Số hiệu: QT – CKM – HCTBĐ Lần soát xét: 00 Ngày hiệu lực: 01/12/2005 Trang 1/3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO
file download QT hieu chuan thiet bi do
I. Mục đích
– Hướng dẫn trình tự thực hiện hiệu chuẩn các thiết bị đo kiểm phục vụ cho giảng
dạy thực hành và thí nghiệm.
– Đảm bảo cho các thiết bị đo kiểm đạt được độ chính xác cần thiết và phù hợp với
yêu cầu sử dụng trong các bài thực hành và thí nghiệm.
II. Quy trình chi tiết
1. Lưu trình
Lập kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo (cuối năm học)
Kiểm tra kế hoạch hiệu chuẩn và tổng hợp kế
hoạch
Duyệt kế hoạch hiệu
chuẩn thiết bị của đơn vị
Kiểm tra, đánh giá kết quả hiệu chuẩn thiết bị đo
Cập nhật số liệu vào phiếu hiệu chuẩn nội bộ
Thực hiện hiệu chuẩn nội bộ Thực hiện hiệu chuẩn bên ngoài
Ban giám hiệu phê duyệt
Phòng QT – TB xem xét kế
hoạch
Kiểm soát thiết bị đo trong quá trình sử dụng
Số hiệu: QT – CKM – HCTBĐ Lần soát xét: 00 Ngày hiệu lực: 01/12/2005 Trang 2/3
2. Mô tả chi tiết
Bước Tiến trình thực hiện Trách nhiệm
1
Lập danh mục các thiết bị đo kiểm cần hiệu chuẩn
– Căn cứ vào mức độ chính xác của các thiết bị đo kiểm phục vụ
cho công tác giảng dạy, thực tập và thí nghiệm.
– Căn cứ vào yêu cầu về độ chính xác cần đạt được đối với các bài
thực hành, thí nghiệm có sử dụng tới các thiết bị đo kiểm để lập
danh mục các thiết bị đo kiểm cần hiệu chuẩn
– Trưởng xưởng/ phụ
trách phòng TN.
– Trưởng bộ môn
2
Lập kế hoạch hiệu chuẩn các thiết bị đo kiểm
– Căn cứ vào danh mục các thiết bị đo kiểm cần hiệu chuẩn để lập
kế hoạch hiệu chuẩn các thiết bị đo theo chu kỳ hiệu chuẩn.
– Căn cứ vào mức độ chính xác và độ phức tạp của thiết bị đo và
khả năng của các phương tiện hiệu chuẩn hiện có để lập kế hoạch
hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm theo dạng hiệu chuẩn nội bộ hoặc hiệu
chuẩn bên ngoài.
– Trưởng xưởng ( phụ
trách phòng TN)
– Trưởng bộ môn.
3
Kiểm tra kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm
– Căn cứ vào nội dung và kế hoạch thực tập, thí nghiệm của từng
học kỳ và của cả năm học để kiểm tra kế hoạch hiệu chuẩn các
thiết bị đo kiểm của các bộ môn.
– Tổng hợp các kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm của các bộ
môn để trình trưởng khoa.
– Phó trưởng khoa phụ
trách về cơ sở vật chất
.
4
Duyệt kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm
– Xem xét toàn bộ kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm của đơn vị
trước khi chuyển cho phòng QT – TB.
– Trưởng khoa hoặc
phó trưởng khoa được
uỷ quyền.
5
Chuyển phòng Quản trị – Thiết bị xem xét
– Xem xét và cho ý kiến về kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm
của các đơn vị chuyển tới.
– Trong quá trình xem xét, nếu thấy cần phải chỉnh sửa thì chuyển
về cho đơn vị để chỉnh sửa.
Phòng QT – TB
6 Chuyển kế hoạch của các đơn vị cho Ban giám hiệu xem xét và
phê duyệt
Phòng QT – TB
7
Tổ chức thực hiện hiệu chuẩn nội bộ
– Căn cứ vào kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm đã được phê
duyệt, tổ chức thực hiện hiệu chuẩn nội bộ.
Trưởng bộ môn,
Trưởng xưởng/ Phụ
trách phòng TN
8
Tổ chức hiệu chuẩn bên ngoài
– Căn cứ vào kế hoạch hiệu chuẩn đã được phê duyệt, tổ chức hiệu
chuẩn bên ngoài.
– Liên hệ cơ quan hiệu chuẩn bên ngoài để đưa các thiết bị đo
kiểm đi hiệu chuẩn bên ngoài.
– Phòng QT – TB phối
hợp với đơn vị có thiết
bị đo kiểm cần hiệu
chuẩn bên ngoài.
9
Kiểm tra, đánh giá kết quả hiệu chuẩn thiết bị đo kiểm
– Kiểm tra việc thực hiện hiệu chuẩn nội bộ
– Đánh giá kết quả hiệu chuẩn nội bộ: nếu kết quả hiệu chuẩn
không phù hợp với mục đích sử dụng, tiến hành dán nhãn “không
sử dụng”và thông báo cho bộ phận có thiết bị hiệu chuẩn để có
biện pháp xử lý thích hợp.
Phó trưởng khoa,
Trưởng bộ môn,
Trưởng xưởng/ phụ
trách phòng thí
nghiệm
10
Kiểm tra tiến độ và nghiệm thu kết quả hiệu chuẩn bên ngoài
– Căn cứ vào nội dung hợp đồng với cơ quan hiệu chuẩn bên
ngoài, kiểm tra tiến độ và nghiệm thu kết quả hiệu chuẩn.
– Chuyển giao thiết bị đã hiệu chuẩn cho đơn vị.
– Phòng QT – TB,
– Phó trưởng khoa
11 Cập nhật dữ liệu vào phiếu hiệu chuẩn nội bộ
– Căn cứ vào kết quả đánh giá và nghiệm thu thiết bị hịeu chuẩn để
Trưởng xưởng/ phụ
trách phòng TN
Số hiệu: QT – CKM – HCTBĐ Lần soát xét: 00 Ngày hiệu lực: 01/12/2005 Trang 3/3
11 cập nhật dữ liệu vào phiếu hiệu chuẩn nội bộ.
12
Kiểm soát thiết bị đo trong quá trình sử dụng
–Trong quá trình sử dụng; nếu phát hiện thiết bị đo kiểm có độ
chính xác không phù hợp với yêu cầu thì dán nhãn “không sử
dụng” và thông báo tới bộ phận liên quan để có biện pháp xử lý.
Trưởng xưởng / phụ
trách phòng thí
nghiệm
3. Biểu mẫu:
1. Danh mục các thiết bị cần hiệu chuẩn
2. Kế hoạch hiệu chuẩn nội bộ;
3. Kế hoạch hiệu chuẩn bên ngoài;
4. Phiếu hiệu chuẩn nội bộ;
5. Sổ theo dõi thiết bị hiệu chuẩn.
Người soạn thảo Người xem xét Người phê duyệt
Số hiệu:BM1/QT- CKM-HCTBĐ/00
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ CẦN HIỆU CHUẨN
Bộ môn:……………………………………………………………………….Khoa………………………………………………………………………
Xưởng ( phòng TN ):………………………………………………………………………………………………………………………………………
Số TT Tên thiết bị cần hiệu chuẩn Mã số Quy cách
( ký hiệu )
Chu kỳ hiệu chuẩn Hiệu chuẩn
nội bộ
Hiệu chuẩn
bên ngoài
3
tháng
6
tháng
9
tháng
12
tháng
18
tháng
24
tháng
01
02
03
04
05
06
07
Ngày …… tháng….. năm 200….
Trưởng đơn vị Trưởng bộ môn Trưởng xưởng/Phòng TN
Số hiệu: BM2/ QT – CKM – HCTBĐ/00 Trang 1/1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KẾ HOẠCH HIỆU CHUẨN NỘI BỘ
NĂM 200 . . . .
Bộ môn:…………………………………………………………………………………………. Khoa:…………………………………………………………………………………..
Xưởng (phòng TN):………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số
tt
Tên thiết bị hiệu chuẩn Mã số Quy cách
(ký hịệu)
SL Kinh phí cho hiệu
chuẩn
Đơn vị hiệu chuẩn Tháng hiệu chuẩn theo chu kỳ
HC
Đơn giá Thành
tiền
1 2 3 6 9 12
Ngày . . . . thánh . . . . năm 200 . . .
Phòng QT – TB Trưởng đơn vị Trưởng bộ môn Trưởng xưởng/ Phòng TN
Số hiệu: BM 3/ QT – CKM – HCTBĐ/00 Trang 1/1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KẾ HỌACH HIỆU CHUẨN BÊN NGOÀI
NĂM 200 . . . . . .
Khoa:………………………………………………… Bộ môn:……………………………………………. Xưởng (phòng TN): ………………………………………………..
Số
tt
Tên thiết bị hiệu chuẩn Mã số
Quy cách
(ký hiệu)
Số
Lượng
Kinh phí hiệu chuẩn Tháng hiệu chuẩn theo
chu kỳ hiệu chuẩn
Cơ quan hiệu
chuẩn
Đơn giá Thành
tiền
1 3 6 9 12
Ngày . . . . .tháng . . . . năm 200 . . . .
Phòng QT – TB Trưởng đơn vị Trưởng bộ môn Trưởng xưởng/ TN
Số hiệu: BM4/ QT – CKM – HCTBĐ/00 Trang 1/1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU HIỆU CHUẨN NỘI BỘ
Khoa: ………………………………………………. Bộ môn: …………………………………………….. Xưởng (phòng TN): …………………………………………..
Đơn vị hiệu chuẩn: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Người hiệu chuẩn: …………………………………………………………………Ngày …….. . tháng . . . . .năm 2006. .hiệu chuẩn
Số
tt Tên thiết bị hiệu chuẩn
Mã số Quy cách Số
lượng
Giá trị
chuẩn
Giá trị hiệu chuẩn Sai số Kết luận
Ngày . . . . tháng . . . . năm 200. . . . .
Người hiệu chuẩn Trưởng bộ môn Trưởng xưởng/ Phòng TN
Số hiệu: BM5/ QT – CKM – HCTBĐ/00 Trang 1/1
SỔ THEO DÕI HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
Khoa:………………………………………………… Bộ môn:………………………………………………. Xưởng (phòng TN): …………………………………………..
Số
tt
Tên thiết bị hiệu chuẩn Mã số Quy cách Giá trị
chuẩn
Giá trị hiệu chuẩn nội bộ Giá trị hiệu chuẩn bên ngoài
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Lần
4
Lần
5
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Lần
4
Lần
Xem thêm: