DM-TCVN-2017 DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA -6

Công tơ kiểu điện cơ đo điện năng tác dụng (cấp chính
xác 0,5, 1 và 2). Thay thế: TCVN 5411:1991
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7589-21:2007 (IEC 62053-21:2003)
Thiết bị đo điện (xoay chiều). Yêu cầu cụ thể. Phần 1:
Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính
xác 1 và 2). Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6572:1999
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7589-22:2007 (IEC 62053-22:2003)
Thiết bị đo điện (xoay chiều). Yêu cầu cụ thể. Phần 22:
Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính
xác 0,2S và 0,5S). Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6571:1999
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7697-1:2007 (IEC 60044-1:2003)
Máy biến đổi đo lường. Phần 1: Máy biến dòng. Thay thế:
TCVN 5928:1995, TCVN 3199-79
Số trang: 65 (A4)
TCVN 7697-2:2007 (IEC 60044-2:2003)
Máy biến đổi đo lường. Phần 2: Máy biến điện áp kiểu cảm
ứng. Thay thế: TCVN 3199-79, TCVN 6097:1996
Số trang: 55 (A4)
TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Chương 300: Phép đo và
dụng cụ đo điện và điện tử. Thay thế: TCVN 4471:1987,
TCVN 1688:1975
Số trang: 94 (A4)
TCVN 8098-1:2010 (IEC 60051-1:1997)
Dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp kiểu analog và các phụ
kiện của dụng cụ đo. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu
chung đối với tất cả các phần của bộ tiêu chuẩn này
Số trang: 46 (A4)
TCVN 8334-1:2010 (IEC 62226-1:2004)
Phơi nhiễm trong trường điện hoặc trường từ ở dải tần số
thấp và tần số trung gian. Phương pháp tính mật độ dòng
điện và trường điện cảm ứng bên trong cơ thể người.
Phần 1: Yêu cầu chung.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8334-3-1:2010 (IEC 62226-3-1:2007)
Phơi nhiễm trong trường điện hoặc trường từ ở dải tần số
thấp và tần số trung gian. Phương pháp tính mật độ dòng
điện và trường điện cảm ứng bên trong cơ thể người.
Phần 3-1: Phơi nhiễm trong trường điện. Mô tả giải tích và
mô hình đánh số hai chiều
Số trang: 56 (A4)
17.220.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
điện và từ
ĐLVN 246:2010
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não. Quy
trình kiểm định
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 108

17.240

ĐLVN 319:2016
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não. Quy
trình hiệu chuẩn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7918:2008 (IEC 60093:1980)
Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện
trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn. Thay thế: TCVN
3664:1981, TCVN 3233:1979
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7919-1:2013 (IEC 60216-1:2001)
Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 1: Quy
trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7919-2:2008 (IEC 60216-2:2005)
Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác
định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn
tiêu chí thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006)
Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 3: Hướng
dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
Số trang: 52 (A4)
TCVN 7920-2:2008 (IEC 60554-2:2001)
Giấy xenlulo dùng cho mục đích điện. Phần 2: Phương
pháp thử nghiệm
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8085-2:2009 (IEC 60626-2:1995)
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2:
Phương pháp thử nghiệm. Thay thế: TCVN 5629:1991
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2007)
Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt.
Thay thế: TCVN 4909:1989
Số trang: 10 (A4)
17.240 – Phép đo bức xạ 103
TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong
nước không mặn. Phương pháp nguồn dày. Sx2(2011).
Thay thế: TCVN 6053:1995
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7175:2011 (ISO 10703:2007)
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các nuclit
phóng xạ. Phương pháp phổ gamma độ phân giải cao.
Thay thế: TCVN 7175:2002
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7248:2008 (ISO/ASTM 51204:2004)
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu
xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 7248:2003
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7249:2008 (ISO/ASTM 51431:2005)
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu
xạ chùm tia điện tử và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý
thực phẩm. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7249:2003
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7250:2008 (CAC/RCP 19-1979, REV.2-2003)
Quy phạm thực hành chiếu xạ xử lý thực phẩm.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7250:2003
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7910:2008 (ISO/ASTM 51275:2004)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều màng mỏng
nhuộm màu trong xử lý bằng bức xạ
Số trang: 16 (A4)
103 – Bao gồm đo liều bức xạ
– An toàn bức xạ, xem 13.280
TCVN 7911:2008 (ISO/ASTM 51276:2002)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều
polymetylmetacrylat
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7912:2008 (ISO/ASTM 51310:2004)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dẫn sóng quang
học nhuộm màu trong xử lý bằng bức xạ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7913:2008 (ISO/ASTM 51401:2003)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dicromat
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7914:2008 (ISO/ASTM 51956:2005)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt huỳnh
quang (TLD) trong xử lý bằng bức xạ
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7942-1:2008 (ISO 4037-1:1996)
An toàn bức xạ. Bức xạ chuẩn tia X và gamma hiệu chuẩn
liều kế và máy đo suất liều và xác định đáp ứng của thiết
bị theo năng lượng photon. Phần 1: Đặc tính bức xạ và
phương pháp tạo ra bức xạ
Số trang: 50 (A4)
TCVN 7942-2:2008 (ISO 4037-2:1997)
An toàn bức xạ. Bức xạ chuẩn tia X và gamma hiệu chuẩn
liều kế và máy đo suất liều và xác định đáp ứng của thiết
bị theo năng lượng photon. Phần 2: Đo liều trong bảo vệ
bức xạ cho dải năng lượng từ 8 KeV đến 1,3 MeV và và từ
4 MeV đến 9 MeV
Số trang: 39 (A4)
TCVN 8229:2009 (ISO/ASTM 51538:2009)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều etanol-clobenzen
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8230:2009 (ISO/ASTM 51539:2005)
Tiêu chuẩn hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị bức xạ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8231:2009 (ISO/ASTM 51540:2004)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều chất lỏng nhuộm
màu bức xạ
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8232:2009 (ISO/ASTM 51607:2004)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng
thuận từ electron-alanin
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8233:2009 (ISO/ASTM 51650:2005)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều xenluloza
triaxetat
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8234:2009 (ISO/ASTM 51702:2004)
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu
xạ gamma dùng để xử lý bằng bức xạ
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8768:2011 (ISO/ASTM 51205:2009)
Tiêuchuẩn thực hành sửdụng hệ đo liều ceric-cerous sulfat
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8769:2011 (ISO/ASTM 51818:2009)
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị xử lý
chiếu xạ bằng chùm tia điện tử có năng lượng từ 80 keV
đến 300 keV
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8770:2011 (ISO/ASTM 51631:2003)
Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để
đo liều chùm tia điện tử và hiệu chuẩn liều kế đo thường
xuyên
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8771:2011 (ISO/ASTM 51900:2009)
Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều trong nghiên cứu chiếu xạ
thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp
Số trang: 32 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 109

19.040

TCVN 8772:2011 (ISO/ASTM 51940:2004)
Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều đối với các chương trình
phóng thích côn trùng bất dục
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8879:2011 (ISO 10704:2009)
Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha và
beta trong nước không mặn. Phương pháp lắng đọng
nguồn mỏng.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9103:2011 (ISO 7753:1987)
Năng lượng hạt nhân. Tính năng và yêu cầu thử nghiệm
đối với hệ thống phát hiện và báo động tới hạn.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9416:2012
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp khí
phóng xạ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10344:2014 (IEC 62493:2009)
Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm
trường điện từ đối với con người. Sx1(2014)
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10756:2016 (ISO 13161:2011)
Chất lượng nước. Đo nồng độ hoạt độ poloni 210 trong
nước bằng phương pháp phổ alpha. Sx1(2016).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10757:2016 (ISO 13162:2011)
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ cacbon 14.
Phương pháp đếm nhấp nháy lỏng. Sx1(2016).
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10758-1:2016 (ISO 18589-1:2005)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 1:
Hướng dẫn chung và định nghĩa. Sx1(2016).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10758-2:2016 (ISO 18589-2:2015)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 2:
Hướng dẫn lựa chọn chiến lược lấy mẫu, lấy mẫu và xử lý
sơ bộ mẫu. Sx1(2016).
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 3:
Phương pháp thử các nhân phóng xạ chất gamma bằng
đo phổ gamma. Sx1(2016).
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10758-4:2016 (ISO 18589-4:2009)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 4: Đo
các đồng vị plutoni (pluton 238 và plutoni 239+240) bằng
phổ alpha. Sx1(2016).
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10758-5:2016 (ISO 18589-5:2009)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 5: Đo
stronti 90. Sx1(2016).
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10758-6:2016 (ISO 18589-6:2009)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường. Đất. Phần 6: Đo
tổng hoạt độ alpha và tổng hoạt độ beta. Sx1(2016).
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10759-1:2016 (ISO 11665-1:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 1: Nguồn gốc, các sản phẩm phân rã
sống ngắn và các phương pháp đo.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10759-2:2016 (ISO 11665-2:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 2: Phương pháp đo tích hợp để xác định
nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng trung bình của sản
phẩm phân rã sống ngắn. Sx1(2016).
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10759-3:2016 (ISO 11665-3:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 3: Phương pháp đo điểm để xác định
nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng của sản phẩm của
sản phẩm phân rã sống ngắn. Sx1(2016).
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10759-4:2016 (ISO 11665-4:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 4: Phương pháp đo tích hợp để xác định
nồng độ hoạt độ trung bình với việc lấy mẫu thụ động và
phân tích trễ. Sx1(2016).
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10759-5:2016 (ISO 11665-5:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 5: Phương pháp đo liên tục để xác định
nồng độ hoạt độ. Sx1(2016).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10759-6:2016 (ISO 11665-6:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 6: Phương pháp đo điểm để xác định
nồng độ hoạt độ. Sx1(2016).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10759-7:2016 (ISO 11665-7:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 7: Phương pháp tích lũy để ước lượng
tốc độ xả bề mặt. Sx1(2016).
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10759-8:2016 (ISO 11665-8:2012)
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí:
radon-222. Phần 8: Phương pháp luận về khảo sát sơ bộ
và khảo sát bổ sung trong các tòa nhà. Sx1(2016).
Số trang: 30 (A4)
19 THỬ NGHIỆM
19.020 – Điều kiện và quy trình thử nghiệm (Quy
định chung)
TCVN 1966-77
Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm
Số trang: 3 (A5)
TCVN 5381-91 (ST SEV 5042-85)
Thử nghiệm sản phẩm. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006)
Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 3: Hướng
dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
Số trang: 52 (A4)
TCVN 10425:2014 (ISO/IEC GUIDE 46:1985)
Thử nghiệm so sánh sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ liên
quan – Nguyên tắc chung
Số trang: 6 (A4)
19.040 – Thử nghiệm môi trường 104
TCVN 1842-76
Kỹ thuật nhiệt đới. Thuật ngữ
Số trang: 17 (A5)
TCVN 7699-1:2007
(IEC 60068-1:1988/Amd 1:1992)
Thử nghiệm môi trường. Phần 1: Quy định chung và
hướng dẫn. Thay thế: TCVN 4256:1986
Số trang: 26 (A4)
104 – Bao gồm thiết bị thử nghiệm
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 110

19.040

TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-1: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm A: Lạnh. Thay thế: TCVN 5198:1990
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7699-2-7:2013 (IEC 60068-2-7:1983, sửa đổi
1:1986)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-7: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ga và hướng dẫn: Gia tốc, trạng thái ổn định
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-11: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ka: Sương muối. Thay thế: TCVN 4899:1989
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:2007)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-6: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Fc: Rung (Hình Sin). Thay thế: TCVN 5278:1990
Số trang: 46 (A4)
TCVN 7699-2-13:2007 (IEC 60068-2-13:1983)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-13: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm M: Áp suất không khí thấp. Thay thế: TCVN
4901:1989
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-14: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm N: Thay đổi nhiệt độ. Thay thế: TCVN 5058:1990
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7699-2-10:2007 (IEC 60068-2-10:2005)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-10: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm J và hướng dẫn: Sựa phát triển của nấm mốc.
Thay thế: TCVN 1661:1975
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:2007)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-6: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Fc: Rung (Hình Sin). Thay thế: TCVN 5278:1990
Số trang: 46 (A4)
TCVN 7699-2-20:2014 (IEC 60068-2-20:2008)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-20: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm T: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc
hàn và khả năng chịu nhiệt hàn của linh kiện có chân
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7699-2-21:2014 (IEC 60068-2-21:2006)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-21: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm U: Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện
lắp tích hợp
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7699-2-18:2007 (IEC 60068-2-18:2000)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-18: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm R và hướng dẫn: nước
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7699-2-2:2011 (IEC 60068-2-2:2007)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-2: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm B: Nóng khô
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7699-2-17:2013 (IEC 60068-2-17:1994)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-17: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Q: Bịt kín
Số trang: 52 (A4)
TCVN 7699-2-29:2007 (IEC 60068-2-29:1987)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-29: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Eb và hướng dẫn: Va đập. Thay thế: TCVN
4903:1989
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd
2:1990)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-32: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ed: Rơi tự do. Thay thế: TCVN 4902:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7699-2-31:2013 (IEC 60068-2-31:2008)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-31: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ec: chấn động do va chạm, chủ yếu dùng cho
mẫu dạng thiết bị
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7699-2-33:2007 (IEC 60068-2-33:1971/Amd
1:1978)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-33: Các thử nghiệm.
Hướng dẫn thử nghiệm thay đổi nhiệt độ. Thay thế: TCVN
5058:1990
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-30: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h). Thay
thế: TCVN 5056:1990, TCVN 1612:1975
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-27: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ea và hướng dẫn: xóc
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7699-2-44:2007 (IEC 60068-2-44:1995)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-44: Các thử nghiệm.
Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn thiếc
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7699-2-41:2013 (IEC 60068-2-41:1976, Sửa
đổi 1:1983)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-41: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Z/BM: Thử nghiệm kết hợp nóng khô/ áp suất
không khí thấp
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7699-2-42:2014 (IEC 60068-2-42:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-42: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Kc: Thử nghiệm bằng lưu huỳnh đioxit đối với các
tiếp điểm và mối nối
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7699-2-40:2007
(IEC 60068-2-40:1976/Amd1:1983)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-40: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Z/AM: Thử nghiệm kết hợp lạnh với áp suất không
khí thấp
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7699-2-43:2014 (IEC 60068-2-43:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-43: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Kd: Thử nghiệm bằng hydro sulfua đối với các tiếp
điểm và mối nối
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7699-2-38:2007 (IEC 60068-2-38:1974)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-38: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn
hợp. Thay thế: TCVN 5056:1990
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7699-2-39:2007 (IEC 60068-2-39:1976)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-39: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Z/AMD: Thử nghiệm kết hợp tuần tự lạnh, áp suất
không khí thấp và nóng ẩm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7699-2-53:2013 (IEC 60068-2-53:2010)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-53: Các thử nghiệm và
hướng dẫn. Thử nghiệm khí hậu kết hợp (Nhiệt độ/ độ
ẩm) và thử nghiệm động lực (Rung/ xóc)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7699-2-52:2007 (IEC 60068-2-52:1996)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-52: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Kb: Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua).
Thay thế: TCVN 4889:1989
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 111

19.040

TCVN 7699-2-54:2014 (IEC 60068-2-54:2006)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-54: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng bám thiếc của linh kiện
điện tử bằng phương pháp cần bằng ướt.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7699-2-45:2007 (IEC 60068-2-45:1980)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-45: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm XA và hướng dẫn: Ngâm trong dung môi làm sạch
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7699-2-5:2011 (IEC 60068-2-5:2010)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-5: Các thử nghiệm.
Thử nghiệm Sa: Mô phỏng bức xạ mặt trời ở mức mặt đất
và hướng dẫn thử nghiệm bức xạ mặt trời
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7699-2-47:2007 (IEC 60068-2-47:2005)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-47: Thử nghiệm. Lắp đặt
mẫu để thử nghiệm rung, va chạm và lực động tương tự
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7699-2-61:2013 (IEC 60068-2-61:1991)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-61: Các phương pháp thử
nghiệm. Thử nghiệm Z/ABDM: Trình tự khí hậu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7699-2-55:2013 (IEC 60068-2-55:1987)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-55: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ee và hướng dẫn: Nẩy
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7699-2-59:2013 (IEC 60068-2-59:1990)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-59: Phương pháp thử
nghiệm. Thử nghiệm Fe: Rung. Phương pháp nhịp hình sin
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7699-2-58:2014 (IEC 60068-2-58:2004)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-58: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc
hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim
loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên
bề mặt (SMD).
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7699-2-64:2013 (IEC 60068-2-64:2008)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-64: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Fh: Rung, ngẫu nhiên băng tần rộng và hướng
dẫn
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7699-2-57:2013 (IEC 60068-2-57:1999)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-57: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ff: Rung. Phương pháp biểu đồ gia tốc. Thay thế:
TCXDVN 392:2007
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7699-2-60:2013 (IEC 60068-2-60:1995)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-60: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ke: Thử nghiệm ăn mòn trong luồng hỗn hợp khí
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7699-2-74:2013 (IEC 60068-2-74:1999)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-74: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Xc: Nhiễm bẩn chất lỏng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7699-2-65:2013 (IEC 60068-2-65:1993)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-65: Phương pháp thử
nghiệm. Thử nghiệm Fg: Rung do âm thanh
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7699-2-66:2007 (IEC 60068-2-66:1994)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-66: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Cx: Nóng ẩm, không đổi (hơi nước chưa bão hòa
có điều áp). Thay thế: TCVN 1611:1975
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7699-2-67:2013 (IEC 60068-2-67:1995)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-67: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Cy: Thử nghiệm gia tốc, nóng ẩm, trạng thái
không đổi chủ yếu dùng cho các linh kiện
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7699-2-68:2007 (IEC 60068-2-68:1994)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-68: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm L: Bụi và cát. Thay thế: TCVN 4257:1986
Số trang: 66 (A4)
TCVN 7699-2-70:2013 (IEC 60068-2-70:1995)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-70: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Xb: Độ mài mòn của nhãn và chữ do cọ xát của
ngón tay và bàn tay
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7699-2-80:2013 (IEC 60068-2-80:2005)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-80: Các thử nghiệm – Thử
nghiệm Fi: Rung – Chế độ hỗn hợp
Số trang: 43 (A4)
TCVN 7699-2-81:2013 (IEC 60068-2-81:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-81: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ei: Xóc. Tổng hợp phổ đáp tuyến xóc
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7699-2-75:2011 (IEC 60068-2-75:1997)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-75: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Eh: Thử nghiệm búa
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7699-2-82:2014 (IEC 60068-2-82:2007)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-82: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm XW1: Phương pháp thử nghiệm mọc râu đối với
linh kiện điện và điện tử.
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-78: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Cab: nóng ẩm, không đổi. Thay thế: TCVN
4900:1989
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7699-2-83:2014 (IEC 60068-2-83:2011)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-83: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn của linh
kiện điện tử dùng cho các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD)
theo phương pháp cân bằng làm ướt có sử dụng kem hàn
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7699-3-5:2014 (IEC 60068-3-5:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7699-3-6:2014 (IEC 60068-3-6:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-6: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ/độ ẩm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7699-3-7:2014 (IEC 60068-3-7:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Đo trong tủ nhiệt độ đối với thử nghiệm A và
B (có tải).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7699-3-8:2014 (IEC 60068-3-8:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7921-1:2008 (IEC 60721-1:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 1: Tham số môi
trường và độ khắc nghiệt. Thay thế: TCVN 1443:1982
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7921-2-1:2008 (IEC 60721-2-1:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-1: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên. Nhiệt độ và độ ẩm
Số trang: 33 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 112

19.040

TCVN 7921-2-2:2009 (IEC 60721-2-2:1988)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-2: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên. Giáng thủy và gió.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7921-2-3:2009 (IEC 60721-2-3:1987)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-3: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên. Áp suất không khí
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7921-2-4:2009 (IEC 60721-2-4:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-4: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên. Bức xạ mặt trời và nhiệt
độ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7921-2-5:2009 (IEC 60721-2-5:1991)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-5: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên. Bụi, cát, sương, muối
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7921-2-6:2014 (IEC 60721-2-6:1990)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-6: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên – rung và xóc địa chấn.
Sx1 (2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7921-2-8:2014 (IEC 60721-2-8:1994)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-8: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên – tiếp xúc với lửa. Sx1
(2014)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7921-2-9:2015 (IEC 60721-2-9:2014)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-9: Điều kiện môi
trường xuất hiện trong tự nhiên – dữ liệu đo được của xóc
và rung. Bảo quản, vận chuyển và sử dụng. Sx1 (2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7921-3-1:2008 (IEC 60721-3-1:1997)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-1: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt. Bảo
quản
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7921-3-0:2008 (IEC 60721-3-0:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-0: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt. Giới
thiệu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7921-3-2:2008 (IEC 60721-3-2:1997)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-2: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt. Vận
chuyển
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7921-3-3:2014 (IEC 60721-3-3:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-3: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Sử
dụng tĩnh tại ở vị trí được bảo vệ khỏi thời tiết. Sx1 (2014)
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7921-3-4:2014 (IEC 60721-3-4:1995 with
amendment 1:1996)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-4: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Sử
dụng tĩnh tại ở vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết. Sx1
(2014)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7921-3-5:2014 (IEC 60721-3-5:1997)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-5: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Hệ
thống lắp đặt trên phương tiện vận chuyển trên mặt đất..
Sx1 (2014)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7921-3-6:2014 (IEC 60721-3-6:1987, WITH
AMENDMENT 1:1991, AND AMENDMENT 2:1996)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-6: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Môi
trường trên tàu thuyền. Sx1 (2014)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7921-3-7:2014 (IEC 60721-3-7:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-7: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Sử
dụng di động và không tĩnh tại. Sx1 (2014)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7921-3-9:2014 (IEC 60721-3-9:1993)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 3-9: Phân loại theo
nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Vi khí
hậu bên trong sản phẩm. Sx1 (2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7921-4-0:2013 (IEC/TR 60721-4-0:2002)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-0: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Giới thiệu
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7921-4-1:2013 (IEC/TR 60721-4-1:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-1: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3(IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Bảo quản
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7921-4-2:2013 (IEC/TR 60721-4-2:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-2: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068) –
Vận chuyển
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7921-4-3:2013 (IEC/TR 60721-4-3:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-3: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Sử dụng tĩnh tại ở vị trí được bảo vệ chống thời tiết
Số trang: 68 (A4)
TCVN 7921-4-4:2013 (IEC/TR 60721-4-4:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-4: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Sử dụng tĩnh tại ở vị trí không được bảo vệ chống thời tiết
Số trang: 64 (A4)
TCVN 7921-4-5:2013 (IEC/TR 60721-4-5:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-5: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Lắp đặt phương tiện mặt đất
Số trang: 52 (A4)
TCVN 7921-4-6:2013 (IEC/TR 60721-4-6:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-6: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Môi trường trên tàu thuyền.
Số trang: 50 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 113

19.100

TCVN 7921-4-7:2013 (IEC/TR 60721-4-7:2003)
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-7: Hướng dẫn về
tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường
của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3(IEC 60721-3) sang thử
nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068).
Sử dụng di động và không tĩnh tại
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9878:2013 (ASTM G152:2006)
Vận hành thiết bị chiếu sáng hồ quang cacbon ngọn lửa
hở để phơi mẫu vật liệu phi kim loại
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10187-1:2015 (IEC/TR 62131-1:2011)
Điều kiện môi trường. Rung và xóc của các thiết bị kỹ
thuật điện. Phần 1: Quy trình xác nhận dữ liệu động. Sx1
(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10187-2:2015 (IEC/TR 62131-2:2011)
Điều kiện môi trường. Rung và xóc của các thiết bị kỹ
thuật điện. Phần 2: Thiết bị được vận chuyển bằng máy
bay phản lực có cánh cố định. Sx1 (2015)
Số trang: 42 (A4)
TCVN 10187-3:2013 (IEC/TR 62131-3:2011)
Điều kiện môi trường. Rung và xóc của thiết bị kỹ thuật
điện. Phần 3: Thiết bị vận chuyển bằng phương tiện
đường sắt
Số trang: 52 (A4)
TCVN 10187-4:2013 (IEC/TR 62131-4:2011)
Điều kiện môi trường. Rung và xóc của thiết bị kỹ thuật
điện. Phần 4: Thiết bị được vận chuyển bằng phương tiện
đường bộ
Số trang: 71 (A4)
TCVN 10897:2015 (IEC/TR 62130:2012)
Dữ liệu thực địa về khí hậu bao gồm kiểm tra xác nhận.
Sx1 (2015)
Số trang: 30 (A4)
19.080 – Thử nghiệm điện và điện tử 105
TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989)
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa
chung và yêu cầu thử nghiệm. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6099-1:1996
Số trang: 75 (A4)
TCVN 6099-2:2007
(IEC 60060-2:1994 With Amendment 1: 1996)
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Hệ thống đo.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6099-3:1996, TCVN 6099-
4:1996
Số trang: 80 (A4)
TCVN 6099-3:2007 (IEC 60060-3:2006)
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Định nghĩa và
yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
Số trang: 39 (A4)
19.100 – Thử nghiệm không phá hủy 106
TCVN 5113:1990
Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5116:1990
105 – Bao gồm thiết bị thử nghiệm
– Thiết bị đo đại lượng điện và từ, xem 17.220.20
106 – Bao gồm thiết bị thử nghiệm: thiết bị công nghiệp dùng cho chụp
gamma và X quang, dò khuyết tật ,v.v …
– Thử không phá hủy đối với mối hàn, xem 25.260.40
– Phim bức xạ dùng trong công nghiệp, xem 37.040.25
– Thử không phá hủy đối với kim loại, xem 77.040.20
Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra
tính liên tục
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5868:2009 (ISO 9712:2005)
Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp chứng
chỉ cá nhân. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5868:1995
Số trang: 35 (A4)
TCVN 5869:2010 (ISO 3999:2004)
An toàn bức xạ. Thiết bị chụp ảnh bằng tia Gamma trong
công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật về tính năng, thiết kế và
thử nghiệm. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5869:1995
Số trang: 41 (A4)
TCVN 5870:1995 (ISO 9935:1992)
Thử không phá hủy. Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu. Yêu
cầu kỹ thuật chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5879:2009 (ISO 3058:1998)
Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt.
Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 5879:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5880:2010 (ISO 3059:2001)
Thử không phá hủy. Thử hạt từ và thử thẩm thấu. Điều
kiện quan sát.. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5880:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7303-2-17:2009 (IEC 60601-2-17:2005)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-17: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị tự động điều khiển xạ trị áp sát sau khi nạp
nguồn
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7943:2008 (ISO 3999:2004)
An toàn bức xạ. Thiết bị dùng trong chụp ảnh gamma
công nghiệp. Quy định kỹ thuật đối với tính năng, thiết kế
và các phép thử nghiệm
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8282:2009 (ASTM E 1316:2008a)
Thử không phá hủy. Thuật ngữ. Thay thế: TCVN
6109:1996, TCVN 6108:1996, TCVN 6107:1996, TCVN
6106:1996, TCVN 5112:1990, TCVN 6105:1996, TCVN
6110:1996
Số trang: 122 (A4)
19.120 – Phân tích cỡ hạt. Rây (sàng) 107
TCVN 2230:2007 (ISO 00565:1990)
Sàng thử nghiệm. Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và
lưới đột lỗ bằng điện. Kích thước lỗ danh nghĩa.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 2230:1977
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4827-89 (ISO 2395:1972)
Rây thí nghiệm và phân tích rây. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4828-1:2009 (ISO 2591-1:1988)
Sàng thử nghiệm. Phần 1: Phương pháp sử dụng sàng thử
nghiệm loại lưới thép đan và loại tấm kim loại đột lỗ.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4828:1989
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5388-91
Máy nông nghiệp mặt sàng phẳng. Phân loại, ký hiệu, yêu
cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, ghi nhãn
Số trang: 8 (A4)
107 – Bao gồm đo độ xốp và sàng thử nghiệm
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 114

21.040.10

21 HỆ THỐNG VÀ KẾT CẤU CƠ KHÍ CÔNG DỤNG CHUNG
21.020 – Ðặc tính và thiết kế máy móc, dụng cụ,
thiết bị
108
TCVN 5122-90
Máy và thiết bị công nghệ. Cấp chính xác cân bằng. Quy
định chung
Số trang: 36 (A5)
TCVN 5414-91
Ma sát và mài mòn trong máy. Thuật ngữ cơ bản và định
nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5528:1991
Quy phạm giao nhận, vận chuyển và bảo quản thiết bị
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9229-3:2012 (ISO 10816-3:2009)
Rung cơ học. Đánh giá rung động của máy bằng cách đo
trên các bộ phận không quay. Phần 3: Máy công nghiệp
công suất danh nghĩa trên 15 kW và tốc độ danh nghĩa
giữa 120 r/min và 15000 r/min khi đo tại hiện trường
Số trang: 16 (A4)
21.040 – Ren vít 109
TCVN 212:1993
Cách đánh dấu các chi tiết có ren trái. Thay thế: TCVN
212-66
Số trang: 6 (A4)
TCVN 291:1989
Ren. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(89). Thay thế: TCVN
291-68
Số trang: 33 (A4)
TCVN 2034-77
Phần cuối ren. Đoạn ren cạn, đoạn thóat dao, cạnh vát.
Sx1 (77). Thay thế: TCVN 48-63
Số trang: 9 (A5)
TCVN 2423:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Nút ren. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
21.040.01 – Ren vít (Quy định chung)
TCVN 5907:1995 (ISO 6410/1:1993)
Biểu diễn ren và các chi tiết có ren. Quy định chung. Thay
thế: TCVN TCVN 204:1993, TCVN TCVN 12-85
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7290:2003 (ISO 5408:1983)
Ren trụ. Từ vựng
Số trang: 14 (A4)
21.040.10 – Ren vít hệ mét
TCVN 1917:1993
Ren hệ mét. Lắp ghép có độ hở. Dung sai. Sx3(93). Thay
thế: TCVN 1917-86
Số trang: 34 (A4)
TCVN 2246-1:2008 (ISO 68-1:1998)
Ren ISO thông dụng. Profin gốc. Phần 1: Ren hệ mét.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 2246:1997
Số trang: 6 (A4)
108 – Bao gồm độ tin cậy, khả năng duy trì, độ bền, v.v …
– An toàn máy, xem 13.110
109 – Ren vít cho công nghiệp hàng không vũ trụ, xem 49.030.10
TCVN 2246-2:2008 (ISO 68-2:1998)
Ren ISO thông dụng. Profin gốc. Phần 2: Ren hệ inch.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 2246:1997
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2247:1977
Ren hệ mét. Đường kính và bước ren
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2248:1977
Ren hệ mét. Kích thước cơ bản
Số trang: 22 (A4)
TCVN 2249:1993
Ren hệ mét. Lắp ghép trung gian. Sx1(93). Thay thế:
TCVN 2249-77
Số trang: 17 (A4)
TCVN 2250:1993
Ren hệ mét. Lắp ghép có độ dôi. Sx1(93). Thay thế: TCVN
2250:1977
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2251:1977
Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ. Đường kính
và bước ren
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2252:1977
Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ. Kích thước cơ
bản
Số trang: 22 (A4)
TCVN 2253:1977
Ren côn hệ mét. Kích thước cơ bản và dung sai
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2254:2008 (ISO 2901:1993)
Ren ISO hình thang hệ mét. Profin gốc và profin cực đại
cần thiết. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 2254:1977
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2255:2008 (ISO 2903:1993)
Ren ISO hình thang hệ mét. Dung sai. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 2255:1977
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4628-1988
Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4629-1988
Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1mm. Dung sai
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4673:2008 (ISO 2904:1993)
Ren ISO hình thang hệ mét. Kích thước cơ bản. Thay thế:
TCVN 4673:1989, TCVN 2255:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4683-1:2008 (ISO 965-1:1998)
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 1: Nguyên lý
và thông số cơ bản. Thay thế: TCVN 4683:1986
Số trang: 22 (A4)
TCVN 4683-2:2008 (ISO 965-2:1998)
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 2: Giới hạn
kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng.
Loại dung sai trung bình. Thay thế: TCVN 4683:1986
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4683-3:2008 (ISO 965-3:1998)
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 3: Sai lệch
đối với ren kết cấu. Thay thế: TCVN 4683:1986
Số trang: 20 (A4)
TCVN 4683-4:2008 (ISO 965-4:1998)
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 4: Kích thước
giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren
trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau mạ..
Thay thế: TCVN 4683:1986
Số trang: 8 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 115

21.060.10

TCVN 4683-5:2008 (ISO 965-5:1998)
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 5: Kích thước
giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng
có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi
mạ. Thay thế: TCVN 4683:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7291-1:2003 (ISO 68-1:1998)
Ren vít thông dụng. Profin gốc. Phần 1: Ren hệ mét
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7292:2003 (ISO 261:1998)
Ren vít hệ mét thông dụng ISO. Vấn đề chung
Số trang: 9 (A4)
21.040.20 – Ren hệ inch 110
TCVN 8887-2:2011 (ISO 228-2:1987)
Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.
Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn.
Số trang: 20 (A4)
21.040.30 – Ren vít đặc biệt 111
TCVN 2256:1977
Ren tròn. Profin. Kích thước cơ bản và dung sai
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3777-83
Ren tựa. Profin và kích thước cơ bản
ố trang: 16 (A5)
TCVN 3887-84
Ren tựa. Dung sai
Số trang: 23 (A5)
TCVN 4631-1988
Ren ống côn. Sx1(88). Thay thế: TCVN 207-66, TCVN 207-
66
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4681-1989
Ren ống hình trụ. Thay thế: TCVN 206-66, TCVN 206-66
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994)
Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. Phần
1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7701-2:2007 (ISO 7-2:2000)
Ren ống cho mối nối ống kín áp. Phần 2: Kiểm tra bằng
calip giới hạn
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000)
Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.
Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8887-2:2011 (ISO 228-2:1987)
Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.
Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9316-1:2013 (ISO 11363-1:2010)
Chai chứa khí. Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai
chứa khí. Phần 1: Đặc tính kỹ thuật. Thay thế: TCVN
7481-1:2005, TCVN 7165:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9316-2:2013 (ISO 11363-2:2010)
Chai chứa khí. Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai
chứa khí. Phần 2: Calip nghiệm thu. Thay thế: TCVN 7481-
2:2005, TCVN 7166:2002
Số trang: 24 (A4)
110Bao gồm ren vít hệ Whitworth
Ren ống, xem 21.040.30
111 – Bao gồm ren vít cỡ nhỏ, ren ống,v.v …
21.060 – Chi tiết lắp xiết 112
TCVN 336:1986
Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết. Kích thước. Sx1(86). Thay
thế: TCVN 336-69
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2194-1977
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm thu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2195-1977
Chi tiết lắp xiết. Bao gói và ghi nhãn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6378:1998
Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải
trọng dọc trục
Số trang: 25 (A4)
21.060.01 – Chi tiết lắp xiết (Quy định chung)
TCVN 16-1:2008 (ISO 5845-1:1995)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản mối ghép chặt. Phần
1: Nguyên tắc chung. Thay thế: TCVN 16:1985
Số trang: 9 (A4)
21.060.10 – Bulông, đinh vít, đinh tán
TCVN 49-1986
Vít đầu chỏm cầu. Kết cấu và kích thước. Sx1(86). Thay
thế: TCVN 49-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 50-1986
Vít đầu chìm. Kết cấu và kích thước. Sx1(86). Thay thế:
TCVN 50-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 51-1986
Vít đầu chìm một nửa. Kết cấu và kích thước. Sx1(86).
Thay thế: TCVN 51-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 52-1986
Vít đầu hình trụ. Kết cấu và kích thước. Thay thế: TCVN
52-63
Số trang: 6 (A4)
TCVN 54-1986
Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước.
Sx1(86). Thay thế: TCVN 54-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 55-1977
Vít đầu vuông có gờ. Kết cấu và kích thước. Thay thế:
TCVN 55-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 56-1977
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước.
Thay thế: TCVN 56-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 57-1977
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích
thước. Thay thế: TCVN 57-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 58-1977
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước.
Thay thế: TCVN 58-63
Số trang: 7 (A4)
112 – Chi tiết lắp xiết dùng trong phẫu thuật, bộ phận giả và chỉnh hình,
xem 11.040.40
– Chi tiết lắp xiết dùng trong công nghiệp hàng không vũ trụ, xem
49.030
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 116

21.060.10

TCVN 59-1977
Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn. Kết cấu và kích
thước. Thay thế: TCVN 59-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 65-1977
Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích
thước. Thay thế: TCVN 65-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 263-86
Chỗ đặt đầu chìa vặn. Kích thước. Sx1(86). Thay thế:
TCVN 263-67
Số trang: 5 (A5)
TCVN 1876-76
Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 72-63
Số trang: 3 (A4)
TCVN 1877:1976
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 73-63
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1889:1976
Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(86). Thay thế: TCVN 85-63
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1890:1976
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích
thước. Sx1(76). Thay thế: TCVN 86-63
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1892:1976
Bulông đầu sáu cạnh (tinh) – Kích thước. Sx1(76). Thay
thế: TCVN 95-63
Số trang: 13 (A4)
TCVN 1893:1976
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh) – Kích thước. Sx1(86).
Thay thế: TCVN 96-63
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1895:1976
Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh) –
Kích thước. Sx1(76). Thay thế: TCVN 98-63
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2184-1977
Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích
thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2185:1977
Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và
kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2193-1977
Vít đầu hình trụ (tinh). Kết cấu và kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2505:1978
Đinh vít đầu chìm. Kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2506:1978
Đinh vít đầu nửa chìm. Kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2507:1978
Đinh vít đầu chỏm cầu. Kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2508-78
Đinh vít đầu sáu cạnh. Kích thước
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2509-78
Đinh vít. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A5)
TCVN 3608:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d. Thay thế:
TCVN 1083-71
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3609:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh). Thay
thế: TCVN 1082-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3610:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d. Thay thế:
TCVN 1083-71
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3611:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d (tinh). Thay
thế: TCVN 1082-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3612:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d. Thay thế:
TCVN 1083-71
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3613:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d (tinh). Thay
thế: TCVN 1082-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3614:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d. Thay thế:
TCVN 1083-71
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3615:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d (tinh). Thay
thế: TCVN 1082-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3616:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d. Thay thế:
TCVN 1083-71
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3617:1981
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d (tinh). Thay
thế: TCVN 1082-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3618:1981
Vít xiết. Thay thế: TCVN 1080-71
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3619:1981
Vít xiết (tinh). Thay thế: TCVN 1081-71
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4674:1989
Vít định vị. Cơ tính và phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4795-1989 (ST SEV 2179-80)
Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp
kiểm tra
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6360:1998
Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Ký hiệu và
tên gọi kích thước
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6361:1998
Chi tiết lắp xiết. Vít gỗ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012)
Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít và vít cấy. Chiều dài danh
nghĩa và chiều dài cắt ren
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 117

21.060.20

TCVN 10865-1:2015 (ISO 3506-1:2009)
Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn
mòn. Phần 1: Bulông, vít và vít cấy
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009)
Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn
mòn. Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương
tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10865-4:2015 (ISO 3506-4:2009)
Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn
mòn. Phần 4: Vít tự cắt ren
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011)
Bulông đầu sáu cạnh. Sản phẩm cấp A và cấp B
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979)
Bulông đầu sáu cạnh. Sản phẩm cấp B. Thân bulông có
đường kính giảm (đường kính thân xấp xỉ đường kính
trung bình của ren)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011)
Bulông đầu sáu cạnh. Sản phẩm cấp c
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10869:2015 (ISO 4017:2011)
Vít đầu sáu cạnh. Sản phẩm cấp A và cấp B
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10870:2015 (ISO 4018:2011)
Vít đầu sáu cạnh. Sản phẩm cấp c
Số trang: 15 (A4)
21.060.20 – Ðai ốc
TCVN 263-86
Chỗ đặt đầu chìa vặn. Kích thước. Sx1(86). Thay thế:
TCVN 263-67
Số trang: 5 (A5)
TCVN 328:1986
Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu. Sx1(86). Thay thế: TCVN
328-68
Số trang: 7 (A4)
TCVN 329:1986
Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu. Sx1(86). Thay thế: TCVN
329-69
Số trang: 8 (A4)
TCVN 330:1986
Đai ốc tròn có lỗ ở thân. Sx1(86). Thay thế: TCVN 330-69
Số trang: 6 (A4)
TCVN 331:1986
Đai ốc tròn có rãnh ở thân. Sx1. Thay thế: TCVN 331-64
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1896:1976
Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước. Sx1(76).
Thay thế: TCVN 102-63
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1897:1976
Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 108-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1898:1976
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1899:1976
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp(nửa tinh). Kết cấu và kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1900:1976
Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1902:1976
Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 110-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1903:1976
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 111-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1904:1976
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích
thước. Sx1(76). Thay thế: TCVN 113-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1905:1976
Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước. Sx1(76).
Thay thế: TCVN 114-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1906:1976
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 115-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1907:1976
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 116-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1908:1976
Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 118-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1910:1976
Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 117-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1911:1976
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 120-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1912:1976
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích
thước. Sx1(76). Thay thế: TCVN 123-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1913:1976
Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước.
Sx1(76). Thay thế: TCVN 121-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1914:1976
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích
thước. Sx1(76). Thay thế: TCVN 122-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1915:1976
Mũ ốc. Kết cấu và kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1916:1995
Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(95).
Thay thế: TCVN 1916-76
Số trang: 20 (A4)
TCVN 2425:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc nối. Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2427-1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc hãm. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 118

21.060.60

TCVN 4223-1986
Đai ốc tai hồng. Sx1(86). Thay thế: TCVN 127-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4796-1989 (ST SEV 3682-82)
Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009)
Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn
mòn. Phần 2: Đai ốc
Số trang: 27 (A4)
21.060.30 – Vòng đệm, chốt
TCVN 130-1977
Vòng đệm lò xo. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật. Thay
thế: TCVN 130-63
Số trang: 9 (A4)
TCVN 132-1977
Vòng đệm lớn. Kích thước. Thay thế: TCVN 132-63
Số trang: 8 (A4)
TCVN 134-1977
Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 134-63
Số trang: 9 (A4)
TCVN 350-70
Vòng đệm hãm có nhiều cánh. Kích thước
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2038-1977
Chốt trụ có lỗ hai đầu. Kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2039-1977
Chốt côn đầu có ren. Kích thước
ố trang: 7 (A4)
TCVN 2040:1986
Chốt côn có ren trong. Thay thế: TCVN 2040-77
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2041-1986
Chốt côn. Kích thước. Thay thế: TCVN 2041-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2042-1986
Chốt trụ . Thay thế: TCVN 2042-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2043-1977
Chốt chẻ. Thay thế: TCVN 129-63
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2428:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Vòng đệm. Kích thước. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
21.060.40 – Ðinh tán
TCVN 281-1986
Đinh tán – Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(86). Thay thế: TCVN
281-68
Số trang: 9 (A4)
TCVN 283-1986
Đinh tán mũ nửa chìm ghép chắc. Kích thước. Sx1(86).
Thay thế: TCVN 283-68
Số trang: 6 (A4)
TCVN 285-1986
Đinh tán mũ bằng. Sx1(86). Thay thế: TCVN 285-68
Số trang: 8 (A4)
TCVN 287:1986
Đinh tán mũ nửa chìm. Sx1(86). Thay thế: TCVN 287-68
Số trang: 8 (A4)
TCVN 288:1986
Đinh tán mũ côn. Sx1(86). Thay thế: TCVN 288-68
Số trang: 6 (A4)
TCVN 290:1986
Đinh tán mũ chìm. Sx1(86). Thay thế: TCVN 290-68
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4220-1986
Đinh tán mũ chỏm cầu. Sx1(86). Thay thế: TCVN 282-68,
TCVN 282-68
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4221:1986
Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
Số trang: 7 (A4)
21.060.50 – Chốt, đinh
TCVN 9025-1:2011 (ISO 12777-1:1994, sửa đổi
1:2008)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 1: Xác định khả
năng chịu uốn của đinh, các chi tiết kẹp chặt kiểu chốt
khác và móc kẹp.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9025-2:2011 (ISO 12777-2:2000)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 2: Xác định khả
năng chịu nhổ và kéo qua đầu của đinh và móc kẹp
Số trang: 15 (A4)
21.060.60 – Vòng, lót trục (bush), ống bọc ngoài
(sleeve), vòng đệm
TCVN 1039-71
Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1040-71
Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2543-86
Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng chặn. Yêu cầu
kỹ thuật. Thay thế: TCVN 2543-78
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4224-1986
Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước. Thay thế:
TCVN 348-70, TCVN 348-70
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4225:1986
Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4226:1986
Đệm hãm có cựa. Kết cấu và kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4227:1986
Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4239-1986
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục và rãnh
lắp vòng chặn. Kích thước. Sx1(86). Thay thế: TCVN TCVN
1037-71, TCVN TCVN 2539-78
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4240-1986
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh
lắp vòng chặn. Kích thước. Sx1(86). Thay thế: TCVN TCVN
1037-71, TCVN TCVN 2540-78
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4241-1986
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh
lắp vòng chặn. Kích thước. Sx1(). Thay thế: TCVN 1036-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4242-1986
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh
lắp vòng chặn. Kích thước. Sx1(86). Thay thế: TCVN TCVN
1038-71, TCVN TCVN 2542-78
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 119

21.100.20

21.060.70 – Kẹp và đinh kẹp
TCVN 9025-1:2011 (ISO 12777-1:1994, sửa đổi
1:2008)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 1: Xác định khả
năng chịu uốn của đinh, các chi tiết kẹp chặt kiểu chốt
khác và móc kẹp.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9025-2:2011 (ISO 12777-2:2000)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 2: Xác định khả
năng chịu nhổ và kéo qua đầu của đinh và móc kẹp
Số trang: 15 (A4)
21.060.99 – Các chi tiết lắp xiết khác
TCVN 9082-1:2011 (ISO 10984-1:2009)
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 1: Xác định mômen chảy
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9082-2:2011 (ISO 10984-2:2009)
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 2: Xác định độ bền bám
giữ
Số trang: 20 (A4)
21.100 – Ổ đỡ
21.100.10 – Ổ trượt
TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8287-2:2009 (ISO 4378-2:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
2: Ma sát và mòn
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8287-3:2009 (ISO 4378-3:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
3: Bôi trơn
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8287-4:2009 (ISO 4378-4:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
4: Ký hiệu cơ bản
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9859:2013 (ISO 2795:1991)
Ổ trượt. Bạc thiêu kết. Kích thước và dung sai.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011)
Ổ trượt. Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991)
Ổ trượt. Hợp kim đồng. Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng
cho ổ trượt nguyên khối và thành dày nhiều lớp.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991)
Ổ trượt. Hợp kim đồng. Phần 2: Hợp kim đồng ép đùn
dùng cho ổ trượt nguyên khối.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9862:2013 (ISO 4383:2000)
Ổ trượt. Vật liệu nhiều lớp dùng cho ổ trượt thành mỏng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000)
Ổ trượt. Thử độ cứng kim loại ổ. Phần 1: Vật liệu hỗn hợp
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2:2011)
Ổ trượt. Thử độ cứng kim loại ổ. Phần 2: Vật liệu nguyên
khối
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9864:2013 (ISO 4385:1981)
Ổ trượt. Thử nén vật liệu ổ kim loại
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006)
Ổ trượt. Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9866:2013 (ISO 4379:1993)
Ổ trượt. Bạc hợp kim đồng
Số trang: 11 (A4)
21.100.20 – Ổ lăn
TCVN 1481:2009
Ổ lăn. Ổ bi và ổ đũa. Kích thước cơ bản. Sx2(2009). Thay
thế: Hình 1, Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 của TCVN
1481:1985
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1482-1985
Ổ lăn. Lắp ghép. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1482-74
Số trang: 13 (A4)
TCVN 1483:2008 (ISO 582:1995)
Ổ lăn. Kích thước mặt vát. Các giá trị lớn nhất. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 1483:1985
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1484:2009
Ổ lăn. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: Phần ổ đỡ
và ổ chặn của TCVN 1481:1985
Số trang: 25 (A4)
TCVN 1488:2008
Ổ lăn. Bi. Kích thước và dung sai. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1488:1985
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1505:2009
Ổ lăn. Đũa kim. Sx2(2009). Thay thế: Điều 1, Bảng 1 của
TCVN 1505:1985
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1506:2009
Ổ lăn. Ổ kim đỡ một dãy. Loạt kích thước 40. Sx2(2009).
Thay thế: Điều 1của TCVN 1506:1974
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1558-1985
Nắp ổ lăn. Nắp kín thấp đường kính từ 47 đến 100 mm.
Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1558-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1559-1985
Nắp ổ lăn. Nắp kín thấp đường kính từ 110 đến 400 mm.
Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1559-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1560-1985
Nắp ổ lăn. Nắp kín cao, đường kính từ 47 đến 110 mm.
Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1560-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1561-1985
Nắp ổ lăn. Nắp kín cao, đường kính từ 110 đến 400mm.
Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1561-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1562-1985
Nắp ổ lăn. Nắp thủng thấp có vòng bít, đường kính từ 47
đến 100 mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1562-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1563-1985
Nắp ổ lăn. Nắp thủng thấp có vòng bít, đường kính từ 110
đến 400 mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1563-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1564-1985
Nắp ổ lăn. Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 47
đến 100 mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1564-74
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 120

21.100.20

TCVN 1565-1985
Nắp ổ lăn. Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 110
đến 400mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1565-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1566-1985
Nắp ổ lăn. Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 đến
100mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1566-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1567-1985
Nắp ổ lăn. Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 110 đến
400mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1567-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1568-1985
Nắp ổ lăn. Nắp thấp có rãnh mở, đường kính từ 47 đến
100mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1568-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1569-1985
Nắp ổ lăn – Nắp thấp có rãnh mở, đường kính từ 110 mm
đến 40mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1569-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1570-1985
Nắp ổ lăn – Nắp trung bình có rãnh mở, đường kính từ 47
mmđến 100mm – Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN
1570-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1571-1985
Nắp ổ lăn – Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 110
mm đến 400mm – Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN
1571-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1572-1985
Nắp ổ lăn – Nắp cao có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm
đến 100 mm – Kích thước cơ bản.Thay thế: TCVN 1572-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1573-1985
Nắp ổ lăn. Nắp cao có rãnh mở, đường kính từ 110 đến
400 mm. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1573-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2220-1:2008 (ISO 8826-1:1989)
Bản vẽ kỹ thuật. Ổ lăn. Phần 1: Biểu diễn chung đơn giản.
Thay thế: TCVN 2220:1977
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2220-2:2008 (ISO 8826-2:1994)
Bản vẽ kỹ thuật. Ổ lăn. Phần 2: Biểu diễn chi tiết đơn
giản. Thay thế: TCVN 2220:1977
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2537-78
Nắp có rãnh vòng bít. Kết cấu và kích thước
Số trang: 13 (A4)
TCVN 3607:1981
Ổ lăn. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi. Kích
thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3776:2009
Ổ bi và ổ đũa. Hệ thống ký hiệu quy ước. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 3776:1983
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4171-1985
Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín. Thay
thế: TCVN 1490-74, TCVN 1490-74
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4172-1985
Ổ lăn. Phương pháp tính tần số quay giới hạn
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4173:2008 (ISO 281:2007)
Ổ lăn. Tải trọng động và tuổi thọ danh định. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 4173:1985
Số trang: 61 (A4)
TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000)
Ổ lăn. Dung sai. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa. Thay
thế: TCVN 4175:1985
Số trang: 40 (A4)
TCVN 4369:2008 (ISO 5753:1991)
Ổ lăn. Khe hở hướng kính bên trong. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4369:1986
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4370-1986
Ổ lăn. Đũa trụ ngắn
Số trang: 16 (A4)
TCVN 4632-1988
Ổ lăn. ống găng. Kích thước cơ bản
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4634-1988
Ổ lăn. Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng.
Sx1(88). Thay thế: TCVN 1487-74, TCVN 1487-74
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4948-89 (ST SEV 1008-78)
Ổ trượt. Bạc bimetan. Kiểu, kích thước và dung sai
Số trang:
TCVN 4949-89 (ST SEV 1009-78)
Ổ trượt. Bạc làm từ vật liệu thiêu kết (từ bột sắt hoặc bột
đồng). Kiểu, kích thước và dung sai
Số trang: 9 (A5)
TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1:2004)
Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 1: Tải trọng
động danh định và tuổi thọ danh định
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2:2004)
Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 2: Tải trọng tĩnh
danh định
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8029:2009 (ISO 76:2006)
Ổ lăn. Tải trọng tĩnh danh định
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8030:2009 (ISO 3096:1996)
Ổ lăn. Đũa kim. Kích thước và dung sai
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8031:2009 (ISO 1206:2001)
Ổ lăn. Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 69. Kích thước
bao và dung sai
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8032:2009 (ISO 3245:2007)
Ổ lăn. Ổ đũa kim gia công áp lực không có vòng trong.
Kích thước bao và dung sai
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8033:2009 (ISO 15:1998)
Ổ lăn. Ổ lăn đỡ. Kích thước bao, bản vẽ chung. Thay thế:
Điều 2 phần hình 1-2, Bảng 1-8 của TCVN 1481:1985
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8034:2009 (ISO 104:2002)
Ổ lăn. Ổ lăn chặn. Kích thước bao, bản vẽ chung. Thay
thế: Điều 2 phần hình 4, 5, Bảng 13-21 của TCVN
1481:1985
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8035:2009 (ISO 492:2002)
Ổ lăn. Ổ lăn đỡ. Dung sai
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8036:2009 (ISO 199:2005)
Ổ lăn. Ổ lăn chặn. Dung sai
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8037:2009 (ISO 10317:1992)
Ổ lăn. Ổ đũa côn hệ mét. Hệ thống ký hiệu
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 121

21.160

TCVN 8038:2009 (ISO 246:2007)
Ổ lăn. Ổ trụ có vòng chặn tách rời. Kích thước bao
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997/AMD 1:2007)
Ổ lăn. Từ vựng
Số trang: 149 (A4)
TCVN 10190-1:2013 (ISO 1224-1:2007)
Ổ lăn – ổ lăn chính xác dùng cho dụng cụ – Phần 1: Kích
thước bao, dung sai và đặc tính của loạt ổ lăn hệ mét
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10190-2:2013 (ISO 1224-2:2007)
Ổ lăn – ổ lăn chính xác dùng cho dụng cụ – Phần 2: Kích
thước bao, dung sai và đặc tính của loạt ổ lăn hệ inch
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10191:2013 (ISO 3030:2011)
Ổ lăn – Cụm vòng cách và đũa kim đỡ – Kích thước bao và
dung sai
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10192:2013 (ISO 3031:2000)
Ổ lăn – Đũa kim chặn và cụm vòng cách, vòng đệm chặn –
Kích thước bao và dung sai
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10193:2013 (ISO 7063:2003)
Ổ lăn – Bánh lăn tỳ kiểu ổ đũa kim – Kích thước bao và
dung sai
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10194:2013 (ISO 8443:2010)
Ổ lăn – ổ bi đỡ với vòng ngoài có vai – Kích thước vai
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10195:2013 (ISO 9628:2006 và sửa đổi
1:2011)
Ổ lăn – Ô lăn tự lựa ở vòng ngoài và vòng hãm lệch tâm –
Kích thước bao và dung sai
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10196:2013 (ISO 10285:2007 và sửa đổi
1:2012)
Ổ lăn – ổ bi chuyển động thẳng, kiểu ống bọc – Kích thước
bao và dung sai
Số trang: 19 (A4)
21.120 – Trục và khớp nối
21.120.10 – Trục
TCVN 194-66
Trục và gối trục. Tên gọi và định nghĩa
Số trang: 24 (A5)
TCVN 1810-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo trục vít
trụ và bánh vít
Số trang: 9 (A5)
TCVN 2846-1979
Truyền động trục vít trụ, trục vít gốc và trục vít sinh gốc
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2847-1979
Truyền động trục vít trụ. Thông số cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4243-1986
Các đầu trục trụ và côn. Thay thế: TCVN TCVN 1041-71,
TCVN TCVN 1042-71, TCVN TCVN 3208-79
Số trang: 20 (A4)
21.120.20 – Khớp nối
TCVN 3888:1984
Khớp nối trục bích. Kích thước cơ bản và momen xoắn
danh nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3889:1984
Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa. Thông số và kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4797-1989 (ST SEV 5199-85)
Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện
từ. Mô men xoắn danh nghĩa
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4798-1989 (ST SEV 536-87)
Khớp nối trục cơ học. Mô men xoắn danh nghĩa
Số trang: 6 (A4)
21.120.30 – Then và rãnh chốt, chốt trục (spline)
TCVN 4365-86
Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Phương pháp tính khả
năng tải
Số trang: 28 (A5)
21.120.40 – Cân bằng và máy thử cân bằng
TCVN 9075:2011 (ISO 14694:2003 và sửa đổi
1:2010)
Quạt công nghiệp – Đặc tính kỹ thuật về chất lượng cân
bằng và các mức rung
Số trang: 56 (A4)
21.160 – Lò xo 113
TCVN 14-1:2008 (ISO 2162-1:1993)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Lò xo. Phần 1: Biểu diễn
đơn giản. Thay thế: TCVN 14:1985
Số trang: 11 (A4)
TCVN 14-2:2008 (ISO 2162-2:1993)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Lò xo. Phần 2: Biểu diễn
thông số cho lò xo xoắn trụ nén. Thay thế: TCVN 14:1985
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2018:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Phân
loại
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2019:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn.
Phương pháp xác định kích thước của lò xo
Số trang: 19 (A4)
TCVN 2020:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt
tròn. Thông số cơ bản
Số trang: 26 (A4)
TCVN 2021:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt
tròn. Thông số cơ bản
Số trang: 25 (A4)
TCVN 2022:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt
tròn. Thông số cơ bản
Số trang: 15 (A4)
TCVN 2023:1977
Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn.
Thông số cơ bản
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2024:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt
tròn. Thông số cơ bản
Số trang: 26 (A4)
TCVN 2025:1977
Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt
tròn. Thông số cơ bản
Số trang: 26 (A4)
113 – Thép dùng cho lò xo, xem 77.140.25
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 122

21.200

TCVN 2026-77
Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 3 bằng thép mặt cắt
tròn. Thông số cơ bản
Số trang: 9 (A5)
TCVN 2027-77
Lò xo xoắn trụ nén loại II cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn.
Thông số cơ bản
Số trang: 8 (A5)
TCVN 2028-77
Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn.
Thông số cơ bản
Số trang: 11 (A5)
TCVN 2029-77
Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn.
Thông số cơ bản
Số trang: 9 (A5)
TCVN 2030-77
Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn –
Thông số cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2031-77
Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 21 (A5)
TCVN 2032-77
Lò xo đĩa
Số trang: 14 (A5)
TCVN 2033-77
Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện
Số trang: 5 (A5)
21.180 – Vỏ, hộp và bộ phận máy khác
TCVN 1992:1995
Hộp giảm tốc thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung.
Sx1(95). Thay thế: TCVN 1992-77
Số trang: 18 (A4)
TCVN 2347-78
Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng – Kích thước cơ bản,
kích thước chóan chỗ và nối ghép
Số trang: 20 (A5)
TCVN 4630-1988
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4749-1989 (ST SEV 2873-81)
Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng. Thông số cơ bản
ố trang: 8 (A4)
TCVN 4752-1989 (ST SEV 534-77)
Hộp giảm tốc thông dụng. Đầu trục, kích thước cơ bản,
mômen xoắn cho phép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4753-1989 (ST SEV 5455-85)
Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn trụ thông dụng.
Thông số cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5415-91 (ST SEV 1029-78)
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng. Chiều cao trục
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5416-91 (ST SEV 2821-80)
Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5417-91 (ST SEV 5836-86)
Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng. Thông số cơ bản
Số trang: 4 (A4)
21.200 – Bánh răng
TCVN 13:2008 (ISO 2203:1973)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn quy ước bánh răng. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 13:1978
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1066-71
Ăn khớp răng. Bánh răng côn răng thẳng. Profin gốc
Số trang: 1 (A5)
TCVN 1687-1986
Truyền động bánh răng côn và hypoit. Dung sai. Thay thế:
TCVN 1687-75
Số trang: 47 (A4)
TCVN 1804-76
Ăn khớp răng thân khai. Profin gốc bánh răng. Mođun m
< 1mm
Số trang:
TCVN 1805-76
Truyền động bánh răng trụ. Mođun m <1mm. Dung sai
Số trang:
TCVN 1807-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng trụ
Số trang: 9 (A5)
TCVN 1808-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng côn
Số trang: 8 (A5)
TCVN 1989:1977
Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp ngoài. Tính
toán hình học
Số trang: 46 (A4)
TCVN 2114-77
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ sai số và dung sai
Số trang: 37 (A5)
TCVN 2115-77
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ sai số và dung sai
Số trang: 37 (A5)
TCVN 2219-77
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng trụ trong bộ truyền Novikov có 2 đường ăn khớp
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2258:2009
Truyền động bánh răng trụ thân khai. Prôfin gốc.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 2258:1977
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2259:1977
Truyền động thanh răng. Dung sai
Số trang: 22 (A4)
TCVN 2260:1977
Truyền động bánh răng côn mođun nhỏ. Dung sai
Số trang: 29 (A4)
TCVN 2285-78
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
Số trang: 45 (A4)
TCVN 2286-78
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ, ký hiệu, định
nghĩa. Thay thế: TCVN 214-66, một phần
Số trang: 22 (A5)
TCVN 2345-78
Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp trong. Tính
toán hình học
Số trang: 52 (A5)
TCVN 2346-78
Truyền động bánh răng côn răng thẳng. Tính toán hình
học
Số trang: 19 (A5)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 123

21.200.10

TCVN 2348-78
Truyền động bánh răng trụ ăn khớp nôvicốp hai đường ăn
khớp. Profin gốc
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2349-1978
Truyền động bánh răng trụ ăn khớp nôvicốp một đường
ăn khớp. Profin gốc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3690-81
Truyền động bánh răng côn. Răng côn. Tính toán hình học
Số trang: 79 (A5)
TCVN 4143-85
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ, ký hiệu, định
nghĩa
Số trang: 114 (A5)
TCVN 7577-2:2006 (ISO 1328-2:1997)
Bánh răng trụ. Hệ thống độ chính xác ISO. Phần 2: Định
nghĩa và các giá trị cho phép của sai lệnh hỗn hợp hướng
kính và độ đảo hướng kính
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7578-2:2006 (ISO 6336-2:1996)
Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng
nghiêng. Phần 2: Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc).
Thay thế: TCVN 4364:1986; TCVN 1067:1977
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7578-3:2006 (ISO 6336-3:1996)
Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng
nghiêng. Phần 3: Tính toán độ bền uốn của răng. Thay
thế: TCVN 4364:1986; TCVN 1067:1977
Số trang: 75 (A4)
TCVN 7578-6:2007 (ISO 06336-6:2006)
Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng
nghiêng. Phần 6: Tính toán tuổi thọ dưới tác dụng của tải
trọng biến thiên
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7584:2006 (ISO 0054:1996)
Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng. Mô
đun. Thay thế: TCVN 2257:1977
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7585:2006 (ISO 0053:1996)
Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng.
Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở. Thay thế:
TCVN 2258:1977
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7676-2:2007 (ISO 08579-2:1993)
Quy tắc nghiệm thu bánh răng. Phần 2: Xác định rung cơ
học của bộ truyền trong thử nghiệm thu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7677:2007 (ISO 00701:1998)
Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng. Các ký hiệu
về dữ liệu hình học
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7693:2007 (ISO 14104:1995)
Bánh răng. Kiểm tra màu bề mặt tẩm thực sau khi đánh
bóng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7694:2007 (ISO 2490:2007)
Dao phay lăn răng kiểu trục vít liền khối có khóa hãm hoặc
rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40. Kích thước
danh nghĩa
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7695-1:2007 (ISO 14635-1:2000)
Bánh răng. Quy trình kiểm FZG. Phần 1: Phương pháp
kiểm A/8, 3/90 cho dầu môi trơn theo quy trình FZG để
xác định khả năng chịu tải tróc rỗ tương đối
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7695-2:2007 (ISO 14635-2:2000)
Bánh răng. Quy trình kiểm FZG. Phần 2: Phương pháp
kiểm tải nhiều mức A10/16, 6R/120 cho dầu bôi trơn EP
cao theo quy trình FZG để xác định khả năng chịu tải tróc
rỗ tương đối
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7695-3:2007 (ISO 14635-3:2000)
Bánh răng. Quy trình kiểm FZG. Phần 3: Phương pháp
kiểm FZG A/2, 8/50 về khả năng chịu tải gây tróc rỗ tương
đối và đặc tính mài mòn của dầu bôi trơn
Số trang: 23 (A4)
21.220 – Dẫn động và truyền động mềm
21.220.10 – Dẫn động bằng đai truyền và các thành
phần
TCVN 2332-1978
Đai truyền hình thang. Thay thế: TCVN 215-66
Số trang: 28 (A5)
TCVN 2333-1978
Bánh đai thang một đầu lồi. Kích thước cơ bản. Thay thế:
TCVN 216-66
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2334-1978
Bánh đai thang một đầu lõm. Kích thước cơ bản. Thay thế:
TCVN 216-66
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2335-1978
Bánh đai thang một đầu lồi một đầu lõm. Kích thước cơ
bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2336-1978
Bánh đai thang có nan hoa và may ơ một đầu dài. Kích
thước cơ bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 17 (A4)
TCVN 2337-78
Bánh đai thang có nan hoa và may ơ một đầu ngắn. Kích
thước cơ bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 23 (A5)
TCVN 2338-78
Bánh đai thang có nan hoa và may ơ một đầu dài một đầu
ngắn. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 28 (A5)
TCVN 2339-78
Bánh đai thang thành mỏng có may ơ một đầu dài. Kích
thước cơ bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 16 (A5)
TCVN 2340-78
Bánh đai thang thành mỏng có may ơ một đầu ngắn. Kích
thước cơ bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 18 (A5)
TCVN 2341-78
Bánh đai thang thành mỏng có may ơ một đầu dài một
đầu ngắn. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 23 (A5)
TCVN 2342-1978
Bánh đai thang. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 216-66
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3210:1979
Đai truyền hình thang hẹp
Số trang: 27 (A4)
TCVN 3211:1979
Bánh đai thang hẹp
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3604:1981
Bánh đai phẳng. Thay thế: TCVN 218-66
Số trang: 19 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 124

21.260

TCVN 3605:1981
Đai truyền phẳng bằng da
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5043-90 (ST SEV 4982-85)
Đai truyền hình thang mặt cắt thường. Tính toán bộ
truyền và công suất truyền
Số trang:
21.220.30 – Dẫn động bằng xích và các thành phần
TCVN 1582-85
Xích treo dùng trong lò xi măng quay. Thay thế: TCVN
1582-74
Số trang: 6 (A5)
TCVN 1583-85
Xích có độ bền cao dùng cho máy mỏ. Thay thế: TCVN
1583-74
Số trang: 8 (A5)
TCVN 1584-85
Xích trục dạng bản. Thay thế: TCVN 1584-74
Số trang: 8 (A5)
TCVN 1585-85
Xích kéo tháo được. Thay thế: TCVN 1585-74
Số trang: 10 (A5)
TCVN 1586-85
Xích kéo dạng chạc. Thay thế: TCVN 1586-74
Số trang: 8 (A5)
TCVN 1587-1985
Bộ truyền xích – Xích trục và xích kéo có độ bền bình
thường. Thay thế: TCVN 1587-74
Số trang: 13 (A4)
TCVN 1588-85
Xích kéo dạng bản. Thay thế: TCVN 1588-74
Số trang: 11 (A5)
TCVN 1589-1985
Bộ truyền xích. Xích răng. Thay thế: TCVN 1589-74
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1590:1985
Bộ truyền xích. Xích con lăn và xích bạc lót. Thay thế:
TCVN 1590-74
Số trang: 25 (A4)
TCVN 1785-1976
Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích truyền động bạc lót và
bạc lót con lăn
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1786-76
Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích mắt tròn và xích kéo có
độ bền thường
Số trang: 4 (A4)
TCVN 1787-1976
Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích răng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1788-76
Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích trục dạng bản
Số trang: 3 (A4)
TCVN 1789-76
Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích kéo tháo được. Profin
răng và dung sai
ố trang: 12 (A5)
TCVN 2218-77
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo đĩa xích
dùng cho xích kéo dạng bản
Số trang: 5 (A5)
TCVN 6374:1998
Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6375:1998
Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho
truyền động và băng tải
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6376:1998
Xích và đĩa xích. Xích bạc lót chính xác bước ngắn và đĩa
xích
Số trang: 12 (A4)
21.260 – Hệ bôi trơn 114
TCVN 2017:1977
Hệ thủy lực,khí nén và hệ bôi trơn – Đường thông quy ước
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2141:1977
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Ren nối
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2145:1977
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Đường kính
danh nghĩa
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2146-77
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Dung tích
danh nghĩa
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2147-77
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Số vòng quay
danh nghĩa
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2387:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống có vòng mím Pqu
40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2387-78
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống có vòng mím Pqu
40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Yêu cầu kỹ thuật:
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2388:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống không chuyển
bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu
và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2389:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc có
vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2390:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối có vòng
mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 1 (A4)
TCVN 2391:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống góc không
chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2392:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống góc cuối có vòng
mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2393:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống góc cuối với góc
nghiêng 135o có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
114 – Chất bôi trơn, xem 75.100
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 125

21.260

TCVN 2394:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống không chuyển
bậc ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2395:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc ba
ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu
và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2397:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối không
chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2398:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối chuyển bậc
ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2399:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối không
chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2401:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống không chuyển
bậc bốn ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2402:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc lớn
bốn ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2403:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối không
chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2404:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống qua vách ngăn
có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và
kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2405:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cứng có vòng
mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2406:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc. Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2407:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối chuyển bậc. Kết cấu và
kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2408:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối. Kết cấu và kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2409:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối góc không chuyển bậc.
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2410:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối góc cuối. Kết cấu và kích
thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2411:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc ba
ngả 135o. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2412:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc ba
ngả. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2413:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối chuyển bậc ba ngả. Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2416:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả.
Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2419:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc bốn
ngả. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2420:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối chuyển bậc bốn ngả. Kết
cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2421:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc
bốn ngả. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2422:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần qua vách ngăn. Kết cấu và
kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2423:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Nút ren. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2424:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Vòng mím. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2425:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc nối. Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2426:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc định vị. Kết cấu và kích
thước
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 126

23.020.30

TCVN 2428:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Vòng đệm. Kích thước. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2861-79
Hệ bôi trơn. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 5 (A5)
23
HỆ THỐNG VÀ KẾT CẤU CHẤT LỎNG
CÔNG DỤNG CHUNG
23.020 – Thiết bị chứa chất lỏng115
TCVN 2350:1978
Đáy côn và ống chuyến tiếp của bình chứa và thiết bị. Góc
đỉnh
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2357:1978
Đáy phẳng gấp mép. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2358:1978
Đáy phẳng không gấp mép. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5834:1994
Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10262:2014
Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11278:2015
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn
Số trang: 43 (A4)
23.020.10 – Thùng chứa và xitéc cố định
TCVN 4690-89
Bể trụ đứng bằng thép. Quy trình lập bảng dung tích
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5307:2009
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế.
Sx3(2009). Thay thế: TCVN 5307:2002
Số trang: 46 (A4)
TCVN 8615-1:2010
Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép hình trụ
đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được
làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 oC. Phần
1: Quy định chung
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8615-2:2010
Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép hình trụ
đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được
làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 oC. Phần
2: Các bộ phận kim loại
Số trang: 63 (A4)
TCVN 8615-3:2010 (EN 14620-3:2006)
Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép hình trụ
đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được
làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 oC. Phần
3: Các bộ phận bê tông
Số trang: 25 (A4)
115 – Công-te-nơ nhỏ dùng để vận chuyển chất lỏng và vật liệu xốp, xem
55.140
– Thiết bị chứa sản phẩm dầu và khí tự nhiên, xem 75.200
23.020.30 – Bình chứa khí chịu áp lực, xylanh chứa
khí
116
TCVN 2351:1978
Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60o. Kích thước cơ bản
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2352:1978
Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60o. Kích thước cơ
bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2353:1978
Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 90o. Kích thước cơ bản
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2354:1978
Đáycôn không gấp mép có góc đỉnh 90o.Kíchthước cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2355:1978
Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 120o. Kích thước cơ
bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2356:1978
Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140o. Kích thước cơ
bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2359-78
Đáy elip gấp mép bằng đồng thau và nhôm
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2360:1978
Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị
và nồi hơi. Kích thước cơ bản
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6155:1996
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử
dụng, sửa chữa. Thay thế: QPVN 2-75
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6156:1996
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử
dụng, sửa chữa. Phương pháp thử. Thay thế: QPVN 2-75
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6289:2008 (ISO 10286:2007)
Chai chứa khí. Thuật ngữ. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6289:1997
Số trang: 36 (A4)
TCVN 6290:1997 (ISO 10463:1993)
Chai chứa khí. Chai chứa các khí vĩnh cửu. Kiểm tra tại
thời điểm nạp khí
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6291:1997 (ISO 448:1981)
Chai chứa khí. Chai chứa khí dùng trong công nghiệp. Ghi
nhãn để nhận biết khí chứa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6292:2013 (ISO 4706:2008)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được.
Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn. Sx2(2013). Thay thế:
TCVN 6292:1997
Số trang: 41 (A4)
TCVN 6294:2007 (ISO 10460:2005)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm
tra và thử định kỳ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6294:1997
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6295:1997 (ISO/TR 13763:1994)
Chai chứa khí. Chai chứa khí không hàn. Tiêu chuẩn an
toàn và đặc tính
Số trang: 40 (A4)
116 – Bình áp lực hơi, xem 27.060.30
– Thép dùng cho mục đích áp suất, xem 77.140.30
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 127

23.020.30

TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005)
Chai chứa khí. Dấu hiệu phòng ngừa. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6296:1997
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6304:1997
Chai chứa khí đốt hóa lỏng. Yêu cầu an toàn trong bảo
quản, xếp dỡ và vận chuyển hóa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6484:1999
Khí đốt hóa lỏng (LPG). Xe bồn vận chuyển. Yêu cầu an
toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6485:1999
Khí đốt hóa lỏng (LPG). Nạp khí vào chai có dung tích
nước đến 150 lít. Yêu cầu an toàn
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6486:2008
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Tồn chứa dưới áp suất. Yêu
cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt. Sx2(2008)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6549:1999 (ISO 11621:1997)
Chai chứa khí. Quy trình thay đổi khí chứa
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6550:2013 (ISO 10156:2010)
Khí và hỗn hợp khí. Xác định khả năng cháy và khả năng
oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí. Sx2(2013).
Thay thế: TCVN 6550-2:2008, TCVN 6550:1999
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6551:2007 (ISO 5145:2004)
Chai chứa khí. Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp
khí. Lựa chọn và xác định kích thước. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6551:1999
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6713:2013 (ISO 11625:2007)
Chai chứa khí. An toàn trong thao tác. Sx2(2013). Thay
thế: TCVN 6713:2000
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6714:2000 (ISO 11113:1995)
Chai chứa khí hóa lỏng (trừ axetylen và khí đốt hóa lỏng).
Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6715:2007 (ISO 11372:2005)
Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hòa tan. Kiểm tra tại
thời điểm nạp khí. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6715:2000
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6871:2007 (ISO 10462:1994)
Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hòa tan vận chuyển
được. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ. Thay thế: TCVN
6871:2001
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6872:2013 (ISO 11117:2008)
Chai chứa khí. Mũ bảo vệ van và vành bảo vệ van. Thiết
kế, kết cấu và thử nghiệm. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
6872:2001
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6873:2007 (ISO 11755:2005)
Chai chứa khí. Giá chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ
axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp khí. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6873:2001
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012)
Chai chứa khí. Tính tương thích của vật liệu làm chai và
làm van với khí chứa. Phần 1: Vật liệu kim loại. Sx2(2013)
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013)
Chai chứa khí. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa
và làm van với khí chứa. Phần 2: Vật liệu phi kim loại.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 6874-2:2002
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6874-3:2013 (ISO 11114-3:2010)
Chai chứa khí. Tính tương thích của vật liệu làm chai và
làm van với khí chứa. Phần 3: Thử độ tự bốc cháy đối với
vật liệu phi kim loại trong môi trường oxy. Sx2(2013).
Thay thế: TCVN 6874-3:2001
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6874-4:2013 (ISO 11114-4:2005)
Chai chứa khí. Tính tương thích của vật liệu làm chai và
làm van với khí chứa. Phần 4: Phương pháp thử để lựa
chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7051:2002 (ISO 11118:1999)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng kim loại không được
nạp lại. Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7052-1:2002 (ISO 3087-1:2002)
Chai chứa khí axetylen. Yêu cầu cơ bản. Phần 1: Chai
không dùng đinh chảy
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7052-2:2002 (ISO 3087-2:2000)
Chai chứa khí axetylen. Yêu cầu cơ bản. Phần 2: Chai
dùng đinh chảy
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7053:2002
Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006)
Chai chứa khí di động. Van chai. Đặc tính kỹ thuật và thử
kiểu. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7163:2002
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7164:2002 (ISO 13340:2001)
Chai chứa khí di động. Van dùng cho chai chứa khí không
được nạp lại. Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại
được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1: Chai bằng
thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7388-1:2004
Số trang: 50 (A4)
TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809-2:2010)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại
được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng
thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng
1100 MPa. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7388-2:2004
Số trang: 58 (A4)
TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại
được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 3: Chai bằng
thép thường hóa. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7388-
3:2004
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010)
Chai chứa khí. Lắp van vào chai chứa khí. Sx2(2013). Thay
thế: TCVN 7389:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7482:2005 (ISO 13770:1997)
Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm. Yêu cầu trong sử dụng
để tránh làm nứt cổ và vai chai
Số trang: 13 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 128

23.020.30

TCVN 7762:2007 (ISO 10691:2004)
Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Quy trình kiểm tra trước, trong và
sau khi nạp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7763:2007 (ISO 22991:2004)
Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được
dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Thiết kế và kết cấu
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7832:2007 (ISO 10464:2004)
Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8366:2010
Bình chịu áp lực. Yêu cầu về thiết kế và chế tạo. Thay thế:
TCVN 6153:1996, TCVN 6154:1996
Số trang: 381 (A4)
TCVN 8607-3:2010 (ISO 11119-3:2002)
Chai chứa khí bằng composite. Đặc tính kỹ thuật và
phương pháp thử. Phần 3: Chai chứa khí composite được
bọc toàn bộ bằng sợi gia cường có các ống lót kim loại
hoặc phi kim loại không chia sẻ tải.
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9312:2013 (ISO 14245:2006)
Chai chứa khí. Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai
LPG. Van tự đóng kín
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9313:2013 (ISO 15995:2006)
Chai chứa khí – Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai
LPG – Van vận hành bằng tay
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007)
Chai chứa khí – Van áp suất dư – Yêu cầu chung và thử
kiểu
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9315:2013 (ISO 22435:2007)
Chai chứa khí. Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong.
Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu.
Số trang: 46 (A4)
TCVN 9316-1:2013 (ISO 11363-1:2010)
Chai chứa khí. Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai
chứa khí. Phần 1: Đặc tính kỹ thuật. Thay thế: TCVN
7481-1:2005, TCVN 7165:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9316-2:2013 (ISO 11363-2:2010)
Chai chứa khí. Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai
chứa khí. Phần 2: Calip nghiệm thu. Thay thế: TCVN 7481-
2:2005, TCVN 7166:2002
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10117-1:2013 (ISO 15245-1:2001)
Chai chứa khí. Ren trụ để nối van với chai chứa khí. Phần
1: Điều kiện kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10117-2:2013 (ISO 15245-2:2001)
Chai chứa khí. Ren trụ để nối van với hai chứa khí. Phần
2: Calip kiểm tra
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10118:2013 (ISO 10961:2010)
Chai chứa khí. Cụm chai. Yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử
nghiệm và kiểm tra
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10119-1:2013 (ISO 18172-1:2007)
Chai chứa khí. Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được.
Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa
Số trang: 43 (A4)
TCVN 10119-2:2013 (ISO 18172-2:2007)
Chai chứa khí. Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được.
Phần 2: Áp suất thử lớn hơn và bằng 6 MPa
Số trang: 42 (A4)
TCVN 10120:2013 (ISO 20703:2006)
Chai chứa khí. Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại
được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm
Số trang: 62 (A4)
TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006)
Chai chứa khí di động.Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006)
Chai chứa khí. Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ
axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10123:2013 (ISO 25760:2009)
Chai chứa khí. Quy trình vận hành để tháo van một cách
an toàn khỏi chai chứa khí
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10124:2013 (ISO 11513:2011)
Chai chứa khí. Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật
liệu chứa khí ở áp áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ
axetylen). Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm
tra định kỳ
Số trang: 33 (A4)
TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997)
Chai chứa khí. Quy trình thay đổi khí chứa
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014)
Chai chứa khí. Van chai. Kiểm tra và thử nghiệm trong chế
tạo
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10361:2014 (ISO 11623:2002)
Chai chứa khí di động. Kiểm tra và thử định kỳ các chai
chứa khí bằng vật liệu composit
Số trang: 47 (A4)
TCVN 10362:2014 (ISO 7866:2012)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không
hàn, nạp lại được. Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
Số trang: 75 (A4)
TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005)
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn. Kiểm
tra và thử định kỳ
Số trang: 53 (A4)
TCVN 10364:2014 (ISO 13088:2011)
Chai chứa khí. Cụm chai chứa axetylen. Điều kiện nạp và
kiểm tra khi nạp
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999)
Chai chứa khí. Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được
có dung tích nước từ 150L đến 3000L. Thiết kế, cấu tạo
và thử nghiệm
Số trang: 36 (A4)
TCVN 10366:2014 (ISO/TR 14600:2000)
Chai chứa khí. Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế. Quy
tắc cơ bản
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10367:2014 (ISO 13769:2007)
Chai chứa khí. Ghi nhãn
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005)
Chai chứa khí. Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng
cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy
Số trang: 12 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 129

23.040.10

23.040 – Phụ tùng đường ống và đường ống 117
TCVN 2941-79
Ống và phụ tùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2942:1993
Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính
chịu áp lực. Sx1(93). Thay thế: TCVN 2942:1979
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2979-79
Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2980-79
Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A5)
TCVN 4366-86
Máy nông nghiệp ống dẫn trong thiết bị vận chuyển khí
động. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 6158:1996
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6159:1996
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Phương pháp thử
Số trang: 12 (A4)
23.040.01 – Phụ tùng đường ống và đường ống
(Quy định chung)
TCVN 3745-1:2008 (ISO 6412-1:1989)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 1:
Nguyên tắc chung và biểu diễn trực giao. Thay thế: TCVN
3745:1983
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3745-2:2008 (ISO 6412-2:1989)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 2:
Hình chiếu trục đo. Thay thế: TCVN 3745:1983
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3745-3:2008 (ISO 6412-2:1993)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 3:
Thiết bị đầu cuối của hệ thống thông gió và thóat nước.
Thay thế: TCVN 3745:1983
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7972:2008 (ISO 10802:1992)
Vật liệu kim loại. Đường ống bằng gang dẻo. Thử thủy
tĩnh sau khi lắp đặt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9113:2012
Ống bê tông cốt thép thóat nước. Thay thế: TCXDVN
372:2006
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10098-1:2013 (ISO 21003-1:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10098-5:2013 (ISO 21003-5:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống
Số trang: 14 (A4)
23.040.10 – Ống bằng gang và thép 118
TCVN 314:2008
Vật liệu kim loại. Ống. Thử kéo. Sx3(2008). Thay thế:
TCVN 314:1989
117 – Các bộ phận của đường ống và đường ống dùng cho sản phẩm dầu
mỏ và khí tự nhiên, xem 75.200
118 – Ống bằng thép dùng cho mục đích đặc biệt, xem 77.140.75
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2054-1977
Phôi ống tròn thép cacbon
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2055-1977
Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2056-1977
Ống thép không hàn – Kéo nguội và cán nguội – Cỡ, thông
số, kích thước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2943-1979
Ống và phụ tùng bằng gang. ống gang miệng bát. Kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2944-1979
Ống và phụ tùng bằng gang. Miệng bát gang. Kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2981-79
Ống và phụ tùng bằng thép. ống thép hàn. Kích thước cơ
bản
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3783:1983
Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công
nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991)
Ống thép. Hệ thống dung sai
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6113:1996 (ISO 9303:1989)
Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu
áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các
khuyết tật dọc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6114:1996 (ISO 9305:1989)
Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt
biên để phát hiện các khuyết tật ngang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6116:1996 (ISO 9764:1989)
Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu
âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989)
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong
phần đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Ống và phụ tùng đường
ống có mặt cắt ngang tròn
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7698-2:2007 (ISO 3545-2:1989)
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong
phần đặc tính kỹ thuật. Phần 2: Ống và phụ tùng đường
ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992)
Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng
quy ước trên đơn vị chiều dài
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7703-1:2007 (ISO 8179-1:1995)
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 1: Lớp phủ
kẽm kim loại có lớp hòan thiện
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7703-2:2007 (ISO 8179-2:1995)
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 2: Sơn giàu
kẽm có lớp phủ hòan thiện
Số trang: 7 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 130

23.040.20

TCVN 8635:2011
Công trình thủy lợi. Ống xi phông kết cấu thép. Yêu cầu kỹ
thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra.
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8636:2011
Công trình thủy lợi. Đường ống áp lực bằng thép. Yêu cầu
kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt.
Số trang: 45 (A4)
TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981)
Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp
với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9:2011)
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với
mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992)
Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9839:2013 (ISO 4200:1991)
Ống thép đầu bằng, hàn và không hàn. Kích thước và khối
lượng trên một mét dài.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988)
Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1
(ISO 7-1)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10178:2013 (ISO 4179:2005)
Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng cho các
đường ống có áp và không có áp – Lớp lót vữa xi măng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10181:2013 (ISO 8180:2006)
Đường ống bằng gang dẻo – Lớp bọc Polyetylen sử dụng
tại hiện trường
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11222:2015 (ISO 3304:1985)
Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác.
Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985)
Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác. Điều kiện
kỹ thuật khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11224:2015 (ISO 3306:1985)
Ống thép hàn nguyên bản, đầu bằng, định cỡ chính xác.
Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1984)
Ống thép. Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn.
Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990)
Ống thép. Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để
nhận biết vật liệu. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
23.040.20 – Ống nhựa
TCVN 6036:1995 (ISO 3472:1975)
Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng. Yêu cầu và phương pháp
xác định độ bền đối với axeton
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6037:1995 (ISO 3473:1977)
Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng. Tác động của axit
sunfuric. Yêu cầu và phương pháp thử
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6038:1995 (ISO 4439:1979)
Ống và phụ tùng polyvinyl clorua (PVC) cứng. Phương
pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6042:1995 (ISO 2508:1981)
Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng. Độ hấp thụ nước.
Phương pháp xác định và yêu cầu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6139:1996 (ISO 7676:1990)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Phương pháp thử
diclorometan
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6140:1996 (ISO 6992:1986)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước
uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy
ngân
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của
thành ống. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6141:1996
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Yêu cầu và phương
pháp đo độ cục
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6144:2003 (ISO 3127:1994)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền va đập bên ngoài.
Phương pháp vòng tuần hòan. Sx1(2003). Thay thế: TCVN
6144:1996
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6145:2007 (ISO 03126:2005)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo. Các chi tiết bằng nhựa.
Phương pháp xác định kích thước. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6145:1996
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6146:1996 (ISO 3114:1977)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước
uống. Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc. Phương
pháp thử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa
mềm vicat. Phần 1: Phương pháp thử chung. Thay thế:
TCVN 6147:1996
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa
mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ
tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống
nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVCHI). Thay thế: TCVN 6147:1996
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa
mềm vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ
tùng nối bằng acrylonitril/butadien/styren (ABS) và bằng
acrylonitril/styren/este acrylic (ASA). Thay thế: TCVN
6147:1996
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6148:2007 (ISO 02505:2005)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Sự thay đổi kích thước theo chiều
dọc. Phương pháp thử và các thông số. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6148:2003
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 131

23.040.20

TCVN 6149-1:2007 (ISO 01167-1:2006)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung. Thay
thế: TCVN 6149:1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 01167-2:2006)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử. Thay thế:
TCVN 6149:1996
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3:2007)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6149-4:2009 (ISO 1167-4:2007)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để
thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1:1996)
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng.
Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần
1: Dãy thông số theo hệ mét. Sx1(2003). Thay thế: TCVN
6150-1:1996
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6150-2:2003 (ISO 161-2:1996)
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng.
Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần
2: Dãy thông số theo hệ inch. Sx1(2003). Thay thế: TCVN
6150-2:1996
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6250:1997 (ISO 4191:1989)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước.
Hướng dẫn thực hành lắp đặt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6253:2003 (ISO 8795:2001)
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt.
Đánh giá sự hòa tan. Xác định giá trị hòa tan của ống
nhựa, phụ tùng nối và đầu nối. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6253:1997
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích
thước và dung sai. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7093-2:2003 (ISO 11922-2:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích
thước và dung sai. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung. Thay
thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN
7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng. Thay thế:
TCVN 7305:2003
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống. Thay thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7306:2008 (ISO 9852:2007)
Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Độ bền
chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT). Phương
pháp thử. Thay thế: TCVN 7306:2003
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1:1994)
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo. Xác định tốc độ
chảy khối lượng. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2:1994)
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo. Xác định tốc độ
chảy khối lượng. Phần 2: Điều kiện thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo. Phần 1:
Phương pháp thử chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo. Phần 2: ống
poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl
clorua) clo hóa (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập
cao (PVC-HI)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo. Phần 3: ống
polyolefin
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8199:2009 (ISO 13477:2008)
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác
định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP).
Phép thử ở trạng thái ổn định thang nhỏ (Phép thử S4)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8200:2009 (ISO 13478:2007)
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác
định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP).
Phép thử hết thang (FST)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung. Thay thế:
TCVN 6151-1:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8491-2:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN 6151-
2:2002, TCVN 6246:2003 (một phần)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8491-3:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng. Thay thế: TCVN
6251:1997, TCVN 6151-3:2002, TCVN 6241:1997, TCVN
6246:2003 (một phần), TCVN 6252:1997, TCVN
6247:2003
Số trang: 43 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 132

23.040.40

TCVN 8491-4:2011 (ISO 1452-4:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van. Thay thế: TCVN 6151-
4:2002
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8491-5:2011 (ISO 1452-5:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ
thống. Thay thế: TCVN 6151-5:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8492:2011
Ống cuốn xoắn bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo
(pvc-u) dùng cho hệ thống dẫn nước và thóat nước đặt
ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8699:2011
Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm.
Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCN 68-144:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8848:2011 (ISO 7686:2005)
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo. Xác định độ đục
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8849:2011 (ISO 9967:2007)
Ống bằng nhựa nhiệt dẻo. Xác định tỷ số độ rão
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007)
Ống bằng nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ cứng vòng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8851:2011 (ISO 13968:2008)
Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo. Ống bằng
nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ đàn hồi vòng.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9070:2012
Ống nhựa gân xoắn HDPE. Thay thế: TCXDVN 272:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9576:2013 (ISO 13229:2010)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện
không chịu áp suất – Ống và phụ tùng bằng Poly (vinyl
clorua) không hóa dẻo (U-PVC) – Xác định chỉ số độ nhớt
và giá trị K
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9577:2013 (ISO 13254:2010)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện
không chịu áp suất – Phép thử độ kín nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9578:2013 (ISO 13257:2010)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện
không chịu áp suất – Phép thử độ bền với chu trình nhiệt
độ nâng cao
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10097-1:2013 (ISO 15874-1:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 1: Quy định chung
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 2: Ống
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2003)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự
phù hợp
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10098-2:2013 (ISO 21003-2:2008, sửa đổi
1:2011)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 2: Ống
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10098-7:2013 (ISO/TS 21003-7:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự
phù hợp
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10966:2015 (ISO 8483:2003, with
amendment 1:2012)
Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu
áp dùng để thóat nước và nước thải. Hệ thống nhựa nhiệt
rắn polyeste không no (up) gia cường sợi thủy tinh (GRP).
Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối bích bắt bulông.
Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014)
Hệ thống đường ống bằng chất dẻo. Ống nhựa nhiệt rắn
gia cường sợi thủy tinh (GRP). Phương pháp xác định độ
bền kéo theo chiều dọc biểu kiến ban đầu. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10968:2015 (ISO 8533:2003, with
amendment 1:2012)
Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu
áp dùng để thóat nước và nước thải. Hệ thống nhựa nhiệt
rắn polyeste không no (up) gia cường sợi thủy tinh (GRP).
Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối kết dính hoặc
phủ bọc. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10969:2015 (ISO 10466:1997)
Hệ thống đường ống bằng chất dẻo. Ống nhựa nhiệt rắn
gia cường sợi thủy tinh (GPR). Phương pháp thử để kiểm
chứng độ bền với lệch dạng vòng ban đầu. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10970:2015 (ISO 10468:2003, with
amendment 1:2010)
Ống nhựa nhiệt nhắn gia cường sợi thủy tinh (GRP). Xác
định độ cứng rão vòng riêng dài hạn ở điều kiện ướt và
tính toán hệ số rão ướt. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10971:2015 (ISO 10471:2003,With
amendment 1:2010)
Ống nhựa nhiệt nhắn gia cường sợi thủy tinh (GRP). Xác
định biến dạng uốn tới hạn dài hạn và lệch dạng vòng
tương đối tới hạn dài hạn ở điều kiện ướt. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
23.040.40 – Phụ tùng đường ống bằng kim loại
TCVN 7698-3:2007 (ISO 3545-3:1989)
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong
phần đặc tính kỹ thuật. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt
ngang tròn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7705:2007 (ISO 49:1994)
Đầu nối ống bằng gangdẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
Số trang: 44 (A4)
TCVN 8889:2011 (ISO 4145:1986)
Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo
ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Số trang: 19 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 133

23.040.45

TCVN 9832:2013 (ISO 2016:1981)
Phụ tùng hàn vảy mao dẫn cho ống đồng. Kích thước lắp
ghép và thử nghiệm
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9834:2013 (ISO 2851:1993)
Ống nối cong và tê bằng thép không gỉ dùng trong công
nghiệp thực phẩm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981)
Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn
giáp mép
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9838:2013 (ISO 4144:2003)
Hệ thống đường ống. Phụ tùng đường ống bằng thép
không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9840:2013 (ISO 5251:1981)
Phụ tùng đường ống thép không gỉ hàn giáp mép
Số trang: 31 (A4)
TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1984)
Ống thép. Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn.
Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
23.040.45 – Phụ tùng đường ống bằng chất dẻo
TCVN 6038:1995 (ISO 4439:1979)
Ống và phụ tùng polyvinyl clorua (PVC) cứng. Phương
pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6040:1995 (ISO 3603:1977)
Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực
theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp
lực
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6041:1995 (ISO 3604:1976)
Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực
theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp
suất thủy lực bên ngoài
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa
mềm vicat. Phần 1: Phương pháp thử chung. Thay thế:
TCVN 6147:1996
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa
mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ
tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống
nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVCHI). Thay thế: TCVN 6147:1996
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa
mềm vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ
tùng nối bằng acrylonitril/butadien/styren (ABS) và bằng
acrylonitril/styren/este acrylic (ASA). Thay thế: TCVN
6147:1996
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6149-1:2007 (ISO 01167-1:2006)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung. Thay
thế: TCVN 6149:1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 01167-2:2006)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử. Thay thế:
TCVN 6149:1996
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3:2007)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6149-4:2009 (ISO 1167-4:2007)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo
dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp
suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để
thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005)
Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo. Phụ tùng
bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun. Phương pháp đánh
giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt.. Sx2(2011). Thay
thế: TCVN 6242:2003
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6243-1:2003 (ISO 727-1:2002)
Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVCU), poly(vinyl clurua) clo hóa (PVC-C) hoặc
acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn
dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ
mét. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6243:1997
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6244:1997 (ISO 2035:1974)
Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U)
dùng cho các vòng đệm đàn hồi chịu áp lực. Xác định độ
bền với áp suất
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6245:1997 (ISO 2044:1974)
Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U)
liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp
suất thủy lực bên trong
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6249:1997 (ISO 4132:1979)
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng
kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích
thước ren. Dãy thông số theo hệ mét
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung. Thay
thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1:1994)
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo. Xác định tốc độ
chảy khối lượng. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2:1994)
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo. Xác định tốc độ
chảy khối lượng. Phần 2: Điều kiện thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung. Thay thế:
TCVN 6151-1:2002
Số trang: 17 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 134

23.060

TCVN 8491-2:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN 6151-
2:2002, TCVN 6246:2003 (một phần)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8491-3:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng. Thay thế: TCVN
6251:1997, TCVN 6151-3:2002, TCVN 6241:1997, TCVN
6246:2003 (một phần), TCVN 6252:1997, TCVN
6247:2003
Số trang: 43 (A4)
TCVN 8491-4:2011 (ISO 1452-4:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van. Thay thế: TCVN 6151-
4:2002
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8491-5:2011 (ISO 1452-5:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ
thống. Thay thế: TCVN 6151-5:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8848:2011 (ISO 7686:2005)
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo. Xác định độ đục.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 3: Phụ tùng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10098-3:2013 (ISO 21003-3:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 3: Phụ tùng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10966:2015
(ISO 8483:2003, with amendment 1:2012)
Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu
áp dùng để thóat nước và nước thải. Hệ thống nhựa nhiệt
rắn polyeste không no (up) gia cường sợi thủy tinh (GRP).
Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối bích bắt bulông.
Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10968:2015
(ISO 8533:2003, with amendment 1:2012)
Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu
áp dùng để thóat nước và nước thải. Hệ thống nhựa nhiệt
rắn polyeste không no (up) gia cường sợi thủy tinh (GRP).
Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối kết dính hoặc
phủ bọc. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
23.040.60 – Mặt bích, mối ghép và mối nối
TCVN 1321-72
Phụ tùng đường ống. Phần nối bằng gang rèn có ren côn
dùng cho đường ống. Đầu nối ren trong có vai
Số trang: 1 (A5)
TCVN 6248:1997 (ISO 2536:1974)
Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U)
chịu áp lực. Dãy thông số theo hệ mét.Kích thước của bích
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8201:2009 (ISO 13953:2001)
Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE). Xác định độ bền
kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử từ mối nối nung chảy
mặt đầu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9835:2013 (ISO 2852:1993)
Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công
nghiệp thực phẩm
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9836:2013 (ISO 2853:1993)
Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công
nghiệp thực phẩm
Số trang: 32 (A4)
23.040.70 – Vòi hút và cụm vòi
TCVN 10526:2014 (ISO 4641:2010)
Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước – Yêu cầu
kỹ thuật. Sx1(2014)
Số trang: 17 (A4)
23.040.80 – Vòng đệm dùng cho vòi hút và cụm vòi
TCVN 8614:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm
được thiết kế cho đầu nối bằng mặt bích trên đường ống
LNG
Số trang: 20 (A4)
23.040.99 – Các phụ tùng đường ống khác
TCVN 9881:2013 (ASTM G8:1996 (2010))
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Xác định đặc tính của lớp
phủ đường ống bằng phương pháp bóc tách Catốt
Số trang: 21 (A4)
23.060 – Van
TCVN 1378:1985
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu nâng. Nối ren
bằng đồng thau Pqư=1,6 MPa. Sx1(85). Thay thế: TCVN
1378-72
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1385:1985
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay bằng thép
có Pqư đến 16MPa. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(85). Thay thế:
TCVN 1385-72
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1394:1985
Phụ tùng đường ống. Van nắp. Thông số cơ bản. Sx1(85).
Thay thế: TCVN 1394-72
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1401:1985
Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối
bích có nắp, lắp ren dùng dẫn amoniac Pqư = 2,5 MPa.
Sx1(85). Thay thế: TCVN 1401-72
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2868-79
Van giảm áp khí nén, Pdn = 100 N/cm2
Số trang: 9 (A5)
TCVN 4142:1985
Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng thép, nối bích và
nối hàn Pqư = 4MPa. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1420-72
đến TCVN 1431-72
Số trang: 8 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 135

23.080

23.060.01 – Van (Quy định chung)
TCVN 4945:2008 (ISO 5208:1993)
Van công nghiệp. Thử áp lực của van. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 4945:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4947-1989 (ST SEV 3942-82)
Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy. Van một chiều.
Phương pháp thử
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008)
Van công nghiệp. Thử áp lực cho van kim loại
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006)
Chai chứa khí di động.Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977)
Van công nghiệp công dụng chung. Ghi nhãn. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982)
Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích. Kích thước
mặt đến mặt và tâm đến mặt. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10829:2015 (ISO 5210:1991)
Van công nghiệp. Bộ dẫn động quay nhiều mức cho van.
Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
23.060.10 – Van cầu
TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999)
Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung.
Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
23.060.20 – Van bi và van chặn
TCVN 9312:2013 (ISO 14245:2006)
Chai chứa khí. Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai
LPG. Van tự đóng kín
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9313:2013 (ISO 15995:2006)
Chai chứa khí – Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai
LPG – Van vận hành bằng tay
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9444:2013 (ISO 7121:2006)
Van bi thép thông dụng trong công nghiệp
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9447:2013 (ISO 17292:2004)
Van bi thép dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công
nghiệp liên quan
Số trang: 28 (A4)
23.060.30 – Van cửa
TCVN 9442:2013 (ISO 5996:1984)
Van cửa bằng gang
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9443:2013 (ISO 6002:1992)
Van cửa có nắp bắt bu lông
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9445:2013 (ISO 7259:1988)
Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng
tay quay
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9446:2013 (ISO 10434:2004)
Van cửa thép có nắp bắt bằng bu lông dùng cho công
nghiệp dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên
quan
Số trang: 37 (A4)
23.060.40 – Bộ điều áp 119
TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006)
Chai chứa khí di động. Van chai. Đặc tính kỹ thuật và thử
kiểu. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7163:2002
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010)
Chai chứa khí. Lắp van vào chai chứa khí. Sx2(2013). Thay
thế: TCVN 7389:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007)
Chai chứa khí – Van áp suất dư – Yêu cầu chung và thử
kiểu
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9315:2013 (ISO 22435:2007)
Chai chứa khí. Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong.
Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu.
Số trang: 46 (A4)
23.060.99 – Các van khác
TCVN 10830:2015 (ISO 10631:2013)
Van bướm kim loại công dụng chung. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
23.080 – Bơm120
TCVN 5699-2-41:2007 (IEC 60335-2-41:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-41:2001
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-51:2010 (IEC 60335-2-51:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hòan đặt tĩnh
tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-51:2004
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5699-2-67:2013 (IEC 60335-2-67:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-67: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn dùng cho
mục đích thương mại
Số trang: 44 (A4)
TCVN 5752:1993
Bơm tay
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8531:2010 (ISO 9905:1994)
Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm. Cấp 1.
Số trang: 97 (A4)
TCVN 8532:2010 (ISO 5199:2002)
Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm. Cấp II
Số trang: 70 (A4)
TCVN 8533:2010 (ISO 9908:1993)
Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm. Cấp III
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8637:2011
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật lắp
đặt và nghiệm thu. Thay thế: 14 TCN 7:2006
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8638:2011
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật lắp
đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm.
Thay thế: 14 TCN 177:2006
Số trang: 18 (A4)
119 – Bao gồm thiết bị giảm áp
– Chống quá áp, xem 13.240
120 – Bơm dùng cho hệ thống thủy lực, xem 23.100.10
– Bơm chân không, xem 23.160
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 136

23.100.10

TCVN 9222:2012 (ISO 9906:1999)
Bơm cánh quay. Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy
lực. Cấp 1 và cấp 2
ố trang: 80 (A4)
TCVN 9730:2013 (ISO 15783:2002, sửa đổi 1:2008)
Bơm roto động lực không có cụm làm kín. Cấp II. Đặc tính
kỹ thuật.
Số trang: 60 (A4)
TCVN 9731:2013
Bơm ly tâm vận chuyển chất lỏng nhớt. Hiệu chỉnh tính
năng
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9732:2013 (ISO 14847:1999)
Bơm thể thích kiểu quay. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9733:2013 (ISO 13709:2009)
Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và
khí thiên nhiên
Số trang: 221 (A4)
TCVN 9735:2013 (ISO 16330:2003)
Bơm và cụm bơm thể tích kiểu pít tông. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9736:2013 (ISO 16330:2003)
Bơm. Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly
tâm.
Số trang: 237 (A4)
23.100 – Hệ thống truyền dẫn chất lỏng
TCVN 2006-77
Acquy thủy lực. Thông số cơ bản
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2007-77
Thiết bị thủy lực và khí nén. Thông số cơ bản
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2013:1977
Thùng chứa dùng cho hệ thủy lực và bôi trơn. Dung tích
danh nghĩa
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2015:1977
Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2017:1977
Hệ thủy lực,khí nén và hệ bôi trơn – Đường thông quy ước
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2140:1977
Truyền dẫn thủy lực. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2141:1977
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Ren nối
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2145:1977
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Đường kính
danh nghĩa
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2146-77
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Dung tích
danh nghĩa
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2147-77
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn. Số vòng quay
danh nghĩa
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2148-77
Truyền dẫn khí nén. Lưu lượng khí danh nghĩa
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2150-77
Thùng chứa dùng cho hệ thủy lực và bôi trơn. Yêu cầu kỹ
thuật chung
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2153-77
Acquy thủy lực. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2154-77
Truyền dẫn thủy lực. Phương pháp đo
Số trang: 14 (A5)
TCVN 2862-79
Thiết bị thủy lực điều khiển. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2863-79
Truyền dẫn khí nén. Phương pháp đo thông số
Số trang: 8 (A5)
TCVN 3901-84
Xilanh thủy lực. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
Số trang: 14 (A5)
TCVN 4944-1989 (ST SEV 1703-79)
Dẫn động thủy lực. Phương pháp thử chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4946-1989 (ST SEV 3396-81)
Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy. Dẫn động khí
nén. Phương pháp thử chung
Số trang: 10 (A4)
23.100.01 – Hệ thống truyền dẫn chất lỏng (Quy
định chung)
TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:2006)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Ký hiệu bằng hình
vẽ và sơ đồ mạch. Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các
ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu. Thay thế: TCVN
1806:1976
Số trang: 151 (A4)
TCVN 1806-2:2009 (ISO 1219-2:1995)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Ký hiệu bằng hình
vẽ và sơ đồ mạch. Phần 2: Sơ đồ mạch. Thay thế: TCVN
1806:1976
Số trang: 24 (A4)
TCVN 2144:2008 (ISO 2944:2000)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Áp suất danh
nghĩa. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 2144:1977
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008)
Hệthống và bộ phận truyềnđộng thủy lực/khí nén.Từ vựng
Số trang: 161 (A4)
23.100.10 – Bơm và động cơ
TCVN 2004:1977
Bơm bánh răng thủy lực. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2008:1977
Động cơ bánh răng thủy lực. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2009:1977
Động cơ cánh quạt thủy lực. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2011:1977
Bơm pít tông thủy lực. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2012:1977
Động cơ pít tông thủy lực. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2016:1977
Bơm và động cơ thể tích. Thể tích làm việc
Số trang: 5 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 137

23.100.40

TCVN 2142:1977
Bơm cánh gạt thủy lực – Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2151:1977
Bơm và động cơ thủy lực thể tích. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4207-86
Bơm. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 34 (A5)
TCVN 4208:2009
Bơm cánh. Yêu cầu kỹ thuật chung. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4208:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5193:1990
Truyền động thủy lực thể tích. Bơm thể tích. Quy tắc
nghiệm thu và phương pháp thử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5634:1991 (ST SEV 4352-83)
Bơm cấp nước ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8536:2010 (ISO 3662:1976)
Truyền động thủy lực. Bơm và động cơ. Dung tích làm
việc
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8639:2011
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm. Thay
thế: 14 TCN 169:2006
Số trang: 33 (A4)
23.100.20 – Xi lanh
TCVN 2010-77
Xilanh lồng thủy lực và khí nén. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2149-77
Xilanh thủy lực. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 2 (A5)
TCVN 7969:2008 (ISO 3320:1987)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Đường kính lỗ xy
lanh và cần pít tông. Hệ mét. Thay thế: TCVN 2014:1977
(Bảng 2 và Bảng 3)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8017:2008
Xy lanh thủy lực và khí nén. Thông số. Thay thế: TCVN
2014:1977 (Bảng 1 và Bảng 4)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8534:2010 (ISO 4393:1978)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Xy lanh. Dãy số cơ
bản của hành trình pít tông
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8535:2010 (ISO 4395:2009)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Kiểu và kích thước
đầu cần pít tông trong xy lanh
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10646-1:2014 (ISO 4394-1:1980)
Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén. Ống
lót xy lanh. Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được
gia công tinh đặc biệt.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10647:2014 (ISO 5597:2010)
Truyền động thủy lực. Xy lanh. Kích thước và dung sai của
rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác
động đơn trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10648:2014 (ISO 6195:2013)
Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén. Rãnh
lắp vòng gạt dầu trên cần pít tông-xylanh trong ứng dụng
có chuyển động tịnh tiến. Kích thước và dung sai.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10649:2014 (ISO 6537:1982)
Hệ thống truyền động khí nén. Ống lót xy lanh.Yêu cầu
đối với ống kim loại màu.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10650:2014 (ISO 6547:1981)
Truyền động thủy lực. Xy lanh. Rãnh lắp vòng làm kín trên
pít tông lắp vào vòng ổ trục. Kích thước và dung sai.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10651:2014 (ISO 6099:2009)
Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén. Xy
lanh. Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt.
Số trang: 74 (A4)
TCVN 10652:2014 (ISO 8132:2014)
Truyền động thủy lực. Kích thước lắp cho các phụ tùng
của xy lanh có cần pít tông đơn, loạt trung bình 16 MPa
(160 bar) và loạt 25 MPa (250 bar).
Số trang: 21 (A4)
23.100.40 – Ống dẫn và khớp nối
TCVN 2387:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống có vòng mím Pqu
40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2387-78
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống có vòng mím Pqu
40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Yêu cầu kỹ thuật:
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2388:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống không chuyển
bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu
và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2389:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc có
vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2390:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối có vòng
mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 1 (A4)
TCVN 2391:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống góc không
chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2392:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống góc cuối có vòng
mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2393:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống góc cuối với góc
nghiêng 135o có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2394:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống không chuyển
bậc ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 138

23.100.60

TCVN 2395:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc ba
ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu
và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2397:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối không
chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2398:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối chuyển bậc
ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2399:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối không
chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2401:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống không chuyển
bậc bốn ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2).
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2402:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc lớn
bốn ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2403:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối không
chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2404:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống qua vách ngăn
có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và
kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2405:1978
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cứng có vòng
mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước
cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2406:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc. Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2407:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối chuyển bậc. Kết cấu và
kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2408:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối. Kết cấu và kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2409:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối góc không chuyển bậc.
Kết cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2410:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối góc cuối. Kết cấu và kích
thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2411:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc ba
ngả 135o. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2412:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc ba
ngả. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2413:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối chuyển bậc ba gả. Kết
cấu và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2415:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn – Pqư 40
MN/m2 (~400 KG/cm2) – Phần nối cuối không chuyển bậc
ba ngả – Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2419:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối không chuyển bậc bốn
ngả. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2420:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối chuyển bậc bốn ngả. Kết
cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2421:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc
bốn ngả. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2422:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần qua vách ngăn. Kết cấu và
kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2424:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Vòng mím. Kết cấu và kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2426:1978
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40
MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc định vị. Kết cấu và kích
thước
Số trang: 6 (A4)
23.100.50 – Thành phần điều khiển 121
TCVN 2868-79
Van giảm áp khí nén, Pdn = 100 N/cm2
Số trang: 9 (A5)
23.100.60 – Cửa van lọc và sự ô nhiễm chất lỏng 122
TCVN 2005:1977
Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
121 – Bao gồm van
122 – Chất lỏng thủy lực, xem 75.120
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 139

23.120

23.120 – Máy thông gió. Quạt. Máy điều hòa không
khí
123
TCVN 1444:1994
Quạt trần. Sx4(94). Thay thế: TCVN 1444-1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4265:1994
Quạt bàn. Sx2(1994). Thay thế: TCVN 4265-1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5699-2-40:2007 (IEC 60335-2-40:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều
hòa không khí và máy hút ẩm. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5699-2-40:1998
Số trang: 70 (A4)
TCVN 5699-2-65:2010 (IEC 60335-2-65:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không
khí. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-65:2003
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-80:2000
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010)
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió. Thử
và đánh giá tính năng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
6576:1999
Số trang: 91 (A4)
TCVN 6577:2013 (ISO 13253:2011)
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió – gió có ống gió.
Thử và đánh giá tính năng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
6577:1999
Số trang: 104 (A4)
TCVN 7327-1:2003 (ISO 13261-1:1998)
Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí
và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 1: Cụm ngoài nhà không
ống gió
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7327-2:2003 (ISO 13261-2:1998)
Xác định mức độ công suất âm của máy điều hòa không
khí và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 2: Cụm trong nhà
không ống gió
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7826:2015
Quạt điện. Hiệu suất năng lượng. Sx2(2015). Thay thế:
TCVN 7826:2007
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7827:2015
Quạt điện. Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7827:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7830:2015
Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng
lượng. Sx3(2015). Thay thế: TCVN 7830:2012
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9071:2011 (ISO 12499:1999)
Quạt công nghiệp. An toàn cơ khí của quạt. Che chắn bảo
vệ.
Số trang: 19 (A4)
123 – Hệ thống thông gió, điều hòa không khí trên tàu thủy, xem
47.020.90
– Hệ thống thông gió, điều hòa không khí ở khu mỏ, xem 73.100.20
– Hệ thống thông gió, điều hòa không khí trong nhà, xem 91.140.30
TCVN 9072:2011 (ISO 13348:2007)
Quạt công nghiệp. Dung sai, phương pháp chuyển đổi và
trình bày các dữ liệu kỹ thuật.
Số trang: 68 (A4)
TCVN 9073:2011 (ISO 13349:2010)
Quạt. Từ vựng và định nghĩa các loại quạt
Số trang: 60 (A4)
TCVN 9074:2011 (ISO 13350:1998)
Quạt công nghiệp. Thử đặc tính của quạt phụt.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9075:2011 (ISO 14694:2003 và sửa đổi
1:2010)
Quạt công nghiệp – Đặc tính kỹ thuật về chất lượng cân
bằng và các mức rung
Số trang: 56 (A4)
TCVN 9076:2011 (ISO 14695:2003)
Quạt công nghiệp. Phương pháp đo rung của quạt.
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9439:2013 (ISO 5801:2007)
Quạt công nghiệp. Thử đặc tính khi sử dụng đường thông
gió tiêu chuẩn
Số trang: 261 (A4)
TCVN 9440:2013 (ISO 5802:2001)
Quạt công nghiệp. Thử đặc tính tại hiện trường
Số trang: 117 (A4)
TCVN 9981:2013 (ISO 15042:2011)
Hệ thống điều hòa không khí đa cụm và bơm nhiệt gió –
gió – Phương pháp thử và đánh giá tính năng
Số trang: 106 (A4)
TCVN 10188-1:2013 (ISO 13347-1:2004; sđ
1:2010)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
1: Mô tả chung
Số trang: 49 (A4)
TCVN 10188-2:2013 (ISO 13347-2:2004)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
2: Phương pháp phòng phản xạ âm thanh
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10188-3:2013 (ISO 13347-3:2004; sđ
1:2010)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
3: Phương pháp bề mặt bao
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10188-4:2013 (ISO 13347-4:2004)
Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của
quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn – Phần
4: Phương pháp cường độ âm thanh
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10189-1:2013 (ISO 27327-1:2009)
Quạt – Thiết bị màn gió – Phần 1: Phương pháp thử phòng
thí nghiệm để đánh giá đặc tính khí động lực học
Số trang: 37 (A4)
TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013)
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa –
Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh
Số trang: 36 (A4)
TCVN 10273-2:2013 (ISO 16358-2:2013)
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa –
Phần 2: Hệ số hiệu quả mùa sưởi
Số trang: 52 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 140

25.040

TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013)
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa –
Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm
Số trang: 10 (A4)
23.140 – Máy nén và máy nén khí 124
TCVN 5425-91
Máy nén kiểu pít tông. Kiểu và thông số cơ bản
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5426-91
Máy nén kiểu pít tông. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9448:2013 (ISO 5389:2005)
Máy nén tua bin. Quy tắc thử tính năng.
Số trang: 167 (A4)
TCVN 9449:2013 (ISO 10439:2002)
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí – Máy
nén ly tâm
Số trang: 147 (A4)
TCVN 9450-2:2013 (ISO 10440-2:2001)
Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên. Máy nén khí thể tích
kiểu rô to. Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp
Số trang: 54 (A4)
TCVN 9451:2013 (ISO 10442:2002)
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí – Máy
nén không khí ly tâm kiểu hộp có truyền động bánh răng
gắn liền
Số trang: 90 (A4)
TCVN 9453:2013 (ISO 7183:2007)
Máy sấy không khí nén. Quy định kỹ thuật và thử nghiệm
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9454:2013 (ISO 1217:2009)
Máy nén thể tích. Thử nghiệm thu
Số trang: 83 (A4)
TCVN 9455:2013 (ISO 5388:1981)
Máy nén không khí tĩnh tại. Quy định an toàn và quy
phạm vận hành
Số trang: 43 (A4)
TCVN 9455:2013 (ISO 5388:1981)
Máy nén không khí tĩnh tại. Quy định an toàn và quy
phạm vận hành
Số trang: 43 (A4)
TCVN 9456:2013 (ISO 5390:1977)
Máy nén khí. Phân loại
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9457:2013 (ISO 5941:1979)
Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén. Áp suất ưu tiên.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 1: Quy định chung. Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10605-2:2015 (ISO 3857-2:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 2: Máy nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 4: Xử lý không khí. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
124 – Khí nén, xem 71.100.20
TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003)
Dụng cụ và máy khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx1(2015)
Số trang: 45 (A4)
23.160 – Công nghệ chân không 125
TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993)
Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 1: Đo lưu lượng thể
tích dòng khí (tốc độ bơm)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10604-2:2015 (ISO 1608-2:1989)
Bơm hơi chân không. Đo tính năng. Phần 2: Đo áp suất
ngược tới hạn. Xuất bản lần 1
Số trang: 10 (A4)
25 CHẾ TẠO
25.020 – Công nghệ chế tạo
TCVN 4147-85
Đúc. Thuật ngữ
Số trang: 20 (A5)
25.040 – Hệ thống tự động hóa công nghiệp126
TCVN 10566-1:2014 (ISO 22745-1:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 1: Tổng quan
và nguyên tắc cơ bản.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10566-10:2014 (ISO 22745-10:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 10: Thể hiện
từ điển
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10566-11:2014 (ISO 22745-11:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 11: Hướng
dẫn trình bày thuật ngữ
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10566-13:2014 (ISO 22745-13:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 13: Định
danh khái niệm và thuật ngữ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10566-14:2014 (ISO/TS 22745-14:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 14: Giao diện
truy vấn từ điển
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10566-20:2014 (ISO 22745-20:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 20: Thủ tục
duy trì từ điển kỹ thuật mở
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10566-2:2014 (ISO 22745-2:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần : Từ vựng
Số trang: 29 (A4)
125 – Khí nén, xem 71.100.20
126 – Ứng dụng công nghệ thông tin trong công nghiệp, xem 35.240.50
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 141

25.040.40

TCVN 10566-30:2014 (ISO/TS 22745-30:2009)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 30: Thể hiện
hướng dẫn định danh
Số trang: 45 (A4)
TCVN 10566-35:2014 (ISO/TS 22745-35:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 35: Truy vấn
đối với dữ liệu đặc trưng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10566-40:2014 (ISO/TS 22745-40:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 40: Thể hiện
dữ liệu cái
Số trang: 13 (A4)
25.040.10 – Trung tâm gia công
TCVN 10170-10:2014 (ISO 10791-10:2007)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 10: Đánh giá các
biến dạng nhiệt
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10170-1:2013 (ISO 10791-1:1998)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 1: Kiểm hình học
cho máy có trục chính nằm ngang và các đầu phụ (trục z
nằm ngang)
Số trang: 60 (A4)
TCVN 10170-2:2013 (ISO 10791-2:2001)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 2: Kiểm hình học
cho máy có trục chính thẳng đứng hoặc các đầu vạn năng
có trục tâm quay chính thẳng đứng (trục z thẳng đứng)
Số trang: 46 (A4)
TCVN 10170-3:2013 (ISO 10791-3:1998)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 3: Kiểm hình học
cho máy có các đầu phân độ nguyên khối hoặc vạn năng
liên tục (Trục z thẳng đứng)
Số trang: 53 (A4)
TCVN 10170-4:2014 (ISO 10791-4:1998)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 4: Độ chính xác
và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10170-5:2014 (ISO 10791-5:1998)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 5: Độ chính xác
và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10170-6:2014 (ISO 10791-6:1998)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 6: Độ chính xác
của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10170-7:2014 (ISO 10791-7:2014)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 7: Độ chính xác
của mẫu kiểm hòan thiện
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10170-8:2014 (ISO 10791-8:2001)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 8: Đánh giá đặc
tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10170-9:2014 (ISO 10791-9:2001)
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 9: Đánh giá thời
gian vận hành thay dao và thay palét
Số trang: 21 (A4)
25.040.20 – Máy điều khiển bằng số
TCVN 7011-2:2007 (ISO 00230-2:1997)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 2: Xác định độ chính xác
và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số. Thay
thế: TCVN 4236:1986
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005)
Qui tắc kiểm máy công cụ. Phần 4: Kiểm độ tròn cho máy
công cụ điều khiển số. Thay thế: TCVN 7011-4:2002
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004)
Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính
mang phôi nằm ngang
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008)
Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính
mang phôi thẳng đứng
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7681-3:2013 (ISO 13041-3:2009)
Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có trục chính mang
phôi thẳng đứng đảo nghịch
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004)
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số.
Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng
và trục quay
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006)
Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và
phép nội suy
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7681-6:2013 (ISO 13041-6:2009)
Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
Phần 6: Độ chính xác của mẫu kiểm được gia công lần
cuối
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004)
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số.
Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng
toạ độ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004)
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số.
Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
Số trang: 9 (A4)
25.040.40 – Kiểm soát và đo lường quá trình công
nghiệp
TCVN 9943-1:2013 (ISO/IEC Guide 77-1:2008)
Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và lớp
sản phẩm. Phần 1: Lợi ích cơ bản
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9943-2:2013 (ISO/IEC Guide 77-2:2008)
Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và lớp
sản phẩm. Phần 2 : Nguyên tắc kỹ thuật và hướng dẫn
Số trang: 48 (A4)
TCVN 9943-3:2013 (ISO/IEC Guide 77-3:2008)
Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và lớp
sản phẩm. Phần 3: Kinh nghiệm thu được
Số trang: 70 (A4)
TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011)
Chất lượng dữ liệu. Phần 1: Tổng quan
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Tổng quan
Số trang: 20 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 142

25.060.20

TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với
đặc tả dữ dữ liệu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Xuất xứ
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Độ chính xác
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Tính đầy đủ
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011)
Chất lượng dữ liệu. Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý
chất lượng
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012)
Chất lượng dữ liệu. Phần 2: Từ vựng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10249-311:2013 (ISO/TS 8000-311:2012)
Chất lượng dữ liệu. Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất
lượng dữ liệu sản phẩm về hình dạng (PDQ-S)
Số trang: 63 (A4)
25.060 – Hệ thống máy công cụ
25.060.20 – Thiết bị phân chia và giữ phôi gia công
công cụ
TCVN 136:2007 (ISO 00296:1991)
Máy công cụ. Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 136:1970
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2845-79
Truyền động trục vít trụ Mođun và hệ số đường kính trục
vít
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3885:1984
Côn và mối ghép côn. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 29 (A4)
TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1:2005)
Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp
tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng
tay có chấu dạng rãnh và then. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4279:1986
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2:2005)
Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp
tự định tâm có chấu cặp. Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng
máy có chấu dạng rãnh và then. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4279:1986
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007)
Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp
tự định tâm có chấu cặp. Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng
máy có khía răng cưa. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
4279:1986
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6356:1998
Máy công cụ. Cối cặp mũi khoan ba chấu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6357:1998
Máy công cụ. Côn tự định tâm dùng cho chuôi dụng cụ.
Kích thước
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1:2001)
Máy công cụ. Kích thước lắp nối của đầu trục chính và
mâm cặp. Phần 1: Nối ghép côn. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6359:1998
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6359-2:2008 (ISO 702-2:2007)
Máy công cụ. Kích thước lắp nối của đầu trục chính và
mâm cặp. Phần 2: Kiểu cam khóa. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6359:1998
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6359-3:2008 (ISO 702-3:2007)
Máy công cụ. Kích thước lắp nối của đầu trục chính và
mâm cặp. Phần 3: Kiểu chốt chặn. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6359:1998
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6359-4:2008 (ISO 702-4:2004)
Máy công cụ. Kích thước lắp nối của đầu trục chính và
mâm cặp. Phần 4: nối ghép trụ. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6359:1998
Số trang: 7 (A4)
25.080 – Máy công cụ 127
TCVN 269-1986
Máy bào ngang.Kích thước cơ bản. Thay thế:TCVN 269-68
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1085:1986
Máy ép vít. Thông số và kích thước cơ bản. Thay thế:
TCVN 1085-71
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1086:1986
Máy ép một khủyu thân hở một tác động. Thông số và
kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1086-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1087:1990
Máy cắt đột liên hợp. Kiểu, thông số và kích thước cơ bản.
Thay thế: TCVN 1087-71
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2164-1977
Máy xọc. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2848-1979
Máy búa dập hơi khí nén. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2850-1979
Máy ép trục khủyu dập nóng. Thông số và kích thước cơ
bản
ố trang: 6 (A4)
TCVN 2851-1979
Máy ép trục khủyu dập nóng. Kích thước, vị trí các rãnh và
lỗ kẹp khuôn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2852-1979
Máy ép trục khủyu dập nóng. Độ chính xác
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2853-1979
Máy ép hai khủyu thân hở tác dụng đơn. Thông số và kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2854-1979
Máy ép hai khủyu thân hở tác dụng đơn. Độ chính xác
Số trang: 7 (A4)
127 – Máy làm mộc, xem 79.120.10
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 143

25.080

TCVN 3588-1981
Máy ép một khủyu thân kín tác động đơn. Thông số và
kích thước cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3589-1981
Máy ép một khủyu thân kín tác động đơn. Cách kiểm độ
chính xác
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3758-1983
Máy ép một khủyu, thân kín, hai tác động. Thông số và
kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3759-1983
Máy ép dập tấm. Vị trí rãnh chữ T, lỗ để kẹp khuôn và lỗ
lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3760-1983
Máy ép dập tấm.Rãnh chữ T và lỗ để đưa bulông vào rãnh
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3761-1983
Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp cuống khuôn trên đầu
trượt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3762-1983
Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3763-1983
Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy
phôi
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3764:1983
Máy ép thủy lực một trụ, truyền dẫn riêng. Thông số và
kích thước cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3765:1983
Máy ép thủy lực một trụ, truyền dẫn riêng. Độ chính xác
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4228:1986
Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4229:1986
Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích. Kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4230:1986
Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm
xoay. Kích thước
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4231:1986
Máy cắt kim loại. Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính. Kích
thước lắp nối
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4232:1986
Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao
máy phay. Kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4233:1986
Máy cắt kim loại – Đầu trục chính máy khoan và máy doa
– Kích thước cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4234-86
Máy cắt kim loại. Phân loại theo cấp chính xác. Thay thế:
TCVN 1742-75, phần phân loại máy theo cấp chính xác
Số trang: 5 (A5)
TCVN 4237-86
Máy cắt kim loại. Điều kiện kỹ thuật chung. Thay thế:
TCVN 1744-75
Số trang: 9 (A5)
TCVN 4238:1986
Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ
tiến. Sx1(86). Thay thế: TCVN 266-67, TCVN 265-67
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4275:1986
Ký hiệu chỉ dẫn trên máy công cụ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 4678:1989
Máy gia công kim loại. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4724-1989
Máy ép khủyu và gối khủyu. Dãy thông số chính
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4751-1989 (ST SEV 3868-82)
Máy uốn tấm 3 và 4 trục. Mức chính xác
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4754-1989 (ST SEV 2148-80)
Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khủyu. Mức
chính xác
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4937-1989 (ST SEV 3128-81)
Máy cắt kim loại. Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ
chính xác gia công. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4938-1989 (ST SEV 3722-82)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí
góc của bộ phận làm việc có chuyển động
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4939-1989 (ST SEV 4144-83)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng
kính
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4940-1989 (ST SEV 4580-84)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ đồng hướng
tâm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4941-1989 (ST SEV 4581-84)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của
đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4942-1989 (ST SEV 4586-84)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt mút
của mẫu sản phẩm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy mài và đánh bóng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5184:1990 (ST SEV 500-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy khoan
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5186:1990 (ST SEV 576-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy phay
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy doa ngang
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77)
Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu
máy bào, xọc và chuốt
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5189-1990
Máy cắt đột liên hợp. Độ chính xác
Số trang: 8 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 144

25.080.20

TCVN 5218:1990 (ST SEV 4583-84)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai
hướng dời chỗ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5219:1990 (ST SEV 4584-84)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ cách đều nhau
của hai qũy đạo dời chỗ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5220:1990 (ST SEV 4992-85)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ song song của các
đường tâm so với mặt phẳng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5221:1990 (ST SEV 4994-85)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ ổn định đường
kính mẫu sản phẩm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5222:1990 (ST SEV 4995-85)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ không đổi của
khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc
của máy và bề mặt thực
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5223:1990 (ST SEV 4996-85)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai
đường tâm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5342-91 (ST SEV 3721-82)
Máy cắt kim loại.Phương pháp kiểm độ thẳng của các bề mặt
Số trang: 17 (A5)
TCVN 5343-91 (ST SEV 4993-85)
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ vuông góc của
đường tâm so với mặt phẳng
Số trang: 10 (A5)
TCVN 5633:1991
Máy tổ hợp. Đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình. Kích thước
cơ bản
Số trang: 2 (A4)
25.080.01 – Máy công cụ (Quy định chung)
TCVN 4943-1989 (ISO 477:1984)
Máy công cụ. Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5185:2015 (ISO 23125:2015)
Máy công cụ. An toàn. Máy tiện. Sx2(2015). Thay thế:
TCVN 5185:1990
Số trang: 95 (A4)
TCVN 7011-10:2013 (ISO 230-10:2011)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 10: Xác định đặc tính đo
của các hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số
Số trang: 50 (A4)
TCVN 7011-1:2007 (ISO 00230-1:1996)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 1: Độ chính xác hình học
của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia
công tinh. Thay thế: TCVN 4235:1986
Số trang: 92 (A4)
TCVN 7011-3:2007 (ISO 00230-3:2001)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 3: Xác định các ảnh
hưởng nhiệt
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7011-5:2007 (ISO 00230-5:2000)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 5: Xác định tiếng ồn do
máy phát ra
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7011-6:2007 (ISO 00230-6:2002)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 6: Xác định độ chính xác
định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt
(Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 7: Độ chính xác hình học
của các trục tâm của chuyển động quay
Số trang: 78 (A4)
TCVN 7011-8:2013 (ISO/TR 230-8:2010)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 8: Rung động
Số trang: 129 (A4)
TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005)
Quy tắc kiểm máy công cụ. Phần 9: Ước lượng độ không
đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ
TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7977:2008 (ISO 16156:2004)
An toàn máy công cụ. Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và
kết cấu của mâm cặp. Thay thế: TCVN 4725:1986
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11191:2015 (ISO 28881:2013)
Máy công cụ. An toàn. Máy gia công tia lửa điện.
Sx1(2015)
Số trang: 65 (A4)
TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008)
Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ. Điều
kiện vận hành của máy cắt kim loại. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
25.080.10 – Máy tiện
TCVN 1034:2008 (ISO 298:1973)
Máy công cụ. Mũi tâm máy tiện. Kích thước lắp lẫn.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 1034:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4276:1986
Mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập
của máy tiện. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4277:1986
Mâm cặp ba chấu tự định tâm. Kích thước cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4278:1986
Bích nối cho mâm cặp tự định tâm. Kết cấu và kích thước
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5882:1995
Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ. Thay thế: TCVN 267:1986,
TCVN 1745-75
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7012:2002 (ISO 1708:1989)
Máy cắt kim loại. Điều kiện nghiệm thu máy tiện thông
dụng. Kiểm độ chính xác
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7679:2007 (ISO 06155:1998)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có
trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính.
Kiểm độ chính xác
Số trang: 33 (A4)
25.080.20 – Máy khoan và máy phay
TCVN 268-1986
Máy phay công xôn. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN
268-68
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1996-77
Máy phay công xôn. Độ chính xác và cứng vững
Số trang: 25 (A5)
TCVN 3586-1981
Máy khoan cần. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 145

25.080.50

TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701-1:2004)
Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi.
Kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang.
Thay thế: TCVN 1996:1977 Phần kiểm độ chính xác
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004)
Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi.
Kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy có trục chính thẳng
đứng.. Thay thế: TCVN 1996:1977 Phần kiểm độ chính xác
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001)
Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao
bàn máy cố định. Kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy có trục
chính nằm ngang. Thay thế: Một phần TCVN 1996:1977
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001)
Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao
bàn máy cố định. Kiểm độ chính xác. Phần 2: Máy có trục
chính thẳng đứng. Thay thế: Một phần TCVN 1996:1977
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7687-1:2013 (ISO 3070-1:2007)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm độ chính xác của máy doa và
phay có trục chính nằm ngang. Phần 1: Máy có trụ máy cố
định và bàn máy di động. Thay thế: TCVN 7687-2:2007
Số trang: 56 (A4)
TCVN 7687-2:2013 (ISO 3070-2:2007)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm độ chính xác của máy doa và
phay có trục chính nằm ngang. Phần 2: Máy có trụ máy di
động và bàn máy cố định
Số trang: 55 (A4)
TCVN 7687-3:2013 (ISO 3070-3:2007)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm độ chính xác của máy doa và
phay có trục chính nằm ngang. Phần 3: Máy có trụ máy và
bàn máy di động
Số trang: 57 (A4)
TCVN 10665-1:2014 (ISO 3686-1:2000)
Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính
xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy
cố định và trục chính thẳng đứng – kiểm độ chính xác.
Phần 1: Máy kiểu một trụ
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000)
Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính
xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy
cố định và trục chính thẳng đứng – kiểm độ chính xác.
Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11187-1:2015 (ISO 8636-1:2000)
Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu. Kiểm độ chính xác.
Phần 1: Máy kiểu cầu cố định (kiểu cổng). Sx1(2015)
Số trang: 40 (A4)
TCVN 11187-2:2015 (ISO 8636-2:2007)
Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu. Kiểm độ chính xác.
Phần 2: Máy kiểu cầu di động được (kiểu khung cổng).
Sx1(2015)
Số trang: 43 (A4)
25.080.30 – Máy chuốt
TCVN 2002:2008 (ISO 6480:1983)
Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong nằm ngang. Kiểm
độ chính xác. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 2002:1977
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11189:2015 (ISO 6481:1981)
Điều kiện nghiệm thu máy chuốt bề mặt thẳng đứng. Kiểm
độ chính xác. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11190:2015 (ISO 6779:1981)
Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong thẳng đứng. Kiểm
độ chính xác. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
25.080.40 – Máy khoan
TCVN 3587:2008 (ISO 2423:1982)
Điều kiện nghiệm thu máy khoan cần điều chỉnh được độ
cao của cần. Kiểm độ chính xác. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 3587:1977
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5881:1995
Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ. Thay thế: TCVN
270:1986, TCVN 1747:1975
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973)
Máy cắt kim loại. Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ
tròn. Kiểm độ chính xác. Phần 1: Kiểm hình học
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7013-2:2002 (ISO 2773-2:1973)
Máy cắt kim loại. Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ
tròn. Kiểm độ chính xác. Phần 2: kiểm thực tế
Số trang: 5 (A4)
TCVN 10664-1:2014 (ISO 2772-1:1973)
Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm độ chính
xác. Phần 1: Kiểm hình học
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10664-2:2014 (ISO 2772-2:1974)
Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm độ chính
xác. Phần 2: Kiểm thực tế
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10665-1:2014 (ISO 3686-1:2000)
Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính
xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy
cố định và trục chính thẳng đứng – kiểm độ chính xác.
Phần 1: Máy kiểu một trụ
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000)
Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính
xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy
cố định và trục chính thẳng đứng – kiểm độ chính xác.
Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
Số trang: 21 (A4)
25.080.50 – Máy mài và đánh bóng
TCVN 1997-1977
Máy mài tròn. Kích thước cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1998-77
Máy mài tròn. Độ chính xác và cứng vững
Số trang: 35 (A5)
TCVN 1999-1977
Máy mài dọc. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2000-1977
Máy mài dọc. Độ chính xác và cứng vững
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7688:2007 (ISO 2407:1997)
Điều kiện kiểm máy mài tròn trong có trục chính nằm
ngang. Kiểm độ chính xác. Thay thế: Một phần TCVN
1998:1977
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7689:2007 (ISO 1985:1998)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính
bánh mài thẳng đứng và bàn máy chuyển động tịnh tiến
qua lại. Kiểm độ chính xác.. Thay thế: TCVN 1998:1977
(phần kiểm độ chính xác)
Số trang: 20 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 146

25.100.20

TCVN 7691:2007 (ISO 4703:2001)
Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ. Máy mài có
băng trượt. Kiểm độ chính xác. Thay thế: Một phần TCVN
1998:1977
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986-1:2001)
Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài
nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại. Kiểm độ
chính xác. Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm.
Thay thế: Một phần của TCVN 1998:1977
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và
máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9704:2013 (ISO 2433:1999)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm đối với máy mài trụ ngoài và
máy mài vạn năng có bàn máy di động. Kiểm tra độ chính
xác
Số trang: 37 (A4)
TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ
ngoài. Kiểm độ chính xác
Số trang: 20 (A4)
25.080.99 – Máy công cụ khác
TCVN 7678:2007 (ISO 14137:2000)
Máy công cụ. Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa
điện. Thuật ngữ và kiểm độ chính xác
Số trang: 26 (A4)
25.100 – Dao cắt128
TCVN 3956-84
Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3957-84
Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3958-84
Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3959-84
Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then. Kích
thước cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3960-84
Dao phay ngón trụ gắn hợp kim cứng để gia công rãnh
then. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3961-84
Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh
then. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3962-84
Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc
dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3963-84
Dao phay ngón. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3964-84
Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản
128 – Bao gồm kim cương công nghiệp
– Công cụ làm mộc, xem 79.120.20
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4676-1989
Dao phay mặt đầu có lỗ lắp. Loại và kích thước lắp ghép
Số trang: 8 (A4)
25.100.01 – Dao cắt (Quy định chung)
TCVN 11260:2015 (ISO 513:2012)
Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim
loại với các lưỡi cắt xác định. Ký hiệu các nhóm chính và
các nhóm ứng dụng. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
25.100.10 – Dao tiện
TCVN 11257:2015 (ISO 241:1994)
Thân dao tiện và dao bào. Hình dạng và kích thước của
tiết diện. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11258:2015 (ISO 3685:1993)
Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt. Sx1(2015)
Số trang: 66 (A4)
TCVN 11261-1:2015 (ISO 5609-1:2012)
Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế
được. Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán
hiệu chỉnh. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
25.100.20 – Dao phay
TCVN 11259-1:2015 (ISO 6262-1:2013)
Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế. Phần 1: Dao
phay mặt đầu có thân hình trụ vát. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11259-2:2015 (ISO 6262-2:2013)
Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế. Phần 2: Dao
phay mặt đầu có thân dạng côn morse. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993)
Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được
hàn vảy cứng. Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có
thân dao hình trụ. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11262-2:2015 (ISO 10145-2:1993)
Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được
hàn vảy cứng. Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có
thân dao dạng côn 7/24. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11263:2015 (ISO 10911:2010)
Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao
hình trụ. Kích thước. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013)
Dao phay. Ký hiệu. Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có
lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các
lưỡi cắt thay thế. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012)
Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân
dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm.
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007)
Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao
hình trụ đuợc chế tạo bằng vật liệu cắt cứng. Kích thước.
Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 147

25.120.40

25.100.25 – Dụng cụ cho máy bào và chuốt
TCVN 11257:2015 (ISO 241:1994)
Thân dao tiện và dao bào. Hình dạng và kích thước của
tiết diện. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
25.100.30 – Mũi khoan, mũi khoét côn, mũi doa
TCVN 143-86
Mũi khoan xoắn ốc. Dãy phân cấp đường kính và dung sai
theo đường kính. Sx1(86). Thay thế: TCVN 143-64
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3050:1993
Mũi khoan xoắn. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(93). Thay thế:
TCVN 3050-79
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3059-88
Mũi khoét gắn hợp kim cứng. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(88).
Thay thế: TCVN 3059-79
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3062-1:2007 (ISO 00236-1:1976)
Mũi doa. Phần 1: Mũi doa tay. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
3062:1979
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3073:2007 (ISO 03467:1975)
Mũi doa côn máy có chuôi côn moóc. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 3073:1979
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4280:2007 (ISO 10888:1999)
Cối cặp mũi khoan ba chấu loại không chìa vặn. Yêu cầu
kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4280:1986
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4281:2007 (ISO 10887:1999)
Cối cặp mũi khoan ba chấu loại dùng chìa vặn. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4281:1986
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4282-86
Cối cặp mũi khoan ba chấu có chìa vặn. Kích thước cơ bản
và lắp nối
Số trang: 3 (A5)
TCVN 6358:2007 (ISO 00239:1999)
Côn cối cặp mũi khoan. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6358:1998
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7579:2007 (ISO 03292:1995)
Mũi khoan xoắn chuôi trụ đặc biệt dài. Thay thế: TCVN
3040:1979, TCVN 3041:1979
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7580:2007 (ISO 03291:1995)
Mũi khoan xoắn chuôi côn Morse loại đặc biệt dài. Thay
thế: TCVN 3044:1979, TCVN 3042:1979
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7581:2007 (ISO 05419:1982)
Mũi khoan xoắn. Thuật ngữ, định nghĩa và kiểu loại
Số trang: 19 (A4)
25.100.50 – Tarô và bàn ren
TCVN 3083:2007 (ISO 00529:1993)
Ta rô máy và ta rô tay loại ngắn. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 3083:1979
Số trang: 26 (A4)
TCVN 3092:1993
Tarô. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3092-79
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3093:1993
Bàn ren tròn. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3093-79
Số trang: 13 (A4)
25.100.70 – Vật liệu mài
TCVN 1285:1985
Rãnh thóat đá mài. Hình dạng và kích thước. Thay thế:
TCVN 1285-72
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013)
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính. Yêu cầu chung.
Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999)
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính. Kích thước. Phần 1:
Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.
Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
25.100.99 – Các loại dao cắt khác
TCVN 4725:2008
Máy cắt kim loại. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu
máy. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4725:1986
Số trang: 11 (A4)
25.120 – Thiết bị làm việc không phoi
25.120.10 – Thiết bị rèn. Máy dập. Dao
TCVN 1084:1986
Máy búa rèn khí nén. Thông số và kích thước cơ bản. Thay
thế: TCVN 1084-71
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1855-1976
Rèn – Dập. Thuật ngữ
Số trang: 29 (A4)
TCVN 2849-1979
Máy ép thủy lực rèn tự do. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4774-89
Máy rèn ép. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4952-1989
Thiết bị rèn ép. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy
đột lỗ kim loại dạng tấm
Số trang: 16 (A4)
25.120.30 – Thiết bị đúc
TCVN 5636:1991
hiết bị đúc. Yêu cầu an toàn
Số trang: 16 (A4)
25.120.40 – Máy điện hóa
TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014)
Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM
định hình). Kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy một trụ (kiểu
bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định). Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014)
Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM
định hình). Kiểm độ chính xác. Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ
di trượt). Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 148

25.140.20

25.140 – Dụng cụ cầm tay 129
TCVN 1468:1985
Đột. Thay thế: TCVN 1468-74
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1469:1985
Dũa nhỏ. Thay thế: TCVN 1469-74
Số trang: 17 (A4)
TCVN 1470:1985
Mũi núng. Thay thế: TCVN 1470-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1472:1993
Dũa. Sx2(93). Thay thế: TCVN 1472-85
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1473:1985
Đục rãnh. Thay thế: TCVN 1473-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1474:1993
Ê tô tay. Sx2(93). Thay thế: TCVN 1474-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1475:1985
Đục bằng. Thay thế: TCVN 1475-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1476-1985
Kéo cắt kim loại. Thay thế: TCVN 1476-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5129-1990
Máy cầm tay. Yêu cầu về mức rung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5751:2009
Kìm điện. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5751:1993
Số trang: 10 (A4)
25.140.01 – Dụng cụ cầm tay (Quy định chung)
TCVN 7645:2007 (ISO 01703:2005)
Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 161:86, TCVN 159:86, TCVN
160:86, TCVN 162:86
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7646-1:2007 (ISO 02380-1:2004)
Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc. Chìa vặn vít dùng cho vít có
đầu xẻ rãnh. Phần 1: Đầu chìa vặn vít tay và chìa vặn vít
máy. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 1478:85
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7646-2:2007 (ISO 02380-2:2004)
Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc. Chìa vặn dùng cho vít có
đầu xẻ rãnh. Phần 2: Yêu cầu chung, chiều dài thân và ghi
nhãn chìa vặn vít tay
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007)
Dụng cụ thủy lực. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
25.140.10 – Dụng cụ khí nén
TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984)
Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập. Thử tính năng.
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9457:2013 (ISO 5941:1979)
Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén. Áp suất ưu tiên.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 1: Quy định chung. Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
129 – Dụng cụ dùng cho công việc có điện áp, xem 13.260
TCVN 10605-2:2015 (ISO 3857-2:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 2: Máy nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa. Phần 4: Xử lý không khí. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003)
Dụng cụ và máy khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx1(2015)
Số trang: 45 (A4)
25.140.20 – Dụng cụ điện 130
TCVN 5699-2-45:2007 (IEC 60335-2-45:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách
tay và các thiết bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5699-2-45:2001
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. Thay thế: TCVN 4163:1985
Số trang: 147 (A4)
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy
khoan có cơ cấu đập
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và
máy vặn ren có cơ cấu đập
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê
tông
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006, sửa
đổi 1:2009)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008)
Dụngcụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn.
Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy
cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh.
Số trang: 21 (A4)
130 – Bao gồm cưa xích và cưa bàn, xem 65.060.80
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 149

25.140.30

TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và
máy đánh cạnh
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19:2010)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống
thóat nước.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phầ 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng chai.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng
rào cây xanh
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài khuôn và
các dụng cụ quay nhỏ
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy
đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
Số trang: 43 (A4)
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và
máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7996-2-7:2011
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất
lỏng không cháy.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy
đột lỗ kim loại dạng tấm
ố trang: 16 (A4)
TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô
Số trang: 16 (A4)
25.140.30 – Công cụ được vận hành bằng tay131
TCVN 163:2007 (ISO 06787:2001)
Dụng cụ tháo lắp vít và đai ốc. Chìa vặn điều chỉnh.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 163:1993
131 – Bao gồm cờ lê, tua vít, kìm, kìm cắt, búa,…
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5734:1993
Chìa vặn. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(93). Thay thế: TCVN
TCVN 5340-1991, TCVN TCVN 158-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7854:2007 (ISO 00691:2005)
Dụng cu tháo lắp vít và đai ốc. Độ mở miệng chìa vặn và
ống vặn. Dung sai cho sử dụng chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7855:2007 (ISO 01085:1999)
Dụng cụ tháo lắp vít và đai ốc. Chìa vặn hai đầu. Cặp kích
thước miệng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy
khoan có cơ cấu đập
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và
máy vặn ren có cơ cấu đập
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài khuôn và
các dụng cụ quay nhỏ
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và
máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy
đột lỗ kim loại dạng tấm
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8277:2009 (ISO 5743:2004)
Kìm và kìm cắt. Yêu cầu kĩ thuật chung.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8278:2009 (ISO 5744:2004)
Kìm và kìm cắt. Phương pháp thử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8279:2009 (ISO 9656:2004)
Kìm và kìm cắt dùng cho ngành điện tử. Phương pháp thử.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8280:2009 (ISO 9657:2004)
Kìm và kìm cắt dùng cho ngành điện tử. Yêu cầu kĩ thuật
chung. sx2 (2009)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8281:2009 (ISO 15601:2000)
Búa. Đặc tính kỹ thuật của đầu búa thép. Qui trình thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004)
Kìm và kìm cắt. Thuật ngữ
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004)
Kìm và kìm cắt. Kìm cặp và thao tác bằng tay. Kích thước
và các giá trị thử nghiệm.
Số trang: 14 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 150

25.160.01

TCVN 8600:2010 (ISO 5746:2004)
Kìm và kìm cắt. Kìm thông dụng và kìm điện. Kích thước
và các giá trị thử nghiệm.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8601:2010 (ISO 5747:1995)
Kìm và kìm cắt. Kìm cắt ngang, cắt mặt đầu và cắt cạnh
có tay đòn trợ lực. Kích thước và các giá trị thử nghiệm.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8602:2010 (ISO 5748:2004)
Kìm và kìm cắt. Kìm cắt mặt đầu. Kích thước và các giá trị
thử nghiệm.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8603:2010 (ISO 5749:2004)
Kìm và kìm cắt. Kìm cắt cạnh. Kích thước và các giá trị thử
nghiệm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8604:2010 (ISO 8976)
Kìm và kìm cắt. Kìm cặp nhiều nấc. Kích thước và các giá
trị thử nghiệm.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8605:2010 (ISO 9242:1988)
Kìm và kìm cắt. Kìm thợ xây dựng. Kích thước và các giá
trị thử nghiệm
Số trang: 9 (A4)
25.160 – Hàn, hàn đồng và hàn thiếc 132
TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1:2005)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 1: Nguồn điện hàn. Thay thế:
TCVN 2283:1978
Số trang: 111 (A4)
TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 2: Hệ thống làm mát bằng
chất lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và
thiết bị ổn định hồ quang. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm
định kỳ. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 5:Bộ cấp dây hàn. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế.
Sx1(2015)
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 7: Mỏ hàn. Sx1(2015)
Số trang: 35 (A4)
TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng
cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010)
Thiếtbị hàn hồ quang.Phần 9:Lắp đặt và sử dụng. Sx1(15)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014 WITH
AMENDMENT 1:2015)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 10: Yêu cầu về tương thích
điện từ (EMC). Sx1(2015)
Số trang: 39 (A4)
132 – Bao gồm cả hàn khí, hàn điện, hàn plasma, hàn tia điện tử, máy cắt
plasma, …
TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 11: Kìm cặp que hàn.
Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp
hàn. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011)
Thiết bị hàn hồ quang. Phần 13: Kìm hàn. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9392:2012
Thép cốt bê tông. Hàn hồ quang. Thay thế: TCXD
227:1999
Số trang: 35 (A4)
25.160.01 – Hàn, hàn đồng và hàn thiếc (Quy định
chung)
133
TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994)
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1:
Thép
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6700-2:2011 (ISO 9606-2:2004)
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy. Phần 2:
Nhôm và hợp kim nhôm. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
6700-2:2000
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6700-3:2011 (ISO 9606-3:1999)
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 3:
Đồng và hợp kim đồng
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6700-4:2011 (ISO 9606-4:1999)
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 4:
Niken và hợp kim niken
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6700-5:2011 (ISO 9606-5:2000)
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 5:
Titan và hợp kim titan, zirconi và hợp kim zirconi
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7473:2011 (ISO 14731:2006)
Điều phối hàn. Nhiệm vụ và trách nhiệm. Sx2(2011). Thay
thế: TCVN 7473:2005
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7506-1:2011 (ISO 3834-1:2005)
Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại. Phần
1: Tiêu chí lựa chọn mức yêu cầu chất lượng thích hợp.
Sx2(2011). Thay thế: TCVN 7506-1:2005
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7506-2:2011 (ISO 3834-2:2005)
Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại. Phần
2: Yêu cầu chất lượng toàn diện. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 7506-2:2005
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7506-3:2011 (ISO 3834-3:2005)
Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại. Phần
3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 7506-3:2005
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7506-4:2011 (ISO 3834-4:2005)
Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại. Phần
4: Yêu cầu chất lượng cơ bản. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
7506-4:2005
Số trang: 7 (A4)
133 – Bao gồm năng lực thợ hàn
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 151

25.160.30

TCVN 7506-5:2011 (ISO 3834-5:2005)
Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại. Phần
5: Các tài liệu cần thiết phải tuân theo để phù hợp với các
yêu cầu chất lượng của TCVN 7506-2 (ISO 3834-2), TCVN
7506-3 (ISO 3834-3) hoặc TCVN 7506-4 (ISO 3834-4)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8162:2009 (EN 13585:2001)
Thực phẩm. Xác định fumonisin B1 và B2 trong ngô.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng
chiết pha rắn
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8524:2010 (ISO 4063:2009)
Hàn và các quá trình liên quan. Danh mục các quá trình
hàn và ký hiệu số tương ứng
Số trang: 22 (A4)
25.160.10 – Quy trình hàn134
TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998)
Hàn và các quá trình liên quan. Từ vựng. Phần 1: Các quá
trình hàn kim loại. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5017:1989
Số trang: 147 (A4)
TCVN 7296:2003 (ISO 13920:1996)
Hàn. Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài
và kích thước góc. Hình dạng và vị trí
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ
thuật 1:2005)
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim
loại. Quy tắc chung. Thay thế: TCVN 6834-1:2001
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004)
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim
loại. Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn. Phần 1: Hàn hồ
quang. Thay thế: TCVN 6834-2:2001
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004 With
amendment 1:2008 and amendment 2:2012)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 1: Hàn hồ quang và hàn
khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken. Sx1(2015)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 2: Hàn hồ quang nhôm
và hợp kim nhôm. Sx1(2015)
Số trang: 37 (A4)
TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 3: Hàn nóng chảy gang
không hợp kim và gang hợp kim thấp. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 4: Hàn hòan thiện các
vật nhôm đúc. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 5: Hàn hồ quang titan,
zirconi và các hợp kim của chúng. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 6: Hàn hồ quang và hàn
khí đồng và các hợp kim đồng. Sx1(2015)
134 – Bao gồm cắt và phủ nhiệt
Số trang: 31 (A4)
TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 7: Hàn đắp. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 8: Hàn ống trong liên
kết hàn tấm-ống. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 10: Hàn khô áp suất
cao. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2002)
Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu
kim loại. Thử quy trình hàn. Phần 11: Hàn chùm tia điện
tử và hàn chùm tia laze. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
25.160.20 – Que hàn135
TCVN 2362:1993
Dây thép hàn. Sx1(93). Thay thế: TCVN 2362-78
Số trang: 18 (A4)
TCVN 3734-1989
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu. Sx1(89).
Thay thế: TCVN 3734-82
Số trang: 8 (A4)
25.160.30 – Thiết bị hàn136
TCVN 3187-1979
Máy phát hàn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3188-1979
Thiết bị hàn điện hồ quang. Dãy dòng điện danh định
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3223:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim
thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
Sx3(2000). Thay thế: TCVN 3223-85
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3909:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim
thấp. Phương pháp thử.Sx3(2000).Thay thế:TCVN3909-85
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6013:1995 (ISO 9012:1988)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mô tơ. Cơ cấu điều
khiển. Kiểu, vị trí và chức năng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6362:2010 (ISO 669:2000)
Hàn điện trở. Thiết bị hàn điện trở. Yêu cầu về cơ và điện.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6362:1998
Số trang: 46 (A4)
TCVN 6363:2010 (ISO 3821:2008)
Thiết bị hàn khí. Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt
và quá trình liên quan. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
6363:1998
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1:2008)
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử.
Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
Số trang: 13 (A4)
135 – Bao gồm điện cực, kim loại độn hàn, khí, v.v….
136 – Bao gồm thiết bị cắt nhiệt
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 152

25.180

TCVN 8920-2:2012 (ISO 14744-2:2000)
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử.
Phần 2: Đo đặc tính điện áp gia tăng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8920-3:2012 (ISO 14744-3:2000)
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử.
Phần 3: Đo các đặc tính dòng tia
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4:2000)
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử.
Phần 4: Đo tốc độ hàn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5:2000)
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử.
Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8920-6:2012 (ISO 14744-6:2000)
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử.
Phần 6: Đo độ ổn định của vị trí vết chùm tia
Số trang: 11 (A4)
25.160.40 – Mối nối hàn và mối hàn137
TCVN 1691-1975
Mối hàn – Hàn hồ quang điện bằng tay – Kiểu, kích thước
cơ bản
Số trang: 60 (A4)
TCVN 5115:2009 (ISO 7963:2006)
Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của
mẫu hiệu chuẩn số 2. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5115:1990
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5400:1991
Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5401:2010 (ISO 5173:2009)
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại. Thử uốn.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5401:1991
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5402:2010 (ISO 9016:2001)
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị
trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra. Sx2 (2010).
Thay thế: TCVN 5402:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85)
Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và
kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5873:1995 (ISO 2400:1976)
Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm
tra siêu âm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5874:1995 (ISO 2437:1972)
Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia
X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp
kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5
đến 50 mm
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5875:1995 (ISO 3777:1976)
Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn
điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị
kỹ thuật thực hành
Số trang: 13 (A4)
137 – Bao gồm vị trí hàn và thử nghiệm cơ học và thử không phá hủy đối
với mối nối hàn
TCVN 6008:2010
Thiết bị áp lực – Mối hàn – Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6008:1995
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007)
Hàn và các quá trình liên quan. Phân loại khuyết tật hình
học ở kim loại. Phần 1: Hàn nóng chảy. Sx2(2015). Thay
thế: TCVN 6115-1:2005
Số trang: 59 (A4)
TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-2:2013)
Hàn và các quá trình liên quan. Phân loại khuyết tật hình
học ở kim loại. Phần 2: Hàn áp lực. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6116:1996 (ISO 9764:1989)
Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu
âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947:2010)
Hàn và các quá trình liên quan. Vị trí hàn. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 6364:1998
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6735:2000 (BS 3923-1:1986)
Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp
kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit
Số trang: 125 (A4)
TCVN 7472:2005 (ISO 5817:2003)
Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và
các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất
lượng đối với khuyết tật
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7474:2005 (ISO 10042:1992)
Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ
dẫn mức chất lượng cho khuyết tật
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7507:2005 (EN 00970:1997)
Kiểm tra không phá hủy mối hàn nóng chảy. Kiểm tra
bằng mắt thường
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7508:2005 (EN 12517:1998)
Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng
chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8310:2010 (ISO 4136:2001)
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo
ngang
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8311:2010 (ISO 5178:2001)
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc
kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy
Số trang: 10 (A4)
25.160.50 138- Hàn đồng và hàn thiếc
TCVN 5017-2:2010
Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các
quá trình hàn vảy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ
liên quan
Số trang: 41 (A4)
25.180 – Lò công nghiệp
TCVN 7241:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
bụi trong khí thải
Số trang: 42 (A4)
138 -Bao gồm hợp kim và thiết bị hàn đồng và hàn thiếc
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 153

25.220.20

TCVN 7242:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
cacbon monoxit (CO) trong khí thải
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7243:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
axit flohydric (HF) trong khí thải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7244:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
axit clohydric (HCL) trong khí thải
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7245:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
nitơ oxit (NOx) trong khí thải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7246:2003
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ
lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7380:2004
Lò đốt chất thải rắn y tế. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7381:2004
Lò đốt chất thải rắn y tế.Phương pháp đánh giá thẩm định
Số trang: 18 (A4)
25.180.01 – Lò công nghiệp (Qiuy định chung)
TCVN 6560:2005
Lò đốt chất thải rắn y tế. Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế.
Giới hạn cho phép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7558-1:2005
Lò đốt chất thải rắn. Xác định tổng nồng độ các hợp chất
hữu cơ trong khí thải. Phần 1: Phương pháp quang phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7558-2:2005
Lò đốt chất thải rắn. Xác định tổng nồng độ các hợp chất
hữu cơ trong khí thải. Phần 2: Phương pháp đo độ đục
Số trang: 10 (A4)
25.180.10 – Lò điện
TCVN 3196-79
Lò điện trở công nghiệp để nung nóng và gia công nhiệt.
Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 8 (A5)
TCVN 3202-79
Lò điện và thiết bị cảm ứng. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 13 (A5)
25.200 – Xử lý nhiệt
TCVN 1660:2009 (ISO 4885:1996)
Sản phẩm của hợp kim sắt. Nhiệt luyện. Từ vựng.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1660:1987
Số trang: 50 (A4)
25.220.01 – Xử lý bề mặt và mạ (quy định chung)139
TCVN 5338-91 (ST SEV 992-78)
Bảo vệ ăn mòn. Yêu cầu chung về bảo vệ tạm thời kim
loại
Số trang: 39 (A5)
139 – Bao gồm quy trình và thiết bị dùng cho phủ và xử lý bề mặt
– Xử lý nhiệt, xem 25.200
– Xử lý bề mặt và phủ trong công nghiệp vũ trụ, xem 49.040
– Ăn mòn kim loại, xem 77.060
– Sơn phủ, xem 87.020
25.220.10 – Chuẩn bị bề mặt 140
TCVN 11022-1:2015 (ISO 11127-1:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 1: Lấy mẫu.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11022-2:2015 (ISO 11127-2:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 2: Xác định sự phân bố cỡ hạt.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11022-3:2015 (ISO 11127-3:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 3: Xác định khối lượng riêng biểu
kiến.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11022-4:2015 (ISO 11127-4:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 4: Đánh giá độ cứng bằng phép
thử trượt kính.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11022-5:2015 (ISO 11127-5:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 5: Xác định độ ẩm.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11022-6:2015 (ISO 11127-6:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 6: Xác định các tạp chất tan trong
nước bằng phép đo độ dẫn nhiệt.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11022-7:2015 (ISO 11127-7:2011)
Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên
quan. Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun
làm sạch bề mặt. Phần 7: Xác định clorua tan trong nước.
Số trang: 8 (A4)
25.220.20 – Xử lý bề mặt141
TCVN 5025-89 (ST SEV 4816-84)
Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ photphat. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
Số trang: 12 (A5)
TCVN 5405:1991 (ST SEV 3627-82)
Bảo vệ ăn mòn. Kim loại, hợp kim, lớp phủ kim loại và phi
kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù
của dung dịch trung tính natri clorua (phương pháp NSS)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5406-91 (ST SEV 3629-82)
Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ .
Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch axit
của natri clorua và đồng clorua (phương pháp KASS)
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5594:1991 (ST SEV 2005-79)
Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại và không kim loại vô cơ.
Kiểm tra chất lượng dạng bên ngoài bằng mắt
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5876:1995 (ISO 2128:1992)
Anot hóa nhôm và các hợp kim nhôm. Xác định chiều dày
của lớp oxit nhôm anot hóa. Đo không phá hủy bằng kính
hiển vi tách chùm
Số trang: 7 (A4)
140 – Bao gồm chuẩn bị bề mặt cho sơn, làm sạch, khử cặn, phun thổi…
141 – Bao gồm xử lý anốt, phủ nền, phun nhiệt, v.v…
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 154

25.220.99

25.220.40 – Lớp phủ kim loại142
TCVN 4392:1986
Mạ kim loại. Các phương pháp kiểm tra
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5023:2007 (ISO 01456:2003)
Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken-crom và mạ đồng-nikencrom. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5023:1989
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5024:2007 (ISO 01458:2002)
Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5024:1989
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5026:2010 (ISO 2081:2008)
Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Lớp kẽm mạ điện
có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép. Sx3(2010).
Thay thế: TCVN 5026:2007
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5027:2010 (ISO 2082:2008)
Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Lớp cadimi mạ
điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép.
Sx3(2010). Thay thế: TCVN 5027:2007
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5405:1991 (ST SEV 3627-82)
Bảo vệ ăn mòn. Kim loại, hợp kim, lớp phủ kim loại và phi
kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù
của dung dịch trung tính natri clorua (phương pháp NSS)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5406-91 (ST SEV 3629-82)
Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ.
Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch axit
của natri clorua và đồng clorua (phương pháp KASS)
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999)
Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và
thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5408:1991
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5594:1991 (ST SEV 2005-79)
Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại và không kim loại vô cơ.
Kiểm tra chất lượng dạng bên ngoài bằng mắt
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5595:1991 (ST SEV 3628-82)
Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại. Phương pháp thử nhanh
trong sương mù của dung dịch Natri clorua có tính axit
(phương pháp ASS)
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5596:2007 (ISO 02093:1986)
Lớp mạ thiếc. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5596:1991
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5877:1995 (ISO 2361:1982)
Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ – Đo
chiều dày lớp mạ – Phương pháp từ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5878:2007 (ISO 02178:1982)
Lớp phủ không từ trên chất nền từ. Đo chiều dầy lớp phủ.
Phương pháp từ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5878:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7664:2007 (ISO 04525:2003)
Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken-crom trên vật liệu dẻo
Số trang: 21 (A4)
142 – Bao gồm mạ điện, mạ ca tốt, mạ tự xúc tác, v.v…
TCVN 7665:2007 (ISO 01460:1992)
Lớp phủ kim loại. Lớp lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật
liệu chứa sắt. Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện
tích
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8571:2010 (ISO 2080:2008)
Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Xử lý bề mặt, lớp
phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Từ vựng.
Số trang: 53 (A4)
TCVN 8572:2010 (ISO 6158:2004)
Lớp phủ kim loại. Lớp crôm mạ điện dùng trong cơ khí.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8646:2011
Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu
thép và thiết bị cơ khí. Yêu cầu kỹ thuật.. Thay thế: 14
TCN 188:2006
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10310:2014 (ISO 3497:2000)
Lớp phủ kim loại. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp
quang phổ tia X
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10618:2014 (ISO 9220:1988)
Lớp phủ kim loại – Đo chiều dày lớp phủ – Phương pháp
hiển vi điện tử quét
Số trang: 14 (A4)
25.220.50 – Men
TCVN 5878:2007 (ISO 02178:1982)
Lớp phủ không từ trên chất nền từ. Đo chiều dầy lớp phủ.
Phương pháp từ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5878:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7542-1:2005 (ISO 04531-1:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Sự thôi ra của chì và cadimi từ
các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần
1: Phương pháp thử
Số trang: 21r (A4)
TCVN 7542-2:2005 (ISO 04531-2:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Sự thôi ra của chì và cadimi từ
các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần
2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7543:2005 (ISO 02747:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Dụng cụ tráng men dùng để
đun nấu. Xác định độ bền sốc nhiệt
Số trang: 10 (A4)
25.220.99 – Các cách xử lý và lớp phủ khác
TCVN 7936:2009 (ISO 14656:1999)
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11475:2016
Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây. Hướng
dẫn giám sát thi công
Số trang: 27 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 155

27.020

27 NĂNG LƯỢNG VÀ TRUYỀN NHIỆT
27.010 – Năng lượng và truyền nhiệt nói chung
TCVN ISO 50001:2012 (ISO 50001:2011)
Hệ thống quản lý năng lượng. Các yêu cầu và hướng dẫn
sử dụng.
Số trang: 53 (A4)
TCVN ISO 50002:2015 (ISO 50002:2014)
Kiểm toán năng lượng. Các yêu cầu. Sx1(2015)
Số trang: 36 (A4)
TCVN ISO 50003:2015 (ISO 50003:2014)
Hệ thống quản lý năng lượng. Yêu cầu đối với tổ chức
đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng.
Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
27.020 – Ðộng cơ đốt trong143
TCVN 1518-74
Động cơ xăng cỡ nhỏ. Thông số cơ bản
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1555-74
Động cơ đốt trong. Chiều quay và đánh số xilanh
Số trang: 11 (A5)
TCVN 1684-1991
Động cơ điezen. Điều kiện kỹ thuật chung. Thay thế:
TCVN 1684-75
Số trang: 20 (A4)
TCVN 1685-1991
Động cơ điezen. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử.
Thay thế: TCVN 1685-75
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1726-85
Động cơ điezen và động cơ ga. Xupap nạp và xupap thải.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1726-75
Số trang: 6 (A5)
TCVN 1727-85
Động cơ điezen và động cơ ga. Trục cam. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1727-75
Số trang: 6 (A5)
TCVN 1728-85
Động cơ điezen và động cơ ga. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1728-75
Số trang: 10 (A5)
TCVN 1731-1985
Động cơ điezen và động cơ ga. Trục khủyu. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1731-75
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2045-1977
Động cơ điezen. Thông số cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2046:2009
Động cơ điezen. Vòi phun. Yêu cầu kỹ thuật chung.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 2046:1990
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2562:2009
Máy kéo và máy liên hợp. Động cơ điêzen. Yêu cầu kỹ
thuật chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 2562:1978
Số trang: 15 (A4)
143 – Nhóm này bao gồm các tiêu chuẩn công dụng chung
– Động cơđốt trong cho bộ phát điện, xem 29.160.40
– Động cơđốt trong dùng cho phương tiện giao thông đường bộ, xem
43.060
– Động cơđường biển, xem 47.020.20
TCVN 4924-89
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Phương pháp xác định
tiêu hao dầu
Số trang: 13 (A5)
TCVN 4925:2007 (ISO 02261:1994)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Cơ cấu điều khiển bằng
tay. Chiều chuyển động chuẩn. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 4925:1989
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4926-89 (ST SEV 5722-86)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Số liệu cơ bản để tính
giảm chấn dao động xoáy có ma sát nhớt
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4932-89 (ISO 3249:1975)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Định nghĩa về xác định vị
trí trên động cơ
Số trang:
TCVN 4933:2007 (ISO 06826:1997)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Phòng cháy chữa cháy.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4933:1989
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5736:1993
Động cơ đốt trong. Pít tông nhôm. Yêu cầu kỹ thuật.
Sx2(93). Thay thế: TCVN 1703-85, TCVN 1733-85, TCVN
1723-85
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5737:1993
Động cơ đốt trong. ống lót xilanh bằng thép. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx2(93). Thay thế: TCVN TCVN 1704-85, TCVN
TCVN 2571-78, TCVN TCVN 1732-85, TCVN TCVN 1722-85
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6852-10:2009 (ISO 8178-10:2002)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 10:
Chu trình thử và qui trình thử để đo ở hiện trường khói,
khí thải từ động cơ cháy do nén làm việc ở chế độ chuyển
tiếp
Số trang: 48 (A4)
TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006)
Động cơ đốt trong. Đo chất thải. Phần 1: Đo trên băng
thử các chất thải khí và hạt. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6852-1:2001
Số trang: 144 (A4)
TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11:2006)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 11:
Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt từ động cơ lắp
trên máy di động không chạy trên đường bộ ở chế độ thử
chuyển tiếp
Số trang: 89 (A4)
TCVN 6852-2:2010 (ISO 8178-2:2008)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 2: Đo
các chất thải khí và hạt ở điều kiện hiện trường..
Sx2(2010)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6852-3:2002 (ISO 8178-3:1994)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo sự phát thải. Phần 3:
Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn
định
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6852-4:2010 (ISO 8178-4:2007)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 4: Chu
trình thử ở trạng thái ổn định cho các ứng dụng khác nhau
của động cơ. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6852-4:2001
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6852-5:2010 (ISO 8178-5:2008)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất thải. Phần 5:
Nhiên liệu thử. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6852-5:2001
Số trang: 52 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 156

27.020

TCVN 6852-6:2002 (ISO 8178-6:2000)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo sự phát thải. Phần 6:
Báo cáo kết quả đo và thử
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6852-7:2001 (ISO 8178-7:1996)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất phát thải. Phần
7: Xác định họ động cơ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6852-8:2001 (ISO 8178-8:1996)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất phát thải. Phần
8: Xác định nhóm động cơ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6852-9:2008
(ISO 8178-9:2000 With Amendment 1:2004)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đo chất phát thải. Phần
9: Chu trình thử và quy trình thử để đo trên băng thử khói
khí thải từ động cơ cháy do nén hoạt động ở chế độ
chuyển tiếp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6852-9:2002
Số trang: 67 (A4)
TCVN 7144-1:2008 (ISO 3046-1:2002)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đặc tính. Phần 1: Công
bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương
pháp thử. Yêu cầu bổ sung đối với động cơ thông dụng.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7144-1:2002, TCVN 7144-
7:2002
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7144-3:2007 (ISO 03046-3:2006)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đặc tính. Phần 3: Các
phép đo thử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7144-3:2002,
TCVN 4927:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7144-4:2013 (ISO 03046-4:2009)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đặc tính. Phần 4: Điều
khiển tốc độ. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 7144-4:2007
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7144-5:2008 (ISO 3046-5:2001)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đặc tính. Phần 5: Dao
động xoắn. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7144-5:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7144-6:2002 (ISO 3046-6:1991)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Đặc tính. Phần 6: Chống
vượt tốc. Sx1(2002). Thay thế: TCVN 4931:1989
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7162:2002 (ISO 6798:1995)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông.Đo độ ồn truyền theo
không khí.Phương pháp kỹ thuật và phương pháp khảo sát
ố trang: 26 (A4)
TCVN 7576-1:2006 (ISO 4548-1:1997)
Phương pháp thử các bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng của
động cơ đốt trong. Phần 1: Độ chênh áp suất/ đặc tính
dòng chảy. Thay thế: TCVN 4934:1989
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7576-11.:2013 (ISO 4548-11:1997)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động
cơ đốt trong. Phần 11 : Bộ lọc tự làm sạch
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7576-12:2013 (TCVN 4548-12:2000)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động
cơ đốt trong. Phần 12: Hiệu quả lọc bằng phương pháp
đếm hạt và khả năng lọc hạt thử
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7576-2:2006 (ISO 4548-2:1997)
Phương pháp thử các bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng của
động cơ đốt trong. Phần 2: Đặc tính của van thóat dầu.
Thay thế: TCVN 4935:1989
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7576-3:2006 (ISO 4548-3:1997)
Phương pháp thử các bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng của
động cơ đốt trong. Phần 3: Khả năng chịu chênh áp cao
và nhiệt độ cao. Thay thế: TCVN 4936:1989
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7576-4:2013 (ISO 4548-4:1997)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động
cơ đốt trong. Phần 4: Hiệu quả lọc hạt ban đầu, tuổi thọ
và hiệu quả lọc hạt tích lũy (phương pháp trọng lực )
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7576-5:2006 (ISO 4548-5:1990)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng của động
cơ đốt trong. Phần 5: Thử mô phỏng sự khởi động nguội
và thử độ bền chịu xung thủy lực
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7576-6:2010 (ISO 4548-6:1985)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động
cơ đốt trong. Phần 6: Thử áp suất nổ tĩnh. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7576-6:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7576-7:2006 (ISO 4548-7:1990)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng của động
cơ đốt trong. Phần 7: Thử mỏi do rung
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7576-9:2010 (ISO 4548-9:2008)
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động
cơ đốt trong. Phần 9: Thử van chống chảy ngược ở cửa
vào và ở cửa ra. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7576-9:2006
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7861-1:2008 (ISO 2710-1:2000)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Từ vựng. Phần 1: Thuật
ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ. Thay thế:
TCVN 1778:1976 (các Điều 1.3; 1.6; 1.7; 1.9; 1.11; 1.12;
1.14; 1.16; 1.17; 1.18; 1.19; 1.20; 1.24; 1.29; 1.30; 1.31;
1.34; 1.35; 1.36; 1.44; 1.46; 1.50; 1.52; 1.53; 1.54; 1.58;
1.62; 1.63; 4.6; 4.7; 8.2; 8.3)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-2:1999)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Từ vựng. Phần 2: Thuật
ngữ dùng trong bảo dưỡng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8272:2009 (ISO 15550:2002)
Động cơ đốt trong. Xác định và phương pháp đo công
suất động cơ. Yêu cầu chung
Số trang: 68 (A4)
TCVN 8273-1:2009 (ISO 7967-1:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 1: Kết cấu và phần bao ngoài
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8273-2:2009 (ISO 7967-2:1987/AMD
1:1999)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 2: Cơ cấu chuyển động chính.
Thay thế: TCVN 1778:1976 (Phần 2)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3:1987)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và
cơ cấu chấp hành. Thay thế: TCVN 1778:1976 (Phần 4)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8273-4:2009 (ISO 7967-4:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 4: Hệ thống tăng áp và hệ thống
nạp/thải khí. Thay thế: TCVN 1778:1976 (Phần 5 và 6)
Số trang: 16 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 157

27.060.30

TCVN 8273-5:2013 (ISO 7965-5:2010)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 5: Hệ thống làm mát. Sx2(2013).
Thay thế: TCVN 8272-5:2009
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8273-6:2009 (ISO 7967-6:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 6: Hệ thống bôi trơn. Thay thế:
TCVN 1778:1976 (Phần 7)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8273-7:2009 (ISO 7967-7:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 7: Hệ thống điều chỉnh
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8273-8:2009 (ISO 7967-8:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 8: Hệ thống khởi động
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8273-9:2013 (ISO 7967-9:2010)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám
sát. Sx2(2013)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8274:2009 (ISO 14396:2002)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Phương pháp đo và xác
định công suất động cơ. Yêu cầu bổ sung cho các phép
thử chất thải theo TCVN 6852 (ISO 8178)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9729-1:2013 (ISO 8528-1:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 1: Ứng dụng, công suất danh
định và tính năng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9729-2:2013 (ISO 8528-2:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 2: Động cơ
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9729-3:2013 (ISO 8528-3:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn dộng bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho
tổ máy phát điện
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9729-4:2013 (ISO 8528-4:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cở đốt
trong kiểu pít tông. Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9729-5:2013 (ISO 8528-5:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 5: Tổ máy phát điện
Số trang: 42 (A4)
TCVN 9729-6:2013 (ISO 8528-6:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 6: Phương pháp thử
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9729-9:2013 (ISO 8528-9:1995)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ
học
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10204:2013 (ISO 6798:1995)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo tiếng ồn không khí
phát ra – Phương pháp khảo sát và phương pháp kỹ thuật
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10205:2013 (ISO 13332:2000)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Phương pháp thử để đo
độ ồn do kết cấu phát ra từ động cơ đốt trong kiểu pít
tông có tốc độ cao và tốc độ trung bình tại chân động cơ
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10206:2013 (ISO 14314:2004)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Thiết bị khởi động kiểu
giật dây – Yêu cầu an toàn chung
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10207:2013 (ISO 21006:2006)
Động cơ đốt trong – Công bố khối lượng động cơ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10207:2013 (ISO 21006:2006)
Động cơ đốt trong – Công bố khối lượng động cơ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10208:2013 (ISO 8999:2001)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Ký hiệu bằng hình vẽ
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10209:2013 (ISO 1204:1990)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Cách xác định chiều
quay, vị trí xy lanh và các van nắp xy lanh, định nghĩa
động cơ thẳng hàng bên phải và bên trái và các vị trí trên
động cơ
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10203:2013 (ISO/TS 23556:2007)
Phương pháp thử đặc tính thiết bị lọc muội than trong dầu
bôi trơn động cơ điêzen – Hiệu suất lọc ban đầu
Số trang: 17 (A4)
27.040-Tuabin khí và hơi nước. Ðộng cơ hơi nước144
TCVN 6503-1:1999 (ISO 11042-1:1996)
Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 1: Đo và đánh giá
Số trang: 57 (A4)
TCVN 6503-2:1999 (ISO 11042-2:1996)
Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 2: Quan trắc giám
sát phát thải tự động
Số trang: 23 (A4)
27.060 – Lò nung. Nồi hơi
TCVN 2046:2009
Động cơ điezen. Vòi phun. Yêu cầu kỹ thuật chung.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 2046:1990
Số trang: 10 (A4)
27.060.30 – Nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt145
TCVN 2351:1978
Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60o. Kích thước cơ bản
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2360:1978
Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị
và nồi hơi. Kích thước cơ bản
Số trang: 15 (A4)
TCVN 2549:1978
Nồi hơi và nồi chưng nước. Ký hiệu tượng trưng cho các
cơ cấu điều khiển
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5893:1995 (ISO 1129:1980)
Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt.
Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên đơn vị
chiều dài
Số trang: 9 (A4)
144 – Tuabin thủy lực, xem 27.140
145 – Bao gồm bình áp suất hơi
– Bộ trao đổi nhiệt dùng cho y tế, xem 11.040.10
– Bộ trao đổi nhiệt dùng cho công nghiệp hóa học, xem 71.120.30
– Bộ trao đổi nhiệt dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên,
xem 75.180.20
– Thiết bị gia nhiệt trong tòa nhà, xem 97.
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 158

27.120.30

TCVN 6413:1998 (ISO 5730:1992)
Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ các nồi hơi
ống nước)
Số trang: 272 (A4)
TCVN 7704:2007
Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu chế tạo, lắp
đặt, sử dụng và sửa chữa. Thay thế: TCVN 6006:1995,
TCVN 6005:1995, TCVN 6007:1995, TCVN 6004:1995
Số trang: 75 (A4)
TCVN 8630:2010
Nồi hơi. Hiệu suất năng lượng và phương pháp thử.
Số trang: 11 (A4)
27.070 – Pin nhiên liệu
TCVN 9057-2:2011 (ISO 23273-2:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu.
Điều kiện kỹ thuật an toàn. Phần 2: Bảo vệ tránh các mối
nguy hiểm từ Hyđrô cho xe chạy bằng nhiên liệu Hyđrô
nén.
Số trang: 12 (A4)
27.080 – Bơm nhiệt
TCVN 6104-1:2015 (ISO 5149-1:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 1: Định nghĩa, phân loại và tiêu chí lựa chọn.
Sx1(2015). Thay thế: TCVN 6104:1996
Số trang: 61 (A4)
TCVN 6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn
và lập tài liệu. Sx1(2015). Thay thế: TCVN 6104:1996
Số trang: 72 (A4)
TCVN 6104-3:2015 (ISO 5149-3:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 3: Địa điểm lắp đặt. Sx1(2015). Thay thế:
TCVN 6104:1996
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6104-4:2015 (ISO 5149-4:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 4: Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục
hồi. Sx1(2015). Thay thế: TCVN 6104:1996
Số trang: 29 (A4)
TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010)
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió. Thử
và đánh giá tính năng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
6576:1999
Số trang: 91 (A4)
TCVN 6577:2013 (ISO 13253:2011)
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió – gió có ống gió.
Thử và đánh giá tính năng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
6577:1999
Số trang: 104 (A4)
TCVN 7327-1:2003 (ISO 13261-1:1998)
Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí
và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 1: Cụm ngoài nhà không
ống gió
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7327-2:2003 (ISO 13261-2:1998)
Xác định mức độ công suất âm của máy điều hòa không
khí và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 2: Cụm trong nhà
không ống gió
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7328-1:2003 (ISO 13256-1:1998)
Bơm nhiệt nguồn nước. Thử và đánh giá tính năng. Phần
1: Bơm nhiệt nước-gió và nước muối-gió
Số trang: 47 (A4)
TCVN 7328-2:2003 (ISO 13256-2:1998)
Bơm nhiệt nguồn nước. Thử và đánh giá tính năng. Phần
2: Bơm nhiệt nước-nước và nước muối-nước
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9981:2013 (ISO 15042:2011)
Hệ thống điều hòa không khí đa cụm và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và đánh giá tính năng
Số trang: 106 (A4)
TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013)
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa –
Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh
Số trang: 36 (A4)
TCVN 10273-2:2013 (ISO 16358-2:2013)
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa –
Phần 2: Hệ số hiệu quả mùa sưởi
Số trang: 52 (A4)
TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013)
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió
– Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa –
Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11276:2015 (ISO 13971:2012)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Chi tiết ống mềm, bộ chống
rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại. Yêu cầu và
phân loại. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11277:2015 (ISO 14903:2012)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Đánh giá độ kín của các bộ
phận và mối nối. Sx1(2015)
Số trang: 41 (A4)
27.120 – Năng lượng hạt nhân
27.120.10 – Lò phản ứng
TCVN 8626:2010 (ISO 10979:1994)
Năng lượng hạt nhân. Nhận dạng bó thanh nhiên liệu ủa
lò phản ứng hạt nhân
Số trang: 9 (A4)
27.120.20 – Nhà máy điện hạt nhân. An toàn 146
TCVN 8191:2009 (ISO 14943:2004)
Công nghệ nhiên liệu hạt nhân – Tiêu chí quản lý liên quan
tới an toàn tới hạn hạt nhân
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9103:2011 (ISO 7753:1987)
Năng lượng hạt nhân. Tính năng và yêu cầu thử nghiệm
đối với hệ thống phát hiện và báo động tới hạn.
Số trang: 20 (A4)
27.120.30 – Vật liệu phân hạch 147
TCVN 8192:2009 (ISO 1709:1995)
Năng lượng hạt nhân – Vật liệu phân hạch – Nguyên lý an
toàn tới hạn trong lưu giữ, xử lý và chế biến
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9102:2011 (ISO 1709:1995)
Năng lượng hạt nhân. Vật liệu phân hạch. Nguyên tắc an
toàn tới hạn trong lưu giữ, thao tác và xử lý.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9104:2011 (ISO 10645:1992)
Năng lượng hạt nhân. Lò phản ứng nước nhẹ. Tính toán
công suất nhiệt phân rã trong nhiên liệu hạt nhân.
Số trang: 23 (A4)
146 – An toàn bức xạ, xem 13.280
147 – Bao gồm vật liệu thô
– Chất thải phóng xạ, xem 13.030.30
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 159

29.020

TCVN 9105:2011 (ISO 12795:2004)
Công nghệ nhiên liệu hạt nhân – Urani điôxit bột và viên –
Xác định urani và tỷ lệ oxy/urani bằng phương pháp khối
lượng có hiệu chính về tạp chất
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9106:2011 (ISO 12800:2003)
Công nghệ nhiên liệu hạt nhân. Hướng dẫn đo diện tích bề
mặt riêng của bột oxit urani bằng phương pháp BET
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9107:2011 (ISO 27467:2009)
Năng lượng hạt nhân. An toàn tới hạn hạt nhân. Phân tích
sự cố tới hạn giả định.
Số trang: 15 (A4)
27.140 – Thủy năng148
TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011)
Thiết bị điện gia dụng – Đo công suất ở chế độ chờ
Số trang: 51 (A4)
27.160 – Năng lượng mặt trời149
TCVN 6781:2000 (IEC 1215:1993)
Môđun quang điện silic tinh thể dùng trên mặt đất. Chất
lượng thiết kế và thử nghiệm điển hình
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10896:2015 (IEC 61646:2008)
Mô-đun quang điện màng mỏng mặt đất (PV) – Chất lượng
thiết kế và phê duyệt kiểu. Sx1 (2015)
Số trang: 45 (A4)
27.200 – Công nghệ làm lạnh150
TCVN 6104-1:2015 (ISO 5149-1:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 1: Định nghĩa, phân loại và tiêu chí lựa chọn.
Sx1(2015). Thay thế: TCVN 6104:1996
Số trang: 61 (A4)
TCVN 6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn
và lập tài liệu. Sx1(2015). Thay thế: TCVN 6104:1996
Số trang: 72 (A4)
TCVN 6104-3:2015 (ISO 5149-3:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 3: Địa điểm lắp đặt. Sx1(2015). Thay thế:
TCVN 6104:1996
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6104-4:2015 (ISO 5149-4:2014)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi
trường. Phần 4: Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục
hồi. Sx1(2015). Thay thế: TCVN 6104:1996
Số trang: 29 (A4)
TCVN 6307:1997 (ISO/R 916:1968)
Hệ thống lạnh. Phương pháp thử
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6740:2000 (ISO 9309:1989)
Máy nén lạnh. Trình bày dữ liệu về tính năng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6741:2000 (ISO 917:1989)
Máy nén lạnh. Phương pháp thử
Số trang: 50 (A4)
TCVN 7180-2:2007
148 – Bao gồm hệ thống năng lượng quang điện
149 – Bao gồm hệ thống năng lượng quang điện
150 – Điều hòa không khí, xem 23.120
– Chất làm lạnh, xem 71.100.45
– Thiết bị làm lạnh gia dụng, xem 97.040.30
– Thiết bị làm lạnh thương mại, xem 97.130.20
(ISO 01992-2:1973 With Amendment 1:1979)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 2: Điều kiện
thử chung. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7180-2:2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7180-3:2007
(ISO 01992-3:1973 With Amendment 1:1980)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 3: Thử nhiệt
độ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7180-3:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7180-6:2007
(ISO 01992-6:1974 With Amendment 1:1980)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 6: Thử tiêu
thụ điện năng. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7180-6:2002
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7329:2003 (ISO 11650:1999)
Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất
lạnh
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11276:2015 (ISO 13971:2012)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Chi tiết ống mềm, bộ chống
rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại. Yêu cầu và
phân loại. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11277:2015 (ISO 14903:2012)
Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Đánh giá độ kín của các bộ
phận và mối nối. Sx1(2015)
Số trang: 41 (A4)
29 KỸ THUẬT ĐIỆN
29.020 – Kỹ thuật điện (Quy định chung)151
TCVN 3201-79
Tiếp điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A5)
TCVN 3256-1979
An toàn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001)
Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP). Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4255:1986
Số trang: 46 (A4)
TCVN 5199-90 (ST SEV 2728-80)
Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các
yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ nâng cao
Số trang: 36 (A5)
TCVN 5699-2-8:2007 (IEC 60335-2-8:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ
điện và thiết bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5699-2-8:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-29:2007 (IEC 60335-2-29:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-29:2002
Số trang: 23 (A4)
151 – Bao gồm cả điện áp, thuật ngữ chung về điện, tài liệu về điện, bảng
điện, an toàn điện, thử nguy cơ cháy ,v.v…
– Bao gồm bảng, biểu đồ, đồ thị điện, xem 01.100.25
– Trạm điện, xem 27.100
– Tương thích điện từ, xem 33.100
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 160

29.020

TCVN 5699-2-27:2007 (IEC 60335-2-27:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da
bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5699-2-27:2002
Số trang: 27 (A4)
TCVN 5699-2-50:2007 (IEC 60335-2-50:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thủy
bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-45:2007 (IEC 60335-2-45:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách
tay và các thiết bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5699-2-45:2001
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6099-3:2007 (IEC 60060-3:2006)
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Định nghĩa và
yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6613-1-1:2010 (IEC 60332-1-1:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Trang thiết bị thử
nghiệm. Thay thế: TCVN 6613-1:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6613-1-3:2010 (IEC 60332-1-3:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-3: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình xác
định tàn lửa rơi xuống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình ứng với
nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1kW. Thay
thế: TCVN 6613-1:2000
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-2-2:2010 (IEC 60332-2-2:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 2-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Quy trình
ứng với ngọn lửa khuếch tán
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6613-2-1:2010 (IEC 60332-2-1:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 2-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Trang
thiết bị thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6613-3-10:2010 (IEC 60332-3-10:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-10: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Trang
thiết bị thử nghiệm.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6613-3-24:2010 (IEC 60332-3-24:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-24: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-23:2010 (IEC 60332-3-23:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-23: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-21:2010 (IEC 60332-3-21:2000)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-21: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A
F/R.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-3-22:2010 (IEC 60332-3-22:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-22: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-25:2010 (IEC 60332-3-25:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-25: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp D
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất và dây bảo vệ. Sx2(2015).
Thay thế TCVN 7447-5-54:2005
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7447-7-701:2011 (IEC 60364-7-701:2006)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-701: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. khu vực
có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7447-7-710:2006 (IEC 60364-7-710:2002)
Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu
cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc
biệt. Khu vực y tế
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-712: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống
nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (pv).
Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7447-7-717:2011 (IEC 60364-7-717:2009)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-717: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Các khối
di động vận chuyển được
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7655:2007 (IEC 60059:1999)
Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 183-65, TCVN 3878-65, TCVN 3724-82, TCVN 182-
65, TCVN 184-65
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-78: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Cab: nóng ẩm, không đổi. Thay thế: TCVN
4900:1989
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7699-2-80:2013 (IEC 60068-2-80:2005)
Thử nghiệm môi trường – Phần 2-80: Các thử nghiệm –
Thử nghiệm Fi: Rung – Chế độ hỗn hợp
Số trang: 43 (A4)
TCVN 7699-3-5:2014 (IEC 60068-3-5:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7699-3-6:2014 (IEC 60068-3-6:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-6: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ/độ ẩm
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 161

29.020

TCVN 7699-3-7:2014 (IEC 60068-3-7:2001)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Đo trong tủ nhiệt độ đối với thử nghiệm A và
B (có tải).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7699-3-8:2014 (IEC 60068-3-8:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và
hướng dẫn – Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7995:2009 (IEC 60038:2002)
Điện áp tiêu chuẩn. Thay thế: TCVN 181:1986
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 151: Thiết bị điện và
thiết bị từ. Thay thế: TCVN 3684:1981
Số trang: 72 (A4)
TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 212: Cách điện rắn,
lỏng và khí. Thay thế: TCVN 3681:1981
Số trang: 57 (A4)
TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 436: Tụ điện công
suất. Thay thế: TCVN 4168:1985
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 466: Đường dây
trên không. Thay thế: TCVN 3788:1983
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9618-1:2013 (IEC 60331-1:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 1: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài
lớn hơn 20mm
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9618-2:2013 (IEC 60331-2:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/0,1 kV và có đường kính ngoài
không lớn hơn 20mm
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9618-3:2013 (IEC 60331-3:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 3: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830 oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV được thử nghiệm trong
hộp kim loại
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9621-4:2013 (IEC/TR 60479-4:2011)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc. Phần 4:
Ảnh hưởng của sét
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9621-5:2013 (IEC/TR 60479-5:2007)
Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc.Phần 5: Giá
trị ngưỡng điện áp tiếp xúc đối với các ảnh hưởng sinh lý
Số trang: 59 (A4)
TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)
Bảo vệ chống sét. Phần 1: Nguyên tắc chung
Số trang: 75 (A4)
TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010)
Bảo vệ chống sét. Phần 2: Quản lý rủi ro
Số trang: 98 (A4)
TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010)
Bảo vệ chống sét. Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu
và nguy hiểm tính mạng
Số trang: 172 (A4)
TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2005)
Bảo vệ chống sét. Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên
trong các kết cấu
Số trang: 96 (A4)
TCVN 9900-2-10:2013 (IEC 60695-2-10:2000)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-10: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – sợi dây nóng đỏ và quy trình thử
nghiệm chung
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9900-2-11:2013
(IEC 60695-2-11:2000 và cor 1:2000)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-11: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử khả năng cháy
bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hòan chỉnh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9900-2-12:2013 (IEC 60695-2-12:2010)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-12: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử chỉ số cháy bằng
sợi dây nóng đỏ (GWFI) đối với vật liệu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9900-2-13:2013 (IEC 60695-2-13:2010)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-13: Phương pháp thử
bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử nhiệt độ bắt
cháy bằng sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với vật liệu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9900-11-3:2013 (IEC 60695-11-3:2012)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-3: Ngọn lửa thử
nghiệm – Ngọn lửa 500W – Thiết bị và phương pháp thử
nghiệm xác nhận
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9900-11-4:2013 (IEC 60695-11-4:2011)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-4: Ngọn lửa thử
nghiệm – Ngọn lửa 50W – Thiết bị và phương pháp thử
nghiệm xác nhận
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9900-11-5:2013 (IEC 60695-11-5:2004)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-5: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa hình kim – Thiết
bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9900-11-10:2013 (IEC 60695-11-10:2003)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-10: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm
ngang và thẳng đứng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9900-11-11:2013
(IEC/TS 60695-11-11:2008)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-11: Ngọn lửa thử
nghiệm – Xác định thông lượng nhiệt đặc trưng để mồi
cháy từ nguồn lửa không tiếp xúc
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9900-11-20:2013 (IEC 60695-11-20-:2003)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-20: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 500W
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9900-11-21:2013 (IEC 60695-11-21:2005)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-21: Ngọn lửa thử
nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 500W thẳng
đứng đối với vật liệu Polyme dạng ống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9900-11-40:2013
(IEC/TS 60695-11-40:2002)
Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 11-40: Ngọn lửa thử
nghiệm – Thử nghiệm xác nhận – Hướng dẫn
Số trang: 18 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 162

29.035.20

29.035 – Vật liệu cách điện
29.035.01 – Vật liệu cách điện (Quy định chung)
TCVN 6614-1-4:2008 (IEC 60811-1-4:1985/Amd 1:
1993/Amd 2:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ
thấp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6614-1-4:2000
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:1985/Amd 1:
1989/Amd 2:2000)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hóa
nhiệt. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6614-1-2:2000
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích
thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 6614-1-1:2000
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định
khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm
độ co ngót
Số trang: 17 (A4)
CVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 2-
1: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi. Thử
nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo dãn trong lò
nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khóang
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:1985/Amd 1:
1994/Amd 2:2005)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-
1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm
nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6614-3-1:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6614-3-2:2008 (IEC 60811-3-2:1985/Amd 1:
1993/Amd 2:2003)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-
2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm
tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 6614-3-2:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7918:2008 (IEC 60093:1980)
Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện
trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn. Thay thế: TCVN
3664:1981, TCVN 3233:1979
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7919-1:2013 (IEC 60216-1:2001)
Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 1: Quy
trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7919-2:2008 (IEC 60216-2:2005)
Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác
định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn
tiêu chí thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8085-1:2009 (IEC 60626-1:1995)
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 1:
Định nghĩa và yêu cầu chung. Thay thế: TCVN 5628:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8085-2:2009 (IEC 60626-2:1995)
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2:
Phương pháp thử nghiệm. Thay thế: TCVN 5629:1991
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2007)
Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt.
Thay thế: TCVN 4909:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9630-1:2013 (IEC 60243-1:1998)
Độ bền điện của vật liệu cách điện. Phương pháp thử.
Phần 1: Thử nghiệm ở tần số công nghiệp
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9630-2:2013 (IEC 60243-2:2001)
Độ bền điện của vật liệu cách điện. Phương pháp thử.
Phần 2: Yêu cầu bổ sung đối với thử nghiệm sử dụng điện
áp một chiều
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9630-3:2013 (IEC 60243-3:2001)
Độ bền điện của vật liệu cách điện. Phương pháp thử. Ph
3: Yêu cầu bổ sung đối với thử nghiệm xung 1,2/50 µs
Số trang: 10 (A4)
29.035.10 – Vật liệu cách điện bằng giấy và các
tông
TCVN 7920-1:2008 (IEC 60554-1:1977/Amd
1:1983)
Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 1: Định nghĩa
và yêu cầu chung
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7920-2:2008 (IEC 60554-2:2001)
Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 2: Phương
pháp thử nghiệm
Số trang: 36 (A4)
29.035.20 – Vật liệu cách điện bằng cao su và chất
dẻo
152
TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi
1:1997, sửa đổi 2:2011)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu
nhiệt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
Số trang: 23 (A4)
152 – Bao gồm băng dính
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 163

29.060.10

TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994, sửa đổi
1:2003)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, Sửa đổi
1:1997; sửa đổi 2:2003)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 6: Cáp hàn hồ quang
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen
Vinyl axetat chịu nhiệt
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng
đòi hỏi độ mềm dẻo cao
Số trang: 14 (A4)
29.040 – Chất lỏng cách điện
29.040.20 – Khí gas cách điện
TCVN 3665-81
Vật liệu cách điện và kết cấu cách điện. Phương pháp xác
định gia tốc độ bền nhiệt. Các yêu cầu chung
Số trang: 30 (A5)
29.060 – Dây và cáp điện
TCVN 8090:2009 (IEC 62219:2002)
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. Dây
trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm. Thay
thế: TCVN 5064:1994
Số trang: 29 (A4)
29.060.10 – Dây điện153
TCVN 4305:1992
Dây điện từ PVF. Sx1(92). Thay thế: TCVN 4305-86
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5582:1991
Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ
học của lớp cách điện và vỏ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5933:1995
Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5936:1995 (IEC 540-1982)
Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ
bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
Số trang: 66 (A4)
TCVN 6337:1998
Dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng poly seter
(PEW) cấp chiụ nhiệt 155oC
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6483:1999 (IEC 1089:1991)
Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng
cho đường dây tải điện trên không
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7675-0-1:2007 (IEC 60317-0-1:2005)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-1: Yêu
cầu chung. Sợi dây đồng tròn có tráng men
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008)
153 – Bao gồm que điện, thanh góp điện, v.v…
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-3: Yêu
cầu chung. Sợi dây nhôm tròn có tráng men. Thay thế:
TCVN 5934:1995
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-2: Yêu
cầu chung. Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 1: Sợi dây
đồng tròn tráng men Polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 2: Sợi dây
đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu
nhiệt 130, có lớp kết dính
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-1:1997)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 3: Sợi dây
đồng tròn tráng men Polyeste, cấp chịu nhiệt 155
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 4: Sợi dây
đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu
nhiệt 130
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 8: Sợi dây
đồng tròn tráng men Polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990 With
Amendment 1:1997 and Amendment 2:2005)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 12: Sợi
dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt
120
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 15: Sợi
dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt
180. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, sửa đổi
1:1997, sửa đổi 2:2009)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 16: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 17: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu
nhiệt 105
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 18: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu
nhiệt 120
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 20: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được,
cấp chịu nhiệt 155. Sx1(2015)
ố trang: 12 (A4)
TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 23: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được,
cấp chịu nhiệt 180. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 164

29.060.10

TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990 With
amendment 1:1997, amendment 2:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 26: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt
200. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-27:2008
(IEC 60317-27:1998/Amd 1:1999)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 27: Sợi
dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy. Thay thế: TCVN
6338:1998
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, sửa đổi
1:1997, sửa đổi 2:2007)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 28: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu
nhiệt 180
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, sửa đổi
1:1997, sửa đổi 2:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 29: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimid
có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 42: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu
nhiệt 200. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 46: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt
240. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 47: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu
nhiệt 240. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 51: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được,
cấp chịu nhiệt 180. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 57: Sợi
dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt
220. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010)
Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 58: Sợi
dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu
nhiệt 220. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7917-1:2008
(IEC 60851-1:1996/Amd 1:2003)
Dây quấn.Phương pháp thử nghiệm.Phần 1:Yêu cầu chung
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7917-2:2008
(IEC 60851-2:1997/Amd 2:2003)
Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 2: Xác định
kích thước
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7917-3:2008
(IEC 60851-3:1997/Amd 2:2003)
Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 3: Đặc tính cơ
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7917-4:2008 (IEC 60851-4:2005)
Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 4: Đặc tính hóa
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7917-5:2008 (IEC 60851-5:2004)
Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần5: Đặc tính điện
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7917-6:2008
(IEC 60851-6:1996/Amd 1:1997, Amd 2:2003)
Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 6: Đặc tính
nhiệt
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8089-1:2009 (IEC 60189-1:2007)
Cáp và dây tần số thấp có cách điện và vỏ bọc đều là PVC.
Phần 1: Phương pháp đo và thử nghiệm chung. Thay thế:
TCVN 4763:1989
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10520-1:2014
(IEC 60264-1:1968 with amendment 1:2009)
Bao gói của dây quấn – Phần 1: Vật chứa dùng cho dây
quấn tròn. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-2-3:2014
(IEC 60264-2-3:1990 with amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn – Phần 2-3: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình trụ – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống
quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-2-1:2014
(IEC 60264-2-1:1989 with amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn – Phần 2-1: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình trụ – Kích thước cơ bản.
Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10520-2-2:2014
(IEC 60264-2-2:1990 with amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn – Phần 2-2: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình trụ – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống
quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009)
Bao gói của dây quấn – Phần 3-1: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản.
Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999)
Bao gói của dây quấn – Phần 3-2: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống
quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999)
Bao gói của dây quấn – Phần 3-4: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản của vật
chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.
Sx1(2014)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990, WITH
AMENDMENT 1: 2003)
Bao gói của dây quấn – Phần 3-3: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống
quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 165

29.060.20

TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999)
Bao gói của dây quấn – Phần 3-5: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với vật
chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009)
Bao gói của dây quấn – Phần 4-1: Phương pháp thử – Ống
quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992 with
amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn – Phần 4-2: Phương pháp thử – Vật
chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn.. Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001)
Bao gói của dây quấn – Phần 5-2: Ống quấn dây phân
phối có tang hình trụ có các mặt bích hình nón – Yêu cầu
kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ
vật liệu nhiệt dẻo.. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009)
Bao gói của dây quấn – Phần 5-1: Ống quấn dây phân
phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Kích
thước cơ bản.. Sx1(2014)
Số trang: 8 (A4)
29.060.20 – Cáp
TCVN 5582:1991
Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ
học của lớp cách điện và vỏ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5933:1995
Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009)
Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện
dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV
(Um=36kV). Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định
bằng 1kV (Um=1,2kV) và 3kV (Um=3,6kV). Thay thế:
TCVN 5935:1995
Số trang: 57 (A4)
TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005)
Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện
dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV
(Um=36kV). Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ
6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV). Thay thế: TCVN
5935:1995
Số trang: 83 (A4)
TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010)
Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện
dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV
(Um=36kV). Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có
điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV
(Um=36kV)
Số trang: 32 (A4)
TCVN 5936:1995 (IEC 540-1982)
Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ
bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
Số trang: 66 (A4)
TCVN 6447:1998
Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc
đến 0,6KV
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.
Sx3(2014). Thay thế: TCVN 6610-1:2007
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6610-2:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3:1997)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc
dùng để lắp đặt cố định
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Adm.1:1997)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để
lắp đặt cố định
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp mềm (dây mềm).
Sx3(2014). Thay thế: TCVN 6610-5:2007
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6:2001)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750 V. Phần 6: Cáp dùng cho thang máy
và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 6610-6:2000
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012)
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định
đến và bằng 450/750V. Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột
dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu.
Sx2(2014)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004)
Ruột dẫn của cáp cách điện. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6612A:2000, TCVN 6612:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6613-1-1:2010 (IEC 60332-1-1:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Trang thiết bị thử
nghiệm. Thay thế: TCVN 6613-1:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình ứng với
nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1kW. Thay
thế: TCVN 6613-1:2000
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-1-3:2010 (IEC 60332-1-3:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 1-3: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình xác
định tàn lửa rơi xuống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-2-2:2010 (IEC 60332-2-2:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 2-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Quy trình
ứng với ngọn lửa khuếch tán
Số trang: 16 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 166

29.060.20

TCVN 6613-2-1:2010 (IEC 60332-2-1:2004)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 2-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Trang
thiết bị thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6613-3-10:2010 (IEC 60332-3-10:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-10: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Trang
thiết bị thử nghiệm.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6613-3-24:2010 (IEC 60332-3-24:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-24: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-23:2010 (IEC 60332-3-23:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-23: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-21:2010 (IEC 60332-3-21:2000)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần3-21:Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối
với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A F/R.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6613-3-22:2010 (IEC 60332-3-22:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-22: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6613-3-25:2010 (IEC 60332-3-25:2009)
Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy.
Phần 3-25: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng
đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp D
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:1985/Amd 1:
1989/Amd 2:2000)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hóa
nhiệt. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6614-1-2:2000
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích
thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 6614-1-1:2000
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định
khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm
độ co ngót
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6614-1-4:2008 (IEC 60811-1-4:1985/Amd 1:
1993/Amd 2:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-
4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ
thấp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6614-1-4:2000
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 2-
1: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi. Thử
nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo dãn trong lò
nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khóang
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6614-3-2:2008 (IEC 60811-3-2:1985/Amd 1:
1993/Amd 2:2003)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-
2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm
tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 6614-3-2:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:1985/Amd 1:
1994/Amd 2:2005)
Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện
và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-
1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm
nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6614-3-1:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7347:2003
Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7680:2007 (IEC 60799:1998)
Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7997:2009
Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8089-1:2009 (IEC 60189-1:2007)
Cáp và dây tần số thấp có cách điện và vỏ bọc đều là PVC.
Phần 1: Phương pháp đo và thử nghiệm chung. Thay thế:
TCVN 4763:1989
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8091-1:2015 (IEC 60055-1:2005)
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện
áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm
không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 1: Thử nghiệm
cáp và phụ kiện cáp. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8091-2:2009
(IEC 60055-2:1981/ AMD 1:1989, AMD 2:2005)
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện
áp danh định đến 18/30 KV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm
và không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 2: Yêu cầu
chung và Yêu cầu về kết cấu. Thay thế: TCVN 5844:1994
Số trang: 72 (A4)
TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 461: Cáp điện. Thay
thế: TCVN 3685:1981
Số trang: 47 (A4)
CVN 8697:2011
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu
kỹ thuật.
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8698:2011
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e.
Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 39 (A4)
TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 29 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 167

29.060.20

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi
1:1997, sửa đổi 2:2011)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu
nhiệt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994, sửa đổi
1:2003)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, Sửa đổi
1:1997; sửa đổi 2:2003)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 6: Cáp hàn hồ quang
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen
Vinyl axetat chịu nhiệt
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012)
Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và
bằng 450/750V. Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng
đòi hỏi độ mềm dẻo cao
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008)
Cáp cách điện có điện áp danh định đến và bằng
450/750V. Hướng dẫn sử dụng
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9617:2013 (IEC 61442:2005)
Phương pháp thử nghiệm phụ kiện cáp điện có điện áp
danh định từ 6 kV(Um=7,2 kV) đến 30kV (Um=36kV)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9618-1:2013 (IEC 60331-1:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 1: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài
lớn hơn 20mm
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9618-11:2013 (IEC 60331-11:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 11: Thiết bị. Cháy ở nhiệt độ ngọn
lửa tối thiểu là 750 oC
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9618-2:2013 (IEC 60331-2:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/0,1 kV và có đường kính ngoài
không lớn hơn 20mm
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Tính toàn vẹn
của mạch điện – Phần 21: Quy trình và yêu cầu – Cáp có
điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9618-23:2013 (IEC 60331-23:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 23: Quy trình và yêu cầu. Cáp điện
dữ liệu
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9618-3:2013 (IEC 60331-3:2009)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 3: Phương pháp thử nghiệm cháy có
xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830 oC đối với cáp có điện áp
danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV được thử nghiệm trong
hộp kim loại
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9619-1:2013 (IEC 60754-1:2011)
Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu
cáp. Phần 1: Xác định hàm lượng khí Axit Halogen
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9619-2:2013 (IEC 60754-2:2011)
Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu
cáp. Phần 2: Xác định độ axit (bằng phép đo độ pH) và độ
dẫn
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9620-1:2013 (IEC 61034-1:2005)
Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định.
Phần 1: Thiết bị thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9620-2:2013 (IEC 61034-2:2005)
Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác ịnh.
Phần 2: Quy trình thử nghiệm và các yêu cầu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992)
Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước
ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện
áp danh định đến và bằng 450/750V. Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10348-1:2014 (IEC 60702-1:2002)
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng
có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 1: Cáp.
Sx1(2014)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10348-2:2014 (IEC 60702-2:2002)
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng
có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 2: Đầu
nối. Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007)
Cáp điện – Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức
năng bảo vệ đặc biệt. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10890:2015 (IEC 60230:1966)
Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10891:2015 (IEC 60724:2008)
Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp
danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 3 kV (Um = 3,6
kV). Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10892:2015 (IEC 60986:2008)
Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp
danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36
kV). Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10893-2:2015 (IEC 60885-2:1987)
Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện. Phần 2:
Thử nghiệm phóng điện cục bộ. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 168

29.120.01

TCVN 10893-3:2015 (IEC 60885-3:2015)
Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện. Phần 3:
Phương pháp thử nghiệm dùng cho phép đo phóng điện
cục bộ trên đoạn cáp điện dạng đùn. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
29.080 – Cách điện154
TCVN 5169:1993
Sứ xuyên điện áp từ 6 đến 35kV – Yêu cầu kỹ thuật.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 5169-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5630:1991
Băng dính cách điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5631:1991
Băng dính cách điện. Phương pháp thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm.
Sx1(2015)
Số trang: 84 (A4)
29.080.10 – Cái cách điện155
TCVN 7998-1:2009 (IEC 60383-1:1993)
Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp
danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng
gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều.
Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp
nhận. Thay thế: TCVN 4760:1989, TCVN 3677:1981, TCVN
4759:1993, TCVN 5851:1994, TCVN 5143:1990, TCVN
5171:1990, TCVN 4761:1989, TCVN 5144:1990, TCVN
5172:1990
Số trang: 61 (A4)
TCVN 7998-2:2009 (IEC 60383-2:1993)
Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp
danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 2: Cách điện kiểu treo và
bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định
nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận.
Thay thế: TCVN 5849:1994, TCVN 5850:1994
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 471: Cái cách điện.
Thay thế: TCVN 3677:1981
Số trang: 21 (A4)
29.080.30 – Hệ thống cách điện
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm.
Sx1(2015)
Số trang: 84 (A4)
TCVN 10884-2-2:2015 (IEC/TR 60664-2-2:2002)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 2-2: Các xem xét giao diện. Hướng dẫn áp
dụng. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10884-2-1:2015 (IEC/TR 60664-2-1:2011)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 2-1: Xác định kích thước và thử nghiệm điện
môi. Huớng dẫn áp dụng. Sx1(2015)
Số trang: 76 (A4)
154 – Vật liệu cách điện, xem 29.035
– Chất lỏng cách điện, xem 29.040
155 – Bao gồm máy móc và các thành phần khác dùng cho cái cách điện
TCVN 10884-3:2015 (IEC 60664-3:2010)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 3: Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc
để bảo vệ chống nhiễm bẩn. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp tần số cao.
Sx1(2015)
Số trang: 69 (A4)
TCVN 10884-5:2015 (IEC 60664-5:2007)
Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện
hạ áp. Phần 5: Phương pháp toàn diện xác định khe hở
không khí và chiều dài đường rò bằng hoặc nhỏ hơn 2
mm. Sx1(2015)
Số trang: 52 (A4)
29.100 – Cấu kiện thiết bị điện156
TCVN 1988-77
Thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000V. Vỏ bao. Cấp
bảo vệ
Số trang: 16 (A5)
TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 151: Thiết bị điện và
thiết bị từ. Thay thế: TCVN 3684:1981
Số trang: 72 (A4)
29.100.10 – Thành phần từ
TCVN 6698-1:2000 (IEC 723-1:1982)
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1:
Quy định kỹ thuật chung
Số trang: 17 (A4)
29.120 – Phụ kiện điện
TCVN 3195-79
Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7 (A5)
TCVN 3623-81
Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000V. Yêu cầu kỹ
thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4)
Số trang: 18 (A5)
TCVN 3725-82
Khí cụ điện điện áp tới 1000V. Phương pháp thử
Số trang: 32 (A5)
TCVN 4160-90
Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000V. Yêu cầu kỹ
thuật chung. Thay thế: TCVN 4160-85
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4912-89 (ST SEV 1121-78)
Khí cụ điện điện áp đến 1000V. Yêu cầu đối với kích thước
lắp ráp
Số trang: 3 (A4)
29.120.01 – Phụ kiện điện (Quy định chung)
TCVN 5699-2-97:2013 (IEC 60335-2-97:2008)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động
dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và các thiết bị tương
tự. Sx1(2013)
Số trang: 23 (A4)
156 – Cấu kiện điện tử, xem 31
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 169

29.120.40

TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng
cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng
cho khu vực nhà ở.
Số trang: 29 (A4)
29.120.10 – Ống dẫn dùng cho các mục đích về điện
TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008)
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp. Phần 1: Yêu cầu
chung. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7417-1:2004
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7417-21:2015 (IEC 61386-21:2002)
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 21: Yêu cầu cụ
thể. Hệ thống ống cứng. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7417-22:2015 (IEC 61386-22:2002)
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 22: Yêu cầu cụ
thể. Hệ thống ống uốn được. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7417-23:2004 (IEC 61386-23:2002)
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ
thể. Hệ thống ống mềm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7417-24:2015 (IEC 61386-25:2004)
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 24: Yêu cầu cụ
thể. Hệ thống ống chôn trong đất. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7417-25:2015 (IEC 61386-25:2011)
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 25: Yêu cầu cụ
thể. Cơ cấu cố định ống. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006)
Quản lý cáp. Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp.
Sx1(2015)
Số trang: 83 (A4)
TCVN 10689:2015 (IEC 62275:2013)
Hệ thống quản lý cáp. Dây buộc cáp dùng cho lắp đặt
điện. Sx1(2015)
Số trang: 32 (A4)
TCVN 10723:2015 (IEC 60423:2007)
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Đường kính ngoài
của ống dùng cho lắp đặt điện và ren dùng cho ống và
phụ kiện ống. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
29.120.20 – Thiết bị kết nối
TCVN 3624-81
Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương
pháp thử
Số trang: 21 (A5)
TCVN 9622-1:2013 (IEC 60998-1:2002)
Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và
các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9622-2-4:2013 (IEC 60998-2-4:2004)
Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và
các mục đích tương tự. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với
bộ đấu nối xoắn
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002)
Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và
các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với
bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9622-2-3:2013 (IEC 60998-2-3:2002)
Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và
các mục đích tương tự – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với
bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp xuyên qua
cách điện
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9622-2-2:2013 (IEC 60998-2-2:2002)
Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và
các mục đích tương tự – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với
bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt
ren
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9623-1:2013 (IEC 60999-1:1999)
Bộ đấu nối. Ruột dẫn điện bằng đồng. Yêu cầu an toàn đối
với khối kẹp kiểu bắt ren và khối kẹp kiểu không bắt ren.
Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với khối kẹp
dùng cho ruột dẫn có tiết diện từ 0,2mm2 đến và bằng 35
mm2
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9624:2013 (IEC 61210:2010)
Bộ đấu nối. Đấu nối nhanh dạng dẹt dùng cho ruột dẫn
điện bằng đồng. Yêu cầu về an toàn
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9625:2013 (IEC 61545:1996)
Bộ đấu nối. Bộ đấu nối dùng để đấu nối các ruột dẫn
nhôm trong khối kẹp bằng vật liệu bất kỳ và ruột dẫn
đồng trong khối kẹp có thân bằng nhôm
Số trang: 46 (A4)
29.120.30 – Phích, ổ cắm, bộ nối
TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002)
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích
tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6188-1:1996
Số trang: 129 (A4)
TCVN 6188-2-1:2008 (IEC 60884-2-1:2006)
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích
tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có
cầu chảy. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6188-2-1:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6190:1999
Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục
đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản. Sx1(99). Thay
thế: TCVN 6190:1996
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7680:2007 (IEC 60799:1998)
Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015)
Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích
sử dụng chung tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung.
Sx1(2015)
Số trang: 67 (A4)
TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998)
Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích
sử dụng chung tương tự. Phần 2-2: Bộ nối liên kết dùng
cho thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự. Sx1(2015)
Số trang: 40 (A4)
29.120.40 – Thiết bị đóng cắt
TCVN 1615-75
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng
cắt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 3689-81
Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 21 (A5)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 170

29.130.10

TCVN 4911-89 (ST SEV 1118-78)
Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6480-1:2008 (IEC 60669-1:2007)
Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định
trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu
chung. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6480-1:1999
Số trang: 107 (A4)
TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008)
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu
chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6615-1:2000
ố trang: 173 (A4)
TCVN 6615-2-1:2013 (IEC 61058-2-1:2010)
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 2-1: Yêu cầu cụ
thể đối với thiết bị đóng cắt lắp trên dây mềm
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6615-2-4:2013 (IEC 61058-2-4:2003)
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 2-4: Yêu cầu cụ
thể đối với thiết bị đóng cắt lắp độc lập
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6615-2-5:2013 (IEC 61058-2-5:2010)
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 2-5: Yêu cầu cụ
thể đối với bộ lựa chọn chuyển đổi
Số trang: 10 (A4)
29.120.50 – Cầu chì và các thiết bị bảo vệ quá dòng
TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1:2005)
Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung. Thay thế: TCVN
5926-1995
Số trang: 80 (A4)
TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3:1987 With
Amendment 1:2003)
Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy
để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ
yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự).
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5927-1995
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003)
Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình
và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng
cho điện xoay chiều. Sx2(2008).Thay thế:TCVN 6434:1998
Số trang: 154 (A4)
TCVN 6950-1:2007 (IEC 61008-1:2006)
Áptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá
dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự
(RCCB). Phần 1: Qui định chung. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6950-1:2001
Số trang: 138 (A4)
TCVN 6951-1:2007 (IEC 61009-1:2003)
Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng
trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1:
Qui định chung. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6951-1:2001
Số trang: 148 (A4)
TCVN 7447-4-42:2015 (IEC 60364-4-42:2010)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt. Thay thế: TCVN
7447-4-42:2005
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7447-4-43:2010 (IEC 60364-4-43:2008)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống quá dòng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
7447-4-43:2004
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7999-1:2009 (IEC 60282-1:2005)
Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện.
Thay thế: TCVN 5767:1993
Số trang: 97 (A4)
TCVN 7999-2:2009 (IEC 60282-2:2008)
Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí
Số trang: 63 (A4)
TCVN 8097-1:2010 (IEC 60099-1:1999)
Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện
trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Thay
thế: TCVN 5717:1993
Số trang: 52 (A4)
TCVN 9890-4:2013 (IEC 60871-4:1996)
Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện
xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V. Phần 4:
Cầu chảy bên trong
Số trang: 12 (A4)
29.120.70 – Rơle
TCVN 7883-8:2008 (IEC 60255-8:1990)
Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt. Thay thế: TCVN
4159:1985
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 446: Rơle điện. Thay
thế: TCVN 3787:1983
Số trang: 41 (A4)
29.120.99 – Phụ kiện điện khác
TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2002)
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1:
Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Côngtắctơ và bộ khởi
động động cơ kiểu điện-cơ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6592-4-1:2001
Số trang: 123 (A4)
TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002)
Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho
hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và
bằng 1 000 V. Phần 1: Yêu cầu chung. Tính năng, thử
nghiệm và thông số đặc trưng. Yêu cầu an toàn. Hướng
dẫn lắp đặt và vận hành. Thay thế: TCVN 5583:1991,
TCVN 5030:1989
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10689:2015 (IEC 62275:2013)
Hệ thống quản lý cáp. Dây buộc cáp dùng cho lắp đặt
điện. Sx1(2015)
Số trang: 32 (A4)
29.130 – Thiết bị đóng cắt và điều khiển
TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2002)
Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa
chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều
khiển.
Số trang: 39 (A4)
29.130.10 – Thiết bị đóng cắt và điều khiển cao
áp
157
TCVN 8096-107:2010 (IEC 62271-107:2005)
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107: Cầu dao
kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp danh định lớn
hơn 1kV đến và bằng 52kV. Thay thế: TCVN 5768:1993
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8096-200:2010 (IEC 62271-200:2003)
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200: Tủ điện
đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại
dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52
kV. Thay thế: TCVN 3662:1981
Số trang: 89 (A4)
157 – Bao gồm thiết bị đóng cắt và điều khiển khép kín
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 171

29.140.30

29.130.20 -Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp 158
TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1:2007)
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Quy tắc
chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6592-1:2001
Số trang: 242 (A4)
TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009)
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Áptômát.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5692-2:2000
Số trang: 248 (A4)
TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2002)
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1:
Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Côngtắctơ và bộ khởi
động động cơ kiểu điện-cơ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6592-4-1:2001
Số trang: 123 (A4)
TCVN 7994-1:2009 (IEC 60439-1:2004)
Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Tủ điện
được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm
điển hình từng phần. Thay thế: TCVN 3661:1981, TCVN
2050:1977, TCVN 2295:1978
Số trang: 113 (A4)
29.140 – Ðèn và thiết bị liên quan
TCVN 3678-81
Nguồn bức xạ quang dùng điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A5)
TCVN 6472:1999
Đèn cài mũ an toàn mỏ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7541-2:2005
Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp
xác định hiệu suất năng lượng
Số trang: 47 (A4)
29.140.01 – Đèn (Quy định chung)
TCVN 8783:2015 (IEC 62612:2013)
Bóng đèn led có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông
dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 v. Yêu cầu về tính
năng. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8783:2011
Số trang: 45 (A4)
TCVN 10345:2014 (IEC 61231:2013)
Hệ thống mã quốc tế của bóng đèn (ILCOS). Sx1(2014)
Số trang: 26 (A4)
29.140.10 – Ðầu đèn và đui đèn
TCVN 6481:1999 (IEC 400:1996)
Đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui
stacte. Thay thế: TCVN 4904-89
Số trang: 80 (A4)
TCVN 6639:2010 (IEC 60238:2008)
Đui đèn xoáy ren eđison. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
6639:2000
Số trang: 85 (A4)
TCVN 9895-1:2013 (IEC 60838-1:2011)
Các đui đèn khác – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
Số trang: 38 (A4)
TCVN 9895-2-2:2013 (IEC 60838-2-2:2012)
Các đui đèn khác – Phần 2: Yêu cầu cụ thể – Bộ nối dùng
cho mô đun LED
Số trang: 9 (A4)
158 – Bao gồm tổ hợp thiết bị đóng cắt và điều khiển
29.140.20 – Bóng đèn sợi đốt
TCVN 7592:2006 (IEC 60064:2005)
Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và
chiếu sáng thông dụng tương tự. Yêu cầu chung về tính
năng. Thay thế: TCVN 2216:1993, TCVN 1551:1993, TCVN
4436-87, TCVN 1777-76
Số trang: 94 (A4)
TCVN 7671-1:2007 (IEC 60432-1:2005)
Bóng đèn sợi đốt. Yêu cầu về an toàn. Phần 1: Bóng đèn
có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu
sáng thông dụng tương tự
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8250:2009
Bóng đèn sodium cao áp. Hiệu suất năng lượng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9894:2013 (IEC/TS 62504:2011)
Chiếu sáng thông dụng – LED và mô đun LED – Thuật ngữ
và định nghĩa
Số trang: 17 (A4)
29.140.30 – Bóng đèn huỳnh quang. Bóng đèn
phóng điện
TCVN 5175:2014 (IEC 61195:2012)
Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 5175:2006
Số trang: 27 (A4)
TCVN 5324:2007 (IEC 60188:2001)
Bóng đèn thủy ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5324:1991
Số trang: 38 (A4)
TCVN 6479:2010 (IEC 60921:2006)
Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu
về tính năng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6479:2006
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6482:1999 (IEC 155:1995)
Tắc te chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7591:2014 (IEC 61199:2012)
Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7591:2006
Số trang: 44 (A4)
TCVN 7670:2007 (IEC 60081:2002, With
Amendment 2:2003 and Amendment 3:2005)
Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Yêu cầu về tính năng
Số trang: 184 (A4)
TCVN 7672:2014 (IEC 60968:2012)
Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông
dụng. Yêu cầu về an toàn. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
7672:2007
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7673:2007 (IEC 60969:2001)
Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông
dụng. Yêu cầu về tính năng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7674:2014 (IEC 60929:2011)
Bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều
và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng
ống. Yêu cầu về tính năng. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
7674:2007
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7684:2007 (IEC 60923:2005/Amd 2:2006)
Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Balát dùng cho bóng đèn
phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống).
Yêu cầu về tính năng
Số trang: 26 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 172

29.140.99

TCVN 7696:2007 (IEC 60192:2001)
Bóng đèn natri áp suất thấp. Yêu cầu về tính năng
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7863:2008 (IEC 60901:2000/Amd 3:2004)
Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn. Yêu cầu về tính
năng
Số trang: 221 (A4)
TCVN 7896:2015
Bóng đèn huỳnh quang compact. Hiệu suất năng lượng.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7896:2008
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7897:2013
Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất
năng lượng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7897:2008
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8248:2013
Ba lát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất
năng lượng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 8248:2009
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8249:2013
Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng. Hiệu suất năng lượng.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 8249:2009
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9891:2013 (IEC 60662:2011)
Bóng đèn natri áp suất cao – Quy định về tính năng
Số trang: 190 (A4)
TCVN 9893:2013 (IEC 60927:2007)
Phụ kiện dùng cho bóng đèn – Cơ cấu khởi động (không
phải loại tắc te chớp sáng) – Yêu cầu về tính năng
Số trang: 32 (A4)
TCVN 10172:2013
Chuẩn bị mẫu để đo mức thủy ngân trong bóng đèn
huỳnh quang
Số trang: 23 (A4)
29.140.40 – Đèn điện
TCVN 5661:1992
Balat đèn thủy ngân cao áp
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008)
Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm.
Thay thế: TCVN 4691:1989
Số trang: 217 (A4)
TCVN 7722-2-1:2013 (IEC 60598-2-1 : 1979, Sđ
1:1987)
Đèn điện. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện thông dụng
lắp cố định
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7722-2-3:2007 (IEC 60598-2-3:2002)
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng
cho chiếu sáng đường phố. Thay thế: TCVN 5829:1994,
TCVN 5828:1994
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7722-2-4:2013 (IEC 60598-2-4:1997)
Đèn điện. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện thông dụng
di động
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7722-2-7:2013 (IEC 60598-2-7:1982, sửa đổi
1:1987, sửa đổi 2:1994)
Đèn điện. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện di động
dùng trong vườn.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7722-2-6:2009 (IEC 60598-2-6:1994/AMD
1:1996)
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện có
biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn
sợi đốt. Thay thế: TCVN 4908:1989
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7722-2-13:2013 (IEC 60598-2-13:2012)
Đèn điện. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện lắp chìm
trong đất
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7722-2-12:2013 (IEC 60598-2-12:2006)
Đèn điện. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể. Đèn ngủ cắm vào
ổ cắm nguồn lưới
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7722-2-5:2007 (IEC 60598-2-5:1998)
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha. Thay
thế: TCVN 4907:1989
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7722-2-8:2013 (IEC 60598-2-8:2007)
Đèn điện. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện cầm tay
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7722-2-24:2013 (IEC 60598-2-24:1997)
Đèn điện. Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện có giới
hạn nhiệt độ bề mặt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7722-2-20:2013 (IEC 60598-2-20:2010)
Đèn điện. Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể. Chuỗi đèn
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7722-2-22:2013 (IEC 60598-2-22:2008)
Đèn điện. Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện dùng cho
chiếu sáng khẩn cấp
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014)
Tính năng đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014)
Tính năng đèn điện. Phần 2.1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn
điện LED. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
29.140.50 – Hệ thống lắp đặt chiếu sáng159
TCVN 7447-7-715:2011 (IEC 60364-7-715:1999)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-715: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống
lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7722-2-2:2007 (IEC 60598-2-2:1997)
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp
chìm. Thay thế: TCVN 4906:1989
Số trang: 11 (A4)
29.140.99 – Các tiêu chuẩn có liên quan đến bóng
đèn
TCVN 7590-1:2010 (IEC 61347-1:2007)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu
cầu an toàn. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7590-1:2006
Số trang: 71 (A4)
TCVN 7590-2-1:2007 (IEC 61347-2-1:2006)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với
cơ cấu khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7590-2-10:2013 (IEC 61347-2-10:2009)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối
với bộ nghịch lưu và bộ chuyển đổi điện tử dùng cho bóng
đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội ( ống neon)
làm việc ở tần số cao
Số trang: 25 (A4)
159 – Bao gồm hệ thống rãnh cấp điện
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 173

29.160

TCVN 7590-2-13:2013 (IEC 61347-2-13:2006)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối
với bộ điều khiển điện tử được cấp điện bằng nguồn một
chiều hoặc xoay chiều dùng cho mô đun led
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7590-2-11:2013 (IEC 61347-2-11:2001)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối
với các mạch điện tử khác sử dụng cùng với đèn điện
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7590-2-7:2013 (IEC 61347-2-7:2011)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với
bộ điều khiển điện từ nguồn pin/acqui dùng cho chiếu
sáng khẩn cấp ( trọn bộ)
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7590-2-8:2006 (IEC 61347-2-8:2006)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với
balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Thay thế: TCVN
6478:1999
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7590-2-9:2007 (IEC 61347-2-9:2003/Amd
2:2006)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với
balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn
huỳnh quang)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7590-2-12:2007 (IEC 61347-2-12:2005)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối
với balát điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc
xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể
bóng đèn huỳnh quang)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7590-2-3:2015 (IEC 61347-2-3:2011)
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với
bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều
và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7590-2-3:2007
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7674:2014 (IEC 60929:2011)
Bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều
và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng
ống. Yêu cầu về tính năng. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
7674:2007
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8781:2015 (IEC 62031:2014)
Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Quy định về
an toàn. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8781:2011
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8782:2011 (IEC 62560:2011)
Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông
dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50V. Quy định về an
toàn.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9892:2013 (IEC 62384:2011)
Bộ điều khiển điện tử nguồn một chiều hoặc xoay chiều
dùng cho các mô đun LED – Yêu cầu về tính năng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10485:2015 (IEC 62717:2014)
Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về
tính năng. Sx1(2015)
Số trang: 47 (A4)
TCVN 10901-1:2015 (IEC 62707-1:2013)
Phân nhóm led. Phần 1: Yêu cầu chung và lưới màu trắng.
Sx1(2015)
Số trang: 29 (A4)
29.160 – Máy điện quay
TCVN 4164-85
Kết cấu cách điện của máy điện. Phương pháp xác định
nhanh cấp chịu nhiệt
Số trang: 9 (A5)
TCVN 6627-1:2014 (IEC 60034-1:2010)
Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng.
Sx3(2014). Thay thế: TCVN 6627-1:2008
Số trang: 76 (A4)
TCVN 6627-11:2008 (IEC 60034-11:2004)
Máy điện quay. Phần 11: Bảo vệ nhiệt
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6627-15:2011 (IEC 60034-15:2009)
Máy điện quay. Phần 15: Mức chịu điện áp xung của cuộn
dây stato định hình dùng cho máy điện quay xoay chiều.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6627-16-2:2014 (IEC/TR 60034-16-2:1991)
Máy điện quay. Phần 16-2: Hệ thống kích từ máy điện
đồng bộ – Mô hình để nghiên cứu hệ thống điện.
Sx1(2014)
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6627-16-1:2014 (IEC 60034-16-1:2011)
Máy điện quay. Phần 16-1: Hệ thống kích từ máy điện
đồng bộ – Định nghĩa. Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6627-16-3:2014 (IEC/TR 60034-16-3:1996)
Máy điện quay. Phần 16-3: Hệ thống kích từ máy điện
đồng bộ – Tính năng động học. Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6627-18-31:2014 (IEC 60034-18-31:2012)
Máy điện quay. Phần 18-31: Đánh giá chức năng của hệ
thống cách điện – Quy trình thử nghiệm dây quấn định
hình – Đánh giá về nhiệt và phân loại các hệ thống cách
điện sử dụng trong máy điện quay. Sx1(2014)
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6627-18-21:2011 (IEC 60034-18-21:1992,
sửa đổi 1:1994, sửa đổi 2:1996)
Máy điện quay. Phần 18-21: Đánh giá chức năng hệ thống
cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn kiểu quấn dây.
Đánh giá về nhiệt và phân loại.
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6627-18-32:2014 (IEC 60034-18-32:2010)
Máy điện quay. Phần 18-32: Đánh giá chức năng của hệ
thống cách điện – Quy trình thử nghiệm dây quấn định
hình – Đánh giá bằng độ bền điện. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6627-18-33:2014
(IEC/TS 60034-18-33:2010)
Máy điện quay. Phần 18-33: Đánh giá chức năng của hệ
thống cách điện – Quy trình thử nghiệm dây quấn định
hình – Đánh giá nhiều yếu tố bằng độ bền khi chịu đồng
thời ứng suất nhiệt và điện. Sx1(2014)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6627-18-1:2011 (IEC 60034-18-1:2010)
Máy điện quay. Phần 18-1: Đánh giá chức năng hệ thống
cách điện. Hướng dẫn chung.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6627-18-34:2014 (IEC 60034-18-34:2012)
Máy điện quay. Phần 18-34: Đánh giá chức năng của hệ
thống cách điện – Quy trình thử nghiệm dây quấn định
hình – Đánh giá độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện.
Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 174

29.160.30

TCVN 6627-2-1:2010 (IEC 60034-2-1:2007)
Máy điện quay. Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác
định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể
máy điện dùng cho phương tiện kéo). Thay thế: TCVN
6627-2:2001
Số trang: 85 (A4)
TCVN 6627-2A:2001 (IEC 34-2A:1974)
Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác
định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể
máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương
pháp nhiệt lượng
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6627-26:2014 (IEC 60034-26:2006)
Máy điện quay – Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất
cân bằng lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba
pha. Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6627-30:2011 (IEC 60034-30:2008)
Máy điện quay. Phần 30: Cấp hiệu suất của động cơ cảm
ứng lồng sóc ba pha một tốc độ (mã IE)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6627-3:2010
Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát
đồng bộ truyền động bằng tuabin hơi hoặc tuabin khí.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6627-3:2000
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6627-31:2011 (IEC 60034-3:2010)
Máy điện quay. Phần 31: Lựa chọn động cơ hiệu suất
năng lượng kể cả các ứng dụng biến đổi tốc độ. Hướng
dẫn áp dụng.
Số trang: 46 (A4)
TCVN 6627-5:2008
(IEC 60034-5:2000/Amd 1:2006)
Máy điện quay. Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ
thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại. Thay thế: TCVN
4254:1986
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6627-6:2011 (IEC 60034-6:1991)
Máy điện quay. Phần 6: phương pháp làm mát (mã IC)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6627-7:2008 (IEC 60034-7:2001)
Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí
lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM). Thay thế: TCVN
4258:1986
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6627-8:2010 (IEC 60034-8:2007)
Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6627-8:2000
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6627-9:2011 (IEC 60034-9:2007)
Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn. Sx2(2011). Thay
thế: TCVN 6627-9:2000
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7862-1:2008 (IEC 60072-1:1991)
Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện
quay. Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến
1080. Thay thế: TCVN 327:1969, TCVN 3621:1981
Số trang: 67 (A4)
TCVN 7862-2:2008 (IEC 60072-2:1990)
Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện
quay. Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích
1180 đến 2360.Thay thế: TCVN 327:1969, CVN 3621:1981
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996/AMD
1:2007)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 411: Máy điện quay.
Thay thế: TCVN 3682:1981
Số trang: 128 (A4)
TCVN 9729-9:2013 (ISO 8528-9:1995)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ
học
Số trang: 24 (A4)
29.160.01 – Máy điện quay (Quy định chung)
TCVN 6627-14:2008 (IEC 60034-14:2003/Amd
1:2007)
Máy điện quay. Phần 14: Rung cơ khí của một số máy
điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn. Đo,
đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung. Thay thế: TCVN
327:1969, TCVN 5409:1991, TCVN 4489:1988
Số trang: 18 (A4)
29.160.10 – Linh kiện dùng cho máy điện quay
TCVN 2231-78
Máy điện quay. Xác định momen quán tính phần quay.
Phương pháp thử
Số trang: 7 (A5)
29.160.20 – Máy phát điện
TCVN 9729-3:2013 (ISO 8528-3:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn dộng bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho
tổ máy phát điện
Số trang: 25 (A4)
29.160.30 – Động cơ
TCVN 1987:1994
Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có
công suất từ 0,55 đến 90 kW. Sx2(94). Thay thế: TCVN
1987-89
Số trang: 17 (A4)
TCVN 2280-78
Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100 W
trở lên. Phương pháp thử
Số trang: 29 (A5)
TCVN 3816-83
Động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công
nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A5)
TCVN 3817-83
Động cơ tụ điện không đồng bộ, roto ngắn mạch. Yêu cầu
kỹ thuật chung
Số trang: 5 (A5)
TCVN 5412-91 (ST SEV 4438-83)
Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển.
Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6627-12:2011 (IEC 60034-12:2007)
Máy điện quay. Phần 12: Đặc tính khởi động của động cơ
cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7540-1:2013
Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc . Phần
1: Hiệu suất năng lượng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
7540-1:2005
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7540-2:2013
Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc . Phần
2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7540-2:2005
Số trang: 8 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 175

29.220.20

29.160.40 – Bộ phát điện
TCVN 9631-1:2013 (IEC 62040-1:2008)
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 1: Yêu cầu
chung và yêu cầu an toàn đối với UPS
Số trang: 56 (A4)
TCVN 9631-2:2013 (IEC 62040-2:2005)
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 2: Yêu cầu về
tương thích điện từ (EMC)
Số trang: 43 (A4)
TCVN 9631-3:2013 (IEC 62040-3:2011)
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 3: Phương
pháp xác định các yêu cầu tính năng và thử nghiệm
Số trang: 121 (A4)
TCVN 9729-10:2013 (ISO 8528-10:1998)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 10: Đo độ ồn trong không khí
theo phương pháp bề mặt bao quanh
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9729-1:2013 (ISO 8528-1:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 1: Ứng dụng, công suất danh
định và tính năng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9729-12:2013 (ISO 8528-12:1997)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 12: Cung cấp nguồn điện khẩn
cấp cho các thiết bị an toàn
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9729-2:2013 (ISO 8528-2:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 2: Động cơ
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9729-3:2013 (ISO 8528-3:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn dộng bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho
tổ máy phát điện
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9729-4:2013 (ISO 8528-4:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cở đốt
trong kiểu pít tông. Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9729-5:2013 (ISO 8528-5:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 5: Tổ máy phát điện
Số trang: 42 (A4)
TCVN 9729-6:2013 (ISO 8528-6:2005)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 6: Phương pháp thử
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9729-7:2013 (ISO 8528-7:1994)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ
thuật và thiết kế
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9729-8:2013 (ISO 8528-8:1995)
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt
trong kiểu pít tông. Phần 8: Yêu cầu và thử nghiệm cho tổ
máy phát điện công suất thấp
Số trang: 27 (A4)
29.180 – Máy biến áp. Máy kháng điện160
TCVN 4697-89
Máy biến áp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 4 (A5)
160 – Bao gồm máy biến áp công cụ, xem 17.220.20
TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011)
Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung. Thay thế:
TCVN 6306-1:2006. Sx3(2015)
Số trang: 85 (A4)
TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004)
Máy biến áp điện lực. Phần 11: Máy biến áp kiểu khô
Số trang: 43 (A4)
TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993)
Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt. Thay thế:
TCVN 6306-2:1997
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000)
Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử
nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không
khí. Thay thế: TCVN 6306-3:1997, TCVN 6306-3-1:1997
Số trang: 53 (A4)
TCVN 6306-5:2006 (IEC 60076-5:2006)
Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch.
Thay thế: TCVN 6306-5:1997
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8525:2015
Máy biến áp phân phối. Mức hiệu suất năng lượng tối
thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.
Sx2(2015). Thay thế TCVN 8525:2010
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9631-1:2013 (IEC 62040-1:2008)
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 1: Yêu cầu
chung và yêu cầu an toàn đối với UPS
Số trang: 56 (A4)
29.220 – Pin và ắc quy điện
TCVN 138-64
Axit sunfuric acquy
Số trang: 14 (A5)
TCVN 2746:1993
Pin R20. Phương pháp thử. Sx1(93). Thay thế: TCVN
2746-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2747:1993
Pin R20. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(93)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3198-79
Nguồn điện hóa. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 17 (A5)
TCVN 6473:1999
cquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6782:2000
Bộ điều khiển nạp dùng cho hệ quang điện. Chất lượng
thiết kế và thử nghiệm điển hình
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6783:2000
Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang
điện. Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
Số trang: 15 (A4)
29.220.20 – Pin và ắc quy axit thứ cấp
TCVN 7916-1:2008 (IEC 60095-1:2006)
Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 1: Yêu cầu chung và
phương pháp thử nghiệm. Thay thế: TCVN 5177:1990
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7916-2:2008 (IEC 60095-2:1984/Amd 1:
1991, Amd 2: 1993)
Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 2: Kích thước acqui,
kích thước và đánh dấu đầu nối. Thay thế: TCVN
4471:1987, TCVN 4471:1987
Số trang: 26 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 176

29.260

29.240 – Mạng lưới truyền tải điện và phân phối
điện
161
TCVN 5847:2016
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Sx2(2016). Thay thế
TCVN 5846:1994, TCVN 5847:1994
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 602: Phát, truyền tải
và phân phối điện. Phát điện. Thay thế: TCVN 3674:1981
Số trang: 28 (A4)
29.240.10 – Trạm điện phụ. Bộ chống sét
TCVN 8097-1:2010 (IEC 60099-1:1999)
Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện
trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Thay
thế: TCVN 5717:1993
Số trang: 52 (A4)
29.240.20 – Đường dây truyền tải điện và phân phối
điện
TCVN 5587:2008 (IEC 60855:1985)
Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc
dùng để làm việc khi có điện. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
5587:1991
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6483:1999 (IEC 1089:1991)
Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng
cho đường dây tải điện trên không
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7998-1:2009 (IEC 60383-1:1993)
Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp
danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng
gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều.
Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp
nhận. Thay thế: TCVN 4759:1993, 4760:1989,4761:1989,
TCVN 3677:1981, TCVN 5144:1990, TCVN 5172:1990,
TCVN 5851:1994, TCVN 5143:1990, TCVN 5171:1990
Số trang: 61 (A4)
TCVN 7998-2:2009 (IEC 60383-2:1993)
Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp
danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 2: Cách điện kiểu treo và
bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định
nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận.
Thay thế: TCVN 5850:1994, TCVN 5849:1994
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8084:2009 (IEC 60903:2002)
Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện. Thay
thế: TCVN 5588:1991, TCVN 5589:1991, TCVN 5586:1991
Số trang: 65 (A4)
TCVN 8090:2009 (IEC 62219:2002)
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. Dây
trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm. Thay
thế: TCVN 5064:1994
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8091-1:2015 (IEC 60055-1:2005)
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện
áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm
không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 1: Thử nghiệm
cáp và phụ kiện cáp. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 466: Đường dây
trên không. Thay thế: TCVN 3788:1983
Số trang: 50 (A4)
161 – Hệ thống cung cấp điện trong tòa nhà, xem 91.140.50
TCVN 9627:2013 (IEC 61112:2009)
Làm việc có điện. Chăn cách điện
Số trang: 44 (A4)
TCVN 9628-1:2013 (IEC 60832-1:2010)
Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm.
Phần 1: Sào cách điện
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9628-2:2013 (IEC 60832-2:2010)
Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm.
Phần 2: Cơ cấu lắp kèm
Số trang: 62 (A4)
29.260 – Thiết bị điện để làm việc trong điều kiện
đặc biệt
TCVN 4306-86
Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới. Điều kiện kỹ thuật
chung
Số trang: 18 (A5)
TCVN 5587:2008 (IEC 60855:1985)
Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc
dùng để làm việc khi có điện. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
5587:1991
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6734:2000
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về
kết cấu và sử dụng
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7079-0:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 0: Yêu cầu
chung
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7079-1:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không
xuyên nổ. Dạng bảo vệ “d”
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7079-11:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia
lửa. Dạng bảo vệ “i”
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7079-17:2003
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 17: Kiểm tra và
bảo dưỡng thiết bị
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7079-18:2003
Thiết bị điện dùng trong hầm lò. Phần 18: Đổ đầy chất
bao phủ. Dạng bảo vệ “m”
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7079-19:2003
Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò. Phần 19: Sửa chữa và đại
tu thiết bị
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7079-2:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi
dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ “p”
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7079-5:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 5: Thiết bị đổ
đầy cát. Dạng bảo vệ “q”
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7079-6:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 6: Thiết bị đổ
đầy dầu. Dạng bảo vệ “o”
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7079-7:2002
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 7: Tăng cường
độ tin cậy. Dạng bảo vệ “e”
Số trang: 46 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 177

31.040.99

TCVN 7279-9:2003
Thiết bị dùng trong môi trường khí nổ. Phần 9: Phân loại
và ghi nhãn
Số trang: 13 (A4)
29.260.01 – Thiết bị điện dùng cho công việc trong
điều kiện đặc biệt (Quy định chung)
TCVN 5334:2007
Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu
an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5334:1991
Số trang: 31 (A4)
29.260.20 – Thiết bị điện dùng trong môi trường
phát nổ
TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011)
Khí quyển nổ. Phần 0: Thiết bị. Yêu cầu chung. Sx1(2015)
Số trang: 113 (A4)
TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079-1:2014)
Khí quyển nổ. Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ không
xuyên nổ “d”. Sx1(2015)
Số trang: 98 (A4)
29.260.99 – Thiết bị điện khác dùng cho công việc
trong điều kiện đặc biệt
TCVN 8084:2009 (IEC 60903:2002)
Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện. Thay
thế: TCVN 5588:1991, TCVN 5589:1991, TCVN 5586:1991
Số trang: 65 (A4)
TCVN 9626:2013 (IEC 61111:2009)
Làm việc có điện. Thảm cách điện
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9627:2013 (IEC 61112:2009)
Làm việc có điện. Chăn cách điện
Số trang: 44 (A4)
TCVN 9628-1:2013 (IEC 60832-1:2010)
Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm.
Phần 1: Sào cách điện
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9628-2:2013 (IEC 60832-2:2010)
Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm.
Phần 2: Cơ cấu lắp kèm
Số trang: 62 (A4)
29.280 – Thiết bị kéo bằng điện162
TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 811: Hệ thống kéo
bằng điện. Thay thế: TCVN 3197:1979
Số trang: 156 (A4)
31 ĐIỆN TỬ
31.020 – Linh kiện điện tử (Quy định chung)163
TCVN 3191-79
Các sản phẩm kỹ thuật điện tử. Tác động của cơ học và
khí hậu. Các yêu cầu
Số trang: 12 (A5)
162 – Bao gồm hệ thống lắp đặt cố định điện cho đường ray *Phương tiện
giao thông đường bộ chạy bằng điện, xem 43.120
– Giàn tàu kéo không chạy điện, xem 45.060.10
163 – Thành phần từ, xem 29.100.10
TCVN 5199-90 (ST SEV 2728-80)
Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các
yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ nâng cao
Số trang: 36 (A5)
TCVN 6747:2009 (IEC 60062:2004)
Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 6747:2000
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7699-2-54:2014 (IEC 60068-2-54:2006)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-54: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng bám thiếc của linh kiện
điện tử bằng phương pháp cần bằng ướt.
Số trang: 21 (A4)
31.040 – Ðiện trở
31.040.01 – Điện trở (Quy định chung)
TCVN 9896:2013 (IEC 60717:2012)
Phương pháp xác định khoảng cách yêu cầu bởi tụ điện và
điện trở có các chân nằm cùng một hướng
Số trang: 10 (A4)
31.040.10 – Điện trở không đổi
TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1:2008)
Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1:
Yêu cầu kỹ thuật chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6748-1:2000
Số trang: 86 (A4)
TCVN 6748-8:2013 (IEC 60115-8:2009)
Điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 8:
Quy định kỹ thuật từng phần. Điện trở lắp đặt trên bề mặt
cố định
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6748-9:2015 (IEC 60115-9:2003)
Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 9:
Quy định kỹ thuật từng phần: hệ điện trở không đổi gắn
kết bề mặt có điện trở đo riêng được
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6748-9-1:2015 (IEC 60115-9-1:2003)
Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 9-
1: Quy định cụ thể còn để trống: hệ điện trở không đổi
gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được mức đánh giá
EZ
Số trang: 12 (A4)
31.040.20 – Chiết áp, biến trở
TCVN 9897-1:2013 (IEC 61051-1:2007)
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1:
Quy định kỹ thuật chung
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9897-2:2013 (IEC 61051-2:1991)
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2:
Quy định kỹ thuật từng phần đối với điện trở phi tuyến
chặn đột biến
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9897-2-2:2013 (IEC 61051-2-2:1991)
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-2:
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống đối với điện trở phi
tuyến chặn đột biến oxit kẽm. Mức đánh giá E
Số trang: 14 (A4)
31.040.99 – Các loại điện trở khác
TCVN 9897-1:2013 (IEC 61051-1:2007)
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1:
Quy định kỹ thuật chung
Số trang: 37 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 178

31.180

31.060 – Tụ điện
TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008)
Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Yêu
cầu kỹ thuật chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6749-
1:2000
Số trang: 86 (A4)
TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 436: Tụ điện công
suất. Thay thế: TCVN 4168:1985
Số trang: 19 (A4)
31.060.01 – Tụ điện (Quy định chung)
TCVN 9896:2013 (IEC 60717:2012)
Phương pháp xác định khoảng cách yêu cầu bởi tụ điện và
điện trở có các chân nằm cùng một hướng
Số trang: 10 (A4)
31.060.10 – Tụ điện không đổi
TCVN 6749-4:2000 (IEC 384-4:1985/Amd.2:1996)
Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 4:
Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện phân nhôm có chất
điện phân rắn và không rắn
Số trang: 39 (A4)
TCVN 9899-1:2013 (IEC 62490-1:2010)
Phương pháp đo ESL. Phần 1: Tụ điện có chân bằng dây
dẫn dùng trong thiết bị điện tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9899-2:2013 (IEC 62490-2:2010)
Phương pháp đo ESL. Phần 2: Tụ điện lắp đặt bề mặt
dùng trong thiết bị điện tử
Số trang: 14 (A4)
31.060.70 – Tụ điện công suất164
TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002)
Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho
hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và
bằng 1 000 V. Phần 1: Yêu cầu chung. Tính năng, thử
nghiệm và thông số đặc trưng. Yêu cầu an toàn. Hướng
dẫn lắp đặt và vận hành. Thay thế: TCVN 5583:1991,
TCVN 5030:1989
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8083-2:2013 (IEC 60831-2:1995)
Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho
hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và
bằng 1 000 V. Phần 2: Thử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự
phục hồi và thử nghiệm phá hủy
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9889-1:2013 (IEC 60931-1:1996 with
amendment 1:2002)
Tụ điện công suất nối song song loại không tự phục hồi
dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định
đến và bằng 1 000 V. Phần 1: Yêu cầu chung – Tính năng,
thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn –
Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
Số trang: 39 (A4)
TCVN 9890-4:2013 (IEC 60871-4:1996)
Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện
xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V. Phần 4:
Cầu chảy bên trong
Số trang: 12 (A4)
31.060.99 – Tụ điện khác
TCVN 9898-1:2013 (IEC 62391-1:2006)
164 – Tụ điện dùng cho mạng lưới điện, xem 29.240.99
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị
điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9898-2-1:2013 (IEC 62391-2-1:2006)
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị
điện tử. Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất. Mức
đánh giá EZ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9898-2:2013 (IEC 62391-2:2006)
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị
điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện hai
lớp dùng cho các ứng dụng công suất
Số trang: 22 (A4)
31.080 – Thiết bị bán dẫn165
TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 521: Linh kiện bán
dẫn và mạch tích hợp. Thay thế: TCVN 4273:1986, TCVN
4167:1985
Số trang: 71 (A4)
31.080.99 – Thiết bị bán dẫn khác
TCVN 8781:2015 (IEC 62031:2014)
Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Quy định về
an toàn. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8781:2011
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9892:2013 (IEC 62384:2011)
Bộ điều khiển điện tử nguồn một chiều hoặc xoay chiều
dùng cho các mô đun LED – Yêu cầu về tính năng
Số trang: 17 (A4)
31.120 – Thiết bị hiển thị điện tử166
TCVN 6855-14:2001 (IEC 151-14:1975)
Đo đặc tính điện của đèn điện tử. Phần 14: Phương pháp
đo ống tia catôt dùng trong máy hiện sóng và rada
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6855-16:2001 (IEC 151-16:1968)
Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van. Phần 16:
Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình
Số trang: 9 (A4)
31.180 – Mạch in và bảng in
TCVN 6611-10:2000 (IEC 326-10:1991)
Tấm mạch in. Phần 10. Quy định kỹ thuật đối với tấm
mạch in hai mặt có phần cứng và phần uốn được có các
điểm nối xuyên
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6611-1:2001 (IEC 2326-1:1996)
Tấm mạch in. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6611-11:2000 (IEC 326-11:1991)
Tấm mạch in. Phần 11. Quy định kỹ thuật đối với tấm
mạch in nhiều lớp có phần cứng và phần uốn được có các
điểm nối xuyên
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6611-12:2000 (IEC 326-12:1992)
Tấm mạch in. Phần 12. Quy định kỹ thuật đối với panen
mạch in chế tạo hàng loạt (tấm mạch in nhiều lớp bán
thành phẩm)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6611-2:2001 (IEC 326-2:1990, Amd.1(1992))
Tấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 65 (A4)
165 – Vật liệu bán dẫn, xem 29.045
166 – Bao gồm màn hình tinh thể lỏng
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 179

31.260

TCVN 6611-3:2001 (IEC 326-3:1991)
Tấm mạch in. Phần 3:Thiết kế và sử dụng tấm mạch in
Số trang: 56 (A4)
TCVN 6611-4:2000 (IEC 326-4:1989)
Tấm mạch in. Phần 4. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch
in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6611-5:2000 (IEC 326-5:1989)
Tấm mạch in. Phần 5. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch
in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ xuyên phủ kim loại
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6611-6:2000 (IEC 326-6:1990)
Tấm mạch in. Phần 6. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch
in cứng nhiều lớp
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6611-7:2000 (IEC 326-7:1989)
Tấm mạch in. Phần 7. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch
in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối
xuyên
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6611-8:2000 (IEC 326-8:1989)
Tấm mạch in. Phần 8. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch
in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6611-9:2000 (IEC 326-9:1997)
Tấm mạch in. Phần 9. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch
in uốn được nhiều lớp có các điểm nối xuyên
Số trang: 45 (A4)
31.190 – Lắp ráp linh kiện điện tử167
TCVN 7699-2-21:2014 (IEC 60068-2-21:2006)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-21: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm U: Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện
lắp tích hợp
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7699-2-58:2014 (IEC 60068-2-58:2004)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-58: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc
hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim
loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên
bề mặt (SMD).
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7699-2-83:2014 (IEC 60068-2-83:2011)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-83: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn của linh
kiện điện tử dùng cho các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD)
theo phương pháp cân bằng làm ướt có sử dụng kem hàn.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 10895-1:2015 (IEC 61193-1:2001)
Hệ thống đánh giá chất lượng. Phần 1: Ghi nhận và phân
tích các khiếm khuyết trên các khối lắp ráp tấm mạch in
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10895-2:2015 (IEC 61193-2:2007)
Hệ thống đánh giá chất lượng. Phần 2: Lựa chọn và sử
dụng phương án lấy mẫu để kiểm tra linh kiện điện tử và
gói linh kiện điện tử
Số trang: 19 (A4)
167 – Bao gồm chip điện tử, mô hình vi cấu trúc và vi cấu trúc lôgic
– Vi xử lý, xem 35.160
31.220 – Thành phần điện cơ dùng cho thiết bị điện
tử và viễn thông
31.220.01 – Thành phần điện cơ (Quy định chung)
TCVN 6768-1:2000 (IEC 574-1:1977)
Thiết bị và hệ thống nghe nhìn, video và truyền hình.
Phần 1: Quy định chung
Số trang: 9 (A4)
31.220.10 – Thiết bị ổ cắm và phích cắm. Đầu nối
TCVN 6768-3:2000 (IEC 574-3:1983)
Thiết bị và hệ thống nghe nhìn, video và truyền hình.
Phần 3: Bộ nối dùng để nối thiết bị trong hệ thống nghe
nhìn
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7699-2-42:2014 (IEC 60068-2-42:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-42: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Kc: Thử nghiệm bằng lưu huỳnh đioxit đối với các
tiếp điểm và mối nối
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7699-2-43:2014 (IEC 60068-2-43:2003)
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-43: Các thử nghiệm. Thử
nghiệm Kd: Thử nghiệm bằng hydro sulfua đối với các tiếp
điểm và mối nối
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9895-2-2:2013 (IEC 60838-2-2:2012)
Các đui đèn khác – Phần 2: Yêu cầu cụ thể – Bộ nối dùng
cho mô đun LED
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10297:2014
Phiến đấu dây Cat5/Cat5e – Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
Số trang: 16 (A4)
31.240 – Cơ cấu cơ cho thiết bị điện tử
TCVN 10894-1:2015 (IEC 61760-1:2006)
Công nghệ gắn kết bề mặt. Phần 1: Phương pháp tiêu
chuẩn áp dụng cho quy định kỹ thuật của linh kiện gắn kết
bề mặt. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10894-2:2015 (IEC 61760-2:2007)
Công nghệ gắn kết bề mặt. Phần 2: Điều kiện vận chuyển
và bảo quản các linh kiện gắn kết bề mặt. Hướng dẫn áp
dụng. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10894-3:2015 (IEC 61760-3:2010)
Công nghệ gắn kết bề mặt. Phần 3: Phương pháp tiêu
chuẩn áp dụng cho quy định kỹ thuật linh kiện để dùng
trong hàn nóng chảy lại lỗ xuyên. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
31.260 – Quang điện tử, thiết bị laze168
TCVN 7303-2-22:2006 (IEC 60601-2-22:1995)
Thiết bị điện y tế. Phần 2-22: Yêu cầu riêng về an toàn
của thiết bị chẩn đoán và điều trị bằng laze
Số trang: 27 (A4)
168 – Bao gồm ống quang điện và pin quang điện
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 180

33.040.99

33 VIỄN THÔNG. KỸ THUẬT ÂM THANH VÀ HÌNH ẢNH
33.020 – Viễn thông (Quy định chung)169
TCVN 8699:2011
Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm.
Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCN 68-144:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9250:2012
Trung tâm dữ liệu. Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
Số trang: 51 (A4)
33.030 – Dịch vụ viễn thông. Ứng dụng170
TCVN 8074:2009
Dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng – Các yêu cầu.
Thay thế: TCN 68-187:1999
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8689:2011
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định.
Các yêu cầu.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9247:2012
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật
và người cao tuổi. Các yêu cầu cơ bản.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9248:2012
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật
và người cao tuổi. Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương
tác sử dụng đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
Số trang: 13 (A4)
33.040 – Hệ thống viễn thông171
TCVN 8070:2009
Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí
tượng và hàng hải. Yêu cầu kĩ thuật.. Thay thế: TCN 68-
203:2001
Số trang: 10 (A4)
33.040.01 – Hệ thống viễn thông (Quy định chung)
TCVN 9374:2012
Mạng viễn thông. Giới hạn rung pha và trôi pha trong
mạng số theo phân cấp 2 048 Kbit/s
Số trang: 54 (A4)
33.040.30 – Hệ thống báo hiệu và chuyển mạch172
TCVN 8692:2011
Mạng viễn thông. Hệ thống báo hiệu R2. Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản. Thay thế: TCN 68-169:1998
Số trang: 34 (A4)
33.040.35 – Mạng điện thoại173
TCVN TCVN 8068:2009
Dịch vụ điện thoại VOIP. Các yêu cầu.. Thay thế: TCN 68-
253:2006
Số trang: 9 (A4)
169 – Bao gồm cơ sở hạ tầng
170 – Bao gồm các dịch vụ bổ trợ, các khía cạnh dịch vụ và các khía cạnh
pháp lý liên quan
171 – Bao gồm các khía cạnh mạng lưới (hệ thống)
172 – Bao gồm các khía cạnh về tính cước và lập hóa đơn cuộc gọi viễn
thông
173 – Bao gồm Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTN), Mạng
viễn thông riêng (PTN) và mạng các dịch vụ tích hợp riêng (PISN)
TCVN 8069:2009
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng
PHS. Các yêu cầu. Thay thế: TCN 68-228:2004
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8078:2009
Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại công
cộng (IP gate way). Yêu cầu kĩ thuật.
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8690:2011
Mạng viễn thông. Hệ thống báo hiệu số 7. Yêu cầu kỹ
thuật cơ bản phần ISUP. Thay thế: TCN 68-163:1997
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8795:2011
Hệ thống điện thoại dùng thẻ. Yêu cầu kỹ thuật.. Thay
thế: TCN 68-166:1997
Số trang: 26 (A4)
33.040.40 – Mạng lưới trao đổi dữ liệu174
TCVN 8236:2009
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s. Thay
thế: TCN 68-159:1996
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8237:2009
Mạng viễn thông. Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s. Thay
thế: TCN 68-157:1996
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8238:2009
Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng
điện thoại nội hạt. Thay thế: TCN 68-132:1998
Số trang: 18 (A4)
33.040.60 – Dây điện của viễn thông175
TCVN 6746:2000 (ITU-T-P 310:1993)
Đặc tính truyền dẫn của máy điện thoại số có băng tần
điện thoại (300 – 3400 Hz)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8795:2011
Hệ thống điện thoại dùng thẻ. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCN 68-166:1997
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9803:2013
Chất lượng truyền dẫn điện thoại. Gắn kết thiết bị trợ
thính với máy điện thoại
Số trang: 21 (A4)
33.040.99 – Hệ thống thiết bị viễn thông khác
TCVN 8073:2009
Mạng viễn thông. Đặc tính kĩ thuật của đồng hồ chuẩn sơ
cấp.. Thay thế: TCN 68-171:1998
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8687:2011
Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông. Yêu
cầu kỹ thuật. Thay thế: TCN 68-162:1996
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8700:2011
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn
thông. Yêu cầu kỹ thuật.. Thay thế: TCN 68-153:1995
Số trang: 41 (A4)
174 – Bao gồm mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói (PSPDN) và
Ethernet
– ISDN, xem 33.080
– Bao gồm mạng nội bộ, diện rộng và đô thị OSI, xem 35.110
– Môđem, xem 35.180
175 – Mạng lưới truyền tải điện và phân phối điện, xem 29.240.01
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 181

33.100

33.050 – Thiết bị đầu cuối viễn thông
33.050.01 – Thiết bị đầu cuối viễn thông nói chung
TCVN 8239:2009
Thiết bị đầu cuối viễn thông. Thiết bị fax nhóm 3. Thay
thế: TCN 68-133:1994
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8240:2009
Thiết bị đầu cuối viễn thông. Thiết bị đầu cuối tương tự sử
dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng
(PSTN). Yêu cầu điện thanh. Thay thế: TCN 68-211:2002
Số trang: 28 (A4)
33.050.30 – Thiết bị telex, teletext, và telefax176
TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Thông tin tối
thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật. Máy fax
Số trang: 16 (A4)
33.050.99 – Thiết bị đầu cuối viễn thông khác
TCVN 8076:2009
Bộ thích ứng thuê bao đa phương tiện (MTA). Yêu cầu kĩ
thuật.
Số trang: 37 (A4)
33.060 – Thông tin vô tuyến
TCVN 9804:2013
Chất lượng dịch vụ video thoại tốc độ thấp sử dụng cho
trao đổi ngôn ngữ ký hiệu và đọc môi thời gian thực.
Số trang: 26 (A4)
33.060.20 – Thiết bị thu và phát
TCVN 8077:2009
Thiết bị thu phát trên đường dây thuê bao số không đối
xứng (ADSL) 2 và 2+. Yêu cầu kĩ thuật.
Số trang: 40 (A4)
33.060.40 – Hệ thống phân phối theo cáp
TCVN 9373:2012
Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền
hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
Số trang: 39 (A4)
33.080 – Mạng dịch vụ số tích hợp
TCVN 8072:2009
Mạng viễn thông. Giao thức IP V4. Thay thế: TCN 68-
224:2004
Số trang: 39 (A4)
TCVN 8075:2009
Mạng viễn thông. Giao diện V5.2 (Dựa trên 2048 kbit/s)
giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập. Thay thế: TCN
68-185:1999
Số trang: 86 (A4)
TCVN 9375:2012
Mạng viễn thông. Giao diện nút mạng STM-N theo phân
cấp số đồng bộ SDH. Đặc tính kỹ thuật
Số trang: 181 (A4)
TCVN 9802-1:2013 (RFC 2460:1998)
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Phần 1: Quy định
kỹ thuật
Số trang: 33 (A4)
176 – Môđem, xem 35.180
TCVN 9802-2:2015
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Phần 2: Kiến trúc
địa chỉ IPV6
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9802-3:2015
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Phần 3:Giao thức
phát hiện nút mạng lân cận. Sx1(2015)
Số trang: 83 (A4)
TCVN 9802-4:2015
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Phần 4: Giao thức
phát hiện MTU của tuyến. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9802-5:2017
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6). Phần 5: Giao thức
phát hiện đối tượng nghe multicast. Sx1(2017)
Số trang: 61 (A4)
TCVN 10906-1:2015
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Sự phù hợp của
giao thức. Phần 1: Kiểm tra giao thức phát hiện nút mạng
lân cận. Sx1(2015)
Số trang: 140 (A4)
TCVN 10906-2:2015
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Sự phù hợp của
giao thức. Phần 2: Kiểm tra giao thức phát hiện MTU của
tuyến. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10906-3:2017
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6). Sự phù hợp của
giao thức. Phần 3: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật IPv6.
Sx1(2017)
Số trang: 59 (A4)
TCVN 11237-1:2015
Giao thức cấu hình động internet phiên bản 6 (DHCPv6).
Phần 1: Đặc tả giao thức. Sx1(2015)
Số trang: 62 (A4)
TCVN 11237-2:2015
Giao thức cấu hình động cho internet phiên bản 6
(DHCPv6). Phần 2: Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho
IPv6. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11237-3:2015
Giao thức cấu hình động cho internet phiên bản 6
(DHCPv6). Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11298-1:2016
Mạng viễn thông. Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2016)
Số trang: 36 (A4)
33.100 – Tương thích điện từ177
TCVN 7909-1-1:2008 (IEC/TR 61000-1-1:1992)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-1: Quy định chung.
Ứng dụng và giải thích các thuật ngữ và định nghĩa cơ bản
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7909-2-6:2008 (IEC/TR 61000-2-6:1995)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 2-6: Môi trường. Đánh
giá mức phát xạ liên quan đến nhiễu dẫn tần số thấp
trong cung cấp điện của khu công nghiệp
Số trang: 67 (A4)
TCVN 9373:2012
Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền
hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
Số trang: 39 (A4)
177 – Bao gồm Giao thoa vô tuyến
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 182

33.100.10

33.100.01 – Tương thích điện từ (Quy định chung)
TCVN 3718-1:2005
Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađio. Phần 1:
Mức phơi nhiễm lớn nhất trong dải tần từ 3 kHz đến 300
GHz. Thay thế: TCVN 3718:82
Số trang: 52 (A4)
TCVN 3718-2:2007
Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađiô. Phần 2:
Phương pháp khuyến cáo để đo trường điện từ tần số
rađio liên quan đến phơi nhiễm của con người ở dải tần từ
100 kHz đến 300 GHz
Số trang: 72 (A4)
TCVN 6990:2001 (CISPR 17:1981)
Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động
tần số Rađiô và linh kiện chống nhiễu
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7187:2002 (CISPR 19:1983)
Hướng dẫn sử dụng phương pháp thay thế để đo bức xạ
của lò vi sóng ở tần số lớn hơn 1 GHz
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7379-1:2004 (CISPR 18-1:1982)
Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên
không và thiết bị điện cao áp. Phần 1: Mô tả hiện tượng
Số trang: 74 (A4)
TCVN 7379-3:2010 (CISPR 18-3:1986, amendment
1:1996)
Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên
không và thiết bị điện cao áp. Phần 3: Quy trình kỹ thuật
để giảm thiểu phát ra tạp rađiô
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7444-21:2007 (ISO 7176-21:2003)
Xe lăn.Phần 21.Yêu cầu và phương pháp thử về tính tương
thích điện từ của xe lăn điện và xe scutơ lắp động cơ
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7909-2-2:2008 (IEC/TR 61000-2-2:2002)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 2-2: Môi trường. Mức
tương thích đối với nhiễu dẫn tần số thấp và tín hiệu
truyền trong hệ thống cung cấp điện hạ áp công cộng
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9631-2:2013 (IEC 62040-2:2005)
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 2: Yêu cầu về
tương thích điện từ (EMC)
Số trang: 43 (A4)
33.100.10 – Sự phát xạ
TCVN 6988:2006 (CISPR 0011:2004)
Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu
khoa học và y tế (ISM). Đặc tính nhiễu điện từ. Giới hạn
và phương pháp đo. Thay thế: TCVN 6988:2001
Số trang: 51 (A4)
TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3:2004)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-3: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Thiết bị phụ trợ. Công
suất nhiễu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2006)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-1: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Thiết bị đo
Số trang: 73 (A4)
TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu
và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-2: Thiết bị đo nhiễu và
miễn nhiễm tần số rađiô. Thiết bị phụ trợ. Nhiễu dẫn
Số trang: 85 (A4)
TCVN 6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-4: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Anten và vị trí thử
nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ.
Số trang: 112 (A4)
TCVN 6989-1-5:2008 (CISPR 16-1-5:2003)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-5: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Vị trí thử nghiệm hiệu
chuẩn anten trong dải tần từ 30 MHz đến 1000 MHz
Số trang: 55 (A4)
TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4:2003)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-4: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo miễn nhiễm
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-1: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo nhiễu dẫn.
Số trang: 78 (A4)
TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2:2005)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-2: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo công suất nhiễu
Số trang: 49 (A4)
TCVN 6989-2-3:2010 (CISPR 16-2-3:2010)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-3: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo nhiễu bức xạ.
Số trang: 100 (A4)
TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009)
Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô
của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7186:2002
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7188:2002 (CISPR 21:1999)
ảnh hưởng của tạp xung đến hệ thống thông tin di động
tần số rađiô. Phương pháp đánh giá độ suy giảm và biện
pháp để cải thiện tính năng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
Thiết bị công nghệ thông tin. Đặc tính nhiễu tần số vô
tuyến. Giới hạn và phương pháp đo. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 7189:2002
Số trang: 80 (A4)
TCVN 7379-2:2004 (CISPR 18-2:1986)
Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên
không và thiết bị điện cao áp. Phần 2: Phương pháp đo và
quy trình xác định giới hạn
Số trang: 82 (A4)
TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7447-4-44:2004
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009)
Tương thích điện từ. Yêu cầu đối với thiết bị điện gia
dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự. Phần 1: Phát
xạ. Thay thế: TCVN 7492-1:2005
Số trang: 83 (A4)
TCVN 7600:2010 (CISPR 13:2009)
Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp. Đặc
tính nhiễu tần số rađio. Giới hạn và phương pháp đo.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7600:2006
Số trang: 44 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 183

33.100.99

TCVN 7909-2-4:2008 (IEC/TR 61000-2-4:2002)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 2-4: Môi trường. Mức
tương thích đối với nhiễu dẫn tần số thấp trong khu công
nghiệp
Số trang: 41 (A4)
33.100.20 – Sự miễn nhiễm
TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-2: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Thiết bị phụ trợ. Nhiễu
dẫn
Số trang: 85 (A4)
TCVN 6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-4: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Anten và vị trí thử
nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ.
Số trang: 112 (A4)
TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3:2004)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-3: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Thiết bị phụ trợ. Công
suất nhiễu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6989-1-5:2008 (CISPR 16-1-5:2003)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 1-5: Thiết bị đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Vị trí thử nghiệm hiệu
chuẩn anten trong dải tần từ 30 MHz đến 1000 MHz
Số trang: 55 (A4)
TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4:2003)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-4: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo miễn nhiễm
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-1: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo nhiễu dẫn.
Số trang: 78 (A4)
TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2:2005)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-2: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo công suất nhiễu
Số trang: 49 (A4)
TCVN 6989-2-3:2010 (CISPR 16-2-3:2010)
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo
nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô. Phần 2-3: Phương pháp
đo nhiễu và miễn nhiễm. Đo nhiễu bức xạ.
Số trang: 100 (A4)
TCVN 7188:2002 (CISPR 21:1999)
ảnh hưởng của tạp xung đến hệ thống thông tin di động
tần số rađiô. Phương pháp đánh giá độ suy giảm và biện
pháp để cải thiện tính năng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
Thiết bị công nghệ thông tin. Đặc tính miễn nhiễm. Giới
hạn và phương pháp đo
Số trang: 46 (A4)
TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7447-4-44:2004
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7492-2:2010 (CISPR 14-2:2008)
Tương thích điện từ. Yêu cầu đối với thiết bị điện gia
dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự . Phần 2: Miễn
nhiễm. Tiêu chuẩn họ sản phẩm. Thay thế: TCVN 7492-
2:2005
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7909-1-5:2008 (IEC/TR 61000-1-5:2004)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-5: Quy định chung.
Ảnh hưởng của điện từ công suất lớn (HPEM) trong khu
dân cư
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7909-2-4:2008 (IEC/TR 61000-2-4:2002)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 2-4: Môi trường. Mức
tương thích đối với nhiễu dẫn tần số thấp trong khu công
nghiệp
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7909-4-3:2015 (IEC 61000-4-3:2010)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 4-3: Phương pháp đo và
thử. Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số
vô tuyến. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8241-4-3:2009
Số trang: 63 (A4)
TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008)
Tương thích điện từ(EMC). Phần 4-2: Phương pháp đo và
thử. Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8241-4-2:2009
Số trang: 58 (A4)
TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 4-8: Phương pháp đo và
thử. Miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8241-4-8:2009
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7909-4-6:2015 (IEC 61000-4-6:2009)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 4-6: Phương pháp đo và
thử. Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường
tần số vô tuyến. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8241-4-
6:2009
Số trang: 61 (A4)
TCVN 8235:2009
Tương thích điện từ (EMC). Thiết bị mạch viễn thông. Yêu
cầu về tương thích điện từ. Thay thế: TCN 68-197:2001
Số trang: 48 (A4)
TCVN 8241-4-5:2009 (IEC 61000-4-5:2005)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 4-5: Phương pháp đo và
thử. Miễn nhiễm đối với xung. Thay thế: TCN 68-209:2002
Số trang: 39 (A4)
TCVN 8241-4-11:2009
Tương thích điện từ (EMC). Phần 4-11: Phương pháp đo
và thử. Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, gián
đoạn ngắn và biến đổi điện áp. Thay thế: TCN 68-
208:2002
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006)
Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp. Đặc
tính miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo
Số trang: 96 (A4)
33.100.99 – Các vấn đề khác liên quan đến tương
thích điện từ
TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008)
Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-2: Quy định chung.
Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của
thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ.
Sx2(2016). Thay thế: TCVN 7909-1-2:2008
Số trang: 103 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 184

33.160.20

33.120 – Thành phần và phụ tùng cho thiết bị viễn
thông
178
33.120.10 – Cáp đồng trục. Dẫn sóng
TCVN 10296:2014
Cáp đồng trục dùng trong mạng phân phối tín hiệu truyền
hình cáp – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 54 (A4)
33.120.20 – Dây và cáp đối xứng
TCVN 9618-23:2013 (IEC 60331-23:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 23: Quy trình và yêu cầu. Cáp điện
dữ liệu
Số trang: 12 (A4)
33.120.40 – Anten trên không
TCVN 5022-89 (ST SEV 5136-85)
Cơ cấu nối anten và nối đất dùng cho thiết bị vô tuyến
điện tử dân dụng. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A5)
33.120.99 – Các thành phần và phụ tùng khác
TCVN 8071:2009
Công trình viễn thông. Quy tắc thực hành chống sét và
tiếp đất. Thay thế: TCN 68-174:2006
Số trang: 109 (A4)
33.140 – Thiết bị đo chuyên biệt trong viễn thông
TCVN 10153:2013 (IEC 62087:2011)
Phương pháp đo công suất tiêu thụ của thiết bị audio,
video và các thiết bị liên quan
Số trang: 49 (A4)
33.160 – Kỹ thuật âm thanh, hình ảnh và nghe-nhìn
TCVN 5022-89 (ST SEV 5136-85)
Cơ cấu nối anten và nối đất dùng cho thiết bị vô tuyến
điện tử dân dụng. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A5)
TCVN 5413-91 (ST SEV 4842-84)
Thiết bị điện tử dân dụng. Chỉ tiêu độ tin cậy và phương
pháp thử xác định độ tin cậy
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6768-2:2000 (IEC 574-2:1992)
Thiết bị và hệ thống nghe nhìn, video và truyền hình.
Phần 2: Định nghĩa các thuật ngữ chung
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8088-1:2009 (IEC 61305-1:1995)
Thiết bị và hệ thống âm thanh gia dụng có độ chính xác cao.
Phương pháp đo và xác định tính năng. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 7 (A4)
33.160.01 – Hệ thống âm thanh, hình ảnh và nghenhìn (Quy định chung)179
TCVN 6697-1:2000 (IEC 268-1:1988)
Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8666:2011
Thiết bị Set-top Box trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật
số. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 28 (A4)
178 – Thiết bị ổ cắm và phích cắm, đầu nối, xem 31.220.10
– Công tắc, xem 31.220.20
179 – Thiết bị sân khấu và trường quay, xem 97.200.10
TCVN 8666:2011
Thiết bị Set-top Box trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật
số. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006)
Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp. Đặc
tính miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo
Số trang: 96 (A4)
33.160.10 – Bộ khuếch đại
TCVN 1982-77
Máy tăng âm truyền thanh
Số trang: 23 (A5)
TCVN 8088-3:2009 (IEC 61305-3:1995)
Thiết bị và hệ thống âm thanh gia dụng có độ chính xác
cao. Phương pháp đo và xác định tính năng. Phần 3: Bộ
khuyếch đại
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10153:2013 (IEC 62087:2011)
Phương pháp đo công suất tiêu thụ của thiết bị audio,
video và các thiết bị liên quan
Số trang: 49 (A4)
33.160.20 – Máy thu thanh
TCVN 4463-87
Máy thu thanh. Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: 20 (A5)
TCVN 4469-87
Máy thu hình đen trắng. Kiểu loại, thông số cơ bản và yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4477-87
Máy thu thanh – Phương pháp thử
Số trang: 109 (A5)
TCVN 4490-88
Máy thu hình đen trắng. Phương pháp đo
Số trang: 32 (A4)
TCVN 4491-88
Loa điện động. Phương pháp thử
Số trang:
TCVN 4772-89
Máy thu thanh. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang:
TCVN 4905-89 (ST SEV 2744-80)
Máy thu hình. Thử cảm quan. Hướng dẫn chung
Số trang: 13 (A5)
TCVN 5771:1993
Anten máy thu hình
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5832:1994
Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM). Các thông số cơ bản
và phương pháp đo
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6849-1:2001
Máy phát thanh điều biên. Phần 1: Thông số cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6850-1:2001
Máy phát thanh sóng cực ngắn. Phần 1: Thông số cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6850-2:2001
Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM). Phần 2: Phương
pháp đo các thông số cơ bản
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6851-1:2001
Bàn trộn âm thanh. Phần 1: Thông số cơ bản
Số trang: 5 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 185

33.180.10

TCVN 6851-2:2001
Bàn trộn âm thanh. Phần 2: Phương pháp đo các thông số
cơ bản
Số trang: 11 (A4)
33.160.25 – Máy thu hình
TCVN 6098-1:2009 (IEC 60107-1:1997)
Phương pháp đo máy thu hình dùng trong truyền hình
quảng bá. Phần 1: Lưu ý chung. Các phép đo ở tần số
radio và tần số video. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6098-
1:1996
Số trang: 213 (A4)
TCVN 6098-2:2009 (IEC 60107-2:1997)
Phương pháp đo máy thu hình dùng trong truyền hình
quảng bá. Phần 2: Đường tiếng. Phương pháp đo chung
và phương pháp đo dùng cho các kênh đơn âm.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5330:1991, TCVN 6098-
2:1996, TCVN 5329:1991
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9536:2012
Máy thu hình. Hiệu suất năng lượng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9537:2012
Máy thu hình. Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
Số trang: 6 (A4)
33.160.30 – Hệ thống âm thanh180
TCVN 5831:1999
Máy phát hình các thông số cơ bản và phương pháp đo.
Sx1(99). Thay thế: TCVN 5831:1994
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8087-3:2009
(IEC 60094-3:1979/AMD 2:1988; AMD 3:1996)
Hệ thống ghi và tái tạo âm thanh dạng băng từ. Phần 3:
Phương pháp đo các đặc tính của thiết bị ghi và tái tạo âm
thanh trên băng từ. Thay thế: TCVN 5328:1991
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8087-7:2009
(IEC 60094-7:1986/AMD 1:1996)
Hệ thống ghi và tái tạo âm thanh dạng băng từ. Phần 7:
Băng cát xét ghi để sử dụng trong thương mại và gia đình.
Thay thế: TCVN 5327:1991
Số trang: 21 (A4)
33.160.40 – Hệ thống hình ảnh181
TCVN 5830:1999
Truyền hình. Các thông số cơ bản. Sx1(99). Thay thế:
TCVN 5830:1994
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6766:2000 (IEC 1062:1991)
Thiết bị và hệ thống nghe nhìn. Tấm thông số. Ghi nhãn
nguồn điện
Số trang: 6 (A4)
33.160.50 – Phụ kiện182
TCVN 2551-78
Biến áp đường dây loa truyền thanh
Số trang: 12 (A5)
TCVN 2552-78
180 – Bao gồm các băng ghi âm, bản ghi, băng từ, băng cát xét, đĩa CD,
v.v …
181 – Bao gồm thiết bị ghi băng hình, máy ảnh, băng cát xét, đĩa laze,
v.v…
182 – Bao gồm tai nghe, loa, micro, v.v …
Biến áp loa truyền thanh các kiểu BLT-5, BLT-10 và BLT-
25
Số trang: 12 (A5)
TCVN 2553-78
Biến áp hỗn hợp đường dây và loa truyền thanh kiểu
BALT-25
Số trang: 12 (A5)
TCVN 6697-5:2009 (IEC 60268-5:2007)
Thiết bị hệ thống âm thanh. Phần 5: Loa. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6697-5:2000
Số trang: 57 (A4)
33.170 – Phát thanh và truyền hình183
TCVN 8688:2011
Dịch vụ truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB-C. Tín
hiệu tại điểm kết nối thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11300:2016
Kênh thuê riêng ethernet điểm- điểm. Yêu cầu truyền tải.
Sx1(2016)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 11301:2016
Mạng truy cập quang thụ động gpon. Lớp tiện ích truyền
tải vật lý. Sx1(2016)
Số trang: 50 (A4)
TCVN 11302:2016
Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di
động mặt đất IMT-2000. Yêu cầu chất lượng. Sx1(2016)
Số trang: 9 (A4)
33.180 – Kết nối sợi quang
33.180.10 – Sợi và cáp
TCVN 6745-1:2000 (IEC 794-1:1993/Sđ1(1994);
Sđ2(1995))
Cáp sợi quang. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
Số trang: 63 (A4)
TCVN 6745-2:2000 (IEC 794-2:1989)
Cáp sợi quang. Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với sản
phẩm
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6745-3:2000 (IEC 794-3:1994)
Cáp sợi quang. Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8696:2011
Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu
cầu kỹ thuật.
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8697:2011
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu
kỹ thuật.
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8698:2011
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e.
Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 39 (A4)
TCVN 9618-25:2013 (IEC 60331-25:1999)
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn
của mạch điện. Phần 25: Quy trình và yêu cầu. Cáp sợi
quang
Số trang: 9 (A4)
183 – Thiết bị phát thanh và truyền hình, xem 33.160
– Thiết bị sân khấu và trường quay, xem 97.200.10
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 186

35.040

TCVN 10250 :2013
Cáp sợi quang. Cáp quang treo kết hợp dây chống sét
(OPGW) dọc theo đường dây điện lực. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10251:2013
Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà.
Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 20 (A4)
33.180.30 – Bộ khuếch đại quang học
TCVN 8665:2011
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật
chung. Thay thế: TCN 68-160:1996
Số trang: 34 (A4)
TCVN 8691:2011
Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH. Yêu cầu kỹ thuật.
Thay thế: TCN 68-139:1995
Số trang: 16 (A4)
35 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. MÁY VĂN PHÒNG
35.020 – Công nghệ thông (Quy định chung)184
TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1:2001)
Thiết bị công nghệ thông tin. An toàn. Phần 1: Yêu cầu
chung
Số trang: 265 (A4)
TCVN 7563-10:2008 (ISO 2382-10:1979)
Xử lý dữ liệu. Từ vựng. Phần 10: Kỹ thuật và phương tiện
điều hành
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7563-1:2005 (ISO/IEC 02382-1:1993)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ cơ bản
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7563-13: 2009 (ISO/IEC 2382-13:1996)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 13: Đồ họa máy tính
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-14: 2009 (ISO/IEC 2382-14:1997)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 14: Độ tin cậy, khả
năng duy trì, tính sẵn có
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-16: 2009 (ISO/IEC 2382-16:1996)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 16: Lý thuyết thông
tin
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-18: 2009 (ISO/IEC 2382-18:1999)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 18: Xử lý dữ liệu
phân tán
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-20: 2009 (ISO/IEC 2382-20:1990)
Công nghệ thông tin.Từ vựng. Phần 20: Phát triển hệ
thống
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-3:2008 (ISO 2382-3:1987)
Hệ thống xử lý thông tin. Từ vựng. Phần 3: Công nghệ
thiết bị
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 02382-4:1998)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 4: Tổ chức dữ liệu
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7563-8:2005 (ISO/IEC 02382-8:1998)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 8: An ninh
184 – Bao gồm các vấn đề chung của thiết bị công nghệ thông tin
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7563-9:2008 (ISO/IEC 2382-9:1995)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 9: Truyền thông dữ
liệu
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8695-1:2011 (ISO/IEC 20000-1:2005)
Công nghệ thông tin. Quản lý dịch vụ. Phần 1: Các yêu
cầu.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8695-2:2011 (ISO/IEC 20000-2:2005)
Công nghệ thông tin. Quản lý dịch vụ. Phần 2: Quy tắc
thực hành.
Số trang: 46 (A4)
TCVN 9965:2013 (ISO/IEC 27013:2012)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh. Hướng dẫn tích
hợp triển khai TCVN ISO/IEC 27001 và ISO/IEC 20000-1
Số trang: 56 (A4)
TCVN 11385:2016 (ISO/IEC 19792:2009)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Đánh giá an
toàn sinh trắc học. Sx1(2016)
Số trang: 54 (A4)
TCVN 11386:2016 (ISO/IEC 18045:2008)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Phương pháp
đánh giá an toàn công nghệ thông tin. Sx1(2016)
Số trang: 295 (A4)
35.040 – Bộ chữ và mã hóa thông tin185
TCVN 6513:2008 (ISO/IEC 16390:2007)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Quy định kỹ thuật về mã vạch 2 trong 5 xen
kẽ. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6513:1999
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6755:2008 (ISO/IEC 15417:2007)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 128.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6755:2000
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6909:2001
Công nghệ thông tin. Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-Bit
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7202:2008 (ISO/IEC 16388:2007)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 39. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 7202:2002
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code
2005. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7322:2003
Số trang: 138 (A4)
TCVN 7539:2005
Thông tin và tư liệu. Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư
mục
Số trang: 100 (A4)
TCVN 7561:2005 (ISO 06093:1985)
Xử lý thông tin. Cách trình bày các giá trị số trong chuỗi ký
tự cho trao đổi thông tin
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7562:2005 (ISO/IEC 17799:2000)
Công nghệ thông tin. Mã thực hành quản lý an ninh thông
tin
Số trang: 80 (A4)
185 – Bao gồm mã hóa âm thanh, hình ảnh, thông tin đa phương tiện và
siêu phương tiện, kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin, mã hóa, mã
vạch, chữ kí điện tử, v.v …
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 187

35.040

TCVN 7626:2008 (ISO/IEC 15416:2000)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật đối với kiểm tra chất lượng
in mã vạch. Mã vạch một chiều
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7635:2007
Kỹ thuật mật mã. Chữ ký số
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7639:2007
Mã toàn cầu phân định tài sản có thể quay vòng (GRAI) và
mã toàn cầu phân định tài sản riêng (GIAI). Yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1:2004)
Công nghệ thông tin. Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR). Phần
1: Khung cơ cấu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7789-2:2007 (ISO/IEC 11179-2:2005)
Công nghệ thông tin. Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR). Phần
2: Phân loại
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7789-3:2007 (ISO/IEC 11179-3:2003)
Công nghệ thông tin. Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR). Phần
3: Siêu mô hình đăng ký và các thuộc tính cơ bản
Số trang: 80 (A4)
TCVN 7789-4:2007 (ISO/IEC 11179-4:2004)
Công nghệ thông tin. Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR). Phần
3: Hệ thống định nghĩa dữ liệu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7789-5:2007 (ISO/IEC 11179-5:2005)
Công nghệ thông tin. Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR). Phần
5: Quy tắc đặt tên và định danh
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7789-6:2007 (ISO/IEC 11179-6:2004)
Công nghệ thông tin. Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR). Phần
6: Đăng ký
Số trang: 71 (A4)
TCVN 7816:2007
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ
liệu AES
Số trang: 50 (A4)
TCVN 7817-1:2007 (ISO/IEC 11770-1:1996)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã quản lý khóa. Phần
1: Khung tổng quát
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7817-2:2010 (ISO/IEC 11770-2:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh quản lý khóa. Phần
2: Cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7817-3:2007 (ISO/IEC 11770-3:1999)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã quản lý khóa. Phần
3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật không đối xứng
Số trang: 74 (A4)
TCVN 7817-4:2010 (ISO/IEC 11770-4:2006)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh quản lý khóa. Phần
4: Cơ chế dựa trên bí mật yếu
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7818-1:2007 (ISO/IEC 18014-1:2002)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã dịch vụ tem thời
gian. Phần 1: Khung tổng quát
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7818-2:2007 (ISO/IEC 18014-2:2002)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã dịch vụ tem thời
gian. Phần 2: Cơ chế token độc lập
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7818-3:2010 (ISO/IEC 18014-3:2009)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh. Dịch vụ tem thời
gian. Phần 3: Cơ chế tạo thẻ liên kết
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7819:2007 (ISO/IEC 14957:1996)
Công nghệ thông tin. Ký pháp định dạng giá trị phần tử
dữ liệu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7820-1:2007 (ISO/IEC 06523-1:1998)
Công nghệ thông tin. Cấu trúc định danh tổ chức và các
bộ phận của tổ chức. Phần 1: Định danh các lược đồ định
danh tổ chức
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7820-2:2007 (ISO/IEC 06523-2:1998)
Công nghệ thông tin. Cấu trúc định danh tổ chức và các
bộ phận của tổ chức. Phần 2: Đăng ký lược đồ định danh
tổ chức
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7825:2007 (ISO/IEC 15420:2000)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu thập dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật mã vạch. EAN/UPC. Thay
thế: TCVN 6382:1998, TCVN 6383:1998
Số trang: 45 (A4)
TCVN 7976:2015
Mã số toàn cầu về quan hệ dịch vụ (GSRN). Quy định kỹ
thuật. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7976:2008
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8020:2008 (ISO/IEC 15418:1999)
Công nghệ thông tin. Số phân định ứng dụng GS1 và mã
phân định dữ liệu thực tế và việc duy trì
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8021-1:2008 (ISO/IEC 15459-1:2006)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 1: Mã
phân định đơn nhất đối với các đơn vị vận tải
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8021-2:2008 (ISO/IEC 15459-2:2006)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 2: Thủ
tục đăng ký
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8021-3:2009 (ISO/IEC 15459-3:2006)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 3:
Quy tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8021-4:2009 (ISO/IEC 15459-4:2008)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 4: Vật
phẩm riêng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8021-5:2009 (ISO/IEC 15459-5:2007)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 5: Mã
phân định đơn nhất đối với vật phẩm là đơn vị vận tải có
thể quay vòng (RTIs)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8021-6:2009 (ISO/IEC 15459-6:2007)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 6: Mã
phân định đơn nhất đối với đơn vị nhóm sản phẩm
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8021-8 :2013 (ISO/IEC 15459-8:2009)
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 8:
Nhóm các đơn vị vận tải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8051-1:2009 (ISO/IEC 18028-1:2006)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh. An ninh mạng
công nghệ thông tin. Phần 1: Quản lý an ninh mạng
Số trang: 74 (A4)
TCVN 8051-2:2009 (ISO/IEC 18028-2:2006)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh. An ninh mạng
công nghệ thông tin. Phần 2: Kiến trúc an ninh mạng
Số trang: 31 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 188

35.040

TCVN 8066:2009
Công nghệ thông tin. Khuôn dạng chứng thư số.
Số trang: 61 (A4)
TCVN 8067:2009
Công nghệ thông tin. Khuôn dạng danh sách chứng thư số
bị thu hồi
Số trang: 62 (A4)
TCVN 8271-3:2010
Công nghệ thông tin. Bộ ký tự mã hóa. Phần 3: Chữ Quốc
ngữ
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8271-4:2010
Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa. Phần 4: Chữ
Khơme
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8271-5:2010
Công nghệ thông tin. Bộ ký tự mã hóa. Phần 6: Chữ Chăm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8271-6:2010
Công nghệ thông tin. Bộ ký tự mã hóa. Phần 6: Chữ Thái
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8461-1:2010 (ISO 9564-1:2002)
Ngân hàng. Quản lý bảo mật số nhận dạng cá nhân. Phần
1: Nguyên tắc cơ bản và yêu cầu đối với trao đổi PIN tại
các hệ thống rút tiền.
Số trang: 44 (A4)
TCVN 8468:2010
Mã số mã vạch vật phẩm. Nguyên tắc áp dụng mã số mã
vạch GS1 cho phiếu thanh toán
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8469:2010
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã số GS1 cho thương phẩm
theo đơn đặt hàng. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8470:2010
Mã số mã vạch vật phẩm. Nguyên tắc áp dụng mã số mã
vạch GS1 cho vật phẩm riêng biệt của khách hàng.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8655:2010 (ISO/IEC 15438:2006)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch PDF417
Số trang: 114 (A4)
TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động (AIDC). Thuật ngữ hài hòa. Phần 1: Thuật
ngữ chung liên quan đến AIDC
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8656-2:2011 (ISO/IEC 19762-2:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động (AIDC). Thuật ngữ hài hòa. Phần 2: Phương
tiện đọc quang học (ORM)
Số trang: 35 (A4)
TCVN 8709-1:2011 (ISO/IEC 15408-1:2009)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Các tiêu chí
đánh giá an toàn CNTT. Phần 1: Giới thiệu và mô hình
tổng quát
Số trang: 97 (A4)
TCVN 8709-2:2011 (ISO/IEC 15408-2:2008)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Các tiêu chí
đánh giá an toàn CNTT. Phần 2: Các thành phần chức
năng an toàn
Số trang: 246 (A4)
TCVN 8709-3:2011 (ISO/IEC 15408-3:2008)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Các tiêu chí
đánh giá an toàn CNTT. Phần 3: Các thành phần đảm bảo
an toàn
Số trang: 189 (A4)
TCVN 9085:2011
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã số mã vạch GS1 cho phiếu
trong phân phối giới hạn về địa lý. Quy định kỹ thuật.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9086:2011
Mã số mã vạch GS1. Thuật ngữ và định nghĩa.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9801-1:2013 (ISO/IEC 27033-1:2009)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh. An ninh mạng.
Phần 1: Tổng quan và khái niệm
Số trang: 102 (A4)
TCVN 9801-2:2015 (ISO/IEC 27033-2:2012)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – An toàn
mạng – Phần 2: Hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn
mạng. Sx1(2015)
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9801-3:2014 (ISO/IEC 27033-3:2010)
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – An toàn mạng –
Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu – Nguy cơ,
kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát
Số trang: 51 (A4)
TCVN 9965:2013 (ISO/IEC 27013:2012)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật an ninh. Hướng dẫn tích
hợp triển khai TCVN ISO/IEC 27001 và ISO/IEC 20000-1
Số trang: 56 (A4)
TCVN 9987:2013
Mã toàn cầu phân định loại tài liệu. Qui định kĩ thuật
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10295:2014 (ISO/IEC 27005:2011)
Công nghệ Thông tin. Các kỹ thuật an toàn – Quản lý rủi
ro an toàn thông tin
Số trang: 98 (A4)
TCVN 10298:2014
Tín hiệu truyền hình internet – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10541:2014 (ISO/IEC 27003:2010)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn
triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin
Số trang: 87 (A4)
TCVN 10542:2014 (ISO/IEC 27004:2009)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an
toàn thông tin – Đo lường
Số trang: 59 (A4)
TCVN 10543:2014 (ISO/IEC 27010:2012)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an
toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành
Số trang: 42 (A4)
TCVN 11128:2015
Mã số mã số vạch vật phẩm. Quy định đối với vị trí đặt mã
vạch. Sx1(2015)
Số trang: 67 (A4)
TCVN 11238:2015 (ISO/IEC 27000:2014)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống quản
lý an toàn thông tin – Tổng quan và từ vựng. Sx1(2015)
Số trang: 47 (A4)
TCVN 11239:2015 (ISO/IEC 27035:2011)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý sự
cố an toàn thông tin. Sx1(2015)
Số trang: 102 (A4)
TCVN 11295:2016 (ISO/IEC 19790:2012)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Yêu cầu an
toàn cho mô-đun mật mã. Sx1(2016)
Số trang: 83 (A4)
TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn – thuật toán
mật mã . Phần 1: Tổng quan. Sx1(2016).
Số trang: 25 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 189

35.080

TCVN 11367-2:2016 (ISO/IEC 18033-2:2006)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn – thuật toán
mật mã . Phần 2: Mật mã phi đối xứng. Sx1(2016).
Số trang: 130 (A4)
TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn – thuật toán
mật mã . Phần 3: Mã khối. Sx1(2016).
Số trang: 86 (A4)
TCVN 11367-4:2016 (ISO/IEC 18033-4:2011)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn – thuật toán
mật mã . Phần 4: Mã dòng. Sx1(2016).
Số trang: 123 (A4)
TCVN 11393-1:2016 (ISO/IEC 13888-1:2009)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Chống chối
bỏ. Phần 1: Tổng quan. Sx1(2016).
Số trang: 33 (A4)
TCVN 11393-2:2016 (ISO/IEC 13888-2:2010)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Chống chối
bỏ. Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng.
Sx1(2016).
Số trang: 27 (A4)
TCVN 11393-3:2016 (ISO/IEC 13888-3:2009)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Chống chối
bỏ. Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng.
Sx1(2016).
Số trang: 24 (A4)
TCVN 11777-5:2017 (ISO/IEC 15444-5:2015)
Công nghệ thông tin. Hệ thống mã hóa hình ảnh jpeg
2000. Phần mềm tham chiếu. Sx1(2017).
Số trang: 27 (A4)
TCVN 11777-9:2017 (ISO/IEC 15444-9:2005;
WITH AMENDMENT 1:2006; WITH AMENDMENT
2:2008; WITH AMENDMENT 3 :2008; WITH
AMENDMENT 4:2014; WITH AMENDMENT 5:2014)
Công nghệ thông tin. Hệ thống mã hóa hình ảnh jpeg
2000. Các công cụ tương tác, giao thức và api. Sx1(2017).
Số trang: 195 (A4)
TCVN 11777-10:2017 (ISO/IEC 15444-10:2011)
Công nghệ thông tin. Hệ thống mã hóa hình ảnh jpeg
2000. Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều. Sx1(2017).
Số trang: 69 (A4)
TCVN ISO/TS 15000-1:2007
(ISO/TS 15000-1:2004)
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML).
Phần 1: Quy định kỹ thuật về hồ sơ và thoả thuận giao
thức hợp tác (ebCPP)
Số trang: 151 (A4)
TCVN ISO/TS 15000-2:2007
(ISO/TS 15000-2:2004)
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML).
Phần 2: Quy định kỹ thuật về dịch vụ thông điệp (ebMS)
Số trang: 88 (A4)
TCVN ISO/TS 15000-3:2007
(ISO/TS 15000-3:2004)
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML).
Phần 3: Quy định kỹ thuật về mô hình thông tin đăng ký
(ebRIM)
Số trang: 54 (A4)
TCVN ISO/TS 15000-4:2007
(ISO/TS 15000-4:2004)
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML).
Phần 4: Quy định kỹ thuật về dịch vụ đăng ký (ebRS)
Số trang: 124 (A4)
TCVN ISO/IEC 27001:2009 (ISO/IEC 27001:2005)
Công nghệ thông tin. Hệ thống quản lí an toàn thông tin.
Các yêu cầu.
Số trang: 46 (A4)
TCVN ISO/IEC 27002:2011 (ISO/IEC 27002:2005)
Công nghệ thông tin. Các kỹ thuật an toàn. Quy tắc thực
hành quản lý an toàn thông tin.
Số trang: 138 (A4)
35.060 – Ngôn ngữ dùng trong công nghệ thông tin
TCVN 7563-15: 2009 (ISO/IEC 2382-15:1999)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 15: Ngôn ngữ lập
trình
Số trang: ? (A4)
TCVN ISO/TS 15000-5:2007
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử. Phần 5:
Quy định kỹ thuật về thành phần lõi trong ebXML, phiên
bản 2.01 (ebCCTS)
Số trang: 115 (A4)
35.080 – Phần mềm186
TCVN 8702:2011
Công nghệ thông tin. Chất lượng sản phẩm phần mềm.
Phần 1: Các phép đánh giá ngoài
Số trang: 163 (A4)
TCVN 8703:2011
Công nghệ thông tin. Chất lượng sản phẩm phần mềm.
Phần 2: Các phép đánh giá trong
Số trang: 71 (A4)
TCVN 8704:2011
Công nghệ thông tin. Chất lượng sản phẩm phần mềm.
Phần 3: Các phép đánh giá chất lượng sử dụng.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8705:2011
Công nghệ thông tin. Đánh giá sản phẩm phần mềm.
Phần 1: Tổng quan
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8706:2011
Công nghệ thông tin. Đánh giá sản phẩm phần mềm.
Phần 2: Quy trình cho bên đánh giá
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8707:2011
Công nghệ thông tin. Đánh giá sản phẩm phần mềm.
Phần 3: Quy trình cho người phát triển
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8708:2011
Công nghệ thông tin. Đánh giá sản phẩm phần mềm.
Phần 4: Quy trình cho người mua sản phẩm
Số trang: 34 (A4)
TCVN 9249:2012
Sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông
hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi. Hướng dẫn
thiết kế.
Số trang: 99 (A4)
TCVN 10252-10:2013 (ISO/IEC TS 15504-10:2011)
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 10: Mở
rộng an toàn
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10252-1:2013 (ISO/IEC 15504-1:2004)
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 1: Khái
niệm và từ vựng
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10252-2:2013 (ISO/IEC 15504-2:2003)
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 2: Thực
hiện đánh giá
Số trang: 22 (A4)
186 – Bao gồm phát triển phần mềm, tư liệu, ứng dụng và sử dụng internet
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 190

35.100.01

TCVN 10252-3:2013 (ISO/IEC 15504-3:2004)
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 3: Hướng
dẫn thực hiện đánh giá
Số trang: 63 (A4)
TCVN 10252-4:2013 (ISO/IEC 15504-4:2004)
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 4: Hướng
dẫn cải tiến quá trình và xác định khả năng quá trình
Số trang: 41 (A4)
TCVN 10252-5:2013
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 5: Mô hình
đánh giá quá trình vòng đời phần mềm mẫu
Số trang: 190 (A4)
TCVN 10252-6:2013
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 6: Mô hình
đánh giá quá trình vòng đời hệ thống mẫu
Số trang: 111 (A4)
TCVN 10252-7:2013
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 7: Đánh
giá sự thuần thục tổ chức
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10252-9:2013
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 9: Tóm
lược quá trình đích
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10539:2014 (ISO/IEC 12207:2008)
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm – Các quá trình vòng đời
phần mềm
Số trang: 134 (A4)
TCVN 10540:2014 (ISO/IEC 25051:2006)
Kỹ thuật phần mềm – Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản
phẩm phần mềm – Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại
hóa (COTS)
Số trang: 42 (A4)
TCVN 10606-1:2014 (ISO/IEC TR 29110-1:2011)
Kỹ thuật phần mềm – Hồ sơ vòng đời các tổ chức rất bé.
Phần 1: Tổng quát
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10606-2:2014 (ISO/IEC 29110-2:2011)
Kỹ thuật phần mềm – Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất
bé. Phần 2: Khung và sơ đồ phân loại
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10606-3:2014 (ISO/IEC TR 29110-3:2011)
Kỹ thuật phần mềm – Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất
bé. Phần 3: Hướng dẫn đánh giá
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10606-4-1:2014 (ISO/IEC 29110-4-1:2011)
Kỹ thuật phần mềm – Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất
bé – Phần 4-1: Đặc tả hồ sơ: Nhóm hồ sơ chung
Số trang: 78 (A4)
TCVN 10606-5-1-1:2014
(ISO/IEC TR 29110-5-1:2012)
Kỹ thuật phần mềm – Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất
bé. Phần 5-1-1: Hướng dẫn quản lý và kỹ thuật: Nhóm hồ
sơ chung: Hồ sơ sơ khởi. Sx1(2014)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 10606-5-1-2:2014 (ISO/IEC TR 29110-5-
1:2011)
Kỹ thuật phần mềm – Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất
bé. Phần 5-1-2: Hướng dẫn quản lý và kỹ thuật: Nhóm hồ
sơ chung: Hồ sơ cơ bản. Sx1(2014)
Số trang: 52 (A4)
TCVN 10607-1:2014 (ISO/IEC 15026:2013)
Kỹ thuật phần mềm và hệ thống – Đảm bảo phần mềm và
hệ thống. Phần 1: Khái niệm và từ vựng
Số trang: 33 (A4)
TCVN 10607-2:2014 (ISO/IEC 15026-2:2011)
Kỹ thuật phần mềm và hệ thống – Đảm bảo phần mềm và
hệ thống. Phần 2: Trường hợp đảm bảo
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10607-3:2014 (ISO/IEC 15026-3:2011)
Kỹ thuật phần mềm và hệ thống – Đảm bảo phần mềm và
hệ thống. Phần 3: Mức vẹn toàn hệ thống
Số trang: 41 (A4)
TCVN 10607-4:2014 (ISO/IEC 15026-4:2012)
Kỹ thuật phần mềm và hệ thống – Đảm bảo phần mềm và
hệ thống. Phần 4: Đảm bảo trong vòng đời
Số trang: 30 (A4)
35.100 – Kết nối các hệ thống mở
35.100.01 – Kết nối các hệ thống mở (Quy định
chung)
TCVN 7563-26: 2013 (ISO/IEC 2382-26:1993)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 26: Liên kết hệ thống
mở
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9696-1:2013 (ISO/IEC 7498-1:1994)
Công nghệ thông tin. Liên kết hệ thống mở. Mô hình tham
chiếu cơ sở. Phần 1: Mô hình cơ sở
Số trang: 96 (A4)
TCVN 9696-2:2013 (ISO 7498-2:1989)
Công nghệ thông tin. Liên kết hệ thống mở. Mô hình tham
chiếu cơ sở. Phần 2: Kiến trúc an ninh
Số trang: 65 (A4)
TCVN 9696-3:2013 (ISO/IEC 7498-3:1997)
Công nghệ thông tin. Liên kết hệ thống mở. Mô hình tham
chiếu cơ sở. Phần 3: Đặt tên và ghi địa chỉ.
Số trang: 41 (A4)
TCVN 9696-4:2013 (ISO/IEC 7498-4:1989)
Công nghệ thông tin. Liên kết hệ thống mở. Mô hình tham
chiếu cơ sở. Phần 4: Khung tổng quát về quản lý
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10583-1:2014 (ISO/IEC 9834-1:2012)
Công nghệ thông tin – Thủ tục điều hành của cơ quan
đăng ký định danh đối tượng – Phần 1: Thủ tục chung và
các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế
Số trang: 42 (A4)
TCVN 10583-3:2014 (ISO/IEC 9834-3:2008)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 3: Đăng ký các
cung định danh đối tượng bên dưới cung mức trên cùng
do ISO và ITU-T quản trị
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10583-6:2014 (ISO/IEC 9834-6:2005)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 6: Đăng ký quá
trình ứng dụng và thực thể ứng dụng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10583-7:2014 (ISO/IEC 9834-7:2008)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 7: Việc đăng ký của
các tổ chức quốc tế ISO và ITU-T
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10583-8:2014 (ISO/IEC 9834-8:2008)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 8: Tạo và đăng ký
các định danh đơn nhất (UUIDs) và sử dụng như các
thành phần định danh đối tượng ASN.1
Số trang: 37 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 191

35.200

TCVN 10583-9:2014 (ISO/IEC 9834-9:2008)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 9: Đăng ký các
cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử
dụng định danh thẻ
Số trang: 15 (A4)
35.100.70 – Lớp ứng dụng
TCVN 10583-2:2014 (ISO/IEC 9834-2:1993)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 2: Thủ tục đăng ký
cho kiểu tài liệu OSI
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 4: Sổ đăng ký của
hồ sơ VTE
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10583-5:2014 (ISO/IEC 9834-5:1991)
Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Thủ tục điều
hành của cơ quan đăng ký OSI – Phần 5: Sổ đăng ký xác
định đối tượng điều khiển VT
Số trang: 28 (A4)
35.140 – Đồ họa vi tính
TCVN 6437:1998
Công nghệ thông tin. Bộ ký tự dùng cho nhận dạng quang
học OCR-VN. Hình dạng và kích cỡ chữ in
Số trang: 29 (A4)
35.180 – Thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin và
thiết bị ngoại vi khác.
187
TCVN 6064:1995
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím chữ Việt cho các hệ
văn phòng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7213-1:2002 (ISO 9241-1:1997)
Ecgônômi. Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng
có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT). Phần 1: Giới
thiệu chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7318-3:2003 (ISO 9241-3:1992)
Yêu cầu về ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử
dụng thiết bị hiển thị (VDT). Phần 3: Yêu cầu về hiển thị
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7318-4:2003 (ISO 9241-4:1998)
Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng
thiết bị hiển thị (VDT). Phần 4: Yêu cầu về bàn phím
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7319-1:2011 (ISO/IEC 9995-1:2009)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 1: Nguyên tắc chung về bố trí
bàn phím. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 7319-1:2003
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7319-2:2011 (ISO/IEC 9995-2:2009)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 2: Khối chữ-số. Sx2(2011).
Thay thế: TCVN 7319-2:2003
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7319-3:2011 (ISO/IEC 9995-3:2010)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 3: Bố trí bổ sung vùng chữ – số
của khối chữ – số. Sx2(2011).Thay thế: TCVN 7319-3:2004
Số trang: 19 (A4)
187 – Bao gồm môđem
TCVN 7319-4:2011 (ISO/IEC 9995-4:2009)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 4: Khối số. Sx2(2011). Thay
thế: TCVN 7319-4:2004
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7319-5:2011 (ISO/IEC 9995-5:2009)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 5: Khối soạn thảo và khối chức
năng. Sx2(2011). Thay thế: TCVn 7319-6:2003, TCVN
7319-5:2003
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7319-7:2011 (ISO/IEC 9995-7:2009)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 7: Ký hiệu dùng để hiển thị
chức năng. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 7319-7:2004
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7319-8:2011 (ISO/IEC 9995-8:2009)
Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím dùng cho văn bản và
hệ thống văn phòng. Phần 8: Phân bổ chữ cái cho các
phím của phần phím số.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9087:2011 (ISO/IEC 10561:1999)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Thiết bị in.
Phương pháp đo công suất. Máy in loại 1 và loại 2.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9088-1:2011 (ISO/IEC 11160-1:1996)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Thông tin tối
thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật. Máy in. Phần
1: Máy in loại 1 và loại 2.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9088-2:2011 (ISO/IEC 11160-2:1996)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Thông tin tối
thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật. Máy in. Phần
2: Máy in loại 3 và loại 4.
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Thông tin tối
thiểu được quy định cho máy quét ảnh.
Số trang: 14 (A4)
35.200 – Thiết bị kết nối và giao diện
TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC 29341-6-2:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-2:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Thiết bị điều nhiệt theo vùng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC 29341-6-1:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-1:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Thiết bị hệ thống
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10176-6-12:2013
(ISO/IEC 29341-6-12:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-12:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ tốc độ quạt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10176-6-10:2013
(ISO/IEC 29341-6-10:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP . Phần 6-10:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí – dịch vụ van điều khiển
Số trang: 23 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 192

35.240.10

TCVN 10176-6-14:2013
(ISO/IEC 29341-6-14:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-14:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiêt bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10176-6-13:2013
(ISO/IEC 29341-6-13:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiêt bị UPnP. Phần 6-13:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ trạng thái tòa nhà
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10176-6-11:2013
(ISO/IEC 29341-6-11:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-11:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ chế độ vận hành quạt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10176-6-17:2013
(ISO/IEC 29341-6-17:2008)
Công nghệ Thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-17:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ chế độ người sử dụng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10176-6-16:2013
(ISO/IEC 29341-6-16:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-16:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10176-6-15:2013
(ISO/IEC 29341-6-15:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP. Phần 6-15:
Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và
điều hòa không khí. Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC 29341-7-1:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP . Phần 7-1:
Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Thiết bị chiếu
sáng nhị phân
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10176-7-2:2013 (ISO/IEC 29341-7-2:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP . Phần 7-2:
Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Thiết bị chiếu
sáng có thể điều chỉnh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10176-7-10:2013
(ISO/IEC 29341-7-10:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP . Phần 7-10:
Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Dịch vụ điều
chỉnh
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10176-7-11:2013
(ISO/IEC 29341-7-11:2008)
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UPnP . Phần 7-11:
Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Dịch vụ chuyển
mạch nguồn
Số trang: 15 (A4)
35.240 – Ứng dụng công nghệ thông tin
35.240.01 – Ứng dụng công nghệ thông tin (Quy
định chung)
TCVN 7981-1:2008 (ISO/TS 17369-1:2005)
Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê. Phần 1: Khung
tổng quát về các tiêu chuẩn SDMX
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7981-2:2008 (ISO/TS 17369-2:2005)
Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê. Phần 2: Mô hình
thông tin. Thiết kế khái niệm UML
Số trang: 126 (A4)
TCVN 7981-3:2009 (ISO/TS 17369-3:2005)
Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê. Phần 3: Lược đồ
và tài liệu SDMX-ML
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7981-4:2009 (ISO/TS 17369-4:2005)
Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê – Phần 4: Cú
pháp và tài liệu SDMX-EDI
Số trang: 144 (A4)
TCVN 7981-5:2009 (ISO/TS 17369-5:2005)
Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê. Phần 5: Hướng
dẫn thực thi các tiêu chuẩn định dạng SDMX
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7981-6:2009 (ISO/TS 17369-6:2005)
Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê. Phần 6: Hướng
dẫn SDMX để sử dụng dịch vụ Web
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8701:2011
Điểm truy cập internet công cộng. Các yêu cầu kỹ thuật
hỗ trợ người già và người khuyết tật tiếp cận và sử dụng
Số trang: 27 (A4)
TCVN ISO/TS 16668:2005 (ISO/TS 16668:2000)
Bộ đăng ký ngữ nghĩa cơ sở (BSR)
Số trang: 41 (A4)
35.240.10 – Thiết bị có máy tính hỗ trợ
TCVN 8-21:2005 (ISO 00128-21:197)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 21:
Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7284-5:2005 (ISO 03098-5:1997)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết. Phần 5: Bảng
chữ cái la tinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
Số trang: 73 (A4)
35.240.15 – Thẻ nhận dạng và thiết bị có liên
quan
188
TCVN 11165:2015 (ISO/IEC 7810:2003 With
amendment 1:2009 and amendment 2:2012)
Thẻ định danh. Đặc tính vật lý. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11166-1:2015 (ISO/IEC 7811-1:2014)
Thẻ định danh. Kỹ thuật ghi. Phần 1: Rập nổi. Sx1(2015)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 11166-2:2015 (ISO/IEC 7811-2:2014)
Thẻ định danh. Kỹ thuật ghi. Phần 2: Sọc từ – kháng từ
thấp. Sx1(2015)
Số trang: 27 (A4)
TCVN 11166-6:2015 (ISO/IEC 7811-6:2014)
Thẻ định danh. Kỹ thuật ghi. Phần 6: Sọc từ – kháng từ
cao. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 11166-7:2015 (ISO/IEC 7811-7:2014)
Thẻ định danh. Kỹ thuật ghi. Phần 7: Sọc từ – kháng từ
cao, mật độ cao. Sx1(2015)
Số trang: 34 (A4)
TCVN 11166-8:2015 (ISO/IEC 7811-8:2014)
Thẻ định danh. Kỹ thuật ghi. Phần 8: Sọc từ – kháng từ
51,7 kA/m (650 Oe). Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
188
-Bao gồm ứng dụng thẻ cho ngân hàng, thương mai, viễn thông, vận
tải,…
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 193

35.240.30

TCVN 11166-9:2015 (ISO/IEC 7811-9:2008)
Thẻ định danh. Kỹ thuật ghi. Phần 9: Đánh dấu định danh
xúc giác. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11167-10:2015 (ISO/IEC 7816-10:1999)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 10: Tín hiệu điện
tử và trả lời để thiết lập lại đối với quản lý thẻ. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11167-1:2015 (ISO/IEC 7816-1:2011)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 1: Thẻ tiếp xúc.
Đặc tính vật lý. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11167-11:2015 (ISO/IEC 7816-11:2004)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 11: Xác minh cá
nhân bằng phương pháp sinh trắc học. Sx1(2015)
Số trang: 43 (A4)
TCVN 11167-12:2015 (ISO/IEC 7816-12:2005)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 12:Thẻ tiếp xúc.
Thủ tục vận hành và giao diện usb. Sx1(2015)
Số trang: 56 (A4)
TCVN 11167-13:2015 (ISO/IEC 7816-13:2007)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 13: Lệnh đối với
quản lý ứng dụng trong môi trường đa ứng dụng. Sx1(2015)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 11167-15:2015 (ISO/IEC 7816-15:2004 with
amendment 1:2007 and amenment 2:2008)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 15: Ứng dụng
thông tin mã hóa. Sx1(2015)
Số trang: 126 (A4)
TCVN 11167-2:2015 (ISO/IEC 7816-2:2007)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 2: Thẻ tiếp xúc.
Kích thước và vị trí tiếp xúc. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11167-3:2015 (ISO/IEC 7816-3:2006)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 3: Thẻ tiếp xúc.
Giao diện điện và giao thức truyền. Sx1(2015)
Số trang: 65 (A4)
TCVN 11167-4:2015 (ISO/IEC 7816-4:2013)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 4: Tổ chức, an
ninh và lệnh trao đổi. Sx1(2015)
Số trang: 185 (A4)
TCVN 11167-5:2015 (ISO/IEC 7816-5:2004)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 5: Đăng ký của
bên cung cấp ứng dụng. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 6: Phần tử dữ
liệu liên ngành trong trao đổi. Sx1(2015)
Số trang: 27 (A4)
TCVN 11167-7:2015 (ISO/IEC 7816-7:1999)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 7: Lệnh liên
ngành đối với ngôn ngữ truy vấn thẻ có cấu trúc (SCQL).
Sx1(2015)
Số trang: 46 (A4)
TCVN 11167-8:2015 (ISO/IEC 7816-8:2004)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 8: Lệnh đối với
thao tác an ninh. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 11167-9:2015 (ISO/IEC 7816-9:2004)
Thẻ danh định. Thẻ mạch tích hợp. Phần 9: Lệnh đối với
quản lý thẻ. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11198-1:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 1: Tổng quát.
Sx1(2015)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 11198-2:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 2: Giới thiệu về quy
trình xử lý. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11198-3:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 3: Quy trình xử lý chức
năng. Sx1(2015)
Số trang: 81 (A4)
TCVN 11198-4:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 4: Phân tích hành động
thẻ. Sx1(2015)
Số trang: 238 (A4)
TCVN 11198-5:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 5: Quy trình xử lý tập
lệnh bên phát hành đến thẻ. Sx1(2015)
Số trang: 47 (A4)
TCVN 11198-6:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 6: Quản lý khóa và an
ninh. Sx1(2015)
Số trang: 52 (A4)
TCVN 11198-7:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 7: Mô tả về chức năng.
Sx1(2015)
Số trang: 82 (A4)
TCVN 11198-8:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 8: Thư mục phần tử dữ
liệu. Sx1(2015)
Số trang: 72 (A4)
35.240.20 – Ứng dụng công nghệ thông tin trong
văn phòng
189
TCVN 7563-27: 2013 (ISO/IEC 2382-27:1994)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 27: Tự động hóa văn
phòng
Số trang: 23 (A4)
35.240.30 – Ứng dụng công nghệ thông tin trong
thông tin, tư liệu và xuất bản
190
TCVN 5712:1999
Công nghệ thông tin. Bộ mã ký tự tiếng Việt 8 bit.
Sx1(99). Thay thế: TCVN 5712:1993
Số trang: 16 (A4)
CVN 7563-17: 2009 (ISO/IEC 2382-17:1999)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 17: Cơ sở dữ liệu
Số trang: ? (A4)
TCVN 7978:2009 (ISO/IEC 26300:2006)
Công nghệ thông tin. Định dạng tài liệu mở cho các ứng
dụng văn phòng
Số trang: 676 (A4)
TCVN 7980:2015 (ISO 15836:2009)
Thông tin và tư liệu. Bộ yếu tố dữ liệu Dublin Core.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7980:2008
Số trang: 11 (A4)
189 – Bao gồm hệ thống xử lý văn bản, thông tin văn bản, trình chiếu văn
bản, thiết kế văn bản văn phòng (ODA),v.v …
190 – Bao gồm ngôn ngữ đánh dấu chuẩn tổng quát (SGML), máy dịch tự
động,v.v…
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 194

35.240.50

TCVN ISO 8601:2004 (ISO 8601:2000)
Phần tử dữ liệu và dạng thức trao đổi. Trao đổi thông tin.
Biểu diễn thời gian
Số trang: 39 (A4)
TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009)
Thông tin và tư liệu. Danh mục các yếu tố dữ liệu thư mục
dùng để trao đổi và tìm dữ liệu
Số trang: 210 (A4)
TCVN 9108-1:2011 (ISO 16175-1:2010)
Thông tin và tư liệu. Nguyên tắc và yêu cầu chức năng đối
với các hồ sơ trong môi trường văn phòng điện tử. Phần
1: Tổng quan và trình bày các nguyên tắc.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9108-3:2011 (ISO 16175-3:2010)
Thông tin và tư liệu. Nguyên tắc và yêu cầu chức năng đối
với các hồ sơ trong môi trường văn phòng điện tử. Phần
3: Hướng dẫn và yêu cầu chức năng đối với các hồ sơ
trong hệ thống kinh doanh
Số trang: 75 (A4)
TCVN 10254:2013 (ISO 8777:1993)
Thông tin và tư liệu. Lệnh dùng cho tìm kiếm văn bản
tương tác
Số trang: 40 (A4)
35.240.40 – Ứng dụng công nghệ thông tin trong
ngân hàng
191
TCVN 8461-1:2010 (ISO 9564-1:2002)
Ngân hàng. Quản lý bảo mật số nhận dạng cá nhân. Phần
1: Nguyên tắc cơ bản và yêu cầu đối với trao đổi PIN tại
các hệ thống rút tiền.
Số trang: 44 (A4)
TCVN 8461-2:2010 (ISO 9564-2:2005)
Ngân hàng. Quản lý bảo mật số nhận dạng cá nhân. Phần
2: Phê chuẩn thuật toán mã hóa PIN
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11198-1:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 1: Tổng quát.
Sx1(2015)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 11198-2:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 2: Giới thiệu về quy
trình xử lý. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11198-3:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 3: Quy trình xử lý chức
năng. Sx1(2015)
Số trang: 81 (A4)
TCVN 11198-4:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 4: Phân tích hành động
thẻ. Sx1(2015)
Số trang: 238 (A4)
TCVN 11198-5:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 5: Quy trình xử lý tập
lệnh bên phát hành đến thẻ. Sx1(2015)
Số trang: 47 (A4)
TCVN 11198-6:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 6: Quản lý khóa và an
ninh. Sx1(2015)
191 – Bao gồm phương tiện giao dịch ngân hàng tự động
– Thẻ nhận dạng dùng cho giao dịch ngân hàng, xem 35.240.15
Số trang: 52 (A4)
TCVN 11198-7:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 7: Mô tả về chức năng.
Sx1(2015)
Số trang: 82 (A4)
TCVN 11198-8:2015
Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán. Đặc tả
ứng dụng thanh toán chung. Phần 8: Thư mục phần tử dữ
liệu. Sx1(2015)
Số trang: 72 (A4)
35.240.50 – Ứng dụng công nghệ thông tin trong
công nghiệp
192
TCVN 7563-24: 2013 (ISO/IEC 2382-24:1995)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 24: Sản xuất có tích
hợp máy tính
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9943-1:2013 (ISO/IEC Guide 77-1:2008)
Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và lớp
sản phẩm – Phần 1: Lợi ích cơ bản
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9943-2:2013 (ISO/IEC Guide 77-2:2008)
Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và lớp
sản phẩm – Phần 2 : Nguyên tắc kỹ thuật và hướng dẫn
Số trang: 48 (A4)
TCVN 9943-3:2013 (ISO/IEC Guide 77-3:2008)
Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật về tính chất và lớp
sản phẩm – Phần 3: Kinh nghiệm thu được
Số trang: 70 (A4)
TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011)
Chất lượng dữ liệu. Phần 1: Tổng quan
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Tổng quan
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với
đặc tả dữ dữ liệu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Xuất xứ
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Độ chính xác
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009)
Chất lượng dữ liệu. Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu
đặc trưng: Tính đầy đủ
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011)
Chất lượng dữ liệu. Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý
chất lượng
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012)
Chất lượng dữ liệu. Phần 2: Từ vựng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10249-311:2013 (ISO/TS 8000-311:2012)
Chất lượng dữ liệu. Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất
lượng dữ liệu sản phẩm về hình dạng (PDQ-S)
Số trang: 63 (A4)
192 – Bao gồm tự động hóa thiết kế
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 195

35.260

35.240.60 – Ứng dụng công nghệ thông tin trong
vận tải và thương mại
193
TCVN 7560:2005 (ISO/IEC 14462:2004)
Công nghệ thông tin. Mô hình tham chiếu EDI-mở
Số trang: 54 (A4)
TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động (AIDC). Thuật ngữ hài hòa. Phần 1: Thuật
ngữ chung liên quan đến AIDC
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8656-2:2011 (ISO/IEC 19762-2:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động (AIDC). Thuật ngữ hài hòa. Phần 2: Phương
tiện đọc quang học (ORM)
Số trang: 35 (A4)
TCVN ISO 9735-10:2004 (ISO 9735-10:2003)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ
Số trang: 152 (A4)
TCVN ISO 9735-1:2003 (ISO 9735-1:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 1: Quy tắc cú pháp chung
Số trang: 43 (A4)
TCVN ISO 9735-2:2003 (ISO 9735-2:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 2: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho edilô
Số trang: 8 (A4)
TCVN ISO 9735-3:2003 (ISO 9735-3:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 3: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI
tương tác
Số trang: 27 (A4)
TCVN ISO 9735-4:2003 (ISO 9735-4:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 4: Thông điệp báo cáo dịch vụ và cú pháp
cho EDI lô (kiểu thông điệp – contrl)
Số trang: 16 (A4)
TCVN ISO 9735-5:2004 (ISO 9735-5:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 5: Quy tắc an ninh cho EDI lô (tính xác
thực, tính toàn vẹn và không từ chối gốc)
Số trang: 49 (A4)
TCVN ISO 9735-6:2004 (ISO 9735-6:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 6: Thông điệp xác thực và báo nhận an
ninh (kiểu thông điệp – AUTACK)
Số trang: 37 (A4)
193 – Bao gồm EDIFACT và thương mại điện tử
TCVN ISO 9735-7:2004 (ISO 9735-7:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 7: Quy tắc an ninh EDI lô (tính bảo mật)
Số trang: 28 (A4)
TCVN ISO 9735-8:2004 (ISO 9735-8:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI
Số trang: 15 (A4)
TCVN ISO 9735-9:2004 (ISO 9735-9:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương
mại và vận tải (EDIFACT). Các quy tắc cú pháp mức ứng
dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú
pháp: 1). Phần 9: Thông điệp quản lý chứng chỉ và khóa
an ninh (kiểu thông điệp – Keyman)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011)
Ứng dụng đường sắt. Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu.
Phần mềm cho các hệ thống phòng vệ và điều khiển
đường sắt. Sx1(2016)
Số trang: 156 (A4)
TCVN ISO/TS 20625:2005 (ISO/TS 20625:2002)
Trao đổi dữ liệu điện tử trong hành chính, thương mại và
vận tải (EDIFACT). Quy tắc tạo các tệp lược đồ XML (XSD)
trên cơ sở các hướng dẫn thực thi của EDI(FACT)
Số trang: 49 (A4)
35.260 – Máy văn phòng194
TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1:2001)
Thiết bị công nghệ thông tin. An toàn. Phần 1: Yêu cầu
chung
Số trang: 265 (A4)
TCVN 9040-1:2011 (ISO 5138-1:1978)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 1: Thiết bị ghi âm.
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9040-3:2011 (ISO 5138-3:1981)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 3: Máy in nhãn
Số trang: 43 (A4)
TCVN 9040-9:2011 (ISO 5138-9:1984)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 9: Máy chữ
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9093:2011 (ISO/IEC 24700:2005)
Công nghệ thông tin. Chất lượng và hiệu năng của thiết bị
văn phòng có chứa các thành phần sử dụng lại.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9508:2012
Màn hình máy tính. Hiệu suất năng lượng.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9510:2012
Máy photocopy. Hiệu suất năng lượng.
Số trang: 7 (A4)
194 – Bao gồm các máy đánh chữ, thiết bị kiểm tra chính tả, máy ghi địa
chỉ, máy mở thư, máy gấp thư, máy miễn cước bưu chính, băng mực và
các phụ kiện khác của chúng, v.v …
– Điện thoại, xem 33.050.10
– Telex và telefax, xem 33.050.30
– Máy sao chụp, xem 37.100.10
– Thiết bị bọc và đóng gói, xem 55.200
– Văn phòng phẩm bằng giấy, xem 85.080
– Trang bị văn phòng, xem 97.140
– Văn phòng phẩm không làm từ giấy, xem 97.180
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 196

39.060

37 CÔNG NGHỆ ẢNH
37.040 – Nhiếp ảnh195
37.040.25 – Phim bức xạ196
TCVN 5871:2010 (ISO 5655:2000)
Chụp ảnh. Phim bức xạ dùng trong công nghiệp (dạng
cuộn và tấm) và màn tăng cường kim loại. Kích thước..
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5871:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5872:1995 (ISO 7004:1987)
Chụp ảnh. Phim chụp bức xạ công nghiệp. Định nghĩa của
độ nhạy ISO và độ tương phản trung bình ISO khi được
chiếu bằng tia X và tia gama
Số trang: 17 (A4)
37.060 – Quay phim197
TCVN 9826:2013
Rạp chiếu phim. Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9827:2013
Rạp chiếu phim. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9828:2013
Rạp chiếu phim. Phương pháp đo các chỉ tiêu kỹ thuật về
hình ảnh và âm thanh.
Số trang: 26 (A4)
37.060.10 – Thiết bị điện ảnh
TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2003)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết
bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-56:2002
Số trang: 19 (A4)
37.060.20 – Phim điện ảnh. Cuộn phim
TCVN 9831:2013
Băng hình, đĩa hình phim video. Bản gốc. Yêu cầu kỹ thuật
về hình ảnh và âm thanh và phương pháp kiểm tra
Số trang: 20 (A4)
37.060.99 – Các tiêu chuẩn khác liên quan đến quay
phim
TCVN 9829:2013
Bản phát hành phim màu 35mm. Yêu cầu kỹ thuật về hình
ảnh
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9830:2013
Bản phát hành phim màu 35mm. Yêu cầu kỹ thuật về âm
thanh
Số trang: 18 (A4)
37.100 – Kỹ thuật đồ họa
37.100.10 – Thiết bị sao chụp
198
TCVN 9040-2:2011 (ISO 5138-2:1980)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 2: Máy sao.
Số trang: 39 (A4)
195 – Phòng chụp ảnh, xem 97.200.10
196 – Bao gồm phim bức xạ công nghiệp, y tế và nha khoa
197 – Xưởng quay phim, xem 97.200.10
198 – Bao gồm máy in, máy chụp, máy sao chép, thiết bị đóng sách…
TCVN 9090:2011 (ISO/IEC 14545:1998)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Phương pháp đo
năng suất máy sao chép
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9092:2011 (ISO/IEC 19752:2004)
Công nghệ thông tin. Phương pháp xác định hiệu suất hộp
mực cho máy in điện tử đơn sắc và thiết bị đa năng chứa
thành phần in.
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9094:2011 (ISO/IEC 24734:2009)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Phương pháp đo
năng suất in kỹ thuật số.
Số trang: 53 (A4)
TCVN 9095:2011 (ISO/IEC 24735:2009)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Phương pháp đo
năng suất sao chép kỹ thuật số.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 9096:2011 (ISO/IEC 29183:2010)
Công nghệ thông tin. Thiết bị văn phòng. Phương pháp đo
năng suất sao chép kỹ thuật số với bản gốc một mặt.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9509:2012
Máy in. Hiệu suất năng lượng.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11789:2017 (ISO/IEC 19798:2007)
Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in
màu và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in.
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11790:2017 (ISO/IEC 19752:2004)
Công nghệ thông tin. Phương pháp xác định hiệu suất hộp
mực in cho máy in ảnh điện đơn sắc và thiết bị đa chức
năng chứa bộ phận in.
Số trang: 31 (A4)
39 CƠ KHÍ CHÍNH XÁC. KIM HÒAN
39.060 – Nghề kim hòan199
TCVN 5543:1991 (ISO 8654:1978)
Màu của hợp kim vàng. Định nghĩa, gam màu và ký hiệu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5544:1991 (ISO 8653:1986)
Đồ kim hòan. Cỡ nhẫn. Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
Số trang: 5 (A4)
TCVN 9875:2013 (ISO 11426:1997)
Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức.
Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9876:2013 (ISO 15093:2008)
Đồ trang sức. Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp
kim vàng, platin, paladi 999 phần nghìn dùng làm đồ trang
sức. Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ
quang học plasma cảm ứng (ICP-OES)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9877:2013 (ISO 11596:2008)
Đồ trang sức. Phương pháp lấy mẫu các hợp kim kim loại
quý dùng làm đồ trang sức và các sản phẩm liên quan
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10065:2013 (ASTM F2923:2011)
Yêu cầu về an toàn sản phẩm tiêu dùng đối với trang sức
dành cho trẻ em
Số trang: 35 (A4)
199 – Bao gồm kim loại quý, đá quý và đá bán quý
– Kim cương công nghiệp, xem 25.100
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 197

43.020

TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014)
Đồ trang sức – Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10617:2014 (ISO 10713:1992)
Đồ trang sức – Lớp phủ hợp kim vàng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10619:2014 (ISO 11490:2014)
Đồ trang sức – Xác định hàm lượng Paladi trong hợp kim
Paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng
với Dimethylglyoxim
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10620:2014 (ISO 11210:2014)
Đồ trang sức – Xác định hàm lượng platin trong hợp kim
Platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng
sau khi kết tủa Diamoni Hexacloroplatinat
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10621:2014 (ISO 11489:1995)
Xác định hàm lượng platin trong hợp kim Platin dùng làm
đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng bằng cách khử
với thủy ngân (I) Clorua
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10622:2014 (ISO 13756:2014)
Đồ trang sức – Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc
dùng làm đồ trang sức – Phương pháp thể tích (chuẩn độ
điện thế) sử dụng natriclorua hoặc kaliclorua
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10623:2014 (ISO 11494:2014)
Đồ trang sức – Xác định hàm lượng platin trong hợp kim
Platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp ICP-OES sử
dụng Ytri như nguyên tố nội chuẩn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10624:2014 (ISO 11495:2014)
Đồ trang sức – Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim
Paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp ICP-OES sử
dụng ytri như nguyên tố nội chuẩn
Số trang: 13 (A4)
43

PHƯƠNG
ĐƯỜNG BỘ
TIỆN

43.020 – Phương tiện giao thông đường bộ (Quy
định chung)
200
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977)
Phương tiện giao thông đường bộ. Kiểu. Thuật ngữ và
định nghĩa. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6211:1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6436:1998
Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ
phát ra khi đỗ. Mức ồn tối đa cho phép
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6438:2005
Phương tiện giao thông đường bộ. Giới hạn lớn nhất cho
phép của khí thải. Sx2(2005). Thay thế: TCVN 6438:2001
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6445:1998 (ISO 3784:1976)
Phương tiện giao thông đường bộ. Đo tốc độ va đập trong
thử va chạm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
200 – Bao gồm thử nghiệm và tái sử dụng phương tiện giao thông đường
bộ
– Vận tải đường bộ, xem 03.220.20
– Phát thải do vận chuyển, xem 13.040.50
Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước phương tiện
có động cơ và phương tiện được kéo. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990)
Phương tiện giao thông đường bộ. Khối lượng. Thuật ngữ
định nghĩa và mã hiệu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6565:2006
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải nhìn thấy được
(khói) từ động cơ cháy do nén. Yêu cầu và phương pháp
thử trong phê duyệt kiểu. Thay thế: TCVN 6568:1999,
TCVN 6565:1999
Số trang: 53 (A4)
TCVN 6567:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm từ
động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng
khí dầu mỏ hóa lỏng hoặc sử dụng khí thiên nhiên lắp trên
ô tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx3(2015). Thay thế: TCVN 6567:2006
Số trang: 290 (A4)
TCVN 6578:2014
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận dạng xe
(VIN). Nội dung và cấu trúc. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
6578:2008
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6579:2010 (ISO 3780:2009)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận dạng quốc tế
nhà sản xuất (WMI). Sx2(2010). Thay thế: TCVN
6579:2000
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6580:2000 (ISO 4030:1983)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận dạng phương
tiện giao thông (VIN). Vị trí và cách ghi
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6723:2000
Phương tiện giao thông đường bộ. Ô tô khách cỡ nhỏ. Yêu
cầu về cấu tạo trong công nhận kiểu
Số trang: 57 (A4)
TCVN 6724:2000
Phương tiện giao thông đường bộ. Ô tô khách cỡ lớn. Yêu
cầu về cấu tạo chung trong công nhận kiểu
Số trang: 50 (A4)
TCVN 6757:2000 (ISO 4100:1980)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận dạng quốc tế
nhà sản xuất phụ tùng (WPMI)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6758:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Kính an toàn và vật liệu
kính an toàn. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6758:2000
Số trang: 157 (A4)
TCVN 6759:2000
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn Halogen chiếu
sáng phía trước. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
trong công nhận kiểu
Số trang: 46 (A4)
TCVN 6920:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Bảo vệ người lái đối với
tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm. Yêu
cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7001:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Đai an toàn và hệ
thống ghế. Đai an toàn cho người lớn. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 65 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 198

43.040.20

TCVN 7337:2003 (ISO 22628:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ. Khả năng tái chế và
thu hồi. Phương pháp tính toán
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7478:2005 (ISO 06549:1999)
Phương tiện giao thông đường bộ. Quy trình xác định
điểm H và điểm R
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7559:2005 (ISO 08855:1991)
Phương tiện giao thông đường bộ. Động lực học và khả
năng bám đường của xe. Từ vựng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7772:2007
Xe, máy và thiết bị thi công di động. Phân loại
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7880:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ ô
tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6552:1999, TCVN 5948:1999,
TCVN 6435:1998
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7882:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ xe
máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6552:1999, TCVN 6597:2000,
TCVN 5948:1999, TCVN 6435:1998
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8658:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Ký hiệu nhóm xe cơ
giới.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989)
Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông
lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
Số trang: 12 (A4)
TCVN ISO/TS 16949:2011 (ISO/TS 16949:2009)
Hệ thống quản lý chất lượng. Yêu cầu cụ thể đối với việc
áp dụng TCVN ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất
ôtô và phụ tùng liên quan. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
ISO/TS 16949:2004
Số trang: 53 (A4)
43.040 – Hệ thống phương tiện giao thông đường
bộ
201
TCVN 7347:2003
Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ
Số trang: 15 (A4)
43.040.01 – Hệ thống phương tiện giao thông
đường bộ (Quy định chung)
TCVN 7465:2005
Phương tiện giao thông đường bộ. Ô tô lắp hệ thống nhiên
liệu khí tự nhiên nén (CNG). Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7467:2005
Phương tiện giao thông đường bộ. Xe cơ giới lắp hệ thống
nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Yêu cầu trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10524:2014 (ISO 4081:2010)
Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động
cơ đốt trong – Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
201 – Hệ thống phương tiện giao thông đường bộ chạy điện, xem 43.120
– Hệ thống mô-tô và xe máy, xem 43.140
– Hệ thống xe đạp, xem 43.150
43.040.10 – Thiết bị điện và điện tử
TCVN 7479:2005 (ISO 01724:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ nối điện giữa
phương tiện kéo và được kéo. Bộ nối 7 cực kiểu 12N
(thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp
danh định 12V
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7480:2005 (ISO 01185:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ nối điện giữa
phương tiện kéo và được kéo. Bộ nối 7 cực kiểu 24N
(thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp
danh định 12V
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7916-1:2008 (IEC 60095-1:2006)
Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 1: Yêu cầu chung và
phương pháp thử nghiệm. Thay thế: TCVN 5177:1990
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7916-2:2008
(IEC 60095-2:1984/Amd 1: 1991, Amd 2: 1993)
Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 2: Kích thước acqui,
kích thước và đánh dấu đầu nối. Thay thế: TCVN
4471:1987, TCVN 4471:1987
Số trang: 26 (A4)
43.040.20 – Thiết bị chiếu sáng, báo hiệu và cảnh
báo
TCVN 4792-89 (ST SEV 5829-86)
Đèn báo tín hiệu lùi ôtô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
Số trang: 4 (A5)
TCVN 6009:1995 (ISO 512:1979)
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị tín hiệu âm
thanh. Đặc tính kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6769:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Gương chiếu hậu. Yêu
cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
ố trang: 50 (A4)
TCVN 6770:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Gương chiếu hậu mô tô
và xe máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận
kiểu
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6955:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước của môtô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6973:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn sợi đốt trong các
đèn chiếu sáng phía trước và đèn tín hiệu của phương tiện
cơ giới và moóc. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 120 (A4)
TCVN 6974:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai
chùm sáng không đối xứng có lắp đèn sợi đốt halogen
(H4) trên phương tiện cơ giới. Yêu cầu và phương pháp
thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6975:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn mù sau trên
phương tiện cơ giới và moóc. Yêu cầu và phương pháp
thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 17 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 199

43.040.40

TCVN 6976:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn sương mù trước
trên phương tiện cơ giới. Yêu cầu và phương pháp thử
trong phê duyệt kiểu
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6977:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn lùi trên phương
tiện cơ giới và moóc. Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6978:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Lắp đặt đèn chiếu sáng
và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc. Yêu cầu
và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 56 (A4)
TCVN 7002:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn biển số sau của
phương tiện cơ giới (trừ mô tô) và moóc. Yêu cầu và
phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7223:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/hoặc chùm sáng
xa không đối xứng được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/hoặc
HS1. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 47 (A4)
TCVN 7224:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc
chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng. Yêu cầu và
phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7225:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn vị trí trước và sau,
đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng xe cho xe cơ giới, moóc
và bán moóc. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7344:2003
Xe máy. Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra
một chùm sáng gần loại đơn. Yêu cầu và phương pháp
thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7345:2003
Xe máy. Đèn chiếu sáng phái trước lắp đèn sợi đốt phát ra
chùm sáng xa và chùm sáng gần. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7346:2003
Xe máy. Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt
halogen (HS2). Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7361:2003
Phương tiện giao thông đường bộ. Tấm báo hiệu phía sau
của xe hạng nặng và dài. Yêu cầu và phương pháp thử
trong phê duyệt kiểu
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8586:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước của xe cơ giới sử dụng nguồn sáng phóng điện trong
khí. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Số trang: 67 (A4)
TCVN 8587:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Nguồn sáng phóng
điện trong khí sử dụng trong đèn phóng điện trong khí đã
được phê duyệt kiểu. Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8588:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa
hoặc cả hai không đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt
và/hoặc các môđun đèn led. Yêu cầu và phương pháp thử
trong phê duyệt kiểu.
Số trang: 68 (A4)
TCVN 8589:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa
hoặc cả hai đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt. Yêu
cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Số trang: 59 (A4)
43.040.40 – Hệ thống phanh
TCVN 2575-78
Phanh ma sát. Đệm của phanh. Kích thước
Số trang: 13 (A5)
TCVN 6444:2009 (ISO 6597:2005)
Phương tiện giao thông đương bộ. Hệ thống phanh thủy
lực của ô tô, bao gồm cả các hệ thống có chức năng điều
khiển điện tử . Qui trình thử. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6444:1998
Số trang: 60 (A4)
TCVN 6821:2010 (ISO 611:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ. Phanh ô tô và rơ moóc.
Từ vựng. Sx2(2010)
Số trang: 63 (A4)
TCVN 6822:2001 (ISO 3583:1984)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mối nối thử áp suất cho
thiết bị phanh khí nén
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6823:2001 (ISO 3803:1984)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mối nối thử áp suất
thủy lực cho thiết bị phanh
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6824:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Hệ thống phanh của
mô tô, xe máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong công
nhận kiểu
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6919:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị phanh của xe
cơ giới, moóc, bán moóc. Yêu cầu và phương pháp thử
trong phê duyệt kiểu
Số trang: 141 (A4)
TCVN 7228:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị phanh của ô tô
con. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 55 (A4)
TCVN 7360:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Hệ thống phanh khí
nén của rơ moóc, sơ mi rơ moóc, bao gồm cả các hệ
thống phanh điều khiển điện tử. Quy trình thử. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 7360:2003
Số trang: 73 (A4)
TCVN 10533:2014 (ISO 12364:2001)
Mô tô hai bánh – Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) –
Thử nghiệm và phương pháp đo. Sx1(2014)
Số trang: 22 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 200

43.060.01

43.040.50- Hệ thống truyền động, hệ thống treo202
TCVN 2161-77
Trục của rơmooc và nửa rơmooc ô tô. Kiểu, thông số và
kích thước cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 8528:2010 (ISO 3006:2005)
Phương tiện giao thông đường bộ. Vành bánh xe ô tô con
sử dụng trên đường. Phương pháp thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8529:2010 (ISO 3894:2005)
Phương tiện giao thông đường bộ. Vành bánh xe ô tô
thương mại. Phương pháp thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8530:2010 (ISO 7141:2005)
Phương tiện giao thông đường bộ. Vành bánh xe hợp kim
nhẹ. Thử va đập.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10534:2014 (ISO 3911:2004)
Bánh xe và vành bánh dùng cho lốp hơi – Từ vựng, ký hiệu
và ghi nhãn. Sx1(2014)
Số trang: 28 (A4)
43.040.60 – Khung xe và bộ phận khung203
TCVN 7238:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Khung mô tô, xe máy.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 7238:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7462:2010 (ISO/PAS 11154:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ. Giá chở hàng trên nóc
xe. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7462-1:2005
Số trang: 92 (A4)
TCVN 8527-1:2010 (ISO 11155-1:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ lọc không khí dùng
cho khoang hành khách. Phần 1: Phép thử lọc bụi.
Số trang: 52 (A4)
TCVN 8527-2:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ lọc không khí dùng
cho khoang hành khách. Phần 2: Phép thử lọc khí
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8609:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Ống dẫn mềm dùng cho
phương tiện sử dụng khí tự nhiên và các hệ thống tiếp nhiên liệu.
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10210:2013 (ISO 13043:2011)
Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống lạnh dùng trong hệ
thống điều hòa không khí di động (MAC) – Yêu cầu an toàn
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10504:2014 (ISO 6452:2007)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định đặc tính tạo
mù của vật liệu trang trí nội thất ô tô
Số trang: 20 (A4)
43.040.70 – Khớp nối204
TCVN 7475:2005 (ISO 00337:1981)
Phương tiện giao thông đường bộ. Chốt kéo sơ mi rơ
moóc cỡ 50. Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp
lẫn
Số trang: 7 (A4)
202 – Bao gồm bộ ly hợp, hộp số, hệ thống lái trợ lực, trục các đăng, vi
sai, bánh xe, vành,v.v …
– Lốp dùng cho phương tiện giao thông đường bộ, xem 83.160.10
203 – Bao gồm cả khung và kết cấu xe, thiết bị sưởi ấm, hệ thống điều hòa
không khí cho khoang hành khách /người lái, bộ phận mang tải trên
nóc,v.v…
-Khoang chất tải, xem 43.080.10
204 – Bao gồm bộ phận kéo và cụm chi tiết bánh thứ năm
TCVN 7476:2005 (ISO 04086:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ. Chốt kéo sơ mi rơ
moóc cỡ 90. Tính lắp lẫn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7477:2010 (ISO 3842:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mâm kéo. Tính lắp lẫn.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7477:2005
Số trang: 12 (A4)
43.040.80- Hệ thống chống va chạm và giảm chấn 205
TCVN 7461:2005 (ISO 02958:1973)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bảo vệ bên ngoài cho ô
tô con
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10535-1:2014 (ISO 12353-1:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ – Phân tích tai nạn giao
thông – Phần 1: Từ vựng. Sx1(2014)
Số trang: 52 (A4)
TCVN 10535-2:2014 (ISO 12353-2:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ – Phân tích tai nạn giao
thông – Phần 2: Hướng dẫn phương pháp đánh giá tính
nghiêm trọng của va chạm xe. Sx1(2014)
Số trang: 30 (A4)
43.060 – Ðộng cơ đốt trong dùng cho phương tiện
giao thông đường bộ
206
TCVN 1518-74
Động cơ xăng cỡ nhỏ. Thông số cơ bản
Số trang: 2 (A5)
TCVN 5123-90
Động cơ xăng ô tô. Hàm lượng oxit cacbon trong khí xả.
Mức và phương pháp xác định
Số trang: 5 (A5)
43.060.01 – Ðộng cơ đốt trong dùng cho phương
tiện giao thông đường bộ (Quy định chung)
TCVN 6446:1998 (ISO 1585:1992)
Phương tiện giao thông đường bộ. Quy tắc thử động cơ.
Công suất hữu ích
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6787:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Ô tô lắp động cơ đốt
trong. Đo tiêu hao nhiên liệu trong công nhận kiểu
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7792:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp đo phát
thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu và/ hoặc tiêu thụ năng
lượng điện cho ô tô con được dẫn động bằng động cơ đốt
trong hoặc được dẫn động bằng hệ dẫn động hybrid điện
và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho xe loại
M1 và N1 được dẫn động bằng hệ dẫn động điện. Yêu cầu
và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. Sx2(2015).
Thay thế: TCVN 7792:2007
Số trang: 93 (A4)
TCVN 9725:2013
Phương tiện giao thông đường bộ – Đo công suất hữu ích
của động cơ đốt trong và công suất lớn nhất trong 30 min
của hệ động lực điện – Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu
Số trang: 43 (A4)
205 – Bao gồm túi khí, đai an toàn, vấn đề tai nạn giao thông và các vấn
đề tăng cường an toàn
206 – Tiêu chuẩn về động cơđốt trong công dụng chung, xem 27.020
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 201

43.060.40

TCVN 9726:2013
Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải gây ô nhiễm,
khí thải CO2 và tiêu thụ nhiện liệu của mô tô hai bánh lắp
động cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén – Yêu cầu và
phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 90 (A4)
TCVN 9728:2013 (ISO 16185:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ – Họ động cơ để chứng
nhận xe hạng nặng – Phát thải
Số trang: 12 (A4)
43.060.10 – Cụm động cơ và các cấu kiện bên trong
TCVN 1724-1:2007 (ISO 18669-1:2004)
Động cơ đốt trong. Chốt pít tông. Phần 1: Yêu cầu kỹ
thuật chung. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 1724:1985
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5735-1:2009 (ISO 6621-1:2007)
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phần 1: Từ vựng
Số trang: 32 (A4)
TCVN 5735-2:2008 (ISO 6621-2:2003)
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phần 2: Nguyên tắc đo
kiểm. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 1721:1993
Số trang: 36 (A4)
TCVN 5735-3:2009 (ISO 6621-3:2000)
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phần 3: Đặc tính vật liệu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5735-4:2007 (ISO 06621-4:2003)
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật
chung. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5735:1993
Số trang: 38 (A4)
TCVN 5735-5:2009 (ISO 6621-5:2005)
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phần 5: Yêu cầu chất
lượng
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5737:1993
Động cơ đốt trong. ống lót xilanh bằng thép. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx2(93). Thay thế: TCVN TCVN 1704-85, TCVN
TCVN 2571-78, TCVN TCVN 1732-85, TCVN TCVN 1722-85
Số trang: 8 (A4)
43.060.20 – Xạc pin và hệ thống dẫn khí thải/
không khí
TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp đo khí
thải trong kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6204:1996
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7773-1:2007 (ISO 11841-1:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 1: Định nghĩa về các bộ lọc và
các thành phần của bộ lọc
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của
bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Số trang: 14 (A4)
43.060.30 – Hệ thống làm mát. Hệ thống bôi trơn207
TCVN 7773-1:2007 (ISO 11841-1:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 1: Định nghĩa về các bộ lọc và
các thành phần của bộ lọc
207 – Hóa chất chống đông, xem 71.100.45
– Chất bôi trơn, xem 75.100
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của
bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Số trang: 14 (A4)
43.060.40 – Hệ thống nhiên liệu
TCVN 7464:2005 (ECE 110-02, Part 1)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) dùng cho ô tô. Yêu cầu
và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 111 (A4)
TCVN 7466:2005
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) dùng cho xe cơ giới.
Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
Số trang: 112 (A4)
TCVN 7773-1:2007 (ISO 11841-1:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 1: Định nghĩa về các bộ lọc và
các thành phần của bộ lọc
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của
bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8211-1:2009 (ISO 8535-1:2006)
Động cơ điêzen. Ống thép dùng cho đường ống dẫn nhiên
liệu cao áp. Phần 1: Yêu cầu đối với ống có một lớp, kéo
nguội, không hàn. Thay thế: TCVN 2565:1978 (trừ điều
1.7, 1.8, 1.10 và 1.14)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8212:2009 (ISO 2974:2005)
Động cơ điêzen. Đầu nối có mặt mút trong hình côn 60 độ
của đường ống dẫn nhiên liệu cao áp.. Thay thế: TCVN
2565:1978 (điều 1.7; 1.8; 1.10 và 1.14)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8211-2:2009 (ISO 8535-2:2003)
Động cơ đốt trong nén cháy. Ống thép dùng cho đường
ống dẫn nhiên liệu cao áp. Phần 2: Yêu cầu đối với ống
composite.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG). Phần 16: Ống cứng dẫn
nhiên liệu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG). Phần 17: Ống mềm dẫn
nhiên liệu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8606-6:2010 (ISO 15500-6:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG). Phần 6: Van tự động
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8606-7:2010 (ISO 15500-7:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG). Phần 7: Vòi phun khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8606-8:2010 (ISO 15500-8:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG). Phần 8: Đồng hồ áp
suất
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 202

43.080.01

TCVN 8608:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8617:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống nhiên liệu trên
phương tiện giao thông
Số trang: 55 (A4)
TCVN 8618:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống phân phối và đo
lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ. Xe tải
và xe khách.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10218:2013 (ISO 13296:2012)
Động cơ điezen – Các cụm ống phun nhiên liệu cao áp –
Kích thước và yêu cầu chung
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10472:2014 (ISO 13331:1995)
Phương tiện giao thông đường bộ. Ống nạp và cửa nạp
của thùng nhiên liệu ôtô- Hệ thống thu hồi hơi. Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10473-1:2014 (ISO 15501-1:2012)
Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống nhiên liệu
khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 1: Yêu cầu an toàn.
Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10473-2:2014 (ISO 15501-2:2012)
Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống nhiên liệu
khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 2: P hương pháp thử.
Sx1(2014)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11214:2015 (ISO 12345:2013)
Động cơ điêzen. Đánh giá độ sạch của thiết bị phun nhiên
liệu. Sx1(2015)
Số trang: 44 (A4)
43.060.50 – Thiết bị điện và điện tử. Hệ thống điều
khiển
208
TCVN 10212:2013
Phương tiện giao thông đường bộ – Cáp đánh lửa cao áp
không bọc lưới – Đặc tính, phương pháp thử và yêu cầu
chung
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10213-1:2013 (ISO 6518-1:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống đánh lửa –
Phần 1: Từ Vựng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10213-2:2013 (ISO 6518-2:1995)
Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống đánh lửa –
Phần 2: Đặc tính điện và phương pháp thử chức năng
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10214:2013 (ISO 6856:2005)
Phương tiện giao thông đường bộ – Cụm cáp đánh lửa cao
áp không bọc lưới – Phương pháp thử và yêu cầu chung
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10215:2013 (ISO 11565:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ – Bugi đánh lửa –
Phương pháp thử và yêu cầu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10216:2013 (ISO/TR 15409:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ – Đánh giá trị số nhiệt
của bugi
Số trang: 104 (A4)
208 – Bao gồm hệ thống đánh lửa và động cơ khởi động
TCVN 10217:2013 (ISO 13476:1997)
Phương tiện giao thông đường bộ – Cuộn dây đánh lửa –
Đặc tính điện và phương pháp thử
Số trang: 15 (A4)
43.080 – Xe thương mại209
43.080.01 – Xe thương mại (Quy định chung)
TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã kích thước ô tô chở hàng
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7463:2005 (ISO 14791:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ. Tổ hợp ô tô tải hạng
nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc và ô tô khách nối toa.
Phương pháp thử ổn định ngang
Số trang: 33 (A4)
TCVN 10536:2014
Phương tiện giao thông đường bộ – Ô tô tải hạng nặng và
ô tô khách – Thử quay vòng ổn định. Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10537:2014
Phương tiện giao thông đường bộ – Ô tô tải hạng nặng và
ô tô khách – Phương pháp thử đáp ứng quay vòng quá độ
Số trang: 36 (A4)
43.080.10 – Ô tô tải và moóc 210
TCVN 4162-85
Xitec ô tô. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A5)
TCVN 6786:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị lái của ô tô và
moóc, bán moóc. Yêu cầu và phương pháp thử trong công
nhận kiểu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6901:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Tấm phản quang lắp
trên phương tiện cơ giới và moóc. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 32 (A4)
43.100 – Xe khách. Xe tải lớn có mui và xe moóc
nhẹ
211
TCVN 1779:2009
Ô tô, máy kéo. Thuật ngữ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1779:1976
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7271:2003
Phương tiện giao thông đường bộ. Ô tô. Phân loại theo
mục đích sử dụng. Sđ1(2007)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7271:2003/SĐ 1:2007
Phương tiện giao thông đường bộ. Ô tô. Phân loại theo
mục đích sử dụng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7359:2003 (ISO 4131:1979)
Phương tiện giao thông đường bộ. Mã kích thước ô tô con
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10471:2014 (ISO 2416:1992)
Ô tô con – Phân bố khối lượng. Sx1(2014)
Số trang: 7 (A4)
209 – Hệ thống phương tiện giao thông đường bộ, xem 43.040
– Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ, xem 83.160.10
210 – Bao gồm khoang chở dầu và khoang chất tải*Xe tải công nghiệp,
xem 53.060
211 – Hệ thống phương tiện giao thông đường bộ, xem 43.040
– Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ, xem 83.160.10
– Thiết bị cắm trại, xem 97.200.39
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 203

43.140

TCVN 10532:2014 (ISO 9815:2010)
Phương tiện giao thông đường bộ – Tổ hợp ô tô con và rơ
mooc – Thử độ ổn định ngang. Sx1(2014)
Số trang: 23 (A4)
43.120 – Phương tiện giao thông đường bộ chạy
điện
212
TCVN 3200-79
Truyền động điện kéo xe có bánh. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3675-81
Trang bị điện của xe chạy điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 8 (A5)
TCVN 9053:2011 (ISO 8713:2005)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Từ vựng.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9054:2011 (ISO 8715:2001)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Đặc tính vận
hành trên đường.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9055:2011 (ISO/TR 11954:2008)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu. Đo
vận tốc lớn nhất.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9056:2011 (ISO/TR 11955:2008)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện-hybrid.
Hướng dẫn về đo độ cân bằng điện tích.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9057-1:2011 (ISO 23273-1:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu.
Điều kiện kỹ thuật an toàn. Phần 1: An toàn về chức năng
của xe
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9057-2:2011 (ISO 23273-2:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu.
Điều kiện kỹ thuật an toàn. Phần 2: Bảo vệ tránh các mối
nguy hiểm từ Hyđrô cho xe chạy bằng nhiên liệu Hyđrô
nén.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9057-3:2011 (ISO 23273-3:2006)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu.
Điều kiện kỹ thuật an toàn. Phần 3: Bảo vệ người chống
điện giật.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10319:2014
Phương tiện giao thông đường sắt – Thử nghiệm tính năng
chống cháy của vật liệu chế tạo đầu máy và toa xe
Số trang: 37 (A4)
TCVN 10320:2014
Phương tiện giao thông đường sắt – Kính an toàn sử dụng
trên đầu máy và toa xe
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10469-1:2014 (ISO 23274-1:2013)
Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát thải và
tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện. Phần 1: Hybrid điện
không nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài. Sx1(2014)
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10469-2:2014 (ISO 23274-2:2012)
Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát thải và
tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện. Phần 2: Hybrid điện
nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài. Sx1(2014)
Số trang: 45 (A4)
212 – Bao gồm các linh kiện và hệ thống của chúng
– Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ, xem 83.160.10
43.140 – Mô tô và xe máy 213
TCVN 1692-91
Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật. Sx4(91). Thay thế: TCVN 1692-
88
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3831-91
Xe đạp. Phương pháp thử. Sx2(91). Thay thế: TCVN 3831-
88
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3832-88
Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật về mạ. Thay thế: TCVN 3832-83
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3833-88
Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật về sơn. Thay thế: TCVN 3833-83
Số trang: 2 (A5)
TCVN 6010:2008 (ISO 7116:1995)
Xe máy. Đo vận tốc lớn nhất. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6010:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6011:2015 (ISO 7117:2010)
Môtô. Phương pháp đo xác định vận tốc lớn nhất.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6011:2008
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6212:1996 (ISO 6970:1994)
Mô tô và xe máy. Thử độ ô nhiễm. Băng thử công suất
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6439:2008 (ISO 4106:2004)
Mô tô. Quy tắc thử động cơ. Công suất hữu ích.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6439:1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6440-1:2009 (ISO 6460-1:2007)
Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.
Phần 1: Yêu cầu chung về phép thử
Số trang: 61 (A4)
TCVN 6440-2:2009 (ISO 6460-2:2007)
Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.
Phần 2: Chu trình thử và các điều kiện thử riêng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6440-3:2009 (ISO 6460-3:2007)
Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.
Phần 3: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không đổi.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6440:1998
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6443:2009 (ISO 8644:2006)
Mô tô. Vành bánh hợp kim nhẹ. Phương pháp thử.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6443:1998
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6597:2000 (ISO 9645:1990)
Âm học. Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi
chuyển động. Phương pháp kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6785:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm từ
ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu. Sx3(2015). Thay thế:
TCVN 6785:2006
Số trang: 294 (A4)
TCVN 6888:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Mô tô, xe máy. Yêu cầu
trong phê duyệt kiểu
Số trang: 30 (A4)
213 – Bao gồm các linh kiện và hệ thống của chúng
– Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ, xem 83.160.10
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 204

43.140

TCVN 6889:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Biện pháp chống sửa
đổi không được phép đối với mô tô, xe máy hai bánh. Yêu
cầu trong phê duyệt kiểu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6890:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Chân chống mô tô, xe
máy hai bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6902:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn chiếu sáng phía
trước có chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt
halogen (HS1) của mô tô. Yêu cầu và phương pháp thử
trong phê duyệt kiểu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6903:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Lắp đặt các đèn chiếu
sáng và đèn tín hiệu trên mô tô. Yêu cầu trong phê duyệt
kiểu
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6921:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Khối lượng và kích
thước mô tô, xe máy. Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6922:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn vị trí trước, đèn vị
trí sau,đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn biển số sau của mô
tô, xe máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
kiểu
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6923:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Còi. Yêu cầu và
phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6924:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Quai nắm và tay nắm
cho người cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh. Yêu cầu
trong phê duyệt kiểu
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6925:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Khoảng trống lắp biển
số sau của mô tô, xe máy. Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6954:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Thùng nhiên liệu của
mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6956:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị đo tốc độ và
việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6957:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Cơ cấu điều khiển hoạt
động của mô tô, xe máy hai bánh. Yêu cầu trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6967:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Ghi nhãn bắt buộc đối
với mô tô, xe máy hai bánh và ba bánh. Yêu cầu trong
phê duyệt kiểu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6998:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Vận tốc thiết kế lớn
nhất, mômem xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất
của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh.
Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 47 (A4)
TCVN 6999:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Phần nhô ra ngoài của
mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7000:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Tương thích điện từ
của mô tô, xe máy và các bộ phận kỹ thuật điện hoặc điện
tử sử dụng riêng. Yêu cầu phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7003:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị bảo vệ chống
sử dụng không được phép mô tô, xe máy hai bánh hoặc
ba bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
kiểu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7058:2002 (ISO 10190:1992)
Phương tiện giao thông đường bộ. Xích mô tô. Đặc tính kỹ
thuật và phương pháp thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7059:2009 (ISO 9129:2008)
Mô tô. Phương pháp đo mô men quán tính. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 7059:2002
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7060:2009 (ISO 9130:2005)
Mô tô. Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7060:2002
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7232:2003
Mô tô, xe máy. Ống xả. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7234:2003
Mô tô, xe máy. Vành thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7338:2003 (ISO 6725:1981)
Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước mô tô, xe
máy hai bánh. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7339:2003 (ISO 9131:1993)
Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước mô tô, xe
máy ba bánh. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7343:2003
Xe máy. Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7344:2003
Xe máy. Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra
một chùm sáng gần loại đơn. Yêu cầu và phương pháp
thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7345:2003
Xe máy. Đèn chiếu sáng phái trước lắp đèn sợi đốt phát ra
chùm sáng xa và chùm sáng gần. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7346:2003
Xe máy. Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt
halogen (HS2). Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 205

43.140

TCVN 7348:2003
Mô tô, xe máy. ắc quy chì-axit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7349:2003
Mô tô, xe máy. Phương pháp thử gia tốc
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7350:2003
Mô tô, xe máy. Phương pháp thử khả năng chạy theo đà
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7351:2003
Mô tô, xe máy. Phương pháp thử khả năng vượt dốc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7352:2003
Mô tô, xe máy. Phương pháp thử chạy trên đường
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7353:2003
Mô tô, xe máy. Phương pháp đo kích thước và khối lượng
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7355:2003
Mô tô, xe máy. Động cơ. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7356:2014
Phương tiện giao thông đường bộ – Mô tô, xe máy hai
bánh. Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác
định. Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7356:2003
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7357:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm
phát ra từ mô tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7357:2003
Số trang: 82 (A4)
TCVN 7358:2010
Phương tiện giao thông đường bộ. Khí thải gây ô nhiễm
phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức. Yêu cầu
và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7358:2003
Số trang: 48 (A4)
TCVN 7362:2003 (ISO 6726:1988)
Mô tô, xe máy hai bánh. Khối lượng. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7363:2003 (ISO 9132:1990)
Mô tô, xe máy ba bánh. Khối lượng. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7448:2004
Xe đạp điện. Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7449:2004
Xe đạp điện. ắc quy chì axit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7450:2004
Xe đạp điện. Động cơ. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7881:2008
Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ mô
tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6552:1999, TCVN 6435:1998,
TCVN 5948:1999
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7973-1:2008 (ISO 13232-1:2005)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 1: Định nghĩa, ký hiệu và yêu cầu chung
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7973-2:2008 (ISO 13232-2:2005)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 2: Định nghĩa các điều kiện va chạm liên quan đến
dữ liệu tai nạn
ố trang: 64 (A4)
TCVN 7973-3:2013 (ISO 13232-3:2005)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 3: Người nộm nhân trắc học lái mô tô trong thử
nghiệm va chạm. Sx1(2013)
Số trang: 101 (A4)
TCVN 7973-4:2008 (ISO 13232-4:2005)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 4: Biển số cần đo, thiết bị và quy trình đo
Số trang: 102 (A4)
TCVN 7973-5:2008 (ISO 13232-5:2005)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 5: Chỉ số chấn thương và phân tích rủi ro/lợi ích
Số trang: 168 (A4)
TCVN 7973-6:2013 (ISO 13232-6:2006)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 6:Quy trình thử nghiệm va chạm với tỷ lệ kích thước thực
Số trang: 65 (A4)
TCVN 7973-7:2013 (ISO 13232-7:2005)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 7: Quy trình chuẩn để thực hiện các mô phỏng trên
máy tính các phép thử va chạm mô tô
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7973-8:2013 (ISO 13232-8:2006)
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá
các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe.
Phần 8: Tài liệu và báo cáo
Số trang: 63 (A4)
TCVN 10470:2014 (ISO 11486:2006)
Mô tô – Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên băng thử
động lực. Sx1(2014)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10533:2014 (ISO 12364:2001)
Mô tô hai bánh – Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) –
Thử nghiệm và phương pháp đo. Sx1(2014)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11011:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Độ bền của xe mô tô,
xe gắn máy. Yêu cầu và phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11012:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Độ tin cậy của xe mô
tô, xe gắn máy. Yêu cầu và phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11013:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn báo rẽ trên ô tô,
rơ moóc và sơ mi rơ moóc. Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010)
Môtô. Phanh và hệ thống phanh. Thử và phương pháp đo.
Sx1(2015)
Số trang: 37 (A4)
TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007)
Mô tô hai bánh. Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo
hiệu. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 206

45.060

TCVN 11215:2015 (ISO 17479:2013)
Mô tô. Phương pháp đo phát thải chất khí trong quá trình
kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
43.150 – Xe đạp214
TCVN 3838:2007 (ISO 06701:1991)
Xe đạp. Kích thước ngoài của đai ốc nan hoa. Thay thế:
TCVN 3838:1988
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3844:2007 (ISO 09633:2001)
Xích xe đạp. Đặc tính và phương pháp thử. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 3844:1983
Số trang: 17 (A4)
TCVN 3848-2:2007
(ISO 05775-2:1996 With Amendment 1:2001)
Lốp và vành xe đạp hai bánh. Phần 2: Vành. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 3848:1993
Số trang: 21 (A4)
TCVN 4953:2007 (ISO 08090:1990)
Xe đạp. Thuật ngữ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
4953:1989
Số trang: 28 (A4)
TCVN 4954:2007 (ISO 04210:1996)
Xe đạp. Yêu cầu an toàn đối với xe đạp hai bánh.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5510:1989, TCVN 4954:1989
Số trang: 58 (A4)
TCVN 4955:2007 (ISO 08098:2002)
Xe đạp. Yêu cầu an toàn đối với xe đạp hai bánh cho trẻ
em. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4955:1989
Số trang: 33 (A4)
TCVN 4956-89 (ISO 6692:1981)
Xe đạp. Ghi ký hiệu ren cho các chi tiết và phụ tùng xe
đạp
Số trang:
TCVN 4958:2007 (ISO 06698:1989)
Xe đạp. Ren dùng cho mối ghép líp trên ổ bánh.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4958:1989
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4959-89 (ISO 6742/1:1987)
Xe đạp. Cơ cấu chiếu sáng. Yêu cầu về quang học và vật

Số trang:
TCVN 4960-89 (ISO 6742/2:1987)
Xe đạp. Cơ cấu phản quang. Yêu cầu về quang học và vật

Số trang:
43.160 – Xe chuyên dụng215
TCVN 2162-77
Cạp bánh lốp C-8
Số trang: 4 (A5)
TCVN 5852:1994
Xe lăn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 7 (A4)
214 – Bao gồm các linh kiện và hệ thống của chúng
– Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ, xem 83.160.10
215 – Bao gồm xe thu gom rác thải và các linh kiện và hệ thống dùng cho
xe chuyên dụng
– Xe cứu hỏa, xem 13.220.10
– Cần trục tự hành, xem 53.020.20
– Máy làm đất, xem 53.100
– Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp, xem 65.060.10
43.180 – Thiết bị chẩn đoán, bảo trì và thử
nghiệm
216
TCVN 6208:2014 (ISO 3930:2009)
Dụng cụ đo chất phát thải của xe. Yêu cầu kỹ thuật và đo
lường. Kiểm tra đo lường và thử đặc tính. Sx2(2014). Thay
thế: TCVN 6208:2008
Số trang: 56 (A4)
TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999)
Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pít tông tịnh tiến.
Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng
của khí thải.
Số trang: 69 (A4)
TCVN 7791:2007 (ISO 10604:1993)
Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị đo hướng
chùm sáng của đèn chiếu sáng phía trước.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10538:2014
Ô tô con – Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí
Số trang: 7 (A4)
45 ĐƯỜNG SẮT
45.020 – Đường sắt (Quy định chung)217
TCVN 10935-1:2015 (EN 50126-1:1999)
Ứng dụng đường sắt. Quy định và chứng minh độ tin cậy,
tính sẵn sàng, khả năng bảo dưỡng và độ an toàn (rams).
Phần 1: Các yêu cầu cơ bản và quy trình chung.
Sx1(2015)
Số trang: 104 (A4)
TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011)
Ứng dụng đường sắt. Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu.
Phần mềm cho các hệ thống phòng vệ và điều khiển
đường sắt. Sx1(2016).
Số trang: 156 (A4)
TCVN 11805:2017
Đường sắt đô thị. Hệ thống hãm. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử.
Số trang: 46 (A5)
45.060 – Toa tàu đường sắt218
TCVN 2381-78
Bình lọc không khí động cơ điezen tĩnh tại, tàu thủy và
đầu máy. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A5)
TCVN 9273:2012
Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435mm. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 11389:2016
Phương tiện giao thông đường sắt. Toa xe xi téc. Yêu cầu
chế tạo và thử nghiệm. Sx1(2016).
Số trang: 39 (A4)
TCVN 11390:2016
Phương tiện giao thông đường sắt. Yêu cầu kỹ thuật của
thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu. Sx1(2016).
Số trang: 17 (A4)
216 – Bao gồm phương tiện sửa chữa
– Trạm xăng dầu, xem 75.200
217 -Giao thông đường sắt, xem 03.220.30
-Xây dựng đường ray, xem 93.100
218 – Bao gồm vật liệu, cấu tạo, thiết bị điện và điện tử dùng cho đầu máy
toa xe lửa
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 207

47.020

45.060.01 – Toa tàu đường sắt (Quy định chung)
TCVN 8546:2010
Phương tiện giao thông đường sắt. Toa xe. Thuật ngữ và
định nghĩa
Số trang: 84 (A4)
TCVN 8784:2011
Phương tiện giao thông đường sắt. Quy trình thử nghiệm
đánh giá tính năng động lực học
Số trang: 75 (A4)
TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1:1994)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe. Yêu
cầu kỹ thuật khi cung cấp
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa
của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về kích thước, cân bằng
và lắp ráp
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3:1982)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về
chất lượng.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng
đa của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về chất lượng.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6:1994)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe. Yêu
cầu kỹ thuật khi cung cấp.
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7:1982)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe. Yêu
cầu về chất lượng
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe. Yêu
cầu về kích thước và cân bằng.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về
kích thước.
Số trang: 14 (A4)
45.060.20 – Giàn tàu219
TCVN 11806:2017 (EN 12299:2009)
Ứng dụng đường sắt. Độ thoải mái của hành khách. Đo
lường và đánh giá.
Số trang: 72 (A5)
45.080 – Đường ray và kết cấu đường ray 220
TCVN 1653-89
Ray đường sắt hẹp. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(89). Thay thế:
TCVN 1653-75
Số trang: 9 (A4)
219 – Bao gồm toa xe thùng
220 – Bao gồm kết cấu ray
47 ĐÓNG TÀU VÀ KẾT CẤU TÀU THỦY
47.020 – Đóng tàu và kết cấu tàu thủy
(Quy định chung)
221
TCVN 3903-84
Đóng tàu gỗ. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang:
TCVN 4022-85
Hệ trục chân vịt tàu thủy. Đường kính cổ trục
Số trang: 1 (A5)
TCVN 4023-85
Hệ thống trục tàu thủy. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 2 (A5)
TCVN 5309:2016
Giàn di động trên biển. Phân cấp. Thay thế: TCVN
5309:2001. Sx2(2016).
Số trang: 40 (A4)
TCVN 5310:2016
Giàn di động trên biển. Thân giàn. Thay thế: TCVN
5310:2001. Sx2(2016).
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5311:2016
Giàn di động trên biển. Trang thiết bị. Thay thế: TCVN
5311:2001. Sx2(2016).
Số trang: 110 (A4)
TCVN 5312:2016
Giàn di động trên biển. Ổn định. Thay thế: TCVN
5312:2001. Sx2(2016).
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5313:2016
Giàn di động trên biển. Phân khoang. Thay thế: TCVN
5313:2001. Sx2(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5314:2016
Giàn di động trên biển. Phòng, phát hiện và chữa cháy.
Thay thế: TCVN 5314:2001. Sx2(2016).
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5315:2016
Giàn di động trên biển. Hệ thống máy. Thay thế: TCVN
5315:2001. Sx2(2016).
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5316:2016
Giàn di động trên biển. Trang bị điện. Thay thế: TCVN
5316:2001. Sx2(2016).
Số trang: 57 (A4)
TCVN 5317:2016
Giàn di động trên biển. Vật liệu. Thay thế: TCVN
5317:2001. Sx2(2016).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5318:2016
Giàn di động trên biển. Hàn. Thay thế: TCVN 5318:2001.
Sx2(2016).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5319:2016
Giàn di động trên biển. Trang bị an toàn. Thay thế: TCVN
5319:2001. Sx2(2016).
Số trang: 56 (A4)
221 – Bao gồm công trình ngoài khơi, ngoại trừ các công trình ngoài khơi
cho công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên, và khai mỏ dưới đáy biển
– Vận tải đường thủy, xem 03.220.40
– Công trình ngoài khơi dùng cho khai mỏ dưới đáy biển, xem
73.100.30
– Công trình ngoài khơi
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 208

47.020

TCVN 5801-10:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 10: Trang bị an toàn. Thay thế: TCVN 5801-10:2001
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5801-1A:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát kỹ thuật.
Thay thế: TCVN 5801-1:2001
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5801-1B:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 1B: Quy định chung về phân cấp. Thay thế: TCVN
5801-1:2001
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5801-2A:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 2A: Thân tàu. Thay thế: TCVN 5801-2:2001
Số trang: 75 (A4)
TCVN 5801-2B:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 2B: Trang thiết bị. Thay thế: TCVN 5801-2:2001
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5801-3:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 3: Hệ thống máy tàu. Thay thế: TCVN 5801-3:2001
Số trang: 142 (A4)
TCVN 5801-4:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 4: Trang bị điện. Thay thế: TCVN 5801-4:2001
Số trang: 52 (A4)
TCVN 5801-5:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy. Thay thế: TCVN
5801-5:2001
Số trang: 29 (A4)
TCVN 5801-6B:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 6B: Hàn. Thay thế: TCVN 5801-6:2001
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5801-6A:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 6A: Vât liệu. Thay thế: TCVN 5801-6:2001
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5801-7:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 7: ổn định nguyên vẹn. Thay thế: TCVN 5801-
7:2001
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5801-8:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 8: Phân khoang. Thay thế: TCVN 5801-8:2001
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5801-9:2005
Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
Phần 9: Mạn khô. Thay thế: TCVN 5801-9:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5904:1995
Xích neo
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5905:1995
Neo tàu. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6170-1:1996
Công trình biển cố định. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6170-10:2000
Công trình biển cố định. Phần 10: Kết cấu. Giàn trọng lực
bê tông
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6170-11:2002
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo
Số trang: 58 (A4)
TCVN 6170-12:2002
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và
dựng lắp
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6170-2:1998
Công trình biển cố định. Phần 2: Điều kiện môi trường
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6170-3:1998
Công trình biển cố định. Phần 3: Tải trọng thiết kế
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6170-4:1998
Công trình biển cố định. Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6170-5:1999
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 5: Thiết kế kết cấu
hợp kim nhôm
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6170-6:1999
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu
bê tông cốt thép
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6170-7:1999
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 7: Thiết kế móng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6170-8:1999
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 8: Hệ thống chống
ăn mòn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6170-9:2000
Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu
Jacket
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6171:2005
Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp.
Thay thế: TCVN 6171:1996
ố trang: 22 (A4)
TCVN 6259-1A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A:
Quy định chung về hoạt động giám sát. Sx1(2003). Thay
thế: TCVN 6259-1A:1997
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A:
Quy định chung về hoạt động giám sát
Số trang: 1 (A4)
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A:
Qui định chung về hoạt động giám sát
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B:
Quy định chung về phân cấp tàu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6259-10:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 10:
ổn định. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-10:1997
Số trang: 69 (A4)
TCVN 6259-1B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B:
Quy định chung về phân cấp tàu. Sđ2(2005)
Số trang: 128 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 209

47.020

TCVN 6259-1B:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B:
Qui định chung về phân cấp
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12:
Tầm nhìn từ lầu lái
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6259-12:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12:
Tầm nhìn từ lầu lái. Sđ2(2005)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến
dưới 90 mét
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị của tàu dài từ 20 mét
đến dưới 90 mét
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6259-2A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở
lên. Sđ1(2004). Thay thế: TCVN 6259-2A:1997
Số trang: 297 (A4)
TCVN 6259-2B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến
dưới 90 mét. Sđ1(2004). Thay thế: TCVN 6259-2B:1997
Số trang: 138 (A4)
TCVN 6259-3:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ
thống máy tàu. Sđ3(2007). Thay thế: TCVN 6259-3:1997
Số trang: 206 (A4)
TCVN 6259-3:2003/ SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ
thống máy tàu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ
thống máy tàu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5:
Phòng, phát hiện và chữa cháy
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6259-5:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5:
Phòng, phát hiện và chữa cháy. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6259-5:1997
Số trang: 107 (A4)
TCVN 6259-6:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 6:
Hàn. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-6:1997
Số trang: 105 (A4)
TCVN 6259-7A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7A:
Vật liệu. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-7A:1997
Số trang: 114 (A4)
TCVN 6259-7B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7B:
Trang thiết bị
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A:
Sà lan thép
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-8F:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F:
Tàu khách. Sđ1(2004)
Số trang: 62 (A4)
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F:
Tàu khách
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6259-8E:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E:
Tàu chở xô hóa chất nguy hiểm. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6259-8E:1997
Số trang: 125 (A4)
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F:
Tàu khách
Số trang: 36 (A4)
TCVN 6259-8D:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở
xô khí hóa lỏng. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-8D:1997
Số trang: 119 (A4)
TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D:
Tàu chở xô khí hóa lỏng
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E:
Tàu chở xô hóa chất nguy hiểm
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-8C:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8C:
Tàu lặn. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-8C:1997
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6259-8A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A:
Sà lan thép. Sđ2(2005). Thay thế: TCVN 6259-8A:1997
Số trang: 81 (A4)
TCVN 6259-9:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9:
Phân khoang. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-9:1997
Số trang: 55 (A4)
TCVN 6274:2003
Quy phạm ụ nổi. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6274:1997
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6275:2003
Quy phạm hệ thống làm lạnh hàng. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6275:1997
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6277:2003
Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa.
Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6277:1997
Số trang: 47 (A4)
TCVN 6277:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa. Thay
thế: TCVN 6277:1997
Số trang: 41 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 210

47.020

TCVN 6278:2003
Quy phạm trang bị an toàn tàu biển. Sđ2(2005). Thay thế:
TCVN 6278:1997
Số trang: 182 (A4)
TCVN 6278:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm trang bị an toàn tàu biển. Thay thế: TCVN
6278:1997
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6279:2003
Quy phạm hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ
thuật máy tàu. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6279:1997
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6281:2003
Quy phạm kiểm tra và chế tạo hệ thống chuông lặn.
Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6281:1997
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6282:2003
Quy phạm kiểm tra và chế tạo các tàu làm bằng chất dẻo
cốt sợi thủy tinh. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6282:1997
Số trang: 59 (A4)
TCVN 6718-1:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 1-A: Quy định chung về hoạt động giám
sát
Số trang: 46 (A4)
TCVN 6718-2:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị
Số trang: 66 (A4)
TCVN 6718-3:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 3: Hệ thống máy tàu
Số trang: 51 (A4)
TCVN 6718-4:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 4: Trang bị điện
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6718-5:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6718-6:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 6: Hàn
Số trang: 1 (A4)
TCVN 6718-7:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 7: Vật liệu
Số trang: 1 (A4)
TCVN 6718-8:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 8: Tàu công nghiệp hải sản
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6718-9:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 9: Phân khoang
Số trang: 1 (A4)
TCVN 6718-10:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 10: ổn định
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6718-11:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20m). Phần 11: Mạn khô
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6718-12:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20 m). Phần 12: Trang bị an toàn
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6718-13:2000
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài
trên 20 m). Phần 13: Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm
biển của tàu
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6767-1:2016
Giàn cố định trên biển. Phần 1: Phương tiện cứu sinh.
Thay thế: TCVN 6767-1:2000. Sx2(2016).
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6767-2:2016
Giàn cố định trên biển. Phần 2: Phòng, phát hiện và chữa
cháy. Thay thế: TCVN 6767-2:2000. Sx2(2016).
Số trang: 41 (A4)
TCVN 6767-3:2016
Giàn cố định trên biển. Phần 3: Hệ thống máy và hệ thống
công nghệ. Thay thế: TCVN 6767-3:2000. Sx2(2016).
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6767-4:2016
Giàn cố định trên biển. Phần 4: Trang bị điện. Thay thế:
TCVN 6767-4:2000. Sx2(2016).
Số trang: 62 (A4)
TCVN 6809:2001
Quy phạm phân cấp và chế tạo phao neo
Số trang: 66 (A4)
TCVN 7094-1:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ. Phần 1: Quy
định chung
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7094-2:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ. Phần 2:
Thân tàu
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7094-3:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ. Phần 3: Hệ
thống máy tàu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7094-4:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ. Phần 4:
Trang bị điện
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7094-5:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ. Phần 5:
Phòng phát hiện và chữa cháy
Số trang: 2 (A4)
TCVN 7111-1:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 1:
Quy định chung
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7111-2:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 2:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7111-3:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 3:
Hệ thống máy tàu
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7111-4:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 4:
ổn định
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7111-5:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 5:
Mạn khô
Số trang: 2 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 211

47.020.10

TCVN 7111-6:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 6:
Trang thiết bị
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7111-7:2002
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 7:
Hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu cá
Số trang: 1 (A4)
TCVN 7145:2003
Quy phạm đo dung tích tàu biển
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7229:2003
Công trình biển cố định. Quy phạm phân cấp và chế tạo. Hàn
Số trang: 115 (A4)
TCVN 7230:2003
Công trình biển cố định. Quy phạm phân cấp và chế tạo.
Vật liệu
Số trang: 124 (A4)
TCVN 7282:2008
Phao áo cứu sinh. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7282:2003
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7283:2008
Phao tròn cứu sinh. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
7283:2003
Số trang: 12 (A4)
47.020.01 – Các tiêu chuẩn có liên quan đến đóng
tàu và kết cấu tàu thủy nói chung
TCVN 6474-1:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 1: Phân cấp. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6474:1999
Số trang: 38 (A4)
TCVN 6474-2:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 2: Tải trọng môi trường và cơ sở thiết kế. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 6474:1999
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6474-3:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6474:1999
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6474-4:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 4: Hệ thống neo buộc định vị. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6474:1999
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6474-5:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 5: Hệ thống công nghệ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6474:1999
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6474-6:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 6: Hệ thống xuất và nhập dầu/khí. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6474:1999
Số trang: 12 (A4)
CVN 6474-7:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 7: Lắp đặt, kết nối và chạy thử. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6474:1999
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6474-8:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 8: Kiểm tra trong khai thác. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6474:1999
Số trang: 45 (A4)
TCVN 6474-9:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi.
Phần 9: Những quy định cụ thể. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6474:1999
Số trang: 143 (A4)
TCVN 7061-2:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7061-2:2002
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7061-3:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 3: Hệ thống máy tàu. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7061-3:2002
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7061-4:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 4: Trang bị điện. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
7061-4:2002
Số trang: 19 (A4)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay tại đây
Chat với chúng tôi qua Zalo