn khí – Phương pháp tự động
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9495:2013 (ISO 2186:2007)
Đo lưu chất trong ống dẫn kín – Kết nối truyền tín hiệu áp
suất giữa thiết bị sơ cấp và thứ cấp
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9496:2013 (ISO 6817:1992)
Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín – Phương
pháp dùng lưu lượng kế điện từ
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9497:2013 (ISO 8316:1987)
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp thu
chất lỏng vào bình thể tích
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9498:2013 (ISO 9104:1991)
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp đánh
giá đặc tính của lưu lượng kế điện từ dùng cho chất lỏng
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9499:2013 (ISO/TR 12764:1997)
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Đo lưu lượng bằng
lưu lượng kế tạo xoáy đặt trong ống tiết diện tròn chảy
đầy
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9500:2013 (ISO/TR 15377:2007)
Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp – Hướng dẫn đối
với quy định kỹ thuật của tấm tiết lưu, vòi phun và ống
Venturi ngoài phạm vi áp dụng của TCVN 8113 (ISO 5167)
Số trang: 32 (A4)
17.120.20 – Lưu lượng trong kênh hở 94
TCVN 8193:2015 (ISO 1438:2008 và đính chính kỹ
thuật 1:2008)
Đo đạc thủy văn. Đo dòng trong kênh hở sử dụng đập
thành mỏng. Thay thế: TCVN 8193-1:2009. Sx1(2015).
Số trang: 81 (A4)
TCVN 10716:2015 (ISO 1070:1992 và sửa đổi
1:1997)
Đo dòng chất lỏng trong kênh hở. Phương pháp mặt cắt.
Độ dốc. Sx1(2015).
Số trang: 26 (A4)
94 – Bao gồm xác định tỷ trọng chất lỏng
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 104

17.140.20

TCVN 10717:2015 (ISO 3455:2007)
Đo đạc thủy văn. Hiệu chuẩn đồng hồ đo dòng trong bể
hở hình trụ. Sx1(2015).
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10718:2015 (ISO 4359:2013)
Cấu trúc đo dòng. Máng có dạng hình chữ nhật, hình
thang và hình chữ u. Sx1(2015).
Số trang: 91 (A4)
TCVN 10719:2015 (ISO 8368:1999)
Đo đạc thủy văn. Đo dòng trong kênh hở sử dụng các cấu
trúc. Hướng dẫn lựa chọn cấu trúc. Sx1(2015).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10720:2015 (ISO 9826:1992)
Đo dòng chất lỏng trong kênh hở. Máng parshall và saniiri.
Sx1(2015).
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10721:2015 (ISO/TR 12767:2007)
Đo dòng chất lỏng bằng thiết bị chênh áp. Hướng dẫn về
ảnh hưởng của sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật và điều
kiện vận hành được trình bày trong TCVN 8113 (ISO
5167). Sx1(2015).
Số trang: 45 (A4)
TCVN 10722:2015 (ISO/TR 15768:2000)
Đo vận tốc chất lỏng trong kênh hở. Thiết kế, lựa chọn và
sử dụng đồng hồ đo dòng kiểu điện từ. Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
17.140 – Âm học và phép đo âm 95
TCVN 5136:1990
Tiếng ồn. Các phương pháp đo. Yêu cầu chung
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6775:2000 (IEC 651:1979/Amd.1:1993)
Âm học. Máy đo mức âm
Số trang: 32 (A4)
17.140.01 – Các phép đo âm và sự giảm tiếng ồn
(Quy định chung)
96
ĐLVN 89:2010
Phương tiện đo độ ồn. Quy trình kiểm định. Sx1(2010).
Thay thế: ĐLVN 89:2001
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 221:2010
Phương tiện đo độ ồn. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4923-1989
Phương tiện và phương pháp chống ồn. Phân loại
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6965:2001 (ISO 266:1997)
Âm học. Tần số ưu tiên
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7839-1:2007 (ISO 11546-1:1995)
Âm học. Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm. Phần
1: Phép đo ở điều kiện phòng thí nghiệm (để công bố kết
quả)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7839-2:2007 (ISO 11546-2:1995)
Âm học. Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm. Phần
2: Phép đo tại hiện trường (cho mục đích công nhận và
kiểm định)
Số trang: 26 (A4)
95 – Bao gồm phương tiện đo và thiết bị thử nghiệm
– Tiếng ồn với con người, xem 13.140
– Âm học trong nhà, xem 91.120.20
96 – Bao gồm cách âm
TCVN 9223:2012 (ISO 6926:1999)
Âm học. Yêu cầu tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn nguồn
âm thanh chuẩn sử dụng để xác định mức công suất âm
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9228:2012 (ISO 3747:2000)
Âm học. Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn
bằng áp suất âm. Phương pháp đo so sánh tại hiện trường
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10613:2014
Âm học – Giá trị quy chiếu ưu tiên dùng cho các mức âm
và rung. Sx1(2014)
Số trang: 7 (A4)
17.140.20 – Tiếng ồn do máy và thiết bị phát ra 97
TCVN 1773-14:1999 (ISO 5131:1996)
Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp. Phương
pháp thử. Phần 14: Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người
điều khiển máy. Phương pháp điều tra. Sx3(99). Thay thế:
TCVN 1773:1991; điều 2.9.7
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5182-1990
Máy cắt kim loại. Đặc tính ồn cho phép
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5419-1991 (ST SEV 3888-82)
Máy cầm tay. Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về
phương pháp thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7011-5:2007 (ISO 00230-5:2000)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 5: Xác định tiếng ồn do
máy phát ra
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7162:2002 (ISO 6798:1995)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo độ ồn truyền theo
không khí. Phương pháp kỹ thuật và phương pháp khảo
sát
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7193:2002 (ISO 8297:1994)
Âm học. Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công
nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm
trong môi trường. Phương pháp kỹ thuật
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7327-1:2003 (ISO 13261-1:1998)
Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí
và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 1: Cụm ngoài nhà không
ống gió
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7327-2:2003 (ISO 13261-2:1998)
Xác định mức độ công suất âm của máy điều hòa không
khí và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 2: Cụm trong nhà
không ống gió
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7657:2007 (ISO 07216:1992)
Âm học. Máy kéo bánh hơi và máy nông lâm nghiệp tự
hành. Đo tiếng ồn phát sinh khi chuyển động. Thay thế:
TCVN 4060:85
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8018:2008 (ISO 15664:2001)
Âm học. Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà
máy hở
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8776:2011 (ISO 16032:2004)
Âm học. Đo mức áp suất âm của các thiết bị sử dụng
trong các tòa nhà. Phương pháp kỹ thuật
Số trang: 26 (A4)
97 – Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này
cũng có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 105

17.160

TCVN 9729-10:2013 (ISO 8528-10:1998)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 10: Đo độ ồn trong không khí
theo phương pháp bề mặt bao quanh
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10188-1:2013 (ISO 13347-1:2004; sđ
1:2010)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
1: Mô tả chung
Số trang: 49 (A4)
TCVN 10188-2:2013 (ISO 13347-2:2004)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
2: Phương pháp phòng phản xạ âm thanh
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10188-3:2013 (ISO 13347-3:2004;sđ 1:2010)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
3: Phương pháp bề mặt bao
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10188-4:2013 (ISO 13347-4:2004)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
4: Phương pháp cường độ âm thanh
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10205:2013 (ISO 13332:2000)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Phương pháp thử để đo
độ ồn do kết cấu phát ra từ động cơ đốt trong kiểu pít
tông có tốc độ cao và tốc độ trung bình tại chân động cơ
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008)
Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ. Điều
kiện vận hành của máy cắt kim loại. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
17.140.30 – Tiếng ồn do các phương tiện giao
thông
98
TCVN 6436:1998
Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ
phát ra khi đỗ. Mức ồn tối đa cho phép
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6597:2000 (ISO 9645:1990)
Âm học. Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi
chuyển động. Phương pháp kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
17.140.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
âm học
TCVN 4510:1988
Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4511:1988
Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
Số trang: 16 (A4)
17.160 – Rung, phép đo rung và xóc 99
ĐLVN 115:2003
Máy tạo sóng. Quy trình hiệu chuẩn
98 – Bao gồm tiếng ồn đường bộ, tiếng ồn đường sắt, tiếng ồn cảng và
tiếng ồn sân bay
– Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này
cũng có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
99 – Bao gồm thiết bị và phương tiện đo
– Bao gồm rung và xóc đối với con người, xem 13.160
– Cân bằng và máy thử cân bằng, xem 21.120.40
– Bảo vệ rung của tòa nhà, xem 91.120.25
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 116:2003
Máy hiện sóng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 19 (A4)
ĐLVN 117:2003
Máy phân tích phổ. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 22 (A4)
ĐLVN 126:2012
Biến dòng đo lường. Quy trình thử nghiệm. Thay thế:
ĐLVN 126 : 2003
Số trang: 21 (A4)
ĐLVN 264:2014
Phương tiện đo độ rung động – Quy trình kiểm định
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 268:2014
Cảm biến gia tốc chuẩn – Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4290:1986
Rung. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5125-1990
Rung. Ký hiệu đơn vị các đại lượng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5126:1990
Rung. Giá trị cho phép tại chỗ làm việc
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5127-90
Rung cục bộ. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5128-1990
Thiết bị đo rung. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5129-1990
Máy cầm tay. Yêu cầu về mức rung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6371:1998
Dung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến
200 vòng/giây. Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm
việc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6372:1998
Rung cơ học của máy quay và máy chuyển động tịnh tiến.
Yêu cầu cho thiết bị đo cường độ rung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6373:1998
Rung cơ học. Yêu cầu về chất lượng cân bằng rôto. Xác
định lượng mất cân bằng dư cho phép
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6963:2001
Rung động và chấn động. Rung động do các hoạt động
xây dựng và sản xuất công nghiệp. Phương pháp đo
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7144-5:2008 (ISO 3046-5:2001)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đặc tính. Phần 5: Dao
động xoắn. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7144-5:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7191:2002 (ISO 4866:1990, Amd.1(1994);
Amd.2(1996))
Rung động và chấn động cơ học. Rung động đối với các
công trình xây dựng. Hướng dẫn đo rung động và đánh
giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7210:2002
Rung động và va chạm. Rung động do phương tiện giao
thông đường bộ. Giới hạn cho phép đối với môi trường
khu công cộng và khu dân cư
Số trang: 7 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 106

17.200.20

TCVN 7211:2002
Rung động và va chạm. Rung động do phương tiện giao
thông đường bộ. Phương pháp đo
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7334:2004 (ISO 14964:2000)
Rung động và chấn động cơ học. Rung động của các công
trình cố định. Các yêu cầu riêng để quản lý chất lượng đo
và đánh giá rung động
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7378:2004
Rung động và chấn động. Rung động đối với công trình.
Mức rung giới hạn và phương pháp đánh giá
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7676-2:2007 (ISO 08579-2:1993)
Quy tắc nghiệm thu bánh răng. Phần 2: Xác định rung cơ
học của bộ truyền trong thử nghiệm thu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8628:2010 (ISO 15261:2004)
Rung động và chấn động. Các hệ thống tạo rung động và
chấn động. Từ vựng
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9075:2011 (ISO 14694:2003 và sđ 1:2010)
Quạt công nghiệp – Đặc tính kỹ thuật về chất lượng cân
bằng và các mức rung
Số trang: 56 (A4)
TCVN 9076:2011 (ISO 14695:2003)
Quạt công nghiệp. Phương pháp đo rung của quạt.
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9224:2012 (ISO 5348:1998)
Rung và va đập cơ học. Gá lắp đầu đo gia tốc
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9229-1:2012 (ISO 10816-1:1995 và
Amendment 1:2009)
Rung cơ học. Đánh giá rung động của máy bằng cách đo
trên các bộ phận không quay. Phần 1: Hướng dẫn chung
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9229-3:2012 (ISO 10816-3:2009)
Rung cơ học. Đánh giá rung động của máy bằng cách đo
trên các bộ phận không quay. Phần 3: Máy công nghiệp
công suất danh nghĩa trên 15 kW và tốc độ danh nghĩa
giữa 120 r/min và 15000 r/min khi đo tại hiện trường
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9729-9:2013 (ISO 8528-9:1995)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ
học
Số trang: 24 (A4)
17.180 – Quang học và phép đo quang học
ĐLVN 257:2014
Phương tiện đo độ rọi – Quy trình kiểm định
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10886:2015 (IES LM-79-08)
Phép đo điện và quang cho các sản phẩm chiếu sáng rắn.
Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
TCVN 10887:2015 (IES LM-80-08)
Phương pháp đo độ duy trì quang thông của các nguồn
sáng LED. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
17.180.01 – Quang học và phép đo quang học (Quy
định chung)
TCVN 8291:2009 (ISO 7944:1998)
Quang học và dụng cụ quang học. Bước sóng quy chiếu.
Thay thế: 52 TCN – TTB 0036:2004
Số trang: 7 (A4)
17.180.20 – Màu sắc và phép đo ánh sáng
ĐLVN 270:2015
Quang kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9275:2012 (ASTM E 810:2008)
Màng biển báo phản quang. Phương pháp xác định hệ số
phản quang của biển phản quang dùng cấu hình đồng
phẳng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9882:2013 (ASTM E308-12)
Tính toán màu sắc cho các vật thể sử dụng hệ thống phân
định màu của Ủy ban Quốc tế về chiếu sáng (CIE)
Số trang: 69 (A4)
17.180.30 – Thiết bị đo quang học 100
ĐLVN 258:2014
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt – Quy trình kiểm định
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 269:2015
Bộ thấu kính chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 325:2016
May đo công suất laser. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 10 (A4)
17.200 – Nhiệt động học và phép đo nhiệt độ
ĐLVN 127:2003
Tủ xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD). Quy trình hiệu
chuẩn.
Số trang: 10 (A4)
17.200.20 – Dụng cụ đo nhiệt độ 101
ĐLVN 88:2005
Phương tiện đo nhiệt độ không khí kiểu cảm biến. Quy
trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN 88:2001
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 158:2005
Nhiệt kế thủy tinh. Rượu có cơ cấu cực tiểu. Quy trình
kiểm định
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 159:2005
Nhiệt kế thủy tinh. Thủy ngân có cơ cấu cực đại. Quy trình
kiểm định
Số trang: 9 (A4)
ĐLVN 160:2005
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự. Quy trình
hiệu chuẩn
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 161:2005
Cặp nhiệt điện công nghiệp. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 18 (A4)
ĐLVN 242:2010
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể
người. Quy trình thử nghiệm
Số trang: 13 (A4)
ĐLVN 250:2012
Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình kiểm định
Số trang: 14 (A4)
100 – Bao gồm quang phổ và dụng cụ trắc địa, v.v…
– Quang học liên quan đến mắt và dụng cụ, xem 11.040.70
– Thiết bị laze, xem 31.260
– Sợi quang, xem 33.180
– Thành phần, vật liệu và thiết bị quang học, xem 37.020
– Thấu kính thiết bị chụp ảnh, xem 37.040.10
101 – Bao gồm bộ điều nhiệt*Nhiệt kế y học, xem 11.140.50
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 107

17.220.99

ĐLVN 301:2016
Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn bằng
phương pháp so sánh. Thay thế: ĐLVN 250:2012.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 302:2016
Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn bằng
phương pháp điểm chuẩn.
Số trang: 17 (A4)
17.220 – Ðiện. Từ. Các phép đo điện và từ
ĐLVN 18:2009
Máy biến dòng đo lường. Quy trình kiểm định. Sx1(2009).
Thay thế: ĐLVN 18:1998
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 18:2009
Máy biến dòng đo lường. Quy trình kiểm định. Sx1(2009).
Thay thế: ĐLVN 18:1998
Số trang: 12 (A4)
ĐLVN 19:1998
Ôm mét. Quy trình kiểm định. Thay thế: TCVN 4386-86
Số trang: 16 (A4)
ĐLVN 24:2009
Biến áp đo lường. Quy trình kiểm định. Sx1(2009)
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 295:2016
Biến dòng đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay
thế: ĐLVN 201:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 296:2016
Biến áp đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
ĐLVN 202:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 297:2016
Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 74:2009.
Số trang: 11 (A4)
ĐLVN 298:2016
Thiết bị kiểm định công tơ điện. Quy trình hiệu chuẩn.
Thay thế: ĐLVN 204:2009.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 299:2016
Hộp điện trở chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế: ĐLVN
203:2009.
Số trang: 14 (A4)
ĐLVN 323:2016
Thiết bị đo tốc độ chuẩn – Quy trình hiệu chuẩn. Thay thế:
Thay thế quy trình tạm thời kèm theo quyết định số
2182/QĐ-TĐC ngày 22/7/2013.
Số trang: 10 (A4)
ĐLVN 324:2016
Thiết bị cảm biến quang đo xung prf – Quy trình hiệu
chuẩn. Thay thế: Thay thế quy trình tạm thời kèm theo
quyết định số 2182/QĐ-TĐC ngày 22/7/2013.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10886:2015 (IES LM-79-08)
Phép đo điện và quang cho các sản phẩm chiếu sáng rắn.
Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
17.220.20 – Phép đo các đại lượng điện và từ 102
ĐLVN 141:2004
Nguồn chuẩn đa năng. Quy trình hiệu chuẩn
Số trang: 8 (A4)
102 – Bao gồm thiết bị đo, máy biến thế công cụ
– Đồng hồ đo năng lượng điện trong các tòa nhà, xem 91.140.50
ĐLVN 166:2005
Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy định hiệu chuẩn
Số trang: 18 (A4)
TCVN 2284-78
Chi tiết bằng chất dẻo dùng trong các dụng cụ điện và
máy đo điện
ố trang: 3 (A5)
TCVN 6099-2:2007 (IEC 60060-2:1994 With
Amendment 1: 1996)
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Hệ thống đo.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6099-3:1996, TCVN 6099-
4:1996
Số trang: 80 (A4)
TCVN 7589-11:2007 (IEC 62053-11:2003)
Thiết bị đo điện (xoay chiều). Yêu cầu cụ thể. Phần 11:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay tại đây
Chat với chúng tôi qua Zalo