DM-TCVN-2017 DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA -2

Phần 2

TCVN 7885-1:2008 (Tài liệu chú giải thuật ngữ an
toàn của IAEA)
An toàn bức xạ. Thuật ngữ và định nghĩa. Phần 1: Các
thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng Anh từ A
đến E
Số trang: 171 (A4)
TCVN 8184-1:2009 (ISO 6107-1:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5980:1995
Số trang: 23 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 21

01.040.21

TCVN 8184-2:2009 (ISO 6107-2:2006)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5981:1995
Số trang: 44 (A4)
TCVN 8184-5:2009 (ISO 6107-5:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5984:1995
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8184-6:2009 (ISO 6107-6:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5985:1995
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8184-7:2009 (ISO 6107-7:2004)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5986:1995
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8184-8:2009 (ISO 6107-8:1993; ISO 6107-
8:1993 AMD 1:2001)
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6488:1999
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001)
Ecgônômi môi trường nhiệt. Thuật ngữ và ký hiệu.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989)
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phần 3: Phát hiện cháy
và báo cháy
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9310-4:2012 (ISO 8421-4:2000)
Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng-Phần 4:Thiết bị chữa cháy
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990)
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phần 8: Thuật ngữ
chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu
nguy hiểm
Số trang: 41 (A4)
TCVN ISO 14050:2015 (ISO 14050:2009)
Quản lý môi trường. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx3(2015).
Thay thế: TCVN ISO 14050:2009
Số trang: 77 (A4)
01.040.17 – Ðo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý
(Từ vựng)
TCVN 4290:1986
Rung. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5120:2007 (ISO 04287:1997)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Nhám bề mặt:
Phương pháp Profin. Thuật ngữ, định nghĩa và các thông
số nhám bề mặt. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5120:90
Số trang: 28 (A4)
TCVN 5128-1990
Thiết bị đo rung. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5137:2009
Đo thời gian và tần số. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5137-90
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6165:2009
Từ vựng quốc tế về đo lường học. Khái niệm, thuật ngữ
chung và cơ bản (VIM)
Số trang: 121 (A4)
TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Chương 300: Phép đo và
dụng cụ đo điện và điện tử. Thay thế: TCVN 1688:1975,
TCVN 4471:1987
Số trang: 94 (A4)
TCVN 8628:2010 (ISO 15261:2004)
Rung động và chấn động. Các hệ thống tạo rung động và
chấn động. Từ vựng
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8890:2011 (ISO guide 30:1992, sửa đổi
1:2008)
Thuật ngữ và định nghĩa sử dụng cho mẫu chuẩn
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10505-1:2015 (ISO 8655-1:2002)
Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pít tông. Phần 1: Thuật
ngữ, yêu cầu chung và hướng dẫn người sử dụng.
Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
01.040.19 – Thử nghiệm (Từ vựng)
TCVN 1842-76
Kỹ thuật nhiệt đới. Thuật ngữ
Số trang: 17 (A5)
TCVN 4827-89 (ISO 2395:1972)
Rây thí nghiệm và phân tích rây. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5381-91 (ST SEV 5042-85)
Thử nghiệm sản phẩm. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8282:2009 (ASTM E 1316:2008a)
Thử không phá hủy. Thuật ngữ. Thay thế: TCVN
6109:1996, TCVN 6108:1996, TCVN 6107:1996, TCVN
6105:1996, TCVN 6106:1996, TCVN 5112:1990, TCVN
6110:1996
Số trang: 122 (A4)
01.040.21 – Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng
chung (Từ vựng)
TCVN 194-66
Trục và gối trục. Tên gọi và định nghĩa
Số trang: 24 (A5)
TCVN 291:1989
Ren. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(89). Thay thế: TCVN
291-68
Số trang: 33 (A4)
TCVN 2114-77
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ sai số và dung sai
Số trang: 37 (A5)
TCVN 2115-77
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ sai số và dung sai
Số trang: 37 (A5)
TCVN 2285-78
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
Số trang: 45 (A4)
TCVN 2286-78
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ, ký hiệu, định
nghĩa. Thay thế: TCVN 214-66, một phần
Số trang: 22 (A5)
TCVN 3885:1984
Côn và mối ghép côn. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 29 (A4)
TCVN 4143-85
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
Số trang: 114 (A5)
TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000)
Ổ lăn. Dung sai. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa. Thay
thế: TCVN 4175:1985
Số trang: 40 (A4)
TCVN 4595-1988
Chuỗi kích thước. Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, ký hiệu và
định nghĩa
Số trang: 13 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 22

01.040.25

TCVN 5414-91
Ma sát và mài mòn trong máy. Thuật ngữ cơ bản và định
nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7290:2003 (ISO 5408:1983)
Ren trụ. Từ vựng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8287-2:2009 (ISO 4378-2:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
2: Ma sát và mòn
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8287-3:2009 (ISO 4378-3:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
3: Bôi trơn
Số trang: 33 (A4)
TCVN 8287-4:2009 (ISO 4378-4:2009)
Ổ trượt. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu. Phần
4: Ký hiệu cơ bản
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997/AMD 1:2007)
Ổ lăn. Từ vựng
Số trang: 149 (A4)
01.040.23 – Hệ thống và kết cấu truyền dẫn chất
lỏng công dụng chung (Từ vựng)
TCVN 2941-79
Ống và phụ tùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2979-79
Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4207-86
Bơm. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 34 (A5)
TCVN 6289:2008 (ISO 10286:2007)
Chai chứa khí. Thuật ngữ. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6289:1997
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9073:2011 (ISO 13349:2010)
Quạt. Từ vựng và định nghĩa các loại quạt
Số trang: 60 (A4)
TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 1: Quy định chung. Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10605-2:2015 (ISO 3857-2:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 2: Máy nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 4: Xử lý không khí. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008)
Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén. Từ
vựng.
Số trang: 161 (A4)
TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003)
Dụng cụ và máy khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx1(2015)
Số trang: 45 (A4)
01.040.25 – Kỹ thuật Chế tạo (Từ vựng)
TCVN 3196-79
Lò điện trở công nghiệp để nung nóng và gia công nhiệt.
Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 8 (A5)
TCVN 3202-79
Lò điện và thiết bị cảm ứng. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 13 (A5)
TCVN 4147-85
Đúc. Thuật ngữ
Số trang: 20 (A5)
TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998)
Hàn và các quá trình liên quan. Từ vựng. Phần 1: Các quá
trình hàn kim loại. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5017:1989
Số trang: 147 (A4)
TCVN 5017-2:2010
Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các
quá trình hàn vảy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ
liên quan
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7581:2007 (ISO 05419:1982)
Mũi khoan xoắn. Thuật ngữ, định nghĩa và kiểu loại
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7645:2007 (ISO 01703:2005)
Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 161:86, TCVN 159:86, TCVN
160:86, TCVN 162:86
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8524:2010 (ISO 4063:2009)
Hàn và các quá trình liên quan. Danh mục các quá trình
hàn và ký hiệu số tương ứng
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8571:2010 (ISO 2080:2008)
Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Xử lý bề mặt, lớp
phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Từ vựng.
Số trang: 53 (A4)
TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004)
Kìm và kìm cắt. Thuật ngữ
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012)
Chất lượng dữ liệu. Phần 2: Từ vựng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10249-311:2013 (ISO/TS 8000-311:2012)
Chất lượng dữ liệu. Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất
lượng dữ liệu sản phẩm về hình dạng (PDQ-S)
Số trang: 63 (A4)
TCVN 10566-2:2014 (ISO 22745-2:2010)
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ
thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 2: Từ vựng
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 1: Quy định chung. Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10605-2:2015 (ISO 3857-2:1977)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 2: Máy nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén. Xuất bản lần 1
Số trang: 15 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 23

01.040.31

TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012)
Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Thuật ngữ và định
nghĩa – Phần 4: Xử lý không khí. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003)
Dụng cụ và máy khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx1(2015)
Số trang: 45 (A4)
TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007)
Dụng cụ thủy lực. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
01.040.27 – Kỹ thuật năng lượng và truyền nhiệt
(Từ vựng)
TCVN 3789-83
Hệ thống năng lượng. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A5)
TCVN 7861-1:2008 (ISO 2710-1:2000)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Từ vựng. Phần 1: Thuật
ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ. Thay thế:
TCVN 1778:1976 (các Điều 1.3; 1.6; 1.7; 1.9; 1.11; 1.12;
1.14; 1.16; 1.17; 1.18; 1.19; 1.20; 1.24; 1.29; 1.30; 1.31;
1.34; 1.35; 1.36; 1.44; 1.46; 1.50; 1.52; 1.53; 1.54; 1.58;
1.62; 1.63; 4.6; 4.7; 8.2; 8.3)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-2:1999)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Từ vựng. Phần 2: Thuật
ngữ dùng trong bảo dưỡng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8273-1:2009 (ISO 7967-1:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 1: Kết cấu và phần bao ngoài
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8273-2:2009 (ISO 7967-2:1987/AMD :1999)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 2: Cơ cấu chuyển động chính.
Thay thế: TCVN 1778:1976 (Phần 2)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3:1987)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và
cơ cấu chấp hành. Thay thế: TCVN 1778:1976 (Phần 4)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8273-4:2009 (ISO 7967-4:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 4: Hệ thống tăng áp và hệ thống
nạp/thải khí. Thay thế: TCVN 1778:1976 (Phần và 6)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8273-5:2013 (ISO 7965-5:2010)
Động cơ đốt trong pít tông. Thuật ngữ về các bộ phận và
hệ thống. Phần 5: Hệ thống làm mát. Sx2(2013). Thay
thế: TCVN 8272-5:2009
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8273-6:2009 (ISO 7967-6:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 6: Hệ thống bôi trơn. Thay thế:
TCVN 1778:1976 (Phần 7)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8273-7:2009 (ISO 7967-7:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 7: Hệ thống điều chỉnh
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8273-8:2009 (ISO 7967-8:2005)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 8: Hệ thống khởi động
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8273-9:2013 (ISO 7967-9:2010)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Thuật ngữ về các bộ
phận và hệ thống. Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám
sát. Sx2(2013)
Số trang: 17 (A4)
01.040.29 – Kỹ thuật điện (Từ vựng)
TCVN 3195-79
Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7 (A5)
TCVN 3198-79
Nguồn điện hóa. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 17 (A5)
TCVN 3201-79
Tiếp điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A5)
TCVN 3678-81
Nguồn bức xạ quang dùng điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A5)
TCVN 3689-81
Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 21 (A5)
TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 151: Thiết bị điện và
thiết bị từ. Thay thế: TCVN 3684:1981
Số trang: 72 (A4)
TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 212: Cách điện rắn,
lỏng và khí. Thay thế: TCVN 3681:1981
Số trang: 57 (A4)
TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996/AMD
1:2007)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 411: Máy điện quay.
Thay thế: TCVN 3682:1981
Số trang: 128 (A4)
TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 446: Rơle điện. Thay
thế: TCVN 3787:1983
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 461: Cáp điện. Thay
thế: TCVN 3685:1981
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 466: Đường dây trên
không. Thay thế: TCVN 3788:1983
Số trang: 50 (A4)
TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 471: Cái cách điện.
Thay thế: TCVN 3677:1981
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 602: Phát, truyền tải
và phân phối điện. Phát điện. Thay thế: TCVN 3674:1981
Số trang: 28 (A4)
TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 811: Hệ thống kéo
bằng điện. Thay thế: TCVN 3197:1979
Số trang: 156 (A4)
01.040.31 – Điện tử (Từ vựng)
TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 436: Tụ điện công
suất. Thay thế: TCVN 4168:1985
Số trang: 19 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 24

01.040.43

TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 521: Linh kiện bán
dẫn và mạch tích hợp. Thay thế: TCVN 4273:1986, TCVN
4167:1985
Số trang: 71 (A4)
01.040.33 – Viễn thông. Kỹ thuật âm thanh và hình
ảnh (Từ vựng)
TCVN 6768-2:2000 (IEC 574-2:1992)
Thiết bị và hệ thống nghe nhìn, video và truyền hình.
Phần 2: Định nghĩa các thuật ngữ chung
Số trang: 14 (A4)
01.040.35 – Công nghệ thông tin. Thiết bị văn
phòng (Từ vựng)
TCVN 6695-1:2000
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 1: Các thuật ngữ cơ
bản
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7563-1:2005 (ISO/IEC 02382-1:1993)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ cơ bản
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7563-3:2008 (ISO 2382-3:1987)
Hệ thống xử lý thông tin. Từ vựng. Phần 3: Công nghệ
thiết bị
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 02382-4:1998)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 4: Tổ chức dữ liệu
Số trang: 32 (A4)
TCVN 7563-8:2005 (ISO/IEC 02382-8:1998)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 8: An ninh
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7563-9:2008 (ISO/IEC 2382-9:1995)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 9: Truyền thông dữ
liệu
Số trang: 50 (A4)
TCVN 7563-10:2008 (ISO 2382-10:1979)
Xử lý dữ liệu. Từ vựng. Phần 10: Kỹ thuật và phương tiện
điều hành
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7563-13: 2009 (ISO/IEC 2382-13:1996)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 13: Đồ họa máy tính
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-14: 2009 (ISO/IEC 2382-14:1997)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 14: Độ tin cậy, khả
năng duy trì, tính sẵn có
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-15: 2009 (ISO/IEC 2382-15:1999)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phn 15: Ngôn ngữ lập trình
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-16: 2009 (ISO/IEC 2382-16:1996)
Công nghệ thông tin.Từ vựng. Phần 16:Lý thuyết thông tin
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-17: 2009 (ISO/IEC 2382-17:1999)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 17: Cơ sở dữ liệu
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-18: 2009 (ISO/IEC 2382-18:1999)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 18: Xử lý dữ liệu
phân tán
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-20: 2009 (ISO/IEC 2382-20:1990)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 20: Phát triển hệ
thống
Số trang: ? (A4)
TCVN 7563-24: 2013 (ISO/IEC 2382-24:1995)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 24: Sản xuất có tích
hợp máy tính
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7563-26: 2013 (ISO/IEC 2382-26:1993)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 26: Liên kết hệ thống
mở
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7563-27: 2013 (ISO/IEC 2382-27:1994)
Công nghệ thông tin. Từ vựng. Phần 27: Tự động hóa văn
phòng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động (AIDC). Thuật ngữ hài hòa. Phần 1: Thuật
ngữ chung liên quan đến AIDC
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8656-2:2011 (ISO/IEC 19762-2:2008)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động (AIDC). Thuật ngữ hài hòa. Phần 2: Phương
tiện đọc quang học (ORM)
Số trang: 35 (A4)
TCVN 9040-1:2011 (ISO 5138-1:1978)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 1: Thiết bị ghi âm.
Số trang: 30 (A4)
TCVN 9040-3:2011 (ISO 5138-3:1981)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 3: Máy in nhãn
Số trang: 43 (A4)
TCVN 9040-9:2011 (ISO 5138-9:1984)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 9: Máy chữ
Số trang: 50 (A4)
TCVN 10252-1:2013 (ISO/IEC 15504-1:2004)
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 1: Khái
niệm và từ vựng
Số trang: 29 (A4)
TCVN 11238:2015 (ISO/IEC 27000:2014)
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống
quản lý an toàn thông tin – Tổng quan và từ vựng.
Sx1(2015)
Số trang: 47 (A4)
01.040.37 – Công nghệ ảnh (Từ vựng)
TCVN 9040-2:2011 (ISO 5138-2:1980)
Máy văn phòng. Từ vựng. Phần 2: Máy sao.
Số trang: 39 (A4)
01.040.43- Phương tiện giao thông đường bộ (Từ
vựng)
TCVN 1779:2009
Ô tô, máy kéo. Thuật ngữ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1779:1976
Số trang: 22 (A4)
TCVN 3200-79
Truyền động điện kéo xe có bánh.Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3675-81
Trang bị điện của xe chạy điện. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4953:2007 (ISO 08090:1990)
Xe đạp. Thuật ngữ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
4953:1989
Số trang: 28 (A4)
TCVN 5735-1:2009 (ISO 6621-1:2007)
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phần 1: Từ vựng
Số trang: 32 (A4)
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977)
Phương tiện giao thông đường bộ. Kiểu. Thuật ngữ và
định nghĩa. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6211:1996
Số trang: 15 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 25

01.040.65

TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978)
Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước phương tiện
có động cơ và phương tiện được kéo. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990)
Phương tiện giao thông đường bộ. Khối lượng. Thuật ngữ
định nghĩa và mã hiệu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6821:2010 (ISO 611:2003)
Phương tiện giao thông đường bộ. Phanh ô tô và rơ moóc.
Từ vựng. Sx2(2010)
Số trang: 63 (A4)
TCVN 7338:2003 (ISO 6725:1981)
Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước mô tô, xe
máy hai bánh. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7362:2003 (ISO 6726:1988)
Mô tô, xe máy 2 bánh.Khối lượng.Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7559:2005 (ISO 08855:1991)
Phương tiện giao thông đường bộ. Động lực học và khả
năng bám đường của xe. Từ vựng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7773-1:2007 (ISO 11841-1:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 1: Định nghĩa về các bộ lọc và
các thành phần của bộ lọc
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2:2000)
Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong.
Từ vựng về bộ lọc. Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của
bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9053:2011 (ISO 8713:2005)
Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Từ vựng.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10213-1:2013 (ISO 6518-1:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống đánh lửa –
Phần 1: Từ Vựng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10534:2014 (ISO 3911:2004)
Bánh xe và vành bánh dùng cho lốp hơi – Từ vựng, ký hiệu
và ghi nhãn. Sx1(2014)
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10535-1:2014 (ISO 12353-1:2002)
Phương tiện giao thông đường bộ – Phân tích tai nạn giao
thông – Phần 1: Từ vựng. Sx1(2014)
Số trang: 52 (A4)
TCVN 11011:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Độ bền của xe mô tô,
xe gắn máy. Yêu cầu và phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11012:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Độ tin cậy của xe mô
tô, xe gắn máy. Yêu cầu và phương pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11013:2015
Phương tiện giao thông đường bộ. Đèn báo rẽ trên ô tô,
rơ moóc và sơ mi rơ moóc. Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
01.040.53 – Thiết bị vận chuyển vật liệu (Từ vựng)
TCVN 8242-1:2009 (ISO 4306-1:2007)
Cần trục. Từ vựng. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 77 (A4)
TCVN 8242-2:2009
Cần trục. Từ vựng. Phần 2: Cần trục tự hành
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8242-3:2009
Cần trục. Từ vựng. Phần 3: Cần trục tháp
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8242-5:2009
Cần trục. Từ vựng. Phần 5: Cầu trục và cổng trục
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10198:2013 (ISO 11994:1997)
Cần trục. Tính sẵn sàng trong sử dụng. Từ vựng
Số trang: 16 (A4)
01.040.59 – Bao gói và phân phối hàng hóa
(Từ vựng)
TCVN 5117:1990 (ISO 6590:1983)
Bao gói. Bao đựng bằng giấy. Thuật ngữ và kiểu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7555:2005 (ISO 00830:1999)
Công te nơ vận chuyển. Từ vựng
Số trang: 28 (A4)
01.040.59 – Công nghệ dệt và da (Từ vựng)
TCVN 3879:1983
Công nghiệp dệt. Công nghệ dệt kim. Thuật ngữ và giải
thích
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4897:1989 (ISO 3572:1976)
Vải dệt thoi. Kiểu dệt. Định nghĩa và các thuật ngữ chung
và các kiểu dệt cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5462:2007 (ISO 02076:1999)
Vật liệu dệt. Xơ nhân tạo. Tên gọi theo nhóm bản chất.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5462:1991
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5463:1991 (ISO 6938:1984)
Vật liệu dệt. Xơ thiên nhiên. Tên gọi chung và định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10042:2013 (ISO 9092:2011)
Vật liệu dệt. Vải không dệt. Thuật ngữ, định nghĩa.
Số trang: 5 (A4)
01.040.61 – Công nghệ may mặc (Từ vựng)
TCVN 2108:1977
Sản phẩm may mặc thông dụng. Tên gọi và giải thích
Số trang: 11 (A4)
01.040.65 – Nông nghiệp (Từ vựng)
TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0:1986)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp. Phân loại
và thuật ngữ. Phần 0: Hệ thống phân loại và phân loại.
Sx1(2001). Thay thế: TCVN 1266:1986
Số trang: 44 (A4)
TCVN 1699-86
Hạt giống lúa. Tên gọi và định nghĩa. Thay thế: TCVN
1699-75
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4261:1986
Bảo vệ thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 29 (A4)
TCVN 4341:1986
Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4689:2007 (ISO 08910:1993)
Máy và thiết bị làm đất. Các phần tử làm việc của cày lưỡi
diệp. Thuật ngữ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4689:1989
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 26

01.040.77

TCVN 4800-1989 (ISO 7088:1981)
Bột cá. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5260:1990
Sản phẩm ong. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6169:1996
Phân bón vi sinh. Thuật ngữ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7016:2002 (ISO 13860:2000)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Xe đẩy kiểu bánh lốp. Thuật
ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7017:2002 (ISO 13861:2000)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Xe lết kiểu bánh lốp. Thuật
ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7018:2002 (ISO 13862:2000)
Máy lâm nghiệp. Máy đốn hạ-thu gom cây. Thuật ngữ,
định nghĩa và đặc tính thương mại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977)
Máy xay xát thóc gạo. Ký hiệu và thuật ngữ tương đương
Số trang: 42 (A4)
TCVN 9201:2012 (ISO 6814:2009)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Máy di động và tự hành.
Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9231:2012 (ISO 5681:1992)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Từ vựng
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9232-1:2012 (ISO 6689-1:1997)
Thiết bị thu hoạch. Máy liên hợp và các cụm chức năng.
Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 33 (A4)
TCVN 11249:2015 (ISO 6531:2008)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích cầm tay. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008)
Máy lâm nghiệp. Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay.
Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 13 (A4)
01.040.67 – Công nghệ thực phẩm (Từ vựng)
TCVN 3219-79
Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A5)
TCVN 3294-1980
Sản xuất tinh bột. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3295-1980
Sản xuất đường glucoza-mật tinh bột. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4334:2007 (ISO 03509:2005)
Cà phê và sản phẩm cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx3(2007). Thay thế: TCVN 4334:2001
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4841:1989 (ISO 1990/1:1982)
Quả. Tên gọi. Danh mục đầu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1:1982)
Rau. Tên gọi. Danh mục đầu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4843:2007 (ISO 04215:1991)
Quả khô và quả sấy khô. Định nghĩa và tên gọi.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4843:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4888:2007 (ISO 00676:1995)
Gia vị. Tên gọi. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4888-89
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995)
Ngũ cốc. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4995:1989
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5087-90 (ISO 6078:1982)
Chè đen. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 21 (A5)
TCVN 5374:2008 (ISO 5507:2002)
Hạt có dầu, dầu và mỡ thực vật. Tên gọi. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 5374-91
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9279:2012
Chè xanh. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9990:2013 (ISO 7563:1998)
Rau, quả tươi. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 28 (A4)
TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013)
Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác. Tên gọi. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11182:2015 (ISO 5492:2008)
Phân tích cảm quan – Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx1(2015)
Số trang: 36 (A4)
TCVN 11216:2015
Sữa và sản phẩm sữa – Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
01.040.71 – Công nghệ hóa chất học (Từ vựng)
TCVN 5529:2010
Thuật ngữ hóa học. Nguyên tắc cơ bản. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 5529:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5530:2010
Thuật ngữ hóa học. Danh pháp các nguyên tố và hợp chất
hóa học. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5530:1991
Số trang: 39 (A4)
01.040.73 – Khai thác mỏ và khóang sản (Từ vựng)
TCVN 4826-1:2007 (ISO 01213-1:1993)
Nhiên liệu khóang rắn. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ liên
quan tới tuyển than. Thay thế: TCVN 4826:1989
Số trang: 52 (A4)
01.040.75 – Dầu mỏ và các công nghệ liên quan
(Từ vựng)
TCVN 3575:1981
Công nghiệp dầu mỏ. Tên gọi và giải thích
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4825:1989 (ISO 1213/3:1971)
Cốc. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
01.040.77 – Luyện kim (Từ vựng)
TCVN 1658-1987
Kim loại và hợp kim. Tên gọi. Thay thế: TCVN 1658-75
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 27

01.040.97

TCVN 1660:2009 (ISO 4885:1996)
Sản phẩm của hợp kim sắt. Nhiệt luyện. Từ vựng.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1660:1987
Số trang: 50 (A4)
TCVN 2223-77
ăn mòn kim loại. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 15 (A5)
01.040.79- Công nghệ chế biến gỗ(Từ vựng)
TCVN 4738-89
Bảo quản gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4739:1989
Gỗ xẻ. Khuyết tật. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5145-1990 (ISO 8965:1987)
Công nghiệp khai thác gỗ. Công nghệ. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5146-90
Công nghiệp khai thác gỗ. Sản phẩm. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 8 (A5)
TCVN 7750:2007
Ván sợi. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7751:2007
Ván dăm. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7752:2007
Ván gỗ dán. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10574:2014 (ISO 18775:2008)
Ván mỏng. Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật
lý và dung sai
Số trang: 26 (A4)
01.040.81 – Thủy tinh và gốm (Từ vựng)
TCVN 3992-85
Sản phẩm thủy tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và
định nghĩa
Số trang: 2 (A4)
TCVN 4284:1986
Khuyết tật thủy tinh. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7. (A4)
TCVN 7453:2004 (ISO 836:1991)
Vật liệu chịu lửa. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 40 (A4)
01.040.83 – Cao su và chất dẻo (Từ vựng)
TCVN 6323:2015 (ISO 1629: 2013)
Cao su và các loại latex. Ký hiệu và tên gọi. Sx2(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7531-1:2005 (ISO 04223-1:2002)
Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp
lốp. Phần 1: Lốp hơi
Số trang: 19 (A4)
01.040.91 – Vật liệu xây dựng và nhà (Từ vựng)
TCVN 4037:2012
Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 4037:1985
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4038:2012
Thóat nước. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 4038:1985
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4056:2012
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng.
Thuật ngữ. Định nghĩa. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
4056:1985
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4203-86
Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục
Số trang: 52 (A5)
TCVN 5438:2004
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa. Thay thế: TCVN
5438:1991
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7743:2007
Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7954:2008
Ván sàn gỗ. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987)
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 845: Chiếu sáng.
Thay thế: TCVN 4274:1986, TCVN 4400:1987
Số trang: 185 (A4)
TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1:2004)
Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ
chung
Số trang: 143 (A4)
TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997)
Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính
xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9312:2012 (ISO 9251:1987)
Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật
liệu – Từ vựng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9313:2013 (ISO 7345:1987)
Cách nhiệt – Các đại lượng vật lý và định nghĩa
Số trang: 17 (A4)
01.040.93 – Công trình dân dụng (Từ vựng)
TCVN 4473-2012
Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ, định nghĩa.
Thay thế: TCVN 4473:1985
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5569:1991
Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1:2004)
Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Phần 1: Thuật
ngữ chung
Số trang: 143 (A4)
01.040.97 – Thiết bị gia dụng và thương mại. Giải
trí. Thể thao (Từ vựng)
TCVN 3683-81
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt. Thuật
ngữ và định nghĩa
Số trang: 17 (A5)
TCVN 4741:1989
Đồ gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10. (A4)
TCVN 9982-1:2013 (ISO 23953-1:2005 with
amendment 1:2002)
Tủ lạnh bày hàng – Phần 1: Từ vựng
Số trang: 25 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 28

01.080.10

01.060 – Ðại lượng và đơn vị2
TCVN 4:1993 (ISO 31/I:1992)
Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng. Sx1(93). Thay thế:
TCVN 4-74
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5125-1990
Rung. Ký hiệu đơn vị các đại lượng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5967:1995 (ISO 4226:1983)
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6398-1:1998/SĐ 1:2003
Đại lượng và đơn vị – Phần 1 Không gian và thời gian
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009)
Đại lượng và đơn vị. Phần 1: Quy định chung. Thay thế:
TCVN 6398-0:1998, TCVN 7783:2008
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008)
Đại lượng và đơn vị. Phần 11: Số đặc trưng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009)
Đại lượng và đơn vị. Phần 12: Vật lý chất rắn. Thay thế:
TCVN 6398-13:2000
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008)
Đại lượng và đơn vị. Phần 13: Khoa học và Công nghệ
thông tin
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008)
Đại lượng và đơn vị. Phần 14: Viễn sinh trắc liên quan đến
sinh lý người
Số trang: 73 (A4)
TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006)
Đại lượng và đơn vị. Phần 3: Không gian và thời gian.
Thay thế: TCVN 6398-2:1998, TCVN 6398-1:1998
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007)
Đại lượng và đơn vị. Phần 5: Nhiệt động lực học. Thay
thế: TCVN 6398-4:1999
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008)
Đại lượng và đơn vị. Phần 6: Điện từ. Thay thế: TCVN
6398-5:1999
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7:2008)
Đại lượng và đơn vị. Phần 7: Ánh sáng
Số trang: 54 (A4)
TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007)
Đại lượng và đơn vị. Phần 8: Âm học. Thay thế: TCVN
6398-7:1999
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009)
Đại lượng và đơn vị. Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử.
Thay thế: TCVN 6398-8:1999
Số trang: 45 (A4)
TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001)
Ecgônômi môi trường nhiệt. Thuật ngữ và ký hiệu.
Số trang: 40 (A4)
TCVN 9031:2011
Vật liệu chịu lửa. Ký hiệu các đại lượng và đơn vị.. Thay
thế: TCXDVN 332:2004
Số trang: 21 (A4)
2 – Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này cũng
có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
TCVN 9313:2013 (ISO 7345:1987)
Cách nhiệt – Các đại lượng vật lý và định nghĩa
Số trang: 17 (A4)
01.070 – Mã hóa màu sắc 3
TCVN 6293:1997 (ISO 32:1977)
Chai chứa khí. Chai chứa khí dùng trong y tế. Ghi nhãn để
nhận biết khí chứa
Số trang: 5 (A4)
TCVN 11083:2015 (ISO 1769:1975)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet. Mã màu.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990)
Ống thép. Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để
nhận biết vật liệu. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
01.080 – Ký hiệu đồ họa
TCVN 2549:1978
Nồi hơi và nồi chưng nước. Ký hiệu tượng trưng cho các
cơ cấu điều khiển
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4893:1989 (ST SEV 4824-84)
Vật liệu dệt. Nguyên tắc ký hiệu thành phần nguyên liệu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4895:1989 (ST SEV 1375-78)
Vật liệu dệt. Sợi dệt. Ký hiệu cấu trúc
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5382:1991
Kỹ thuật tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí. Các ký
hiệu quy ước chính
Số trang: 21 (A4)
01.080.01 – Ký hiệu đồ họa (Quy định chung)
TCVN 10428:2014 (ISO/IEC GUIDE 74:2004)
Ký hiệu bằng hình vẽ – Hướng dẫn kỹ thuật cho việc xem
xét nhu cầu của người tiêu dùng. Sx1(2014)
Số trang: 16 (A4)
01.080.10 – Ký hiệu thông tin công cộng
TCVN 4898:2009 (ISO 7001:2007)
Biểu trưng bằng hình vẽ. Biểu trưng thông tin công cộng.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4898:1989
Số trang: 63 (A4)
TCVN 7922:2008 (IEC 60617:2002)
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ. Thay thế: TCVN
1622:1987, TCVN 1621:1975, TCVN 1629:1975, TCVN
1627:1987, TCVN 185:1986, TCVN 1614:1987, TCVN
1632:1975, TCVN 1624:1975, TCVN 1635:1987, TCVN
1637:1975, TCVN 1634:1975, TCVN 1623:1987, TCVN
1613:1975, TCVN 1616:1987, TCVN 1639:1975, TCVN
1631:1975, TCVN 1620:1975, TCVN 1638:1975, TCVN
1636:1987, TCVN 1633:1975, TCVN 1619:1987, TCVN
1628:1987, TCVN 1617:1987, TCVN 1630:1975, TCVN
1626:1987, TCVN 1625:1987, TCVN 1618:1975
Số trang: 1852 (A4)
TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003)
Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn và biển báo an toàn.
Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng
Số trang: 90 (A4)
3 – Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này cũng
có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 29

01.080.20

01.080.20 – Ký hiệu đồ họa dùng cho thiết bị
chuyên biệt
4
TCVN 4036-85
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống
trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4275:1986
Ký hiệu chỉ dẫn trên máy công cụ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6384:2009
Mã số vật phẩm – Mã số thương phẩm toàn cầu 12 chữ số
(GTIN-12) nhiều kỳ – Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6384:1998
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6512:2007 (GS1 General Specification)
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã số đơn vị thương mại. Yêu
cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6512:1999
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6754:2007 (GS1 General Specification)
Mã số và mã vạch vật phẩm. Số phân định ứng dụng GS1.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6754:2000
Số trang: 58 (A4)
TCVN 6756:2009
Mã số mã vạch vật phẩm – Mã số mã vạch GS1 cho sách
và nhà xuất bản phẩm nhiều kỳ. Yêu cầu kỹ thuật.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6756:2000
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6916-1:2008 (ISO 15223-1:2007/Amd
1:2008)
Trang thiết bị y tế. Ký hiệu sử dụng với nhãn trang thiết bị
y tế, ghi nhãn và cung cấp thông tin. Phần 1: Yêu cầu
chung. Thay thế: Một phần nội dung của TCVN 6916:2001
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6939:2007 (GS1 General Specification)
Mã số vật phẩm. Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6939:2000
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6940:2007 (GS1 General Specification)
Mã số vật phẩm. Mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số.
Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6940:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu và hình vẽ mô tả
nguy hiểm. Nguyên tắc chung
Số trang: 57 (A4)
TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977)
Máy xay xát thóc gạo. Ký hiệu và thuật ngữ tương đương
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7167-1:2002 (ISO 7296-1:1991,
Amd.1:1996)
Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7167-2:2002 (ISO 7296-2:1996)
Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 2: Cần trục tự hành
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7167-3:2015 (ISO 7296-3:2006)
Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 3: Cần trục tháp.
Sx1(2015). Thay thế: TCVN 7163-3:2009
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7199:2007 (GS1 General Specification)
4 – Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này cũng
có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
Phân định và thu thập dữ liệu tự động. Mã số địa điểm
toàn cầu GS1. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7199:2002
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7200:2007 (GS1 General Specification)
Mã số mã vạch vật phẩm. Mã côngtenơ vận chuyển theo
xê-ri (SSCC). Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7200:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7201:2007 (GS1 General Specification)
Phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Nhãn đơn vị hậu
cần GS1. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
7201:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7203:2009
Mã số mã vạch vật phẩm. Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất
lượng mã vạch. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7203:2002
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7454:2012
Phân định và thu thập dữ liệu tự động. Danh mục dữ liệu
mô tả thương phẩm sử dụng mã số GS1. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 7454:2004
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7468:2005 (ISO 00361:1975)
An toàn bức xạ. Dấu hiệu cơ bản về bức xạ ion hóa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7548:2005 (ISO 13200:1995)
Cần trục. Ký hiệu an toàn và hình ảnh nguy hiểm. Nguyên
tắc chung
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003)
Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn và biển báo an toàn.
Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng
Số trang: 90 (A4)
TCVN 8411-1:2010 (ISO 3767-1:1998/
Amd.1:2008)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 1: Ký hiệu chung
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2:2008)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 2: Ký hiệu cho máy
kéo và máy nông nghiệp
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8411-3:2010 (ISO 3767-3:1995)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị
làm vườn và làm cỏ có động cơ.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8663:2011 (ISO 21482:2007)
An toàn bức xạ. Cảnh báo bức xạ ion hóa. Dấu hiệu bổ
sung.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10208:2013 (ISO 8999:2001)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Ký hiệu bằng hình vẽ
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10336:2015
Khảo sát độ sâu trong lĩnh vực hàng hải. Yêu cầu kỹ thuật.
Sx1(2015)
Số trang: 60 (A4)
TCVN 10337:2015
Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải. Yêu cầu
kỹ thuật cho hải đồ giấy. Ký hiệu. Sx1(2015)
Số trang: 330 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 30

01.080.30

TCVN 10577:2014
Mã số mã vạch vật phẩm – Mã toàn cầu phân định hàng
gửi (GSIN) và hàng ký gửi (GINC) – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10840:2015
Cần trục. Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn về an toàn đối
với cần trục tự hành. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
01.080.30 – Ký hiệu đồ họa dùng trong kỹ thuật cơ
khí, thi công, biểu đồ, sơ đồ bản vẽ kế hoạch, bản
đồ và trong các tài liệu về sản phẩm kỹ thuật liên
quan
5
TCVN 15:2008
Sơ đồ động học – Ký hiệu quy ước. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 15:1985
Số trang: 44 (A4)
TCVN 185-86
Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
điện. Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng. Thay thế:
TCVN 185-74
Số trang: 13 (A5)
TCVN 1615-75
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng
cắt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:2006)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Ký hiệu bằng hình
vẽ và sơ đồ mạch. Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các
ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu. Thay thế: TCVN
1806:1976
Số trang: 151 (A4)
TCVN 1806-2:2009 (ISO 1219-2:1995)
Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Ký hiệu bằng hình
vẽ và sơ đồ mạch. Phần 2: Sơ đồ mạch. Thay thế: TCVN
1806:1976
Số trang: 24 (A4)
TCVN 2285-78
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
Số trang: 45 (A4)
TCVN 2286-78
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ, ký hiệu, định
nghĩa. Thay thế: TCVN 214-66, một phần
Số trang: 22 (A5)
TCVN 2941-79
Ống và phụ tùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2979-79
Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ
Số trang: 2 (A5)
TCVN 3659-81
Tài liệu công nghệ. Định vị và kẹp chặt. Các ký hiệu vẽ
quy ước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4143-85
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ, ký hiệu, định
nghĩa
Số trang: 114 (A5)
TCVN 4607:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trên
bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4607:1988
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4611-88
5 – Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này cũng
có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước thiết
bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp. Thay thế: TCVN
2238-77
Số trang: 3 (A4)
TCVN 4612-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt
thép. Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. Thay thế: TCVN
2235-77
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4613:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký
hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 4613:1988
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4614:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước các
bộ phận cấu tạo ngôi nhà. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
4614:1988
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4961:1989 (ST SEV 555-86)
Mảnh dao cắt nhiều cạnh-thay thế. Hệ thống ký hiệu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5040:1990 (ISO 6790:1986)
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng
trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14. (A4)
TCVN 5407-1991 (ST SEV 3630-82)
Bảo vệ ăn mòn. Phương tiện bảo vệ tạm thời kim loại.
Phân loại và ký hiệu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5422:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế – Ký hiệu đường ống. Thay thế:
TCVN 5422:1991
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5686:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Các kết cấu công
trình xây dựng. Ký hiệu quy ước chung. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 5686:1992
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6077:2012
Bản vẽ nhà và công trình dân dụng – Ký hiệu quy ước các
trang thiết bị kỹ thuật. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
6077:1995, TCVN 4615:1988
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6255:1997 (ISO 561:1989)
Xưởng tuyển than. Ký hiệu sơ đồ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7677:2007 (ISO 00701:1998)
Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng. Các ký hiệu
về dữ liệu hình học
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8411-1:2010 (ISO 3767-1:1998/
Amd.1:2008)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 1: Ký hiệu chung
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8411-3:2010 (ISO 3767-3:1995)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị
làm vườn và làm cỏ có động cơ.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9256:2012
Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng – Thuật ngữ liên quan đến
bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 31

01.100.01

TCVN 10208:2013 (ISO 8999:2001)
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Ký hiệu bằng hình vẽ
Số trang: 19 (A4)
01.080.50 – Ký hiệu đồ họa dùng trong bản vẽ kỹ
thuật viễn thông và công nghệ thông tin trong các
tài liệu về sản phẩm kỹ thuật liên quan
6
TCVN 6513:2008 (ISO/IEC 16390:2007)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Quy định kỹ thuật về mã vạch 2 trong 5 xen
kẽ. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6513:1999
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6755:2008 (ISO/IEC 15417:2007)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 128.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6755:2000
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7202:2008 (ISO/IEC 16388:2007)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 39. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 7202:2002
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code
2005. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7322:2003
Số trang: 138 (A4)
TCVN 7626:2008 (ISO/IEC 15416:2000)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật đối với kiểm tra chất lượng
in mã vạch. Mã vạch một chiều
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7825:2007 (ISO/IEC 15420:2000)
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu thập dữ
liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật mã vạch. EAN/UPC. Thay
thế: TCVN 6383:1998, TCVN 6382:1998
Số trang: 45 (A4)
01.080.99 – Các ký hiệu đồ họa khác
TCVN 7:1993
Ký hiệu vật liệu. Sx2(93). Thay thế: TCVN 7-78
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4879:1989 (ISO 6309:1987)
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6405:1998 (ISO 780:1997(E))
Bao bì. Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng
hóa. Sx1(1998). Thay thế: TCVN 2816:1978
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6916:2001 (ISO 15223:2000)
Thiết bị y tế. Ký hiệu sử dụng trên nhãn và ý nghĩa ký hiệu
Số trang: 9 (A4)
01.100 – Bản vẽ kỹ thuật7
01.100.01 – Bản vẽ kỹ thuật (Quy định chung)
TCVN 8-1:2015 (ISO 128-1:2003)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 1:
Phần mở đầu và bảng tra. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
6 – Tùy theo lĩnh vực của tiêu chuẩn mà tiêu chuẩn trong nhóm này cũng
có thể đồng thời nằm trong các nhóm và/hoặc phân nhóm khác
7 – Ký hiệu đồ họa dùng cho bản vẽ kỹ thuật, xem 01.080.30
– Thiết kế có hỗ trợ của máy tính, xem 35.240.10
TCVN 8-20:2002 (ISO 128-20:1996)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 20:
Quy ước cơ bản về nét vẽ. Sx4(2002). Thay thế: TCVN
8:1993
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8-21:2005 (ISO 00128-21:197)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 21:
Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8-22:2002 (ISO 128-22:1999)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 22:
Quy ước cơ bản và cách áp dụng đối với đường dẫn và
đường chú dẫn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8-30:2003 (ISO 128-30:2001)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 30:
Quy ước cơ bản về hình chiếu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8-40:2003 (ISO 128-40:2001)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 40:
Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8-50:2005 (ISO 00128-50:2001)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 50:
Qui ước cơ bản về biểu diễn các diện tích trên mặt cắt và
hình cắt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 227-84
Tài liệu thiết kế. Cách gấp bản vẽ. Thay thế: TCVN 227-66
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3808:2008 (ISO 6433:1981)
Bản vẽ kỹ thuật. Chú dẫn phần tử. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 3808:1983, [MEMO], TCVN 7287:2003
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3824:2008 (ISO 7573:1983)
Bản vẽ kỹ thuật. Bảng kê. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
3824:1983
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4178-85
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu
cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ
Số trang: 5 (A5)
TCVN 4368-86
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc ghi đơn giản kích thước
lỗ
Số trang: 5 (A5)
TCVN 5705:1993
Quy tắc ghi kích thước. Sx3(93). Thay thế: TCVN 9-85,
phần 1, 2, 3
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5706:1993 (ISO 406:1987)
Cách ghi dung sai kích thước dài và kích thước góc.
Sx3(93). Thay thế: TCVN 9-85 (Phần 4,5,6 và 7)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6079:1995 (ISO 1047:1973)
Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc. Cách trình bày bản vẽ.
Tỷ lệ
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7284-0:2003 (ISO 3098-0:1997)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết. Phần 0: Yêu cầu
chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7284-2:2003 (ISO 3098-2:2000)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết. Phần 2: Bảng
chữ cái la tinh, chữ số và dấu
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 32

01.100.20

TCVN 7284-4:2015 (ISO 3098-4:2000)
Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Chữ viết. Phần 4: Các dấu
phụ và đặc biệt dùng cho bảng chữ cái La tinh.
Sx1(2015)Số trang: 11 (A4)
TCVN 7284-5:2005 (ISO 03098-5:1997)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết. Phần 5: Bảng
chữ cái La tinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
Số trang: 73 (A4)
TCVN 7285:2003 (ISO 5457:1999)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Khổ giấy và cách trình bày
tờ giấy vẽ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7286:2003 (ISO 5455:1979)
Bản vẽ kỹ thuật. Tỷ lệ
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7582-1:2006 (ISO 5456-1:1996)
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 1: Bản tóm tắt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7582-2:2006 (ISO 5456-2:1996)
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 2: Hình chiếu
vuông góc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7582-3:2006 (ISO 5456-3:1996)
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 3: Hình chiếu
trục đo
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7582-4:2006 (ISO 5456-4:1996)
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 4: Phép chiếu
xuyên tâm
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7583-1:2006 (ISO 0129-1:2004)
Bản vẽ kỹ thuật. Ghi kích thước và dung sai. Phần 1:
Nguyên tắc chung
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7583-4:2015 (ISO 129-4:2013)
Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Ghi kích thước và dung
sai. Phần 4: Xác định kích thước của bản vẽ ngành đóng
tàu. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7584-4:2015 (ISO 3098-4:2000)
Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Chữ viết. Phần 4: Các dấu
phụ và đặc biệt dùng cho bảng chữ cái la tinh. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
01.100.20 – Bản vẽ kỹ thuật cơ khí
TCVN 8-24:2002 (ISO 128-24:1999)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 24:
Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8-34:2002 (ISO 128-34:2001)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 34:
Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8-44:2003 (ISO 128-44:2001)
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 44.
Hình cắt trên bản vẽ cơ khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 13:2008 (ISO 2203:1973)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn quy ước bánh răng. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 13:1978
Số trang: 10 (A4)
TCVN 14-1:2008 (ISO 2162-1:1993)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Lò xo. Phần 1: Biểu diễn
đơn giản. Thay thế: TCVN 14:1985
Số trang: 11 (A4)
TCVN 14-2:2008 (ISO 2162-2:1993)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Lò xo. Phần 2: Biểu diễn
thông số cho lò xo xoắn trụ nén. Thay thế: TCVN 14:1985
Số trang: 12 (A4)
TCVN 16-1:2008 (ISO 5845-1:1995)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản mối ghép chặt. Phần
1: Nguyên tắc chung. Thay thế: TCVN 16:1985
Số trang: 9 (A4)
TCVN 16-2:2008 (ISO 5845-2:1995)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản mối ghép chặt. Phần
2: Đinh tán cho thiết bị hàng không. Thay thế: TCVN
16:1985
Số trang: 10 (A4)
TCVN 19:1985
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc thực hiện mối ghép
then hoa trên bản vẽ. Thay thế: TCVN 19-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1807-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng trụ
Số trang: 9 (A5)
TCVN 1808-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng côn
Số trang: 8 (A5)
TCVN 1809-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo thanh
răng
Số trang: 4 (A5)
TCVN 1810-76
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo trục vít
trụ và bánh vít
Số trang: 9 (A5)
TCVN 2218-77
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo đĩa xích
dùng cho xích kéo dạng bản
Số trang: 5 (A5)
TCVN 2219-77
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng trụ trong bộ truyền Novikov có 2 đường ăn khớp
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2220-1:2008 (ISO 8826-1:1989)
Bản vẽ kỹ thuật. Ổ lăn. Phần 1: Biểu diễn chung đơn giản.
Thay thế: TCVN 2220:1977
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2220-2:2008 (ISO 8826-2:1994)
Bản vẽ kỹ thuật. Ổ lăn. Phần 2: Biểu diễn chi tiết đơn
giản. Thay thế: TCVN 2220:1977
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3744-83
Tài liệu thiết kế. Quy tắc lập bản vẽ khuôn dập các tấm
mỏng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3746:1983
Tài liệu thiết kế. Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối
ghép bằng hàn. Thay thế: TCVN 264-67
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3747-83
Tài liệu thiết kế. Quy tắc lập bản vẽ khuôn đúc và vật đúc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3809-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu đúc
Số trang: 32 (A4)
TCVN 3810-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu khai triển và
cắt phôi
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 33

01.100.30

TCVN 3811-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập
Số trang: 24 (A4)
TCVN 3812-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu hàn
Số trang: 29 (A4)
TCVN 3813-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày TL gia công cơ khí
Số trang: 37 (A4)
TCVN 3814-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu nhiệt luyện
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3815-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội
lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4177-85
Hệ thống tài liệu thiết kế. Chỉ dẫn trên bản vẽ về ghi nhãn
và ghi dấu hiệu lên sản phẩm
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4179-85
Hệ thống tài liệu thiết kế. Biểu diễn và ký hiệu quy ước
các mối ghép không tháo được
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4283-86
Hệ thống tài liệu thiết kế. Bản vẽ sửa chữa
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4367-86
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc ghi kích thước, dung sai
và lắp ghép phần tử côn
Số trang: 6 (A5)
TCVN 5707:2007 (ISO 01302:2002)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Cách ghi nhám bề
mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 5707:1993
Số trang: 58 (A4)
TCVN 5708:1993
Chỉ dẫn về các lớp phủ gia công nhiệt trên bản vẽ kỹ
thuật. Thay thế: TCVN 18-78 (Phần 3,4)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5906:2007 (ISO 01101:2004)
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học.
Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5906:1995, TCVN 2510:78, TCVN 384:93
Số trang: 59 (A4)
TCVN 5907:1995 (ISO 6410/1:1993)
Biểu diễn ren và các chi tiết có ren. Quy định chung. Thay
thế: TCVN TCVN 204:1993, TCVN TCVN 12-85
Số trang: 8 (A4)
01.100.25 – Bản vẽ kỹ thuật điện và điện tử8
TCVN 9249:2012
Sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông
hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi. Hướng dẫn
thiết kế.
Số trang: 99 (A4)
01.100.30 – Bản vẽ thi công9
TCVN 3986-85
Ký hiệu chữ trong xây dựng
Số trang: 24 (A5)
TCVN 3989:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thóat
nước – Mạng lưới bên ngoài – Bản vẽ thi công. Sx2(2012).
Thay thế: TCVN 3989:1985
8 – Bao gồm bảng, biểu đồ và đồ thị điện
9 – Bao gồm bản vẽ kỹ thuật dân dụng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4318:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Sưởi, thông gió – Bản
vẽ thi công. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4318:1986
Số trang: 20 (A4)
TCVN 4607:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trên
bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4607:1988
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4608:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chữ và chữ số trên
bản vẽ xây dựng. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 4608:1988
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4609-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Đồ dùng trong nhà. Ký
hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà.
Thay thế: TCVN 2239-77
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4611-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước thiết
bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp. Thay thế: TCVN
2238-77
Số trang: 3 (A4)
TCVN 4612-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt
thép. Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. Thay thế: TCVN
2235-77
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4613:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký
hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 4613:1988
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5570:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường trục
và đường nét trong bản vẽ. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
5570:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5571:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Bản vẽ xây dựng.
Khung tên. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 5571:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5572:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép – Bản vẽ thi công. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 5572:1991
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5671:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thiết kế kiến
trúc. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 5671:1992
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5672:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thi công – Yêu
cầu chung. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 5672:1992
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5673:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Cấp thóat nước bên
trong – Hồ sơ bản vẽ thi công. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
5673:1992
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5681:2012
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Chiếu sáng ngoài nhà
– Bản vẽ thi công. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 5681:1992
Số trang: 11 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 34

01.110

TCVN 5889:1995 (ISO 5261:1981)
Bản vẽ các kết cấu kim loại
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5895:2012 (ISO 8560:1986)
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Thể hiện các kích
thước mođun, đường và lưới mođun. Sx2(2012). Thay thế:
TCVN 5895:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5896:2012 (ISO 9431:1990)
Bản vẽ xây dựng – Bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và
khung tên trên bản vẽ. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
5896:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6003-1:2012 (ISO 4157-1:1998)
Bản vẽ xây dựng – Hệ thống ký hiệu – Phần 1: Nhà và các
bộ phận của nhà. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 6003:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6003-2:2012 (ISO 4157-2:1998)
Bản vẽ xây dựng – Hệ thống ký hiệu – Phần 2: Tên phòng
và số phòng. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 5897:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6077:2012
Bản vẽ nhà và công trình dân dụng – Ký hiệu quy ước các
trang thiết bị kỹ thuật. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
6077:1995, TCVN 4615:1988
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6078:2012 (ISO 4172:1991)
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Bản vẽ lắp ghép các
kết cấu chế tạo sẵn. Sx2(2012). Thay thế: TCVN
6078:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6080:2012 (ISO 2594:1972)
Bản vẽ xây dựng – Phương pháp chiếu. Sx2(2012). Thay
thế: TCVN 6080:1995
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6081:1995 (ISO 4069:1977)
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Thể hiện các tiết diện
trên mặt cắt và mặt nhìn. Nguyên tắc chung
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6082:1995 (ISO 1046:1973)
Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc. Từ vựng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6083:2012 (ISO 7519:1991)
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về
trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép.
Sx2(2012). Thay thế: TCVN 6083:1995
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6084:2012 (ISO 3766:2003)
Bản vẽ xây dựng – Thể hiện cốt thép bê tông. Sx2(2012).
Thay thế: TCVN 6084:1995, TCVN 5898:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6085:2012 (ISO 7437:1990)
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để
lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn. Sx2(2012).
Thay thế: TCVN 6085:1995
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9260:2012 (ISO 6284:1996)
Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
Số trang: 7 (A4)
01.100.99 – Các tiêu chuẩn khác liên quan đến bản
vẽ kỹ thuật
TCVN 2217-77
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ bao bì
Số trang: 6 (A5)
TCVN 3745-1:2008 (ISO 6412-1:1989)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 1:
Nguyên tắc chung và biểu diễn trực giao. Thay thế: TCVN
3745:1983
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3745-2:2008 (ISO 6412-2:1989)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 2:
Hình chiếu trục đo. Thay thế: TCVN 3745:1983
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3745-3:2008 (ISO 6412-2:1993)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 3:
Thiết bị đầu cuối của hệ thống thông gió và thóat nước.
Thay thế: TCVN 3745:1983
Số trang: 8 (A4)
01.110 – Tài liệu sản phẩm kỹ thuật10
TCVN 3821:2008 (ISO 7200:2004)
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Các ô dữ liệu trong khung
tên và tiêu đề tài liệu. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
3821:1983
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3654-81
Tài liệu công nghệ. Quy định chung
Số trang: 2 (A4)
TCVN 3656-81
Tài liệu công nghệ. Khung tên
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3657-81
Hệ thống tài liệu công nghệ. Yêu cầu chung
Số trang: 4 (A4)
TCVN 3658-81
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày các tài liệu thông
dụng
Số trang: 29 (A4)
TCVN 3660-81
Tài liệu công nghệ. Quá trình công nghệ. Thuật ngữ và
định nghĩa cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3809-83
Tài liệu công nghệ. Quy tắc trình bày tài liệu đúc
Số trang: 32 (A4)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay tại đây
Chat với chúng tôi qua Zalo