DM-TCVN-2017 DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA -8

Thép dụng cụ. Thay thế: TCVN 1822:1993, TCVN
1823:1993
Số trang: 37 (A4)
317 – Thép ống áp lực công dụng riêng, xem 77.140.75
77.140.50 – Thành phẩm và bán thành phẩm thép
tấm
318
TCVN 1854-1976
Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng, thép hợp kim
trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2057-1977
Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép
cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2364:1978
Thép tấm cuộn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2365:1978
Thép tấm cuộn cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3599-1981
Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và mác
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3600-1981
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông
số, kích thước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3601-1981
Thép tấm mỏng lợp nhà
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3602-81
Thép tấm mỏng đen cán nóng
Số trang: 6 (A5)
TCVN 3779:1983
Thép tấm mỏng rửa axit – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3780:1983
Thép lá mạ thiếc (tôn trắng). Cỡ, thông số, kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3781:1983
Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3784-1983
Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 3785-1983
Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6052:1995
Giàn giáo thép
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6418:1998
Thùng thép 18,20 và 25 lít. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6419:1998
Thùng thép 18, 20 và 25 lít. Phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6522:2008 (ISO 4995:2001)
Thép tấm kết cấu cán nóng. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6522:1999
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6523:2006 (ISO 4996:1999)
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao. Thay
thế: TCVN 6523:1999
Số trang: 17 (A4)
318 – Bao gồm thép tấm, lá và thép băng
– Thép băng dùng cho lò xo, xem 77.140.25

77.140.50

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 338
TCVN 6524:2006 (ISO 4997:1999)
Thép tấm kết cấu cán nguội. Thay thế: TCVN 6524:1999
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6525:2008 (ISO 4998:2005)
Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6525:1999
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6526:2006 (ISO 6316:2000)
Thép băng kết cấu cán nóng. Thay thế: TCVN 6526:1999
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6527:1999 (ISO 9034:1987)
Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước
và hình dạng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7470:2005
Thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7573:2006 (ISO 16160:2005)
Thép tấm cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hình
dạng. Thay thế: TCVN 2363:1978
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7574:2006 (ISO 16162:2005)
Thép tấm cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình
dạng. Thay thế: TCVN 2363:1978
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7858:2008 (ISO 3574:1999)
Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và
chất lượng dập vuốt
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7859:2008 (ISO 3575:2005)
Thép tấm các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng
thương mại và chất lượng dập vuốt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007)
Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên
0,25%
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8592:2011 (ISO 6932:2008)
Thép băng cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất
0,25%
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8593:2011 (ISO 5954:2007)
Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009)
Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2:2009)
Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 2: Băng rộng và tấm / lá.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8595:2011 (ISO 13887:2004)
Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo
hình tốt.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8596:2011 (ISO 14590:2005)
Thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn
chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8991:2011 (ISO 11949:1995)
Thép tấm cán nguội được phủ thiếc bằng mạ điện
Số trang: 42 (A4)
TCVN 8990:2011 (ISO 5950:2008)
Thép lá cacbon cán nguội mạ thiếc điện phân liên tục chất
lượng thương mại và dập vuốt
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8993:2011 (ISO 11950:1995)
Thép cán nguội phủ crom/crom oxit bằng điện phân
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8994:2011 (ISO 11951:1995)
Thép tấm đen cán nguội dạng cuộn dùng cho sản xuất
thép tấm mạ thiếc hoặc thép tấm mạ điện crom/crom oxit
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011)
Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp – Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011)
Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp – Phần 2: Thép hợp kim và thép không
hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao
Số trang: 38 (A4)
TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
Sx1(2014)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt
độ thấp. Sx1(2014)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9985-7:2014 (ISO 9328-7:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 7: Thép không gỉ
Số trang: 57 (A4)
TCVN 10350:2014 (ISO 6317:2008)
Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất
lượng kéo. Sx1(2014)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013)
Thép tấm cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng.
Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10352:2014 (ISO 7788:1985)
Thép – Hòan thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán
nóng. Yêu cầu khi cung cấp. Sx12014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10353:2014 (ISO 16163:2012)
Thép lá mạ nhúng nóng liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10354:2014 (ISO 13976:2005)
Thép lá cán nóng dạng cuộn có chất lượng kết cấu và
chiều dày lớn. Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10355:2014 (ISO 3575:2011)
Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng
thương mại và chất lượng kéo. Sx1(2014)
Số trang: 21 (A4)

77.140.50

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 339
TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009)
Thép không gỉ cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hình
dạng. Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009)
Thép không gỉ cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá.
Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10358:2014 (ISO 18286:2008)
Thép tấm không gỉ cán nóng. Dung sai kích thước và hình
dạng. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11229-1:2015 (ISO 4950-1:1995 sửa đổi bổ
sung 1:2003)
Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao. Phần 1:
Yêu cầu chung. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ
sung 1:2003)
Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao. Phần 2:
Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái
thường hóa hoặc cán có kiểm soát. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ
sung 1:2003)
Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao. Phần 3:
Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái
xử lý nhiệt (tôi + ram). Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11230:2015 (ISO 10384:2012)
Thép lá cacbon cán nóng theo thành phần hóa học.
Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013)
Thép lá cacbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện phân
chất lượng thương mại và dập vuốt. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11232:2015 (ISO 5951:2013)
Thép lá cán nóng giới hạn chảy cao và tạo hình tốt.
Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11233-1:2015 (ISO 6930-1:2001)
Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho
tạo hình nguội. Phần 1: Điều kiện cung cấp đối với thép
cán cơ nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11233-2:2015 (ISO 6930-2:2004)
Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho
tạo hình nguội. Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép
thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
77.140.60 – Thép thanh
TCVN 1824:1993
Dây kim loại. Phương pháp thử kéo. Thay thế: TCVN
1824-76
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1846-1976
Dây thép. Phân loại
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1847-1976
Dây thép tròn kéo nguội. Cỡ, thông số, kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1848-1976
Dây thép kết cấu cacbon
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1849-1976
Dây thép cacbon thấp chất lượng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2053:1993
Dây thép mạ kẽm thông dụng. Sx1(93). Thay thế: TCVN
2053-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2059-1977
Thép dải khổ rộng cán nóng – Cỡ – Thông số kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3099-1979
Dây thép cacbon dùng chồn nguội
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3102-1979
Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3103-1979
Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện
báo
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4209-1986
Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và
vòng. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1:1980)
Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn.
Sx2(97). Thay thế: TCVN 1650-85
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2:1980)
Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông.
Sx2(97). Thay thế: TCVN 1843-89
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3:1980)
Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
Sx2(97). Thay thế: TCVN 1845-89
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4:1982)
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8992:2011 (ISO 9443:1991)
Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim – cấp chất lượng
bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng – Điều kiện
kỹ thuật khi cung cấp
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10349:2014 (ISO 20723:2004)
Thép kết cấu – Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng
– Yêu cầu khi cung cấp. Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001)
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao. Phần 1: Yêu
cầu chung khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001)
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao. Phần 2: Điều
kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường
hóa và thép cán. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11234-3:2015 (ISO 4951-3:2001)
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao. Phần 3: Điều
kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11235-1:2015 (ISO 16120-1:2011)
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây. Phần 1:
Yêu cầu chung. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)

77.140.60

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 340
TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011)
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây. Phần 2: Yêu
cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011)
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây. Phần 3:
Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có
hàm lượng cacbon thấp. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11235-4:2015 (ISO 16120-4:2011)
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây. Phần 4:
Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng
dụng đặc biệt. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
77.140.65 – Dây thép, cáp thép và xích có mắt319
TCVN 3782:2009 (ISO 2232:1990)
Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi
cacbon công dụng chung và cáp thép sợi đường kính lớn.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 3782:1983
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5757:2009 (ISO 2408:2004)
Cáp thép sử dụng cho mục đích chung. Yêu cầu tối thiểu.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5757:1993
Số trang: 42 (A4)
TCVN 6368:1998
Cáp thép thông dụng. Phương pháp xác định tải trọng phá
hỏng thực tế
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6369:1998
Cáp thép thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6370:1998
Cáp thép thông dụng. Lõi sợi chính. Đặc tính kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7550:2005 (ISO 04344:2004)
Cáp thép dùng cho thang máy. Yêu cầu tối thiểu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 8992:2011 (ISO 9443:1991)
Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim – cấp chất lượng
bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng – Điều kiện
kỹ thuật khi cung cấp
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10270:2014
Tao cáp dự ứng lực. Phương pháp xác định độ tự chùng
ứng suất khi kéo
Số trang: 15 (A4)
77.140.70 – Thép profin320
TCVN 1651-1:2008
Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn. Thay thế:
TCVN 1651:1985
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1765-1975
Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu
kỹ thuật. Sđ1(89)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1766-1975
Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt. Mác thép và yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1767-1975
Thép đàn hồi. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
319 – Cáp thép và xích có mắt để nâng, xem 53.020.30
– Dây thép để nâng, xem 77.140.25
320 – Bao gồm thép hình
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2735-1978
Thép chống ăn mòn và bền nóng mác – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3944-84
Thép sáu cạnh cán nóng. Thông số và kích thước
Số trang: 5 (A5)
TCVN 5709:2009
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5709:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7571-1:2006 (ISO 0657-1:1989)
Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích
thước. Thay thế: TCVN 1656:1993 (điều 1-2)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7571-11:2006 (ISO 0657-11:1980)
Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và
đặc tính mặt cắt. Thay thế: TCVN 1654-75
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7571-15:2006 (ISO 0657-15:1980)
Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và
đặc tính mặt cắt. Thay thế: TCVN 1655-75
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7571-16:2006 (ISO 0657-16:1980)
Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và
đặc tính mặt cắt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7571-2:2006 (ISO 0657-2:1989)
Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều.
Kích thước. Thay thế: TCVN 1657:1993 (điều 1-2)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7571-5:2006 (ISO 0657-5:1976)
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không
đều. Dung sai hệ mét và hệ insơ. Thay thế: TCVN
1656:1993 (điều 3-9), TCVN 1657:1993 (điều 3-9)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10349:2014 (ISO 20723:2004)
Thép kết cấu – Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng
– Yêu cầu khi cung cấp. Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013)
Thép tấm cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng.
Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001)
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao. Phần 1: Yêu
cầu chung khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001)
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao. Phần 2: Điều
kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường
hóa và thép cán. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11234-3:2015 (ISO 4951-3:2001)
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao. Phần 3: Điều
kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
77.140.75 – Thép ống công dụng riêng321
TCVN 5893:1995 (ISO 1129:1980)
Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt.
Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên đơn vị
chiều dài
Số trang: 9 (A4)
321 – Bao gồm thép hình, thép thanh rỗng dùng cho xây dựng
– Thép ống dùng để dẫn chất lỏng, xem 23.040.10

77.140.75

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 341
TCVN 6113:1996 (ISO 9303:1989)
Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu
áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các
khuyết tật dọc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6114:1996 (ISO 9305:1989)
Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt
biên để phát hiện các khuyết tật ngang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6116:1996 (ISO 9764:1989)
Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu
âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9:2011)
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với
mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9246:2012
Cọc ống ván thép
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009)
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các
mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
Số trang: 83 (A4)
TCVN 10178:2013 (ISO 4179:2005)
Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng cho các
đường ống có áp và không có áp – Lớp lót vữa xi măng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10179:2013 (ISO 6594:2006)
Ống và phụ tùng nối ống thóat nước bằng gang – Loạt có
đầu bị bao
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10182:2013 (ISO 9349:2004)
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10317:2014
Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong xây
dựng công trình cầu. Thi công và nghiệm thu. Sx1(2014)
Số trang: 123 (A4)
TCVN 10318:2014
Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây
dựng công trình cảng. Thi công và nghiệm thu. Sx1(2014)
Số trang: 49 (A4)
TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991)
Ống thép cho đường nước và đường nước thải. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011)
Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép
không hợp kim và thép hạt mịn. Phần 1: Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 34 (A4)
TCVN 11227-2:2015 (ISO 10799-2:2011)
Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép
không hợp kim và thép hạt mịn. Phần 2: Kích thước và
đặc tính mặt cắt. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011)
Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hòan thiện từ thép
không hợp kim và thép hạt mịn. Phần 1: Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:1991)
Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hòan thiện từ thép
không hợp kim và thép hạt mịn. Phần 2: Kích thước và
đặc tính mặt cắt. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
77.140.80 – Đúc sắt và thép
TCVN 2344-78
Vật đúc bằng thép – Sai lệch giới hạn về kích thước và
khối lượng, lượng dư cho gia công cơ
Số trang: 9 (A5)
TCVN 5016-1989
Vật đúc bằng gang cầu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10180:2013 (ISO 7186:2011)
Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước
thải
Số trang: 47 (A4)
77.140.99 – Sản phẩm sắt và thép khác
TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1:1994)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe. Yêu
cầu kỹ thuật khi cung cấp
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa
của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về kích thước, cân bằng
và lắp ráp
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3:1982)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về
chất lượng.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng
đa của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về chất lượng.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6:1994)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe. Yêu
cầu kỹ thuật khi cung cấp.
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7:1982)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe. Yêu
cầu về chất lượng
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe. Yêu
cầu về kích thước và cân bằng.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9:1986)
Phương tiện giao thông đường sắt. Vật liệu đầu máy toa
xe. Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe. Yêu cầu về
kích thước.
Số trang: 14 (A4)
77.150 – Sản phẩm của kim loại màu322
77.150.10 – Sản phẩm nhôm
TCVN 5910:1995 (ISO 209/1:1989)
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực. Thành phần hóa
học và dạng sản phẩm. Phần 1: Thành phần hóa học
Số trang: 11 (A4)
322 – Bao gồm sản phẩm của hợp kim loại màu*Sản phẩm của kim loại
màu cho xây dựng vũ trụ, xem 49.025

77.150.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 342
TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006)
Ổ trượt. Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối
Số trang: 7 (A4)
77.150.30 – Sản phẩm đồng
TCVN 5922:1995 (ISO 3488:1982)
Đồng và hợp kim gia công áp lực. Thanh tròn, vuông, sáu
cạnh được ép đùn. Kích thước và sai lệch
Số trang: 7 (A4)
77.160 – Luyện kim bột323
TCVN 4643:2009 (ISO 4022:1987)
Vật liệu kim loại thiêu kết thẩm thấu. Xác định độ thẩm
thấu lưu chất. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4643:1988
Số trang: 16 (A4)
TCVN 4648:2009 (ISO 2739:2006)
Ống lót kim loại thiêu kết. Xác định độ bền nén hướng
kính. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4646:1988
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4961:1989 (ST SEV 555-86)
Mảnh dao cắt nhiều cạnh-thay thế. Hệ thống ký hiệu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5051:2009 (ISO 3326:1975)
Hợp kim cứng. Xác định lực kháng từ. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5051:1990
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5052-1:2009 (ISO 4499-1:2008)
Hợp kim cứng. Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp
kim tương. Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi
và mô tả. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5052:1990
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5052-2:2009 (ISO 4499-2:2008)
Hợp kim cứng. Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp
kim tương. Phần 2: Đo kích thước hạt WC. Sx2(2009)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5062-90 (ST SEV 5015-85)
Hợp kim cứng cho dụng cụ cắt. Phân loại theo mục đích
sử dụng
Số trang:
TCVN 5063-90 (ST SEV 2947-81)
Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ xốp và cacbon tự
do
Số trang:
TCVN 8187:2009 (ISO 2740:2009)
Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng. Mẫu thử kéo
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8188:2009 (ISO 3325:1996/AMD 1:2001)
Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng. Xác định độ
bền uốn ngang
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8189:2009 (ISO 2738:1999)
Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng. Vật liệu kim
loại thiêu kết thẩm thấu. Xác định khối lượng riêng, hàm
lượng dầu và độ xốp hở
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8190:2009 (ISO 4003:1977)
Vật liệu kim loại thiêu kết thẩm thấu. Xác định kích thước
lỗ xốp bằng thử bọt
Số trang: 9 (A4)
323 – Bao gồm kim loại cứng và nguyên liệu kim loại đã nung kết
79 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN GỖ
79.020 – Quy trình công nghệ chế biến gỗ324
TCVN 5145-1990 (ISO 8965:1987)
Công nghiệp khai thác gỗ. Công nghệ. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5146-90
Công nghiệp khai thác gỗ. Sản phẩm. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 8 (A5)
79.040 – Gỗ, gỗ khúc và gỗ xẻ
TCVN 1072-71
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý
Số trang: 15 (A5)
TCVN 1073:1971
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 1074:1986
Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật. Sx1(86).
Thay thế: TCVN 1074-71
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1075-71
Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản. Sđ1(86)
Số trang: 3 (A5)
TCVN 1076:1986
Gỗ xẻ. Thuật ngữ và định nghĩa. Thay thế: TCVN 1076-71
Số trang: 5 (A4)
TCVN 1077:1986
Gỗ chống lò. Thay thế: TCVN 1077-71
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1283-86
Gỗ tròn. Bảng tính thể tích. Sx1(86). Thay thế: TCVN
1283-72
Số trang: 96 (A5)
TCVN 1284-86
Gỗ xẻ. Bảng tính thể tích. Sx1(86). Thay thế: TCVN 1284-
72
Số trang: 260 (A4)
TCVN 1462-1986
Tà vẹt gỗ. Thay thế: TCVN 1462-74
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1553-74
Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
Số trang: 5 (A5)
TCVN 1554-1974
Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1758-1986
Gỗ xẻ. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật. Sx1(86).
Thay thế: TCVN 1758-75
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3136-79
Bảo quản gỗ. Phương pháp đề phòng mốc cho ván sàn sơ
chế
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4738-89
Bảo quản gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 11 (A4)
324 – Bao gồm xử lý gỗ và đốn gỗ
– Hóa chất bảo vệ gỗ, xem 71.100.50

79.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 343
TCVN 4739:1989
Gỗ xẻ. Khuyết tật. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5505:1991
Bảo quản gỗ. Yêu cầu chung
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8043:2009
Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các
chỉ tiêu cơ lý. Thay thế: TCVN 355-70/SĐ1:1986
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8044:2014 (ISO 3129:2012)
Gỗ – Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử
nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên. Sx2(2014).
Thay thế: TCVN 8044:2009
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8045:2009
Gỗ. Xác định số vòng năm. Thay thế: TCVN 357-
70/SĐ1:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8046:2009
Gỗ. Xác định độ hút ẩm. Thay thế: TCVN 359-
70/SĐ1:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8047:2009
Gỗ. Xác định độ bền tách. Thay thế: TCVN 368-
70/SĐ1:1986
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8048-1:2009 (ISO 3130:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm
cho các phép thử cơ lý. Thay thế: TCVN 358-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-10:2009 (ISO 3348:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn
va đập. Thay thế: TCVN 366-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va
đập. Thay thế: TCVN 369-70/SĐ1:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8048-12:2009 (ISO 3350:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng
tĩnh. Thay thế: TCVN 369-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-13:2009 (ISO 4469:1981)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút
theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến. Thay thế:
TCVN 361-70/SĐ1:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8048-14:2009 (ISO 4858:1982)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút
thể tích. Thay thế: TCVN 361-70/SĐ1:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8048-15:2009 (ISO 4859:1982)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở
theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến. Thay thế:
TCVN 360-70/SĐ1:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8048-16:2009 (ISO 4860:1982)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở
thể tích. Thay thế: TCVN 360-70/SĐ1:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng
thể tích cho các phép thử cơ lý. Thay thế: TCVN 362-
70/SĐ1:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8048-3:2009 (ISO 3133:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn
tĩnh. Thay thế: TCVN 365-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-4:2009 (ISO 3349:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn
hồi uốn tĩnh. Thay thế: TCVN 370-70/SĐ1:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8048-5:2009 (ISO 3132:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén
vuông góc với thớ. Thay thế: TCVN 363-70/SĐ1:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8048-6:2009 (ISO 3345:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất
kéo song song thớ. Thay thế: TCVN 364-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-7:2009 (ISO 3346:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất
kéo vuông góc với thớ. Thay thế: TCVN 364-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-8:2009 (ISO 3347:1975)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt
song song thớ. Thay thế: TCVN 367-70/SĐ1:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8048-9:2009 (ISO 8905:1988)
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt
song song thớ của gỗ xẻ
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8165:2009 (ISO 13912:2005)
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ
bản
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8166:2009 (ISO 9709:2005)
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên
tắc cơ bản
Số trang: 34 (A4)
TCVN 8167:2009 (ISO 21887:2007)
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi
trường sử dụng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8168-1:2009 (ISO 22157-1:2004)
Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8168-2:2010 (ISO/TR 22157-2:2004)
Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 2: Hướng dẫn thực
hành phòng thí nghiệm
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8929:2013 (ISO 4474:1989)
Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ – Khuyết tật nhìn
thấy được – Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8930:2013 (ISO 4473:1988)
Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ – Khuyết tật nhìn
thấy được – Phân loại
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8932:2013 (ISO 2301:1973)
Gỗ xẻ cây lá rộng – Khuyết tật – Phương pháp đo
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8931:2013 (ISO 1029:1974)
Gỗ xẻ cây lá kim – Khuyết tật – Phân loại
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9081:2011 (ISO 8970:2010)
Kết cấu gỗ. Thử liên kết bằng chốt cơ học. Yêu cầu đối với
khối lượng riêng của gỗ.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10573:2014
Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu
Số trang: 15 (A4)

79.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 344
79.060 – Gỗ ván
TCVN 4358-86
Ván lạng
Số trang: 6 (A5)
79.060.01 – Gỗ ván (Quy định chung)
TCVN 5692:2014 (ISO 9424:2003)
Ván gỗ nhân tạo – Xác định kích thước mẫu thử.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 5692:1992
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003)
Ván gỗ nhân tạo – Xác định khối lượng riêng. Sx2(2014).
Thay thế: TCVN 5694:1992
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014)
Gỗ dán. Phân loại. Thay thế: TCVN 5695:1992; Điều 3
TCVN 7752:2007. Sx2(2015).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7756-1:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 1: Lẫy mẫu,
chuẩn bị mẫu thử và biểu thị kết quả thử nghiệm
Số trang: 10tr; (A4)
TCVN 7756-12:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định
hàm lượng formadehyt
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7756-2:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích
thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
Số trang: 5tr; (A4)
TCVN 7756-3:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử.Phầ 3: Xác định độ ẩm
Số trang: 4tr; (A4)
TCVN 7756-4:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối
lượng thể tích
Số trang: 4tr; (A4)
TCVN 7756-6:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định
môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
Số trang: 6tr; (A4)
TCVN 8167:2009 (ISO 21887:2007)
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi
trường sử dụng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10311:2015 (ISO 16985:2003)
Ván gỗ nhân tạo – Xác định thay đổi kích thước theo thay
đổi độ ẩm tương đối. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10312:2015 (ISO 16987:2003)
Ván gỗ nhân tạo. Xác định độ bền ẩm. Phương pháp kiểm
tra theo chu kỳ. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10313:2015 (ISO 16998:2003)
Ván gỗ nhân tạo. Xác định độ bền ẩm. Phương pháp luộc.
Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10314:2015
Ván sàn tre. Sx1(2015).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10315:2015
Ván cót ép. Sx1(2015).
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10316:2015
Ván bóc. Sx1(2015).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10574:2014 (ISO 18775:2008)
Ván mỏng – Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính
vật lý và dung sai
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10752:2015
Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ. Ván gỗ nhân
tạo. Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại
gỗ basidiomycetes. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014)
Gỗ dán. Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng. Sx1(2015).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014)
Ván gỗ nhân tạo. Gỗ dán. Ván ghép từ thanh dày và ván
ghép từ thanh trung bình. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
79.060.10 – Gỗ dán
TCVN 5693:1992 (ISO 1097:1975)
Gỗ dán. Đo kích thước tấm
Số trang: 3 (A4)
TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014)
Gỗ dán. Phân loại. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 5695:1992,
Điều 3 TCVN 7752:2007
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7752:2007
Ván gỗ dán. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7755:2007
Ván gỗ dán
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7756-10:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ
bền bề mặt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7756-1:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu,
chuẩn bị mẫu thử và biểu thị kết quả thử nghiệm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7756-11:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định lực
bám dữ đinh vít
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7756-2:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích
thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7756-3:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ
ẩm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7756-4:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối
lượng thể tích
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7756-5:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ
trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7756-6:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định
môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014)
Gỗ dán. Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)

79.060.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 345
79.060.20 – Gỗ ván sợi và dăm
TCVN 7750:2007
Ván sợi. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7751:2007
Ván dăm. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7753:2007
Ván sợi. Ván MDF
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7754:2007
Ván dăm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7756-5:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ
trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
Số trang: 4tr; (A4)
TCVN 7756-7:2007
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ
bền kéo vuông góc với mặt ván
Số trang: 6 (A4)
79.060.99 – Gỗ ván khác
TCVN 10314:2015
Ván sàn tre. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10315:2015
Ván cót ép. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10316:2015
Ván bóc. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10572-1:2014 (ISO 10033-1:2011)
Gỗ nhiều lớp (LVL) – Chất lượng dán dính – Phần 1:
Phương pháp thử
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10572-2:2014 (ISO 10033-2:2011)
Gỗ nhiều lớp (LVL) – Chất lượng dán dính – Phần 2: Các
yêu cầu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10575:2014 (ISO 18776:2008 with
amendment 1:2013)
Gỗ nhiều lớp (LVL) – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10576:2014 (ISO 27567:2009)
Gỗ nhiều lớp (LVL) – Đo kích thước và hình dạng – Phương
pháp thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014)
Ván gỗ nhân tạo. Gỗ dán. Ván ghép từ thanh dày và ván
ghép từ thanh trung bình. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
79.080 – Bán thành phẩm gỗ325
TCVN 7954:2008
Ván sàn gỗ. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9083:2011 (ISO 15206:2010)
Cột gỗ. Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử.
Số trang: 48 (A4)
79.120 – Thiết bị gia công gỗ
TCVN 4721:1989
325 – Bao gồm gỗ ván sàn, gỗ lát, cán,.v.v…
Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu chung đối với thử độ chính
xác. Sx1(89). Thay thế: TCVN 1742-75, phần 2 và 3
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4722-1989
Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu kỹ thuật chung. Sx1(89).
Thay thế: TCVN 1744-75
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4723-1989
Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết
cấu máy
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4951-1989
Thiết bị gia công gỗ. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 7 (A4)
79.120.10 – Máy gia công gỗ326
TCVN 3592-1981
Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3593-1981
Máy tiện gỗ. Độ chính xác
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3594-1981
Máy phay gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3595-1981
Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3596-1981
Máy mài gỗ băng phẳng. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3597-1981
Máy bào gỗ bốn mặt. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3598-1981
Máy bào gỗ bốn mặt. Độ chính xác và cứng vững
Số trang: 12 (A4)
79.120.20 – Dụng cụ gia công gỗ
TCVN 4950-1989
Dụng cụ cắt kim loại và gỗ. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 7 (A4)
81 THỦY TINH VÀ GỐM
81.040 – Thủy tinh
TCVN 1050:1971
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Côn mài có độ côn
1:10. Kích thước phần mài
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4284:1986
Khuyết tật thủy tinh. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7. (A4)
TCVN 8054:2009
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: ? (A4)
TCVN 8055-1:2009
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương
pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước
Số trang: ? (A4)
326 – Cưa xích và cưa bàn chải, xem 65.060.80

81.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 346
TCVN 8055-2:2009
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương
pháp thử. Phần 2:Xác định khối lượng thể tích
Số trang: ? (A4)
TCVN 8055-3:2009
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương
pháp thử. Phần 3:Xác định nhiệt độ co nóng
Số trang: ? (A4)
TCVN 8058:2009
Vải thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: ? (A4)
TCVN 8059-1:2009
Vải thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định số sợi
dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài
Số trang: ? (A4)
TCVN 8059-2:2009
Vải thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 2:Xác định chiều
dày
Số trang: ? (A4)
TCVN 8059-3:2009
Vải thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định chiều
rộng và chiều dài
Số trang: ? (A4)
TCVN 8059-4:2009
Vải thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 4:Xác định khối
lượng diện tích
Số trang: ? (A4)
TCVN 8059-5:2009
Vải thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 5:Xác định lực kéo
đứt
Số trang: ? (A4)
TCVN 8059-6:2009
Vải thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 6:Xác định khuyết
tật ngoại quan
Số trang: ? (A4)
TCVN 8254:2009
Thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng B2O3
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8263:2009
Thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit
Số trang: 11 (A4)
81.040.01 – Thủy tinh (Quy định chung)
TCVN 1046:2004 (ISO 719:1985)
Thủy tinh. Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 độ C.
Phương pháp thử và phân cấp. Thay thế: TCVN 1046-88
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1047:2004 (ISO 695:1991)
Thủy tinh. Độ bền ăn mòn đối với hỗn hợp dung dịch kiềm
sôi. Phương pháp thử và phân cấp. Thay thế: TCVN 1047-
88
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1048:2007 (ISO 01776:1985)
Thủy tinh. Độ bền ăn mòn bởi axit clohydric ở 100 độ C.
Phương pháp phổ phát xạ ngọn lửa hoặc phương pháp
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 1048-88
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7207-1:2002 (ISO 10136-1:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7207-2:2002 (ISO 10136-2:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương
pháp quang phổ ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7207-4:2002 (ISO 10136-4:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7207-5:2002 (ISO 10136-5:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7207-6:2002 (ISO 10136-6:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 6: Xác định BO (III) oxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7431:2004 (ISO 720:1985)
Thủy tinh. Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 độ C.
Phương pháp thử và phân cấp
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7599:2007
Thủy tinh xây dựng. Blốc thủy tinh rỗng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7738:2007
Sợi thủy tinh. Thủy tinh hệ E, C, S. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7739-1:2007
Sợi thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ ẩm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7739-2:2007
Sợi thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối
lượng dài
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7739-3:2007
Sợi thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định hàm
lượng chất kết dính
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7739-4:2007
Sợi thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định đường
kính trung bình
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7739-5:2007
Sợi thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ xe
của sợi
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7739-6:2007
Sợi thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định lực kéo
đứt và độ giãn đứt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7908:2008
Prepreg sợi thủy tinh
Số trang: 13 (A4)
81.040.10 – Nguyên liệu và thủy tinh thô
TCVN 6926:2001
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng. Đôlômit
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9036:2011
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát. Yêu cầu kỹ thuật..
Thay thế: TCXDVN 151:1986
Số trang: 7 (A4)

81.040.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 347
TCVN 9037:2011
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát. Phương pháp lấy
mẫu.. Thay thế: TCXDVN 152:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9038:2011
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát. Phương pháp xác
định thành phần cỡ hạt.. Thay thế: TCXD 158:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9039:2011
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Đá vôi. Thay thế:
TCXDVN 291:2002
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9171:2012
Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh. Quy định chung
trong phân tích hóa học. Thay thế: TCXD 128:1985
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9183:2012
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm
lượng silic dioxit. Thay thế: TCXD 153:1985
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9184:2012
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm
lượng sắt oxit. Thay thế: TCXD 154:1985
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9185:2012
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm
lượng nhôm oxit. Thay thế: TCXD 155:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9186:2012
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm
lượng titan dioxit. Thay thế: TCXD 156:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9187:2012
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định độ ẩm.
Thay thế: TCXDVN 157:1986
Số trang: 6 (A4)
81.040.20 – Kính xây dựng
TCVN 3992-85
Sản phẩm thủy tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và
định nghĩa
Số trang: 2 (A4)
TCVN 7218:2002
Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7219:2002
Kính tấm xây dựng. Phương pháp thử
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7364-1:2004
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn
nhiều lớp. Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành
phần
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7364-2:2004
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn
nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7364-3:2004
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn
nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp
Số trang: 3 (A4)
TCVN 7364-4:2004
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn
nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7364-5:2004
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn
nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hòan thiện cạnh sản
phẩm
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7364-6:2004
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn
nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7368:2013
Kính xây dựng. Kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp
thử độ bền va đập. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7368:2004
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7455:2013
Kính xây dựng. Kính phẳng tôi nhiệt. Sx2(2013). Thay thế:
TCVN 7455:2004
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7456:2004
Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7505:2005
Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng. Lựa chọn và lắp
đặt
Số trang: 69 (A4)
TCVN 7526:2005
Kính xây dựng. Định nghĩa và phân loại
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7527:2005
Kính xây dựng. Kính cán vân hoa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7528:2005
Kính xây dựng. Kính phủ phản quang
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7529:2005
Kính xây dựng. Kính màu hấp thụ nhiệt
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7624:2007
Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa
học ướt. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7625:2007
Kính gương. Phương pháp thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7736:2007
Kính xây dựng. Kính kéo
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7737:2007
Kính xây dựng. Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ
phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua
và độ xuyên bức xạ tử ngoại
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8260:2009
Kính xây dựng. Kính hộp gắn kín cách nhiệt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8261:2009
Kính xây dựng. Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề
mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang
đàn hồi không phá hủy sản phẩm.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8647:2011
Kính xây dựng. Hướng dẫn lắp đặt kính đảm bảo an toàn.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8648:2011
Kính xây dựng. Các kết cấu kiến trúc có lắp kính. Phân loại
theo khả năng chịu lửa.
Số trang: 14 (A4)

81.040.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 348
TCVN 9502:2013 (BS EN 673:1998)
Kính xây dựng. Xác định hệ số truyền nhiệt (giá trị U).
Phương pháp tính
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9808:2013
Kính xây dựng – Kính phủ bức xạ thấp
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10760:2015
Kính phẳng tôi hóa. Phân loại và phương pháp thử.
Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
81.040.30 – Sản phẩm thủy tinh327
TCVN 7146-1:2002 (ISO 6486-1:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7146-2:2002 (ISO 6486-2:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7147-1:2002 (ISO 7086-1:2000)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực
phẩm. Sự thôi ra của chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp
thử. Thay thế: TCVN 5514:1991
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7147-2:2002 (ISO 7086-2:2000)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực
phẩm. Sự thôi ra của chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho
phép. Thay thế: TCVN 5515:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9172:2012
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng
silic dioxit. Thay thế: TCXD 129:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9173:2012
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng
sunfua trioxit. Thay thế: TCXD 130:1985
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9174:2012
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng
sắt oxit. Thay thế: TCXD 131:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9175:2012
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng
nhôm oxit. Thay thế: TCXD 132:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9176:2012
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng
canxi oxit và magiê oxit. Thay thế: TCXD 133:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9177:2012
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng
natri oxit và kali oxit. Thay thế: TCXD 134:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9178:2012
Thủy tinh màu. Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit.
Thay thế: TCXD 137:1985
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9179:2012
Thủy tinh màu. Phương pháp xác định hàm lượng titan
dioxit. Thay thế: TCXD 138:1985
327 – Chai, lọ, bình, xem 55.100
– Đồ thủy tinh trong phòng thí nghiệm, xem 71.040.20
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9180:2012
Thủy tinh màu. Phương pháp xác định hàm lượng đồng
oxit. Thay thế: TCXD 139:1985
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9181:2012
Thủy tinh màu. Phương pháp xác định hàm lượng coban
oxit. Thay thế: TCXD 140:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9182:2012
Thủy tinh mầu. Phương pháp phân tích hóa học xác định
hàm lượng niken oxit. Thay thế: TCXD 141:1985
Số trang: 10 (A4)
81.060 – Ðồ gốm328
TCVN 6598:2000
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Trường
thạch
Số trang: 6 (A4)
81.060.10 – Nguyên liệu
TCVN 5696:1992
Bột màu xây dựng. Xanh crom oxit
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6300:1997
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất
sét. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6927:2001
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Thạch
anh
Số trang: 12 (A4)
81.060.20 – Sản phẩm gốm329
TCVN 7146-1:2002 (ISO 6486-1:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7146-2:2002 (ISO 6486-2:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1:1986)
Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm. Sự
thôi ra của chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7148-2:2002 (ISO 8391-2:1986)
Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm. Sự
thôi ra của chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9133:2011
Ngói gốm tráng men
Số trang: 10 (A4)
81.060.30 – Gốm cao cấp
TCVN 8552:2010 (ISO 14703:2008)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Chuẩn bị
mẫu để xác định sự phân bố cỡ hạt của bột gốm
Số trang: 11 (A4)
328 – Bao gồm gốm thủy tinh
329 – Gạch gốm ốp lát, xem 91.100.23
– Sản phẩm xây dựng bằng gốm, xem 91.100.25
– Sản phẩm gốm vệ sinh, xem 91.140.70

81.060.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 349
TCVN 8553:2010 (ISO 18452:2005)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Xác định
độ dày của màng gốm bằng thiết bị đo biên dạng đầu dò
tiếp xúc.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8554:2010 (ISO 18753:2004)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Xác định
khối lượng riêng tuyệt đối của bột gốm bằng tỷ trọng kế
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8555:2010 (ISO 27447:2009)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương
pháp thử hoạt tính kháng khuẩn của vật liệu bán dẫn xúc
tác quang.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8556:2010 (ISO 27448:2009)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương
pháp thử tính năng tự làm sạch của vật liệu bán dẫn xúc
tác quang. Xác định góc tiếp xúc nước
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9097:2011 (ISO 10676:2010)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương
pháp xác định tính năng làm sạch nước của vật liệu bán
dẫn xúc tác quang bằng phép đo khả năng tạo thành oxy
hoạt tính
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9098:2011 (ISO 10678:2010)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Xác định
hoạt tính xúc tác quang bề mặt trong môi trường nước
bằng phân hủy xanh metylen.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9099:2011 (ISO 15165:2001)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Hệ thống
phân loại
Số trang: 90 (A4)
TCVN 9100:2011 (ISO 24369:2005)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Xác định
hàm lượng hạt thô trong bột gốm bằng phương pháp sàng
ướt.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9101:2011 (ISO 26602:2009)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Vật liệu
silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10139:2013 (ISO 13124:2011)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10140:2013 (ISO 17092:2005)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định độ bền ăn mòn của gốm monolithic trong
dung dịch dịch acid và kiềm
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10141-1:2013 (ISO 22197-1:2007)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương
pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu
bán dẫn xúc tác quang. Phần 1: Loại bỏ ni tơ oxit
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10141-2:2013 (ISO 22197-2:2011)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu
bán dẫn xúc tác quang – Phần 2: Loại bỏ acetaldehyd
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10141-3:2013 (ISO 22197-3:2011)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu
bán dẫn xúc tác quang – Phần 3: Loại bỏ toluen
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10141-4:2015 (ISO 22197-4:2013)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu
bán dẫn xúc tác quang – Phần 4: Loại bỏ focmaldehyl.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10141-5:2015 (ISO 22197-5:2013)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu
bán dẫn xúc tác quang – Phần 5: Loại bỏ metyl mercaptan.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10822:2015 (ISO 10677:2011)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Nguồn sáng
tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10823:2015 (ISO 13125:2013)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương
pháp xác định hoạt tính kháng nấm của vật liệu bán dẫn
xuc tác quang.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10824:2015 (ISO 14604:2012)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương
pháp thử đối với lớp phủ gốm. Xác định ứng suất phá hủy.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10825:2015 (ISO 24235:2007)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Xác định
sự phân bố cỡ hạt của bột gốm bằng phương pháp nhiễu
xạ laze.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013)
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Xác định
khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11105:2015 (ISO 14605:2013)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Nguồn
sáng để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang sử
dụng trong môi trường ánh sáng trong phòng. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Xác định
độ bền rạn nứt của gốm silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn
tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp rạn ấn lõm (IF).
Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11107:2015 (ISO 14628:2012)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Xác định
độ mỏi tiếp xúc lăn của gốm silic nitrua tại nhiệt độ phòng
bằng phương pháp lăn bi trên mặt phẳng. Sx1(2015).
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11108:2015 (ISO 17094:2014)
Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) – Phương
pháp xác định hoạt tính kháng khuẩn của vật liệu bán dẫn
xúc tác quang trong môi trường ánh sáng trong phòng.
Số trang: 17 (A4)
81.060.99 – Các tiêu chuẩn khác liên quan đến gốm
TCVN 6301:1997
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Cao
lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
81.080 – Vật liệu chịu lửa330
TCVN 4710:1998
Vật liệu chịu lửa. Gạch samôt. Sx1(1998). Thay thế: TCVN
4710-89
Số trang: 11 (A4)
330 – Bao gồm vật liệu chịu lửa bằng gốm

81.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 350
TCVN 5441:2004
Vật liệu chịu lửa. Phân loại. Thay thế: TCVN 5441:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6416:1998
Vật liệu chịu lửa. Vữa samôt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6530-1:1999
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ
bền nén ở nhiệt độ thường. Thay thế: TCVN 176-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6530-10:2007
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ
bền uốn ở nhiệt độ cao
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6530-11:2007
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ
chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6530-12:2007
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định
khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6530-13:2008
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ
bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6530-2:1999
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối
lượng riêng. Thay thế: TCVN 177-86
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6530-3:1999
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối
lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp
thực. Thay thế: TCVN 178-86
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6530-4:1999
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ
chịu lửa. Thay thế: TCVN 179-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6530-5:1999
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ
co, nở phụ sau khi nung. Thay thế: TCVN 201-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6530-6:1999
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt
độ biến dạng dưới tải trọng. Thay thế: TCVN 202-86
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6530-7:2000
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ
bền sốc nhiệt
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6530-8:2003
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ
bền xỉ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6530-9:2007
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ
dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6533:1999
Vật liệu chịu lửa alumosilicat. Phương pháp phân tích hóa
học
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6587:2000
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt. Đất sét
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6588:2000
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot. Cao lanh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6819:2001
Vật liệu chịu lửa chứa crôm. Phương pháp phân tích hóa
học
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7190-1:2002
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp lẫy mẫu. Phần 1: Lấy mẫu
nguyên liệu và sản phẩm không định hình
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7190-2:2002
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp lẫy mẫu. Phần 2: Lấy mẫu
và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7453:2004 (ISO 836:1991)
Vật liệu chịu lửa. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7484:2005
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7636:2007
Vật liệu chịu lửa. Gạch samốt cách nhiệt
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7637:2007
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin cách nhiệt
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7638:2007
Vật liệu chịu lửa. Xác định hàm lượng zircon dioxit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7706:2007
Vật liệu chịu lửa. Xác định hàm lượng phospho pentoxit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7707:2007
Vật liệu chịu lửa. Xác định hàm lượng titan dioxit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7708:2007
Vật liệu chịu lửa. Vữa cao alumin
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7709:2007
Vật liệu chịu lửa. Vữa manhêdi
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7710:2007
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhêdi cácbon
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7890:2008
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Phương pháp xác định hàm
lượng magiê oxit (MgO)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7891:2008
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. Phương pháp xác ịnh
hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7948:2008
Vật liệu chịu lửa manhêdi. Cacbon. Phương pháp xác định
hàm lượng cacbon tổng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7949-1:2008
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử.
Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7949-2:2008
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử.
Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7950:2008
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
Số trang: 13 (A4)

81.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 351
TCVN 8253:2009
Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ
quang luyện thép. Hình dạng và kính thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8255:2009
Vật liệu chịu lửa. Gạch Manhedi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8649:2011
Vật liệu chịu lửa. Vữa chịu lửa silica
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8650:2011
Sản phẩm sợi gốm chịu lửa. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8651:2011
Sản phẩm sợi gốm chịu lửa. Phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9031:2011
Vật liệu chịu lửa. Ký hiệu các đại lượng và đơn vị.. Thay
thế: TCXDVN 332:2004
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9032:2011
Vật liệu chịu lửa. Gạch kềm tính Manhêdi spinel và
manhêdi crôm dùng cho lò quay.. Thay thế: TCXDVN
295:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9033:2011
Gạch chịu lửa cho lò quay. Kích thước cơ bản. Thay thế:
TCXDVN 350:2005
Số trang: 8 (A4)
83 CAO SU VÀ CHẤT DẺO
83.040 – Nguyên liệu sản xuất cao su và chất dẻo
83.040.10 – Latex và cao su thô
TCVN 3769:2016
Cao su thiên nhiên SVR. Quy định kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 3769:2004. Sx4(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định trị số KOH. Thay
thế: TCVN 4856:2007. Sx4(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định độ kiềm. Thay
thế: TCVN 4857:2007. Sx4(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4858:2007 (ISO 00126:2005)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định hàm lượng cao
su khô. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 4858:1997
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4859:2013 (ISO 1652:2011)
Latex cao su – Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương
pháp thử BROOKFIELD
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013)
Cao su và chất dẻo. Polyme phân tán và các loại latex cao
su. Xác định pH. Thay thế: TCVN 4860:2007. Sx4(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4862-89 (ISO 2930:1975)
Mủ cao su thiên nhiên khô. Xác định chỉ số duy trì độ dẻo
Số trang: 5 (A5)
TCVN 4863-89 (ISO 248:1978)
Cao su thô. Xác định hàm lượng dễ bay hơi
Số trang: 6 (A5)
TCVN 4864:2007 (ISO 01409:2006)
Chất dẻo/cao su. Polime phân tán và các loại latex cao su
(thiên nhiên và tổng hợp). Xác định sức căng bề mặt bằng
phương pháp vòng đo. Sx3(2007). Thay thế: TCVN
4864:1997
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5598:2007 (ISO 00123:2001)
Latex cao su. Lấy mẫu. Sx3(2007). Thay thế: TCVN
5598:1997
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007)
Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô. Lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu. Sx4 (2010). Thay thế: TCVN 6086:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Cao su thô. Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phần 1:
Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy. Sx1
(2014). Thay thế: TCVN 6088:2010
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6088-2:2014 (ISO 248-2:2012)
Cao su thô. Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phần 2:
Phương pháp nhiệt – trọng lượng sử dụng thiết bị phân
tích tự động có bộ phận sấy khô bằng hồng ngoại. Sx1
(2014)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6089:2004 (ISO 249:1995)
Cao su thiên nhiên. Xác định hàm lượng chất bẩn. Thay
thế: TCVN 6089:1995
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015)
Cao su chưa lưu hóa. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa
trượt. Phần 1: Xác định độ nhớt mooney. Thay thế: TCVN
6090-1:2010. Sx5(2015).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6091:2004 (ISO 1656:1996)
Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên. Xác định
hàm lượng nitơ. Thay thế: TCVN 6091:1995
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Cao su thiên nhiên – xác định chỉ số mầu. Thay thế: TCVN
6093:2004
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6314:2013 (ISO 2004:2010)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Các loại ly tâm hoặc kem
hóa được bảo quản bằng amoniac – Yêu cầu kỹ thuật.
Thay thế: TCVN 6314:2007
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014)
Latex cao su. Xác định tổng hàm lượng chất rắn. Thay
thế: TCVN 6315:2007. Sx3(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6316:2007 (ISO 00035:2004, With
Amendment 1:2006)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định độ ổn định cơ
học. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 6316:1997
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6317:2007 (ISO 00124:1997, With
Amendment 1:2006)
Latex cao su. Xác định hàm lượng chất đông kết (chất còn
lại trên rây). Sx3(2007). Thay thế: TCVN 6317:1997
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6318:1997 (ISO 8053:1995)
Cao su và latex. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp
quang phổ
Số trang: 11 (A4)

83.040.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 352
TCVN 6319:2007 (ISO 07780:1998)
Cao su và các loại latex cao su. Xác định hàm lượng
mangan. Phương pháp quang phổ sử dụng natri periodat.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6319:1997
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6320:2007 (ISO 02005:1992, With
Amendment 1:2006)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định hàm lượng cặn.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6320:1997
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định trị số axit béo
bay hơi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6322:2007 (ISO 01802:1992)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc. Xác định hàm lượng axit
boric. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 6322:1997
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6323:2015 (ISO 1629:2013)
Cao su và các loại latex. Ký hiệu và tên gọi. Thay thế:
TCVN 6323:1997 và sửa đổi 1:2008. Sx2(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009)
Cao su thiên nhiên thô. Xác định chỉ số duy trì độ dẻo
(PRI). Sx4 (2010). Thay thế: TCVN 6092:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10528:2014 (ISO 11852:2011)
Cao su – Xác định hàm lượng magie của latex vườn cây và
latex cao su thiên nhiên cô đặc bằng phương pháp chuẩn
độ. Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10529:2014 (ISO 12243:2003 WITH
AMD1:2012)
Găng tay y tế làm từ latex cao su thiên nhiên – Xác định
protein chiết xuất được với nước bằng phương pháp Lowry
cải biến. Sx1 (2014)
Số trang: 29 (A4)
83.040.20 – Phụ gia cao su331
TCVN 5597:2010 (ISO 1138:2007)
Phụ gia cao su. Than đen. Phương pháp xác định hàm
lượng lưu huỳnh. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5597:1991
Số trang: 10 (A4)
83.060 – Cao su332
TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010)
Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho
các phương pháp thử vật lý. Thay thế: TCVN 1592:2007
Số trang: 22 (A4)
TCVN 1594-1987
Cao su. Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron.
Thay thế: TCVN 1594-74
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1595-1:2013 (ISO 7619-1:2010)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng ấn lõm
– Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết kế đo độ cứng (độ
cứng Shore). Thay thế: TCVN 1595-1:2007
Số trang: 19 (A4)
TCVN 1595-2:2013 (ISO 7619-2:2010)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng ấn lõm
– Phần 2: Phương pháp sử dụng dụng cụ bỏ túi IRHD.
Thay thế: 14 TCN 2-85
Số trang: 10 (A4)
331 – Bao gồm sét cao lanh, muội than, v.v…
332 – Cao su thô, xem 83.040.10
TCVN 1596:2006 (ISO 0036:2005)
Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ kết dính với
sợi dệt. Thay thế: TCVN 1596:1988
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1597-1:2013 (ISO 34-1:2010)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách –
Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm. Thay
thế: TCVN 1579-1:2006
Số trang: 20 (A4)
TCVN 1597-2:2013 (ISO 34-2:2011)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách –
Phần 2: Mẫu thử nhỏ (DELFT). Thay thế: TCVN 1597-
2:2010
Số trang: 20 (A4)
TCVN 2229:2013 (ISO 00188:2011)
Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Phép thử già hóa nhanh
và độ chịu nhiệt. Xuất bản lần 3. Thay thế: TCVN
2229:2007
Số trang: 33 (A4)
TCVN 3975-1984
Cao su. Phương pháp xác định độ dẻo bằng máy đo độ
dẻo Uyliam
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4861-89 (ISO/R 250:1962)
Cao su thiên nhiên thô. Lấy mẫu
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4865-89 (ISO 247:1978)
Cao su. Xác định độ tro
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4866:2013 (ISO 2781:2008)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định khối lượng riêng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4867:2013 (ISO 813:2010)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bám dính với
nền cứng – Phương pháp kéo bóc 90 độ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4868:2007 (ISO 02230:2002)
Sản phẩm cao su. Hướng dẫn lưu kho. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 4868:1988
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5320-1:2008 (ISO 815-1:2008)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định biến dạng dư sau
khi nén. Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc ở
nhiệt độ nâng cao. Thay thế: TCVN 5320:1991
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5320-2:2008 (ISO 815-2:2008)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định biến dạng dư sau
khi nén. Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ chịu mài mòn
sử dụng thiết bị chống quay hình trụ
Số trang: 29 (A4)
TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Cao su. Xác định hàm lượng tro. Sx4 (2010). Thay thế:
TCVN 6087:2004
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6090-1:2010 (ISO 289-1:2005)
Cao su chưa lưu hóa. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa
trượt. Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney. Thay thế: TCVN
6090- 1:2004
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6094:2010 (ISO 3417:2008)
Cao su. Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo lưu hóa
đĩa dao động. Sx4(2010). Thay thế: TCVN 6094:2004
Số trang: 15 (A4)

83.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 353
TCVN 6318:1997 (ISO 8053:1995)
Cao su và latex. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp
quang phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6319:2007 (ISO 07780:1998)
Cao su và các loại latex cao su. Xác định hàm lượng
mangan. Phương pháp quang phổ sử dụng natri periodat.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6319:1997
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6323:2015 (ISO 1629:2013)
Cao su và các loại latex. Ký hiệu và tên gọi. Thay thế:
TCVN 6323:1997 và sửa đổi 1:2008. Sx2(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7647:2010 (ISO 5603:2007)
Cao su, lưu hóa. Xác định độ bám dính với sợi kim loại.
Sx2 (2010). Thay thế: TCVN 7647:2006
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Cao su chưa lưu hóa. Xác định độ dẻo. Phương pháp máy
đo độ dẻo nhanh. Thay thế: TCVN 6092-2:2004
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ
cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
Số trang: 36 (A4)
TCVN 10229 :2013 (ISO 18517:2005)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Thử nghiệm độ cứng –
Giới thiệu và hướng dân
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10230 :2013 (ISO 814:2011)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ kết dính với
kim loại – Phương pháp hai đĩa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10232 :2013 (ISO 2951:2012)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định điện trở cách
điện
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009)
Cao su thiên nhiên (NR) – Quy trình đánh giá. Sx1(2014)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10530:2014 (ISO 1853:2011)
Cao su thô lưu hóa hoặc nhiệt dẻo dẫn điện và tiêu tán
điện – Phương pháp đo điện trở suất. Sx1 (2014)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10531:2014 (ISO 2285:2013)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định biến dạng dư khi
giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn,
độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi.
Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013)
Cao su. Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm.
Sx1(2015).
Số trang: 26 (A4)
TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011)
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Các sản phẩm chống tĩnh
điện và dẫn điện. Xác định điện trở. Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014)
Hỗn hợp cao su thử nghiệm. Chuẩn bị, cán luyện và lưu
hóa. Thiết bị và quy trình. Sx1(2015).
Số trang: 34 (A4)
83.080 – Chất dẻo
TCVN 4500-1988
Chất dẻo. Yêu cầu chung khi thử cơ lý
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4504-1988
Chất dẻo. Phương pháp xác định khối lượng riêng
Số trang: 6 (A4)
83.080.01 – Chất dẻo (Quy định chung)
TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012)
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 1: Nguyên tắc
chung. Sx2(2014). Thay thế: TCVN 4501-1:2009
Số trang: 34 (A4)
TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012)
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 2: Điều kiện thử
đối với chất dẻo đúc và đùn. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
4501:2009
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4502:2008 (ISO 868:2003)
Chất dẻo và ebonit. Xác định độ cứng ấn lõm bằng thiết bị
đo độ cứng (độ cứng Shore). Sx2(2008). Thay thế: TCVN
4502:1988
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4503:2009 (ISO 9352:1995)
Chất dẻo. Xác định độ chịu mài mòn bằng bánh xe mài
mòn. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4503:1988
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4864:2007 (ISO 01409:2006)
Chất dẻo/cao su. Polime phân tán và các loại latex cao su
(thiên nhiên và tổng hợp). Xác định sức căng bề mặt bằng
phương pháp vòng đo. Sx3(2007). Thay thế: TCVN
4864:1997
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5824:2008 (ISO 176:2005)
Chất dẻo. Xác định lượng chất hóa dẻo hao hụt. Phương
pháp than hoạt tính. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
5824:1994
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012)
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không
xốp. Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet
lỏng và phương pháp chuẩn độ. Thay thế: TCVN 6039-
1:2008. Sx3(2015).
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2:2004)
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không
xốp. Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6039:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6039-3:2008 (ISO 1183-3:1999)
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không
xốp. Phần 3: Phương pháp Picnomet khí. Thay thế: TCVN
6039:1995
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8000:2008 (ISO 15270:2008)
Chất dẻo. Hướng dẫn thu hồi và tái chế chất dẻo phế thải
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9064:2012
Sơn và nhựa. Phương pháp xác định hoạt tính kháng
khuẩn trên bề mặt.
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9493-1:2012 (ISO 14855-1:2005)
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hòan toàn
của vật liệu chất dẻo trong các quá trình tạo compost
được kiểm soát. Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh
ra. Phần 1: Phương pháp chung.
Số trang: 29 (A4)

83.080.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 354
TCVN 9493-2:2012 (ISO 14855-2:2007)
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hòan toàn
của vật liệu chất dẻo trong các quá trình tạo compost
được kiểm soát. Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh
ra. Phần 2: Phương pháp đo trọng lượng của cacbon dioxit
sinh ra trong phép thử quy mô phòng thí nghiệm
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9494:2012 (ISO 17556:2012)
Chất dẻo. Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí
hòan toàn của vật liệu chất dẻo trong đất bằng cách đo
nhu cầu oxy trong hô hấp kế (respirometer) hoặc đo
lượng cacbon dioxit sinh ra.
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9847:2013 (ISO 175:2010)
Chất dẻo. Xác định ảnh hưởng khi ngâm trong hóa chất
lỏng
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9848:2013 (ISO 291:2008)
Chất dẻo. Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử
nghiệm
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9849-1:2013 (ISO 877-1:2009)
Chất dẻo. Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời.
Phần 1: Hướng dẫn chung
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9849-2:2013 (ISO 877-2:2009)
Chất dẻo. Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời.
Phần 2 : Sự phong hóa trực tiếp và phơi nhiễm sau kính
cửa sổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9849-3:2013 (ISO 877-3:2009)
Chất dẻo. Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời.
Phần 3 : Sự phong hóa tăng cường bằng bức xạ mặt trời
tập trung
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9850:2013 (ISO 974:2000)
Chất dẻo. Xác định độ giòn bằng va đập
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9851:2013 (ISO 4611:2010)
Chất dẻo. Xác định tác động khi phơi nhiễm với nhiệt ẩm,
bụi nước và mù muối
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9852:2013 (ISO 9370:2009)
Chất dẻo. Xác định sự phơi nhiễm bức xạ trong phép thử
phong hóa bằng thiết bị. Hướng dẫn chung và phương
pháp thử cơ bản.
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9853:2013 (ISO 20753:2008)
Chất dẻo. Mẫu thử
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10156-1:2013 (ISO 22088-1:2006)
Chất dẻo. Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi
trường (ESC). Phần 1: Hướng dẫn chung
Số trang: 15 (A4)
CVN 10156-2:2013 (ISO 22088-2:2006)
Chất dẻo. Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi
trường (ESC. Phần 2: Phương pháp lực kéo không đổi
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10156-3:2013 (ISO 22088-3:2006)
Chất dẻo. Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi
trường (ESC). Phần 3: Phương pháp uốn cong
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10156-4:2013 (ISO 22088-4:2006)
Chất dẻo. Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi
trường (ESC). Phần 4: Phương pháp ấn bi hoặc kim
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10156-5:2013 (ISO 22088-5:2006)
Chất dẻo. Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi
trường (ESC). Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không
đổi
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10156-6:2013 (ISO 22088-6:2006)
Chất dẻo. Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi
trường (ESC). Phần 6: Phương pháp tốc độ biến dạng
chậm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008)
Sơn và vecni và chất dẻo. Xác định hàm lượng chất không
bay hơi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10521:2014 (ISO 62:2008)
Chất dẻo. Xác định độ hấp thụ nước. Sx1(2014)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10523:2014 (ISO 13975:2012)
Chất dẻo. Xác định sự phân hủy sinh học kỵ khí tối đa của
chất dẻo trong hệ thống phân hủy bùn được kiểm soát.
Phương pháp đo sản lượng khí sinh học. Sx1(2014)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994 và đính chính kỹ
thuật 1:2007)
Chất dẻo. Chuẩn bị mẫu thử bằng máy. Sx1(2015).
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11024:2015 (ISO 4582:2007)
Chất dẻo. Xác định sự thay đổi màu sắc và biến tính chất
sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời
tiết tự nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm.
Sx1(2015).
Số trang: 26 (A4)
83.080.20 – Vật liệu nhiệt dẻo
TCVN 10103:2013 (ISO 11963:2012)
Chất dẻo. Tấm Polycacbonat. Kiểu loại, kích thước và đặc
tính
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10522-1:2014 (ISO 3451-1:2008)
Chất dẻo. Xác định tro. Phần 1: Phương pháp chung.
Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10522-2:2014 (ISO 3451-2:1998)
Chất dẻo. Xác định tro. Phần 2: Poly (alkylen
terephthalat). Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10522-3:2014 (ISO 3451-3:1984)
Chất dẻo. Xác định tro. Phần 3: Xenlulo acetat không hóa
dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10522-4:2014 (ISO 3451-4:1998)
Chất dẻo. Xác định tro. Phần 4: Polyamid. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10522-5:2014 (ISO 3451-5:2002)
Chất dẻo. Xác định tro. Phần 5: Poly (vinyl clorua).
Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006)
Chất dẻo. Vật liệu POLYCACBONAT (PC) đúc và đùn. Phần
1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật.
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006)
Chất dẻo. Vật liệu POLYCACBONAT (PC) đúc và đùn. Phần
2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)

83.080.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 355
TCVN 11025:2015 (ISO 293:2004)
Chất dẻo. Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11026-1:2015 (ISO 294-1:1996 sửa đổi
1:2001 và sửa đổi 2:2005)
Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần 1:
Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử
dạng thanh. Sx1(2015).
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11026-2:2015 (ISO 294-2:1996 with
amenment 1:2004)
Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần 2:
Thanh kéo nhỏ. Sx1(2015).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11026-3:2015 (ISO 294-3:2002 sửa đổi
1:2006)
Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần 3:
Tấm nhỏ. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001)
Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần 4:
Xác định độ co ngót đúc. Sx1(2015).
Số trang: 16 (A4)
83.120 – Chất dẻo gia cường333
TCVN 4501-4:2009 (ISO 527-4:1997)
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 4: Điều kiện thử
đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đẳng hướng
và trực hướng. Thay thế: TCVN 4501:1988
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4501-5:2009 (ISO/FDIS 527-5:2009)
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 5: Điều kiện thử
đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đơn hướng.
Thay thế: TCVN 4501:1988
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9563:2013 (ISO 9782:1993)
Chất dẻo. Hợp chất đúc được gia cường và prepreg. Xác
định hàm lượng chất bay hơi biểu kiến
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9564:2013 (ISO 10352:2010)
Chất dẻo gia cường sợi. Hợp chất đúc và prepreg. Xác
định khối lượng trên đơn vị diện tích
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9565:2013 (ISO 11667:1997)
Chất dẻo gia cường sợi. Hợp chất đúc và prepreg. Xác
định hàm lượng nhựa, sợi gia cường và chất độn. Phương
pháp hòa tan
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9566:2013 (ISO 15034:1999)
Composite. Prepreg. Xác định lượng nhựa trào.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9567:2013 (ISO 15040:1999)
Composite. Prepreg. Xác định thời gian gel hóa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10586:2014 (ISO 1172:1996)
Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt – Prepreg, hợp chất
đúc và tấm nhiều lớp (LAMINATE) – Xác định hàm lượng
sợi thủy tinh dệt và chất độn – Phương pháp nung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10589:2014 (ISO 12114:1997)
Chất dẻo gia cường sợi – Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và
prepreg – Xác định đặc tính đóng rắn
Số trang: 17 (A4)
333 – Vật liệu gia cường chất dẻo, xem 59.100
TCVN 10590:2014 (ISO 12115:1997)
Chất dẻo gia cường sợi – Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và
prepreg – Xác định khả năng chảy, độ chín và thời gian
sống.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10591:2014 (ISO 13003:2003)
Chất dẻo gia cường sợi – Xác định các tính chất mỏi chịu
tải theo chu kỳ.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10592:2014 (ISO 14125:1998 with
amendment 1:2011)
Composite chất dẻo gia cường sợi – Xác định các tính chất
uốn
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10593:2014 (ISO 14126:1999)
Composite chất dẻo gia cường sợi – Xác định các tính chất
nén trong mặt phẳng.
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10594:2014 (ISO 14127:2008)
Composite gia cường sợi cacbon – Xác định hàm lượng
nhựa, sợi và độ rỗng.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10595:2014 (ISO 14129:1997)
Composite chất dẻo gia cường sợi – Xác định quan hệ ứng
suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền
và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử
kéo + – 45 °
Số trang: 15 (A4)
83.140 – Sản phẩm cao su và chất dẻo334
TCVN 2226-1977
Ống cao su dùng cho máy bơm nước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2227-1977
Ống cao su dẫn nước và không khí nén
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2228-1977
Ống cao su dẫn khí axetylen
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5819:1994
Tấm sóng PVC cứng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5820:1994
Màng mỏng PVC. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 18 (A4)
83.140.10 – Màng và tấm335
TCVN 4501-3:2009 (ISO 527-3:1995)
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 3: Điều kiện thử
đối với màng và tấm. Thay thế: TCVN 4501:1988
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9067-4:2012
Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. Phương
pháp thử. Phần 4: Xác định độ thấm nước dưới áp lực
thủy tĩnh. Thay thế: TCXDVN 328:2004
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9407:2014
Vật liệu chống thấm. Băng chặn nước PVC
Số trang: 13 (A4)
334 – Sản phẩm đúc và đùn được phân loại theo các sản phẩm cụ thể
– Băng truyền, xem 21.220.10
– Băng tải, xem 53.040.20
– Cao su và vải tráng mặt bằng chất dẻo, xem 59.080.40
– Giày dép, xem 61.060
– Lốp, xem 83.160
335 – Bao gồm các bản

83.140.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 356
TCVN 9408:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9409-1:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
1: Xác định độ dày
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9409-2:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
2: Xác định độ bền bóc tách của mối dán
Số trang: 4 (A4)
TCVN 9409-3:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
3: Xác định tỷ lệ thay đổi khối lượng ở 70oC
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9409-4:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
4: Xác định độ bền trong môi trường vi sinh
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9409-5:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
5: Xác định độ bền trong môi trường hóa chất
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9568:2013 (ISO 14631:1999)
Chất dẻo. Tấm đùn Polystyren biến tính chịu va đập (PSI). Yêu cầu và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9569:2013 (ISO 14632:1998)
Chất dẻo. Tấm đùn Polyetylen (HDPE). Yêu cầu và phương
pháp thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9570:2013 (ISO 15013:2007)
Chất dẻo. Tấm đùn Polypropylen (PP). Yêu cầu và phương
pháp thử.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9571:2013 (ISO 15014:2007)
Chất dẻo. Tấm đùn Poly (Vinylden Florua) (PVDF). Yêu
cầu và phương pháp thử
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10099:2013 (ISO 4591:1992)
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày trung bình của 1
mẫu, độ dày trung bình và bề mặt riêng của 1 cuộn bằng
kỹ thuật trọng lượng (độ dày trọng lượng)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10099:2013 (ISO 4591:1992)
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày trung bình của 1
mẫu, độ dày trung bình và bề mặt riêng của 1 cuộn bằng
kỹ thuật trọng lượng (độ dày trọng lượng)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10100:2013 (ISO 4592:1992)
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định chiều dài và chiều rộng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10101:2013 (ISO 4593:1993)
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày bằng phương
phpas quét cơ học
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10102-1:2013 (ISO 11833-1:2012)
Chất dẻo. Tấm Poly(vinyl clorua không hóa dẻo ). Kiểu
loại, kích thước và đặc tính. Phần 1: Tấm có độ dày không
nhỏ hơn 1mm
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10102-2:2013 (ISO 11833-2:1998)
Chất dẻo. Tấm Poly(vinyl clorua không hóa dẻo ). Kiểu
loại, kích thước và đặc tính. Phần 2: Tấm có độ dày nhỏ
hơn 1mm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10103:2013 (ISO 11963:2012)
Chất dẻo. Tấm Polycacbonat. Kiểu loại, kích thước và đặc
tính
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10104:2013 (ISO 13636:2012)
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Poly (etylen terephtalat)
(PET) không định hướng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10105:2013 (ISO 15988:2003)
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Poly (etylen terephtalat)
(PET) định hướng hai chiều
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10106:2013 (ISO 17555:2003)
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Polypropylen (PP) định
hướng hai chiều
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10107:2013 (ISO 17557:2003)
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng cán polypropylen (PP)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10266:2014
Màng chống thấm cho mặt cầu bê tông – Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
83.140.30 – Ống và phụ tùng đường ống bằng nhựa
không dùng cho chất lỏng
336
TCVN 6043:1995 (ISO 2703:1973)
Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn
nhiên liệu khí. Hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7613:2009 (ISO 4437:2007)
Ống polyetylen (PE) chôn ngầm dùng để dẫn nhiên liệu
khí. Dãy thông số theo hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7613:2007
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7614-1:2007 (ISO 06993-1:2006)
Hệ thống ống poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI)
chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 1: ống dùng cho
áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7614-2:2007 (ISO 06993-2:2006)
Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn
dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 2: Phụ tùng ống dùng
cho áp suất làm việc tối đa ở 200 mbar (20 kPa)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7614-3:2007 (ISO 06993-3:2006)
Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn
dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 3: Phụ tùng và đai
khởi thủy dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100
kPa)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7614-4:2007 (ISO 06993-4:2006)
Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn
dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 4: Quy phạm thực
hành đối với thiết kế, vận hành và lắp đặt
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7615:2007 (ISO/TR 10837:1991)
Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng
trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khí đốt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2003)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự
phù hợp
Số trang: 19 (A4)
336 – Ống nhựa, phụ tùng và van công dụng chung, xem 23.040.20,
23.040.45 và 23.060

83.140.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 357
83.140.40 – Ống dẫn337
TCVN 6363:2010 (ISO 3821:2008)
Thiết bị hàn khí. Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt
và quá trình liên quan. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
6363:1998
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8060:2009 (ISO 14557:2002)
Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao
su, chất dẻo và cụm vòi
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10524:2014 (ISO 4081:2010)
Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động
cơ đốt trong – Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10525-1:2014 (ISO 4642-1:2009)
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy
– Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố
định. Sx1 (2014)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10525-2:2014 (ISO 4642-2:2009)
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy
– Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy
bơm và xe chữa cháy. Sx1(2014)
Số trang: 36 (A4)
83.140.99 – Các sản phẩm chất dẻo và cao su khác
TCVN 6343-1:2007 (ISO 11193-1:2002, With
Amendment 1:2007)
Găng khám bệnh sử dụng một lần. Phần 1: Yêu cầu kỹ
thuật đối với găng làm từ latex cao su hoặc cao su hòa
tan. Thay thế: TCVN 6343:1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6343-2:2007 (ISO 11193-2:2006)
Găng khám bệnh sử dụng một lần. Phần 2: Yêu cầu kỹ
thuật đối với găng làm từ poly(vinyl clorua). Thay thế:
TCVN 6343:1998
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6344:2007 (ISO 10282:2002)
Găng tay cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần.
Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 6344:1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7280:2003 (ISO 6110:1992)
Giày ủng bằng chất dẻo đúc. ủng công nghiệp bằng poly
(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hóa chất. Yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7281:2003 (ISO 6112:1992)
Giày ủng bằng chất dẻo đúc. ủng công nghiệp bằng poly
(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật
và dầu thực vật. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7690:2005
Cốp pha nhựa dùng cho bê tông
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9572:2013 (ISO 23560:2008)
Bao dệt polypropylen dùng đựng thực phẩm
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11088:2015 (ISO 12771:1997)
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Pipet huyết thanh
dùng một lần. Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11090:2015 (ISO 24998:2011)
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Đĩa petri dùng một lần
337 – Ống dẫn công dụng chung, xem 23.040.70
cho thử nghiệm vi sinh. Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
83.160 – Lốp338
83.160.01 – Lốp (Quy định chung)
TCVN 7531-1:2005 (ISO 04223-1:2002)
Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp
lốp. Phần 1: Lốp hơi
Số trang: 19 (A4)
83.160.10 – Lốp cho phương tiện giao thông đường
bộ
339
TCVN 1591-1:2006
Săm và lốp xe đạp. Phần 1: Săm. Sx2(93). Thay thế:
TCVN 1591:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1591-2:2006
Săm và lốp xe đạp. Phần 2: Lốp. Thay thế: TCVN
1591:1993
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5721-1:2002
Săm và lốp xe máy. Phần 1: Săm. Thay thế: TCVN 5721-93
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5721-2:2002
Săm và lốp xe máy. Phần 2: Lốp. Thay thế: TCVN 5721-93
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6771:2001
Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp hơi mô tô và xe
máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7057-1:2002 (ISO 4249-1:1985)
Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp và vành mô tô (mã
ký hiệu). Phần 1: Lốp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7057-2:2002 (ISO 4249-2:1990)
Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp và vành mô tô (mã
ký hiệu). Phần 2: Tải trọng của lốp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7057-3:2008 (ISO 4249-3:2004)
Lốp và vành mô tô (mã ký hiệu). Phần 3: Vành.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7057-3:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7226:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp hơi ô tô con và
moóc kéo theo. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê
duyệt kiểu
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7227:2002
Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp hơi dùng cho xe cơ
giới và moóc, bán moóc kéo theo. Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7530:2005
Săm ô tô
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7532:2005 (ISO 10191:1995)
Lốp xe ôtô con. Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp.
Phương pháp thử phòng thí nghiệm
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7533:2005 (ISO 10454:1993)
Lốp xe tải và xe buýt. Kiểm tra xác nhận các tính năng của
lốp. Phương pháp thử phòng thí nghiệm
Số trang: 13 (A4)
338 – Bao gồm săm và van
339 – Bao gồm lốp xe đạp, và các qui trình sửa chữa và lắp lại lốp

83.160.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 358
83.180 – Chất kết dính340
TCVN 7899-1:2008 (ISO 13007-1:2004)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa,
keo dán gạch
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7899-2:2008 (ISO 13007-2:2005)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch
Số trang: 43 (A4)
85 GIẤY
85.040 – Bột giấy
TCVN 1865-1:2010 (ISO 2470-1:2009)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hệ số phản xạ
khuyếch tán xanh. Phần 1: Điều kiện ánh sáng ban ngày
trong nhà (độ trắng ISO). Thay thế: TCVN 1865:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1865-2:2010 (ISO 2470-2:2008)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hệ số phản xạ
khuyếch tán xanh. Phần 2: Điều kiện ánh sáng ban ngày
ngoài trời (Độ trắng D65)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 3980:2001 (ISO 9184:1990)
Giấy, các tông và bột giấy. Phân tích thành phần xơ sợi.
Sx1(2001). Thay thế: TCVN 3980:1984
Số trang: 34 (A4)
TCVN 4360:2001 (ISO 7213:1981)
Bột giấy. Lấy mẫu để thử nghiệm. Sx1(2001). Thay thế:
TCVN 4360:1986
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4361:2007 (ISO 00302:2004)
Bột giấy. Xác định trị số Kappa. Sx3(2007). Thay thế:
TCVN 4361:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hàm lượng chất khô.
Phương pháp sấy khô. Sx3(2010). Thay thế: TCVN
4407:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6725:2007 (ISO 00187:1990)
Giấy, các tông và bột giấy. Môi trường chuẩn để điều hòa
và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa
mẫu. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6725:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6729:2008 (ISO 3688:1999)
Bột giấy. Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định
hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO).
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6729:2000
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7066-1:2008 (ISO 6588-1:2005)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định pH nước chiết. Phần
1: Phương pháp chiết lạnh. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
7066:2002
Số trang: 11 (A4)
340 – Bao gồm băng dính
– Băng dính dùng cho mục đích cách điện, xem 29.035.20
TCVN 7066-2:2008 (ISO 6588-2:2005)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định pH nước chiết. Phần
2: Phương pháp chiết nóng. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
7066:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7067:2002
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định trị số đồng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7071:2002
Bột giấy. Xác định Alpha-, Beta-, và Gamma-Xenluylô
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7072:2008 (ISO 5351:2004)
Bột giấy. Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng
etylendiamin (CED)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8202-1:2009 (ISO 5267-1:1999)
Bột giấy. Xác định độ thóat nước. Phần 1: Phương pháp
Schopper-Riegler. Thay thế: TCVN 4408:1987
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8202-2:2009 (ISO 5267-2:2001)
Bột giấy. Xác định độ thóat nước. Phần 2: Phương pháp
độ nghiền “Canadian Standard”. Thay thế: TCVN
4408:1987
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8845-1:2011 (ISO 5269-1:2005)
Bột giấy. Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính
chất vật lý. Phần 1: Phương pháp thông thường
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8845-2:2011 (ISO 5269-2:2004)
Bột giấy. Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính
chất vật lý. Phần 2: Phương pháp rapid-kothen.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8845-3:2011 (ISO 5269-3:2008)
Bột giấy. Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính
chất vật lý. Phần 3: Phương pháp thông thường và
phương pháp rapid-kothen sử dụng hệ thống nước khép
kín.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8846:2011 (ISO 14436:2010)
Bột giấy. Nước máy tiêu chuẩn sử dụng trong phép đo độ
thóat nước. Độ dẫn điện từ 40 mS/m đến 150 mS/m
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8847:2011 (ISO 14487:1997)
Bột giấy. Nước tiêu chuẩn sử dụng trong các phép thử vật

Số trang: 6 (A4)
TCVN 9573-1:2013 (ISO 5263-1:2004)
Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 1:
Đánh tơi bột giấy hóa học
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9573-2:2013 (ISO 5263-2:2004)
Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 2 :
Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ 20 độ C
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9573-3:2013 (ISO 5263-3:2004)
Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 3:
Đánh tơi ướt bột giấy cơ học tại nhiệt độ ≥ 85độ C
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9574-1:2013 (ISO 5264-1:1979)
Bột giấy. Nghiền trong phòng thí nghiệm. Phần 1: Phương
pháp nghiền bằng máy nghiền Hà Lan
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9574-2:2013 (ISO 5264-2:2011)
Bột giấy – Nghiền trong phòng thí nghiệm – Phần 2:
Phương pháp nghiền bằng máy nghiền PFI
Số trang: 16 (A4)

85.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 359
TCVN 10094:2013 (EN 14719:2005)
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định hàm lượng Diisopropyl
– Naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10095:2013 (ISO 15318:1999)
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định 7 loại Biphenyl polyclo
hóa (PCB) cụ thể
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10096:2013 (ISO 15320:2011)
Bột giấy, Giấy và các tông. Xác định hàm lượng
Pentachlorophenol trong dịch chiết nước
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10761:2015 (ISO 1762:2001)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định phần còn lại (độ tro)
sau khi nung ở nhiệt độ 525oC. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10762:2015 (ISO 4119:1995)
Bột giấy. Xác định nồng độ huyền phù bột giấy.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10763-1:2015 (ISO 5350-1:2006)
Bột giấy. Ước lượng độ bụi và các phần tử thô. Phần 1:
Kiểm tra tờ mẫu xeo trong phòng thí nghiệm bằng ánh
sáng truyền qua. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10763-2:2015 (ISO 5350-2:2006)
Bột giấy. Ước lượng độ bụi và các phần tử thô. Phần 2:
Kiểm tra tờ mẫu sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng
truyền qua. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007)
Bột giấy. Ước lượng độ bụi và các phần tử thô. Phần 3:
Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương
pháp diện tích màu đen tương đương (EBA). Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10763-4:2015 (ISO 5350-4:2006)
Bột giấy. Ước lượng độ bụi và các phần tử thô. Phần 4:
Kiểm tra bằng thiết bị dưới ánh sáng phản xạ theo phương
pháp diện tích màu đen tương đương (EBA). Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10764:2015 (ISO 10775:2013)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hàm lượng cađimi.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008)
Bột giấy và giấy. Xác định nồng độ mực hữu hiệu còn lại
(chỉ số eric) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10973:2015 (ISO 2469:2014)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hệ số bức xạ khuếch
tán (hệ số phản xạ khuếch tán). Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
CVN 10976:2015 (ISO 9197:2006)
Giấy các tông và bột giấy. Xác định clorua hòa tan trong
nước. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10978:2015 (ISO 14453:2014)
Bột giấy. Xác định chất hòa tan trong axeton. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
85.060 – Giấy và các tông
TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995)
Giấy và các tông. Xác định định lượng. Sx3(2008). Thay
thế: TCVN 1270:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1862-2:2010 (ISO 1924-2:2008)
Giấy và các tông. Xác định tính chất bền kéo. Phần 2:
Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi (20mm/min).
Sx4(2010). Thay thế: TCVN 1862-2:2007
Số trang: 17 (A4)
TCVN 1862-3:2010 (ISO 1924-3:2005)
Giấy và các tông. Xác định tính chất bền kéo. Phần 3:
Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi (100mm/min)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 1863-76
Giấy và các tông. Phương pháp xác định độ gia nhựa
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1864:2001 (ISO 2144:1997)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định độ tro sau khi nung
tại nhiệt độ 900oC. Sx1(2001). Thay thế: TCVN 1864:1976
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1865-1:2010 (ISO 2470-1:2009)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hệ số phản xạ
khuyếch tán xanh. Phần 1: Điều kiện ánh sáng ban ngày
trong nhà (độ trắng ISO). Thay thế: TCVN 1865:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1865-2:2010 (ISO 2470-2:2008)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hệ số phản xạ
khuyếch tán xanh. Phần 2: Điều kiện ánh sáng ban ngày
ngoài trời (Độ trắng D65)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 1866:2007 (ISO 05626:1993)
Giấy. Phương pháp xác định độ bền gấp. Sx3(2007). Thay
thế: TCVN 1866:2000
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1867:2010 (ISO 00287:2009)
Giấy và các tông. Xác định hàm lượng ẩm của một lô.
Phương pháp sấy khô. Sx4(2010). Thay thế: TCVN
1867:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1868-76
Giấy và các tông. Phương pháp xác định độ bụi
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3226:2001 (ISO 8791-2:1985)
Giấy, các tông. Xác định độ nhám. Phương pháp
Bendtsen. Sx1(2001). Thay thế: TCVN 3226:1988
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3229:2015 (ISO 1974:2012)
Giấy. Xác định độ bền xé. Phương pháp Elmendorf.
Sx4(2015). Thay thế: TCVN 3229:2007
Số trang: 19 (A4)
TCVN 3649:2007 (ISO 00186:2002)
Giấy và các tông. Lấy mẫu để xác định chất lượng trung
bình. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 3649:2000
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3650:2008 (ISO 5637:1989)
Giấy và các tông. Xác định độ hút nước sau khi ngâm
trong nước. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 3650-81
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3651:2002
Giấy và các tông. Xác định chiều dọc. Sx1(2002). Thay
thế: TCVN 3651:1981
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3652:2007 (ISO 00534:2005)
Giấy và các tông – Xác định độ dày, khối lượng riêng và
thể tích riêng. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 3652:2000
Số trang: 18 (A4)
TCVN 3653:1981
Giấy. Phương pháp xác định mặt phải và mặt trái
Số trang: 5 (A4)

85.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 360
TCVN 3980:2001 (ISO 9184:1990)
Giấy, các tông và bột giấy. Phân tích thành phần xơ sợi.
Sx1(2001). Thay thế: TCVN 3980:1984
Số trang: 34 (A4)
TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hàm lượng chất khô.
Phương pháp sấy khô. Sx3(2010). Thay thế: TCVN
4407:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5899:2001
Giấy viết. Sx1(2001). Thay thế: TCVN 5899:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5900:2001
Giấy in báo. Sx1(2001). Thay thế: TCVN 5900:1995
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6725:2007 (ISO 00187:1990)
Giấy, các tông và bột giấy. Môi trường chuẩn để điều hòa
và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa
mẫu. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6725:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6726:2007 (ISO 00535:1991)
Giấy và các tông. Xác định độ hút nước. Phương pháp
Cobb. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6726:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6727:2007 (ISO 05627:1995)
Giấy và các tông. Xác định độ nhẵn (phương pháp Bekk).
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6727:2000
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6728:2010 (ISO 2471:2008)
Giấy và các tông. Xác định độ đục (nền giấy). Phương
pháp phản xạ khuyếch tán. Sx3(2010). Thay thế: TCVN
6728:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6886:2001
Giấy in
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6887:2001
Giấy phôtôcopy
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6891:2001 (ISO 5636-3:1992)
Giấy và các tông. Xác định độ thấu khí. Phương pháp
Bendtsen
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6893:2001
Giấy có độ hút nước cao. Phương pháp xác định độ hút
nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6894:2001 (ISO 2493:1992)
Giấy, các tông. Xác định độ bền uốn (độ cứng)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6895:2008 (ISO 9895:1989)
Giấy và các tông. Xác định độ bền nén. Phép thử khoảng
nén ngắn. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6895:2001
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6896:2015 (ISO 12192:2011)
Giấy và các tông. Xác định độ bền nén. Phương pháp nén
vòng. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6896:2001
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6897:2010 (ISO 7263:2008)
Giấy làm lớp sóng. Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã
tạo sóng trong phòng thí nghiệm. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 6897:2001
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6898:2001
Giấy. Xác định độ bền mặt. Phương pháp nến
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6899:2001
Giấy. Xác định độ thấm mực in. Phép thử thấm dầu thầu
dầu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7062:2007
Giấy làm vỏ bao xi măng. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
7062:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7063:2002
Giấy bao gói
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7064:2010
Giấy vệ sinh. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7064:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7066-1:2008 (ISO 6588-1:2005)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định pH nước chiết. Phần
1: Phương pháp chiết lạnh. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
7066:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7066-2:2008 (ISO 6588-2:2005)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định pH nước chiết. Phần
2: Phương pháp chiết nóng. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
7066:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7067:2002
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định trị số đồng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7068-1:2008 (ISO 5630-1:1991)
Giấy và các tông. Lão hóa nhân tạo. Phần 1: Xử lý nhiệt
trong điều kiện khô ở nhiệt độ 105oC. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 7068:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7068-3:2008 (ISO 5630-3:1996)
Giấy và các tông. Lão hóa nhân tạo. Phần 3: Xử lý nhiệt
trong điều kiện ẩm ở nhiệt độ 80oC và độ ẩm tương đối
65%
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7068-4:2008 (ISO 5630-4:1986)
Giấy và các tông. Lão hóa nhân tạo. Phần 4: Xử lý nhiệt
trong điều kiện khô ở nhiệt độ 120 oC hoặc 150 oC
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7069:2002
Giấy và các tông. Xác định tinh bột
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7070:2002
Giấy. Xác định sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong
nước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7631:2007 (ISO 02758:2001)
Giấy. Xác định độ chịu bục. Thay thế: TCVN 3228-1:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7632:2007 (ISO 02759:2001)
Các tông. Xác định độ chịu bục
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8307:2010 (EN 645:1993)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Chuẩn bị nước
chiết lạnh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8308:2010 (EN 1541:2001)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định
formaldehyt trong dung dịch nước chiết
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8309-4:2010 (ISO 12625-4:2005)
Giấy tissue và sản phẩm tissue. Phần 4: Xác định độ bền
kéo, độ giãn dài khi đứt và năng lượng kéo hấp thụ
Số trang: 14 (A4)

85.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 361
TCVN 8309-5:2010 (ISO 12625-5:2005)
Giấy tissue và sản phẩm tissue. Phần 5: Xác định độ bền
kéo ướt
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8309-6:2010 (ISO 12625-6:2005)
Giấy tissue và sản phẩm tissue. Phần 6: Xác định định
lượng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8309-8:2010 (ISO 12625-8:2006)
Giấy tissue và sản phẩm tissue. Phần 8: Xác định thời gian
hấp thụ nước và khả năng hấp thụ nước theo phương
pháp giỏ ngâm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8309-9:2010 (ISO 12625-9:2005)
Giấy tissue và sản phẩm tissue. Phần 9: Xác định độ chịu
bục bi tròn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9252:2012
Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ. Thay thế: TCN 02:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10087:2013 (EN 646:2006)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền
màu của giấy và các tông được nhuộm màu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10088:2013 (EN 647:1994)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Chuẩn bị dịch
chiết nước nóng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10089:2013 (EN 648:2006)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền
màu của giấy và các tông được làm trắng bằng chất
huỳnh quang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10090:2013 (EN 920:2001)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định hàm
lượng chất khô trong dịch chiết nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10091:2013 (EN 1104:2005)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định sự
truyền nhiễm các chất kháng khuẩn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10092:2013 (EN 12497:2005)
Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm.
Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005)
Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm.
Xác định Cadmi và chì trong dịch chiết nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10094:2013 (EN 14719:2005)
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định hàm lượng Diisopropyl
– Naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10095:2013 (ISO 15318:1999)
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định 7 loại Biphenyl polyclo
hóa (PCB) cụ thể
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10096:2013 (ISO 15320:2011)
Bột giấy, Giấy và các tông. Xác định hàm lượng
Pentachlorophenol trong dịch chiết nước
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10764:2015 (ISO 10775:2013)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hàm lượng cađimi.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008)
Bột giấy và giấy. Xác định nồng độ mực hữu hiệu còn lại
(chỉ số eric) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10973:2015 (ISO 2469:2014)
Giấy, các tông và bột giấy. Xác định hệ số bức xạ khuếch
tán (hệ số phản xạ khuếch tán). Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10974-1:2015 (ISO 8254-1:2009)
Giấy và các tông. Xác định độ bóng phản chiếu. Phần 1:
Độ bóng tại góc 75 độ với chùm tia hội tụ, phương pháp
tappi. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10974-2:2015 (ISO 8254-2:2003)
Giấy và các tông. Xác định độ bóng phản chiếu. Phần 2:
Độ bóng tại góc 75 độ với chùm tia song song, phương
pháp din. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10975-1:2015 (ISO 8791-1:1986)
Giấy và các tông. Xác định độ nhám/ độ nhẵn (phương
pháp không khí thóat qua). Phần 1: Phương pháp chung.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10975-2:2015 (ISO 8791-2:2013)
Giấy và các tông. Xác định độ nhám/ độ nhẵn (phương
pháp không khí thóat qua). Phần 2: Phương pháp
bendtsen. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10975-3:2015 (ISO 8791-3:2005)
Giấy và các tông. Xác định độ nhám/ độ nhẵn (phương
pháp không khí thóat qua). Phần 3: Phương pháp
sheffield. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10975-4:2015 (ISO 8791-4:2007)
Giấy và các tông. Xác định độ nhám/ độ nhẵn (phương
pháp không khí thóat qua). Phần 4: Phương pháp Printsurf. Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10976:2015 (ISO 9197:2006)
Giấy các tông và bột giấy. Xác định clorua hòa tan trong
nước. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10977:2015 (ISO 10716:1994)
Giấy và các tông. Xác định lượng kiềm dự trữ. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10999:2015
Giấy bồi nền tài liệu giấy. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11273:2015 (ISO 9706:1994)
Thông tin và tư liệu. Giấy dành cho tài liệu. Yêu cầu về độ
bền. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
85.080 – Sản phẩm giấy341
TCVN 1449:1995
Phong bì thư. Sx2(95). Thay thế: TCVN 1449-86
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1580:1993
Vở học sinh. Thay thế: TCVN 1580-86
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5946:2007
Giấy loại. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5946:1995
Số trang: 15 (A4)
341 – Bao gồm văn phòng phẩm bằng giấy
– Các loại văn phòng phẩm khác (không phải bằng giấy), xem 35.260
và 97.180

85.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 362
TCVN 6055:1995
Tem bưu chính
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7065:2010
Khăn giấy
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7436:2004
Phong bì sử dụng trong cơ quan hành chính
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8694:2011
Sách. Yêu cầu chung. Thay thế: TCVN 5665:1992, TCVN
4356:1986
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9251:2012
Bìa hồ sơ lưu trữ. Thay thế: TCN 01:2002
Số trang: 14 (A4)
85.080.01 – Sản phẩm giấy (Quy định chung)
TCVN 1580:1993
Vở học sinh. Thay thế: TCVN 1580-86
Số trang: 9 (A4)
85.080.99 – Các sản phẩm giấy khác
TCVN 10584:2014
Tã (bỉm) trẻ em
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10585:2014
Băng vệ sinh phụ nữ
Số trang: 23 (A4)
87 SƠN VÀ CHẤT MÀU
87.040 – Sơn và vecni342
TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013)
Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni. Lấy mẫu.
Thay thế: TCVN 2090:2007. Sx4(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 2091:2015 (ISO 1524:2013)
Sơn, vecni và mực in. Xác định độ mịn. Thay thế: TCVN
2091:2008. Sx4(2015).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2092:2013 (ISO 2431:2011)
Sơn và vecni. Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy.
Sx4(2013). Thay thế: TCVN 2092:2008
Số trang: 22 (A4)
TCVN 2093:1993
Sơn. Phương pháp xác định chất rắn và chất tạo màng.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 2093-77
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2094:1993
Sơn. Phương pháp gia công màng. Sx1(93). Thay thế:
TCVN 2094-77
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2095:1993
Sơn. Phương pháp xác định độ phủ. Sx1(93). Thay thế:
TCVN 2095:1977
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2096-1:2015 (ISO 9117-1:2009)
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian
khô. Phần 1: Xác định trạng thái khô hòan toàn và thời
342 – Bao gồm hệ thống sơn phủ bảo vệ, lớp lót và bột phủ
gian khô hòan toàn. Sx1(2015). Thay thế: TCVN
2096:1993
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2096-2:2015 (ISO 9117-2:2010)
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian
khô. Phần 2: Thử nghiệm áp lực đối với khả năng xếp
chồng. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2096-3:2015 (ISO 9117-3:2010)
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian
khô. Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt
BALLOTINI. Sx1(2015). Thay thế: TCVN 2096:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2096-4:2015 (ISO 9117-4:2012)
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian
khô. Phần 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2096-5:2015 (ISO 9117-5:2012)
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian
khô. Phần 5: Phép thử BANDOW-WOLFF cải biến.
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2096-6:2015 (ISO 9117-6:2012)
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian
khô. Phần 6: Xác định trạng thái không vết. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013)
Sơn và vecni. Phép thử cắt ô. Thay thế: TCVN 2097:1993.
Sx2(2015).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 2098:2007 (ISO 01522:2006)
Sơn và vecni. Phép thử dao động tắt dần của con lắc.
Sx3(2007). Thay thế: TCVN 2098:1993
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2099:2013 (ISO 1519:2011)
Sơn và vecni. Phép thử uốn (trục hình trụ). Sx4(2013).
Thay thế: TCVN 2099:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2100-1:2013 (ISO 6272-1:2011)
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập).
Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 2100-1:2007
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2100-2:2013 (ISO 6272-2:2011)
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập).
Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích nhỏ.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 2100-2:2007
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994/Cor.1:1997)
Sơn và vecni. Xác định độ bóng phản quang của màng sơn
không chứa kim loại ở góc 20 độ, 60 độ và 85 độ.
Sx3(2008). Thay thế: TCVN 2101:1993
Số trang: 16 (A4)
TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998)
Sơn và vecni. Xác định mầu sắc theo phương pháp so
sánh trực quan. Sx3(2008). Thay thế: TCVN 2102:1993
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5668:1992 (ISO 3270:1984)
Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm
để điều hòa và thử nghiệm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010)
Sơn và vecni. Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. Sx2(2013).
Thay thế: TCVN 5669:2007
Số trang: 9 (A4)

87.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 363
TCVN 5670:2007 (ISO 01514:2004)
Sơn và vecni. Tấm chuẩn để thử. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5670:1992
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5730:2008
Sơn Alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 5730:1993
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6557:2000
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7485:2005 (ASTM D 00056-02a)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp cháy
bằng thiết bị thử cốc kín Tag
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8652:2012
Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 6934:2001
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8653-1:2012
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 1:
Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi
công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng
sơn. Thay thế: TCVN 6934:2001
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8653-2:2012
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 2:
Xác định độ bền nước của màng sơn. Thay thế: TCVN
6934:2001
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8653-3:2012
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 3:
Xác định độ bền kiềm của màng sơn. Thay thế: TCVN
6934:2001
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8653-4:2012
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 4:
Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn. Thay thế: TCVN
6934:2001
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8653-5:2012
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 5:
Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn. Thay
thế: TCVN 6934:2001
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8785-1:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 1: Hướng dẫn đánh giá hệ sơn và
lớp phủ bảo vệ kim loại. Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8785-10:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 10: Xác định sự phồng rộp. Thay
thế: 22TCN 300-02
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8785-11:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 11: Xác định độ tạo vẩy và bong
tróc. Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8785-12:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 12: Xác định độ tạo phấn. Thay
thế: 22TCN 300-02
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8785-13:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 13: Xác định độ thay đổi màu.
Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8785-14:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 14: xác định độ phát triển của
nấm và tảo. Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8785-2:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 2: Đánh giá tổng thể bằng
phương pháp trực quan. Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8785-3:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 3: Xác định độ mất màu. Thay
thế: 22TCN 300-02
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8785-4:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 4: Xác định độ tích bụi. Thay thế:
22TCN 300-02
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8785-5:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 5: Xác định độ bám bụi (Sau khi
rửa nước). Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8785-6:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 6: Xác định sự thay đổi độ bóng.
Thay thế: 22TCN 300-02
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8785-7:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 7: Xác định độ mài mòn. Thay
thế: 22TCN 300-02
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8785-8:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 8: Xác định độ rạn nứt. Thay thế:
22TCN 300-02
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8785-9:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử trong
điều kiện tự nhiên. Phần 9: Xác định độ đứt gãy. Thay
thế: 22TCN 300-02
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8786:2011
Sơn tín hiệu giao thông. Sơn vạch đường hệ nước. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Thay thế: 22 TCN 284-
02
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8787:2011
Sơn tín hiệu giao thông. Sơn vạch đường hệ dung môi.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Thay thế: 22 TCN
283-02
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8788:2011
Sơn tín hiệu giao thông. Sơn vạch đường hệ dung môi và
hệ nước. Quy trình thi công và nghiệm thu.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8789:2011
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử. Thay thế: 22 TCN 235:1997
Số trang: 50 (A4)

87.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 364
TCVN 8790:2011
Sơn bảo vệ kết cấu thép. Quy trình thi công và nghiệm
thu. Thay thế: 22 TCN 253:1998
Số trang: 32 (A4)
TCVN 8791:2011
Sơn tín hiệu giao thông. Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo.
Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu.
Số trang: 45 (A4)
TCVN 8792:2011
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại. Phương pháp thử mù
muối. Thay thế: 22 TCN 301:2002
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9011:2011
Sơn epoxy oxit sắt thể mica
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9012:2011
Sơn giàu kẽm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9013:2011
Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9014:2011
Sơn Epoxy
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9064:2012
Sơn và nhựa. Phương pháp xác định hoạt tính kháng
khuẩn trên bề mặt.
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9065:2012
Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum. Thay thế:
TCXDVN 368:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9276:2012
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép. Hướng dẫn kiểm tra, giám
sát chất lượng quá trình thi công
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9277:2012 (ISO 11507:2007)
Sơn và vecni. Phương pháp thử thời tiết nhân tạo. Thử
nghiệm dưới đèn huỳnh quang tử ngoại và nước
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9404:2012
Sơn xây dựng. Phân loại. Thay thế: TCXDVN 321:2004
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9405:2012
Sơn tường. Sơn nhũ tương. Phương pháp xác định độ bền
nhiệt ẩm của màng sơn. Thay thế: TCXDVN 341:2005
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9406:2012
Sơn. Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày
màng sơn khô. Thay thế: TCXDVN 352:2005
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9760:2013 (ISO 2808:2007)
Sơn và vecni. Xác định độ dày màng
Số trang: 53 (A4)
TCVN 9761:2013 (ISO 2810:2004)
Sơn và vecni – Sự phong hóa tự nhiên của lớp phủ – Phơi
mẫu và đánh giá
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9762:2013 (ISO 3248:1998)
Sơn và vecni. Xác định ảnh hưởng của nhiệt
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9879:2013 (ASTM D562:2010)
Sơn – Xác định độ nhớt KU bằng nhớt kế Stormer
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10132-1:2014 (ISO 11890-1:2007)
Sơn và vecni. Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay
hơi. Phần 1: Phương pháp hiệu số
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10132-2:2014 (ISO 11890-2:2007)
Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay
hơi. Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1:2011)
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 1: Phương
pháp Pyknometer
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10237-2:2013 (ISO 2811-2:2011)
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 2: Phương
pháp nhúng ngập quả dọi
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10237-3:2013 (ISO 2811-3:2011)
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 3: Phương
pháp dao động
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10237-4:2013 (ISO 2811-4:2011)
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 4: Phương
pháp cốc chịu áp lực
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10238-1:2013 (ISO 2884-1:1999)
Sơn và vecni. Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay. Phần
1: Nhớt kế côn và đĩa vận hành ở tốc độ trượt cao
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10238-2:2013 (ISO 2884-2:2003)
Sơn và vecni. Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay. Phần
2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10239-1:2013 (ISO 1518-1:2011)
Sơn và vecni. Xác định độ bền cào xước. Phần 1: Phương
pháp gia tải không đổi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10239-2:2013 (ISO 1518-2:2011)
Sơn và vecni. Xác định độ bền cào xước. Phần 2: Phương
pháp gia tải thay đổi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10265:2014
Sơn lót vô cơ giàu kẽm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử. Sx1(2014)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10267:2014
Màng phủ trên nền kim loại. Xác định độ bám dính bằng
phương pháp kéo nhỏ. Sx1(2014)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005)
Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay
hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp
(in-can VOC)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890-1:2007)
Sơn và vecni – xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ
bay hơi – Phần 1: phương pháp hiệu số
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890-2:2007)
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ bay
hơi – Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10517-1:2014 (ISO 2812-1:2007)
Sơn và vecni – Xác định độ bền với chất lỏng – Phần 1:
Ngâm trong chất lỏng không phải nước
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10517-2:2014 (ISO 2812-2:2007)
Sơn và vecni – Xác định độ bền với chất lỏng – Phần 2:
Phương pháp ngâm nước
Số trang: 9 (A4)

87.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 365
TCVN 10517-3:2014 (ISO 2812-3:2012)
Sơn và vecni – Xác định độ bền với chất lỏng – Phần 3:
Phương pháp sử dụng môi trường hấp thụ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10517-4:2014 (ISO 2812-4:2007)
Sơn và vecni – Xác định độ bền với chất lỏng – Phần 4:
Phương pháp tạo đốm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10517-5:2014 (ISO 2812-5:2007)
Sơn và vecni – Xác định độ bền với chất lỏng – Phần 5:
Phương pháp tủ sấy Gradient nhiệt độ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10518-1:2014 (ISO 3233-1:2013)
Sơn và vecni – Xác định phần trăm thể tích chất không bay
hơi – Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm thử được sơn phủ
để xác định chất không bay hơi và xác định khối lượng
riêng màng khô theo định luật Acsimét
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008)
Sơn và vecni và chất dẻo – Xác định hàm lượng chất
không bay hơi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10671:2015 (ISO 1520:2006)
Sơn và vecni. Phép thử độ sâu ấn lõm. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10832:2015
Vật liệu kẻ đường phản quang. Màu sắc. Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11416:2016
Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép. Sx1(2016).
Số trang: 27 (A4)
87.060 – Thành phần sơn
87.060.01 – Thành phần sơn (Quy định chung)
TCVN 5668:1992 (ISO 3270:1984)
Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm
để điều hòa và thử nghiệm
Số trang: 6 (A4)
87.060.10 – Chất màu và chất độn
TCVN 10833:2015
Bột kẽm sử dụng trong sơn. Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
87.060.20 – Chất kết dính
TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008)
Sơn và vecni và chất dẻo – Xác định hàm lượng chất
không bay hơi
Số trang: 12 (A4)
87.060.30 – Dung môi
TCVN 3173:2008 (ASTM D 611:2007)
Sản phẩm dầu mỏ và dung môi hyđrocacbon. Xác định
điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 3173:1995
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7892:2008
Dung môi dễ bay hơi và hóa chất trung gian dùng cho
sơn, vecni, sơn bóng và các sản phẩm liên quan. Phương
pháp xác định độ axit
Số trang: 8 (A4)
87.080 – Mực. Mực in343
TCVN 2089-77
Mực in. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2277-78
Mực in typo. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 1 (A5)
TCVN 2278-78
Mực in rotary-typo (in báo). Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 1 (A5)
87.100 – Thiết bị sơn
TCVN 7996-2-7:2011
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất
lỏng không cháy.
Số trang: 14 (A4)
91 VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ XÂY
DỰNG NHÀ
91.010 – Công nghệ xây dựng
91.010.01 – Công nghệ xây dựng (Quy định chung)
TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1:2004)
Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Phần 1: Thuật
ngữ chung
Số trang: 143 (A4)
91.010.30 – Khía cạnh kỹ thuật344
TCVN 4252:2012
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức
thi công. Thay thế: TCVN 4252:1988
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997)
Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính
xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9401:2012
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình.
Thay thế: TCXDVN 364:2006
Số trang: 45 (A4)
91.010.99 – Các khía cạnh khác
TCVN 4055:2012
Tổ chức thi công. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4055:1985
Số trang: 25 (A4)
91.020 – Quy hoạch vật thể. Quy hoạch đô thị
TCVN 4092-85
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
Số trang: 33 (A4)
TCVN 4417-87
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4418-87
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
Số trang: 20 (A4)
343 – Vật liệu cho công nghệ đồ họa, xem 37.100.20
344 – Bao gồm dung sai, tọa độ mođun, v.v…
– Bản vẽ xây dựng, xem 01.100.30

91.020

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 366
TCVN 4448-87
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ
Số trang: 58 (A4)
TCVN 4449-87
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 146 (A4)
TCVN 4454:2012
Quy hoạch xây dựng nông thôn – Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4454:1987
Số trang: 51 (A4)
TCVN 4616-88
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu
chuẩn thiết kế
Số trang: 70 (A4)
TCVN 7956:2008
Nghĩa trang đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8270:2009
Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng
trong đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 38 (A4)
TCVN 9257:2012
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị –
Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9398:2012
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu
chung. Thay thế: TCXDVN 309:2004
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9402:2012
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho
xây dựng vùng các-tơ. Thay thế: TCXDVN 366:2006
Số trang: 87 (A4)
TCVN 9412:2012
Mộ và bia mộ – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 28 (A4)
91.040 – Nhà
TCVN 2737:1995
Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế. Sx2(95). Thay
thế: TCVN 2737-90
Số trang: 66 (A4)
TCVN 2748-91
Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung.
Sx1(91). Thay thế: TCVN 2748-78
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3986-85
Ký hiệu chữ trong xây dựng
Số trang: 24 (A5)
TCVN 3988-85
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày
những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3990:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và
bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng. Sx2(2012).
Thay thế: TCVN 3990:1985
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4057-85
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên
tắc cơ bản
Số trang: 7 (A5)
TCVN 4088:1997
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng. Thay thế:
TCVN 4088-85
Số trang: 284 (A4)
TCVN 4419-87
Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5568:2012
Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng – Trong xây
dựng – Nguyên tắc cơ bản. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
5568:1991
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5569:1991
Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5593:2012
Công tác thi công tòa nhà – Sai số hình học cho phép.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 5593:1991
Số trang: 58 (A4)
TCVN 5637:1991
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên
tắc cơ bản
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5638:1991
Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5640:1991
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6160:1996
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 15 (A4)
91.040.01 – Nhà (Quy định chung)345
TCVN 9255:2012 (ISO 9836:2011)
Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà. Định nghĩa, phương
pháp tính các chỉ số diện tích và không gian. Thay thế:
TCXDVN 339:2005
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9364:2012
Nhà cao tầng-Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
Thay thế: TCXDVN 203:1997
Số trang: 42 (A4)
TCVN 9399:2012
Nhà và công trình xây dựng. Xác định chuyển dịch ngang
bằng phương pháp trắc địa. Thay thế: TCXDVN 351:2005
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9400:2012
Nhà và công trình xây dựng dạng tháp. Xác định độ
nghiêng bằng phương pháp trắc địa. Thay thế: TCXDVN
357:2005
Số trang: 44 (A4)
91.040.10 – Nhà công cộng346
TCVN 3905-84
Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3907:2011
Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 3907:1984
Số trang: 27 (A4)
TCVN 3981-85
Trường đại học. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 24 (A4)
TCVN 4205-2012
Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4605:1986
Số trang: 63 (A4)
345 – Bao gồm thiết kế môi trường xây dựng
– Vật liệu xây dựng, xem 91.100
346 – Bao gồm bệnh viện và nhà giáo hội

91.040.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 367
TCVN 4260-2012
Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4260:1986
Số trang: 45 (A4)
TCVN 4319:2012
Nhà và công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết
kế. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4319:1986
Số trang: 30 (A4)
TCVN 4470:2012
Bệnh viện đa khoa. Tiêu chuẩn thiết kế. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 4470:1995
Số trang: 101 (A4)
TCVN 4529-2012
Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4529:1988
Số trang: 33 (A4)
TCVN 4530:2011
Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế. Sx3(2011). Thay
thế: TCVN 4530:1998
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4601:2012
Công sở cơ quan hành chính nhà nước – Yêu cầu thiết kế.
Thay thế: TCVN 4601:1988
Số trang: 33 (A4)
TCVN 4602-2012
Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4602:1988
Số trang: 39 (A4)
TCVN 4603:2012
Công trình thể thao – Yêu cầu sử dụng và bảo quản.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4603:1988
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5577:2012
Rạp chiếu phim – Tiêu chuẩn thiết kế. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 5577:1991
Số trang: 38 (A4)
TCVN 5713:1993
Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học
đường
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7022:2002
Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7796:2009
Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7797:2009
Làng du lịch. Xếp hạng
Số trang: 45 (A4)
TCVN 8793:2011
Trường Tiểu học. Yêu cầu thiết kế. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 3978-84
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8794:2011
Trường Trung học. Yêu cầu thiết kế. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 3978:1984
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9211:2012
Chợ. Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế: TCXDVN 361:2006
Số trang: 43 (A4)
TCVN 9212:2012
Bệnh viện đa khoa khu vực – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9213:2012
Bệnh viện quận huyện – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9214-2012
Phòng khám đa khoa khu vực – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9365:2012
Nhà văn hóa – Thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9369:2012
Nhà hát – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 37 (A4)
91.040.20 – Nhà thương mại và nhà công nghiệp
TCVN 3904-84
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4317-86
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
Số trang: 20 (A5)
TCVN 4391:2015
Khách sạn. Xếp hạng. Sx3(2015). Thay thế: TCVN
4391:2009
Số trang: 64 (A4)
TCVN 4514:2012
Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết
kế. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4514:1988
Số trang: 49 (A4)
TCVN 4604:2012
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4604:1988
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5065-90
Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế: TCVN 54-72
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5307:2009
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế.
Sx3(2009). Thay thế: TCVN 5307:2002
Số trang: 46 (A4)
TCVN 7795:2009
Biệt thự du lịch. Xếp hạng
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7798:2014
Căn hộ du lịch – Xếp hạng. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
7798:2009
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7799:2009
Tiêu chuẩn nhà nghỉ du lịch
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7800:2009
Tiêu chuẩn nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8284:2009
Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
Số trang: 21 (A4)
91.040.30 – Nhà ở
TCVN 3905-84
Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4450-87
Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế: TCVN 36-69
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4451:2012
Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 4451:1987
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9376:2012
Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Thi công và nghiệm thu công tác
lắp ghép. Thay thế: 20 TCN 147:1986,
Số trang: 46 (A4)

91.040.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 368
TCVN 9411:2012
Nhà ở liền kế – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 27 (A4)
91.040.99 – Các loại nhà khác
TCVN 9210-2012
Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9363:2012
Khảo sát cho xây dựng. Khảo sát địa kỹ thuật cho Nhà cao
tầng. Thay thế: TCXDVN 194:2006
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9380:2012
Nhà cao tầng. Kỹ thuật sử dụng giáo treo. Thay thế: TCXD
201:1997
Số trang: 9 (A4)
91.060 – Thành phần của nhà 347
TCVN 4430-87
Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4614:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước các
bộ phận cấu tạo ngôi nhà. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
4614:1988
Số trang: 14 (A4)
91.060.10 – Tường. Vách phân cách. Mặt chính nhà
TCVN 4431-87
Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4605-88
Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 32 (A4)
TCVN 8256:2009
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8257-1:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích
thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc ủa cạnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8257-2:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ
cứng của cạnh, gờ và lõi
Số trang: 8 (A4)
91.060.20 – Mái 348
TCVN 9067-1:2012
Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. Phương
pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn
dài khi đứt. Thay thế: TCXDVN 328:2004
Số trang: 7 (A4)
91.060.30 – Trần. Sàn. Cầu thang 349
TCVN 5718:1993
Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng.
Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7955:2008
Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7960:2008
Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 4340:1994
Số trang: 11 (A4)
347 – Nền móng, xem 93.020
348 – Bao gồm các bộ phận liên quan (máng nước, v.v…)
349 – Bao gồm lớp láng nền, mái dốc, v.v…
TCVN 7961:2008
Ván sàn gỗ. Phương pháp thử. Thay thế: TCVN 4340:1994
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9359:2012
Nền nhà chống nồm. Thiết kế và thi công. Thay thế: TCXD
230:1998
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9362:2012
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. Thay thế:
TCXDVN 45:1978
Số trang: 91 (A4)
91.060.50 – Cửa và cửa sổ 350
TCVN 5699-2-97:2013 (IEC 60335-2-97:2008)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho mành
cuộn, mái hiên, rèm và các thiết bị tương tự. Sx1(2013)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7451:2004
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định
kỹ thuật
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7452-1:2004 (EN 1026:2000)
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ
lọt khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7452-2:2004 (EN 1027:2000)
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ
kín nước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7452-3:2004
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ
bền áp lực gió
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7452-4:2004
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ
bền góc hàn thanh profile U-PVC
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7452-5:2004 (ISO 8274:1985)
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng
Số trang: 3 (A4)
TCVN 7452-6:2004 (ISO 9379:1989)
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và
mở lặp lại
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9366-1:2012
Cửa đi, cửa sổ – Phần 1: Cửa gỗ
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9366-2:2012
Cửa đi, cửa sổ – Phần 2: Cửa kim loại
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9383:2012
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa chắn ngăn
cháy. Thay thế: TCXDVN 386:2007
Số trang: 81 (A4)
91.080 – Kết cấu của nhà 351
91.080.01 – Kết cấu của nhà (Quy định chung)
TCVN 6203:2012 (ISO 3898:1997)
Cơ sở để thiết kế kết cấu – Các ký hiệu – Ký hiệu quy ước
chung. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 6203:1995
Số trang: 20 (A4)
350 – Bao gồm cửa đi, các linh kiện, cửa chớp, cửa chắn
– Đồ kim khí cho cửa và cửa sở, xem 91.190
351 – Bao gồm thiết kế, tải trọng và tinh toán kết cấu

91.080.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 369
TCVN 9379:2012
Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
Thay thế: TCXD 40:1987
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9381:2012
Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
sx1(2012)
Số trang: 34 (A4)
91.080.10 – Kết cấu kim loại
TCVN 4059-85
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu
thép. Danh mục chỉ tiêu
Số trang: 6 (A5)
TCVN 4613:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký
hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 4613:1988
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5575:2012
Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 5575:1991, TCXDVN 338:2005
Số trang: 133 (A4)
91.080.20 – Kết cấu gỗ
TCVN 8164:2015 (ISO 13910:2014)
Kết cấu gỗ. Gỗ phân hạng theo độ bền. Phương pháp thử
các tính chất kết cấu. Sx2(2015). Thay thế: TCVN
8164:2009
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8573:2010 (ISO 22156:2004)
Tre. Thiết kế kết cấu
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8574:2010 (ISO 8375:2009)
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Phương pháp thử
xác định các tính chất cơ lý
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8575:2010 (ISO 12578:2008)
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Yêu cầu về tính
năng thành phần và sản xuất
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8576:2010 (ISO 12579:2007)
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Phương pháp thử độ
bền trượt của mạch keo.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8577:2010 (ISO 12580:2007)
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Phương pháp thử
tách mạch keo.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8578:2010 (ISO 19993:2007)
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Thử nghiệm tách
mối nối bề mặt và cạnh.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9081:2011 (ISO 8970:2010)
Kết cấu gỗ. Thử liên kết bằng chốt cơ học. Yêu cầu đối với
khối lượng riêng của gỗ.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9082-1:2011 (ISO 10984-1:2009)
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 1: Xác định mômen chảy
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9082-2:2011 (ISO 10984-2:2009)
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 2:Xác định độ bền bám giữ
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9083:2011 (ISO 15206:2010)
Cột gỗ. Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử.
Số trang: 48 (A4)
TCVN 9084-1:2011 (ISO 22389-1:2010)
Kết cấu gỗ. Độ bền uốn của dầm chữ I. Phần 1: Thử
nghiệm, đánh giá và đặc trưng.
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9084-2:2014 (ISO 22389-2:2012)
Kết cầu gỗ – Ứng dụng uốn của dầm chữ I – Phần 2: Tính
năng thành phần và yêu cầu sản xuất
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11206-1:2015 (ISO 12122-1:2014)
Kết cấu gỗ. Xác định các giá trị đặc trưng. Phần 1: Yêu
cầu cơ bản. Sx1(2015)
Số trang: 41 (A4)
TCVN 11206-2:2015 (ISO 12122-2:2014)
Kết cấu gỗ. Xác định các giá trị đặc trưng. Phần 2: Gỗ xẻ.
Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
91.080.40 – Kết cấu bê tông352
TCVN 1651-1:2008
Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn. Thay thế:
TCVN 1651:1985
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1651-2:2008
Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn
Số trang: 27 (A4)
TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3:1992 Technical
corrigendum 1-2000)
Thép cốt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn. Thay thế: TCVN
6286:1997
Số trang: 15 (A4)
TCVN 2276-91
Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà
dân dụng. Thay thế: TCVN 2276-78
Số trang: 15 (A4)
TCVN 3993-85
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê
tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3994-85
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê
tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4058-85
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản
phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh
mục chỉ tiêu
Số trang: 10 (A5)
TCVN 4085:2011
Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
Sx2(2011). Thay thế: TCVN 4085-85
Số trang: 24 (A4)
TCVN 4116-85
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu
chuẩn thiết kế
Số trang: 62 (A5)
TCVN 4452-87
Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và
nghiệm thu
Số trang: 20 (A4)
TCVN 4453:1995
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm
thi công và nghiệm thu. Sx2(95). Thay thế: TCVN 4453-87
Số trang: 50 (A4)
352 – Bao gồm sửa chữa và bảo vệ kết cấu và sản phẩm bêtông

91.080.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 370
TCVN 4612-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt
thép. Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. Thay thế: TCVN
2235-77
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5572:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép – Bản vẽ thi công. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 5572:1991
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5573:2011
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2011). Thay thế: TCVN 5573:1991
Số trang: 80 (A4)
TCVN 5574:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
Sx2(2012). Thay thế:TCXDVN 356:2005; TCVN 5574:1991
Số trang: 170 (A4)
TCVN 5641:2012
Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Thi công và nghiệm thu.
Thay thế: TCVN 5641:1991
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6284-1:1997 (ISO 6934/1:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6284-2:1997 (ISO 6934/2:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội.
Sx1(97). Thay thế: TCVN 3100-79
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6284-3:1997 (ISO 6934/3:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6284-4:1997 (ISO 6934/4:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6284-5:1997 (ISO 6934/5:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán
nóng có hoặc không xử lý tiếp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6287:1997 (ISO 10065:1990)
Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hòan
toàn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992)
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới
thép hàn làm cốt. Sx1(97). Thay thế: TCVN 3101-79
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999)
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7935:2009 (ISO 14655:1999)
Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7936:2009 (ISO 14656:1999)
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7938:2009 (ISO 10144:1991)
Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt
bê tông
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8163:2009
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8820:2011
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng. Thiết kế theo phương pháp
Marshall
Số trang: 46 (A4)
TCVN 9115:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và
nghiệm thu. Thay thế: TCXDVN 390:2007, TCVN
4452:1987
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9342:2012
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp
pha trượt. Thi công và nghiệm thu. Thay thế: TCXD
254:2001
Số trang: 48 (A4)
TCVN 9343:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Hướng dẫn công tác
bảo trì. Thay thế: TCXDVN 318:2004
Số trang: 120 (A4)
TCVN 9344:2012
Kết cấu bê tông cốt thép. Đánh giá độ bền của các bộ
phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp
thí nghiệm chất tải tĩnh. Thay thế: TCXD 363:2006
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9345:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Hướng dẫn kỹ thuật
phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm.
Thay thế: TCXDVN 313:2004
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9346:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Yêu cầu bảo vệ
chống ăn mòn trong môi trường biển. Thay thế: TCXDVN
327:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9347:2012
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn. Phương
pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và
khả năng chống nứt. Thay thế: TCXDVN 274:2002
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9356:2012
Kết cấu bê tông cốt thép. Phương pháp điện từ xác định
chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép
trong bê tông. Thay thế: TCXD 240:2000
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9391:2012
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu
chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu. Thay thế:
TCXDVN 267:2002
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9491:2012 (ASTM C1583/C1583M-04)
Bê tông. Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám
dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10333-1:2014
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố
thu nước mưa và hố ngăn mùi. Sx1(2014).
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10333-2:2014
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2:
Giếng thăm hình hộp. Sx1(2014).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10333-3:2014
Hố ga thóat nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn.
Phần 3: Nắp và song chắc rác. Sx1(2014).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10334:2014
Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho
nhà vệ sinh. Sx 1(2014).
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10797:2015
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)

91.080.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 371
TCVN 10798:2015
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt
đường. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10799:2015
Gối cống bê tông đúc sẵn. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10800:2015
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Bể lọc chậm và bể
chứa nước sinh hoạt.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10952:2015
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn. Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
91.090 – Kết cấu bên ngoài353
TCVN 4430-87
Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng
cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng
cho khu vực nhà ở.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9349:2012
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng. Phương pháp kéo đứt thử
độ bám dính nền. Thay thế: TCXD 236:1999
Số trang: 9 (A4)
91.100 – Vật liệu xây dựng 354
TCVN 4196:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm
trong phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN 4196:1995
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8862:2011
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ
của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. Thay thế:
22 TCN 73-84
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8878:2011
Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9350:2012
Đất xây dựng. Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và
độ chặt của đất tại hiện trường. Thay thế: TCXDVN
301:2003
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9404:2012
Sơn xây dựng. Phân loại. Thay thế: TCXDVN 321:2004
Số trang: 9 (A4)
91.100.01 – Vật liệu xây dựng (Quy định chung)
TCVN 6530-13:2008
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ
bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7575-1:2007
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật
353 – Bao gồm hàng rào, cổng, cửa cuốn, nhà kho, ga ra, v.v …
354 – Sản phẩm thép và sắt, xem 77.140
– Sản phẩm của kim loại màu, xem 77.150
– Gỗ xẻ, xem 79.040
– Gỗ ván, xem 79.060
– Kính, xem 81.040.20
– Sản phẩm chất dẻo, xem 83.140
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7575-2:2007
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7575-3:2007
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp
dựng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7890:2008
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Phương pháp xác định hàm
lượng magiê oxit (MgO)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7891:2008
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. Phương pháp xác định
hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7948:2008
Vật liệu chịu lửa manhêdi. Cacbon. Phương pháp xác định
hàm lượng cacbon tổng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7949-1:2008
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử.
Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7949-2:2008
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử.
Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7950:2008
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8052-1:2009
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8052-2:2009
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8053:2009
Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp
đặt
Số trang: 18 (A4)
91.100.10 – Xi măng. Thạch cao. Vôi. Vữa
TCVN 141:2008
Xi măng poóc lăng. Phương pháp phân tích hóa học.
Sx3(2008). Thay thế: TCVN 141:1998
Số trang: 31 (A4)
CVN 1581:1993
Phấn viết bảng. Sx1(93). Thay thế: TCVN 1581-74
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2231-1989
Vôi canxi cho xây dựng. Sx1(89). Thay thế: TCVN 2231-77
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2682:2009
Xi măng poóc lăng. Yêu cầu kỹ thuật. Sx5(2009). Thay
thế: TCVN 2682:1999
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3121-10:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối
lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 3121-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3121-1:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích
thước hạt cốt liệu lớn nhất. Sx1(2003). Thay thế: TCVN
3121-79
Số trang: 4 (A4)

91.100.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 372
TCVN 3121-11:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định
cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. Sx1(2003).
Thay thế: TCVN 3121-79
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3121-12:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định
cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền.
Sx1(2003). Thay thế: TCVN 3121-79
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3121-17:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm
lượng ion clo hòa tan trong nước. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 3121-79
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3121-18:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ
hút nước mẫu vữa đã đóng rắn. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 3121-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3121-2:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và
chuẩn bị mẫu thử. Thay thế: TCVN 3121-79
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3121-3:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu
động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn). Thay thế:
TCVN 3121-79
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3121-6:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối
lượng thể tích vữa tươi. Sx1(203).Thay thế:TCVN 3121-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3121-8:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả
năng giữ độ lưu động của vữa tươi. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 3121-79
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3121-9:2003
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời
gian bắt đầu đông kết của vữa tươi. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 3121-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4029-85
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý. Thay
thế: TCVN 140-64,phần 1
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4030:2003
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn. Sx2(2003). Thay
thế: TCVN 4030-85
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4031-85
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời
gian đông kết và tính ổn định thể tích. Thay thế: TCVN
140-64,phần 2 và 3
Số trang: 9 (A5)
TCVN 4032-85
Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén.
Thay thế: TCVN 2232-77, TCVN 140-64(phần 5)
Số trang: 11 (A5)
TCVN 4033:1995
Xi măng poóc lăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 4033-85
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4314:2003
Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 4314-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4315:2007
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 4315:1986
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4316:2007
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
4316:1986
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4434:2000
Tấm sóng amian xi măng. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2000).
Thay thế: TCVN 4434:1992
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4435:2000
Tấm sóng amiăng xi măng. Phương pháp thử. Sx2(2000).
Thay thế: TCVN 4435:1992
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4459-87
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
Số trang: 29 (A4)
TCVN 4506:2012
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 4506:1987
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4745:2005
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. Thay thế: TCVN
4745:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007)
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
Sx3(2009). Thay thế: TCVN 4787:2001
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5438:2004
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa. Thay thế: TCVN
5438:1991
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5439:2004
Xi măng. Phân loại. Thay thế: TCVN 5439:1991
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5691:2000
Xi măng poóc lăng trắng. Sx(1):2000. Thay thế: TCVN
5691:1992
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009)
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định cường độ. Sx2
(2011). Thay thế: TCVN 6016:1995
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008)
Xi măng. Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ
ổn định thể tích. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6017:1995
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6067:2004
Xi măng poóc lăng bền sunphat. Yêu cầu kỹ thuật. Thay
thế: TCVN 6067:1995
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6068:2004
Xi măng poóc lăng bền sunphat. Phương pháp xác định độ
nở sunphat. Thay thế: TCVN 6038:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6069:2007
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6069:1995
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6070:2005
Xi măng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa. Thay thế:
TCVN 6070:1995
Số trang: 14 (A4)

91.100.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 373
TCVN 6071:2013
Sét để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng. Thay thế:
TCVN 6071:1995. Sx2(2013).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6072:2013
Đá vôi để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng. Thay thế:
TCVN 6072:1996. Sx2(2013).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6227:1996
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6260:2009
Xi măng poóc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 6260:1997
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6820:2015
Xi măng poóc lăng chứa BARI. Phương pháp phân tích hóa
học. Sx2(2015). Thay thế: TCVN 6820:2001
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6882:2001
Phụ gia khoáng cho xi măng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7024:2013
Clanhke xi măng poóc lăng. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
7024:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7239:2014
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng. Sx2(2014). Thay
thế: TCVN 7239:2003
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7365:2003
Không khí vùng là việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô
nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7445-1:2004
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7445-2:2004
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 2: Phương pháp
thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7569:2007
Xi măng Alumin
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7711:2013
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát. Thay thế: TCVN
7711:2007
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7712:2013
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt. Sx2(2013). Thay
thế: TCVN 7712:2007
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7713:2007
Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong
dung dịch sulfat
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7899-3:2008 (ISO 13007-3:2004)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa,
keo chít mạch
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7899-4:2008 (ISO 13007-4:2005)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7947:2008
Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8256:2009
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8257-1:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích
thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8257-2:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ
cứng của cạnh, gờ và lõi
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8257-3:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường
độ chịu uốn
Số trang: 3 (A4)
TCVN 8257-4:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định kháng
nhổ đinh
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8257-5:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ
biến dạng ẩm
Số trang: 2 (A4)
TCVN 8257-6:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ
hút nước
Số trang: 2 (A4)
TCVN 8257-7:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ
hấp thụ nước bề mặt
Số trang: 3 (A4)
TCVN 8257-8:2009
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ
thẩm thấu hơi nước
Số trang: 3 (A4)
TCVN 8258:2009
Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kĩ thuật.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8265:2009
Xỉ hạt lò cao. Phương pháp phân tích hóa học
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8649:2011
Vật liệu chịu lửa. Vữa chịu lửa silica
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8654:2011
Thạch cao và sản phẩm thạch cao. Phương pháp xác định
hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng
số.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8673:2011
Máy laser chiếu ngoài. Các thông số về quang.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8824:2011
Xi măng. Phương pháp xác định độ co khô của vữa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8827:2011
Phụ gia khóang hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa.
Silicafume và tro trấu nghiền mịn. Thay thế: TCXDVN
311:2004
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8873:2012
Xi măng nở. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)

91.100.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 374
TCVN 8874:2012
Phương pháp thử. Xác định độ nở hãm của vữa xi măng
nở
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8875:2012
Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết của vữa xi
măng bằng kim vicat cải biến
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8876:2012
Phương pháp thử. Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa
xi măng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8877:2011
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ nở autoclave
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9028:2011
Vữa cho bê tông nhẹ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9034:2011
Vữa và bê tông chịu axit. Thay thế: TCXDVN 337:2005
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9035:2011
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9080-1:2012 (ASTM C 307-03(2008))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 1: Xác
định độ bền kéo
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9080-2:2012 (ASTM C 579-01(2006))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 2: Xác
định độ bền nén
Số trang: 5 (A4)
TCVN 9080-3:2012 (ASTM C 321-00(2005))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 3:
Phương pháp xác định độ bám dính
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9080-4:2012 (ASTM C 308-00(2005))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 4: Xác
định thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và
thời gian đóng rắn đủ cường độ sử dụng
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9080-5:2012 (ASTM C 531-00(2005))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 5: Xác
định độ co dài và hệ số giãn nở nhiệt
Số trang: 4 (A4)
TCVN 9080-6:2012 (ASTM C 413-01(2006))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 6: Xác
định độ hấp thụ nước
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9080-7:2012 (ASTM C 267-01(2006))
Vữa bền hóa gốc polyme – Phương pháp thử – Phần 7: Xác
định độ bền hóa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9189:2012
Định lượng các khóang cơ bản trong clanhke xi măng poóc
lăng bằng nhiễu xạ tia X theo phương pháp chuẩn trong.
Thay thế: TCXD 248:2002
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9202:2012
Xi măng xây trát. Thay thế: TCXDVN 324:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9203:2012
Xi măng poóc lăng hỗn hợp. Phương pháp xác định hàm
lượng phụ gia khóang. Thay thế: TCXDVN 308:2003
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9204:2012
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co. Thay thế: TCXDVN
258:2001
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9339:2012
Bê tông và vữa xây dựng. Phương pháp xác định pH bằng
máy đo pH
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9488:2012
Xi măng đóng rắn nhanh
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9501:2013
Xi măng đa cấu tử.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9807:2013
Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10302:2014
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi
măng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10653:2015
Xi măng. Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng
dụng cụ VICAT
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10654:2015
Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Phương pháp thử
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10655:2015
Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
91.100.15 – Vật liệu và sản phẩm từ chất khóang355
TCVN 2118:1994
Gạch canxi silicat Yêu cầu kỹ thuật. SX1(94). Thay thế:
TCVN 2118-77
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2119:1991
Đá canxi cacbonat để nung vôi xây dựng. Thay thế: TCVN
2119-77
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2683:2012
Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản
mẫu. Thay thế: TCVN 2683:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3735:1982
Phụ gia hoạt tính puzolan
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4197:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới
hạn chảy trong phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN
4197:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4198:1995
Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt
trong phòng thí nghiệm. Sx2(95). Thay thế:TCVN 4198-86
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4199:1995
Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trên
máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm. Sx2(95). Thay
thế: TCVN 4199-86
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4200:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong
phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN 4200:1995
Số trang: 23 (A4)
355 – Bao gồm đất, cát, sét, ngói đen, đá, v.v…

91.100.15

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 375
TCVN 4202:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
trong phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN 4202:1995
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4344-1986
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp thử
cơ lý
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4345-1986
Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp thử cơ

Số trang: 26 (A4)
TCVN 4732:2007
Đá ốp lát tự nhiên. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4732:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5642:1992
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5746:1993
Đất xây dựng. Phân loại
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6071:2013
Sét để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng. Thay thế:
TCVN 6071:1995. Sx2(2013).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6072:2013
Đá vôi để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng. Thay thế:
TCVN 6072:1996. Sx2(2013).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6300:1997
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất
sét. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6588:2000
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot. Cao lanh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7131:2002
Đất sét. Phương pháp phân tích hóa học. Thay thế: TCVN
4347-86, TCVN 4348-86, TCVN 4346-86, TCVN 4349-86,
TCVN 4352-86, TCVN 4350-86, TCVN 4351-86
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7195:2002
Ngói tráng men
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8262:2009
Tro bay. Phương pháp phân tích hóa học
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8825:2011
Phụ gia khóang cho bê tông đầm lăn. Thay thế: TCXDVN
395:2007
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8827:2011
Phụ gia khóang hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa.
Silicafume và tro trấu nghiền mịn. Thay thế: TCXDVN
311:2004
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9068:2012
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Yêu cầu
kỹ thuật. Thay thế: TCXDVN 310:2004
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9352:2012
Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh. Thay
thế: TCXDVN 174:2003
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9354:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định môđun biến dạng tại
hiện trường bằng tấm nén phẳng. Thay thế: TCXDVN
80:2002
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10321:2014
Đá xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước
trong phòng thí nghiệm
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10322:2014
Đá xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
trong phòng thí nghiệm
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10323:2014
Đá xây dựng. Phương pháp xác định độ bền cắt trong
phòng thí nghiệm
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10324:2014
Đá xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén trong
phòng thí nghiệm
Số trang: 17 (A4)
91.100.23 – Gạch gốm ốp lát
TCVN 6415-1:2005
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu và
nghiệm thu sản phẩm
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6415-10:2005 (ISO 10545-10:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định hệ
số giãn nở ẩm
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6415-11:2005 (ISO 10545-11:1994)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ
bền rạn men đối với gạch men. Thay thế: TCVN
6415:1998
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6415-12:2005 (ISO 10545-12:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ
bền băng giá
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6415-13:2005 (ISO 10545-13:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ
bền hóa học. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6415-14:2005 (ISO 10545-14:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định độ
bền chống bám bẩn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6415-15:2005 (ISO 10545-15:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định độ
thôi chì và cadimi của gạch phủ men
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6415-16:2005 (ISO 10545-16:1999)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định sự
khác biệt nhỏ về màu
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6415-17:2005
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hệ
số ma sát
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6415-18:2005 (EN 00101:1991)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ
cứng bề mặt theo thang Mohs. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6415-2:2005 (ISO 10545-2:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích
thước và chất lượng bề mặt. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 12 (A4)

91.100.23

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 376
TCVN 6415-3:2005 (ISO 10545-3:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ
hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và
khối lượng thể tích. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6415-4:2005 (ISO 10545-4:1994)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ
bền uốn và lực uốn gẫy. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6415-5:2005 (ISO 10545-5:1996)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ
bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6415-6:2005 (ISO 10545-6:1995)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ
bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men. Thay thế:
TCVN 6885:2001
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6415-7:2005 (ISO 10545-7:1996)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ
bền mài mòn bề mặt đối với gạch men phủ men. Thay
thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6415-8:2005 (ISO 10545-8:1994)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ
số giãn nở nhiệt dài. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6415-9:2005 (ISO 10545-9:1994)
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ
bền sốc nhiệt. Thay thế: TCVN 6415:1998
Số trang: 3 (A4)
TCVN 7132:2002
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật
và ghi nhãn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7483:2005
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7745:2007
Gạch gốm ốp lát ép bán khô. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 7133:2002, TCVN 7134:2002, TCVN 6884:2001,
TCVN 6414:1998, TCVN 6883:2001
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7899-1:2008 (ISO 13007-1:2004)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa,
keo dán gạch
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7899-2:2008 (ISO 13007-2:2005)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch
Số trang: 43 (A4)
TCVN 7899-3:2008 (ISO 13007-3:2004)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa,
keo chít mạch
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7899-4:2008 (ISO 13007-4:2005)
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần
4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch
ố trang: 30 (A4)
TCVN 8057:2009
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8264:2009
Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu
Số trang: 14 (A4)
91.100.25 – Sản phẩm xây dựng bằng đất nung 356
TCVN 1450:2009
Gạch rỗng đất sét nung. Sx4(2009). Thay thế: TCVN
1450:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1451:1998
Gạch đặc đất sét nung. Sx2(1998). Thay thế: TCVN 1451-
86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1452:2004
Ngói đất sét nung. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN
1452:1995
Số trang: 17 (A4)
TCVN 1453-1986
Ngói xi măng-cát. Thay thế: TCVN 1453-73
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4313:1995
Ngói. Phương pháp thử cơ lý. Sx1(95). Thay thế: TCVN
4313-86
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6355-1:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước
và khuyết tật ngoại quan. Sx4(2009). Thay thế: TCVN
6355:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6355-2:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ
nén. Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6355-3:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ
uốn. Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6355-4:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ hút
nước. Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6355-6:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng..
Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6355-5:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng
thể tích. Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6355-7:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do
vôi.. Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6355-8:2009
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thóat
muối. Sx4(2009). Thay thế: TCVN 6355:1998
Số trang: 2 (A4)
TCVN 9133:2011
Ngói gốm tráng men
Số trang: 10 (A4)
91.100.30 – Bê tông và sản phẩm bê tông 357
TCVN 3105:1993
Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy mẫu, chế tạo
và bảo dưỡng mẫu thử. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3105-79
Số trang: 9 (A4)
356 – Bao gồm ngói lợp, gạch, v.v…
357 – Bao gồm chất phụ gia

91.100.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 377
TCVN 3106:1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt. Sx1(93).
Thay thế: TCVN 3106-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3107:1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ
cứng. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3107-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3108:1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng
thể tích. Sx(93). Thay thế: TCVN 3108-79
Số trang: 2 (A4)
TCVN 3109:1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách
nước và độ tách vữa. Sx(93). Thay thế: TCVN 3109-79
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3110-79
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành
phần
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3111:1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng
bọt khí. Sx(93). Thay thế: TCVN 3111-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3112:1993
Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 3112-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3113:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 3113-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3114:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 3114-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3115:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 3115-79
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3116:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm
nước. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3116-79
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3117:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co. Sx1(93). Thay
thế: TCVN 3117-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 3118:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 3118-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3119:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi
uốn. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3119-79
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3120:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi
bửa. Sx1(93). Thay thế: TCVN 3120-79
Số trang: 3 (A4)
TCVN 4506:2012
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 4506:1987
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5440-91 (ST SEV 2046-79)
Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5724:1993
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối
thiểu để thi công và nghiệm thu
Số trang: 62 (A4)
TCVN 5726:1993
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và
mođun đàn hồi khi nén tĩnh. Sx1(93)
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5846:1994
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5847:2016
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Thay thế: TCVN
5847:1994; TCVN 5846:1994. Sx2(2016).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6025:1995 (ISO 3893:1977)
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6220:1997
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit.
Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6221:1997
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit.
Phương pháp thử
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6393:1998
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6394:2014
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Thay thế:
TCVN 6394:1998
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6476:1999
Gạch bê tông tự chèn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6477:2016
Gạch Bê tông. Thay thế: TCVN 6477:2011. Sx3 (2016).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7570:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 1771:1987, TCVN 1770:1986
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7572-1:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1:
Lấy mẫu. Thay thế: TCVN 337:1986 và điều 2 của TCVN
1772:1987
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7572-10:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10:
Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc. Thay
thế: điều 3.12, 3.14 của TCVN 1772:1987
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7572-11:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11:
Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn.
Thay thế: điều 3.13, 3.15 của TCVN 1772:1987
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7572-12:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12:
Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong
máy Los Angeles. Thay thế: điều 3.16, 3.17 của TCVN
1772:1987
Số trang: 5 (A4)

91.100.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 378
TCVN 7572-13:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13:
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. Thay
thế: điều 3.8 của TCVN 1772:1987
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7572-14:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14:
Xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7572-15:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15:
Xác định hàm lượng clorua
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7572-16:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16:
Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ.
Thay thế: TCVN 346:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7572-17:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17:
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa. Thay thế:
điều 3.9 của TCVN 1772:1987
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7572-18:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18:
Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ. Thay thế: điều 3.19
của TCVN 1772:1987
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7572-19:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19:
Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình. Thay thế: điều
3.20 của TCVN 1772:1987
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7572-20:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20:
Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ. Thay thế:
TCVN 4376:1986
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7572-2:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2:
Xác định thành phần hạt. Thay thế: TCVN 342:1986 và
điều 3.6 của TCVN 1772:1987
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7572-3:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3:
Hướng dẫn xác định thành phần thạch học. Thay thế:
TCVN 338:1986
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7572-4:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4:
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút
nước. Thay thế: TCVN 339:1986 và các điều 3.1, 3.2, 3.11
của TCVN 1772:1987
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7572-5:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5:
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút
nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn. Thay thế: điều 3.1,
3.2, 3.11 của TCVN 1772:1987
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7572-6:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6:
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng. Thay thế:
TCVN 340:1986 và các điều 3.3, 3.5 của TCVN 1772:1987
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7572-7:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7:
Xác định độ ẩm. Thay thế: TCVN 341:1986 và điều 3.10
của TCVN 1772:1987
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7572-8:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8:
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm
lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ. Thay thế: TCVN
343:1986, TCVN 344:1986 và điều 3.7 của TCVN
1772:1987
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7572-9:2006
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9:
Xác định tạp chất hữu cơ. Thay thế: TCVN 345:1986 và
điều 3.18 của TCVN 1772:1987
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7888:2014
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước. Sx2(2014). Thay thế:
TCVN 7888:2008
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7959:2011
Bê tông nhẹ. Gạch bê tông khí chưng áp (AAC).
SX2(2011). Thay thế: TCVN 7959:2008
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8218:2009
Bêtông thủy công.Yêu cầu kỹ thuật.Thay thế:14TCN 63-02
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8219:2009
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công –
Phương pháp thử. Thay thế: 14 TCN 65-2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8228:2009
Hỗn hợp bê tông thủy công – Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
14 TCN 64-2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8825:2011
Phụ gia khóang cho bê tông đầm lăn. Thay thế: TCXDVN
395:2007
ố trang: 11 (A4)
TCVN 8826:2011
Phụ gia hóa học cho bê tông. Thay thế: TCXDVN 325:2004
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8827:2011
Phụ gia khóang hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa.
Silicafume và tro trấu nghiền mịn.Thay thế: TCXDVN
311:2004
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8828:2011
Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên. Thay thế:
TCXDVN 391:2007, TCVN 5592:1991
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8860-1:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ ổn
định, độ dẻo Marshall. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8860-10:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ
rỗng cốt liệu. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8860-11:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ
rỗng lấp đầy nhựa. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8860-12:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ ổn
định còn lại của bê tông nhựa. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 5 (A4)

91.100.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 379
TCVN 8860-2:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định hàm
lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li
tâm. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8860-3:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định thành
phần hạt. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8860-4:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định tỷ
trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng
thái rời. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8860-5:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định tỷ
trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm
nén. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8860-6:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ
chảy nhựa. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8860-7:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ góc
cạnh của cát. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8860-8:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số
độ chặt lu lèn. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8860-9:2011
Bê tông nhựa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ
rỗng dư. Thay thế: 22 TCN 62-84
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9029:2011
Bê tông nhẹ. Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp. Yêu
cầu kỹ thuật.. Thay thế: TCXDVN 316:2004
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9030:2011
Bê tông nhẹ. Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp.
Phương pháp thử. Thay thế: TCXDVN 317:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9034:2011
Vữa và bê tông chịu axit. Thay thế: TCXDVN 337:2005
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9113:2012
Ống bê tông cốt thép thóat nước. Thay thế: TCXDVN
372:2006
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9114:2012
Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và
kiểm tra chấp nhận. Thay thế: TCXDVN 389:2007
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9115:2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và
nghiệm thu. Thay thế: TCXDVN 390:2007, TCVN
4452:1987
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9116:2012
Cống hộp bê tông cốt thép. Thay thế: TCXDVN 392:2007
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9116:2012
Cống hộp bê tông cốt thép. Thay thế: TCXDVN 392:2007
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9334:2012
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén bằng
súng bật nẩy. Thay thế: TCXDVN 162:2004
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9335:2012
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Xác định
cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng
bật nẩy. Thay thế: TCXD 171:1989
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9336:2012
Bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng sunfat.
Thay thế: TCXDVN 329:2004
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9337:2012
Bê tông nặng. Xác định độ thấm ion clo bằng phương
pháp đo điện lượng. Thay thế: TCXDVN 360:2005
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9338:2012
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định thời gian
đông kết. Thay thế: TCXDVN 376:2006
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9339:2012
Bê tông và vữa xây dựng. Phương pháp xác định pH bằng
máy đo pH
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9340:2012
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất
lượng và nghiệm thu. Thay thế: TCXDVN 374:2006
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9348:2012
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn.
Phương pháp điện thế. Thay thế: TCXDVN 294:2003
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9357:2012
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá
chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm. Thay thế:
TCXD 225:1998
Số trang: 34 (A4)
TCVN 9382:2012
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát
nghiền. Thay thế: TCXDVN 322:2004
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9395:2012
Cọc khoan nhồi. Thi công và nghiệm thu. Thay thế:
TCXDVN 326:2004
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9396:2012
Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông.
Phương pháp xung siêu âm. Thay thế: TCXDVN 358:2005
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9489:2012 (ASTM C1383-04)
Bê tông. Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng
phương pháp phản xạ xung va đập
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06)
Bê tông. Xác định cường độ kéo nhổ
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10303:2014
Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10306:2014
Bê tông cường độ cao. Thiết kế thành phần mẫu hình trụ.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10800:2015
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Bể lọc chậm và bể
chứa nước sinh hoạt.
Số trang: 18 (A4)

91.100.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 380
TCVN 11415:2016
Bê tông nhựa. Phương pháp xác định độ hao mòn
cantabro. Sx1(2016).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11524:2016
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép.
Sx1(2016).
Số trang: 29 (A4)
91.100.40 – Sản phẩm xi măng gia cố sợi
TCVN 6065:1995
Gạch xi măng lát nền
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6074:1995
Gạch lát granito
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7744:2013
Gạch Terazo. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7744:2007
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8259-1:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định
kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8259-2:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định
cường độ chịu uốn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8259-3:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định
khối lượng thể tích biểu kiến
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8259-4:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ
co dãn ẩm
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8259-5:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ
bền chu kỳ nóng lạnh
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8259-6:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định
khả năng chống thấm nước
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8259-7:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ
bền nước nóng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8259-8:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ
bền băng giá
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8259-9:2009
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ
bền mưa, nắng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9188:2012
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng.
Thay thế: TCXDVN 283:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9392:2012
Thép cốt bê tông. Hàn hồ quang. Thay thế: TCXD
227:1999
Số trang: 35 (A4)
91.100.50 – Chất kết dính. Vật liệu bịt kín 358
TCVN 7494:2005 (ASTM D 140 – 01)
Bitum. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7495:2005 (ASTM D 5 – 97)
Bitum. Phương pháp xác định độ kim lún
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7496:2005 (ASTM D 113 – 99)
Bitum. Phương pháp xác định độ kéo dài
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7497:2005 (ASTM D 36 – 00)
Bitum. Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ
vòng-và-bi)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 – 00)
Bitum. Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia
nhiệt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 – 01)
Bitum. Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 – 03)
Bitum. Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương
pháp Pycnometer)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170- 01a)
Bitum. Phương pháp xác định độ nhớt động
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7951:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7952-1:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 1: Xác định độ nhớt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7952-10:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ
giãn dài khi đứt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7952-11:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ liên kết
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7952-2:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 2: Xác định độ chảy sệ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7952-3:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 3: Xác định thời gian tạo gel
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7952-4:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 4: Xác định cường độ dính kết
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7952-5:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước
Số trang: 6 (A4)
358 – Bao gồm màng chống thấm, nhựa đường cho xây dựng, v.v…

91.100.50

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 381
TCVN 7952-6:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải
trọng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7952-7:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7952-8:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số ngót sau khi đóng rắn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7952-9:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương
pháp thử. Phần 9: Xác định cường độ chịu nén và mô đun
đàn hồi khi nén ở điểm chảy
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7953:2008
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Quy phạm
thi công và nghiệm thu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8266:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây đựng. Yêu cầu kỹ huật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8267-1:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử.
Phần 1: Xác định độ chảy
Số trang: 4 (A4)
TCVN 8267-2:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử.
Phần 2: Xác định khả năng đùn chảy.
Số trang: 2 (A4)
TCVN 8267-3:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử.
Phần 3: Xác định độ cứng Shore A.
Số trang: 3 (A4)
TCVN 8267-4:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử.
Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn
hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa.
Số trang: 3 (A4)
TCVN 8267-5:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử.
Phần 5: Xác định thời gian không dính bề mặt.
Số trang: 4 (A4)
TCVN 8267-6:2009
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử.
Phần 6: Xác định cường độ bám dính.
Số trang: 4 (A4)
TCVN 9067-2:2012
Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. Phương
pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động. Thay
thế: TCXDVN 328:2004
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9067-3:2012
Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. Phương
pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt. Thay thế:
TCXDVN 328:2004
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9408:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9409-1:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
1: Xác định độ dày
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9409-2:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
2: Xác định độ bền bóc tách của mối dán
Số trang: 4 (A4)
TCVN 9409-3:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
3: Xác định tỷ lệ thay đổi khối lượng ở 70 độ C
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9409-4:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
4: Xác định độ bền trong môi trường vi sinh
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9409-5:2014
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử – Phần
5: Xác định độ bền trong môi trường hóa chất
Số trang: 3 (A4)
TCVN 9843:2013
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết
dính vô cơ trong phòng thí nghiệm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11194:2017
Bitum. Phương pháp xác định độ đàn hồi.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11195:2017
Bitum. Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ.
Số trang: 5 (A4)
91.100.60 – Vật liệu cách nhiệt và cách âm
TCVN 9258:2012
Chống nóng cho nhà ở – Hướng dẫn thiết kế
Số trang: 90 (A4)
91.100.99 – Các vật liệu xây dựng khác
TCVN 4195:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng
trong phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN 4195:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4201:2012
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn
trong phòng thí nghiệm. Thay thế: TCVN 4201:1995
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9190:2012
Vật liệu cacbua silic. Phương pháp phân tích hóa học.
Thay thế: TCXD 292:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9191:2012
Đá vôi. Phương pháp phân tích hóa học. Thay thế:
TCXDVN 312:2004
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9205:2012
Cát nghiền cho bê tông và vữa. Thay thế: TCXD 349:2005
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9351:2012
Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường. Thí
nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).Thay thế: TCXDVN
226:1999
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9382:2012
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát
nghiền. Thay thế: TCXDVN 322:2004
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9685:2013
Cọc ván thép cán nóng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9686:2013
Cọc ván thép cán nóng hàn được
Số trang: 21 (A4)

91.100.99

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 382
91.120 – Bảo vệ nhà và bảo vệ bên trong nhà 359
TCVN 7958:2008
Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công
trình xây dựng mới
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8268:2009
Bảo vệ công trình xây dựng – Diệt và phòng chống mối
cho công trình xây dựng đang sử dụng
Số trang: 18 (A4)
91.120.10 – Cách nhiệt cho nhà 360
TCVN 4605-88
Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9258:2012
Chống nóng cho nhà ở – Hướng dẫn thiết kế
Số trang: 90 (A4)
TCVN 9312:2012 (ISO 9251:1987)
Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật
liệu – Từ vựng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9313:2013 (ISO 7345:1987)
Cách nhiệt – Các đại lượng vật lý và định nghĩa
Số trang: 17 (A4)
91.120.20 – Âm học trong xây dựng. Cách âm 361
TCVN 7192-1:2002 (ISO 717-1:1996)
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng
và kết cấu xây dựng. Phần 1: Cách âm không khí
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7192-2:2002 (ISO 717-2:1996)
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng
và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO 717-
2:1996/Amd.1:2006)
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng
và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm.
Sđ1:2008, TCVN 7192-2:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8629:2010 (ISO 6897:1984)
Rung động và chấn động. Hướng dẫn đánh giá phản ứng
của cư dân trong các công trình cố định đặc biệt những
công trình nhà cao tầng và công trình biển chịu chuyển
động lắc ngang tần số thấp ( từ 0,063 Hz đến 1 Hz )
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8776:2011 (ISO 16032:2004)
Âm học. Đo mức áp suất âm của các thiết bị sử dụng
trong các tòa nhà. Phương pháp kỹ thuật
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10614:2014 (ISO 11654:1997)
Âm học – Cấu trúc hấp thụ âm dùng trong các tòa nhà –
Đánh giá hấp thụ âm. Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10615-1:2014
Âm học – Đo các thông số âm thanh phòng – Phần 1:
Không gian trình diễn. Sx1(2014)
Số trang: 32 (A4)
359 – Cứu nạn trong toà nhà, xem 13.200
– Chống cháy, xem 13.220.20
– Tính chịu lửa của vật liệu xây dựng, xem 13.220.50
– Hệ thống cảnh báo và báo động, xem 13.320
360 – Cách nhiệt (Quy định chung), xem 27.220
– Vật liệu cách nhiệt, xem 91.100.60
361 – Đo âm học và giảm tiếng ồn (Quy định chung), xem 17.140.01
– Vật liệu cách âm, xem 91.100.60
TCVN 10615-2:2014 (ISO 3382-2:2008)
Âm học – Đo các thông số âm thanh phòng – Phần 2: Thời
gian âm vang trong phòng bình thường. Sx1(2014)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10615-3:2014 (ISO 3382-3:2012)
Âm học – Đo các thông số âm thanh phòng – Phần 3: Văn
phòng có không gian mở. Sx1(2014)
Số trang: 23 (A4)
91.120.25 – Chống địa chấn và chống rung 362
TCVN 6396-77:2015 (EN 81-77:2013)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy chở người và hàng. Phần 77: Áp dụng đối với thang
máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều
kiện động đất. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7191:2002 (ISO 4866:1990, Amd.1(1994);
Amd.2(1996))
Rung động và chấn động cơ học. Rung động đối với các
công trình xây dựng. Hướng dẫn đo rung động và đánh
giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9386:2012
Thiết kế công trình chịu động đất. Phần 1: Quy định
chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà.
Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ
thuật. Thay thế: TCXDVN 375:2006
Số trang: 288 (A4)
91.120.30 – Chống thấm 363
TCVN 9065:2012
Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum.. Thay thế:
TCXDVN 368:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9066:2012
Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. Yêu cầu
kỹ thuật. Thay thế: TCXDVN 328:2004
Số trang: 6 (A4)
91.120.40 – Chống sét
TCVN 9385:2012 (BS 6651:1999)
Chống sét cho công trình xây dựng. Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống. Thay thế: TCXDVN 46:2007
Số trang: 126 (A4)
TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)
Bảo vệ chống sét – Phần 1: Nguyên tắc chung
Số trang: 75 (A4)
TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010)
Bảo vệ chống sét – Phần 2: Quản lý rủi ro
Số trang: 98 (A4)
91.120.99 – Các tiêu chuẩn khác liên quan đến bảo
vệ nhà và bảo vệ bên trong nhà
TCVN 9360:2012
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và
công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học. Thay
thế: TCXDVN 271:2002
Số trang: 61 (A4)
362 – Rung và các phép đo rung, xem 17.160
363 – Vật liệu bịt kín, xem 91.100.50

91.120.99

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 383
91.140 – Thiết bị lắp đặt trong nhà364
TCVN 5639:1991
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7447-5-55:2010 (IEC 60364-5-55:2008)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-55: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Các thiết bị khác. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 7447-5-55:2005
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7447-5-56:2011 (IEC 60364-5-56:2009)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-56: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Dịch vụ an toàn
Số trang: 21 (A4)
91.140.01 – Thiết bị lắp đặt trong nhà (Quy định
chung)
TCVN 8776:2011 (ISO 16032:2004)
Âm học. Đo mức áp suất âm của các thiết bị sử dụng
trong các tòa nhà. Phương pháp kỹ thuật
Số trang: 26 (A4)
91.140.10 – Hệ thống sưởi trung tâm 365
TCVN 5699-2-51:2010 (IEC 60335-2-51:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hòan đặt tĩnh
tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-51:2004
Số trang: 15 (A4)
91.140.30 – Hệ thống thông gió và điều hóa không
khí
366
TCVN 5687:2010
Thông gió-Điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế.. Thay
thế: TCVN 5687:1992
Số trang: 102 (A4)
TCVN 5699-2-88:2005 (IEC 60335-2-88:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết
kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió
hoặc điều hòa không khí
Số trang: 20 (A4)
91.140.40 – Hệ thống cấp khí367
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009)
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các
mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
Số trang: 83 (A4)
TCVN 10668:2015
Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ – Thiết bị đo lưu
lượng – Đồng hồ đo khí kiểu màng
Số trang: 60 (A4)
91.140.50 – Hệ thống cấp điện368
TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản,
đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 7447-1:2004
364 – Bếp và nồi hơi công nghiệp, xem 27.060
– Bơm nhiệt, xem 27.080
365 – Bao gồm bếp và nồi hơi cho hệ thống sưởi trung tâm
– Thiết bị đun nóng, xem 97.100
366 – Bao gồm ống thông gió
– Máy thông gió và máy điều hòa, xem 23.120
367 – Bao gồm đồng hồ đo lưu lượng khí trong toà nhà
368 – Bao gồm đồng hồ đo năng lượng điện trong nhà, nguồn điện khẩn
cấp, v.v…
Số trang: 53 (A4)
TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 7447-4-44:2004
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7447-4-42:2015 (IEC 60364-4-42:2010)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt. Thay thế: TCVN
7447-4-42:2005.
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7447-4-43:2010 (IEC 60364-4-43:2008)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống quá dòng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
7447-4-43:2004
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn.
Bảo vệ chống điện giật. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7447-
4-41:2004
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-52: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Hệ thống đi dây.
Số trang: 92 (A4)
TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất và dây bảo vệ. Thay thế:
TCVN 7447-5-54:2005. Sx2(2015).
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2002)
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà. Phần 5-53: Lựa
chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều
khiển.
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7447-5-51:2010 (IEC 60364-5-51:2005)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp
đặt thiết bị điện. Quy tắc chung. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 7447-5-51:2004
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7447-6:2011 (IEC 60364-6:2006)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 6: Kiểm tra xác nhận.
Số trang: 46 (A4)
TCVN 7447-7-714:2011 (IEC 60364-7-714:1996)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-714: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống
lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7447-7-710:2006 (IEC 60364-7-710:2002)
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà. Phần 7-710: Yêu
cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc
biệt. Khu vực y tế
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-712: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống
nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (pv).
Sx1(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7447-7-729:2011 (IEC 60364-7-729:2007)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-729: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Lối đi
dùng cho vận hành hoặc bảo dưỡng
Số trang: 15 (A4)

91.140.50

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 384
TCVN 7447-7-717:2011 (IEC 60364-7-717:2009)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-717: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Các khối
di động vận chuyển được
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7447-7-701:2011 (IEC 60364-7-701:2006)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-701: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. khu vực
có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7447-7-715:2011 (IEC 60364-7-715:1999)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-715: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống
lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9207:2012
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng.
Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế: TCXD 25:1991
Số trang: 81 (A4)
TCVN 9208:2012
Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công
nghiệp. Thay thế: TCXDVN 263:2002
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9358:2012
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công
nghiệp. Yêu cầu chung. Thay thế: TCXDVN 319:2004
Số trang: 53 (A4)
91.140.60 – Hệ thống cấp nước369
TCVN 4037:2012
Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 4037:1985
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4513-88
Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế: TCVN
18-64
Số trang: 44 (A4)
TCVN 4519-88
Hệ thống cấp thóat nước bên trong nhà và công trình.
Quy phạm thi công và nghiệm thu. Thay thế: TCVN 70-77
Số trang: 34 (A4)
TCVN 5576:1991
Hệ thống cấp thóat nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật
Số trang: 96 (A5)
TCVN 6140:1996 (ISO 6992:1986)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước
uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy
ngân
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6146:1996 (ISO 3114:1977)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước
uống. Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc. Phương
pháp thử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6250:1997 (ISO 4191:1989)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước.
Hướng dẫn thực hành lắp đặt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6253:2003 (ISO 8795:2001)
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt.
Đánh giá sự hòa tan. Xác định giá trị hòa tan của ống
nhựa, phụ tùng nối và đầu nối. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6253:1997
Số trang: 19 (A4)
369 – Bao gồm đồng hồ đo nước trong nhà
– Hệ thống dẫn nước bên ngoài, xem 93.025
TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung. Thay
thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN
7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng. Thay thế:
TCVN 7305:2003
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống. Thay thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung. Thay thế:
TCVN 6151-1:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8491-2:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN 6151-
2:2002, TCVN 6246:2003 (một phần)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8491-3:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng. Thay thế: TCVN
6251:1997, TCVN 6241:1997, TCVN 6246:2003 (một
phần), TCVN 6252:1997, TCVN 6247:2003, TCVN 6151-
3:2002
Số trang: 43 (A4)
TCVN 8491-4:2011 (ISO 1452-4:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van. Thay thế: TCVN 6151-
4:2002
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8491-5:2011 (ISO 1452-5:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ
thống. Thay thế: TCVN 6151-5:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8779-1:2011 (ISO 4064-1:2005)
Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy. Đồng hồ
đo nước lạnh và nước nóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 48 (A4)
TCVN 8779-2:2011 (ISO 4064-2:2005)
Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy. Đồng hồ
đo nước lạnh và nước nóng. Phần 2: Yêu cầu lắp đặt.
Số trang: 16 (A4)

91.140.60

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 385
TCVN 8779-3:2011 (ISO 4064-3:2005)
Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy. Đồng hồ
đo nước lạnh và nước nóng. Phần 3: Phương pháp thử và
thiết bị
Số trang: 79 (A4)
TCVN 10097-1:2013 (ISO 15874-1:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 1: Quy định chung
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 2: Ống
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 3: Phụ tùng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2003)
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh. Polypropylen (PP). Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự
phù hợp
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10098-1:2013 (ISO 21003-1:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10098-2:2013 (ISO 21003-2:2008, sửa đổi
1:2011)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 2: Ống
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10098-3:2013 (ISO 21003-3:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 3: Phụ tùng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10098-5:2013 (ISO 21003-5:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10098-7:2013 (ISO/TS 21003-7:2008)
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước
lạnh trong các tòa nhà. Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự
phù hợp
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009)
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các
mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
Số trang: 83 (A4)
TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991)
Ống thép cho đường nước và đường nước thải. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991)
Ống thép cho đường nước và đường nước thải. Sx1(2015).
Số trang: 24 (A4)
91.140.65 – Thiết bị đun nóng nước
TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự
trữ. Sx4(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-21:2007
Số trang: 32 (A4)
TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước
nóng nhanh. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-35:2007
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5699-2-73:2013 (IEC 60335-2-73:2009)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với bộ gia nhiệt ngâm
cố định trong nước
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5699-2-67:2013 (IEC 60335-2-67:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-67: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn dùng cho
mục đích thương mại
Số trang: 44 (A4)
TCVN 5854:1994
Bình đun nước bằng điện
Số trang: 9 (A4)
91.140.70 – Thiết bị vệ sinh370
TCVN 4036-85
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống
trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5436:2006
Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử. Sx3(2006). Thay
thế: TCVN 5436:1998
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2013)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức
năng có vòi hoa sen. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6073:2005
Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN
6073:1995
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7743:2007
Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống
thóat nước.
Số trang: 16 (A4)
91.140.80 – Hệ thống thóat nước371
TCVN 4038:2012
Thóat nước – Thuật ngữ và định nghĩa. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 4038:1985
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4474-87
Thóat nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế:
TCVN 19-64
Số trang: 30 (A4)
370 – Bao gồm vòi xịt, bồn rửa bát, bồn tắm, máng thải, v.v…
371 – Xử lý nước thải, xem 13.060.30
– Hệ thống thoát nước dùng cho nước mưa, xem 91.060.20
– Hệ thống nước thải bên ngoài, xem 93.030

91.140.80

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 386
TCVN 4519-88
Hệ thống cấp thóat nước bên trong nhà và công trình.
Quy phạm thi công và nghiệm thu. Thay thế: TCVN 70-77
Số trang: 34 (A4)
TCVN 5576:1991
Hệ thống cấp thóat nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật
Số trang: 96 (A5)
TCVN 7957:2008
Thóat nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu
chuẩn thiết kế. Thay thế: TCXDVN 51
Số trang: 127 (A4)
TCVN 9576:2013 (ISO 13229:2010)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện
không chịu áp suất – Ống và phụ tùng bằng Poly (vinyl
clorua) không hóa dẻo (U-PVC) – Xác định chỉ số độ nhớt
và giá trị K
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9577:2013 (ISO 13254:2010)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện
không chịu áp suất – Phép thử độ kín nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9578:2013 (ISO 13257:2010)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện
không chịu áp suất – Phép thử độ bền với chu trình nhiệt
độ nâng cao
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991)
Ống thép cho đường nước và đường nước thải. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
91.140.90 – Thang máy và thang cuốn
TCVN 5866:1995
Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5867:2009
Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu
an toàn. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5867:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998)
Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp
đặt. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6396:1998
Số trang: 190 (A4)
TCVN 6396-21:2015 (EN 81-21:2009 sđổi 1: 2012)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy chở người và hàng. Phần 21: Thang máy mới chở
người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa
nhà đang sử dụng. Sx1(2015)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6396-28:2013 (EN 81-28:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy chở người và chở hàng. Phần 28: Báo động từ xa trên
tháng máy chở người và thang máy chở người và hàng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6396-3:2010 (EN 81-3:2000)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3:
Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
Số trang: 93 (A4)
TCVN 6396-58:2010 (EN 81-58:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm
tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6396-70:2013 (EN 81-70:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp
dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở
người và hàng. Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy
của người kể cả người khuyết tật
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6396-71:2013 (EN 81-71:2005)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp
dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở
người và hàng. Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi
sử dụng
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6396-72:2010 (EN 81-72:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp
dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở
người và hàng. Phần 72: Thang máy chữa cháy.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Áp
dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở
người và hàng. Phần 73: Trạng thái của thang máy trong
trường hợp có cháy.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6396-77:2015 (EN 81-77:2013)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy chở người và hàng. Phần 77: Áp dụng đối với thang
máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều
kiện động đất. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6396-80:2013 (EN 81-80:2003)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy đang sử dụng. Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn
cho thang máy chở người và thang máy chở người và
hàng
Số trang: 51 (A4)
TCVN 6396-82:2015 (EN 81-82:2013)
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang
máy chở người và hàng. Phần 82: Yêu cầu nâng cao khả
năng tiếp cận thang máy chở người đang sử dụng bao
gồm cả người khuyết tật. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6397:2010 (EN 115:1995/AMD 1: 1998)
Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về
cấu tạo và lắp đặt. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6397:1998
Số trang: 72 (A4)
TCVN 6904:2001
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về
cấu tạo và lắp đặt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6905:2001
Thang máy thủy lực. Phương pháp thử các yêu cầu an
toàn về cấu tạo và lắp đặt
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6906:2001
Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu
cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7168-1:2007 (ISO/TR 11071-1:2007)
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần
1: Thang máy điện. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7168-
1:2002
Số trang: 77 (A4)
TCVN 7550:2005 (ISO 04344:2004)
Cáp thép dùng cho thang máy. Yêu cầu tối thiểu
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7628-1:2007 (ISO 04190-1:1999)
Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7628-2:2007 (ISO 04190-2:2001)
Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV
Số trang: 24 (A4)

91.140.90

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 387
TCVN 7628-3:2007 (ISO 04190-3:1982)
Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7628-5:2007 (ISO 04190-5:2006)
Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và
phụ tùng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7628-6:2007 (ISO 04190-6:1984)
Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người
trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8040:2009 (ISO 7465:2007)
Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và
đối trọng. Kiểu chữ T
Số trang: 22 (A4)
91.140.99 – Các thiết bị lắp đặt trong nhà khác
TCVN 9206:2012
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng.
Tiêu chuẩn thiết kế. Thay thế: TCXD 27:1991
Số trang: 37 (A4)
91.160 – Chiếu sáng372
TCVN 2546-78
Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A5)
TCVN 3258-86
Chiếu sáng nhân tạo nhà máy đóng tàu. Thay thế: TCVN
3258-79
Số trang: 12 (A5)
TCVN 3743-83
Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình
công nghiệp
Số trang: 18 (A5)
TCVN 5176-90
Chiếu sáng nhân tạo. Phương pháp đo độ rọi
Số trang: 4 (A5)
TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 845: Chiếu sáng.
Thay thế: TCVN 4274:1986, TCVN 4400:1987
Số trang: 185 (A4)
91.160.01 – Chiếu sáng (Quy định chung)
TCVN 10344:2014 (IEC 62493:2009)
Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm
trường điện từ đối với con người. Sx1(2014)
Số trang: 40 (A4)
91.160.10 – Chiếu sáng bên trong373
TCVN 3257-86
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp.
Thay thế: TCVN 3257-79
Số trang: 11 (A5)
TCVN 4213-86
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
Số trang: 10 (A5)
TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995-1:2002/Cor 1:2005)
Ecgônômi. Chiếu sáng nơi làm việc. Phần 1: Trong nhà.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7114:2002
Số trang: 32 (A4)
372 – Bao gồm đèn dầu và đèn gas
– Hệ thống chiếu sáng trường quay, sân khẩu và nhà hát, xem
97.200.10
373 – Bao gồm chiếu sáng nơi làm việc, chiếu sáng an toàn và khẩn cấp
TCVN 7114-3:2008 (ISO 8995-3:2006)
Ecgônômi. Chiếu sáng nơi làm việc. Phần 3: Yêu cầu chiếu
sáng an toàn và bảo vệ tại những nơi làm việc ngoài nhà
Số trang: 13 (A4)
91.160.20 – Chiếu sáng bên ngoài cho nhà 374
TCVN 7447-7-714:2011 (IEC 60364-7-714:1996)
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-714: Yêu cầu đối với
hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống
lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài
Số trang: 10 (A4)
91.180 – Hòan chỉnh bên trong 375
TCVN 5674:1992
Công tác hòan thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm
thu
Số trang: 47 (A5)
TCVN 5699-2-78:2013 (IEC 60335-2-78:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-78: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng ngoài trời
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9377-1:2012
Công tác hòan thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm
thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng. Thay
thế: TCXDVN 303:2004 phần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9377-2:2012
Công tác hòan thiện trong xây dưng. Thi công và nghiệm
thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng. Thay thế:
TCXDVN 303:2006 (phần 2); TCXD 159:1986
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9377-3:2012
Công tác hòan thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm
thu. Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng. Thay thế:
TCXDVN 303:2006 (phần 3)
Số trang: 12 (A4)
91.200 – Công nghệ xây dựng 376
TCVN 2737:1995
Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế. Sx2(95). Thay
thế: TCVN 2737-90
Số trang: 66 (A4)
TCVN 4516-88
Hòan thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và
nghiệm thu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9259-1:2012 (ISO 3443-1:1979)
Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 1: Nguyên tắc
cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989)
Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định
về kích thước và kiểm tra công tác thi công
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989)
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo
kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần
1: Phương pháp và dụng cụ đo
Số trang: 75 (A4)
374 – Bao gồm chiếu sáng vùng lũ lụt*Chiếu sáng đường phố và thiết bị
liên quan, xem 93.080.40
375 – Quy trình mạ sơn, xem 87.020
376 – Bao gồm phương pháp đo, công trình xây dựng, phá dỡ kết cấu,
v.v…

91.200

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 388
TCVN 9262-2:2012 (ISO 7976-2:1989)
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo
kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần
2: Vị trí các điểm đo
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9384:2012
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng.
Yêu cầu sử dụng. Thay thế: TCXDVN 290:2002
Số trang: 29 (A4)
91.220 – Thiết bị xây dựng 377
TCVN 4056:2012
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng –
Thuật ngữ – Định nghĩa. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
4056:1985
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4087:2012
Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 4087:1985
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4203-86
Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục
Số trang: 52 (A5)
TCVN 4204-86
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng.
Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng
Số trang: 77 (A4)
TCVN 4517-88
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng.
Quy phạm nhận và giao máy trong sửa chữa lớn. Yêu cầu
chung
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5843:1994
Máy trộn bê tông 250L
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9380:2012
Nhà cao tầng. Kỹ thuật sử dụng giáo treo. Thay thế: TCXD
201:1997
Số trang: 9 (A4)
93 XÂY DỰNG DÂN DỤNG
93.010 – Xây dựng dân dụng (Quy định chung) 378
TCVN 8870:2011
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công
trình giao thông vận tải
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9250:2012
Trung tâm dữ liệu. Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
Số trang: 51 (A4)
TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1:2004)
Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Phần 1: Thuật
ngữ chung
Số trang: 143 (A4)
377 – Bao gồm giàn giáo, máy trộn bêtông và vữa, v.v…
– Thiết bị nâng, xem 53.020
– Máy đào đất, xem 53.100
378 – Bản vẽ xây dựng, xem 01.100.30
93.020 – Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng
móng. Công trình ngầm
379
TCVN 4447:2012
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu. Thay thế: TCVN
4447:1987
Số trang: 68 (A4)
TCVN 8863:2011
Mặt đường láng nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu..
Thay thế: 22 TCN 16-79
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8864:2011
Mặt đường ô tô. Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài
3,0 mét. Thay thế: 22 TCN 16-79
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8868:2011
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết – không
thóat nước và cố kết – thóat nước của đất dính trên thiết
bị nén ba trục.
Số trang: 73 (A4)
TCVN 9245:2012
Cọc ống thép
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9246:2012
Cọc ống ván thép
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9355:2012
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thóat nước
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9361:2012
Công tác nền móng. Thi công và nghiệm thu. Thay thế:
TCXDVN 79:1980
Số trang: 68 (A4)
TCVN 9379:2012
Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
Thay thế: TCXD 40:1987
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9393:2012
Cọc. Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng
tĩnh ép dọc trục. Thay thế: TCXDVN 269:2002
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9397:2012
Cọc. Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến
dạng nhỏ. Thay thế: TCXDVN 359:2005
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9403:2012
Gia cố đất nền yếu. Phương pháp trụ đất xi măng. Thay
thế: TCXDVN 385:2006
Số trang: 42 (A4)
TCVN 9842:2013
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân
không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao
thông. Thi công và nghiệm thu
Số trang: 53 (A4)
TCVN 9846:2013
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng
(CPTu)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10304:2014
Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 86 (A4)
379 – Bao gồm kỹ thuật địa chất
– Máy đào đất, xem 53.100

93.020

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 389
TCVN 10379:2014
Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố
tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ – Thi công và
nghiệm thu
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11197:2015
Cọc thép. Phương pháp chống ăn mòn. Yêu cầu và nguyên
tắc lựa chọn. Sx1(2014).
Số trang: 45 (A4)
TCVN 11321:2016
Cọc. Phương pháp thử động biến dạng lớn.
Số trang: 19 (A4)
93.025 – Hệ thống dẫn nước bên ngoài 380
TCVN 6140:1996 (ISO 6992:1986)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước
uống. Hàmlượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6146:1996 (ISO 3114:1977)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước
uống. Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc. Phương
pháp thử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6250:1997 (ISO 4191:1989)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước.
Hướng dẫn thực hành lắp đặt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6253:2003 (ISO 8795:2001)
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt.
Đánh giá sự hòa tan. Xác định giá trị hòa tan của ống
nhựa, phụ tùng nối và đầu nối. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6253:1997
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung. Thay
thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN
7305:2003
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng. Thay thế:
TCVN 7305:2003
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007)
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ
tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích
của hệ thống. Thay thế: TCVN 7305:2003
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung. Thay thế:
TCVN 6151-1:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8491-2:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
380 – Bao gồm hệ thống lắp đặt trên mặt đất và chôn dưới đất
– Hệ thống cung cấp nước bên trong, xem 91.140.60
hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống. Thay thế: TCVN 6151-
2:2002, TCVN 6246:2003 (một phần)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8491-3:2011
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng. Thay thế: TCVN
6251:1997, TCVN 6151-3:2002, TCVN 6241:1997, TCVN
6246:2003 (một phần), TCVN 6252:1997, TCVN
6247:2003
Số trang: 43 (A4)
TCVN 8491-4:2011 (ISO 1452-4:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van. Thay thế: TCVN 6151-
4:2002
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8491-5:2011 (ISO 1452-5:2009)
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước
thóat nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt
đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ
thống. Thay thế: TCVN 6151-5:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10182:2013 (ISO 9349:2004)
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991)
Ống thép cho đường nước và đường nước thải. Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
93.030 – Hệ thống nước cống bên ngoài 381
TCVN 8367:2010
Hệ thống công trình thủy lợi. Mạng lưới lấy mẫu chất
lượng nước.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10180:2013 (ISO 7186:2011)
Sảnphẩm bằng gang dẻo dùngcho các côngtrình nước thải
Số trang: 47 (A4)
93.040 – Xây dựng cầu
TCVN 8774:2012
An toàn thi công cầu
Số trang: 83 (A4)
TCVN 10266:2014
Màng chống thấm cho mặt cầu bê tông – Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10268:2014
Gối cầu kiểu chậu. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10269:2014
Gối cầu kiểu chậu. Phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10307:2014
Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp
ráp và nghiệm thu
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10308:2014
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu
đường bộ. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
381 – Xử lý nước thải, xem 13.060.30
– Hệ thống thoát nước bên trong, xem 91.140.80

93.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 390
TCVN 10317:2014
Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong xây
dựng công trình cầu. Thi công và nghiệm thu. Sx1(2014)
Số trang: 123 (A4)
TCVN 10567:2017
Dầm cầu thép. Liên kết bằng bu lông cường độ cao. Thi
công và nghiệm thu.
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10568:2017
Bộ neo cáp cường độ cao. Neo tròn t13, t15 và neo dẹt
d13, d15.
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10834:2015
Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu
– Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 55 (A4)
TCVN 11520:2016
Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi. Yêu cầu thiết kế.
Số trang: 48 (A4)
93.060 – Xây dựng đường hầm
TCVN 4527-88
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 39 (A4)
TCVN 4528-88
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thi công,
nghiệm thu
Số trang: 58 (A4)
93.080 – Kỹ thuật làm đường
TCVN 8863:2011
Mặt đường láng nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu..
Thay thế: 22 TCN 16-79
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8864:2011
Mặt đường ô tô. Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài
3,0 mét. Thay thế: 22 TCN 16-79
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8866:2011
Mặt đường ô tô. Xác định độ nhám mặt đường bằng
phương pháp rắc cát.Thử nghiệm.Thay thế: 22TCN 278-01
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8867:2011
Áo đường mềm. Xác định mô đun đàn hồi chung của kết
cấu bằng cần đo võng Benkelman.Thay thế: 22 TCN 251-
98
Số trang: 33 (A4)
93.080.01 – Kỹ thuật làm đường (Quy định chung)
TCVN 8858:2011
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi
măng trong kết cấu áo đường ô tô. Thi công và nghiệm
thu. Thay thế: 22TCN 334-06
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8859:2011
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô.
Vật liệu, thi công và nghiệm thu. Thay thế: 22TCN 334-06
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10271:2014
Mặt đường ô tô. Xác định sức kháng trượt của bề mặt
đường bằng phương pháp con lắc Anh. Sx1(2014)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10272:2014
Xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp vật liệu rời làm
móng đường. Phương pháp chùy xuyên động. Sx1(2014)
Số trang: 17 (A4)
93.080.10 – Xây dựng đường 382
TCVN 4054:2005
Đường ô tô. Yêu cầu thiết kế. Thay thế: TCVN 4054:1998
Số trang: 66 (A4)
TCVN 5729:2012
Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 5729:1997
Số trang: 57 (A4)
TCVN 7025:2002
Đường ô tô lâm nghiệp. Yêu cầu thiết kế. Sx1(2002). Thay
thế: QPVN 25-83
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8809:2011
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng. Thi công và
nghiệm thu. Thay thế: 22TCN 270-2001
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8810:2011
Đường cứu nạn ô tô. Yêu cầu thiết kế. Thay thế: 22TCN
218:1994
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8816:2011
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8817-1:2011
Nhũ tương nhựa đường axit. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
22 TCN 354:2006
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8817-10:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 10:
Thử nghiệm bay hơi. Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8817-11:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 11:
Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh.
Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8817-12:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 12:
Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm.
Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8817-13:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 13:
Xác định khả năng trộn lẫn với nước.Thay thế: 22TCN
354:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8817-14:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 14:
Xác định khối lượng thể tích. Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8817-15:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 15:
Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường. Thay
thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8817-2:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 2:
Xác định độ nhớt Saybolt Furol.Thay thế: 22TCN 354:2006
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8817-3:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 3:
Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ. Thay thế: 22 TCN
354:2006
Số trang: 8 (A4)
382 – Bao gồm thiết bị xây dưng đường và thiết bị bảo dưỡng đường

93.080.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 391
TCVN 8817-4:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 4:
Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng). Thay thế:
22 TCN 354:2006
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8817-5:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 5:
Xác định điện tích hạt. Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8817-6:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 6:
Xác định độ khử nhũ. Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8817-7:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 7:
Thử nghiệm trộn với xi măng. Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8817-8:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 8:
Xác định độ dính bám và tính chịu nước.. Thay thế: 22
TCN 354:2006
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8817-9:2011
Nhũ tương nhựa đường a xít. Phương pháp thử. Phần 9:
Thử nghiệm chưng cất. Thay thế: 22 TCN 354:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8818-1:2011
Nhựa đường lỏng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8818-2:2011
Nhựa đường lỏng. Phương pháp thử. Phần 2: Thử nghiệm
xác định nhiệt độ bắt lửa
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8818-3:2011
Nhựa đường lỏng. Phương pháp thử. Phần 3: Thử nghiệm
xác định hàm lượng nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8818-4:2011
Nhựa đường lỏng. Phương pháp thử. Phần 4: Thử nghiệm
chưng cất
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8818-5:2011
Nhựa đường lỏng. Phương pháp thử. Phần 5: Thử nghiệm xác
định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8819:2011
Mặt đường bê tông nhựa nóng. Yêu cầu thi công và
nghiệm thu.
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8821:2011
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp
móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8857:2011
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên. Vật
liệu, thi công và nghiệm thu. Thay thế: 22 TCN 304–03
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8861:2011
Áo đường mềm. Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và
các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm
ép cứng.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8865:2011
Mặt đường ô tô. Phương pháp đo và đánh giá xác định độ
bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI. Thay thế:
22 TCN 277-01
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9504:2012
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm
thu. Thay thế: 22 TCN 06-77
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9505:2012
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit – Thi công và
nghiệm thu. Thay thế: 22 TCN 250-1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10380:2014
Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế
Số trang: 24 (A4)
TCVN 11712:2017
Nhựa đường. Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở
nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp (DT). Sx1(2017).
Số trang: 25 (A4)
93.080.20 – Vật liệu xây dựng đường383
7494:2005 (ASTM D 140 – 01)
Bitum. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7495:2005 (ASTM D 5 – 97)
Bitum. Phương pháp xác định độ kim lún
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7496:2005 (ASTM D 113 – 99)
Bitum. Phương pháp xác định độ kéo dài
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 – 00)
Bitum. Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 – 01)
Bitum. Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170- 01a)
Bitum. Phương pháp xác định độ nhớt động
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9274:2012 (ASTM E 2302:2003)
Sơn tín hiệu giao thông. Phương pháp đo hệ số phát sáng
dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9880:2013
Sơn tín hiệu giao thông – Bi thủy tinh dùng cho vạch kẻ
đường – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9974:2013
Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho
mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2013)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11414-7:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng
tấm. Phần 6: Xác định khối lượng riêng. Sx1(2016).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11414-6:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng
tấm. Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước. Sx1(2016).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11414-5:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng
tấm. Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa. Sx1(2016).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11414-4:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng
tấm. Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit hcl.
Sx1(2016).
Số trang: 6 (A4)
383 – Bao gồm nhựa đường, vỉa hè, v.v…

93.080.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 392
TCVN 11414-3:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm.
Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi. Sx1(2016).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11414-2:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng
tấm. Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu. Sx1(2016).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11414-1:2016
Mặt đường bê tông xi măng. Vật liệu chèn khe giãn dạng
tấm. Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén.
Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11194:2017
Bitum. Phương pháp xác định độ đàn hồi.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11195:2017
Bitum. Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ.
Số trang: 5 (A4)
93.080.30 – Thiết bị và máy móc đường bộ 384
TCVN 7722-2-3:2007 (IEC 60598-2-3:2002)
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng
cho chiếu sáng đường phố. Thay thế: TCVN 5829:1994,
TCVN 5828:1994
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7887:2008
Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10849:2015
Hệ thống thu phí điện tử. Sx1(2015)
Số trang: 60 (A4)
TCVN 10850:2015
Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao
tốc. Sx1(2015)
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10851:2015
Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc.
Sx1(2015)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10852:2015
Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc. Yêu cầu
kỹ thuật và phương thử. Sx1(2015)
Số trang: 29 (A4)
93.100 – Xây dựng đường sắt 385
TCVN 4117-85
Đường sắt khổ 1435 mm. Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 188 (A5)
TCVN 8893:2011
Cấp kỹ thuật đường sắt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11297:2016
Cầu đường sắt. Quy trình kiểm định.
Số trang: 202 (A4)
TCVN 11390:2016
Phương tiện giao thông đường sắt. Yêu cầu kỹ thuật của
thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu. Sx1(2016).
Số trang: 17 (A4)
384 – Bao gồm hệ thống kiểm soát và cảnh báo giao thông đường bộ, thiết
bị và máy móc (kiểm soát tốc độ, cảnh báo giao thông, máy dò móc
phương tiện, vạch mốc vỉa hè, miệng cống,
385 – Bao gồm xây dựng đường xe điện, đường sắt leo núi, cáp treo, lắp
đặt và thiết bị kiểm soát giao thông đường sắt, v.v…
– Ray và phụ kiện đường ray,, xem 45.080
– Thiết bị bảo dưỡng và xây dựng cáp treo/ đường ray, xem 45.120
TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011)
Ứng dụng đường sắt. Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu.
Phần mềm cho các hệ thống phòng vệ và điều khiển
đường sắt. Sx1(2016).
Số trang: 156 (A4)
93.120 – Xây dựng sân bay 386
TCVN 8753:2011
Sân bay dân dụng.Yêu cầu chung về thiết kế và khai thác
Số trang: 336 (A4)
TCVN 10907:2015
Sân bay dân dụng. Mặt đường sân bay. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 83 (A4)
TCVN 11364:2016
Sân bay dân dụng. Đường cất hạ cánh. Yêu cầu thiết kế.
Số trang: 67 (A4)
TCVN 11365:2016
Mặt đường sân bay. Xác định số phân cấp mặt đường
bằng thiết bị đo võng bằng quả nặng thả rơi.
Số trang: 83 (A4)
93.140 – Xây dựng đường thủy, cảng và đập 387
TCVN 9859:2013
Bến phà, bến cầu phao đường bộ. Yêu cầu thiết kế. Thay
thế: 22 TCN 86-86
Số trang: 48 (A4)
TCVN 10305:2015
Cảng thủy nội địa – Phân cấp kỹ thuật
Số trang: 5 (A4)
TCVN 10318:2014
Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây
dựng công trình cảng. Thi công và nghiệm thu. Sx1(2014)
Số trang: 49 (A4)
TCVN 10335:2014
Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn
phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy – Yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 49 (A4)
TCVN 10318:2014
Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây
dựng công trình cảng. Thi công và nghiệm thu. Sx1(2014).
Số trang: 49 (A4)
TCVN 11392:2017
Bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa. Sx1(2017).
Số trang: 64 (A4)
TCVN 11419:2016
Luồng tàu biển. Yêu cầu thiết kế.
Số trang: 48 (A4)
93.160 – Xây dựng thủy lợi 388
TCVN 4118:2012
Công trình thủy lợi. Hệ thống tưới tiêu yêu cầu thiết kế.
Thay thế: TCVN 4118:1985
Số trang: 80 (A4)
TCVN 4253:2012
Công trình thủy lợi. Nền các công trình thủy công. Yêu cầu
thiết kế.. Thay thế: TCVN 4253-86
Số trang: 76 (A4)
TCVN 5569:1991
Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 15 (A4)
386 – Bao gồm máy móc và thiết bị kiểm soát giao thông đường hàng
không
387 – Bao gồm máy móc và thiết bị kiểm soát giao thông đường thủy, kè
bờ sông, v.v…
388 – Thiết bị thủy năng, xem 27.140

93.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 393
TCVN 8213:2009
Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục
vụ tưới, tiêu. Thay thế: 14 TCN 112-2006
Số trang: 58 (A4)
TCVN 8214:2009
Thí nghiệm mô hình thủy lực công trình thủy lợi, thủy
điện. Thay thế: 14 TCN 173-2006
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8215:2009
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí
thiết bị quan trắc cụm công trình đầu mối. Thay thế: 14
TCN 100-2001
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8216:2009
Thiết kế đập đất đầm nén. Thay thế: 14 TCN 157-2005
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8217:2009
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phân loại. Thay thế: 14
TCN 123-2002
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8218:2009
Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 14 TCN
63-2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8219:2009
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công –
Phương pháp thử. Thay thế: 14 TCN 65-2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8223:2009
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về đo địa hình,
xác định tim kênh và công trình trên kênh. Thay thế: 14
TCN 40-2002
Số trang: 69 (A4)
TCVN 8224:2009
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về lưới khống
chế mặt bằng địa hình. Thay thế: 14 TCN 22-2002
Số trang: 68 (A4)
TCVN 8225:2009
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về lưới khống
chế cao độ địa hình. Thay thế: 14 TCN 102-2002
Số trang: 48 (A4)
TCVN 8226:2009
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về khảo sát mặt
cắt và bình đồ địa hình các tỷ lệ từ 1/200 đến 1/5000.
Thay thế: 14 TCN 161-2005
Số trang: 67 (A4)
TCVN 8227:2009
Mối gây hại công trình đê, đập. Định loại, xác định đặc
điểm sinh học, sinh thái học và đánh giá mức độ gây hại.
Thay thế: 14 TCN 167-2006
Số trang: 49 (A4)
TCVN 8228:2009
Hỗn hợp bê tông thủy công – Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
14 TCN 64-2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8297:2009
Công trình thủy lợi. Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công
bằng phương pháp đầm nén. Thay thế: 14 TCN 20-2004
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8298:2009
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp
ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép. Thay thế: 14 TCN 3-2006
Số trang: 71 (A4)
TCVN 8299:2009
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa
van, khe van bằng thép. Thay thế: 14 TCN 117-1999
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8300:2009
Công trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực.
Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, lắp đặt , nghiệm thu, bàn
giao. Thay thế: 14 TCN 192-2006
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8301:2009
Công trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu vít. Yêu cầu thiết
kế, kỹ thuật trong chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu. Thay thế:
14 TCN 190-2006
Số trang: 45 (A4)
TCVN 8302:2009
Quy hoạch phát triển thủy lợi. Quy định chủ yếu về thiết
kế. Thay thế: 14 TCN 87-2006
Số trang: 81 (A4)
TCVN 8303:2009
Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông. Thay thế: 14 TCN
23-2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8304:2009
Công tác thủy văn trong hệ thống thủy lợi. Thay thế: 14
TCN 49-1986
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8305:2009
Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi
công và nghiệm thu. Thay thế: 14 TCN 9-2003
Số trang: 32 (A4)
TCVN 8306:2009
Công trình thủy lợi. Kích thước các lỗ thóat nước có cửa
van chắn nước. Thay thế: 32 TCN-C-3-74
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8412:2010
Công trình thủy lợi. Hướng dẫn lập quy trình vận hành..
Thay thế: 14 TCN 156:2005
Số trang: 14
TCVN 8413:2010
Công trình thủy lợi. Vận hành và bảo dưỡng giếng giảm áp
cho đê.. Thay thế: 14 TCN 144:2004
Số trang: 23
TCVN 8414:2010
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, khai thác
và kiểm tra hồ chứa nước.. Thay thế: 14 TCN 55-88
Số trang: 24
TCVN 8415:2010
Công trình thủy lợi. Quản lý tưới nước vùng không ảnh
hưởng triều. Thay thế: QP.TL -1-1-78
Số trang: 21
TCVN 8416:2010
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, duy tu và
bảo dưỡng trạm bơm và tuốc bin. Thay thế: QTTL .I.1:79
Số trang: 17
TCVN 8417:2010
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, duy tu và
bảo dưỡng trạm bơm điện. Thay thế: 14 TCN 86:1991
Số trang: 30
TCVN 8418:2010
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, duy tu và
bảo dưỡng cống. Thay thế: 14 TCN 44-85
Số trang: 15
TCVN 8419:2010
Công trình thủy lợi. Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để
chống lũ. Thay thế: 14 TCN 84-91
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8420:2010
Công trình thủy lợi. Tính toán thủy lực công trình xả kiểu
hở và xói lòng dẫn bằng đá đo dòng phun. Thay thế: 14
TCN 81-90
Số trang: 24 (A4)

93.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 394
TCVN 8421:2010
Công trình thủy lợi. Tải trọng và lực tác dụng lên công
trình do sóng và tàu.. Thay thế: QP.TL C-1-78
Số trang: 73
TCVN 8422:2010
Công trình thủy lợi. Thiết kế tầng lọc ngược công trình
thủy công. Thay thế: QP-TL-C-5-75
Số trang: 86 (A4)
TCVN 8423:2010
Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới tiêu nước. Yêu cầu
thiết kế công trình thủy công. Thay thế: HD.TL-C-7-83
Số trang: 55 (A4)
TCVN 8477:2010
Công trình thủy lợi. Yêu cầu về thành phần , khối lượng
khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết
kế. Thay thế: 14TCN 195:2006
Số trang: 92
TCVN 8478:2010
Công trình thủy lợi. Yêu cầu về thành phần, khối lượng
khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết
kế. Thay thế: 14TCN 186:2006
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8479:2010
Công trình đê, đập. Yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số
ẩn họa và xử lý mối gây hại. Thay thế: 14TCN 182:2006
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8480:2010
Công trình đê, đập. Yêu cầu về thành phần, khối lượng
khảo sát và xử lý mối gây hại. Thay thế: 14TCN 88-93
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8481:2010
Công trình đê điều. Yêu cầu về thành phần, khối lượng
khảo sát địa hình. Thay thế: 14 TCN 165:2006
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8637:2011
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật lắp
đặt và nghiệm thu.. Thay thế: 14 TCN 7:2006
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8638:2011
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật lắp
đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm..
Thay thế: 14 TCN 177:2006
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8640:2011
Công trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu cáp. Yêu cầu kỹ
thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu.. Thay
thế: 14 TCN 189:2006
Số trang: 46 (A4)
TCVN 8641:2011
Công trình thủy lợi. Kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây lương
thực và cây thực phẩm. Thay thế: 14 TCN 174:2006
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8642:2011
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống
xi phông kết cấu thép.
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8643:2011
Công trình thủy lợi. Cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới
và cây trồng được tưới. Thay thế: 14 TCN 175:2006
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8644:2011
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia
cố đê. Thay thế: 14 TCN 1:2004
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8645:2011
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng
vào nền đá. Thay thế: 14 TCN 82:1995
Số trang: 49 (A4)
TCVN 8646:2011
Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu
thép và thiết bị cơ khí. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 14
TCN 188:2006
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8718:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm.
Thay thế: 14 TCN 132:2005
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8719:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm.
Thay thế: 14 TCN 133:2005
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8720:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm.
Thay thế: 14 TCN 134:2005
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8721:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời
trong phòng thí nghiệm. Thay thế: 14 TCN 136:2005
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8722:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm.
Thay thế: 14 TCN 138:2005
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8723:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm. Thay thế: 14
TCN 139:2005
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8724:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm.
Thay thế: 14 TCN 146:2005
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8725:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm
cắt cánh ở trong phòng. Thay thế: 14 TCN 147:2005
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8726:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm.
Thay thế: 14 TCN 148:2005
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8727:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối
hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm. Thay thế: 14
TCN 149:2005
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8728:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
độ ẩm của đất tại hiện trường. Thay thế: 14 TCN
150:2006
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8729:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
khối lượng thể tích của đất tại hiện trường. Thay thế: 14
TCN 151:2006
Số trang: 23 (A4)

93.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 395
TCVN 8730:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường. Thay thế:
14 TCN 152:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8731:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố
đào và trong hố khoan tại hiện trường. Thay thế: 14 TCN
153:2006
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8732:2012
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Thuật ngữ và định
nghĩa. Thay thế: 14 TCN 154:2006
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8733:2012
Đá xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp lấy mẫu,
vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các
thí nghiệm trong phòng. Thay thế: 14 TCN 183:2006
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8734:2012
Đá xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp phân tích
thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá. Thay
thế: 14 TCN 184:2006
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8735:2012
Đá xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định
khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. Thay thế:
14 TCN 185:2006
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9137:2012
Công trình thủy lợi. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt
thép. Thay thế: 14 TCN 56-88
Số trang: 69 (A4)
TCVN 9139:2012
Công trình thủy lợi. Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép
vùng ven biển. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 14 TCN
142:2004
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9140:2012
Công trình thủy lợi. Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan
trong công tác khảo sát địa chất công trình. Thay thế:
QP.TL-2.70
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9141:2012
Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới, tiêu nước. Yêu cầu
thiết kế thiết bị động lực và cơ khí.Thay thế: HD.TL-C-7-83
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9142:2012
Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới, tiêu nước. Yêu cầu
cung cấp điện và điều khiển. Thay thế: HD.TL-C-7-83
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9143:2012
Công trình thủy lợi. Tính toán đường viền thấm dưới đất
của đập trên nền không phải là đá. Thay thế: 14TCN58-88
Số trang: 89 (A4)
TCVN 9144:2012
Công trình thủy lợi. Yêu cầu thiết kế âu tàu. Thay thế: Tài
liệu “chỉ dẫn thiết kế âu tàu”
Số trang: 99 (A4)
TCVN 9145:2012
Công trình thủy lợi. Quy trình tính toán đường ống dẫn
bằng thép. Thay thế: 14 TCN 34-85
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9146:2012
Công trình thủy lợi. Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết
bị trạm bơm.. Thay thế: QPTL-6-80
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9147:2012
Công trình thủy lợi. Quy trình tính toán thủy lực đập tràn.
Thay thế: QP.TL.C-8-76
Số trang: 86 (A4)
TCVN 9148:2012
Công trình thủy lợi. Xác định hệ số thấm của đất đá chứa
nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ
khoan. Thay thế: QT-TL-B-4-74
Số trang: 54 (A4)
TCVN 9149:2012
Công trình thủy lợi. Xác định độ thấm nước của đá bằng
phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan. Thay thế:
14 TCN 83-91
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9150:2012
Công trình thủy lợi. Cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép.
Yêu cầu thiết kế. Thay thế: 14 TCN 181:2006
Số trang: 48 (A4)
TCVN 9151:2012
Công trình thủy lợi. Quy trình tính toán thủy lực cống dưới
sâu. Thay thế: QP-TL-C-1-75
Số trang: 71 (A4)
TCVN 9152:2012
Công trình thủy lợi. Quy trình thiết kế tường chắn công
trình thủy lợi. Thay thế: TCXD 57-73
Số trang: 116 (A4)
TCVN 9153:2012
Công trình thủy lợi. Phương pháp chỉnh lý kết quả thí
nghiệm mẫu đất. Thay thế: 20 TCN 74-87
ố trang: 33 (A4)
TCVN 9154:2012
Công trình thủy lợi. Quy trình tính toán đường hầm thủy
lợi.. Thay thế: 14TCN 32-85 (HDTL-C-3-77)
Số trang: 55 (A4)
TCVN 9155:2012
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong
công tác khảo sát địa chất. Thay thế: 14 TCN 187:2006
Số trang: 78 (A4)
TCVN 9156:2012
Công trình thủy lợi. Phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất
công trình tỷ lệ lớn. Thay thế: QT.TL-B-5-74
Số trang: 62 (A4)
TCVN 9157:2012
Công trình thủy lợi. Giếng giảm áp. Yêu cầu thi công, kiểm
tra và nghiệm thu.. Thay thế: 14 TCN 101:2001
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9158:2012
Công trình thủy lợi. Công trình tháo nước. Phương pháp
tính toán khí thực. Thay thế: 14TCN 198:2006
Số trang: 70 (A4)
TCVN 9159:2012
Công trình thủy lợi. Khớp nối biến dạng. Yêu cầu thi công
và nghiệm thu.. Thay thế: 14 TCN 90:1995
Số trang: 38 (A4)
TCVN 9160:2012
Công trình thủy lợi. Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây
dựng. Thay thế: 14 TCN 57-88
Số trang: 63 (A4)
TCVN 9161:2012
Công trình thủy lợi. Khoan nổ mìn đào đá. Phương pháp
thiết kế, thi công và nghiệm thu.. Thay thế: QPTL.D.1.82
Số trang: 86 (A4)
TCVN 9162:2012
Công trình thủy lợi. Đường thi công. Yêu cầu thiết kế.
Thay thế: 14 TCN 43-85
Số trang: 31 (A4)

93.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 396
TCVN 9163:2012
Công trình thủy lợi. Bản vẽ cơ điện. Yêu cầu về nội dung.
Thay thế: 14 TCN 170:2006
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9164:2012
Công trình thủy lợi. Hệ thống tưới tiêu. Yêu cầu kỹ thuật
vận hành hệ thống kênh. Thay thế: QPTL 1-2-75
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9165:2012
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật đắp đê. Thay thế:
QPTL 1-72
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9166:2012
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện
pháp đầm nén nhẹ. Thay thế: 14 TCN 2-85
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9167:2012
Công trình thủy lợi. Đất mặn. Quy trình rửa mặn. Thay
thế: 14 TCN 53:1997
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9168:2012
Công trình thủy lợi. Hệ thống tưới tiêu. Phương pháp xác
định hệ số tưới lúa.. Thay thế: 14 TCN 61-92
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9169:2012
Công trình thủy lợi. Hệ thống tưới tiêu. Quy trình tưới nhỏ
giọt.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9170:2012
Công trình thủy lợi. Hệ thống tưới tiêu. Yêu cầu kỹ thuật
tưới phun mưa.
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9845:2013
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
Số trang: 142 (A4)
TCVN 9901:2014
Công trình thủy lợi. Yêu cầu thiết kế đê biển
Số trang: 127 (A4)
TCVN 9902:2016
Công trình thủy lợi. Yêu cầu thiết kế đê sông. Sx1(2016).
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9903:2014
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm
thu hạ mực nước ngầm.
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9904:2014
Công trình thủy lợi. Công trình ở vùng triều. Yêu cầu tính
toán thủy lực ngăn dòng
Số trang: 54 (A4)
TCVN 9905:2014
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế kết cấu theo độ tin cậy
Số trang: 42 (A4)
TCVN 9906:2014
Công trình thủy lợi – Cọc xi măng đất thi công theo
phương pháp Jet-grouting – Yêu cầu thiết kế thi công và
nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 10396:2015
Công trình thủy lợi. Đập hốn hợp đất đá đầm nén. Yêu cầu
thiết kế. Sx1(2015)
Số trang: 52 (A4)
TCVN 10397:2015
Công trình thủy lợi. Đập hốn hợp đất đá đầm nén. Thi
công, nghiệm thu. Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10398:2015
Công trình thủy lợi. Đập xà lan. Yêu cầu thiết kế.
Sx1(2015)
Số trang: 45 (A4)
TCVN 10399:2015
Công trình thủy lợi. Đập xà lan. Thi công và nghiệm thu.
Sx1(2015)
Số trang: 51 (A4)
TCVN 10400:2015
Công trình thủy lợi. Đập trụ đỡ. Yêu cầu thiết kế.
Sx1(2015)
Số trang: 62 (A4)
TCVN 10401:2015
Công trình thủy lợi. Đập trụ đỡ. Thi công và nghiệm thu.
Sx1(2015)
Số trang: 34 (A4)
TCVN 10402:2015
Công trình thủy lợi. Đập cao su. Thiết kế, thi công và
nghiệm thu. Sx1(2015)
Số trang: 60 (A4)
TCVN 10403:2015
Công trình thủy lợi. Đập bê tông đầm lăn. Thi công và
nghiệm thu. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10404:2015
Công trình đê điều. Khảo sát địa chất công trình.
Sx1(2015)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10405:2014
Công trình thủy lợi – Đai cây chắn sóng – Khảo sát và thiết
kế
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10406:2015
Công trình thủy lợi. Tính toán hệ số tiêu thiết kế.
Sx1(2015)
Số trang: 48 (A4)
TCVN 10407:2015
Công trình thủy lợi. Cửa van composite cống vùng triều.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10775:2015
Công trình thủy lợi . Đập đá đổ bản mặt bê tông. Thi công
và nghiệm thu. Sx1(2015)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 10776:2015
Công trình thủy lợi. Đường ống dẫn nước tưới bằng ống
nhựa cốt sợi thủy tinh. Thiết kế lắp đặt và nghiệm thu.
Sx1(2015)
Số trang: 37 (A4)
TCVN 10777:2015
Công trình thủy lợi. Đập đá đổ bản mặt bê tông. Yêu cầu
thiết kế. Sx1(2015)
Số trang: 36 (A4)
TCVN 10778:2015
Hồ chứa. Xác định các mực nước đặc trưng. Sx1(2015)
Số trang: 72 (A4)

93.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 397
95 QUÂN SỰ
95.020 – Kỹ thuật quân sự. Vấn đề quân sự. Vũ
khí
389
TCVN 10299-1:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 1: Quy định chung
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10299-10:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 10: Thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin
Số trang: 43 (A4)
TCVN 10299-2:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 2: Thẩm định và công nhận tổ chức thực hiện hoạt
động rà phá bom mìn, vật nổ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10299-3:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 3: Giám sát và đánh giá tổ chức thực hiện hoạt động
rà phá bom mìn, vật nổ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10299-4:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 4: Điều tra và khảo sát về ô nhiễm bom mìn, vật nổ
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10299-5:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 5: Công tác an toàn trong hoạt động rà phá bom
mìn, vật nổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10299-6:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 6: Công tác rà phá bom mìn, vật nổ
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10299-7:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 7: Xử lý bom mìn, vật nổ
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10299-8:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 8: Bảo đảm y tế
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10299-9:2014
Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh –
Phần 9: Điều tra sự cố bom mìn, vật nổ
Số trang: 19 (A4)
389 – Y phục quân đội, xem 61.020
97 THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ THƯƠNG
MẠI. GIẢI TRÍ. THỂ THAO
97.020 – Kinh tế hộ gia đình (Quy định chung)390
TCVN 5699-2-55:2013 (IEC 60335-2-55:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-55: Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị điện sử
dụng trong bể nuôi và ao vườn
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-68:2014 (IEC 60335-2-68:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu
phun hút dùng cho mục đích thương mại. Sx1(2014)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6385:2009 (IEC 60065:2005)
Thiết bị nghe, nhìn và thiết bị điện tử tương tự. Yêu cầu
an toàn. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6385:1998; TCVN
5772:1993
Số trang: 186 (A4)
TCVN 10426:2014 (ISO/IEC GUIDE 14:2003)
Thông tin mua hàng về hàng hóa và dịch vụ dành cho
người tiêu dùng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10428:2014 (ISO/IEC GUIDE 74:2004)
Ký hiệu bằng hình vẽ – Hướng dẫn kỹ thuật cho việc xem
xét nhu cầu của người tiêu dùng. Sx1(2014)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10578:2014 (ISO 10377:2013)
An toàn sản phẩm tiêu dùng – Hướng dẫn người cung ứng
Số trang: 65 (A4)
97.030 – Thiết bị điện gia dụng (Quy định chung)391
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 1: Yêu cầu chung:. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
5699-1:2004
Số trang: 188 (A4)
TCVN 5699-2-109:2015 (IEC 60335-2-109:2013)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-109: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị xử lý nước
bằng bức xạ uv. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-101:2011 (IEC 60335-2-101:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5699-2-103:2011 (IEC 60335-2-103:2011)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng
cho cổng, cửa và cửa sổ.
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5699-2-49:2007 (IEC 60335-2-49:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện
dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 21 (A4)
390 – Bao gồm thông tin người tiêu dùng
– Dịch vụ dọn dẹp, lau chùi và giặt giũ, xem 03.080.30
– Máy thông gió, máy điều hòa, xem 23.120
– Thiết bị điện cầm tay, xem 25.140.20
– Thiết bị điện gia dụng, xem 33.160
– Đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay, xem 35.040
– Máy khâu gia dụng, xem 61.080
391 – Bao gồm chăn điện và lò sưởi đệm nước

97.030

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 398
TCVN 5699-2-98:2010 (IEC 60335-2-98:2008)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-98:2003
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011)
Thiết bị điện gia dụng – Đo công suất ở chế độ chờ
Số trang: 51 (A4)
TCVN 10900:2015 (IEC 62233:2005)
Phương pháp đo trường điện từ của thiết bị gia dụng và thiết
bị tương tự liên quan đến phơi nhiễm lên người. Sx1(2015)
Số trang: 48 (A4)
97.040 – Thiết bị nhà bếp
TCVN 6581:1999
Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Yêu cầu
kỹ thuật chung
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6582:1999
Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Phương
pháp thử
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6583:1999
Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng nhôm lá. Yêu cầu kỹ
thuật chung
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6584:1999
Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng nhôm lá. Phưg pháp thử
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6585:1999
Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng sắt tráng men. Yêu cầu
kỹ thuật chung.
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6586:1999
Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng sắt tráng men. Phương
pháp thử
Số trang: 5 (A4)
97.040.10 – Dụng cụ nhà bếp392
TCVN 1550:1989
Ruột phích nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử. Thay thế: TCVN 1550-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5699-2-64:2007 (IEC 60335-2-64:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp
sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
Số trang: 31 (A4)
TCVN 5901:1995
Diêm hộp
Số trang: 10 (A4)
97.040.20 – Dãy bếp, bàn để làm thức ăn, lò và các
dụng cụ tương tự
393
TCVN 4144:1993
Bếp dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Sx1(93).
Thay thế: TCVN 4144-85
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5699-2-6:2010 (IEC 60335-2-6:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ
nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 5699-2-6:2004
Số trang: 46 (A4)
392 – Bồn rửa bát, xem 91.140.70
393 – Bao gồm lò vi sóng và chụp bếp lò
TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất
lỏng. Sx4(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-15:2007
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5699-2-31:2014 (IEC 60335-2-31:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy
hút khói nấu nướng khác. Sx1(2014)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết
hợp. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-25:2001
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5699-2-42:2007 (IEC 60335-2-42:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức,
nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong
dịch vụ thương mại
Số trang: 27 (A4)
TCVN 5699-2-38:2007 (IEC 60335-2-38:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ
nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-36:2006 (IEC 60335-2-36:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ
nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại
Số trang: 32 (A4)
TCVN 5699-2-50:2007 (IEC 60335-2-50:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thủy
bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-47:2007 (IEC 60335-2-47:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi
bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-90:2011 (IEC 60335-2-90:2010)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong
dịch vụ thương mại.
Số trang: 62 (A4)
TCVN 5699-2-99:2015 (IEC 60335-2-99:2003)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-99: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi dùng
trong thương mại. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7053:2002
Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng
Số trang: 36 (A4)
97.040.30 – Thiết bị làm lạnh gia dụng 394
TCVN 5425-91
Máy nén kiểu pít tông. Kiểu và thông số cơ bản
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5426-91
Máy nén kiểu pít tông. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
394 – Công nghệ làm lạnh, xem 27.200
– Phòng lạnh và tủ trưng bày lạnh, xem 97.130.20

97.040.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 399
TCVN 5699-2-24:2007 (IEC 60335-2-24:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và
làm nước đá:. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-24:1998
Số trang: 56 (A4)
TCVN 5699-2-34:2007 (IEC 60335-2-34:2002 With
Amendment 1:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-34:2002
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6737:2000 (ISO 2410:1973)
Tủ lạnh gia dụng. Phương pháp thử đối với thông tin của
khách hàng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6738:2000 (ISO 8960:1991)
Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông
thực phẩm gia dụng và dùng cho các mục đích tương tự.
Đo mức tiếng ồn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005)
Thiết bị lạnh gia dụng. Đặc tính và phương pháp thử.
Thay thế: TCVN 7178:2002, TCVN 6574:1999, TCVN
6308:1997, TCVN 6736:2000
Số trang: 98 (A4)
TCVN 7828:2016
Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh. Hiệu suất năng lượng. Thay
thế: TCVN 7828:2013. Sx3(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7829:2016
Tủ lạnh, tủ mát và tủ đông. Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng. Thay thế: TCVN 7829:2013. Sx3(2016).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10289:2014
Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10290:2014
Tủ giữ lạnh thương mại – Phương pháp xác định hiệu suất
năng lượng
Số trang: 16 (A4)
97.040.40 – Máy rửa bát đĩa
TCVN 5699-2-5:2014 (IEC 60335-2-5:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn
– Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 5699-2-5:2005
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước
nóng nhanh. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-35:2007
Số trang: 30 (A4)
TCVN 5699-2-58:2011 (IEC 60335-2-58:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-58: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát dùng trong
dịch vụ thương mại.
Số trang: 39 (A4)
97.040.50 – Thiết bị nhà bếp nhỏ 395
TCVN 5699-2-12:2006 (IEC 60335-2-12:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các
thiết bị tương tự:. Thay thế: TCVN 5699-2-12:2002
Số trang: 16 (A4)
395 – Bao gồm thiết bị xử lý thức ăn thừa
TCVN 5699-2-13:2007 (IEC 60335-2-13:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu,
chảo rán và các thiết bị tương tự:. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5699-2-13:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-9:2010 (IEC 60335-2-9:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh
mỳ và các thiết bị nấu di dộng tương tự. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 5699-2-9:2004
Số trang: 40 (A4)
TCVN 5699-2-14:2007 (IEC 60335-2-14:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà
bếp:. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-14:2001
Số trang: 31 (A4)
TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất
lỏng. Sx4(2013). Thay thế: TCVN 5699-2-15:2007
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5699-2-17:2006 (IEC 60335-2-17:2006)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị
gia nhiệt uốn được tương tự:
Số trang: 59 (A4)
TCVN 5699-2-26:2007 (IEC 60335-2-26:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-26:2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5699-2-39:2007 (IEC 60335-2-39:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng
bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5699-2-37:2007 (IEC 60335-2-37:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử
dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5699-2-48:2007 (IEC 60335-2-48:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-48: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng
bánh mỳ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-62:2013 (IEC 60335-2-62:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-62: Yêu cầu cụ thể đối với bồn rửa sử dụng điện
dùng trong thương mại
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5699-2-74:2010 (IEC 60335-2-74:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-74:2005
Số trang: 16 (A4)
97.040.60 – Dụng cụ nấu, đồ dao kéo và bộ đồ ăn
dẹt
396
TCVN 7146-1:2002 (ISO 6486-1:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
396 – Bao gồm dao kéo và bộ đồ ăn

97.040.60

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 400
TCVN 7146-2:2002 (ISO 6486-2:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7147-1:2002 (ISO 7086-1:2000)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực
phẩm. Sự thôi ra của chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp
thử. Thay thế: TCVN 5514:1991
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7147-2:2002 (ISO 7086-2:2000)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực
phẩm. Sự thôi ra của chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho
phép. Thay thế: TCVN 5515:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1:1986)
Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm. Sự
thôi ra của chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7148-2:2002 (ISO 8391-2:1986)
Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm. Sự
thôi ra của chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7542-1:2005 (ISO 04531-1:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Sự thôi ra của chì và cadimi từ
các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần
1: Phương pháp thử
Số trang: 21r (A4)
TCVN 7542-2:2005 (ISO 04531-2:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Sự thôi ra của chì và cadimi từ
các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần
2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7543:2005 (ISO 02747:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Dụng cụ tráng men dùng để
đun nấu. Xác định độ bền sốc nhiệt
Số trang: 10 (A4)
97.060 – Thiết bị giặt là 397
TCVN 5699-2-4:2014 (IEC 60335-2-4:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 5699-2-4:2005
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện. Sx3(2010).
Thay thế: TCVN 5699-2-3:2006
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-108:2013 (IEC 60335-2-108:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-108: Yêu cầu cụ thể đối với máy điện ly
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-7:2010 (IEC 60335-2-7:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt. Sx3(2010).
Thay thế: TCVN 5699-2-7:2006
Số trang: 35 (A4)
TCVN 5699-2-11:2006 (IEC 60335-2-11:2003, Amd
2: 2006)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ
cấu đảo:. Thay thế: TCVN 5699-2-11:2002
Số trang: 34 (A4)
397 – Bao gồm máy giặt, máy tẩy khô, máy sấy, thiết bị là và ép, v.v…
TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo
và giá sấy khăn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5699-2-44:2007 (IEC 60335-2-44:2003)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-44: Yêu cầu cụ thể đối với máy l
ố trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-85:2005 (IEC 60335-2-85:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10346:2014 (IEC 62512:2012)
Máy giặt – sấy gia dụng sử dụng điện – Phương pháp đo
tính năng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6575:2014 (IEC 60456:2010)
Máy giặt gia dụng – Phương pháp đo tính năng.
Sx2(2014). Thay thế: TCVN 6575:1999
Số trang: 162 (A4)
TCVN 7341-1:2004 (ISO 10472-1:1997)
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp.
Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7341-2:2004 (ISO 10472-2:1997)
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp.
Phần 2: Máy giặt và máy giặt – vắt
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7341-3:2004 (ISO 10742-3:1997)
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp.
Phần 3: Dây chuyền máy giặt kiểu ống và các máy thành
phần
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7341-4:2004 (ISO 10472-4:1997)
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp.
Phần 4: Máy sấy bằng khí nóng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7341-5:2004 (ISO 10472-5:1997)
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp.
Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7341-6:2004 (ISO 10742-6:1997)
Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp.
Phần 6: Máy ép là và máy ép dán
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8526:2013
Máy giặt gia dụng – Hiệu suất năng lượng và phương pháp
xác định hiệu suất năng lượng. Sx2(2013). Thay thế:
TCVN 8526:2010
Số trang: 8 (A4)
97.080 – Thiết bị lau chùi 398
TCVN 5699-2-2:2007 (IEC 60335-2-2:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị
làm sạch có hút nước
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-10:2007 (IEC 60335-2-10:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy
cọ rửa:. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-10:2002
Số trang: 15 (A4)
398 – Bao gồm máy hút bụi, máy lau sàn, máy đánh bóng sàn, chổi hơi,
chổi áp suất, chổi điều khiển bằng tay, v.v…

97.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 401
TCVN 5699-2-72:2003 (IEC 60335-2-72:2002)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự
động dùng trong thương mại và công nghiệp
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5699-2-67:2013 (IEC 60335-2-67:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-67: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn dùng cho
mục đích thương mại
Số trang: 44 (A4)
TCVN 5699-2-69:2013 (IEC 60335-2-69:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt
và khô, kể cả bàn chải điện dùng cho mục đích thương
mại
Số trang: 74 (A4)
TCVN 5699-2-68:2014 (IEC 60335-2-68:2012)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu
phun hút dùng cho mục đích thương mại. Sx1(2014)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 5699-2-79:2003 (IEC 60335-2-79:2002)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch
bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
Số trang: 28 (A4)
97.100 – Thiết bị đun nóng gia dụng, thương mại và
công nghiệp
399
TCVN 3683-81
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt. Thuật
ngữ và định nghĩa
Số trang: 17 (A5)
TCVN 5130:1993
ấm điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. sx1(93). Thay thế:
TCVN 5130-90
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5131:1993
ấm điện. Phương pháp thử. Sx1(93). Thay thế: TCVN
5131-90
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8093:2009
Nồi cơm điện. Yêu cầu về tính năng và phương pháp thử.
Thay thế: TCVN 5394:1991, TCVN 5393:1991
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8251:2009
Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8252:2015
Nồi cơm điện. Hiệu suất năng lượng. Sx2(2015). Thay thế:
TCVN 8252:2009
Số trang: 8 (A4)
97.100.10 – Bếp điện
TCVN 5699-2-30:2010 (IEC 60335-2-30:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong
phòng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5699-2-30:2006
Số trang: 36 (A4)
TCVN 5699-2-53:2007 (IEC 60335-2-53:2005)
399 – Bao gồm thiết bị làm nóng phòng giữ nhiệt
– Bếp và nồi hơi, xem 27.060
– Hệ thống sưởi trung tâm, xem 91.140.10
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng
cho xông hơi
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-61:2006 (IEC 60335-2-61:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt
dùng trong phòng
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5699-2-66:2006 (IEC 60335-2-66:2003)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm
nước
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-71:2013 (IEC 60335-2-71:2007)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-71: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt bằng
điện dùng trong gây giống và chăn nuôi động vật
Số trang: 20 (A4)
97.100.20 – Bếp gas
TCVN 5699-2-102:2013 (IEC 60335-2-102:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-102: Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị đốt khí
đốt, dầu và nhiên liệu rắn có kết nối điện
Số trang: 18 (A4)
97.130 – Công cụ bán hàng
97.130.20 – Thiết bị làm lạnh thương mại
400
TCVN 5699-2-89:2011 (IEC 60335-2-89:2010)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng
trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền
hoặc tháo rời.
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7179-1:2002 (ISO 5160-1:1979)
Tủ lạnh thương mại. Đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Yêu cầu
chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7180-1:2002 (ISO 1992-1:1974)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 1: Tính toán
các kích thước dài, diện tích và dung tích
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7180-4:2002 (ISO 1992-4:1974)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 4: Thử xả
băng
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7180-5:2002 (ISO 1992-5:1974)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 5: Thử
ngưng tụ hơi nước
Số trang: 3 (A4)
TCVN 7180-8:2002 (ISO 1992-8:1978)
Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử. Phần 8: Thử va
chạm cơ học ngẫu nhiên
Số trang: 5 (A4)
TCVN 9982-1:2013 (ISO 23953-1:2005 with
amendment 1:2002)
Tủ lạnh bày hàng – Phần 1: Từ vựng
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9982-2:2013 (ISO 23953-2:2005 with
amendment 1:2002)
Tủ lạnh bày hàng – Phần 2: phân loại, yêu cầu và điều
kiện thử
Số trang: 94 (A4)
400 – Bao gồm phòng lạnh, phòng trưng bày lạnh, v.v…

97.130.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 402
TCVN 10289:2014
Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10290:2014
Tủ giữ lạnh thương mại – Phương pháp xác định hiệu suất
năng lượng
Số trang: 16 (A4)
97.140 – Ðồ đạc401
TCVN 1059:1971
Giường đôi và giường cá nhân. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 1060:1971
Bàn làm việc. Kích thước cơ bản
Số trang: 5 (A4)
TCVN 1269-1986
Chiếu. Kích thước cơ bản. Thay thế: TCVN 1269-72
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4741:1989
Đồ gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10. (A4)
TCVN 5372:1991
Đồ gỗ. Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5373:1991
Đồ gỗ. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7838-1:2007 (ISO 07617-1:2001)
Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc. Phần 1: Vải
dệt kim tráng phủ PVC. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7838-2:2007 (ISO 07617-2:2003)
Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc. Phần 2: Vải
dệt thoi tráng phủ PVC. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7838-3:2007 (ISO 07617-3:1988)
Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc. Phần 3: Vải
dệt thoi tráng phủ polyuretan. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9579-1:2013 (ISO 9098-1:1994)
Giường tầng dùng tại gia đình – Yêu cầu an toàn và
phương pháp thử – Phần 1: Yêu cầu an toàn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9579-2:2013 (ISO 9098-2:1994)
Giường tầng dùng tại gia đình – Yêu cầu an toàn và
phương pháp thử – Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9580-1:2013 (ISO 9221-1:1992)
Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ – Phần 1: Yêu cầu an
toàn
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9580-2:2013 (ISO 9221-2:1992)
Đồ nội thất – Ghế cao d nh cho trẻ – Phần 2: Phương pháp
thử
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10066:2013 (EN 1272:1998)
Đồ dùng trẻ em. Ghế dùng để gắn với bàn. Yêu cầu an
toàn và phương pháp thử
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10452:2014 (ISO 16131:2012)
Da – Các đặc tính của da bọc đệm – Lựa chọn da cho đồ
nội thất
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10772-1:2015 (ISO 7174-1:1988)
401 – Bao gồm bàn ghế, đệm, thiết bị văn phòng, thiết bị trường học,
v.v…
Đồ nội thất. Ghế. Xác định độ ổn định. Phần 1: Ghế tựa và
ghế đẩu. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10772-2:2015 (ISO 7174-2:1992)
Đồ nội thất. Ghế. Xác định độ ổn định. Phần 2: Ghế có cơ
cấu nghiêng hoặc ngả khi ngả hòan toàn và ghế bập
bênh. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997)
Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình. Phần 1:
Yêu cầu an toàn. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997)
Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình. Phần 2:
Phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10774-1:2015 (ISO 8191-1:1987)
Đồ nội thất. Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được
bọc. Phần 1: Nguồn cháy: Điếu thuốc lá cháy âm ỉ.
Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10774-2:2015 (ISO 8191-2:1988)
Đồ nội thất. Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được
bọc. Phần 2: Nguồn cháy: Dụng cụ đánh lửa. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
97.145 – Thang
TCVN 9629:2013 (IEC 61478:2003)
Làm việc có điện. Thang cách điện
Số trang: 35 (A4)
97.170 – Thiết bị chăm sóc toàn thân402
TCVN 5699-2-8:2007 (IEC 60335-2-8:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ
điện và thiết bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5699-2-8:2002
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2013)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức
năng có vòi hoa sen. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để
chăm sóc da hoặc tóc. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 5699-
2-23:2007
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5699-2-27:2007 (IEC 60335-2-27:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da
bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5699-2-27:2002
Số trang: 27 (A4)
TCVN 5699-2-32:2011 (IEC 60335-2-32:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-52:2007 (IEC 60335-2-52:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng
miệng
Số trang: 12 (A4)
402 – Bao gồm máy sấy tóc, dao cạo, máy cạo râu, bàn chải đánh răng, các
thiết bị massage, các thiết bị bức xạ điều trị da, v.v …

97.170

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 403
TCVN 5816:2009
Nha khoa. Sản phẩm vệ sinh răng. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 5816:1994/SĐ1:1998, TCVN 5816:1994
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7898:2009
Bình đun nước nóng có dự trữ. Hiệu suất năng lượng
Số trang: 8 (A4)
97.180 – Thiết bị gia dụng và thương mại khác 403
TCVN 5699-2-29:2007 (IEC 60335-2-29:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-29:2002
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5699-2-28:2007 (IEC 60335-2-28:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-28:2002
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5699-2-41:2007 (IEC 60335-2-41:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-41:2001
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5699-2-54:2007 (IEC 60335-2-54:2004)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt
dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-54:2002
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2003)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết
bị tương tự. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5699-2-56:2002
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5699-2-82:2013 (IEC 60335-2-82:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy
phục vụ cá nhân
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5761:1993
Khóa treo. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5762:1993
Khóa cửa có tay nắm. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
97.190 – Thiết bị dùng cho trẻ em 404
TCVN 4955:2007 (ISO 08098:2002)
Xe đạp. Yêu cầu an toàn đối với xe đạp hai bánh cho trẻ
em. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4955:1989
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6313:2008 (ISO/IEC Guide 50:2002)
Các khía cạnh an toàn. hướng dẫn về an toàn cho trẻ em.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6313:1997
Số trang: 45 (A4)
403 – Bao gồm kéo, thiết bị bể nuôi cá, thiết bị cho động vật trong nhà,
xạc pin, cây lau nhà, máy diệt côn trùng, bật lửa, diêm, kẹp giấy, bút, bút
chì, v.v…
404 – Bao gồm yêu cầu an toàn trẻ em đối với các thiết bị gia dụng khác
– Đồ đạc của trẻ em, xem 97.140
– Sân chơi, xem 97.200.40
– Đồ chơi, xem 97.200.50
TCVN 10065:2013 (ASTM F2923:2011)
Yêu cầu về an toàn sản phẩm tiêu dùng đối với trang sức
dành cho trẻ em
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10066:2013 (EN 1272:1998)
Đồ dùng trẻ em. Ghế dùng để gắn với bàn. Yêu cầu an
toàn và phương pháp thử
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10067:2013 (EN 1273:2005)
Đồ dùng trẻ em. Xe tập đi dành cho trẻ. Yêu cầu an toàn
và phương pháp thử.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10068-1:2013 (EN 1400-1:2002)
Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 1:
Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10068-2:2013 (EN 1400-2:2002)
Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 2:
Yêu cầu cơ học và phương pháp thử
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10068-3:2013 (EN 1400-3:2002)
Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 3:
Yêu cầu hóa học và phương pháp thử
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10069:2013 (EN 12868:1999)
Đồ dùng trẻ em. Phương pháp xác định sự giải phóng NNitrosamin và các chất có khả năng chuyển hóa thành NNitrosamin từ núm ty và ty giả làm bằng Elastome hoặc
cao su.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10070:2013 (EN 14372:2004)
Đồ dùng trẻ em. Thìa, dĩa và dụng cụ ăn. Yêu cầu an toàn
và phương pháp thử
Số trang: 29 (A4)
97.200 – Thiết bị giải trí 405
TCVN 5683:1996
Pháo hoa. Quy phạm an toàn trong sản xuất, bảo quản và
vận chuyển. Sx1(96). Thay thế: TCVN 5683:1992
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6172:1996
Pháo hoa. Yêu cầu kỹ thuật và an toàn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6173:1996
Pháo hoa. Phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
97.200.40 – Sân chơi 406
TCVN 5699-2-82:2013 (IEC 60335-2-82:2008)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy
phục vụ cá nhân
Số trang: 26 (A4)
97.200.50 – Ðồ chơi 407
TCVN 6238-1:2011 (ISO 8124-1:2009)
An toàn đồ chơi trẻ em. phần 1: Các khía cạnh an toàn
liên quan đến tính chất cơ lý. Sx4(2011). Thay thế: TCVN
6238-1:2008, TCVN 6238-6:1997
Số trang: 121 (A4)
405 – Hệ thống nghe và nhìn, xem 33.160
– Chụp ảnh, xem 37.040
– Điện ảnh, xem 37.060
406 – Bao gồm xe và thiết bị giải trí
407 – Bao gồm an toàn đồ chơi

97.200.50

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 404
TCVN 6238-10:2010 (EN 71-10:2005)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 10: Hợp chất hóa học hữu
cơ. Chuẩn bị và chiết mẫu
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6238-11:2010 (EN 71-11:2005)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 10: Hợp chất hóa học hữu
cơ. Phương pháp phân tích
Số trang: 71 (A4)
TCVN 6238-2:2008 (ISO 8124-2:2007)
An toàn đồ chơi trẻ em. phần 2: Yêu cầu chống cháy.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6238-2:1997
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm
của một số nguyên tố độc hại. Sx3(2011). Thay thế: TCVN
6238-3:2008
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6238-4A:2011 (ISO 8124-4:2010)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ
chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
Số trang: 64 (A4)
TCVN 6238-4:1997 (EN 71-4:1990)
An toàn đồ chơi trẻ em. Bộ đồ chơi thực nghiệm về hóa
học và các hoạt động liên quan
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6238-5:1997 (EN 71-5:1993)
An toàn đồ chơi trẻ em. Bộ đồ chơi hóa học ngoài bộ đồ
chơi thực nghiệm
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 6: Một số este phtalat trong
đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em. Sx1(2015)
Số trang: 34 (A4)
TCVN 6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 8: Hướng dẫn tuổi xác định
sử dụng. Sx1(2015)
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6238-9:2010 (EN 71-9:2005)
An toàn đồ chơi trẻ em. phần 9: Hợp chất hóa học hữu cơ.
Yêu cầu chung
Số trang: 24 (A4)
97.220 – Thiết bị và phương tiện thể thao408
97.220.30 – Thiết bị thể thao trong nhà409
TCVN 11281-1:2015 (ISO 20957-1:2013)
Thiết bị luyện tập tại chỗ. Phần 1: Yêu cầu an toàn chung
và phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
408 -Mô tô, xem 43.140
-Xe đạp, xem 43.150
409 -Bao gồm thiết bị dùng cho thể dục dụng cụ, bóng chuyền, bóng rổ,
bóng ném, huấn luyện viên thể thao trong nhà, v.v.…

97.220.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 405
DANH MỤC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện
CQBH: Bộ Công Thương
Năm ban hành: 2008-06-17, 12/2008/QĐ-BCT
Số trang: 33 (A4)
QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương
tiện thủy nội địa vỏ thép chờ xô hóa chất nguy hiểm
CQBH: Bộ Giao thông vận tải
Năm ban hành: 2008-12-22, 30/2008/QĐ-BGTVT
Số trang: 134 (A4)
QCVN 01:2008/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi
và bình chịu áp lực
CQBH: Bộ Lao động thương binh và xã hội
Năm ban hành: 2008-11-27, 64/2008/QĐ-BLĐTBXH
Số trang: 50 (A4)
QCVN 01:2008/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc gia đối với
thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp
CQBH: Bộ Tài chính
Năm ban hành: 2008-08-04, 65/2008/QĐ-BTC
Số trang: 12 (A4)
QCVN 01:2008/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích
CQBH: Bộ Thông tin và Truyền thông
Năm ban hành: 2008-11-12, 50/2008/QĐ-BTTTT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng
CQBH: Bộ Xây dựng
Năm ban hành: 2008-04-03, 04/2008/QĐ-BXD
Số trang: 84 (A4)
QCVN 01:2009/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
CQBH: Bộ Y tế
Năm ban hành: 2009-06-17, 04/2009/TT-BYT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về dự trữ nhà nước đối với
vật tư, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ do Bộ Công an quản lý.
CQBH: Tổng cục Hậu cần-Kỹ thuật
Năm ban hành: 2011-12-12, 79/2011/TT-BCA
Số trang: 12 (A4)
QCVN 01:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong khai thác
than hầm lò
CQBH: Bộ Công Thương
Năm ban hành: 2011-02-15, 03/2011/TT-BCT
Số trang: 380 (A4)
QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu. Điều kiện đảm
bảo hợp vệ sinh
CQBH: Bộ Y tế
Năm ban hành: 2011-06-24, 27/2011/TT-BYT
Số trang: 4 (A4)
QCVN 01:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong sản xuất,
thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp
CQBH: Bộ Khoa học Công nghệ
Năm ban hành: 2012-06-12, 10/2012/TT-BCT
Số trang: 28 (A4)
QCVN 01:2012/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ
CQBH: Bộ Tư lệnh Công binh
Năm ban hành: 2012-11-12, 121/2012/TT-BQP
Số trang: 63 (A4)
QCVN 01:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng
xăng dầu
CQBH: Vụ Khoa học và Công nghệ Bộ Công Thương
Năm ban hành: 2013-06-18, 11/2013/TT-BCT
Số trang: 23 (A4)
QCVN 01:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất
thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động
CQBH: Bộ Công Thương
Năm ban hành: 2014-06-17 18/2014/TT-BCT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01:2014/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong sản xuất
thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động
CQBH: Bộ Tài chính
Năm ban hành: 2014-06-18, 18/2014/TT-BTC
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy nổ mìn điện
CQBH: Bộ Công thương
Năm ban hành: 2015-06-22 14/2015/TT-BCT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và
nhiên liệu sinh học
CQBH: Bộ Khoa học và Công nghệ
Năm ban hành: 2015-11-11 22/2015/TT-BKHCN
Số trang: 19 (A4)
QCVN 01:2016/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn
khí đốt cố định bằng kim loại
CQBH: Bộ Công Thương
Năm ban hành: 2016-12-15, 31/2016/TT-BCT
Số trang: 45 (A4)
QCVN 01-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ
sâu và nhện hại cây trồng
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-08-28, 55/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói
bằng gỗ trong thương mại quốc tế
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-08-28, 55/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 7 (A4)
QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lấy mẫu thuốc thú y kiểm
tra chất lượng
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-10-13, 66/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 11 (A4)
QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lấy và bảo quản mẫu thịt
tươi từ các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi
sinh vật
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-10-13, 66/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 16 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 406
QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh cơ sở
đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-10-13, 66/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến cà phê.
Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-02, 75/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến Chè. Điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-02, 75/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến Điều. Điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-02, 75/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến rau quả.
Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-02, 75/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Thức ăn chăn nuôi. hàm
lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng
tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-25, 81/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-100:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Yêu cầu chung về vệ sinh
thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển
động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế
CQBH: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2012-07-03, 30/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 15 (A4)
QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm kiểm định
ong mật giống
CQBH: Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2012
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
đà điểu giống
CQBH: Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2012
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-103:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
thức ăn chăn nuôi gà
CQBH: Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2012
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-104:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
thức ăn chăn nuôi lợn
CQBH: Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2012
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-105:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt
cứng đốt (Trogoderma granarium everts) và mọt da vệt
thận (Trogoderma inclusum LeConte)
CQBH: Cục bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 15 (A4)
QCVN 01-106:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt
to vòi [Caulophilus oryzae (Gyllenhal)] CQBH: Cục bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-107:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt
thóc (Sitophilus granarius Linnaeus)
CQBH: Cục bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-108:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định nhóm
ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch
thực vật Việt Nam
CQBH: Cục bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-109:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định nhóm
ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch
thực vật Việt Nam
CQBH: Cục bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 11 (A4)
QCVN 01-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Thức ăn chăn nuôi. hàm
lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho
phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-25, 81/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-110:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định nhóm
ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis là dịch hại kiểm dịch
thực vật Việt Nam
CQBH: Cục bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-111:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình điều tra giám sát
rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-112:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp xử lý nhà
kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 6 (A4)
QCVN 01-113:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch cây
quả hạnh nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 407
QCVN 01-114:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xử lý cây xanh,
cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-115:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xử lý quả tươi
bằng hơi nước nóng trừ ruồi đục quả
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 11 (A4)
QCVN 01-116:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xử lý nhện nhỏ
hại trên giống cây trồng nhập khẩu trồng trong khu cách
ly kiểm dịch thực vật
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-117:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 14 (A4)
QCVN 01-118:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra
phát hiện sinh vật chính gây hại cây chè
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 14 (A4)
QCVN 01-119:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
CQBH: Bộ NN&PTNN
Năm ban hành: 2012-12-14, 63/2012/TT-BNNPTNN
Số trang: 14 (A4)
QCVN 01-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Thức ăn chăn nuôi. hàm
lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng
tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho
lợn.
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-25, 81/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Thức ăn chăn nuôi. hàm
lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng
tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt.
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2009-12-25, 81/2009/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-132:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp
tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá
trình sản xuất, sơ chế
CQBH: Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2013-01-22, 07/2013/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của thuốc trừ bệnh phòng trừ bạc lá
(Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Điều kiện trại chăn nuôi lợn
an toàn sinh học.
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-01-15, 04 /2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 7 (A4)
QCVN 01-149:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trồng, chăm sóc
cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Vụ Khoa
học công nghệ và môi trường
Năm ban hành: 2012-12-11, 47/2014/TT-BNNPTNN
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ bọ xít hại lúa
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Điều kiện trại chăn nuôi gia
cầm an toàn sinh học.
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-01-15, 04 /2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-153:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng
CQBH: Bộ NNPTNT
Năm ban hành: 2014-02-10, 05/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 20 (A4)
QCVN 01-154:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô
CQBH: Bộ NNPTNT
Năm ban hành: 2014-02-10, 05/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 20 (A4)
QCVN 01-155:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm
chướng
CQBH: Bộ NNPTNT
Năm ban hành: 2014-02-10, 05/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 21 (A4)
QCVN 01-156:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền
CQBH: Bộ NNPTNT
Năm ban hành: 2014-02-10, 05/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 26 (A4)
QCVN 01-157:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải
đường
CQBH: Bộ NNPTNT
Năm ban hành: 2014-02-10, 05/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 15 (A4)
QCVN 01-158:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống
lúa, ngô, rau
CQBH: Bộ NNPTNT
Năm ban hành: 2014-02-10, 05/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 4 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 408
QCVN 01-159:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bệnh
phấn đen lúa mỳ Tilletia indica Mitra là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Giám định kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 11 (A4)
QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch côn
trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực
vật
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-160:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực phòng trừ bênh thán thư (Colletotrichum
spp.) hại cây ớt của các thuốc trừ bệnh
CQBH: Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật phía Bắc
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-161:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bệnh
thối loét cà chua Clavibacter michiganensis subsp.
michiganensis (Smith) Davis et al. là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Giám định kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 12 (A4)
QCVN 01-162:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bọ trĩ
cam Scirtothrips aurantii Faure là dịch hại kiểm dịch thực
vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm giám định Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-163:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định cây
kế đồng Cirsium arvense (L.) Scop. là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm giám định Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-164:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh chết cây con hại dưa chuột
của các thuốc trừ bệnh
CQBH: Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật phía Bắc
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-165:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định cỏ
ma ký sinh thuộc chi Striga là dịch hại kiểm dịch thực vật
của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 15 (A4)
QCVN 01-166:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện dịch hại lúa
CQBH: Phòng bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 23 (A4)
QCVN 01-167:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện dịch hại cây ngô
CQBH: Phòng bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 16 (A4)
QCVN 01-168:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện dịch hại trên cây lạc, đậu tương
CQBH: Phòng bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 14 (A4)
QCVN 01-169:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện dịch hại cây rau họ hoa thập tự
CQBH: Phòng bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 12 (A4)
QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình điều tra, theo
dõi sinh vật gây hại trên giống cây trồng có múi nhập khẩu
trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 13 (A4)
QCVN 01-170:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực phòng trừ dòi đục lá (Liriomyza sativae
Blanchard) hại ớt của các thuốc trừ sâu
CQBH: Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-171:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh gỉ sắt (Puccinia
chrysanthemi Roze) hại cây hoa cúc của các thuốc trừ
bệnh
CQBH: Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-172:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu
CQBH: Phòng Quản lý sinh vật gây hại rừng
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 12 (A4)
QCVN 01-173:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định bệnh
khô cành cam quýt (Phoma tracheiphila (Pertri)
Kantachveli & Gikachvili) là dịch hại kiểm dịch thực vật của
Việt Nam
CQBH: Trung tâm Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 13 (A4)
QCVN 01-174:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực phòng trừ loét (Xanthomonas campestris
pv.citri (Hasse) Dowson) hại cây có múi của các thuốc
phòng trừ bệnh
CQBH: Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 409
QCVN 01-175:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình lưu trữ, bảo
quản và vận chuyển mẫu trong kiểm dịch thực vật
CQBH: Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-176:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định mọt
lạc (Pachymerus pallidus Olivier) là dịch hại kiểm dịch thực
vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-177:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện sinh vật chính hại cây nhãn, vải
CQBH: Phòng Quản lý sinh vật gây hại rừng
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 13 (A4)
QCVN 01-178:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh nứt thân chảy nhựa
(Mycosphaerella melonis (Passerini) Chui & Walker) hại
cây dưa hấu của các thuốc phòng trừ bệnh
CQBH: Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-179:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định bệnh
rụng lá cao su Nam Mỹ (Microcyclus ulei (Henn.) Arx) là
dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định rệp
sáp vảy ốc đen (Diaspidiotus perniciosus (Comstock)) là
dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-180:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định tuyến
trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus
cocophilus (Cobb) Goodey là dịch hại kiểm dịch thực vật
của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 13 (A4)
QCVN 01-181:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định bệnh
ung thư khoai tây (Synchytrium endobioticum (Schilb)
Percival) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
CQBH: Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật
Năm ban hành: 2014-06-05, 16/2014/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-182:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu
đeo vai
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2015-10-27 41/2015/TT-BNNPTNT
Số trang: 11 (A4)
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Thức ăn chăn nuôi – Quy
định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc,
kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia
súc, gia cầm
CQBH: Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2016-07-26 27/2016/TT-BNNPTNT
Số trang: 10 (A4)
QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kỹ thuật xông
hơi khử trùng
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 21 (A4)
QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xây dựng danh
mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp kiểm tra củ,
quả xuất nhập khẩu và quá cảnh
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp kiểm tra cây
xuất nhập khẩu và quá cảnh
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp kiểm tra các
loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-04-27, 26/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 8 (A4)
QCVN 01-24:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ
sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-05-24, 31/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 15 (A4)
QCVN 01-25:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ
sở giết mổ gia súc, gia cầm
CQBH: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm ban hành: 2010-05-24, 31/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 12 (A4)
QCVN 01-26:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Cà phê nhân. Các chỉ tiêu vệ
sinh an toàn thực phẩm.
CQBH: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2010-06-25, 37/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 4 (A4)
QCVN 01-27:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia. Nhân hạt điều. Các chỉ tiêu
vệ sinh an toàn thực phẩm.
CQBH: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2010-06-25, 37/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 3 (A4)
QCVN 01-28:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia. Chè. Quy trình lấy mẫu
phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm
CQBH: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Năm ban hành: 2010-06-25, 37/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 410
QCVN 01-29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa.
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 6 (A4)
QCVN 01-29:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực các thuốc trừ rầy hại lúa
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-29:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Năm ban hành: 2010-12-10 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu độc thân hại lúa.
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 6 (A4)
QCVN 01-30:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Năm ban hành: 2010-12-10 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-30:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-31:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié
(Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-31:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié hại lúa
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Năm ban hành: 2010-12-10 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-32:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm
có ích nhập khẩu trong khu vực cách ly kiểm dịch thực vật
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Năm ban hành: 2010-12-10 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 6 (A4)
QCVN 01-32:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm định nấm
có ích nhập khẩu trong khu cách li kiểm dịch thực vật
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 6 (A4)
QCVN 01-33:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định cây
hương lúa (Balansia oryzae – sativae Hashioka) là dịch hại
kiểm dịch thực vật của Việt Nam
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Năm ban hành: 2010-12-10 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-33:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bệnh
cây hương lúa (Balansia oryzae – sativae Hashioka) là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 9 (A4)
QCVN 01-34:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định tuyến
trùng Ditylenchus dipsaci (Kühn, 1857) Filipjev, 1936 và
Ditylenchus destructor Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam
CQBH: Cục Bảo vệ thực vật
Năm ban hành: 2010-12-10, 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 13 (A4)
QCVN 01-34:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trinhg giám định
tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kühn, 1857) Filipjev,
1936 và Ditylenchus destructor Thorne, 1945 là dịch hại
kiểm dịch thực vật của Việt nam
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Năm ban hành: 2010-12-10 71/2010/TT-BNNPTNT
Số trang: 13 (A4)
QCVN 01-35:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trinhg giám định
tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973)
Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber,
1923) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của
Việt nam
CQBH: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay tại đây
Chat với chúng tôi qua Zalo