DM-TCVN-2017 DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA -7

TCVN 7061-5:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 7061-5:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7061-6:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 6: ổn định. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7061-
6:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7061-7:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 7: Mạn khô. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7061-
7:2002
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7061-8:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7061-8:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7061-9:2007
Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 9: Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 7061-9:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9372:2012
Tàu thủy lưu trú du lịch. Xếp hạng
Số trang: 35 (A4)
TCVN 10264:2014
Bảo vệ catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công
trình biển. Yêu cầu thiết kế. Sx1(2014)
Số trang: 18 (A4)
47.020.10 – Thân tàu và các cấu kiện
TCVN 4006:1994
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển phân khoang.
Sx1(94). Thay thế: TCVN 4006-85
Số trang: 50 (A4)
TCVN 6276:2003
Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu.
Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6276:1997
Số trang: 99 (A4)
TCVN 6276:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
Số trang: 32 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 212

47.020.40

TCVN 6276:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu.
Thay thế: TCVN 6276:1997
Số trang: 10 (A4)
47.020.20 -Động cơ tàu thủy và hệ thống đẩy
Marine engines and propulsion systems
222
TCVN 1727-85
Động cơ điezen và động cơ ga. Trục cam. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1727-75
Số trang: 6 (A5)
TCVN 1728-85
Động cơ điezen và động cơ ga. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx1(85). Thay thế: TCVN 1728-75
Số trang: 10 (A5)
TCVN 2381-78
Bình lọc không khí động cơ điezen tĩnh tại, tàu thủy và
đầu máy. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A5)
TCVN 4924-89
Động cơ đốt trong kiểu pít tông. Phương pháp xác định
tiêu hao dầu
Số trang: 13 (A5)
TCVN 5737:1993
Động cơ đốt trong. ống lót xilanh bằng thép. Yêu cầu kỹ
thuật. Sx2(93). Thay thế: TCVN TCVN 1704-85, TCVN
TCVN 2571-78, TCVN TCVN 1732-85, TCVN TCVN 1722-85
Số trang: 8 (A4)
47.020.30 – Hệ thống ống dẫn
TCVN 2576-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Phụ tùng ống dẫn bằng
thép, đồng thau và đồng thanh, nhiệt độ làm việc Tn<=
400oC. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A5)
TCVN 2577-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Phụ tùng ống dẫn bằng
gang, nhiệt độ làm việc Tlv nhỏ hơn hoặc bằng 300oC. Yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A5)
TCVN 2578-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van nêm bằng gang. Kích
thước cơ bản
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2579-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van nêm bằng đồng thau
và đồng thanh. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2580-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van nêm bằng thép đúc.
Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2581-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt nối bích bằng
gang xám. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2582-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt nối bích bằng
đồng thanh hoặc đồng thau đúc. Kích thước cơ bản và yêu
cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A5)
TCVN 2583-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt nối bích bằng
thép đúc. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A5)
222 – Tiêu chuẩn về động cơ đốt trong công dụng chung, xem 27.020
TCVN 2584-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt bằng đồng thanh
hoặc đồng thau, đầu nối ren ngoài. Kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2585-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt bằng thép, đầu
nối ren ngoài. Kích thước cơ bản
Số trang: 8 (A5)
TCVN 2586-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van cứu hỏa bằng đồng
thanh hoặc gang. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2587-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt một chiều nối
bích bằng đồng thanh hoặc đồng thau. Kích thước cơ bản
và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A5)
TCVN 2588-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt một chiều nối
bích, bằng gang. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2589-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van ngắt một chiều, nối
bích, bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A5)
TCVN 2590-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van một chiều và van ngắt
một chiều, đầu nối ren ngoài, bằng đồng thau hoặc đồng
thanh. Kích thước cơ bản
Số trang: 8 (A5)
TCVN 2592-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van một chiều, nối bích,
bằng đồng thau hoặc đồng thanh. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2593-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van một chiều nối bích
bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2594-78
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van đóng nhanh đầu vòi
phun cấp nhiên liệu. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: 3 (A5)
TCVN 8403:2010
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống đứng động
Số trang: 129 (A4)
TCVN 8404:2010
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống mềm
Số trang: 73 (A4)
47.020.40 – Thiết bị nâng và bốc dỡ hàng hóa
Lifting and cargo handling equipment
TCVN 6272:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6272:2003
Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển. Sx1(2003). Thay
thế: TCVN 6272:1997
Số trang: 49 (A4)
TCVN 6968:2007
Quy phạm thiết bị nâng trên các công trình biển.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6968:2001
Số trang: 181 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 213

47.040

TCVN 7565:2005
Quy phạm thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa.
Thay thế: QPVN 26-83
Số trang: 42 (A4)
47.020.50 – Thiết bị trên boong và lắp đặt Deck
equipment and installations
TCVN 6259-11:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11:
Mạn khô. Sđ2(2005). Thay thế: TCVN 6259-11:1997
Số trang: 71 (A4)
TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11:
Mạn khô
Số trang: 261 (A4)
47.020.60 – Thiết bị điện của tàu và của kết cấu tàu
thủy
TCVN 6259-4:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4:
Trang bị điện. Sđ3(2007). Thay thế: TCVN 6259-4:1997
Số trang: 74 (A4)
TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4:
Trang bị điện
Số trang: 4 (A4)
47.020.70 – Thiết bị điều khiển và dẫn đường223
TCVN 6280:2003
Quy phạm hệ thống lầu lái. Sx1(2003). Thay thế: TCVN
6280:1997
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10703:2015
Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển. Sx1(2015)
Số trang: 19
TCVN 10704:2015
Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành luồng hàng hải.
Sx1(2015)
Số trang: 28
TCVN 10933:2015
Thông tin duyên hải. Dịch vụ thông tin nhận dạng và truy
theo tầm xa tàu thuyền (LRIT). Sx1(2015)
Số trang: 11
47.020.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
đóng tàu và trang bị tàu biển
TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005)
Chai chứa khí. Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng
cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy
Số trang: 12 (A4)
TCVN ISO 28001:2014 (ISO 28001:2007)
Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng – Thực hành tốt
áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá và hoạch định –
Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
Số trang: 38 (A4)
47.040 – Tàu biển 224
TCVN 4006:1994
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển phân khoang.
Sx1(94). Thay thế: TCVN 4006-85
Số trang: 50 (A4)
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007
223 – Thiết bị thông tin vô tuyến, xem 33.060
224 – Bao gồm các thành tố và hệ thống của nó
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A:
Qui định chung về hoạt động giám sát
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B:
Quy định chung về phân cấp tàu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6259-1A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A:
Quy định chung về hoạt động giám sát. Sx1(2003). Thay
thế: TCVN 6259-1A:1997
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A:
Quy định chung về hoạt động giám sát
Số trang: 1 (A4)
TCVN 6259-10:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 10:
ổn định. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-10:1997
Số trang: 69 (A4)
TCVN 6259-1B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B:
Quy định chung về phân cấp tàu. Sđ3(2007)
Số trang: 128 (A4)
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B:
Qui định chung về phân cấp
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô
Số trang: 261 (A4)
TCVN 6259-11:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11:
Mạn khô. Sđ2(2005). Thay thế: TCVN 6259-11:1997
Số trang: 71 (A4)
TCVN 6259-12:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12:
Tầm nhìn từ lầu lái. Sđ2(2005)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12:
Tầm nhìn từ lầu lái
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6259-2A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở
lên. Sđ2(2005). Thay thế: TCVN 6259-2A:1997
Số trang: 297 (A4)
TCVN 6259-2B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến
dưới 90 mét. Sđ3(2007). Thay thế: TCVN 6259-2B:1997
Số trang: 138 (A4)
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến
dưới 90 mét
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị của tàu dài từ 20 mét
đến dưới 90 mét
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 214

47.040

TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A:
Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
Số trang: 44 (A4)
TCVN 6259-3:2003/ SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ
thống máy tàu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ
thống máy tàu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6259-3:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ
thống máy tàu. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 259-3:1997
Số trang: 206 (A4)
TCVN 6259-4:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4:
Trang bị điện. Sđ3(2007). Thay thế: TCVN 6259-4:1997
Số trang: 74 (A4)
TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4:
Trang bị điện
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5:
Phòng, phát hiện và chữa cháy
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6259-5:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5:
Phòng, phát hiện và chữa cháy. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6259-5:1997
Số trang: 107 (A4)
TCVN 6259-6:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 6:
Hàn. Sđ1(2004). Thay thế: TCVN 6259-6:1997
Số trang: 105 (A4)
TCVN 6259-7B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7B:
Trang thiết bị
Số trang: 40 (A4)
TCVN 6259-7A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7A:
Vật liệu. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-7A:1997
Số trang: 114 (A4)
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F:
Tàu khách
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6259-8E:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E:
Tàu chở xô hóa chất nguy hiểm. Sđ3(2007). Thay thế:
TCVN 6259-8E:1997
Số trang: 125 (A4)
TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D:
Tàu chở xô khí hóa lỏng
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A:
Sà lan thép
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-8F:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F:
Tàu khách. Sđ1(2004)
Số trang: 62 (A4)
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F:
Tàu khách
Số trang: 36 (A4)
TCVN 6259-8A:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A:
Sà lan thép. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-8A:1997
Số trang: 81 (A4)
TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E:
Tàu chở xô hóa chất nguy hiểm
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6259-8C:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8C:
Tàu lặn. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-8C:1997
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6259-8D:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D:
Tàu chở xô khí hóa lỏng. Sx1(2003). Thay thế: TCVN
6259-8D:1997
Số trang: 119 (A4)
TCVN 6259-9:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9:
Phân khoang. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6259-9:1997
Số trang: 55 (A4)
TCVN 6273:2003
Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển
bằng đường biển. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6273:1997
Số trang: 49 (A4)
TCVN 6277:2003
Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa.
Sđ2(2005). Thay thế: TCVN 6277:1997
Số trang: 47 (A4)
TCVN 6277:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa. Thay
thế: TCVN 6277:1997
Số trang: 41 (A4)
TCVN 6278:2003
Quy phạm trang bị an toàn tàu biển. Sx1(2003). Thay thế:
TCVN 6278:1997
Số trang: 182 (A4)
TCVN 6278:2003/SĐ 2:2005
Quy phạm trang bị an toàn tàu biển. Thay thế: TCVN
6278:1997
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6282:2003
Quy phạm kiểm tra và chế tạo các tàu làm bằng chất dẻo
cốt sợi thủy tinh. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6282:1997
Số trang: 59 (A4)
TCVN 6451-1A:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 1A:
Quy định chung về hoạt động giám sát. Thay thế: TCVN
6451-1:1998
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6451-1B:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 1B:
Quy định chung về phân cấp. Thay thế: TCVN 6451-
1:1998
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6451-2:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 2: Kết
cấu thân tàu và trang thiết bị. Thay thế: TCVN 6451-
2:1998
Số trang: 51 (A4)
TCVN 6451-3:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 3: Hệ
thống máy tàu. Thay thế: TCVN 6451-3:1998
Số trang: 44 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 215

53.020

TCVN 6451-4:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 4:
Trang bị điện. Thay thế: TCVN 6451-4:1998
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6451-5:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 5:
Phòng cháy, phát hiện cháy, dập cháy và phương tiện
thóat nạn. Thay thế: TCVN 6451-5:1998
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6451-6:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 6:
Tính nổi, ổn định, chia khoang. Thay thế: TCVN 6451-
6:1998
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6451-7:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 7:
Mạn khô
Số trang: 2 (A4)
TCVN 6451-8:2004
Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. Phần 8:
Trang bị an toàn
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7061-2:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7061-2:2002
Số trang: 49 (A4)
TCVN 7061-3:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 3: Hệ thống máy tàu. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7061-3:2002
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7061-4:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 4: Trang bị điện. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
7061-4:2002
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7061-5:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 7061-5:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7061-6:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 6: ổn định. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7061-
6:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7061-7:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 7: Mạn khô. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7061-
7:2002
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7061-8:2007
Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7061-8:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7061-9:2007
Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ
nhỏ. Phần 9: Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 7061-9:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8716:2011
Tàu biển. Tính năng hãm và quay. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử.
Số trang: 19 (A4)
47.060 – Tàu thủy nội địa 225
TCVN 5323-91
Quy phạm phân cấp và đóng tàu nội địa. Những yêu cầu
đối với tàu chạy luồng hỗn hợp
Số trang: 32 (A5)
TCVN 6259-8B:2003
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8B:
Tàu công trình và sà lan chuyên dụng. Sx1(2003). Thay
thế: TCVN 6259-8B:1997
Số trang: 77 (A4)
47.080 – Tàu thủy nhỏ 226
TCVN 3977-84
Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ
Số trang: 41 (A5)
49 KỸ THUẬT MÁY BAY VÀ TÀU VŨ TRỤ
49.030 – Chi tiết lắp xiết dùng cho công nghiệp
hàng không-vũ trụ
227
49.030.60 – Đinh tán
TCVN 16-2:2008 (ISO 5845-2:1995)
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản mối ghép chặt. Phần
2: Đinh tán cho thiết bị hàng không. Thay thế: TCVN
16:1985
Số trang: 10 (A4)
53 THIẾT BỊ XẾP DỠ VẬT LIỆU
53.020 – Thiết bị nâng 228
TCVN 4244:2005
Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật. Thay
thế: TCVN 5864:1995, TCVN 5862:1995, TCVN 4244:86,
TCVN 5863:1995
Số trang: 173 (A4)
TCVN 4611-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước thiết
bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp. Thay thế: TCVN
2238-77
Số trang: 3 (A4)
TCVN 5179:1990 (ST SEV 5312-85)
Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an
toàn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5206:1990 (ST SEV 1718-79)
Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống
trọng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5207:1990 (ST SEV 1722-79)
Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn
Số trang: 6 (A4)
225 – Bao gồm các thành tố và hệ thống của nó
226 – Bao gồm hệ hống và cấu trúc tàu thủy nhỏ và các thiết bị cứu đắm
– Thiết bị nổi cá nhân (áo phao), xem 13.340.70
227 – Chi tiết bắt xiết công dụng chung, xem 21.060
228 – Thiết bị nâng dùng trong đóng tàu, xem 47.020.40
– Thang máy và thang cuốn, xem 91.140.90
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 216

53.020.20

53.020.01 – Thiết bị nâng (Quy định chung)229
TCVN 7551:2005 (ISO 02374:1983)
Thiết bị nâng. Dãy tải lớn nhất cho các mẫu cần trục cơ
bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1:1986)
Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 1: Yêu cầu
chung
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8854-1:2011 (ISO 7752-1:2010)
Cần trục. Sơ đồ và đặc tính điều khiển. Phần 1: Nguyên
tắc chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8855-2:2011 (ISO 4308-2:1988)
Cần trục và thiết bị nâng – Chọn cáp – Phần 2: Cần trục tự
hành – Hệ số an toàn
Số trang: 6 (A4)
53.020.20 – Cần trục230
TCVN 4755:1989 (ST SEV 4474-84)
Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5205-1:2013 (ISO 8566-1:2010)
Cần trục. Cabin và trạm điều khiển. Phần 1: Yêu cầu
chung. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 5205-1:2008
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5205-2:2008 (ISO 8566-2:1995)
Cần trục. Cabin. Phần 2: Cần trục tự hành. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 5205:1990
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5205-3:2013 (ISO 8566-3:2010)
Cần trục. Cabin và trạm điều khiển. Phần 3: Cần trục tháp.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 5205-3:2008
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5205-4:2008 (ISO 8566-4:1998)
Cần trục. Cabin. Phần 4: Cần trục kiểu cần. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 5205:1990
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5205-5:2008 (ISO 8566-5:1992)
Cần trục. Cabin. Phần 5: Cầu trục và cổng trục.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5205:1990
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5208-1:2008 (ISO 10972-1:1998)
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 1: Yêu
cầu chung. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5208:1990
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5208-2:2013 (ISO 10972-2:2009)
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 2: Cần
trục tự hành
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5208-3:2008 (ISO 10972-3:2003)
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 3: Cần
trục tháp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5208:1990
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5208-4:2008 (ISO 10972-4:2007)
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 4: Cần
trục kiểu cần. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5208:1990
ố trang: 11 (A4)
TCVN 5208-5:2008 (ISO 10972-5:2006)
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 5: Cầu
trục và cổng trục. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5208:1990
Số trang: 9 (A4)
229 – Bàn nâng cho người khuyết tật, xem 11.180.10
230 – Bao gồm cần trục di động, cần trục tháp, cần trục cánh nghiêng, cầu
trục, …
TCVN 5209:1990 (ST SEV 2689-80)
Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7167-1:2002 (ISO 7296-1:1991,
Amd.1:1996)
Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7167-2:2002 (ISO 7296-2:1996)
Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 2: Cần trục tự hành
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7167-3:2015 (ISO 7296-3:2006)
Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 3: Cần trục tháp.
Sx1(2015). Thay thế: TCVN 7163-3:2009
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7548:2005 (ISO 13200:1995)
Cần trục. Ký hiệu an toàn và hình ảnh nguy hiểm. Nguyên
tắc chung
Số trang: 47 (A4)
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997)
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005)
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007)
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7761-1:2013 (ISO 10245-1:2008)
Cần trục. Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo. Phần 1: Yêu
cầu chung. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7761-1:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7761-2:2007 (ISO 10245-2:1994)
Cần trục. Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo. Phần 2: Cần
trục di động
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7761-3:2013 (ISO 10245-3:2008)
Cần trục. Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo. Phần 3: Cần
trục tháp. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7761-3:2007
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7761-4:2007 (ISO 10245-4:2004)
Cần trục. Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo. Phần 4: Cần
trục kiểu cần
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7761-5:2007 (ISO 10245-5:1995)
Cần trục. Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo. Phần 5: Cổng
trục và cầu trục
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8242-1:2009 (ISO 4306-1:2007)
Cần trục. Từ vựng. Phần 1: Quy định chung
Số trang: 77 (A4)
TCVN 8242-2:2009
Cần trục. Từ vựng. Phần 2: Cần trục tự hành
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8242-3:2009
Cần trục. Từ vựng. Phần 3: Cần trục tháp
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8242-5:2009
Cần trục. Từ vựng. Phần 5: Cầu trục và cổng trục
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8590-2:2010 (ISO 4301-2:2009)
Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 2: Cần trục
tự hành
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8590-3:2010 (ISO 4301-3:1993)
Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 3: Cần trục
tháp
Số trang: 9 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 217

53.020.30

TCVN 8590-4:2010 (ISO 4301-4:1989)
Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 4: Cần trục
tay cần
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8590-5:2010 (ISO 4301-5:1991)
Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 5: Cầu trục
và cổng trục
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8854-1:2011 (ISO 7752-1:2010)
Cần trục. Sơ đồ và đặc tính điều khiển. Phần 1: Nguyên
tắc chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8854-2:2011 (ISO 7752-2:1985, sửa đổi
1:1986)
Cần trục. Sơ đồ và đặc tính điều khiển. Phần 2: Cần trục
tự hành.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8854-3:2011 (ISO 7752-3:2010)
Cần trục. Sơ đồ và đặc tính điều khiển. Phần 3: Cần trục
tháp.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8854-4:2011 (ISO 7752-4:1989)
Cần trục. Sơ đồ và đặc tính điều khiển. Phần 4: Cần trục
tay cần
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8854-5:2011 (ISO 7752-5:1985)
Cần trục. Sơ đồ và đặc tính điều khiển. Phần 5: Cầu trục
và cổng trục
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10197:2013 (ISO 13202:2003)
Cần trục. Đo các thông số vận tốc và thời gian
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10198:2013 (ISO 11994:1997)
Cần trục. Tính sẵn sàng trong sử dụng. Từ vựng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10199-1:2013 (ISO 9942-1:1994)
Cần trục. Nhãn thông tin. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10199-3:2013 (ISO 9942-3:1999)
Cần trục. Nhãn thông tin. Phần 3: Cần trục tháp
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10200-1:2013 (ISO 12478-1:1997)
Cần trục.Tài liệu hướng dẫn bảo trì.Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10201-1:2013 (ISO 23815-1:2007)
Cần trục. Bảo trì. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10202:2013 (ISO 12485:1998)
Cần trục tháp. Yêu cầu ổn định
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10835:2015 (ISO 4304:1987)
Cần trục khác cần trục tự hành và cần trục nổi. Yêu cầu
chung về ổn định. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10836:2015 (ISO 4305:2014)
Cần trục tự hành. Xác định độ ổn định. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10838-1:2015 (ISO 11660-1:2008)
Cần trục. Lối vào, rào chắn và giới hạn. Phần 1: Quy định
chung. Sx1(2015)
ố trang: 28 (A4)
TCVN 10838-2:2015 (ISO 11660-2:1994)
Cần trục. Lối vào, rào chắn và giới hạn. Phần 2: Cần trục
tự hành. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10838-3:2015 (ISO 11660-3:2008)
Cần trục. Lối vào, rào chắn và giới hạn. Phần 3: Cần trục
tháp. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10838-4:2015 (ISO 11660-4:2012)
Cần trục. Lối vào, rào chắn và giới hạn. Phần 4: Cần trục
kiểu cần. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10838-5:2015 (ISO 11660-5:2001)
Cần trục. Lối vào, rào chắn và giới hạn. Phần 5: Cầu trục
và cổng trục. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10839:2015 (ISO 15442:2012)
Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ
Số trang: 94 (A4)
TCVN 10840:2015
Cần trục. Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn về an toàn đối
với cần trục tự hành. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11074-1:2015 (ISO 9927-1:2013)
Cần trục. Kiểm tra. Phần 1: Quy định chung. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
TCVN 11074-3:2015 (ISO 9927-3:2005)
Cần trục. Kiểm tra. Phần 3: Cần trục tháp. Sx1(2015)
Số trang: 27 (A4)
TCVN 11075-1:2015 (ISO 12488-1:2012)
Cần trục. Dung sai đối với bánh xe và đường chạy. Phần
1: Quy định chung. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11075-4:2015 (ISO 12488-4:2004)
Cần trục. Dung sai đối với bánh xe và đường chạy. Phần
4: Cần trục kiểu cần. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11076-1:2015 (ISO 16881-1:2005)
Cần trục. Tính toán thiết kế bánh xe chạy trên ray và kết
cấu đỡ đường chạy xe con. Phần 1: Quy định chung.
Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11077:2015 (ISO 22986:2007)
Cần trục. Độ cứng. Cầu trục và cổng trục. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11078:2015 (ISO 16625:2013)
Cần trục và tời. Chọn cáp, tang và puly. Sx1(2015)
Số trang: 26 (A4)
53.020.30 – Phụ kiện thiết bị nâng231
TCVN 5210:1990 (ST SEV 2690-80)
Máy nâng hạ. Yêu cầu đối với thiết bị khống chế bảo vệ
điện
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5865:1995
Cần trục thiếu nhi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8855-1:2011 (ISO 4308-1:2003)
Cần trục và thiết bị nâng. Chọn cáp. Phần 1: yêu cầu
chung
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10837:2015 (ISO 4309:2010)
Cần trục. Dây cáp. Bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ.
Sx1(2015)
Số trang: 65 (A4)
231 – Bao gồm móc nâng, má kẹp, móc xích, dây cáp, …
– Dây và móc xích công dụng chung, xem 77.140.65
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 218

55.060

53.040 – Thiết bị xếp dỡ liên tục232
TCVN 4611-88
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước thiết bị
nâng chuyển trong nhà công nghiệp. Thay thế: TCVN 2238-77
Số trang: 3 (A4)
53.040.10 – Băng tải233
TCVN 5190:1990 (ST SEV 3006-81)
Băng con lăn. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5191:1990
Băng con lăn. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5420-1991
Băng tải. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
53.040.20 – Phụ kiện băng tải 234
TCVN 5866:1995
Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí
Số trang: 8 (A4)
53.100 – Máy làm đất 235
TCVN 4473-2012
Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ, định nghĩa.
Thay thế: TCVN 4473:1985
Số trang: 18
TCVN 9320:2012
Máy làm đất. Phương pháp thử nghiệm để đo lực kéo trên
thanh kéo. Thay thế: TCXD 241:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9321:2012
Máy làm đất. Phương pháp xác định trọng tâm. Thay thế:
TCXDVN 242:2000
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9322:2012
Máy làm đất. Phương pháp đo kích thước tổng thể của
máy cùng thiết bị công tác. Thay thế: TCXDVN 243:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9323:2012
Máy làm đất. Máy xúc lật. Các phương pháp đo các lực
gầu xúc và tải trọng lật. Thay thế: TCXDVN 255:2001
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9324:2012
Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Phương pháp đo lực đào.
Thay thế: TCXD 256:2001
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9325:2012
Máy làm đất. Phương pháp xác định tốc độ di chuyển.
Thay thế: TCXDVN 257:2001
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9326:2012
Máy làm đất. Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của
bộ phận công tác. Thay thế: TCXDVN 278:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9327:2012
Máy làm đất. Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy,
thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy. Thay
thế: TCXDVN 279:2002
Số trang: 15 (A4)
232
– Continuous handling equipment
233
-Conveyors
234 – Bao gồm đai băng tải, xích, bánh xích,…
235 – Bao gồm máy kéo, máy xúc, máy xếp dỡ, máy ủi, …
TCVN 9328:2012
Máy làm đất. Phương pháp xác định các kích thước quay
vòng của máy bánh lốp. Thay thế: TCXDVN 280:2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007)
Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Sức nâng
Số trang: 20 (A4)
55 BAO GÓI VÀ PHÂN PHỐI HÀNG HÓA
55.020 – Bao gói và phân phối hàng hóa (Quy định
chung)
TCVN 2217-77
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ bao bì
Số trang: 6 (A5)
TCVN 5118:1990 (ISO 3676:1983)
Bao gói. Cỡ kích đơn vị đóng gói. Kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5119:1990 (ST SEV 5780-86)
Bao gói.Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6405:1998 (ISO 780:1997(E))
Bao bì. Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng
hóa. Sx1(1998). Thay thế: TCVN 2816:1978
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7288:2003
Phân bón. Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999)
Tinh dầu. Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng
gói và bảo quản
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999)
Tinh dầu. Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao

Số trang: 8 (A4)
TCVN 10427:2014 (ISO/IEC GUIDE 41:2003)
Bao gói – Khuyến nghị đối với việc đề cập đến nhu cầu của
người tiêu dùng. Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
55.040 – Phụ kiện và vật liệu bao gói 236
TCVN 4735:1989
Giấy bao gói. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 6 (A4)
55.060 – Ống. Cuộn 237
TCVN 10520-1:2014 (IEC 60264-1:1968 with
amendment 1:2009)
Bao gói của dây quấn – Phần 1: Vật chứa dùng cho dây
quấn tròn. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
236 – Bao gồm giấy gói, giấy, phim, lá, dây, thiết bị niêm phong, đệm,…
– Băng dính công dụng chung, xem 83.180
237 – Bao gồm vật giữ, vật nâng đỡ,… cho vết thương ngoài hoặc vật liệu
cố định
– Lõi, ống, cuộn phim… dùng trong quay phim và chụp ảnh, xem
37.040.20
– Lõi, ống, cuộn phim…. dùng trong chụp ảnh, xem 37.060.20
– Côn, ống, trục,…dùng cho vật liệu dệt,xem 59.120.
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 219

55.120

TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990 with
amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn. Phần 2-3: Ống quấn dây phân phối có
tang quấn hình trụ – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây
sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989 with
amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn. Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có
tang quấn hình trụ – Kích thước cơ bản. Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990 with
amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn. Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình trụ – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn
dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009)
Bao gói của dây quấn. Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản. Sx1(2014
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990, WITH
AMENDMENT 1: 2003)
Bao gói của dây quấn. Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn
dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999)
Bao gói của dây quấn. Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống
quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999)
Bao gói của dây quấn. Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản của vật chứa
ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.
Sx1(2014)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999)
Bao gói của dây quấn. Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa
ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992 with
amendment 1:2003)
Bao gói của dây quấn. Phần 4-2: Phương pháp thử – Vật
chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây
phân phối có tang quấn hình côn.. Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009)
Bao gói của dây quấn. Phần 4-1: Phương pháp thử – Ống
quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009)
Bao gói của dây quấn. Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối
có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Kích
thước cơ bản.. Sx1(2014)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001)
Bao gói của dây quấn. Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối
có tang hình trụ có các mặt bích hình nón – Yêu cầu kỹ
thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật
liệu nhiệt dẻo.. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
55.080 – Bao. Túi 238
TCVN 5117:1990 (ISO 6590:1983)
Bao gói. Bao đựng bằng giấy. Thuật ngữ và kiểu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5653:1992
Bao bì thương phẩm. Túi chất dẻo
ố trang: 10 (A4)
TCVN 9572:2013 (ISO 23560:2008)
Bao dệt polypropylen dùng đựng thực phẩm
Số trang: 13 (A4)
55.100 – Chai. Lọ.Vại 239
TCVN 1069-71
Chai đựng rượu Lúa mới. Hình dáng và kích thước cơ bản
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1070-71
Chai đựng rượu. Phương pháp xác định độ bền nước
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1071-71
Bao bì bằng thủy tinh. Chai đựng rượu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A5)
TCVN 1838-76
Bao bì bằng thủy tinh. Chai lọ đựng thuốc uống
Số trang: 6 (A5)
TCVN 1839-76
Bao bì bằng thủy tinh. Chai đựng thuốc nước loại 25O và
500 ml. Kích thước cơ bản
Số trang: 3 (A5)
TCVN 1840-76
Bao bì bằng thủy tinh. Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200,
400 ml. Kích thước cơ bản
Số trang: 2 (A5)
TCVN 5513:1991 (ST SEV 738-77)
Chai lọ thủy tinh dùng cho đồ hộp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7307:2007 (ISO 07458:2004)
Bao bì bằng thủy tinh. Độ bền chịu áp lực bên trong.
Phương pháp thử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7307:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7308:2007 (ISO 07459:2004)
Bao bì bằng thủy tinh. Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu
sốc nhiệt. Phương pháp thử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
7308:2003
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7309:2007 (ISO 08106:2004)
Bao bì bằng thủy tinh. Xác định dung tích bằng phương
pháp khối lượng. Phương pháp thử. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7309:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7310:2007 (ISO 08113:2004)
Bao bì bằng thủy tinh. Độ bền chịu tải trọng đứng.
Phương pháp thử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7310:2003
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7311:2003 (ISO 9008:1991)
Chai thủy tinh. Độ thẳng đứng. Phương pháp thử
Số trang: 5 (A4)
55.120 – Hộp. Hộp kim loại. Ống 240
TCVN 3214-79
Đồ hộp. Bao bì vận chuyển bằng các tông
Số trang: 3 (A5)
238 – Bao gồm túi, phong bì
239 – Đồ chứa chất lỏng cỡ nhỏ và nắp đậy
240 – Đồ chứa bằng chất dẻo và tấm kim loại mỏng
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 220

55.180.40

TCVN 5527:1991
Bao bì thương phẩm. Hộp các tông phẳng
Số trang: 29. (A4)
55.180 – Vận chuyển hàng hóa
55.180.10 – Công te nơ thông dụng
TCVN 4146-85
Quy phạm contenơ
Số trang: 56 (A4)
TCVN 7552-1:2005 (ISO 01496-1:1990)
Công te nơ vận chuyển loạt 1. Đặc tính kỹ thuật và thử
nghiệm. Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng
thông thường
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7553:2005 (ISO 00668:1995)
Công te nơ vận chuyển loạt 1- Phân loại, kích thước và
khối lượng danh định
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7554:2005 (ISO 01161:1984)
Công te nơ vận chuyển loạt 1. Bộ phận định vị ở góc. Đặc
tính kỹ thuật
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7555:2005 (ISO 00830:1999)
Công te nơ vận chuyển. Từ vựng
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006)
Công te nơ vận chuyển. Dấu niêm phong cơ khí
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7621:2007 (ISO 03874:1997)
Công te nơ vận chuyển loạt 1. Nâng chuyển và cột chặt
Số trang: 83 (A4)
TCVN 7622:2007 (ISO 14829:2002)
Công te nơ vận chuyển. Xe nâng chuyển công te nơ. Tính
độ ổn định
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7623:2007 (ISO 06346:1995)
Công te nơ vận chuyển. Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
Số trang: 30 (A4)
TCVN 7821:2007 (ISO 08323:1985)
Công te nơ chở hàng. Công te nơ chở hàng thông dụng
bằng đường không/trên mặt trái đất. Đặc tính kỹ thuật và
các phép thử
Số trang: 59 (A4)
TCVN 7822:2007 (ISO 09669:1990, Amendment
1:1992)
Công te nơ chở hàng loạt 1. Mối nối tiếp giáp cho công te
nơ kiểu thùng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7823-1:2007 (ISO 09711-1:1990)
Công te nơ chở hàng. Thông tin liên quan đến các công te
nơ trên tàu thủy có boong. Phần 1: Hệ thống sơ đồ các
khoang chất hàng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, Amendment
1:1995)
Công te nơ chở hàng. Nhận dạng tự động
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1:2007)
Công te nơ chở hàng. Dấu niêm phong điện tử. Phần 1:
Giao thức truyền thông
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2:2007)
Công te nơ chở hàng. Dấu niêm phong điện tử. Phần 2:
yêu cầu áp dụng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3:2006)
Công te nơ chở hàng. Dấu niêm phong điện tử. Phần 3:
Đặc tính môi trường
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4:2007)
Công te nơ chở hàng. Dấu niêm phong điện tử. Phần 4:
Bảo vệ dữ liệu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7982-5:2008 (ISO 18185-5:2007)
Công te nơ chở hàng. Dấu niêm phong điện tử. Phần 5:
lớp vật lý
Số trang: 18 (A4)
55.180.20 – Palét thông dụng
TCVN 9022:2011 (ISO 6780:2003)
Palét phẳng dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng hóa liên
lục địa. Kích thước chính và dung sai.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9023:2011 (ISO/TR 10233:1989)
Palét phẳng công dụng chung dùng cho trung chuyển
hàng hóa. Yêu cầu đặc tính.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9024:2011 (ISO 12776:2008)
Palét. Tấm lót
ố trang: 19 (A4)
TCVN 9025-1:2011 (ISO 12777-1:1994, sửa đổi
1:2008)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 1: Xác định khả
năng chịu uốn của đinh, các chi tiết kẹp chặt kiểu chốt
khác và móc kẹp.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9025-2:2011 (ISO 12777-2:2000)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 2: Xác định khả
năng chịu nhổ và kéo qua đầu của đinh và móc kẹp
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9025-3:2011 (ISO 12777-3:2002)
Phương pháp thử mối nối của palét. Phần 3: Xác định độ
bền của mối nối.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10173-1:2013 (ISO 8611-1:2011)
Palét nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa – Palét phẳng – Phần
1: Phương pháp thử
Số trang: 39 (A4)
TCVN 10173-2:2013 (ISO 8611-2:2011)
Palét nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa – Palét phẳng – Phần
2: Yêu cầu đặc tính và lựa chọn các thử nghiệm
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10173-3:2013 (ISO 8611-3:2011)
Palét nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa – Palét phẳng – Phần
3: Tải trọng làm việc lớn nhất
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10174:2013 (ISO 18333:2002)
Palét nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa – Chất lượng của các
bộ phận bằng gỗ mới dùng cho các palét phẳng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10175:2013 (ISO 18334:2010)
Palét nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa – Chất lượng lắp ráp
của các palet bằng gỗ mới
Số trang: 10 (A4)
55.180.40 – Bao bì vận chuyển 241
TCVN 4869:1989 (ST SEV 437-77)
Bao bì vận chuyển và bao gói. Phương pháp thử độ bền
nén
Số trang: 10 (A4)
241 – Bao gồm bao bì có thể tái sử dụng và đơn vị tải
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 221

59.060.01

TCVN 4870:1989 (ST SEV 438-77)
Bao bì vận chuyển và bao gói. Phương pháp thử va đập
ngang
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4871:1989 (ST SEV 439-77)
Bao bì vận chuyển và bao gói. Phương pháp thử va đập
khi rơi tự do
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4872:1989 (ST SEV 2361-80)
Bao bì vận chuyển và bao gói. Phương pháp thử va đập
khi lật nghiêng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4873:1989 (ST SEV 440-77)
Bao bì vận chuyển và bao gói. Phương pháp thử độ bền
rung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4874:1989 (ST SEV 2685-89)
Bao bì vận chuyển có hàng. Phương pháp thử độ bền
phun nước
Số trang: 8 (A4)
55.230 – Máy phân phối và bán hàng tự động 242
TCVN 5699-2-75:2013 (IEC 60335-2-75:2009)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị phân phối và
máy bán hàng tự động dùng trong thương mại
Số trang: 37 (A4)
59 CÔNG NGHỆ DỆT MAY VÀ DA
59.020 – Quy trình công nghệ dệt may
TCVN 3879:1983
Công nghiệp dệt. Công nghệ dệt kim. Thuật ngữ và giải
thích
Số trang: 7 (A4)
59.060 – Xơ dệt
59.060.01 – Xơ dệt (Quy định chung)
243
TCVN 4181:2009 (ASTM D 1577:2007)
Vật liệu dệt. Xơ. Phương pháp xác định độ nhỏ.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4181:1986
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5464-91 (ISO/TR 5090:1977)
Vật liệu dệt. Các phương pháp tách chất không phải là xơ
trước khi phân tích định lượng hỗn hợp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5465-1:2009 (ISO 1833-1:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 1:
Nguyên tắc chung của phép thử. Thay thế: Một phần
TCVN 5465:1991, TCVN 5464:1991
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5465-10:2009 (ISO 1833-10:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 10: Hỗn
hợp xơ triaxetat hoặc xơ polylactit và một số xơ khác
(phương pháp sử dụng diclometan). Thay thế: TCVN
5465:1991 (Điều 9)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-11:2009 (ISO 1833-11:2006)
242 – Bao gồm phân phối vé, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá,…
243 – Bao gồm hỗn hợp xơ
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 11: Hỗn
hợp xơ xenlulo và xơ polyeste (phương pháp sử dụng axit
sunphuric). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 10)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-12:2009 (ISO 1833-12:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 12: Hỗn
hợp xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và một số
xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit). Thay
thế: TCVN 5465:1991 (Điều 11)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-13:2009 (ISO 1833-13:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Ph13: Hỗn hợp
xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon
disulfua/axeton). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 12)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5465-14:2009 (ISO 1833-14:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 14: Hỗn
hợp xơ axetat và một số xơ clo (phương pháp sử dụng axit
axetic). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 13)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5465-15:2009 (ISO 1833-15:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 15: Hỗn
hợp xơ đay và một số xơ động vật (phương pháp xác định
hàm lượng nitơ). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 14)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5465-16:2009 (ISO 1833-16:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 16: Hỗn
hợp xơ polypropylen và một số xơ khác (phương pháp sử
dụng xylen). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 15)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 17: Hỗn
hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số
xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric). Thay thế:
TCVN 5465:1991 (Điều 16)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-18:2009 (ISO 1833-18:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 18: Hỗn
hợp tơ tằm và len hoặc xơ lông động vật (Phương pháp sử
dụng axit sunphuric). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều
17)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-19:2009 (ISO 1833-19:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 19: Hỗn
hợp xơ xenlulo và amiăng (Phương pháp gia nhiệt). Thay
thế: TCVN 5465:1991 (Điều 18)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-20:2010 (ISO 1833-20:2009)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 20: Hỗn
hợp xơ elastan và một số xơ khác ( Phương pháp sử dụng
dimetylaxetamit )
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5465-2:2009 (ISO 1833-2:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 2: Hỗn
hợp xơ ba thành phần
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5465-21:2009 (ISO 1833-21:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 21: Hỗn
hợp xơ clo, modacrylic, xơ elastan, xơ axetat, xơ triaxetat
và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng xyclohexanon)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 24: Hỗn
hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng
phenol và tetracloetan)
Số trang: 8 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 222

59.080.01

TCVN 5465-25:2014 (ISO 1833-25:2013)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 25: Hỗn
hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng
axit tricloaxetic và clorofom)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5465-26:2014 (ISO 1833-26:2013)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 26: Hỗn
hợp xơ Melamin và xơ bông hoặc xơ Melamin và xơ Aramit
(Phương pháp sử dụng axit Formic nóng)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-3:2009 (ISO 1833-3:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 3: Hỗn
hợp xơ axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng
axeton). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 2)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5465-4:2009 (ISO 1833-4:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 4: Hỗn
hợp xơ protein và một số xơ khác (phương pháp sử dụng
hypoclorit). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 3)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-5:2009 (ISO 1833-5:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 5: Hỗn
hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modan và xơ bông
(phương pháp sử dụng natri zincat). Thay thế: TCVN
5465:1991 (Điều 4)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-6:2009 (ISO 1833-6:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 6: Hỗn
hợp xơ visco và một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ
lyocell và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và
kẽm clorua). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 5)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5465-7:2009 (ISO 1833-7:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 7: Hỗn
hợp xơ polyamit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng
axit formic). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 6)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5465-8:2009 (ISO 1833-8:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 8: Hỗn
hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng
axeton). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 7)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5465-9:2009 (ISO 1833-9:2006)
Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 9: Hỗn
hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng rượu
benzylic). Thay thế: TCVN 5465:1991 (Điều 8)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7836:2007 (ISO 05079:1995)
Vật liệu dệt. Xơ. Xác định lực đứt và độ giãn dài đứt của
xơ đơn. Thay thế: TCVN 5786:1994
Số trang: 13 (A4)
59.060.10 – Xơ tự nhiên
TCVN 3571:1981
Nguyên liệu dệt. Xơ bông, xơ hóa học, xơ len. Phương
pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 3582:1981
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ dài
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3583:1981
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ nhỏ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3584:1981
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định hàm lượng
chất béo
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3585:1981
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định lượng tạp chất
và lượng lông chết trong xơ bằng phương pháp nhặt tay
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4180:2009 (ASTM D 1440:2007)
Vật liệu dệt. Xơ bông. Xác định chiều dài và phân bố chiều
dài (Phương pháp sắp hàng). Sx2(2009). Thay thế: TCVN
4180:1986
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4182:2009 (ASTM D 1445:2005)
Vật liệu dệt. Xơ bông. Xác định độ bền đứt và độ giãn dài
khi đứt (Phương pháp chùm xơ dẹt). Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4182:1986
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4183:2009 (ASTM D 1442:2006)
Vật liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ chín (Quy
trình trương nở bằng natri hydroxit và ánh sáng phân
cực). Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4183:1986
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4184:1986
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định tỷ lệ tạp
chất và khuyết tật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4894:1989 (ST SEV 2039-79)
Vật liệu dệt. Xơ bông. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5463:1991 (ISO 6938:1984)
Vật liệu dệt. Xơ thiên nhiên. Tên gọi chung và định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6033:1995 (ISO 2403:1972)
Vật liệu dệt. Xơ bông. Xác định trị số microne
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6034:1995 (ISO 3060:1974)
Xơ bông. Xác định độ bền đứt tương đối của các chùm xơ
phẳng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6035:1995 (ISO 4912:1981)
Vật liệu dệt. Xơ bông. Xác định độ chín bằng kính hiển vi
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10037:2013 (ISO 2916:1975)
Len. Xác định hàm lượng kiềm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10039:2013 (ISO 3072:1975)
Len. Xác định mức độ tan trong kiềm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10040:2013 (ISO 3073:1975)
Len. Xác định hàm lượng axit
Số trang: 8 (A4)
59.060.20 – Xơ nhân tạo
TCVN 5462:2007 (ISO 02076:1999)
Vật liệu dệt. Xơ nhân tạo. Tên gọi theo nhóm bản chất.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5462:1991
Số trang: 13 (A4)
59.080 – Sản phẩm công nghiệp dệt may244
59.080.01 – Vật liệu dệt (Quy định chung)245
TCVN 1748:2007 (ISO 00139:2005)
Vật liệu dệt. Môi trường chuẩn để điều hòa và thử.
Sx3(2007). Thay thế: TCVN 1748:1991
Số trang: 11 (A4)
244 – Nguyên liệu để gia cố hợp chất, xem 59.100
– Lưới đánh cá, xem 65.150
– Đồ nệm, xem 97.140
– Vật liệu dệt và đồ vải lanh dùng trong gia đình, xem 97.160
245 – Bao gồm độ bền màu của vật liệu dệt
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 223

59.080.01

TCVN 1750:1986
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ ẩm. Thay thế:
TCVN 1750-75
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1856:1976
Vật liệu dệt. Hệ Tex
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2106:2007 (ISO 03758:2005)
Vật liệu dệt. Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng.
Sx3(2007). Thay thế: TCVN 2106:2002
Số trang: 28 (A4)
TCVN 3938:2009 (ISO 2947:1973)
Vật liệu dệt. Bảng chuyển đổi chỉ số sợi sang giá trị quy
tròn theo hệ tex. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 3938:1984
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4538:2007 (ISO 00105-X12:2001)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X12: Độ bền màu với ma sát. Sx3(2007). Thay thế: TCVN
4538:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4893:1989 (ST SEV 4824-84)
Vật liệu dệt. Nguyên tắc ký hiệu thành phần nguyên liệu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E02: Độ bền màu với nước biển. Sx1(2002). Thay thế:
TCVN 5233-90
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02:1997)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng
tương đối. Sx1(2002). Thay thế: TCVN 5236-90
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5237:1990 (ST SEV 6480-88)
Vật liệu dệt. Sản phẩm dệt kim. Phương pháp xác định sự
thay đổi kích thước sau khi xử lý ướt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5364:1991
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ không đều trên
máy USTER
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
Sx1(2002). Thay thế: TCVN 5466-91
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu. Sx1(2002).
Thay thế: TCVN 5467-91
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5468:2007 (ISO 00105-B03:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
B03: Độ bền màu với thời tiết: phơi ngoài trời. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5468:1991
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5469:2007 (ISO 00105-B04:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
B04: Độ bền màu với thời tiết nhân tạo: Phép thử với đèn
hồ quang xenon. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5469:1991
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5470:2007 (ISO 00105-G01:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
G01: Độ bền màu với nitơ oxit. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5470:1991
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5471:2007 (ISO00105-G02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
G02: Độ bền màu với khói của khí đốt. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 5471:1991
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5472:2007 (ISO00105-G03:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
G03: Độ bền màu với ozon trong không khí. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5472:1991
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5473:2007 (ISO 00105-N01:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
N01: Độ bền màu với tẩy trắng: Hypoclorit. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5473:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5474:2007 (ISO 00105-N02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
N02: Độ bền màu với tẩy trắng: Peroxit. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 5474:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5475:2007 (ISO 00105-N03:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
N03: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (yếu).
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5475:991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5476:2007 (ISO00105-N04:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
N04: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (mạnh).
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5476:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5477:2007 (ISO00105-N05:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
N05: Độ bền màu với xông hơi. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5477:1991
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5478:2002 (ISO 105-P01:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
P01: Độ bền màu đối với gia nhiệt khô (trừ là ép).
Sx1(2002). Thay thế: TCVN 5478-91
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5479:2007 (ISO 00105-P02:2002)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần P02: Độ
bền màu với hấp tạo nếp nhăn. Thay thế: TCVN 5479:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5480:2007 (ISO00105-S01:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5480:1991
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5481:2007 (ISO00105-S02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
S02: Độ bền màu với lưu hóa: lưu huỳnh monoclorua.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5481:1991
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5482:2007 (ISO00105-S03:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
S03: Độ bền màu với lưu hóa hơi trực tiếp. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5482:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7422:2007 (ISO 03071:2005)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định pH của dung dịch
chiết. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7422:2004
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7426-1:2004 (ISO 12945-1:2000)
Vật liệu dệt. Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng
xù lông bề mặt và vón kết. Phần 1: Phương pháp dùng
hộp thử vón kết
Số trang: 13 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 224

59.080.01

TCVN 7835-D01:2011 (ISO 105-D01:2010)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần D
01: Độ bền màu với giặt khô sử dụng dung môi
percloetylen. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 5232:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7835-X01:2014 (ISO 105-X01:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần X01:
Độ bền màu với quá trình Cacbon hóa: Nhôm Clorua
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-Z01:2014 (ISO 105-Z01:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
Z01: Độ bền màu với kim loại trong bể nhuộm: muối crom
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7835-F01:2007 (ISO 00105-F01:2001)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len. Thay
thế: TCVN 4185-86
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-A01:2011 (ISO 105-A01:2010)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
A01: Nguyên tắc chung của phép thử. Sx2(2011). Thay
thế: TCVN 4536:2002
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7835-E01:2011 (ISO 105-E01:2010)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E01: Độ bền màu với nước. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
5074:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7835-B02:2007 (ISO 00105-B02:1994, With
Amendment 1:1998 and Amendment 2:2000)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng
đèn xenon. Thay thế: TCVN 5010:1989
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7835-X02:2014 (ISO 105-X02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X02: Độ bền màu với quá trình Cacbon hóa: Axit Sulfuric
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02:2009)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và
visco. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7835-F02:2007
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-D02:2013 (ISO 105-D02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
D02: Độ bền màu với ma sát : Dung môi hữu cơ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-Z02:2014 (ISO 105-Z02:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
Z02: Độ bền màu với kim loại trong bể nhuộm: Sắt và
đồng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7835-F03:2007 (ISO 00105-F03:2001)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit.
Thay thế: TCVN 4185-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-E03:2011 (ISO 105-E03:2010)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước
bể bơi). Sx2(2011). Thay thế: TCVN 5234:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-F04:2007 (ISO 00105-F04:2001)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste.
Thay thế: TCVN 4185-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-A04:2014 (ISO 105-A04:1989)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
A04: Phương pháp đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm
bằng thiết bị. Sx1(2014)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-X04:2014 (ISO 105-X04:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X04: Độ bền màu với quá trình kiềm bóng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-G04:2013 (ISO 105-G04:1989)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
G04: Độ bền màu với oxit nito trong môi trường có độ ẩm
cao
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-E04:2010 (ISO 105-E04:2008)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E04: Độ bền màu với mồ hôi. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
5235:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-F05:2007 (ISO 00105-F05:2001)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic. Thay
thế: TCVN 4185-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-B05:2013 (ISO 105-B05:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
B05: Phát hiện và đánh giá sự thay đổi màu theo ánh
sáng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-X06:2014 (ISO 105-X06:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X06: Độ bền màu với natri cacbonat ở nhiệt độ sôi.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-F06:2007 (ISO 00105-F06:2000)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm. Thay
thế: TCVN 4185-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-E07:2013 (ISO 105-E07:2010)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E07: Độ bền màu với tạo đốm: Nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-X07:2014 (ISO 105-X07:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-F07:2007 (ISO 00105-F07:2001)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần
thế. Thay thế: TCVN 4185-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-C07:2014 (ISO 105-C07:1999)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
C07: Độ bền màu với quá trình chà xát ướt của vật liệu
dệt được in pigment
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-F08:2007 (ISO 00105-F08:1985)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat.
Thay thế: TCVN 4185-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-E08:2013 (ISO 105-E08:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E08: Độ bền màu với nước nóng.
Số trang: 7 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 225

59.080.20

TCVN 7835-X08:2014 (ISO 105-X08:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X08: Độ bền màu với quá trình thử keo
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-E09:2013 (ISO 105-E09:2010)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E09: Độ bền màu với nước sôi(Potting)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X09: Độ bền màu với formaldehyt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-F09:2010 (ISO 0105-F09:1985)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7835-F09:2007
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-C10:2007 (ISO 00105-C10:2006)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
C10: Độ bền màu với giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng
và soda. Thay thế: TCVN 4537-3:2002, TCVN 4537-
5:2002, TCVN 4537-2:2002, TCVN 4537-4:2002, TCVN
4537-1:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7835-F10:2007 (ISO 00105-F10:1989)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ. Thay thế:
TCVN 4185-86
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7835-E10:2013 (ISO 105-E10:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E10: Độ bền màu với chưng hấp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-X11:2007 (ISO 00105-X11:1989)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X11: Độ bền màu với là ép nóng. Thay thế: TCVN
5011:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E11: Độ bền màu với hơi nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-X13:2014 (ISO 105-X13:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len đối với quá trình
sử dụng các biện pháp hóa học để tạo màu, tạo nếp và
định hình.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7835-E13:2014 (ISO 105-E13:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E13: Độ bền màu với quá trình tạo nỉ trong môi trường
axit: Điều kiện khắc nghiệt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-E14:2014 (ISO 105-E14:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
E14: Độ bền màu với quá trình tạo nỉ trong môi trường
axit: Điều kiện nhẹ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7835-X14:2014 (ISO 105-X14:1994)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X14: Độ bền màu với quá trình clo hóa trong môi trường
axit của len: natri dicloisoxyanurat.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7835-X18:2013 (ISO 105-X18:2007)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần
X18: Đánh giá khuynh hướng ngả vàng phenol của vật liệu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8041:2009 (ISO 5077:2007)
Vật liệu dệt. Xác định sự thay đổi kích thước trong quá
trình giặt và làm khô. Thay thế: TCVN 1755:1986, TCVN
5798:1994
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8203:2009 (ISO 5089:1977)
Vật liệu dệt. Chuẩn bị mẫu thử phòng thí nghiệm và mẫu
thử cho phép thử hóa học
Số trang: 9 (A4)
59.080.20 – Sợi246
TCVN 1780-76
Len mịn. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 3 (A5)
TCVN 1781:1976
Len mịn. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1784:1976
Len. Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 1795:1993
Đay tơ. Phân hạng chất lượng. Sx2(93). Thay thế: TCVN
1795-86
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1796:1993
Đay tơ.Phương pháp thử.Sx2(93).Thay thế: TCVN 1796-86
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2366:1987
Tơ tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 2366-78
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2367:1987
Tơ tằm dâu.Phương pháp lấy mẫu.Thay thế:TCVN 2367-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2368:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp đánh giá chất lượng tơ tằm
cảm quan. Thay thế: TCVN 2368-73
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2369:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ ẩm thực tế. Thay
thế: TCVN 2369-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2370:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định khối lượng tiêu chuẩn.
Thay thế: TCVN 2370-78
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2371:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ mảnh. Thay thế:
TCVN 2371-78
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2372:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đều trung bình và
độ đều trung bình thấp nhất. Thay thế: TCVN 2372-78
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2373:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ gai gút lớn. Thay
thế: TCVN 2373-78
ố trang: 7 (A4)
TCVN 2374:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ sạch. Thay thế:
TCVN 2374-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2375:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đứt. Thay thế:
TCVN 2375-78
Số trang: 6 (A4)
246 – Bao gồm sợi gấp, sợi dệt, chỉ
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 226

59.080.30

TCVN 2376:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bền và độ giãn khi
đứt sợi. Thay thế: TCVN 2376-78
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2377:1987
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bao hợp. Thay thế:
TCVN 2377-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2378:1987
Tơ tằm dâu. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
Thay thế: TCVN 2378-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4539:1988
Sợi dệt. Sợi bông đơn mộc chải thường. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4876:1989
Sợi, dây và lưới nghề cá. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4895:1989 (ST SEV 1375-78)
Vật liệu dệt. Sợi dệt. Ký hiệu cấu trúc
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5238:1990
Chỉ khâu. Phương pháp xác định độ giãn khi may trên máy
khâu công nghiệp
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5239:1990
Chỉ khâu. Phương pháp xác định số lần đứt trên máy khâu
công nghiệp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5240:1990
Chỉ khâu. Phương pháp xác định lực kéo đứt vòng chỉ
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5241:1990
Chỉ khâu. Phương pháp xác định đường kính trên dụng cụ
đo độ dày
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5242:1990
Chỉ khâu. Phương pháp xác định độ xoắn cân bằng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5442:1991
Vật liệu dệt. Sợi dệt. Phương pháp xác định khuyết tật
trên máy USTER
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5443:1991
Chỉ bông
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5783:2009 (ASTM D 2258:1999)
Vật liệu dệt. Sợi. Phương pháp lấy mẫu. Thay thế: TCVN
5783:1994
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5784:1994
Vật liệu dệt. Sợi. Phương pháp tính toán kết quả thí
nghiệm. Sx1(94). Thay thế: TCVN 2267-77
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5785:2009 (ASTM D 1907:2007)
Vật liệu dệt. Sợi. Xác định độ nhỏ (chỉ số sợi) bằng
phương pháp con sợi. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5785:1994
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5787:1994
Vật liệu dệt sợi. Phương pháp xác định độ bền đứt con sợi.
Thay thế: TCVN 2266-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5788:2009 (ASTM D 1423:2002)
Vật liệu dệt. Sợi. Phương pháp xác định độ săn bằng cách
đếm trực tiếp. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5788:1994
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5789:1994
Vật liệu dệt. Sợi. Phương pháp xác định khối lượng quy
chuẩn của lô hàng. Thay thế: TCVN 2271-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5790:1994
Vật liệu dệt. Sợi bông. Phương pháp xác định cấp ngoại
quan. Thay thế: TCVN 2272-77
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5813:1994
Sợi Acrylic
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5823:1994
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Đối với
ánh sáng nhân tạo, dùng đèn thủy ngân cao áp
Số trang: 9 (A4)
59.080.30 – Vải dệt247
TCVN 1749:1986
Vải dệt thoi. Phương pháp lấy mẫu để thử. Thay thế:
TCVN 1749-75
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1753:1986
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định mật độ sợi. Thay thế:
TCVN 1753-75
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1754:1986
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ
giãn đứt. Thay thế: TCVN 1754-75
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2129:2009
Vật liệu dệt. Vải bông và sản phẩm vải bông. Phương
pháp xác định định lượng hóa chất còn lại. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 2129:1977
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2130:2009
Vật liệu dệt. Vải bông và sản phẩm vải bông. Phương
pháp xác định định tính hóa chất còn lại. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 2130:1977
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2242:1977
Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Cờ
may bằng vải
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4737:1989
Vật liệu dệt. Vải may mặc. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 4896:2009
Vật liệu dệt. Vải dệt. Ghi nhãn. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4896:1989
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4897:1989 (ISO 3572:1976)
Vải dệt thoi. Kiểu dệt. Định nghĩa và các thuật ngữ chung
và các kiểu dệt cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5071:2007 (ISO 05084:1996)
Vật liệu dệt. Xác định độ dày của vật liệu và sản phẩm
dệt. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5071:1990
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5073:1990
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ mao dẫn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5091:1990
Vật liệu dệt. Vải. Phương pháp xác định độ hút nước
Số trang: 6 (A4)
247 – Bao gồm vải không dệt, nỉ, ren, v.v…
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 227

59.080.30

TCVN 5092:2009 (ASTM D 737:2004)
Vật liệu dệt. Vải dệt. Phương pháp xác định độ thóang khí.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5092:1990
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5093:1990 (ISO 7211/3:1984)
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ uốn
của sợi trên vải
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5094:1990 (ISO 7211/4:1984)
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ săn
của sợi tách ra từ vải
ố trang: 8 (A4)
TCVN 5095:1990 (ISO 7211/5:1984)
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ nhỏ
của sợi tách ra từ vải
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5096:1990 (ISO 7211/6:1984)
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định khối
lượng sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị diện tích của
vải
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5444:1991
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ không nhàu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5791:1994
Vải dệt kim. Phương pháp lấy mẫu để thử. Thay thế:
TCVN 2124-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5792:1994
Vải và sản phẩm dệt kim. Phương pháp xác định kích
thước. Thay thế: TCVN 2122-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5794:1994
Vải và sản phẩm dệt kim. Phương pháp xác định mật độ.
Thay thế: TCVN 2120-77
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5795:1994
Vải dệt kim. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ
giãn đứt. Thay thế: TCVN 2127-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5796:1994
Vải dệt kim. Phương pháp xác định độ bền nén thủng và
độ giãn phồng khi nén bằng quả cầu. Thay thế: TCVN
2127-77. Điều 5.6
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5799:1994
Vải và sản phẩm dệt kim. Phương pháp xác định chiều dài
vòng sợi. Thay thế: TCVN 2126-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5800:1994
Vải và sản phẩm dệt kim. Phương pháp xác định sự xiên
lệch hàng vòng và cột vòng. Thay thế: TCVN 2128-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6176:2009 (ASTM D 1518:1985)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ truyền nhiệt.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6176:1986
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6879:2007 (ISO 06941:2003)
Vải dệt. Đặc tính cháy. Xác định tính lan truyền lửa của
các mẫu đặt theo phương thẳng đứng. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6879:2001
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7423:2004 (ISO 4920:1981)
Vải dệt. Xác định khả năng chống thấm ướt bề mặt (phép
thử phun tia)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7424-1:2004 (ISO 12947-1:1998)
Vật liệu dệt. Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng
phương pháp Martindale. Phần 1: Thiết bị thử mài mòn
Martindale
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7424-2:2004 (ISO 12947-2:1998)
Vật liệu dệt. Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng
phương pháp Martindale. Phần 2: Xác định sự phá hủy
mẫu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7424-3:2004 (ISO 12947-3:1998)
Vật liệu dệt. Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng
phương pháp Martindale. Phần 3: Xác định sự giảm khối
lượng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7424-4:2004 (ISO 12947-4:1998)
Vật liệu dệt. Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng
phương pháp Martindale. Phần 4: Đánh giá sự thay đổi
ngoại quan
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7425:2004 (ISO 2313:1972)
Vải dệt. Xác định sự hồi phục nếp gấp của mẫu bị gấp
ngang bằng cách đo góc hồi nhàu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7619-1:2007 (EN 14362-1:2003)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ
thuốc nhuộm azo. Phần 1: Phát hiện việc sử dụng thuốc
nhuộm azo không cần chiết
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7619-2:2007 (EN 14362-2:2003)
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ
thuốc nhuộm azo. Phần 2: Phát hiện việc sử dụng thuốc
nhuộm azo bằng cách chiết xơ
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7834:2007 (ISO 22198:2006)
Vật liệu dệt. Vải. Xác định chiều rộng và chiều dài. Thay
thế: TCVN 1751:1986
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8042:2009 (ASTM D 3776:2007)
Vật liệu dệt. Vải. Phương pháp xác định khối lượng trên
đơn vị diện tích. Thay thế: TCVN 5793:1994, TCVN
1752:1986
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8204:2009 (ASTM D 3885:2007)
Vật liệu dệt. Vải dệt. Xác định độ bền mài mòn (Phương
pháp uốn và mài mòn). Thay thế: TCVN 5797:1994, TCVN
5445:1991
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10038:2013 (ISO 2959:2011)
Vật liệu dệt. Các đặc điểm của vải dệt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989)
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 1:
Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995)
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 2:
Xác định độ dày
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10041-3:2013 (ISO 9073-3:1989)
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 3:
Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10041-4:2013 (ISO9073-4:1997)
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 4:
Xác định độ bền xé
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 228

59.080.40

TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 5: Xác định khả năng chống xuyên thủng cơ học
(phương pháp nén thủng bằng bi). Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 6: Độ hấp thụ. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10041-7:2015 (ISO 9073-7:1995)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 7: Xác định chiều dài uốn. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10041-8:2015 (ISO 9073-8:1995)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 8: Xác định thời gian chất lỏng thấm qua (nước tiểu
mô phỏng). Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10041-9:2015 (ISO 9073-9:2008)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 9: Xác định độ rủ bao gồm hệ số rủ. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 10: Sự tạo bụi xơ và các mảnh vụn khác ở trạng thái
khô. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 11: Lượng tháo chạy. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006)
Vật liệu dệt. Phương pháp pháp thử cho vải không dệt.
Phần 14: Độ thấm ngược của lớp phủ. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10042:2013 (ISO 9092:2011)
Vật liệu dệt. Vải không dệt. Thuật ngữ, định nghĩa.
Số trang: 5 (A4)
59.080.40 – Vải tráng phủ
TCVN 5821:1994
Vải giả da xốp. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5822:1994
Vải giả da thường. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5825:1994
Vải phủ cao su hoặc chất dẻo. Phương pháp xác định
khuynh hướng tự kết khối
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5826:1994
Vải phủ cao su hoặc chất dẻo. Phương pháp xác định độ
bền phá nổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7837-1:2007 (ISO 02286-1:1998)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Xác định đặc tính
cuộn. Phần 1: Phương pháp xác định chiều dài chiều rộng
và khối lượng thực. Thay thế: TCVN 5827:1994
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7837-2:2007 (ISO 02286-2:1998)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Xác định đặc tính
cuộn. Phần 2: Phương pháp xác định khối lượng tổng trên
đơn vị diện tích, khối lượng trên đơn vị diện tích của lớp
tráng phủ và khối lượng trên đơn vị diện tích của vải nền.
Thay thế: TCVN 5827:1994
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7837-3:2007 (ISO 02286-3:1998)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Xác định đặc tính
cuộn. Phần 3: Phương pháp xác định độ dày. Thay thế:
TCVN 5827:1994
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7838-1:2007 (ISO 07617-1:2001)
Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc. Phần 1: Vải
dệt kim tráng phủ PVC. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7838-2:2007 (ISO 07617-2:2003)
Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc. Phần 2: Vải
dệt thoi tráng phủ PVC. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7838-3:2007 (ISO 07617-3:1988)
Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc. Phần 3: Vải
dệt thoi tráng phủ polyuretan. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8833:2011 (ISO 1419:1995)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Phép thử lão hóa
nhanh.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8834:2011 (ISO 2231:1989)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Môi trường chuẩn để
điều hòa và thử.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8835:2011 (ISO 6451:1982)
Vải tráng phủ chất dẻo. Lớp tráng phủ polyvinyl clorua.
Phương pháp thử nhanh để kiểm tra sự hợp nhất.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8836:2011 (ISO 8095:1990)
Vải tráng phủ PVC dùng làm vải bạt (tarpaulins). Các yêu
cầu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8837:2011 (ISO 8096:2005, đính chính kỹ
thuật 1:2005)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo dùng làm quần áo
chống thấm nước. Các yêu cầu.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9549:2013 (ISO 1421:1998)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền kéo
và độ dãn dài khi đứt
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9550:2013 (ISO 2411:2000)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ kết dính
lớp tráng phủ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9551:2013 (ISO 4675:1990)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Phép thử uốn ở nhiệt
độ thấp
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9552:2013 (ISO 5981:2007)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền với
uốn trượt và chà xát kết hợp
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9553:2013 (ISO 7854:1995)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ chống
hư hỏng do uốn
Số trang: 18 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 229

59.140.20

TCVN 10043:2013 (ISO 4637:1979)
Vải tráng phủ cao su. Xác định độ kết dính giữa cao su vơi
vải. Phương pháp kéo trực tiếp
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10044:2013 (ISO 4646:1989)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Phương pháp thử va
đập ở nhiệt độ thấp
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10045-1:2013 (ISO 5470-1:1999)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Xác định khả năng
chịu mài mòn. Phần 1: Máy mài Taber
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10045-2:2013 (ISO 5470-2:2003)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Xác định khả năng
chịu mài mòn. Phần 2: Máy mài Martindale
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10046:2013 (ISO 5473:1997)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Xác định độ bền nh u
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10047:2013 (ISO 7229:1997)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo. Phép đo độ thẩm
thấu khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10500:2014 (ISO 3011:1997)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền rạn
nứt trong môi trường có ozon ở điều kiện tĩnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10501-1:2014 (ISO 4674-1:2003)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền xé –
Phần 1: Phương pháp xé với tốc độ không đổi
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10501-2:2014 (ISO 4674-2:1998)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền xé –
Phần 2: Phương pháp con lắc rơi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10502:2014 (ISO 5979:1982)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định tính mềm
dẻo – Phương pháp tạo vòng phẳng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10503:2014 (ISO 6450:2005)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền với
các chất lỏng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10504:2014 (ISO 6452:2007)
Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định đặc tính tạo
mù của vật liệu trang trí nội thất ô tô
Số trang: 20 (A4)
59.080.70 – Vải địa kỹ thuật248
TCVN 8220:2009
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ dày danh định.
Thay thế: 14 TCN 92-1996
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8221:2009
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khối lượng trên
đơn vị diện tích. Thay thế: 14 TCN 93-1996
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8222:2009
Vải địa kỹ thuật. Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và
xử lý thống kê. Thay thế: 14 TCN 91-1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8482:2010
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khả năng chịu tia
cực tím, nhiệt độ và độ ẩm. Thay thế: 14 TCN 99-1996
Số trang: 13 (A4)
248 – Bao gồm vải địa tổng hợp
TCVN 8483:2010
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ dẫn nước.
Thay thế: 14TCN 98:1996
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8484:2010
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định sức bền kháng
thủng bằng phép thử rơi côn. Thay thế: 14 TCN 96-1996
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8485:2010
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định cường độ chịu kéo
và độ giãn dài. Thay thế: 14 TCN 95-1996
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8486:2010
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định kích thước lỗ lọc
bằng phép thử sàng ướt. Thay thế: 14 TCN 94-1996
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8487:2010
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ thấm xuyên.
Thay thế: 14 TCN 97-1996
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8871:2011
Vải địa kỹ thuật. Phần 1 đến 6: Phương pháp thử
Số trang: 50 (A4)
TCVN 9138:2012
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định cường độ chịu kéo
của mối nối
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9844:2013
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật
trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9907:2014
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ bền vi sinh
bằng ghép thử chôn trong đất.
Số trang: 12 (A4)
59.100 – Vật liệu gia cố phức hợp
59.100.01 – Vật liệu gia cố phức hợp (Quy định
chung)
TCVN 10587:2014 (ISO 3344:1997)
Vật liệu gia cường – Xác định hàm lượng ẩm
Số trang: 9 (A4)
59.100.10 – Vật liệu thủy tinh dệt
TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000)
Vật liệu gia cường – MAT và vải – Xác định khối lượng trên
đơn vị diện tích.
Số trang: 12 (A4)
59.140 – Công nghệ da249
TCVN 5821:1994
Vải giả da xốp. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5822:1994
Vải giả da thường. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
59.140.20 – Da thô, da sống
TCVN 5365:1991
Da nguyên liệu. Yêu cầu vệ sinh thú y
Số trang: 8 (A4)
249 – Bao gồm da lông thú và giả da
– Giày, xem 61.060
– Máy khâu và máy sản xuất giày, xem 61.080
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 230

59.140.30

TCVN 7537:2005
Da. Xác định hàm lượng ẩm
Số trang: 7 (A4)
59.140.30 – Da thuộc và da lông thú
TCVN 7115:2007 (ISO 02419:2006)
Da. Phép thử cơ lý. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7115:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7116:2002 (ISO 2588:1985)
Da. Lấy mẫu. Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng
Số trang: 4 (A4)
TCVN 7117:2007 (ISO 02418:2002)
Da. Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu. Vị trí lấy mẫu.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7117:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7118:2007 (ISO 02589:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ dày. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7118:2002
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7119:2007 (ISO 02420:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định tỷ trọng biểu kiến.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7119:2002
ố trang: 8 (A4)
TCVN 7120:2007 (ISO 02417:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ hấp thụ nước. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 7120:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7121:2014 (ISO 3376:2011)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền kéo và độ giãn dài.
Sx3(2014). Thay thế: TCVN 7121:2007
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7122-1:2007 (ISO 03377-1:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền xé. Phần 1: Xé một
cạnh. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7122:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7122-2:2007 (ISO 03377-2:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền xé. Phần 2: Xé hai
cạnh. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7122:2002
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7123:2007 (ISO 03378:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền rạn nứt mặt cật và
chỉ số rạn nứt mặt cật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
7123:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7124:2002 (ISO 3379:1976)
Da – Xác định độ phồng và độ bền của mặt cật – Thử nổ bi
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7125:2007 (ISO 03380:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định nhiệt độ co đến 100oC.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 7125:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7126:2010 (ISO 4044:2008)
Da – Phép thử hóa học – Chuẩn bị mẫu thử hóa. Thay thế:
TCVN 7126:2002
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7127:2010 (ISO 4045:2008)
Da. Phép thử hóa học. Xác định độ pH. Thay thế: TCVN
7127:2002
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7128:2002 (ISO 4047:1977)
Da. Xác định tro sunphat hóa tổng và tro sunphat hóa
không hòa tan trong nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7129:2010 (ISO 4048:2008)
Da. Phép thử hóa học. Xác định chất hòa tan trong
Diclometan và hàm lượng axit béo tự do. Thay thế: TCVN
7129:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7130:2002 (ISO 11640:1993)
Da. Phương pháp xác định độ bền màu. Độ bền màu với
các chu kỳ chà xát qua lại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7427-1:2014 (ISO 5403-1:2011)
Da – Xác định độ bền nước của da mềm dẻo. Phần 1:
Phương pháp nén thẳng lặp đi lặp lại (máy đo độ thẩm
thấu). Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7427: 2004
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7427-2:2014 (ISO 5403-2:2011)
Da – Xác định độ bền nước của da mềm dẻo. Phần 2:
Phương pháp nén góc lặp đi lặp lại ( máy đo độ thẩm
thấu)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7428:2004 (ISO 5404:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền nước của da cứng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7430:2004
Da. Xác định chất hòa tan trong ete etyl
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7534:2005 (ISO 05402:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền uốn gấp bằng máy
uốn gấp
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7535-2:2010 (ISO/TS 17226-2:2008 , AMD
1:2009)
Da. Xác định hàm lượng formalđehyt bằng phương pháp
hóa học. Phần 2: Phương pháp so màu. Thay thế: TCVN
7535:2005
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1:2008)
Da. Xác định hàm lượng formalđehyt bằng phương pháp
hóa học. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng
cao.. Thay thế: TCVN 7535:2005
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7536:2005 (ISO/TS 17234:2003)
Da. Phép thử hóa. Xác định thuốc nhuộm Azo có trong da
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8831-1:2011 (ISO 5398-1:2007)
Da – Xác định hàm lượng crom oxit. Phần 1: Định lượng
bằng phương pháp chuẩn độ. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
7429:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8831-2:2011 (ISO 5398-2:2009)
Da – Xác định hàm lượng crom oxit. Phần 2: Định lượng
bằng phương pháp so màu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8831-3:2011 (ISO 5398-3:2007)
Da – Xác định hàm lượng crom oxit. Phần 3: Định lượng
bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8831-4:2011
Da – Xác định hàm lượng crom oxit. Phần 4: Định lượng
bằng phương pháp phổ phát xạ quang- Plasma cặp cảm
ứng (ICP-OES)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8832:2011
Da – Phép thử hóa – Xác định hàm lượng Crom(VI)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9554:2013 (ISO 4098:2006)
Da – Phép thử hóa – Xác định chất tan trong nước, chất vô
cơ tan trong nước và chất hữu cơ tan trong nước
Số trang: 10 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 231

59.140.99

TCVN 9555:2013 (ISO 13365:2011)
Da – Phép thử hóa – Xác định hàm lượng các chất bảo
quản (TCMTB, PCMC, OPP, OIT) có trong da bằng sắc ký
lỏng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9556-1:2013 (ISO 17072-1:2011)
Da – Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa
học – Phần 1: Các kim loại chiết được
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9556-2:2013 (ISO 17072-2:2011)
Da – Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa
học – Phần 2: Tổng hàm lượng kim loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9557-1:2013 (ISO 17234-1:2010)
Da – Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm Azo có
trong da nhuộm – Phần 1: Xác định một số Amin thơm
được sinh ra từ thuốc nhuộm Azo
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9557-2:2013 (ISO 17234-2:2010)
Da – Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm Azo có
trong da nhuộm – Phần 2: Xác định 4-Aminoazobenzen
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10048:2013 (ISO 4684:2005)
Da. Phép thử hóa. Xác định chất bay hơi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10049:2013 (ISO 5397:1984)
Da. Xác định hàm lượng nitơ và “chất da”. Phương pháp
chuẩn độ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10050:2013 (ISO 5431:2013)
Da. Da dê phèn xanh. Các yêu cầu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10051:2013 (ISO 5432:2013)
Da. Da dê cừu phèn xanh. Các yêu cầu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10052:2013 (ISO 5433:2013)
Da. Da trâu, bò phèn xanh. Các yêu cầu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10053:2013 (ISO 11641:2012)
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với mồ hôi
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10054:2013 (ISO 11643:2009)
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu của mẫu nhỏ đối
với dung môi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10055:2013 (ISO 14087:2011)
Da. Phép thử cơ – lý. Xác định lực uốn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10056:2013 (ISO 14930:2012)
Da. Da để làm găng tay thời trang. Các yêu cầu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10057:2013 (ISO 15700:1998)
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với đốm nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10058:2013 (ISO 15701:1998)
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với thôi nhiễm
trong Poly (Vinyl Clorua) hóa dẻo
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10059:2013 (ISO 15702:1998)
Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với giặt máy
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10061-1:2013 (ISO 17076-1:2012)
Da. Xác định độ bền mài mòn. Phần 1: Phương pháp
Taber
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10061-2:2013 (ISO 17076-2:2011)
Da. Xác định độ bền mài mòn. Phần 2: Phương pháp đĩa
cầu Martindale
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10062:2013 (ISO 17227:2002)
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền của da khi sấy khô
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10063:2013 (ISO 20433:2012)
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với mài mòn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10060:2013 (ISO 17070:2006)
Da. Phép thử hóa. Xác định hàm lượng Pentaclophenol
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10064:2013 (ISO 27587:2009)
Da. Phép thử hóa. Xác định Formalđehyt tự do trong chất
trợ gia công
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10449:2014 (ISO 11642:2012)
Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10450:2014 (ISO 11644:2009)
Da – Phép thử độ kết dính của lớp trau chuốt
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10451:2014 (ISO 14931:2004)
Da – Hướng dẫn lựa chọn da để may trang phục (Trừ da
lông)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10453:2014 (ISO 17074:2006)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định khả năng kháng cháy theo
phương ngang
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10454:2014 (ISO 17228:2005)
Da – Phép thử độ bền màu – Thay đổi màu với lão hóa gia
tốc
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10455:2014 (ISO 17229:2002)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ hấp thụ hơi nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10456:2014 (ISO 17230:2006)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định áp lực nước để thấm qua
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10457:2014 (ISO 17231:2006)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định khả năng chống thấm
nước của da quần áo
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10458:2014 (ISO 17232:2006)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền nhiệt của da láng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10459:2014 (ISO 17233:2002)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định nhiệt độ rạn nứt lạnh của
lớp phủ bề mặt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10460:2014 (ISO 17236:2002)
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ giãn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10461:2014 (ISO 23910:2007)
Da – Phép thử cơ lý – Phép đo độ bền xé đường khâu
Số trang: 8 (A4)
59.140.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
công nghệ da
TCVN 4635:1988
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4636:1988
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định khối lượng 1m2 và
độ dày
Số trang: 6 (A4)
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 232
TCVN 4637:1988
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền uốn gấp
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4638:1988
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền kết dính
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4639:1988
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền xé rách khi
chọc thủng bằng dây thép
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4640:1988
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ thấm nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10452:2014 (ISO 16131:2012)
Da – Các đặc tính của da bọc đệm – Lựa chọn da cho đồ
nội thất
Số trang: 11 (A4)
61 MAY MẶC
61.020 – Quần áo250
TCVN 2108:1977
Sản phẩm may mặc thông dụng. Tên gọi và giải thích
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4540:1994
Khăn bông. Sx2(94). Thay thế: TCVN 4540-88
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5097:1990
Bít tất. Phương pháp xác định kích thước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5098:1990
Bít tất. Phương pháp xác định độ nén cổ chun
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5099:1990
Bít tất. Phương pháp xác định độ dãn của bàn tất khi kéo
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5100:1990
Bít tất. Phương pháp xác định độ bền mài mòn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5101:1990
Bít tất. Phương pháp xác định sự thay đổi kích thứơc của
bàn tất sau khi giặt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5781:2009
Phương pháp đo cơ thể người. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5781:1994
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5782:2009
Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo. Sx3(2009). Thay thế:
TCVN 5782:1994
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6054:1995
Quần áo may mặc thông dụng
Số trang: 23 (A4)
250 – Bao gồm quần áo lót, quần áo ngủ, quần áo đan, quân phục, hàng
dệt kim, v.v… và hệ thống ghi nhãn và định cỡ các sản phẩm đó
– Trang phục y tế, xem 11.140
– Quần áo bảo hộ, xem 13.340.10
61.060 – Giày251
TCVN 7315:2003
Hệ thống cỡ số giày. Phương pháp đo kích thước chân
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7316:2003
Hệ thống cỡ số giày. Hệ Mondopoint và cách chuyển đổi
sang các hệ khác
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7427-1:2014 (ISO 5403-1:2011)
Da – Xác định độ bền nước của da mềm dẻo. Phần 1:
Phương pháp nén thẳng lặp đi lặp lại ( máy đo độ thẩm
thấu). Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7427: 2004
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7427-2:2014 (ISO 5403-2:2011)
Da – Xác định độ bền nước của da mềm dẻo. Phần 2:
Phươngpháp nén góc lặp đi lặp lại ( máy đo độ thẩm thấu)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7544:2005
Giày, ủng cao su. ủng bằng cao su lưu hóa chống axít,
kiềm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7545:2005
Giày, ủng cao su. ủng bằng cao su lưu hóa chống xăng,
dầu, mỡ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8208:2009
Giày vải. Thay thế: TCVN 1678:1986, TCVN 1679:1975,
TCVN 1677:1986
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8839:2011 (ISO/TR 20879:2007)
Giày dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép – Chi tiết mũ
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8840:2011 (ISO/TR 20880:2007)
Giày dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép – Đế ngoài
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8841:2011 (ISO/TR 20881:2007)
Giày dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép – Đế trong
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8842:2011 (ISO/TR 20882:2007)
Giày dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép – Lót mũ và lót mặt
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8843:2011 (ISO/TR 20883:2007)
Giày dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép – Chi tiết độn cứng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8844:2011 (ISO/TR 22648:2007)
Giày dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép – Pho hậu và pho mũi
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9538:2013 (ISO 17693:2004)
Giày dép – Phương pháp thử mũ Giày – Độ bền kéo khi gò
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9539:2013 (ISO 17694:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày và lót mũ giày. Độ
bền uốn.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9540:2013 (ISO 17695:2004)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ biến dạng
Số trang: 10 (A4)
251 – Bao gồm dây giày
– Giày bảo hộ, xem 13.340.50

61.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 233
TCVN 9541:2013 (ISO 17696:2004)
Giày dép. Phương pháp thử mũ Giày, lót mũ giày, lót mặt.
Độ bền xé.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9542:2013 (ISO 17697:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ Giày, lót mũ giày, lót mặt.
Độ bền đường may.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9543:2013 (ISO 17698:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ Giày. Độ bền tách lớp.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10071:2013 (ISO 18454:2001)
Giày dép – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử giày dép
và các chi tiết của Giày dép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10072:2013 (ISO 18895:2006)
Giày dép. Phương pháp thử chi tiết độn cứng. Độ bền mỏi.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10073:2013 (ISO 18896:2006)
Giày dép. Phương pháp thử chi tiết độn cứng. Độ cứng
theo chiều dọc.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10074:2013 (ISO 19953:2004)
Giày dép. Phương pháp thử gót. Độ bền va đập từ phía
bên.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10075:2013 (ISO 19954:2003)
Giày dép. Phương pháp thử Giày dép thành phẩm. Ảnh
hưởng do giặt bằng máy giặt gia đình.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10076:2013 (ISO 19956:2004)
Giày dép, Phương pháp thử gót. Độ bền mỏi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10077:2013 (ISO 19957:2004/Cor 1:2005)
Giày dép, Phương pháp thử gót. Độ bền giữ đinh gót đóng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10078:2013 (ISO 19958:2004)
Giày dép. Phương pháp thử gót và phủ gót. Độ bền giữ
phủ gót.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10079:2013 (ISO/TR 20572:2007)
Giày dép. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép. Các phụ liệu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10080:2013 (ISO/TR 20573:2006)
Giày dép. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày
dép. Gót và phủ gót
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10081:2013 (ISO 20863:2004)
Giày dép. Phương pháp thử pho hậu và pho mũi. Độ bền
liên kết
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10082:2013 (ISO 20864:2004)
Giày dép. Phương pháp thử pho hậu và pho mũi. Độ tính
cơ học
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10083:2013 (ISO 20865:2002)
Giày dép. Phương pháp thử đế ngoài. Năng lượng nén
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10084:2013 (ISO 20866:2001)
Giày dép, Phương pháp thử đế trong. Độ bền tách lớp
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10085:2013 (ISO 20867:2001)
Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền giữ đinh
đóng gót
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10086:2013 (ISO 20868:2001)
Giày dép, Phương pháp thử đế trong. Độ bền mài mòn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10433:2014 (ISO 17702:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ bền nước
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ Giày. Tác động của nhiệt
độ cao
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10435:2014 (ISO 17704:2004)
Giày dép. Phương pháp thử mũ Giày, lót mũ giày và lót
mặt. Độ bền mài mòn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10436:2014 (ISO 17705:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày, lót mũ giày và lót
mặt. Độ cách nhiệt.. Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10437:2014 (ISO 17706:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ bền kéo và độ
giãn dài. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10438:2014 (ISO 17707:2005)
Giày dép. Phương pháp thử đế ngoài. Độ bền uốn.
Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10439:2014 (ISO 17708:2003)
Giày dép – Phương pháp thử giày nguyên chiếc – Độ kết
dính giữa mũ Giày và đế. Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10440:2014 (ISO 17709:2004)
Giày dép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị và khoảng thời gian
điều hòa mẫu và mẫu thử. Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10441:2014 (ISO 22651:2002)
Giày dép – Phương pháp thử đế trong. Độ ổn định kích
thước. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10442:2014 (ISO 22652:2002)
Giày dép – Phương pháp thử đế trong, lót mũ giày và lót
mặt. Độ bền với mồ hôi. Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003)
Giày dép – Phương pháp thử lót mũ giày và lót mặt – Ma
sát tĩnh. Sx1(2014)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10444:2014 (ISO 22654:2002)
Giày dép. Phương pháp thử đế ngoài. Độ bền kéo và độ
giãn dài. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10445:2014 (ISO 22774:2004)
Giày dép – Phương pháp thử các phụ liệu: Dây giày – Độ
bền mài mòn. Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004)
Giày dép – Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng
kim loại – Độ bền ăn mòn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10447:2014 (ISO 22776:2004)
Giày dép – Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro –
độ bền dính trượt trước và sau khi dính lặp đi lặp lại
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10448:2014 (ISO 22777:2004)
Giày dép -Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro
– Độ bền bóc tách trước và sau khi dính lặp đi lặp lại
Số trang: 14 (A4)

61.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 234
TCVN 10936:2015 (ISO 10717:2010)
Giày dép. Phương pháp thử khóa kéo. Độ bền chắc.
Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10937:2015 (ISO 10748:2011)
Giày dép. Phương pháp thử khóa kéo. Độ bền khóa của
con trượt. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10938:2015 (ISO 10765:2010)
Giày dép. Phương pháp thử tính chất của vật liệu đàn hồi.
Tính năng kéo. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10939:2015 (ISO 10768:2010)
Giày dép. Phương pháp xác định độ bền của vật liệu đàn
hồi dùng trong giày dép đối với sự kéo giãn lặp đi lặp lại.
Độ bền mỏi. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10940:2015 (ISO 16177:2012)
Giày dép. Độ bền với sự xuất hiện và phát triển vết nứt.
Phương pháp uốn đai. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10941:2015 (ISO/TS 16179:2012)
Giày dép. Các chất có hại tiềm ẩn trong gày dép và các chi
tiết của Giày dép. Xác định hợp chất hữu cơ thiếc có trong
vật liệu làm giày dép. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10942:2015 (ISO/TS 16181:2011)
Giày dép. Các chất có hại tiềm ẩn trong giày dép và các
chi tiết của giày dép. Xác định phtalat có trong vật liệu
làm Giày dép. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10943:2015 (ISO/TS 16186:2012)
Giày dép. Các chất có hại tiềm ẩn trong giày dép và các
chi tiết của giày dép. Phương pháp định lượng dimetyl
fumarat (DMFU) có trong vật liệu làm giày dép. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10944:2015 (ISO 16187:2013)
Giày dép và các chi tiết của giày dép. Phương pháp đánh
giá hoạt tính kháng khuẩn. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10945:2015 (ISO/TR 16189:2013)
Giày dép. Các chất có hại tiềm ẩn trong giày dép và các
chi tiết của Giày dép. Phương pháp định lượng
dimetylformamit có trong vật liệu làm Giày dép. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10946:2015 (ISO/TS 16190:2013)
Giày dép – Các chất có hại tiềm ẩn trong giày dép và các
chi tiết của Giày dép – Phương pháp định lượng
hydrocarbon (PAH) thơm đa vòng (PAH) có trong vật liệu
làm Giày dép. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10947:2015 (ISO 17699:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày và lót mũ giày. Độ
thấm hơi nước và độ hấp thụ hơi nước. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10948:2015 (ISO 17700:2004)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày, lót mũ giày và lót
mặt. Độ bền màu với chà xát. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10949:2015 (ISO 17701:2003)
Giày dép. Phương pháp thử mũ giày, lót mũ giày và lót
mặt. Sự di trú màu. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10950:2015 (ISO 20869:2010)
Giày dép. Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ giày và
lót mặt. Hàm lượng chất tan trong nước. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10951:2015 (ISO 20877:2011)
Giày dép. Phương pháp thử giày nguyên chiếc. Độ cách
nhiệt. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
61.080 – Máy khâu và các thiết bị may mặc khác 252
TCVN 5699-2-28:2007 (IEC 60335-2-28:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –
Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5699-2-28:2002
Số trang: 15 (A4)
65 NÔNG NGHIỆP
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng
rào cây xanh
Số trang: 30 (A4)
65.020 – Trang trại và lâm nghiệp253
TCVN 5386-91
Máy xay xát thóc gạo. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 5 (A4)
TCVN 8409:2012
Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp. Sx2(2012).
Thay thế: 10TCN 343-98, TCVN 8409:2010
Số trang: 58 (A4)
65.020.20 – Trồng trọt254
TCVN 1699-86
Hạt giống lúa. Tên gọi và định nghĩa. Thay thế: TCVN
1699-75
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1776:2004
Hạt giống lúa. Yêu cầu kỹ thuật. Sx3(2004). Thay thế:
TCVN 1776:1995, TCVN 1700:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 1869:2008 (ISO 3475:2002)
Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.). Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1869-76
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3236-79
Khoai tây giống. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3937:2007
Kiểm dịch thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx3(2007).
Thay thế: TCVN 3937:2000
Số trang: 51 (A4)
TCVN 4261:1986
Bảo vệ thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 29 (A4)
TCVN 4731-1989
Kiểm dịch thực vật. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 10 (A4)
252 – Bao gồm máy khâu gia dụng
– Máy giặt, máy sấy, là và thiết bị nén, xem 97.060
253 – Thổ nhưỡng học, phân tích đất, xem 13.080
– Đốn gỗ, xem 79.020
254 – Bao gồm làm vườn, trồng hoa, hạt, các bệnh về cây trồng

65.020.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 235
TCVN 6907:2010
Kiểm dịch thực vật. Nguyên tắc đối với bảo vệ thực vật và
áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật trong thương
mại quốc tế. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6907:2001
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6908:2010
Kiểm dịch thực vật. Khung hướng dẫn phân tích nguy cơ
dịch hại. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6908:2001
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7511:2010 (ASTM F 1355:2006)
Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một
biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật. Sx2. Thay thế: TCVN
7511:2005
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7515:2005
Yêu cầu để thiết lập các vùng không nhiễm dịch hại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7516:2005
Hướng dẫn giám sát dịch hại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7517:2005
Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7666:2007
Kiểm dịch thực vật. Hướng dẫn về hệ thống quy định nhập
khẩu
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7667:2007
Kiểm dịch thực vật. Hướng dẫn kiểm tra
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7668:2007
Kiểm dịch thực vật. Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch
hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích nguy cơ về môi
trường và sinh vật sống biến đổi gen.
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7669:2007
Kiểm dịch thực vật. Yêu cầu đối với việc thiết lập các khu
vực và địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8547:2011
Giống cây trồng. Phương pháp kiểm tra tính đúng giống
và độ thuần của lô hạt giống. Thay thế: 10 TCN 404:2003
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8548:2011
Hạt giống cây trồng. Phương pháp kiểm nghiệm. Thay
thế: 10 TCN 322:2003
Số trang: 110 (A4)
TCVN 8549:2011
Củ giống khoai tây. Phương pháp kiểm nghiệm. Thay thế:
10 TCN 1007:2006
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8550:2011
Giống cây trồng. Phương pháp kiểm định ruộng giống
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8551:2010
Cây trồng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Thay
thế: 10 TCN 449:2001, 10 TCN 450:2001
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8597:2010
Kiểm dịch thực vật. Phương pháp luận về việc lấy mẫu
chuyến hàng
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8659:2011
Hạt giống đậu xanh. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 10TCN
472-2003
Số trang: 4 (A4)
TCVN 8742:2011
Cây trồng. Xác định nitrat và nitrit bằng phương pháp so
màu.. Thay thế: 10 TCN 452:2001
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8950:2011 (ISO 729:1988)
Hạt có dầu. Xác định độ axit của dầu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9015-1:2011
Cây trồng. Xác định hàm lượng canxi và magiê tổng số.
Phần 1: Phương pháp thể tích. Thay thế: 10 TCN 455 –
2001
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9015-2:2011
Cây trồng. Xác định hàm lượng canxi và magiê tổng số.
Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. Thay
thế: 10 TCN 455 – 2001
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9062:2013
Chồi giống dứa. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9301:2013
Cây giống bơ. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 10 TCN
630:2006
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9302:2013
Cây giống cam, quýt, bưởi. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9303:2013
Hạt giống bông. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9303:2013
Hạt giống bông. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9304:2012
Hạt giống đậu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9809:2013
Hạt giống bầu bí. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9962:2013
Hạt giống rau họ cà. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10684:2015
Cây công nghiệp lâu năm. Tiêu chuẩn cây giống. Phần 1:
Cây giống ca cao. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10908:2016
Hạt giống vừng. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10909:2016
Hạt giống rau muống. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10910:2016
Hạt giống cây trồng. Hướng dẫn xác định khả năng sống
bằng phép thử tetrazolium.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11766:2017
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống mắc ca. Sx1(2017).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11767:2017
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống mây nếp. Sx1(2017).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11768:2017
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống thảo quả. Sx1(2017).
Số trang: 8 (A4)

65.020.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 236
TCVN 11769:2017
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống hồi. Sx1(2017).
Số trang: 8 (A4)
65.020.30 – Chăn nuôi gia súc255
TCVN 8283:2009
Giống vật nuôi. Thuật ngữ di truyền và công tác chọn
giống
Số trang: 36 (A4)
TCVN 8922:2011
Đà điểu giống. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8925:2012
Tinh bò sữa, bò thịt. Đánh giá chất lượng. Thay thế: 10
TCN 531:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9110:2011
Giống vật nuôi. Đánh số lợn giống. Thay thế: 10 TCN 827-
2006
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9111:2011
Lợn giống ngoại. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 10 TCN 988
– 2006, 10 TCN 999 – 2006, 10 TCN 1000 – 2006, 10 TCN
987 – 2006, 10 TCN 825 – 2006
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9112:2011
Trạm sản xuất tinh lợn. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 10
TCN 674
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9117:2011
Gà giống. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9120:2011
Bò giống Brahman. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9121:2012
Trại chăn nuôi gia súc lớn. Yêu cầu chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9370:2012
Trâu giống. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9371:2012
Ngựa giống. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9593:2013 (CAC/RCP 54-2004)
Quy phạm thực hành chăn nuôi tốt
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9713:2013
Lợn giống nội. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9714:2013
Thỏ giống. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9715:2013
Dê giống. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10129:2013
Thức ăn hỗn hợp hòan chỉnh cho chim cút. Yêu cầu ỹ
thuật.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10130:2013
Thức ăn tinh hỗn hợp cho đà điểu. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 7 (A4)
255 – Bao gồm kiểm dịch vệ sinh
– Thuốc thú y, xem 11.220
65.020.40 – Làm vườn và lâm nghiệp
TCVN 3131:1979
Bồ đề. Điều kiện đất đai và khí hậu để trồng rừng bồ đề
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3138:1979
Bảo quản tre nứa. Phương pháp phòng nấm gây mục và
biến màu cho tre, nứa dùng làm nguyên liệu giấy
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3139:1979
Bảo quản tre nứa. Phương pháp phòng mọt và mốc cho
trúc
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3230:1990
Quế xuất khẩu. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3230-79
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3231:1979
Quế xuất khẩu. Phương pháp thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4188:1986
Nhựa thôngSố trang: 9 (A4)
TCVN 4190:1986
Colophan thông
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4341:1986
Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4342:1986
Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm – Phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4343:1994
Sen lắc. Sx1(94). Thay thế: TCVN 4343-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5325-91
Bảo vệ rừng đầu nguồn
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5378-91
Hạt giống lâm nghiệp. Phương pháp kiểm nghiệm.
Sx1(91). Thay thế: TCVN 3122-79
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11567-1:2016
Rừng trồng. Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ
nhỏ. Phần 1: Keo lai. Sx1(2016).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11567-2:2016
Rừng trồng. Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ
nhỏ. Phần 2: Keo tai tượng. Sx1(2016).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11570-1:2016
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống keo. Phần 1: Keo tai
tượng. Sx1(2016).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11570-2:2016
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống keo. Phần 2: Keo lai.
Sx1(2016).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11571-1:2016
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống bạch đàn. Phần 1: Bạch
đàn lai. Sx1(2016).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11572-1:2016
Giống cây lâm nghiệp. Cây giống sở. Phần 1: Sở chè.
Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)

65.020.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 237
65.020.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
trang trại và lâm nghiệp
TCVN 8934:2013
Bảo quản lâm sản – Chế phẩm XM5 100 bột
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8935:2013
Bảo quản lâm sản – Chế phẩm LN5 90 bột
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11565:2016
Bản đồ hiện trạng rừng. Quy định về trình bày và thể hiện
nội dung. Sx1(2016).
Số trang: 47 (A4)
TCVN 11566:2016
Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp. Quy định trình bày và thể
hiện nội dung. Sx1(2016).
Số trang: 42 (A4)
65.040 – Công trình, kết cấu và máy móc lắp đặt
cho trang trại
TCVN 3906-84
Nhà nông nghiệp. Thông số hình học
Số trang:
TCVN 3995-85
Kho phân khóang khô. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 24 (A5)
65.040.10 – Công trình, máy móc lắp đặt và thiết bị
vật nuôi
256
TCVN 4089-85
Trạm thú y huyện. Yêu cầu thiết kế
Số trang: 7 (A5)
TCVN 4251-86
Trại lợn giống. Yêu cầu chung về quản lý kỹ thuật
Số trang: 4 (A5)
TCVN 5376:1991
Trại chăn nuôi. Phương pháp kiểm tra vệ sinh
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5377:1991
Kho bảo quản sản phẩm động vật. Phương pháp làm vệ
sinh và tiêu độc
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5699-2-71:2013 (IEC 60335-2-71:2007)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-71: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt bằng
điện dùng trong gây giống và chăn nuôi động vật
Số trang: 20 (A4)
65.040.20 – Công trình và máy móc lắp đặt cho chế
biến và bảo quản sản phẩm nông nghiệp
257
TCVN 3996-85
Kho giống lúa – Tiêu chuẩn thiết kế
Số trang: 14 (A5)
TCVN 5452-91
Cơ sở giết mổ. Yêu cầu vệ sinh
Số trang: 7 (A4)
65.060 – Máy móc, dụng cụ và thiết bị nông
nghiệp
258
TCVN 2574-78
Máy kéo và máy nông nghiệp. Khớp nối đường ống thủy
lực. Vị trí và phương pháp lắp
Số trang: 3 (A5)
256 – Bao gồm cả máy vắt sữa
257 – Bao gồm cả lò mổ và các thiết bị liên quan
258 – Lốp cho máy nông nghiệp, xem 83.160.30
TCVN 3625-81
Máy nông nghiệp. Máy nghiền thức ăn gia súc
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3626-81
Máy nghiền thức ăn gia súc. Búa
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3627-81
Máy nghiền thức ăn gia súc. Sàng
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4061-1985
Máy nông nghiệp. Bộ phận căng đai và xích. Kiểu và kích
thước cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4062-1985
Máy nông nghiệp. Khớp bảo vệ của truyền động xích và
băng tải. Kiểu và kích thước cơ bản
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4366-86
Máy nông nghiệp ống dẫn trong thiết bị vận chuyển khí
động. Kích thước cơ bản
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4627-1988
Máy nông nghiệp. Nguyên tắc quản lý mẫu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5038-1989
Máy nông nghiệp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5845:1994
Máy xay xát thóc gạo. Phương pháp thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6544:1999
Máy đập lúa tĩnh tại. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6545:1999
Máy đập lúa tĩnh tại. Phương pháp thử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6616:2000
Máy nông nghiệp. Máy sấy thóc theo mẻ. Phương pháp
thử
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6628:2000
Máy nông nghiệp. Máy sấy thóc liên tục. Phương pháp thử
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6814:2001
Xác định công suất và điện năng tiêu thụ của máy, thiết bị
sử dụng điện dùng trong nông lâm nghiệp và thủy lợi
Số trang: 24 (A4)
65.060.01 – Máy móc và thiết bị nông nghiệp (Quy
định chung)
TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0:1986)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp. Phân loại
và thuật ngữ. Phần 0: Hệ thống phân loại và phân loại.
Sx1(2001). Thay thế: TCVN 1266:1986
Số trang: 44 (A4)
TCVN 1773-12:1999 (ISO 2288:1989)
Máy kéo và máy nông nghiệp. Phương pháp thử động cơ
(thử trên băng). Phần 12. Công suất có ích. Sx3(99). Thay
thế: TCVN 1773:1991; điều 2.10; điều 3.7.a
Số trang: 21 (A4)
TCVN 1773-14:1999 (ISO 5131:1996)
Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp. Phương
pháp thử. Phần 14: Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người
điều khiển máy. Phương pháp điều tra. Sx3(99). Thay thế:
TCVN 1773:1991; điều 2.9.7
Số trang: 18 (A4)

65.060.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 238
TCVN 1773-15:1999 (ISO 5697:1983)
Máy kéo dùng trong nông, lâm nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 15. Xác định tính năng phanh. Sx3(99). Thay thế:
TCVN 1773:1991; điều 3.6.4; điều 5.2.4
Số trang: 28 (A4)
TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1993)
Máy kéo và máy nông nghiệp. Lắp nối công cụ vào cơ cấu
treo ba điểm. Khoảng không gian trống xung quanh công
cụ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4065:1985
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008)
Máy nông nghiệp. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6818-1:2008
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu và hình vẽ mô tả
nguy hiểm. Nguyên tắc chung
Số trang: 57 (A4)
TCVN 7656:2007 (ISO 05008:2002)
Máy kéo bánh hơi nông nghiệp và máy làm việc trên đồng
ruộng. Đo rung động toàn thân người lái máy. Thay thế:
TCVN 4060:85
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7657:2007 (ISO 07216:1992)
Âm học. Máy kéo bánh hơi và máy nông lâm nghiệp tự
hành. Đo tiếng ồn phát sinh khi chuyển động. Thay thế:
TCVN 4060:85
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp. Môi
trường buồng lái. Phần 1: Thuật ngữ. Thay thế: TCVN
1773-16:1999
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8019-2:2008 (ISO 14269-2:1997)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp. Môi
trường buồng lái. Phần 2: Sưởi ấm, thông thóang và điều
hòa không khí. Tính năng và phương pháp thử. Thay thế:
TCVN 1773-16:1999
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8019-3:2008 (ISO 14269-3:1997)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp. Môi
trường buồng lái. Phần 3: Xác định hiệu ứng nung nóng
do mặt trời. Thay thế: TCVN 1773-16:1999
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8019-4:2008 (ISO 14269-4:1997)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp. Môi
trường buồng lái. Phần 4: Phương pháp thử phần tử lọc
không khí. Thay thế: TCVN 1773-16:1999
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8019-5:2008 (ISO 14269-5:1997)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp. Môi
trường buồng lái. Phần 5: Phương pháp thử hệ thống tăng
áp. Thay thế: TCVN 1773-16:1999
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8411-1:2010 (ISO 3767-
1:1998/Amd.1:2008)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 1: Ký hiệu chung
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2:2008)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 2: Ký hiệu cho máy
kéo và máy nông nghiệp
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8744-1:2011 (ISO 26322-1:2008)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong lâm nghiệp. An toàn.
Phần1: Máy kéo tiêu chuẩn. Thay thế: TCVN 6818-3:2001.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9193:2012 (ISO 15077:2008)
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông nghiệp. Cơ cấu
điều khiển vận hành. Lực tác động, độ dịch chuyển, vị trí
và phương pháp vận hành.
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9194:2012 (ISO/TS 28923:2007)
Máy nông nghiệp. Che chắn cho các bộ phận chuyển động
truyền công suất. Mở che chắn bằng dụng cụ.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9195:2012 (ISO/TS 28924:2007)
Máy nông nghiệp. Che chắn cho các bộ phận chuyển động
truyền công suất. Mở che chắn không cần dụng cụ.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9199:2012 (ISO 17103:2009)
Máy nông nghiệp. Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay
và máy cắt dao xoay. Phương pháp thử và điều kiện chấp
nhận cho bộ phận bảo vệ.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989)
Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông
lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11388-1:2016 (ISO 16231-1:2013)
Máy nông nghiệp tự hành. Đánh giá độ ổn định. Phần 1:
Nguyên tắc.
Số trang: 10 (A4)
65.060.10 – Máy kéo và xe moóc nông nghiệp
TCVN 1734-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Chốt pittong. Yêu cầu
kỹ thuật. Thay thế: TCVN 1734-75
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1736-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Xupap nạp và xupap
xả. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 1736-75
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1737-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Thanh dẫn. Yêu cầu kỹ
thuật. Thay thế: TCVN 1737-75
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1738-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Bulông thanh dẫn. Yêu
cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 1738-75
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1739-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Đai ốc bulông thanh
dẫn. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 1739-75
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1740-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Con đội. Yêu cầu kỹ
thuật. Thay thế: TCVN 1740-75
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1741-1985
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Trục cam. Yêu cầu kỹ
thuật. Thay thế: TCVN 1741-75
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1773-1:1999 (ISO 789-1:1990)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 1. Thử
công suất của trục trích công suất. Sx3(99). Thay thế:
TCVN 1773:1991; điều 2.10; điều 3.7.1.b
Số trang: 16 (A4)

65.060.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 239
TCVN 1773-10:1999 (ISO 789-10:1996)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 10. Công
suất thủy lực tại mặt phân giới máy kéo và công cụ.
Sx3(99)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1773-11:1999 (ISO 789-11:1996)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 11. Khả
năng lái của máy kéo bánh hơi. Sx3(99). Thay thế: TCVN
1773:1991; điều 2.13.4; điều 3.6.3
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1773-13:1999 (ISO 5007:1990)
Máy kéo bánh hơi nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần
13. Chỗ ngồi của người lái máy. Đo rung động trong điều
kiện phòng thí nghiệm. Sx3(99)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 1773-17:1999
Máy kéo nông-lâm nghiệp. Phương pháp thử. Phần 17.
Đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất.
Sx3(99). Thay thế: TCVN 1773:1991; điều 3.11; điều 5.6
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1773-18:1999
Máy kéo nông-lâm nghiệp. Phương pháp thử. Phần 18.
Đánh giá độ tin cậy sử dụng. Các chỉ tiêu và phương pháp
đánh giá. Sx3(99). Thay thế: TCVN 1773:1991; điều 3.11;
điều 5.7
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1773-2:1999 (ISO 789-2:1993)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 2. Khả
năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau. Sx3(99). Thay
thế: TCVN 1773:1991; điều 2.12; điều 3.9
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1773-3:1999 (ISO 789-3:1993)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 3. Đường
kính quay vòng và đường kính thông qua. Sx3(99). Thay
thế: TCVN 1773:1991; điều 2.8.6; điều 3.5.5
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1773-4:1999 (ISO 789-4:1982)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 4. Đo khí
thải. Sx3(99)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1773-5:1999 (ISO 789-5:1983)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 5. Công
suất ở trục trích công suất (công suất truyền động không
cơ học). Sx3(99)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1773-6:1999 (ISO 789-6:192)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 6. Trọng
tâm. Sx3(99). Thay thế: TCVN 1773:1991; điều 2.8.4;
điều 3.5.4
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1773-7:1999 (ISO 789-7:1996)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 7. Xác định
công suất trục chủ động. Sx3(99)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1773-8:1999 (ISO 789-8:1991)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 8. Bình lọc
không khí động cơ. Sx3(99)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1773-9:1999 (ISO 789-9:1996)
Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 9. Công
suất kéo. Sx3(99). Thay thế: TCVN 1773:1991; điều 2.11;
điều 3.8
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1779:2009
Ô tô, máy kéo. Thuật ngữ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1779:1976
Số trang: 22 (A4)
TCVN 2155-77
Nhíp máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2562:2009
Máy kéo và máy liên hợp. Động cơ điêzen. Yêu cầu kỹ
thuật chung. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 2562:1978
Số trang: 15 (A4)
TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1:2004)
Máy kéo nông nghiệp. Trục trích công suất phía sau loại 1,
2 và 3. Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an
toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống.
Sx1(2007). Thay thế: TCVN 2573:1978
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2573-2:2009 (ISO 500-2:2004)
Máy kéo nông nghiệp. Trục trích công suất phía sau loại 1,
2 và 3. Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc
xích hẹp. Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian
trống
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2573-3:2009 (ISO 500-3:2004)
Máy kéo nông nghiệp. Trục trích công suất phía sau loại 1,
2 và 3. Phần 3: Kích thước chính của trục trích công suất
và then hoa, vị trí của trục trích công suất
Số trang: 16 (A4)
TCVN 2574-78
Máy kéo và máy nông nghiệp. Khớp nối đường ống thủy
lực. Vị trí và phương pháp lắp
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4297-1986
Máy nông nghiệp. Bánh lồng. Sx1(86). Thay thế: TCVN
1642-75, TCVN 1642-75
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4680-1989
Máy kéo nông nghiệp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5124:1990
Động cơ điezen máy kéo. Bơm cao áp. Phương pháp thử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5423:1991 (ST SEV 1323-78)
Động cơ điezen ô tô máy kéo. Bơm cao áp. Kích thước bao
và kích thước lắp nối
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5424:1991
Động cơ điezen ô tô máy kéo. Bơm cao áp. Điều kiện kỹ
thuật chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6817:2001 (ISO 5721:1989)
Máy kéo dùng trong nông nghiệp. Tầm quan sát của người
lái
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7658:2012 (ISO 3463:2006)
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật
(ROPS). Phương pháp thử động lực học và điều kiện chấp
nhận. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 7658:2007
Số trang: 37 (A4)
TCVN 8744-2:2012 (ISO 26322-2:2010)
Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp. An toàn. Phần 2:
Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp. Sx2(2012). Thay
thế: một phần 6818-3:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9192-1:2012 (ISO 12003-1:2008)
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật trên
máy kéo vết bánh hẹp. Phần 1: Kết cấu bảo vệ gắn phía
trước.
Số trang: 52 (A4)

65.060.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 240
TCVN 9192-2:2012 (ISO 12003-2:2008)
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật trên
máy kéo vết bánh hẹp. Phần 2: Kết cấu bảo vệ phòng lật
gắn phía sau
Số trang: 47 (A4)
TCVN 9196:2012 (ISO 10998:2008)
Máy kéo nông nghiệp. Yêu cầu đối với hệ thống lái.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9197:2012 (ISO 3965:1990)
Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp. Tốc độ cực
đại. Phương pháp xác định.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9583:2012 (ISO 5700:2006)
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật
(ROPS). Phương pháp thử tĩnh học và điều kiện chấp nhận
Số trang: 34 (A4)
65.060.20 – Thiết bị làm đất
TCVN 4689:2007 (ISO 08910:1993)
Máy và thiết bị làm đất. Các phần tử làm việc của cày lưỡi
diệp. Thuật ngữ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4689:1989
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5018-89
Máy nông nghiệp. Máy cày công dụng chung. Phương
pháp thử
Số trang: 45 (A5)
TCVN 5390:1991
Máy nông nghiệp. Máy cày lưỡi diệp treo. Thông số và
kích thước cơ bản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5391-91
Máy nông nghiệp. Máy cày lưỡi diệp treo. Yêu cầu kỹ thuật
chung
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6818-5:2010 (ISO 4254-5:2008)
Máy nông nghiệp. An toàn. Phần 5: Máy làm đất dẫn động
bằng động cơ. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6818-5:2002
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7659:2007 (ISO 04197:1989)
Thiết bị làm đất. Lưỡi xới đất. Kích thước bắt chặt
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7660:2007 (ISO 05678:1993)
Máy nông nghiệp. Thiết bị làm đất. Trụ sới kiểu chữ S:
Kích thước chính và khoảng không gian trống
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7661:2007 (ISO 05679:1979)
Thiết bị làm đất. Chảo cày. Phân loại, kích thước bắt chặt
chính và đặc tính kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7662:2007 (ISO 05680:1979)
Thiết bị làm đất. Lưỡi và trụ máy xới. Kích thước bắt chặt
chính
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9233:2012
Máy nông nghiệp. Máy kéo tay hai bánh. Phương pháp
thử.
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9234:2012 (ISO 11449:1994)
Máy phay đất do người đi bộ điều khiển. Định nghĩa, yêu
cầu an toàn và quy trình thử
Số trang: 15 (A4)
65.060.25 – Thiết bị cho lưu trữ, chuẩn bị và bón
phân
TCVN 6818-8:2010 (ISO 4254-8:2009)
Máy nông nghiệp. An toàn. Phần 8: Máy rắc phân thể rắn
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8807:2012 (EN 13080:2002)
Máy nông nghiệp. Máy rải phân bón. Bảo vệ môi trường.
Yêu cầu và phương pháp thử
Số trang: 24 (A4)
65.060.30 – Thiết bị gieo trồng
TCVN 6818-9:2010 (ISO 4254-9:2008)
Máy nông nghiệp. An toàn. Phần 9: Máy gieo hạt
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8410:2010
Máy cấy lúa. Tính năng làm việc. Phương pháp thử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8805-1:2012 (ISO 7256-1:1984)
Thiết bị gieo. Phương pháp thử. Phần 1: Máy gieo từng
hạt
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8805-2:2012 (ISO 7256-2:1984)
Thiết bị gieo. Phương pháp thử. Phần 2: Thiết bị gieo hạt
theo hàng
Số trang: 24 (A4)
65.060.35 – Thiết bị tưới tiêu
TCVN 4063-85
Đầu vòi phun tia ngắn. Thông số và kích thước cơ bản
Số trang: 1 (A5)
TCVN 4208:2009
Bơm cánh. Yêu cầu kỹ thuật chung. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4208:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5194:1993
Máy nông nghiệp. Bơm cánh. Phương pháp thử. Thay thế:
TCVN 5194-90
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7019:2002 (ISO 11738:2000)
Thiết bị tưới nông nghiệp. Đầu điều khiển
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7841:2012 (ISO 13457:2008)
Thiết bị tưới trong nông nghiệp. Bơm phun hóa chất dẫn
động bằng nước.. Sx2 (2012). Thay thế: TCVN 7841:2007
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8804:2012 (ISO 9644:2008)
Thiết bị tưới trong nông nghiệp. Tổn thất áp suất qua van
tưới. Phương pháp thử
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9220:2012 (ISO 11545:2009)
Thiết bị tưới nông nghiệp. Máy tưới quay quanh trục trung
tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc
không quay. Xác định độ đồng đều phân bố nước
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9221:2012 (ISO 8026:2009)
Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp. Vòi phun. Yêu cầu
chung và phương pháp thử
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9225:2012 (ISO 12374:1995)
Tưới nước nông nghiệp. Dây dẫn và thiết bị cho máy tưới
nước truyền động hoặc điều khiển bằng điện
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9646:2013 (ISO 7714:2008)
Thiết bị tưới sử dụng trong nông nghiệp. Van thể tích. Yêu
cầu chung và phương pháp thử
Số trang: 20 (A4)

65.060.35

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 241
65.060.40 – Thiết bị chăm sóc cây
TCVN 1437-89
Máy nông nghiệp. Máy phun thuốc nước trừ dịch hại cho
cây trồng. Phương pháp thử. Sx1(89). Thay thế: TCVN
1437-73
Số trang: 49 (A5)
TCVN 1438-73
Máy phun thuốc nước trừ dịch hại cho cây trồng. Nắp vòi
phun, lõi vòi phun
Số trang: 4 (A5)
TCVN 5931:1995
Bơm phun thuốc nước dùng sức người. Yêu cầu kỹ thuật
chung và phương pháp thử. Sx2(95). Thay thế: TCVN
1436-89
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8194-1:2009 (ISO 22368-1:2004)
Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng. Phương pháp
thử đánh giá hệ thống làm sạch. Phần 1: Làm sạch bên
trong toàn bộ thiết bị phun
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8194-2:2009 (ISO 22368-2:2004)
Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng. Phương pháp
thử đánh giá hệ thống làm sạch. Phần 2: Làm sạch bên
ngoài thiết bị phun
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8194-3:2009 (ISO 22368-3:2004)
Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng. Phương pháp
thử đánh giá hệ thống làm sạch. Phần 3: Làm sạch bên
trong thùng chứa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8195:2009 (ISO 8524:1986)
Thiết bị rắc thuốc hạt dạng rời trừ sinh vật hại hoặc diệt
cỏ. Phương pháp thử
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9198:2012 (ISO 22522:2007)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Đo tại hiện trường độ phân bố
phun trên lá và bụi cây
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9230-1:2012 (ISO 5682-1:1996)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Thiết bị phun. Phần 1: Phương
pháp thử vòi phun
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9230-2:2012 (ISO 5682-2:1996)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Thiết bị phun. Phần 2: Phương
pháp thử thiết bị phun thủy lực
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9230-3:2012 (ISO 5682-3:1996)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Thiết bị phun. Phần 3: Phương
pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9231:2012 (ISO 5681:1992)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Từ vựng
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9649 :2013 (ISO 21278-1:2008)
Thiết bị bảo vệ cây trồng – Phiếu cấp liệu. Phần 1: Phương
pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10293:2014 (ISO 12809:2011)
Thiết bị bảo vệ cây trồng – Bơm píp tông và bơm ly tâm –
Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11387-1:2016 (ISO 19932-1:2013)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Thiết bị phun đeo vai. Phần 1:
Yêu cầu an toàn và môi trường.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11387-2:2016 (ISO 19932-2:2013)
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Thiết bị phun đeo vai. Phần 2:
Phương pháp thử.
Số trang: 29 (A4)
65.060.50 – Thiết bị gặt
TCVN 4064-1985
Máy thu hoạch. Băng truyền tấm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6617:2000
Máy nông nghiệp. Máy liên hợp thu hoạch lúa. Phương
pháp thử
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6629:2000
Máy nông nghiệp. Máy thu hoạch lúa rải hàng. Phương
pháp thử
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6818-10:2010 (ISO 4254-10:2009)
Máy nông nghiệp. An toàn. Phần 10: Máy giũ và máy cào
kiểu quay
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8802-3:2012 (ISO 8909-3:1994)
Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc. Phần 3:
Phương pháp thử
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8806:2012 (EN 12733:2001)
Máy nông lâm nghiệp. Máy cắt có động cơ do người đi bộ
điều khiển. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Số trang: 77 (A4)
TCVN 8808:2012 (EN 13448:2001)
Máy nông lâm nghiệp. Bộ phận cắt giữa hàng cây. Yêu cầu
an toàn và phương pháp thử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9199:2012 (ISO 17103:2009)
Máy nông nghiệp. Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay
và máy cắt dao xoay. Phương pháp thử và điều kiện chấp
nhận cho bộ phận bảo vệ.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9232-1:2012 (ISO 6689-1:1997)
Thiết bị thu hoạch. Máy liên hợp và các cụm chức năng.
Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9232-2:2012 (ISO 6689-2:1997)
Thiết bị thu hoạch. Máy liên hợp và các cụm chức năng.
Phần 2: Đánh giá đặc tính và tính năng kỹ thuật đã định
nghĩa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10291:2014 (ISO 5718:2013)
Thiết bị thu hoạch. Dao cắt của máy cắt kiểu dao quay
dùng trong nông nghiệp. Yêu cầu
Số trang: 12 (A4)
65.060.70 – Thiết bị làm vườn259
TCVN 5699-2-100:2015 (IEC 60335-2-100:2002)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-100: Yêu cầu cụ thể đối với máy thổi, máy hút và
máy thổi hút rác vườn cầm tay được vận hành bằng
nguồn lưới. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5699-2-77:2013 (IEC 60335-2-77:2002)
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận
hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển
Số trang: 60 (A4)
259 – Bao gồm máy xén cỏ, thiết bị sản xuất và cấy ôliu

65.060.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 242
TCVN 8411-3:2010 (ISO 3767-3:1995)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu các cơ cấu điều khiển
và các bộ phận chỉ báo khác. Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị
làm vườn và làm cỏ có động cơ.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8803:2012 (ISO 14740:1998)
Máy lâm nghiệp. Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt
bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương
tự. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8808:2012 (EN 13448:2001)
Máy nông lâm nghiệp. Bộ phận cắt giữa hàng cây. Yêu cầu
an toàn và phương pháp thử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9199:2012 (ISO 17103:2009)
Máy nông nghiệp. Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay
và máy cắt dao xoay. Phương pháp thử và điều kiện chấp
nhận cho bộ phận bảo vệ.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9200:2012 (ISO 10517:2009)
Máy xén tỉa cành cây cầm tay. An toàn
Số trang: 60 (A4)
65.060.80 – Thiết bị lâm nghiệp260
TCVN 6818-4:2001 (ISO 4252-4:1990)
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp. Các biện
pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn. Phần 4: Tời lâm nghiệp
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7015-1:2002 (ISO 11680-1:2000)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Yêu cầu an toàn và phương
pháp thử đối với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần
nối. Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7015-2:2002 (ISO 11680-2:2000)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Yêu cầu an toàn và hương
pháp thử đối với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần
nối. Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo
vai
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7016:2002 (ISO 13860:2000)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Xe đẩy kiểu bánh lốp. Thuật
ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7017:2002 (ISO 13861:2000)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Xe lết kiểu bánh lốp. Thuật
ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7018:2002 (ISO 13862:2000)
Máy lâm nghiệp. Máy đốn hạ-thu gom cây. Thuật ngữ,
định nghĩa và đặc tính thương mại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7658:2012 (ISO 3463:2006)
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật
(ROPS). Phương pháp thử động lực học và điều kiện chấp
nhận. Sx2(2012). Thay thế: TCVN 7658:2007
Số trang: 37 (A4)
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006, sửa
đổi 1:2009)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích.
Số trang: 37 (A4)
260 – Bao gồm cưa xích và cưa chổi
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009)
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng
rào cây xanh
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8657:2010 (ISO 19472:2006)
Máy lâm nghiệp. Tời. Kích thước, tính năng và an toàn.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8803:2012 (ISO 14740:1998)
Máy lâm nghiệp. Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt
bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương
tự. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8933-2 :2013 (BS 6916-2:1996)
Máy lâm nghiệp – Cưa xích cầm tay – Danh mục kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9200:2012 (ISO 10517:2009)
Máy xén tỉa cành cây cầm tay. An toàn
Số trang: 60 (A4)
TCVN 9201:2012 (ISO 6814:2009)
Máy dùng trong lâm nghiệp. Máy di động và tự hành.
Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9583:2012 (ISO 5700:2006)
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật
(ROPS). Phương pháp thử tĩnh học và điều kiện chấp nhận
Số trang: 34 (A4)
TCVN 9584:2012 (ISO 8084:2003)
Máy lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ người vận hành. Phép thử
trong phòng thí nghiệm và yêu cầu đặc tính
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9647-1:2013 (ISO 8082-1:2009)
Máy tự hành dùng trong lâm nghiệp – Thử nghiệm trong
phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng kỹ thuật đối với
kết cấu bảo vệ phòng chống lật – Phần 1: Máy thông dụng
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9648 :2013 (ISO 8083:2006)
Máy lâm nghiệp – Kết cấu bảo vệ phòng chống vật rơi –
Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng
kỹ thuật
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10292-2:2014 (ISO 11806-2:2011)
Máy nông lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp
thử máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay – Phần 2: Máy
sử dụng cụm động lực đeo vai
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10294:2014 (ISO 11850:2011)
Máy lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn chung
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10871:2015 (ISO 6533:2012)
Máy lâm nghiệp. Bộ phận bảo vệ tay phía trước của cưa
xích cầm tay. Kích thước và khe hở
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10872:2015 (ISO 6534:2007 WITH
AMENDMENT 1:2012)
Máy lâm nghiệp – Bộ phận bảo vệ tay của cưa xích cầm
tay. Độ bền cơ học
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10873:2015 (ISO 6535:2008)
Máy cưa xích cầm tay. Tính năng phanh hãm xích.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10874:2015 (ISO 7293:1997)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích cầm tay. Đặc tính động cơ và
tiêu thụ nhiên liệu. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)

65.060.80

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 243
TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 WITH
AMENDMENT 1:2012)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích cầm tay. Khe hở và các kích
thước tối thiểu của tay cầm. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10876:2015 (ISO 7915:1991)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích cầm tay. Xác định độ bền của
tay cầm. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995)
Máy lâm nghiệp. Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay.
Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997)
Máy lâm nghiệp. Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay.
Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10879:2015 (ISO 9467:1993)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích và máy cắt bụi cây cầm tay.
Nguy cơ cháy do hệ thống xả gây ra. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10880:2015 (ISO 8334:2007)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích cầm tay. Xác định độ cân bằng
và momen giữ cực đại. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10881:2015 (ISO 11512:1995)
Máy lâm nghiệp. Máy chuyên dụng chạy xích. Chỉ tiêu tính
năng cho hệ thống phanh. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11249:2015 (ISO 6531:2008)
Máy lâm nghiệp. Cưa xích cầm tay. Thuật ngữ và định
nghĩa. Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008)
Máy lâm nghiệp. Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay.
Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11251:2015 (ISO 7113:1999)
Máy lâm nghiệp cầm tay. Bộ phận cắt của máy cắt bụi
cây. Đĩa cắt đơn bằng kim loại. Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11252:2015 (ISO 11837:2011)
Máy lâm nghiệp. Hệ thống chắn vật bắn ra từ xích cưa.
Tính năng và phương pháp thử. Sx1(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11253:2015 (ISO 11839:2010)
Máy lâm nghiệp. Vật liệu panen và kính sử dụng trong
buồng lái để bảo vệ người vận hành không bị răng cưa
văng vào. Tính năng và phương pháp thử. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
65.060.99 – Máy móc và thiết bị nông nghiệp khác
TCVN 5699-2-70:2013 (IEC 60335-2-70:2007)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-70: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt sữa
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5699-2-87:2013 (IEC 60335-2-87:2007)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-87: Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị điện gây
chóang động vật
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8802-3:2012 (ISO 8909-3:1994)
Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc. Phần 3:
Phương pháp thử
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9226:2012
Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi. Nối đất. Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử
Số trang: 59 (A4)
TCVN 9235:2012
Máy nông nghiệp. Thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động
cơ. Phương pháp thử.
Số trang: 33 (A4)
65.080 – Phân bón261
TCVN 1078:1999
Phân lân canxi magie (phân lân nung chảy). Sx1(99). Thay
thế: TCVN 1078-85
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2619:2014
Phân urê. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
2619-1994
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2620:2014
Phân urê. Phương pháp thử. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
2620:1994
Số trang: 21 (A4)
TCVN 4440:2004
Supe phosphat đơn. Thay thế: TCVN 4440-87
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4852-1989 (ST SEV 2527-80)
Phân khóang – Phương pháp xác định độ bền khóang của
các hạt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4853-89 (ST SEV 2526-80)
Phân khóang. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4854-89 (ST SEV 1941-89)
Phân khóang. Phương pháp xác định hàm lượng kali
Số trang:
TCVN 4855:2008 (ISO 4661-2:1987)
Cao su lưu hóa. Chuẩn bị mẫu và mẫu thử. Phép thử hóa
học. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4855:1989
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5815:2001
Phân hỗn hợp NPK. Phương pháp thử. Sx1(2001). Thay
thế: TCVN 5815:1994
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6166:2002
Phân bón vi sinh vật cố định nitơ. Sx1(2002). Thay thế:
TCVN 6166:1996
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6167:1996
Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6168:2002
Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo. Sx1(2002). Thay
thế: TCVN 6168:1996
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6169:1996
Phân bón vi sinh. Thuật ngữ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7159:2002 (ISO 7851:1983)
Phân bón và chất cải tạo đất. Phân loại
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7185:2002
Phân hữu cơ vi sinh vật
Số trang: 10 (A4)
261 – Bao gồm chất điều hòa đất và thiết bị trồng trọt

65.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 244
TCVN 7288:2003
Phân bón. Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7304-1:2003
Chế phẩm sinh học. Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ
sinh. Chế phẩm dạng bột
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7304-2:2003
Chế phẩm sinh học. Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ
sinh. Chế phẩm dạng lỏng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8557:2010
Phân bón. Phương pháp xác định nitơ tổng số. Thay thế:
10 TCN 304:2004
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8558:2010
Phân bón. Phương pháp xác định clorua hòa tan trong
nước. Thay thế: 10 TCN 364-99
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8559:2010
Phân bón. Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu. Thay
thế: 10 TCN 307:2004
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8560:2010
Phân bón. Phương pháp xác định kali hữu hiệu. Thay thế:
10 TCN 309:2004
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8561:2010
Phân bón. Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic.
Thay thế: 10 TCN 365:2004
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8562:2010
Phân bón. Phương pháp xác định kali tổng số. Thay thế:
10 TCN 308:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8563:2010
Phân bón. Phương pháp xác định phốt pho tổng số. Thay
thế: 10 TCN 306:2004
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8564:2010
Phân bón vi sinh vật. Phương pháp xác định hoạt tính cố
định nitơ của vi khuẩn nốt sần cây họ đậu. Thay thế: 10
TCN 299:1997
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8565:2010
Phân bón vi sinh vật. Phương pháp xác định hoạt tính
phân giải phốt phát của vi sinh vật.Thay thế:10TCN298-97
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8566:2010
Phân bón vi sinh vật. Phương pháp đánh giá hoạt tính đối
kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn. Thay thế: 10
TCN 867:2006
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8856:2012
Phân bón Diamoni phosphat (DAP)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9283:2012
Phân bón. Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN
632:1999
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9284:2012
Phân bón. Xác định canxi tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN 657:2005
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9285:2012
Phân bón. Xác định magie tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN 658:2005
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9286:2012
Phân bón. Xác định đồng tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN 659:2005
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9287:2012
Phân bón. Xác định coban tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN 811:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9288:2012
Phân bón. Xác định mangan tổng số bằng phương pháp
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN
810:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9289:2012
Phân bón. Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: 10 TCN 660:2005
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9290:2012
Phân bón. Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn
lửa). Thay thế: 10 TCN 813:2006
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9291:2012
Phân bón. Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa). Thay thế:
10 TCN 812:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9292:2012
Phân bón. Phương pháp xác định axit tự do. Thay thế: 10
TCN 303:2005
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9293:2012
Phân bón. Phương pháp xác định biuret trong phân urê.
Thay thế: 10 TCN 305:2005
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9294:2012
Phân bón. Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương
pháp Walkley-Black. Thay thế: 10 TCN 366:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9295:2012
Phân bón. Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu. Thay thế:
10 TCN 361:2006
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9296:2012
Phân bón. Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số.
Phương pháp khối lượng. Thay thế: 10 TCN 363:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9297:2012
Phân bón. Phương pháp xác định độ ẩm. Thay thế: 10
TCN 302:2005
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9486:2013
Phân bón. Phương pháp lấy mẫu. Thay thế: 10 TCN
301:2005
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10674:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10675:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)

65.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 245
TCVN 10676:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Kỹ thuật hóa hơi
lạnh. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10677:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước.
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10678:2015
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong
nước. Phương pháp quang phổ. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10679:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng bo hòa tan trong
axit.Phương pháp quang phổ. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10680:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước.
Phương pháp quang phổ. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10681:2015 (ISO 10084:1992)
Phân bón rắn. Phương pháp hàm lượng sulfat hòa tan
trong axit vô cơ. Phương pháp khối lượng. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10682:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp
Kjeldahl. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10683:2015 (ISO 8358:1991)
Phân bón rắn. Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các
chỉ tiêu hóa học và vật lý. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10786:2015
Phân bón vi sinh vật. Xác định hoạt tính cố định nitơ của
azotobacter. Phương pháp định lượng khí etylen. Sx1(2015
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11400:2016
Phân bón. Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11401:2016
Phân bón. Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat
bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11402:2016
Phân bón. Xác định hàm lượng kẽm ở dạng chelat bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11403:2016
Phân bón. Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Sx1(2016).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11404:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng cacbonat bằng phương
pháp thể tích. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11405:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong
axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Sx1(2016).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11406:2016
Phân bón. Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2016).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11407:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng
phương pháp phổ hấp thụ phân tử. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11408:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng tro không hòa tan
trong axit. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11409:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng phospho không hòa
tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
65.100 – Thuốc bảo vệ thực vật và các hóa chất
nông nghiệp khác
TCVN 4718:1989
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu
tương. Phương pháp xác định dư lượng gama-BHC
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4719:1989
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu
tương. Phương pháp xác định dư lượng Methylparathion
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5624-1:2009
Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại
lai. Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5624:1991
Số trang: 111 (A4)
TCVN 5624-2:2009
Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại
lai. Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
Số trang: 119 (A4)
65.100.01 – Thuốc bảo vệ thực vật và các hóa chất
nông nghiệp khác (Quy định chung)
TCVN 4729:1989
Thuốc bảo vệ thực vật. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5139:2008 (CAC/GL 33-1999)
Phương pháp khuyến cáo lấy mẫu để xác định dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với các giới hạn dư lượng
tối đa (MRL). Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5139:1990
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5141:2008 (CAC/GL 40-1993, Rev.1-2003)
Hướng dẫn thực hành phòng thử nghiệm tốt khi phân tích
dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 5141:1990
Số trang: 54 (A4)
TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-
2003)
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Các phương
pháp khuyến cáo. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5142:1990
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8050:2009
Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật.
Phương pháp thử tính chất hóa lý.
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8143:2009
Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất
cypermethrin
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8144:2009
Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất
pretilachlor
Số trang: 8 (A4)

65.100.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 246
TCVN 8145:2009
Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất
chlorothalonil
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 2: Chiết chất béo, thuốc
bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 3: Các phương pháp làm
sạch
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 4: Phương pháp xác định,
phép thử khẳng định và các quy trình khác
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8380:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất cartap
hydrochloride. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8381:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất hexaconazole. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8382:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất dimethoate. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8383:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất azadirachtin. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8384:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất metominostrobin.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8385:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propisochlor. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8386:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất flusilazole. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8387:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất isoxaflutole. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8388:2010
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất methomyl. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8749:2014
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất isoprothiolane. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8750:2014
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất deltamethrin. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8751:2014
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất thiophanate methyl.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8752:2014
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất alpha-cypermethrin.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8928:2013
Phòng trừ bệnh hại cây rừng. Hướng dẫn chung
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9475:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất abamectin. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9476:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất paraquat dichloride.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9477:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất buprofezin. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9478:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất zineb. Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9479:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propargite. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9480:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propineb. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9481:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất pencycuron. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9482:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất tebuconazole. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 18 (A4)
65.100.10 –Thuốc trừ sâu262
TCVN 2741:1986
Thuốc trừ sâu. Basudin 10% dạng hạt. Thay thế: TCVN
2741-78
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2742:1986
Thuốc trừ sâu và tuyến trùng. Furadan 3% dạng hạt. Thay
thế: TCVN 2742-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4542:1988
Thuốc trừ sâu. Bassa 50% dạng nhũ dầu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8927:2013
Phòng trừ sâu hại cây rừng. Hướng dẫn chung
Số trang: 15 (A4)
65.100.30 – Thuốc diệt nấm
TCVN 4543:1988
Thuốc trừ nấm bệnh. Kitazin 10% dạng hạt
Số trang: 10 (A4)
262 – Hóa chất bảo vệ gỗ, xem 71.100.50

65.100.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 247
65.100.99 – Thuốc bảo vệ thực vật và các hóa chất
nông nghiệp khác
TCVN 2739:1986
Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định độ axit và độ
kiềm. Thay thế: TCVN 2739-78
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2743:1978
Thuốc trừ dịch hại. Xác định phần còn lại trên sàng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2744:1986
Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định hàm lượng
nước. Thay thế: TCVN 2744-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3711:1982
Thuốc trừ dịch hại. Diazinon 50% dạng nhũ dầu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3712:1982
Thuốc trừ dịch hại. MD 60% dạng nhũ dầu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3714:1982
Thuốc trừ dịch hại. DDVP 50% dạng nhũ dầu
Số trang: 7 (A4)
65.120 – Thức ăn gia súc263
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng Phospho. Phương
pháp quang phổ. Sx2(2001). Thay thế: TCVN 1525-86
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1526-1:2007 (ISO 06490-1:1985)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng canxi. Phần 1:
Phương pháp chuẩn độ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 1526-
86
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1532:1993
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan. Sx2(93).
Thay thế: TCVN 1532-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1535:1993
Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi. Phương pháp xác định
mức độ nghiền. Sx1(93). Thay thế: TCVN 1535-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1537:2007 (ISO 06869:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt,
magiê, mangan, kali, natri và kẽm. Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 1537-
74
Số trang: 21 (A4)
TCVN 1540-86
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độ nhiễm côn
trùng. Thay thế: TCVN 1540-74
Số trang: 2 (A5)
TCVN 1545:1993
Thức ăn cho chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng
chất chiết không đạm. Thay thế: TCVN 1545-74
Số trang: 5 (A4)
TCVN 1546:1974
Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm
lượng axit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1547:2007
Thức ăn chăn nuôi. Thức ăn hỗn hợp cho lợn. Sx4(2007).
Thay thế: TCVN 1547:1994
Số trang: 8 (A4)
263 – Vi sinh vật trong thức ăn gia súc, xem 07.100.30
TCVN 1644:2001
Thức ăn chăn nuôi. Bột cá. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2001).
Thay thế: TCVN 1644:1986
Số trang: 5 (A4)
TCVN 2265:2007
Thức ăn chăn nuôi. Thức ăn hỗn hợp cho gà. Sx4(2007).
Thay thế: TCVN 2265:1994
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3142:1993
Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi Premic vitamin. Sx1(93).
Thay thế: TCVN 3142-79
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3143:1993
Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi. Premic khóang vi lượng.
Sx1(93). Thay thế: TCVN 3143-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4325:2007 (ISO 06497:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
4325-86
Số trang: 27 (A4)
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất
bay hơi khác. Sx2(2001). Thay thế: TCVN 4326-86
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4327:2007 (ISO 05984:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định tro thô. Sx4(2007). Thay thế:
TCVN 4327-93
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm
lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl. Thay
thế: TCVN 4328:2001
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm
lượng protein thô. Phần 2: Phương pháp phân hủy kín và
chưng cất bằng hơi nước.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4329:2007 (ISO 06865:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng xơ thô. Phương
pháp có lọc trung gian. Sx4(2007). Thay thế: TCVN 4329-
93
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4330:1986
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng
natri clorua (muối ăn). Thay thế: TCVN 1527-74, TCVN
1536-74
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng chất béo.
Sx2(2001). Thay thế: TCVN 4331-86
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4585:2007
Thức ăn chăn nuôi. Khô dầu lạc. Sx3(2007). Thay thế:
TCVN 4585-93
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4800-1989 (ISO 7088:1981)
Bột cá. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4803:1989 (ST SEV 4800-84)
Thức ăn chăn nuôi dạng viên nhỏ bổ sung vitamin E
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4804:1989 (ST SEV 4318-83)
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định aflatoxin
Số trang: 14 (A4)

65.120

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 248
TCVN 4805:2007 (ISO 05061:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định vỏ hạt thầu dầu. Phương
pháp dùng kính hiển vi. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4805-
89
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan
trong nước. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4806-89
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4847:1989 (ISO 5506:1988)
Sản phẩm đỗ tương. Phương pháp xác định hoạt độ ure
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4848:1989 (ISO 5514:1979)
Sản phẩm đỗ tương. Phương pháp xác định chỉ số cresol
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4849:1989 (ISO 7555:1987)
Đỗ tương. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, Amd.1-1993)
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm. Phân
loại thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Sx2. Thay thế: TCVN
5138:1990
Số trang: 186 (A4)
TCVN 5281:2007 (ISO 05510:1984)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lysin hữu dụng.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5281-90
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5282:1990
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng
metionin
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5283:2007 (ISO 13904:2005)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng tryptophan.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5283-90
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5284:1990
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng
caroten
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5285:1990
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng
hydrat cacbon hòa tan và dễ thủy phân bằng thuốc thử
antron
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5306:1991 (ST SEV 5625-86)
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độc tố nấm
Fuzariotoxin
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5750:1993
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định nấm men và
nấm mốc. Sx2(93). Thay thế: TCVN 4333-86, TCVN 4332-
86
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6599:2007 (ISO 06651:2001)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định bán định lượng Aflatoxin B1.
Phương pháp sắc ký lớp mỏng. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6599:2000
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6600:2000 (ISO 6654:1991)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ure
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998)
Thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử. Thay thế: TCVN
4325-86, điều 11
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong
thức ăn hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008)
Sản phẩm thực phẩm. Xác định nitơ tổng số bằng cách
đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng
protein thô. Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi.
Thay thế: TCVN 7598:2007
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8542:2010
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng bacitracin kẽm
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Thay thế:
10TCN 834:2006
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8543:2010
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng tylosin bằng
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Thay thế: 10TCN
836:2006
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8544:2010
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clotetracyclin,
oxytetracyclin và tetracyclin bằng phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao. Thay thế: 10 TCN 833:2006
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8545:2010 (ISO 14183:2005)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng monensin,
narasin và salinomycin. Phương pháp sắc kí lỏng với dẫn
xuất sau cột
Số trang: 30 (A4)
TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng vitamin A.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8675:2011 (ISO 14181:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật nhóm clo hữu cơ. Phương pháp sắc ký khí.
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật. Nhóm phospho hữu cơ. Phương pháp sắc kí khí.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8677-1:2011 (ISO/TS 17764-1:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit béo. Phần 1:
Phương pháp chuẩn bị metyl este
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8677-2:2013 (ISO 17764-2:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit béo. Phần 2:
Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hoạt độ phytaza
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8762:2012
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp tính giá trị năng lượng
trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8763:2012
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit xyanhydric .
Phương pháp chuẩn độ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005)
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng axit
amin.
Số trang: 23 (A4)

65.120

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 249
TCVN 8765:2012
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng tinh bột. Phương
pháp đo phân cực
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9109:2011
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ractopamine
hydroclorua bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9123:2014
Thức ăn chăn nuôi – Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9124:2011 (ISO 6867:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng vitamin E.
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9125:2011 (ISO 6866:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định gossypol tự do và tổng số.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định aflatoxin B1
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9127:2011 (ISO 14797:1999)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng furazolidon.
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9128:2011 (ISO 14939:2001)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng carbadox. Phương
pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9129:2011 (ISO 6655:1997)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ hòa tan sau
khi xử lí bằng pepsin trong axit clohydric loãng.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9130:2011 (ISO 14902:2001)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hoạt độ chất ức chế trypsin
trong các sản phẩm đậu tương
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9131:2011 (ISO 6870:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Định tính zearalenone
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9132:2011 (ISO 7485:2000)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng kali và natri.
Phương pháp đo phổ phát xạ ngọn lửa.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9471:2012
Thức ăn chăn nuôi. Dicanxi phosphat. Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9472:2012
Thức ăn chăn nuôi. Bột máu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9473:2012
Thức ăn chăn nuôi. Bột xương và bột thịt xương. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng tro không tan
trong axit clohydric
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9587:2013 (ISO 15914:2004)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng tinh bột bằng
phương pháp enzym
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định canxi, natri, phospho, magiê,
kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì
và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử
plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9589:2013 (ISO 13906:2008)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng xơ xử lý bằng
chất tẩy axit (ADF) và lignin xử lý bằng chất tẩy axit (ADL)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9590:2013 (ISO 16472:2006)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng xơ xử lý bằng
chất tẩy trung tính và amylaza (aNDF)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008)
Thức ăn chăn nuôi. Xác định zearalenon bằng sắc ký cột
miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9964:2014
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9980:2013
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Định lượng
enterobacteriaceae bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm
PetrifilmTM
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10300:2014
Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10301:2014
Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10326:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi.
Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10327:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng đường bằng
phương pháp luff-schoorl. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10328:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lactose. Sx1(2014)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10329:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng cacbonat.
Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10330:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng halofuginone.
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10331:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng robenidine.
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10381:2014
Thức ăn chăn nuôi – Cám gạo. Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10486:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng amprolium bằng
phương pháp quang phổ. Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10487:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng
phương pháp quang phổ. Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10488:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng decoquinate bằng
phương pháp huỳnh quang
Số trang: 10 (A4)

65.120

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 250
TCVN 10489:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lasalocid bằng
phương pháp huỳnh quang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10490:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng roxarsone bằng
phương pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10491:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nicarbazin bằng
phương pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10492:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitarsone bằng
phương pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10493:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng zoalene bằng
phương pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10494:2014
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ amoniac
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10808:2015
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng natri lasalocid.
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10809:2015
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng methyl
benzoquate. Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao.
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10810:2015
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng diclazuril. Phương
pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10811:2015
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng olaquindox.
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10812:2015
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng amprolium.
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11018:2015 (ISO 12099:2010)
Thức ăn chăn nuôi, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
nghiền. Hướng dẫn áp dụng kỹ thuật đo hồng ngoại gần.
Sx1(2015)
Số trang: 42 (A4)
TCVN 11200:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định độ ẩm bằng phương pháp
chuẩn độ karl fischer.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11201:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng sulfamethazin
bằng phương pháp sắc kí lỏng có tạo dẫn xuất sau cột.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11202:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng decoquinat bằng
phương pháp sắc kí lỏng.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11203:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
oxytetracylin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương
pháp sắc kí lỏng.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11282:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethoxyquin.
Phương pháp đo huỳnh quang.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11283:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethoxyquin.
Phương pháp sắc ký lỏng.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11284:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aklomide. Phương
pháp đo quang phổ.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11285:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit paminobenzoic. Phương pháp đo quang phổ.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11286:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng buquinolate.
Phương pháp đo huỳnh quang.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11287:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng carbadox. Phương
pháp đo quang phổ.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11288:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng dibutyltin dilaurat.
Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11289:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng dimetridazole.
Phương pháp đo quang phổ.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11290:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethopabate.
Phương pháp đo màu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11291:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng asen tổng số.
Phương pháp đo màu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11292:2016
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng taurine. Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo.
Số trang: 11 (A4)
65.140 – Nuôi ong264
TCVN 5260:1990
Sản phẩm ong. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5262:1990
Sản phẩm ong. Phương pháp thử cảm quan
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5263:1990
Sản phẩm ong. Phương pháp xác định hàm lượng nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5264:1990
Sản phẩm ong. Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn
không tan trong nước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5265:1990
Sản phẩm ong. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ
tổng số
Số trang: 6 (A4)
264 – Bao gồm thiết bị và máy móc lắp đặt cho nuôi ong
– Mật ong, xem 67.180.10
Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 251
TCVN 5266:1990
Sản phẩm ong. Phương pháp xác định hàm lượng đường
khử tự do
Số trang: 10 (A4)
65.150 – Ðánh bắt và nuôi thủy sản265
TCVN 4876:1989
Sợi, dây và lưới nghề cá. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5699-2-86:2013 (IEC 60335-2-86:2005)
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn.
Phần 2-86: Yêu cầu cụ thể đối với máy đánh cá bằng điện
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8393:2012
Vật liệu lưới khai thác thủy sản – sợi, dây và lưới tấm – Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8394:2012
Lưới kéo đôi tầng đáy nhóm tàu từ 250CV đến 400CV –
Thông số kích thước cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật
đánh bắt
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8395:2012
Lưới rê ba lớp khai thác mực nang – Thông số kích thước
cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật đánh bắt
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8396:2012
Lưới rê ba lớp khai thác cá nước ngọt – Thông số kích
thước cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật đánh bắt
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8397:2012
Lưới chụp mực – Thông số kích thước cơ bản, kỹ thuật lắp
ráp và kỹ thuật đánh bắt
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8398:2012
Tôm biển. Tôm sú giống PL15. Yêu cầu kỹ thuật. Thay
thế: 28 TCN 124:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8399:2012
Tôm biển. Tôm sú bố mẹ. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 28
TCN 99:1996
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9388:2014
Cá nước ngọt – Giống cá bống – Yêu cầu kỹ thuật. Xuất
bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9389:2014
Giống tôm càng xanh – Yêu cầu kỹ thuật. Xuất bản lần 1
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9586:2014
Cá nước ngọt – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9963:2014
Cá nước ngọt – Cá tra – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10257:2014
Tôm thẻ chân trắng – Tôm giống – Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10325:2014
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thể chân trắng
Số trang: 14 (A4)
265 – Bao gồm săn bắt động vật có vú và các loài bò sát biển, gom giữ và
nuôi động vật thân mềm dưới nước và các hải sản khác, thiết bị và máy
móc lắp đặt dùng cho đánh bắt và nuôi thủy sản, v.v…
– Nước dùng để nuôi thủy sản, xem 13.060.25
– Thủy sản và sản phẩm thủy sản, xem 67.120.3
TCVN 10462:2014
Cá nước mặn – Giống cá song chấm nâu, cá giò -Yêu cầu
kỹ thuật. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10463:2014
Cá nước ngọt – Giống cá chim trắng -Yêu cầu kỹ thuật.
Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10464:2014
Cá nước mặn – Giống cá chim vây vàng – Yêu cầu kỹ
thuật. Xuất bản lần 1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10465:2014
Giống ba ba – Yêu cầu kỹ thuật. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10466:2014
Thiết bị khai thác thủy sản. Lồng bẫy. Thông số kích thước
cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật khai thác. Xuất bản
lần 1
Số trang: 42 (A4)
TCVN 10467:2014
Thiết bị khai thác thủy sản. Lưới rê. Thông số kích thước
cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật khai thác. xuất bản
lần 1
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10596:2015
Thiết bị khai thác thủy sản. Vàng câu. Thông số kích thước
cơ bản. Sx1(2015)
Số trang: 27 (A4)
65.160 – Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị liên
quan
TCVN 4286-86
Thuốc lá điếu đầu lọc. Phân tích cảm quan bằng phương
pháp cho điểm
Số trang: 4 (A5)
TCVN 5076:2001 (ISO 2817:1999)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định dư lượng silic
dioxit không tan trong axit clohidric. Sx1(2001). Thay thế:
TCVN 5076-90
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998)
Thuốc lá điếu và cây đầu lọc. Xác định đường kính danh
định. Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5077:1990
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5078:2001 (ISO 3402:1999)
Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá. Môi trường bảo ôn và
thử nghiệm. Sx1(2001). Thay thế: TCVN 5078-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5080:2002 (ISO 4874:2000)
Thuốc lá. Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu. Nguyên tắc
chung. Sx1(2002). Thay thế: TCVN 5080-90
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng nước.
Phương pháp Karl Fischer method. Thay thế: TCVN 5081-1:2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6666:2000
Thuốc lá điếu đầu lọc. Thay thế: TCVN 4287-86
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6667:2000
Thuốc lá điếu không đầu lọc
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6668:2000
Thuốc lá điếu. Xác định chu vi điếu
Số trang: 1 (A4)

65.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 252
TCVN 6669:2000
Thuốc lá điếu đầu lọc. Xác định chiều dài phần thuốc
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6670:2000
Thuốc lá điếu đầu lọc. Xác định chiều dài phần đầu lọc
Số trang: 3 (A4)
TCVN 6671:2000
Thuốc lá điếu. Xác định hàm lượng bụi trong sợi
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6672:2000
Thuốc lá điếu. Xác định tỷ lệ bong hồ
Số trang: 4 (A4)
TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002)
Thuốc lá điếu. Xác định độ thông khí. Định nghĩa và
nguyên tắc đo. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6673:2000
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997)
Thuốc lá điếu. Xác định độ rỗ đầu. Phần 1: Phương pháp
dùng lồng quay hình trụ
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997)
Thuốc lá điếu. Xác định độ rỗ đầu. Phần 2: Phương pháp
sử dụng hộp lập phương quay. Thay thế: TCVN 5079-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6675:2000
Thuốc lá. Xác định độ ẩm sợi
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6676:2008 (ISO 4389:2000)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ. Phương pháp sắc ký
khí. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6676:2000
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6677:2000 (ISO 6466:1983)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định dư lượng thuốc
trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995)
Thuốc lá điếu. Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi
của khói thuốc lá. Phương pháp dùng máy phân tích hồng
ngoại không phân tán (NDIR)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6679:2008 (ISO 10315:2000)
Thuốc lá. Xác định nicotin trong phần ngưng tụ của khói thuốc.
Phương pháp sắc ký khí. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6679:2000
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000)
Thuốc lá điếu. Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất
hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích
thông thường. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6680:2000
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6681:2000 (ISO 13276:1997)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định độ tinh khiết của
nicotin. Phương pháp khối lượng sử dụng axit
tungstosilixic
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6682:2008 (ISO 18145:2003)
Khói thuốc lá trong môi trường. Xác định nicotin và 3-
etenylpyridin pha hơi trong không khí. Phương pháp sắc
ký khí. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6682:2000
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6683:2000 (ISO 12194:1995)
Thuốc lá nguyên liệu. Xác định kích cỡ mảnh lá
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6684:2008 (ISO 8243:2006)
Thuốc lá điếu. Lấy mẫu. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6684:2000
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6935:2001
Thuốc lá sợi tẩu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999)
Thuốc lá điếu. Xác định hàm lượng nước trong phần
ngưng tụ khói thuốc. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994)
Thuốc lá điếu. Xác định hàm lượng nước trong phần
ngưng tụ khói thuốc. Phần 2: Phương pháp Karl Fischer
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Trở lực của điếu thuốc và
độ giảm áp của cây đầu lọc. Các điều kiện chuẩn và phép
đo. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6937:2001
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6938:2001 (CORESTA 43:1997)
Thuốc lá sợi. Lấy mẫu
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6941:2001 (ISO 4388:1991)
Thuốc lá điếu. Xác định chỉ số lưu giữ phần ngưng tụ khói
thuốc của đầu lọc. Phương pháp đo phổ trực tiếp
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6942:2001 (CORESTA 31:1991)
Thuốc lá. Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Pendimethalin
(Accotab, Stomp)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6943:2001 (CORESTA 32:1991)
Thuốc lá. Xác định dư lượng thuốc diệt chồi off-shoot-t
(hỗn hợp N-Akanol-t)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6944:2001 (ISO 4876:1980)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định dư lượng maleic
hidrazit
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6945:2001 (CORESTA 34:1993)
Giấy cuốn điếu thuốc lá. Xác định Xitrat
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6946:2001 (ISO 2965:1997)
Các phụ liệu dùng làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn
đầu lọc và giấy ghép đầu lọc gồm cả vật liệu có vùng thấu
khí định hướng. Xác định độ thấu khí
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6947:2001 (CORESTA 45:1998)
Giấy cuốn điếu thuốc lá. Xác định Phosphat
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6948:2001 (CORESTA 33:1998)
Giấy cuốn điếu thuốc lá. Xác định Axetat
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6949:2001 (CORESTA 30:1991)
Thuốc lá. Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Flumetralin
(Prime plus, CGA-41065)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7090:2002
Cây đầu lọc
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7091:2002
Giấy cuốn điếu thuốc lá
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7092:2002
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7095-2:2002 (ISO 15592-2:2001)
Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi. Phương
pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích. Phần 2: Môi trường
bảo ôn và thử nghiệm
Số trang: 9 (A4)

65.160

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 253
TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000)
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng. Định nghĩa và các
điều kiện chuẩn
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7097:2002 (ISO 12195:1995)
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng. Xác định hàm
lượng cọng còn sót lại
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7098:2002 (ISO 3400:1997)
Thuốc lá điếu. Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói.
Phương pháp đo phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7099:2002 (ISO 3401:1991)
Thuốc lá điếu. Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc.
Phương pháp đo phổ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7100:2002 (CORESTA 37:1994)
Thuốc lá. Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích
dòng liên tục
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7101:2002 (CORESTA 36:1994)
Thuốc lá. Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích
dòng liên tục
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7102:2002 (CORESTA 38:1994)
Thuốc lá. Xác định đường khử bằng phương pháp phân
tích dòng liên tục
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7103:2002 (ISO 2881:1992)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng
alkaloit. Phương pháp đo phổ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7104:2002 (ISO 7210:1997)
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng. Phương pháp thử
bổ sung
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7251:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng clorua
hòa tan
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7252:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng nitơ
tổng số
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7253:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng nitơ protein
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7254:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng
phospho tổng số
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7255:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng kali
tổng số
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7256:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng canxi
và magiê tổng số
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7257:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng nitrat
tổng số và nitrit tổng số
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7258:2003
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Xác định hàm lượng
đường tổng số bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7259:2003
Thuốc lá sợi. Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7260:2003
Thuốc lá nguyên liệu. Xác định dư lượng clorophyl (chỉ số
xanh)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7261:2003
Phương pháp xác định các đặc tính vật lý của thuốc lá và
sản phẩm thuốc lá. Xác định tốc độ cháy tự do của thuốc
lá điếu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7262:2003
Thuốc lá tấm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7263:2003
Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7264:2003
Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu. Yêu cầu kỹ
thuật
Số trang: 5 (A4)
TCVN 10848:2015
Hạt giống thuốc lá. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
67 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
67.020 – Các quá trình chế biến trong công nghệ
thực phẩm
266
TCVN 3219-79
Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A5)
TCVN 3294-1980
Sản xuất tinh bột. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3295-1980
Sản xuất đường glucoza-mật tinh bột. Thuật ngữ và định
nghĩa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7247:2008 (CODEX STAN 106-1983, REV.1-
2003)
Thực phẩm chiếu xạ. Yêu cầu chung. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 7247:2003
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7248:2008 (ISO/ASTM 51204:2004)
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu
xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 7248:2003
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7249:2008 (ISO/ASTM 51431:2005)
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu
xạ chùm tia điện tử và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý
thực phẩm. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7249:2003
Số trang: 38 (A4)
TCVN 7250:2008 (CAC/RCP 19-1979, REV.2-2003)
Quy phạm thực hành chiếu xạ xử lý thực phẩm.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7250:2003
Số trang: 12 (A4)
266 – Bao gồm vệ sinh và an toàn thực phẩm

67.020

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 254
TCVN 7367:2003 (ISO 15161:2001)
Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2000 trong công
nghiệp thực phẩm và đồ uống
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7415:2010 (ASTM F 1885:2004)
Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ gia vị, thảo mộc và rau
thơm dạng khô để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và
các vi sinh vật khác. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
7415:2004
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7509:2005
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong
các loại hạt ngũ cốc
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7510:2005
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài thời gian bảo
quản chuối, xoài và đu đủ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7512:2005
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để ức chế sự nảy mầm
của các loại củ và thân củ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7513:2005
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi sinh vật
gây bệnh trong thức ăn gia cầm
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7514:2005
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong
các loại quả khô và các loại hạt khô
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8771:2011 (ISO/ASTM 51900:2009)
Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều trong nghiên cứu chiếu xạ
thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997)
Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với
thực phẩm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9778:2013 (CAC/GL 61-2007, sửa đổi 2009)
Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực
phẩm để kiểm soát listeria monocytogenes trong thực
phẩm
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10644:2014
Thủy sản. Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật
có vỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có
làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh
quang. Xuất bản lần 1
Số trang: 37 (A4)
TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Yêu cầu đối với các
tổ chức trong chuỗi thực phẩm
Số trang: 51 (A4)
TCVN ISO/TS 22002-2:2014 (ISO/TS 22002-
2:2013)
Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm – Phần 2:
Cung cấp thực phẩm
Số trang: 28 (A4)
TCVN ISO/TS 22003:2015 (ISO/TS 22003:2013)
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Yêu cầu đối với các
tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn
thực phẩm. Sx2(2015). Thay thế: TCVN ISO/TS
22003:2013
Số trang: 35 (A4)
TCVN ISO/TS 22004:2015 (ISO/TS 22004:2014)
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Hướng dẫn áp dụng
TCVN ISO 22000. Sx2(2015). Thay thế: TCVN ISO/TS
22004:2008
Số trang: 46 (A4)
TCVN ISO 22005:2008 (ISO 22005:2007)
Xác định nguồn gốc trong chuỗi thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với
việc thiết kế và thực hiện hệ thống
Số trang: 13 (A4)
TCVN ISO 22006:2013 (ISO 22006:2009)
Hệ thống quản lý chất lượng. Hướng dẫn áp dụng TCVN
ISO 9001:2008 trong ngành trồng trọt
Số trang: 92 (A4)
67.040 – Thực phẩm (Quy định chung)
TCVN 1978-88
Đồ hộp. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc
quang. Thay thế: TCVN 1978-77
Số trang: 4 (A5)
TCVN 1980:1988
Đồ hộp. Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc
quang. Thay thế: TCVN 1980-77
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3215:1979
Sản phẩm thực phẩm. Phân tích cảm quan. Phương pháp
cho điểm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4411:1987
Đồ hộp. Phương pháp xác định khối lượng tinh và tỷ lệ
theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp. Thay thế:
TCVN 165-64, phần 3, điều 22
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4412:1987
Đồ hộp. Phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và
trạng thái mặt trong của hộp. Thay thế: TCVN 165-64,
phần 4
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4413:1987
Đồ hộp. Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học.
Thay thế: TCVN 165-64, phần 4, điều 24
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4414:1987
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng chất khô hòa
tan bằng khúc xạ kế. Thay thế: TCVN 165-64, phần 4,
điều 27
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4415:1987
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng nước. Thay
thế: TCVN 165-64, phần 4, điều 25 và 26
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4587:1988
Đồ hộp. Phương pháp xác định tạp chất vô cơ và tạp chất
nguồn gốc thực vật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4589:1988
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và
axit bay hơi. Thay thế: TCVN 165-64, phần IV, điều 28, 29
và 30
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4590:1988
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng xenluloza thô
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4592:1988
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng lipit tự do và
lipit tổng số. Thay thế: TCVN 165-64, phần 4, điều 33 và
34
Số trang: 8 (A4)

67.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 255
TCVN 4593:1988
Đồ hộp. Phương pháp xác định protein tổng số
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4594:1988
Đồ hộp. Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử
và tinh bột. Thay thế: TCVN 165-64, phần 4, điều 35
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4832:2015 (CODEX STAN 193-1995, soát xét
năm 2009 và sửa đổi năm 2015)
Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc
tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Sx3(2015).
Thay thế: TCVN 4832:2009
Số trang: 72 (A4)
TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216-85)
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Phương pháp xác định khả
năng thử nếm của người cảm quan
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995)
Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh.
Sx1(2002). Thay thế: TCVN 5109-90
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, Amd.1-1993)
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm. Phân
loại thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Sx2. Thay thế: TCVN
5138:1990
Số trang: 186 (A4)
TCVN 5517:1991
Thực phẩm. Phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ
tổng hợp tan trong nước
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5520:2016 (CAC/RCP 20-1979, Rev 2010)
Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực
phẩm bao gồm cả giao dịch ưu đãi và viện trợ thực phẩm.
Thay thế: TCVN 5520:2009. Sx3(2016).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, REV.2-1993)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp
axit thấp và axit thấp đã axit hóa. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 5542:1991
Số trang: 107 (A4)
TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003)
Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với
vệ sinh thực phẩm. Sx3(2008). Thay thế: TCVN 5603:1998
Số trang: 43 (A4)
TCVN 5624-1:2009
Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại
lai. Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5624:1991
Số trang: 111 (A4)
TCVN 5624-2:2009
Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại
lai. Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
Số trang: 119 (A4)
TCVN 6711:2010 (CAC/MRL 2-2009)
Giới hạn dư lượng tối đa thuốc thú y trong thực phẩm
Thay thế: TCVN 6711:2000
Số trang: 38 (A4)
TCVN 6712:2000 (CAC/GL 16:1993)
Hướng dẫn xây dựng chương trình quy phạm để kiểm tra
dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
Số trang: 53 (A4)
TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, sửa đổi
2010)
Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Sx3(2013). Thay thế:
TCVN 7087:2008
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7088:2015 (CAC/GL 2-1985, sửa đổi 2013 và
soát xét 2015)
Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng. Sx3(2015). Thay thế:
TCVN 7088:2008
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7089:2002 (CODEX STAN 107:1991)
Ghi nhãn phụ gia thực phẩm
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7399:2004 (CODEX/STAN 174:1989)
Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999)
Thực phẩm. Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin.
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Số trang: 24 (A4)
TCVN 8472:2010 (EN 12857:1999)
Thực phẩm. Xác định cyclamate. Phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8796:2011
Bột sắn thực phẩm. Thay thế: 10 TCN 672:2006
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9592:2013 (CAC/RCP 62-2006)
Quy phạm thực hành về ngăn ngừa và giảm thiểu dioxin
và các hợp chất PCB tương tự dioxin nhiễm trong thực
phẩm và thức ăn chăn nuôi
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, s đổi 1:2004)
Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10036:2013 (ISO 26642:2010)
Thực phẩm. Xác định chỉ số glycaemic (GI) và khuyến
nghị cách phân loại thực phẩm
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10167:2013 (CAC/RCP 47-2001)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực
phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10989:2015 (Có sửa đổi với ISO 7002:1986)
Sản phẩm nông sản thực phẩm. Thiết kế tiêu chuẩn lấy
mẫu từ lô hàng. Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
TCVN 11041:2015 (CAC/GL 32:1999, soát xét năm
2007 và sửa đổi 2013)
Hướng dẫn sản xuất, chế biến, ghi nhãn và tiếp thị thực
phẩm được sản xuát theo phương pháp hữu cơ.
Sx1(2015)
Số trang: 64 (A4)
TCVN 11296:2015
Nanocurcumin. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11427:2016 (CAC/GL 4-1989)
Hướng dẫn chung về việc sử dụng sản phẩm protein thực
vật (vpp) trong thực phẩm. Sx1(2016).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005)
Hướng dẫn đối với vitamin và chất khóang bổ sung vào
thực phẩm. Sx1(2016).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75-2010)
Hướng dẫn sử dụng chất hỗ trợ chế biến. Sx1(2016).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11430:2016
Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực
phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm. Sx1(2016).
Số trang: 32 (A4)

67.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 256
TCVN 11431:2016 (CAC/GL 83-2013, Revised
2015)
Nguyên tắc lấy mẫu và thử nghiệm thực phẩm trong
thương mại quốc tế. Sx1(2016).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11432:2016 (CAC/RCP 64-2008)
Quy phạm thực hành giảm thiểu 3-monochloropropan-1,2-
diol (3-mcpd) trong quá trình sản xuất protein thực vật
thủy phân bằng axit (hvp axit) và các sản phẩm chứa các
hvp axit. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN ISO/TS 22002-2:2014 (ISO/TS 22002-
2:2013)
Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm – Phần 2:
Cung cấp thực phẩm
Số trang: 28 (A4)
67.050 – Phương pháp thử và phân tích chung đối
với thực phẩm
267
TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981)
Nông sản thực phẩm – Xác định hàm lượng xơ thô –
Phương pháp Scharrer cải tiến
Số trang: 12
TCVN 5103:1990 (ISO 5498:1981)
Nông sản thực phẩm. Xác định hàm lượng xơ thô. Phương
pháp chung
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5139:2008 (CAC/GL 33-1999)
Phương pháp khuyến cáo lấy mẫu để xác định dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với các giới hạn dư lượng
tối đa (MRL). Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5139:1990
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5140:2008 (CAC/GL 41-1993, Volume 2A,
part 1-2000)
Bộ phận hàng hóa áp dụng giới hạn dư lượng tối đa và
được dùng để phân tích. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
5140:1990
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5141:2008 (CAC/GL 40-1993, Rev.1-2003)
Hướng dẫn thực hành phòng thử nghiệm tốt khi phân tích
dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 5141:1990
Số trang: 54 (A4)
TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-
2003)
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Các phương
pháp khuyến cáo. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5142:1990
Số trang: 40 (A4)
TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003)
Thực phẩm. Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC). Thay thế: TCVN 5090:1990
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5521:1991 (ST SEV 3015-81)
Sản phẩm thực phẩm. Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và
phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5522:1991 (ST SEV 5805-86)
Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định số vi sinh
khuẩn chủng LACTOBACILLUS
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5523:1991 (ST SEV 5806-86)
Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp đếm số vi khuẩn gây
nhầy chủng Leuconostoc
Số trang: 9 (A4)
267 – Vi sinh vật trong thực phẩm, xem 07.100.30
– Phân tích cảm quan, xem 67.240
TCVN 7408:2004 (EN 01784:1996)
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại
thực phẩm có chứa chất béo. Phân tích hydrocacbon bằng
sắc ký khí
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7409:2010 (EN 1785:2003)
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ có chứa chất
béo. Phân tích 2-Alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc
ký khí/phổ khối lượng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
7409:2004
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7410:2004 (EN 01786:1996)
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại
thực phẩm có chứa xương. Phương pháp quang phổ ESR
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7411:2004 (EN 01787:2000)
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương
pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm chứa
xenluloza
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7412:2004 (EN 01788:2001)
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương
pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khóang
silicat
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7601:2007
Thực phẩm. Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp
bạc dietyldithiocacbamat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7602:2007
Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7603:2007
Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7604:2007
Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7605:2007 (ISO 21569:2005)
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật
biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen.
Phương pháp dựa trên định tính axit nucleic
Số trang: 91 (A4)
TCVN 7606:2007 (ISO 21571:2005)
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật
biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen.
Tách chiết axit nucleic
Số trang: 62 (A4)
TCVN 7607:2007 (ISO 21572:2004)
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật
biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen.
Phương pháp dựa trên protein
Số trang: 33 (A4)
TCVN 7608:2007 (ISO 24276:2007)
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật
biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen. Yêu
cầu chung và định nghĩa
Số trang: 27 (A4)
TCVN 7731:2008 (EN 14573:2004)
Sản phẩm thực phẩm. Xác định 3-Monocloopropan-1,2-
diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
Số trang: 17 (A4)

67.050

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 257
TCVN 7746:2007 (EN 13751:2002)
Thực phẩm. Phát hiện chiếu xạ bằng phương pháp đo
cường độ phát quang do kích thích ánh sáng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7747:2007 (EN 13708:2002)
Thực phẩm. Phát hiện chiếu xạ đối với thực phẩm chứa
đường tinh thể bằng phương pháp đo phổ ESR
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7748:2007 (EN 13783:2002)
Thực phẩm. Phát hiện chiếu xạ bằng kỹ thuật lọc huỳnh
quang bề mặt trực tiếp/đếm đĩa vi sinh vật hiếu khí
(DEFT/APAC). Phương pháp sàng lọc
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7749:2007 (EN 13784:2002)
Thực phẩm. Phát hiện chiếu xạ bằng phép thử sao chổi
ADN. Phương pháp sàng lọc
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7788:2007
Đồ hộp thực phẩm. Xác định hàm lượng thiếc bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7852:2008
Thực phẩm. Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương
pháp màng khô có thể hòan nước (phương pháp
Petrifilm(TM))
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7853:2008
Thực phẩm. Xác định hàm lượng sacarin bằng phương
pháp cực phổ xung vi phân
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7923:2008
Thực phẩm. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí. Phương
pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ ước
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7926:2008
Thực phẩm. Phát hiện salmonella. Phương pháp so màu
nhanh sử dụng sàng lọc có tăng sinh chọn lọc
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7927:2008
Thực phẩm. Phát hiện và định lượng Staphylococcus
aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7928:2008
Thực phẩm. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng
phương pháp gel pectin
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định chì,
cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử
dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7930:2008 (EN 12955:1999)
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1,
B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của
chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn
suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định thủy
ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi- lạnh (CVAAS)
sau khi phân hủy bằng áp lực. Thay thế: TCVN 5152:1990
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8126:2009
Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng
và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau
khi đã phân hủy bằng vi sóng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8132:2009
Thực phẩm. Xác định hàm lượng antimon bằng phương
pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008)
Sản phẩm thực phẩm. Xác định nitơ tổng số bằng cách
đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng
protein thô. Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi.
Thay thế: TCVN 7598:2007
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8133-2:2011 (ISO/TS 16634-2:2009)
Sản phẩm thực phẩm. Xác định hàm lượng nitơ tổng số
bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm
lượng protein thô. Phần 2: Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm
ngũ cốc nghiền.. Thay thế: TCVN 7598:2007
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8169-1:2009 (EN 12396-1:1998)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng
dithiocacbamat và thiuram disulfua. Phần 1: Phương pháp
đo phổ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8169-2:2009 (EN 12396-2:1998)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng
dithiocacbamat và thiuram disulfua. Phần 2: Phương pháp
sắc ký khí
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8169-3:2009 (EN 12396-3:2000)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng
dithiocacbamat và thiuram disulfua. Phần 3: Phương pháp
đo phổ UV xanthogenat
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 2: Chiết chất béo, thuốc
bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 3: Các phương pháp làm
sạch
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996)
Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
và polyclobiphenyl (PCB). Phần 4: Phương pháp xác định,
phép thử khẳng định và các quy trình khác
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8276:2010 (EN 12822:2000)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng vitamin E bằng sắc ký
lỏng hiệu năng cao. Định lượng anpha-, beta-, gamma- và
sixma-tocopherol
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8425-1:2010 (EN 13191-1:2000)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng
bromua. Phần 1: Xác định bromua tổng số theo bromua
vô cơ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8425-2:2010 (EN 13191-2:2000)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng
bromua. Phần 2: Xác định bromua vô cơ
Số trang: 16 (A4)

67.050

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 258
TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005)
Thực phẩm. Xác định nguyên tố vết. Xác định Asen tổng
số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải
phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006)
Thực phẩm. Xác định isomalt, lactitol, maltitol, mannitol,
sorbitol và xylitol
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8667:2011
Thực phẩm. Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng
phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8669:2011
Thực phẩm. Xác định hàm lượng Selen bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa
(HG-AAS)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8670:2011
Thực phẩm. Xác định rhodamine B bằng phương pháp sắc
kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8895:2012
Thực phẩm. Xác định natri borat và axit boric. Phương
pháp định tính và bán định lượng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8970:2011
Thực phẩm. Xác định iot-131, bari-140 và cesi-137 bằng
phương pháp đo phổ gamma.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8971:2011
Thực phẩm. Xác định cesi-134 và cesi-137 bằng phương
pháp đo phổ gamma
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8972-1:2011 (EN 12823-1:2000)
Thực phẩm. Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao. Phần 1: Xác định 13-cis-retinol và tất cả các
đồng phân trans-retinol
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8972-2:2011 (EN 12823-2:2000)
Thực phẩm. Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao. Phần 2: Xác định β-caroten
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8973:2011 (EN 12821:2009)
Thực phẩm. Xác định vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao. Xác định cholecalciferol (D3) hoặc Ergocalciferol (D2)
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8974:2011 (EN 14148:2003)
Thực phẩm. Xác định vitamin K1 bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8975:2011 (EN 14152:2003, đính chính kỹ
thuật 2005)
Thực phẩm. Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003)
Thực phẩm. Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8978:2011 (EN 14131:2003)
Thực phẩm. Xác định folat bằng phép thử vi sinh
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8988:2012
Vi sinh vật trong thực phẩm – Phương pháp định lượng
vibrio parahaemolyticus
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8989:2012
Vi sinh vật trong thực phẩm – Phương pháp định lượng
aspergillus parasiticus và aspergillus versicolor giả định
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9043:2012
Thực phẩm . Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng
phương pháp đo màu. sx 1(2012)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009)
Thực phẩm. Xác định d-biotion bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao ( HPLC). sx 1(2012)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9045:2012 (EN 15662:2009)
Thực phẩm. Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao ( HPLC). sx 1(2012)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9049:2012
Thực phẩm. Xác định clostridium botulinum và độc tố của
chúng bằng phương pháp vi sinh. sx 1(2012)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9050:2012
Thực phẩm. Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không
hòa tan bằng phương pháp enzym. Khối lượng. sx 1(2012)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9333:2012
Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần.
Phương pháp quechers
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005)
Thực phẩm. Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng
glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9514:2012
Thực phẩm. Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc
kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9515:2012
Thực phẩm. Xác định 5′-mononucleotid bằng phương pháp
sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9516:2012
Thực phẩm. Xác định hàm lượng phospho. Phương pháp
đo quang phổ.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định iot bằng
phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần
(ICP-MS)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9518:2012
Thực phẩm. Xác định axit benzoic và axit sorbic. Phương
pháp sắc ký khí.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998)
Thực phẩm. Xác định sulfit. Phần 1: Phương pháp monierwilliams đã được tối ưu hóa.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9519-2:2016 (EN 1988-2:1998)
Thực phẩm. Xác định sulfit. Phần 2: Phương pháp enzym.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9520:2012
Thực phẩm. Xác định crom, selen và molypden bằng
phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần
(ICP-MS)
Số trang: 12 (A4)

67.050

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 259
TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định hàm
lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi
phân hủy bằng áp lực
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9525:2012 (EN 13805:2002)
Thực phẩm. Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các
nguyên tố vết
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9582:2013
Thực phẩm. Phương pháp phát hiện staphylococcal
enterotoxin
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9776:2013 (CAC/RCP 67-2009)
Quy phạm thực hành giảm acrylamide trong thực phẩm
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9777:2013 (CAC/RCP 68-2009)
Quy phạm thực hành giảm nhiễm hydrocacbon thơm đa
vòng (PAH) trong thực phẩm do quá trình sấy trực tiếp và
quá trình xông khói
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9884:2013 (EN 15637:2008)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Xác định dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao –
Phổ khối lượng hai lần sau khi chiết bằng metanol và làm
sạch bằng diatomit
Số trang: 53 (A4)
TCVN 9886:2013
Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
carbaryl. Phương pháp đo màu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9887:2013
Thực phẩm. Xác định dư lượng etyl carbamat. Phương
pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9975:2013
Thực phẩm. Định lượng coliform và escherichia coli bằng
phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9977:2013
Thực phẩm. Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng
phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9980:2013
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Định lượng
enterobacteriaceae bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm
PetrifilmTM
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009)
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn chung về
xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10168:2013 (CAC/RCP 49-2001)
Quy phạm thực hành về các biện pháp trực tiếp tại nguồn
để giảm thiểu nhiễm bẩn hóa chất vào thực phẩm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10169:2013 (CAC/RCP 56-2004)
Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn
chì vào thực phẩm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10638:2014 (EN 14123:2003)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 và tổng
Aflatoxin B1, B2, G1, G2 trong lạc, quả hồ trăn, quả vả và
bột ớt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn
xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm. Xuất
bản lần 1
Số trang: 27 (A4)
TCVN 10639:2014 (EN 15517:2008)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định asen vô
cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua
hóa (HGAAS) sau khi chiết bằng axit. Xuất bản lần 1
ố trang: 16 (A4)
TCVN 10641:2014
Thực phẩm. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,
mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh. Phương pháp đo phổ phát xạ
plasma cảm ứng cao tần. Xuất bản lần 1
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10642:2014
Thực phẩm. Xác định hàm lượng Glycoalkaloid (α-Solanin
và α-Chaconin) trong củ khoai tây. Phương pháp sắc ký
lỏng. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10643:2014
Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và
kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro
hóa khô. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10644:2014
Thủy sản. Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật
có vỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có
làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh
quang. Xuất bản lần 1
Số trang: 37 (A4)
TCVN 10911:2015 (EN 15505:2008)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định natri và
magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) sau
khi phân hủy bằng vi sóng. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10912:2015 (EN 15763:2009)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định asen,
cadimi, thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma
cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10913:2015 (EN 15764:2009)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định thiếc
bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và đo phổ hấp
thụ nguyên tử dùng lò graphit (FAAS và GFAAS) sau khi
phân hủy bằng áp lực. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10914:2015 (EN 15765:2009)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định thiếc
bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
sau khi phân hủy bằng áp lực. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10915:2015
Thực phẩm. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10916:2015
Thực phẩm. Xác định các chất khóang trong thức ăn công
thức và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10917:2015
Thực phẩm. Xác định hàm lượng selen. Phương pháp
huỳnh quang. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)

67.050

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 260
TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010)
Thực phẩm. Xác định ochratoxin a trong các loại nho khô,
hỗn hợp quả khô và quả vả khô. Phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch
bằng cột ái lực miễn nhiễm. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10928:2015 (EN 15835:2010)
Thực phẩm. Xác định ochratoxin a trong thực phẩm từ
ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và
làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10990:2015 (ISO 13495:2013)
Thực phẩm. Nguyên tắc lựa chọn và tiêu chí đánh giá xác
nhận các phương pháp nhận biết giống sử dụng axit
nucleic đặc thù. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003)
Thực phẩm. Xác định neohesperidin-dihydrochalcon.
Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009)
Thực phẩm. Xác định acesulfame-k, aspartame,
neohesperididine-dihydrochalcone và saccharin. Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11431:2016 (CAC/GL 83-2013, Revised 2015)
Nguyên tắc lấy mẫu và thử nghiệm thực phẩm trong
thương mại quốc tế. Sx1(2016).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11489:2016 (EN 13804:2013)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết và hợp chất hóa
học của chúng. Xem xét chung và các yêu cầu cụ thể.
Sx1(2016).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007)
Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
bằng sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS). Các
thông số đo phổ khối lượng hai lần. Sx1(2016).
Số trang: 24 (A4)
TCVN 11491:2016
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Xác định dư lượng
nhóm pyrethroid tổng hợp. Phương pháp sắc ký khí.
Sx1(2016).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11492:2016
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Xác định glyphosate và
axit aminomethylphosphonic (AMPA). Phương pháp sắc ký
khí. Sx1(2016).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11493:2016
Thực phẩm. Xác định hàm lượng trans-galatooligosacarid
(TGOS). Phương pháp sắc ký trao đổi ion. Sx1(2016).
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11494:2016
Thực phẩm chức năng. Xác định hàm lượng lycopen.
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao. Sx1(2016).
Số trang: 19 (A4)
67.060 – Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ
cốc và đậu đỗ
268
TCVN 1643:2008
Gạo trắng. Phương pháp thử. Sx3(2008). Thay thế: TCVN
1643:1992
Số trang: 12 (A4)
268 – Bao gồm hạt ngũ cốc,ngô, bột mì, các sản phẩm nướng, v.v…
TCVN 1874:1995 (ISO 5531:1978)
Bột mì. Xác định gluten ướt. Thay thế: TCVN 1874-86
(phần 2.12)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1875:1976
Mì sợi. Phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3578:1994
Sắn khô. Sx1(94). Thay thế: TCVN 3578-81
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4295:2009
Đậu hạt. Phương pháp thử. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
4295:1986
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4359:2008 (CODEX STAN 152-1985, Rev.1-
1995)
Bột mì. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4359:1996
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4718:1989
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu
tương. Phương pháp xác định dư lượng gama-BHC
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4719:1989
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu
tương. Phương pháp xác định dư lượng Methylparathion
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4846-1989 (ISO 6540:1980)
Ngô. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (ngô bột và
ngô hạt)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995)
Ngũ cốc. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 4995:1989
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4996-1:2011 (ISO 7971-1:2009)
Ngũ cốc. Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt).
Phần 1: Phương pháp chuẩn. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
4996-1:2008
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4996-2:2011 (ISO 7971-2:2009)
Ngũ cốc. Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt).
Phần 2: Phương pháp liên kết chuẩn các phương tiện đo
với phương tiện đo chuẩn quốc tế
Số trang: 26 (A4)
TCVN 4996-3:2011 (ISO 7971-3:2009)
Ngũ cốc. Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít
hạt). Phần 3: Phương pháp thông dụng.. Sx2(2011). Thay
thế: TCVN 4996-2:2008
Số trang: 20 (A4)
TCVN 4997-1989 (ISO 1162:1975)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt
bằng tia X
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5258:2008 (CODEX STAN 153-1985, Rev.1-
1995)
Ngô (hạt). Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5258-90
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5618:1991
Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng đimethoat (Bi-
58)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5619:1991
Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng điclovot
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5620:1991
Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng diazinon
Số trang: 8 (A4)

67.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 261
TCVN 5621:1991
Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng lindan
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5622:1991
Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng malathion
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5623:1991
Ngũ cốc – Phương pháp xác định dư lượng metyl parathion
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5643:1999
Gạo. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(99). Thay thế: TCVN
5643:1992
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5644:2008
Gạo trắng. Yêu cầu kỹ thuật. Sx5(2008). Thay thế: TCVN
4733:1989, TCVN 5646:1992, TCVN 5644:1999
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5715:1993
Gạo. Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ thủy
phân kiềm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5716-1:2008 (ISO 6647-1:2007)
Gạo. Xác định hàm lượng amyloza. Phần 1: Phương pháp
chuẩn. Thay thế: TCVN 5716:1993
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5716-2:2008 (ISO 6647-2:2007)
Gạo. Xác định hàm lượng amyloza. Phần 2: Phương pháp
thường xuyên. Thay thế: TCVN 5716:1993
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5932:1995
Bánh phồng tôm. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6095:2015 (ISO 7970:2011)
Hạt lúa mì (Triticum aestivum L.). Các yêu cầu. Sx2(2015).
Thay thế: TCVN 6095:2008
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6129:1996 (ISO 605:1991)
Đậu đỗ. Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng, loài
và giống. Phương pháp thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6130:1996 (ISO 6639/4:1987)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu.
Các phương pháp nhanh
ố trang: 29 (A4)
TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008)
Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi. Xác
định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng
số bằng phương pháp chiết randall.. Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 6555:1999
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7240:2003
Bánh đậu xanh
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7407:2004
Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu. Xác định aflatoxin bằng
phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998)
Thực phẩm. Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản
phẩm ngũ cốc. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao làm sạch bằng silica gel
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7595-2:2007 (ISO 15141-2:1998)
Thực phẩm. Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản
phẩm ngũ cốc. Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao làm sạch bằng bicacbonat
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003)
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số
aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và
các sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7714:2007 (CODEX STAN 74-1981 REV.1-
2006)
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và
trẻ nhỏ
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7847-1:2008 (ISO 6639-1:1986)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu.
Phần 1: Nguyên tắc chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7847-2:2008 (ISO 6639-2:1986)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu.
Phần 2: Lấy mẫu
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7847-3:2008 (ISO 6639-3:1986)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu.
Phần 3: Phương pháp chuẩn
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7848-1:2015 (ISO 5530-1:2013)
Bột mì. Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Phần 1: Xác
định độ hấp thụ nước và tính lưu biến bằng farinograph.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7848-1:2008
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7848-2:2015 (ISO 5530-2:2012)
Bột mì. Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Phần 2: Xác
định đặc tính lưu biến bằng extensograph. Sx2(2015).
Thay thế: TCVN 7848-2:2008
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3:1988)
Bột mì. Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Phần 3: Xác
định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng
valorigraph
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7857-1:2008 (ISO 6322-1:1996)
Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Phần 1: Khuyến nghị chung
về bảo quản ngũ cốc
Số trang: 28 (A4)
TCVN 7857-2:2008 (ISO 6322-2:2000)
Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Phần 2: Khuyến nghị thực
hành. Thay thế: TCVN 5089-90
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7857-3:2008 (ISO 6322-3:1989)
Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Phần 3: kiểm soát sự xâm
nhập của dịch hại. Thay thế: TCVN 5581-91
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7871-1:2008 (ISO 21415-1:2006)
Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 1: Xác định
gluten ướt bằng phương pháp thủ công
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7871-2:2008 (ISO 21415-2:2006)
Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 2: Xác định
gluten ướt bằng phương pháp cơ học
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7871-3:2008 (ISO 21415-3:2006)
Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 3: Xác định
gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7871-4:2008 (ISO 21415-4:2006)
Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 4: Xác định
gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy nhanh
Số trang: 12 (A4)

67.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 262
TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249:2006)
Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền. Thay thế: TCVN
6347:1998, TCVN 6348:1998, TCVN 6346:1998, TCVN
5777:2004, TCVN 6345:1998
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7930:2008 (EN 12955:1999)
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1,
B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của
chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn
suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7983:2015 (ISO 6646:2011)
Gạo. Xác định tỉ lệ thu hồi tiềm năng từ thóc và gạo lật.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 7983:2008
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8049:2009
Gạo. Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phương
pháp sắc ký khí
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8123:2015 (ISO 520:2010)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định khối lượng của 1000 hạt.
Sx2(2015). Thay thế: TCVN 8123:2009
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8124:2009 (ISO 2171:2007)
Ngũ cốc, đậu đỗ và phụ phẩm. Xác định hàm lượng tro
bằng phương pháp nung
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013)
Ngũ cốc và đầu đỗ. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm
lượng protein thô. Phương pháp Kjeldahl. Sx2(2015). Thay
thế: TCVN 8125:2009
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8133-2:2011 (ISO/TS 16634-2:2009)
Sản phẩm thực phẩm. Xác định hàm lượng nitơ tổng số
bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm
lượng protein thô. Phần 2: Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm
ngũ cốc nghiền.. Thay thế: TCVN 7598:2007
Số trang: 31 (A4)
TCVN 8171-1:2009 (EN 14185-1:2003)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng Nmetylcarbamat. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8171-2:2009 (EN 14185-2:2006)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng Nmetylcarbamat. Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao có làm sạch trên cột diatomit
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8210:2009
Ngũ cốc và sản phẩm nghiền từ ngũ cốc. Xác định độ axit chuẩn độ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8368:2010
Gạo nếp trắng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8369:2010
Gạo trắng. Xác định độ bền gel.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8370:2010
Thóc tẻ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8371:2010
Gạo lật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8372:2010
Gạo trắng. Xác định tỉ lệ trắng trong, trắng bạc và độ
trắng bạc.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8373:2010
Gạo trắng. Đánh giá chất lượng cảm quan cơm bằng
phương pháp cho điểm.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8797:2011
Đậu xanh hạt. Thay thế: 10 TCN 603:2004
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8798:2011
Vừng hạt.. Thay thế: 10 TCN 512:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8799:2011
Sản phẩm từ đậu tương. Xác định protein tan trong kali
hydroxit 0,2%. Thay thế: 10 TCN 423:2000
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8800:2011
Sản phẩm nghiền từ ngũ cốc. Xác định độ axit béo.. Thay
thế: 10 TCN 851:2006
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8801:2011
Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định hàm lượng nitơ protein và
nitơ phi protein. Thay thế: 10 TCN 593:2004
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8894:2012
Bánh phở và các sản phẩm tương tự. Xác định
formaldehyt. Phương pháp định tính và bán định lượng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9026:2011 (ISO 27971:2008)
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Lúa mỳ (Triticum Aestivum
L.). Xác định đặc tính lưu biến của khối bột nhào có độ
ẩm ổn định từ bột mỳ thử nghiệm hoặc bột mỳ thương
phẩm bằng máy Alveograph và phương pháp nghiền thử
nghiệm.. Thay thế: TCVN 7848-4:2008
Số trang: 58 (A4)
TCVN 9027:2011 (ISO 24333:2009)
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Lấy mẫu.. Thay thế: TCVN
5451:2008
Số trang: 32 (A4)
TCVN 9522:2012 (EN 15851:2010)
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế
biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương
pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng
cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9705:2013 (CODEX STAN 171-1989, Rev.1-
1995)
Đậu đỗ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9710:2013 (ISO 4174:1998)
Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu. Đo tổn thất áp suất không
khí thổi một chiều qua khối hạt rời
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9706:2013 (ISO 711:1985)
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Xác định độ ẩm (Phương
pháp chuẩn cơ bản)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9707:2013 (ISO 4112:1990)
Ngũ cốc và đậu đỗ. Hướng dẫn đo nhiệt độ của hạt bảo
quản rời
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9708:2013 (ISO 16002:2004)
Ngũ cốc và đậu đỗ bảo quản. Hướng dẫn phát hiện nhiễm
động vật không xương sống bằng bẫy
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9709:2013 (ISO 7973:1992)
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc nghiền. Xác định độ nhớt
của bột. Phương pháp sử dụng amylograph
Số trang: 17 (A4)

67.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 263
TCVN 9712:2013 (CAC/RCP 51-2003)
Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm
độc tố vi nấm trong ngũ cốc
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định chlormequat
và mepiquat. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Phổ
khổi lượng
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9885:2013
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Xác định dư lượng etylen
dibromua. Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10640:2014 (EN 15850:2010)
Thực phẩm. Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa
ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì
và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ – Phương pháp
sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái
lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang. Xuất
bản lần 1
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010)
Thực phẩm. Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản
phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn
nhiễm. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10932:2015 (EN 15055:2006)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định chlormequat
và mepiquat. Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối
lượng/phổ khối lượng. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11014:2015 (CODEX STAN 154-1985,
REVISED 1995)
Bột từ ngô nguyên hạt. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11015:2015 (CODEX STAN 155-1985,
REVISED 1995)
Bột ngô và ngô mảnh đã tách phôi. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11016:2015 (CODEX STAN 175-1989)
Các sản phẩm protein đậu tương. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013)
Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác. Tên gọi. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11207:2015 (CODEX STAN 163-1987,
REVISED 2001)
Các sản phẩm protein lúa mì. Bao gồm gluten lúa mì.
Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11208:2015 (ISO 3093:2009)
Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi
lúa mì cứng. Xác định chỉ số rơi theo hagberg-perten.
Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11209:2015 (ISO 5529:2007)
Lúa mì. Xác định chỉ số lắng. Phép thử zeleny. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11210:2015 (ISO 17715:2013)
Bột mì (Triticum aestivum L.). Xác định tinh bột hư hỏng
bằng phương pháp đo ampe. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11211:2015 (ISO 17718:2013)
Bột mì (Triticum aestivum L.). Xác định tính lưu biến dưới
dạng hàm số của quá trình nhào trộn và sự gia tăng nhiệt
độ. Sx1(2015)
Số trang: 41 (A4)
TCVN 11436:2016 (ISO 11050:1993)
Bột mì và tấm lõi lúa mì cứng. Xác định tạp chất có nguồn
gốc động vật. Sx1(2016).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11437:2016 (ISO 11051:1994)
Lúa mì cứng (Triticum durum Desf). Các yêu cầu.
Sx1(2016).
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994)
Bột và tấm lõi lúa mì cứng. Xác định hàm lượng sắc tố
màu vàng. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11439:2016 (ISO 15793:2000)
Tấmlõi lúamì cứng.Xác định phần lọt qua sàng. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11440:2016 (CEN/TS 15465:2008)
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Lúa mì cứng (triticum
durum desf.). Hướng dẫn chung đối với phương pháp
dùng thiết bị đo màu tấm lõi. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11441:2016 (CODEX STAN 178-1991,
REVISED 1995)
Tấm lõi và bột lúa mì cứng. Sx1(2016).
Số trang: 8 (A4)
67.080 – Rau quả269
TCVN 1873:2014 (CODEX STAN 245:2004, With
Amendment 2011)
Cam tươi. Sx4(2014). Thay thế: TCVN 1873:2007
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3216:1994
Đồ hộp rau qủa. Phân tích cảm quan bằng phương pháp
cho điểm. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3216-88
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4713-89
Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng axit
sobic
Số trang: 2 (A5)
TCVN 4716-89
Đồ hộp rau qủa. Phương pháp xác định hàm lượng etanol
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4782-89
Rau qủa tươi. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4844:2007 (UN/ECE STANDARD FFV 15)
Dưa chuột tươi. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4844-89
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5072-1990 (ST SEV 5807-86)
Sản phẩm rau quả chế biến. Phương pháp lấy mẫu và các
quy tắc chung về nghiệm thu
Số trang: 24 (A4)
TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982)
Rau qủa và các sản phẩm rau qủa – Xác định hàm lượng
asen bằng phương pháp quang phổ bạc
dietyldithiocacbamat
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7931:2008
Rau đóng hộp. Xác định hàm lượng natri clorua. Phương
pháp chuẩn độ điện thế
Số trang: 9 (A4)
269 – Bao gồm rau quả đóng hộp, sấy khô và đông lạnh nhanh
– Nước ép rau quả, và necta, xem 67.160.20

67.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 264
TCVN 10371:2014
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) khô – Yêu cầu kỹ thuật.
Sx1(2014)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10372:2014
Carrageenan – Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
67.080.01 – Rau, quả và sản phẩm từ rau, quả (Quy
định chung)
TCVN 4885:2007 (ISO 02169:1981)
Rau quả. Điều kiện vật lý trong kho lạnh. Định nghĩa và
phép đo. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4885:1989
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5102-1990 (ISO 874:1980)
Rau quả tươi. Lấy mẫu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5245-1990 (ISO 6632:1981)
Rau quả và sản phẩm chế biến. Phương pháp xác định
hàm lượng axit dễ bay hơi
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5304:1991 (ISO 6949:1988)
Rau qủa. Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo
quản trong môi trường khống chế
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5366:1991 (ISO 1026:1982)
Sản phẩm rau qủa. Xác định hàm lượng chất khô bằng
phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm
lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5369:1991 (ISO 7558:1988)
Rau qủa. Hướng dẫn bao gói sẵn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5483:2007 (ISO 00750:1998)
Sản phẩm rau, quả. Xác định độ axit chuẩn độ được.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5483:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5487:1991 (ISO 6636/2:1981)
Rau qủa và các sản phẩm chế biến. Xác định hàm lượng
kẽm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5496:2007 (ISO 02447:1998)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng thiếc. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5496:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557/1:1986)
Rau, quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng
axit ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557/2:1984)
Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng
axit ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6428:2007 (ISO 05518:2007)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng axit
benzoic. Phương pháp quang phổ. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6428:1998
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6429:2007 (ISO 02448:1998)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng etanol.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6429:1998
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6540:1999 (ISO 9526:1990)
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Các định hàm
lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6541:1999 (ISO 7952:1994)
Rau, quả tươi và những sản phẩm từ rau quả. Xác định
hàm lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6542:1999 (NF V05-123)
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm
lượng thủy ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử không ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6543:1999 (ISO 6661:1983)
Rau, quả tươi. Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong
những xe vận tải đường bộ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6640:2000 (ISO 5521:1981)
Rau, quả và sản phẩm rau quả. Phương pháp định tính
phát hiện sunfua đioxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6641:2000 (ISO 5522:1981)
Rau, quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng
sunfua đioxit tổng số
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7523:2014 (CODEX STAN 237-2003 with
amendment 2011)
Thanh long quả tươi. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
7523:2005
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7765:2007 (ISO 00763:2003)
Sản phẩm rau, quả. Xác định tro không tan trong axit
clohydric
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7766:2007 (ISO 06633:1984)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng chì.
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7767:2007 (ISO 06635:1984)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng nitrat
và nitrit. Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7768-1:2007 (ISO 06561-1:2005)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng
cadimi. Phần 1: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
dùng lò graphit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7768-2:2007 (ISO 06561-2:2005)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng
cadimi. Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7769:2007 (ISO 17240:2004)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng thiếc. Phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7770:2007 (ISO 17239:2004)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng asen.
Phươngpháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7771:2007 (ISO 02173:2003)
Sản phẩm rau, quả. Xác định chất rắn hòa tan. Phương
pháp khúc xạ
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7804:2007 (ISO 00751:1998)
Sảnphẩm rau, quả.Xác định chấtrắn không tan trong nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7805:2007 (ISO 00762:2003)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng tạp chất khóang
Số trang: 9 (A4)

67.080.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 265
TCVN 7806:2007 (ISO 01842:1991)
Sản phẩm rau, quả. Xác định độ pH
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7807:2013 (ISO 5519:2008)
Rau, quả và sản phẩm rau quả – Xác định hàm lượng axit
sorbic
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7810:2007 (ISO 06560:1983)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng axit benzoic (hàm
lượng axit benzoic lớn hơn 200 mg trên lít hoặc trên
kilogam). Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7811-1:2007 (ISO 06636-1:1998)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng kẽm.
Phần 1: Phương pháp phân tích cực phổ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7811-3:2007 (ISO 06636-3:1983)
Rau, quả và sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng kẽm.
Phần 3: Phương pháp đo phổ dithizon
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7812-1:2007 (ISO 06638-1:1985)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng axit formic. Phần
1: Phương pháp khối lượng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7812-2:2007 (ISO 06638-2:1984)
Sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng axit formic. Phần
2: Phương pháp chuẩn độ
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8117:2009 (ISO 5515:1979)
Rau quả và sản phẩm rau quả. Phân hủy chất hữu cơ
trước khi phân tích. Phương pháp ướt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8118:2009 (ISO 5516:1978)
Rau quả và sản phẩm rau quả. Phân hủy chất hữu cơ
trước khi phân tích. Phương pháp tro hóa
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8119:2009 (ISO 5517:1978)
Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng sắt.
Phương pháp đo quang dùng 1,10-phenanthrolin
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8120:2009 (ISO 5520:1981)
Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định độ kiềm của tro
tổng số và của tro tan trong nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8121:2009 (ISO 5523:1981)
Sản phẩm rau, quả dạng lỏng. Xác định hàm lượng sulfua
dioxit (Phương pháp thông dụng)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8122:2009 (ISO 22855:2008)
Sản phẩm rau, quả. Xác định nồng độ axit benzoic và axit
sorbic. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8171-1:2009 (EN 14185-1:2003)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng Nmetylcarbamat. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8171-2:2009 (EN 14185-2:2006)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng Nmetylcarbamat. Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao có làm sạch trên cột diatomit
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8318:2010
Rau quả. Xác định dư lượng chlorothalonil. Phương pháp
sắc ký khí-khối phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8319:2010
Rau quả. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8322:2010
Rau quả. Xác định dư lượng 2,4-D.Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8323:2010
Rau quả. Xác định dư lượng flusilazole. Phương pháp sắc
ký khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8324:2010
Rau quả. Xác định dư lượng cymoxanil. Phương pháp sắc
ký khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8424-1:2010 (EN 12393-1:2008)
Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. Phương pháp sắc ký
khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phần 1:
Xem xét chung
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8424-2:2010 (EN 12393-2:2008)
Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. Phương pháp sắc ký
khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phần 2:
Phương pháp chiết và làm sạch
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8424-3:2010 (EN 12393-3:2008)
Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. Phương pháp sắc ký
khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phần 3:
Phương pháp xác định và phép thử khẳng định
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9018:2011
Rau và quả. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
abamectin. Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9019:2011
Rau quả. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
imidacloprid. Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9020:2011
Rau quả. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
matrine. Phương pháp sắc kí khí.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9021:2011
Rau và quả. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
azoxystrobin. Phương pháp sắc kí khí.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2:1992)
Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng
caroten. Phần 2: Phương pháp thông dụng. sx 1(2012)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định chlormequat
và mepiquat. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Phổ
khổi lượng
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9990:2013 (ISO 7563:1998)
Rau, quả tươi. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 28 (A4)
TCVN 9991:2013 (ISO 3659:1977)
Rau quả – Làm chín sau khi bảo quản lạnh
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9994:2013 (CAC/RCP 53-2003,REV 2010)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
Số trang: 55 (A4)
TCVN 10035:2013 (ISO 11289:1993)
Thực phẩm đã qua xử lý nhiệt đựng trong bao bì kín. Xác
định pH
Số trang: 10 (A4)

67.080.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 266
TCVN 10919:2015 (CODEX STAN 260-2007)
Rau quả dầm. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10931-1:2015 (EN 14333-1:2004)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định thuốc diệt nấm
nhóm benzimidazole: carbendazim, thiabendazole và benomyl
(tính theo carbendazim). Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10931-2:2015 (EN 14333-2:2004)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định thuốc diệt
nấm nhóm benzimidazole: carbendazim, thiabendazole và
benomyl (tính theo carbendazim). Phần 2: Phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng sắc ký thẩm
thấu gel. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định thuốc diệt
nấm nhóm benzimidazole: carbendazim, thiabendazole và
benomyl (tính theo carbendazim). Phần 3: Phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏnglỏng. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10932:2015 (EN 15055:2006)
Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định chlormequat
và mepiquat. Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối
lượng/phổ khối lượng. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
67.080.10 – Quả và sản phẩm từ quả270
TCVN 187:2007 (CODEX STAN 42-1981)
Dứa hộp. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 187:1994
Số trang: 13 (A4)
TCVN 1440-1986
Đồ hộp qủa. Mận nước đường. Thay thế: TCVN 1440-73
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1577:2007
Vải hộp. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 1577:1994
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1578:2007 (CODEX STAN 68-1981)
Cam quýt hộp. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 1578:1994
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1870:2007 (CODEX STAN 0080:1981)
Mứt cam, quýt. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 1870-76
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1871:2014 (CODEX STAN 182-1999, Revised
1999 With Amendment 2011)
Dứa quả tươi. Sx4 (2014). Thay thế: TCVN 1871:2007
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1872:2007 (CODEX STAN 205-1997 With
Amendment 1-2005)
Chuối quả tươi. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 1872:1986
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3806-83
Đồ hộp qủa. Chôm chôm nước đường
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3948-1984
Cam qủa tươi xuất khẩu. Phương pháp thử. Sđ1(86)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4841:1989 (ISO 1990/1:1982)
Quả. Tên gọi. Danh mục đầu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4843:2007 (ISO 04215:1991)
Quả khô và quả sấy khô. Định nghĩa và tên gọi.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4843:1989
270 – Bao gồm quả hạch
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5002:2007 (ISO 01838:1993)
Dứa tươi. Bảo quản và vận chuyển. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5002:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5006-1989 (ISO 3631:1978)
Qủa của giống cam quít. Hướng dẫn bảo quản
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5008:2007 (ISO 06660:1993)
Xoài. Bảo quản lạnh. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5008:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5259-1990 (ISO 3959:1977)
Chuối xanh. Điều kiện làm chín
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5305:2008 (CODEX STAN 57-1981,
Rev.2007)
Cà chua cô đặc. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5305:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5605:2008
Cà chua bảo quản. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5605:1991
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5607:1991 (CODEX STAN 78-1981)
Đồ hộp quả. Quả hỗn hợp
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6430:1998 (CODEX STAN 59-1981)
Mận hộp
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7397:2014 (CODEX STAN 306R-2011 WITH
AMENDMENT 2013)
Tương ớt. Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7397:2004
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003)
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số
aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và
các sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7856:2007
Dứa đông lạnh. Phân hạng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7930:2008 (EN 12955:1999)
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1,
B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của
chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn
suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247-2005)
Nước quả và nectar. Thay thế: TCVN 1682:1994, TCVN
4043:1985, TCVN 4041:1985, TCVN 4042:1985, TCVN
1549:1994
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003)
Thực phẩm. Xác định patulin trong nước táo trong, nước
táo đục và puree. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8668:2011
Quả. Xác định dư lượng ethephon bằng phương pháp sắc
kí khí (GC)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9017:2011
Quả tươi. Phương pháp lấy mẫu trên vườn sản xuất.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9218:2012
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với cơm dừa khô.
Số trang: 12 (A4)

67.080.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 267
TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010)
Thực phẩm. Xác định patulin trong nước quả và puree quả
dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/ lỏng,
chiết pha rắn và detector UV
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9687:2013 (ISO 931:1980)
Chuối xanh. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9688:2013 (ISO 1212:1995)
Táo. Bảo quản lạnh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9692:2013 (ISO 6665:1983)
Dâu tây – Hướng dẫn bảo quản lạnh
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9763:2013(CODEX STAN 177-1991, Rev.1-2011)
Cơm dừa sấy khô
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9764:2013 (CODEX STAN 204-1997, sđ 1:2005)
Măng cụt quả tươi
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9766:2013 (CODEX STAN 184:1993, sửa đổi
1:2005)
Xoài quả tươi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9767:2013 (CODEX STAN 196-1995, sửa đổi
2:2011)
Vải quả tươi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9768:2013 (CODEX STAN 220:1999, sửa đổi
2:2011)
Nhãn quả tươi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9769:2013 (CODEX STAN 246-2005)
Chôm chôm quả tươi
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9992:2013 (ISO 1955:1982)
Quả thuộc chi cam chanh và sản phẩm của chúng. Xác
định hàm lượng tinh dầu (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9995:2013 (CAC/GL 51-2003, Amd 2013)
Hướng dẫn về môi trường đóng gói với quả đóng hộp
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10390:2014 (CODEX STAN 188:1993, with
amendment 2005)
Ngô bao tử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003)
Quả hạch đóng hộp
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007, with
amendment 2013)
Quả có múi đóng hộp
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10393:2014 (CODEX STAN 296:2009)
Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có mùi
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009, with
amendment 2011)
Rau đóng hộp
Số trang: 42 (A4)
TCVN 10395:2014 (CODEX STAN 299:2010)
Táo tây quả tươi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10738:2015
Dừa quả tươi
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10739:2015
Sầu riêng quả tươi
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10740:2015
Dưa hấu quả tươi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10741:2015 (CODEX STAN 67:1981)
Nho khô
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10742:2015 (Codex stan 218-1999, With
amendment 2005)
Gừng củ tươi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10743:2015 (Codex stan 255-2007 with
amendment 2011)
Nho quả tươi. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10744:2015 (Codex stan 197-1995,
Rev.2013)
Bơ quả tươi. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10745:2015 (Codex stan 183-1993, With
amendment 2011)
Đu đủ quả tươi. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10746:2015 (Codex stan 214-1999 with
amendment 2011)
Bưởi quả tươi. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10747:2015 (Codex stan 215-1999, With
amendment 2011)
Ổi quả tươi. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10748:2015 (Codex stan 217-1999, With
amendment 2011)
Chanh quả tươi. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10920:2015 (ISO 2168:1974)
Nho tươi. Hướng dẫn bảo quản lạnh. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10921:2015 (ISO 2295:1974)
Bơ quả tươi. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.
Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10925:2015 (ISO 9833:1993)
Dưa quả tươi. Bảo quản và vận chuyển lạnh. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010)
Thực phẩm. Xác định ochratoxin a trong các loại nho khô,
hỗn hợp quả khô và quả vả khô. Phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch
bằng cột ái lực miễn nhiễm. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
67.080.20 – Rau và sản phẩm từ rau271
TCVN 168-1991 (CODEX STAN 115-1981)
Đồ hộp rau. Dưa chuột dầm dấm. Thay thế: TCVN 168-86
Số trang: 17 (A4)
TCVN 3141-86
Tỏi củ xuất khẩu. Thay thế: TCVN 3141-79
Số trang:
TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1:1982)
Rau. Tên gọi. Danh mục đầu
Số trang: 9 (A4)
271 – Bao gồm cà chua cô đặc, nước sốt cà chua, v.v..

67.080.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 268
TCVN 5000:2007 (ISO 00949:1987)
Xúp lơ. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5000:1989
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5001:2007 (ISO 01673:1991)
Hành tây. Hướng dẫn bảo quản. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 5001:1989
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5003-1989 (ISO 2165:1974)
Khoai tây thương phẩm. Hướng dẫn bảo quản
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5004:1989 (ISO 2116:1981)
Cà rốt. Hướng dẫn bảo quản
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5005:2007 (ISO 02167:1991)
Cải bắp. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5005:1989
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5007:2007 (ISO 05524:1991)
Cà chua. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5007:1989
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5009:2007 (ISO 06663:1995)
Tỏi. Bảo quản lạnh. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5009:1989
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5244-1990 (ISO 3634:1979)
Sản phẩm rau. Phương pháp xác định hàm lượng clorua
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981)
Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5606:1991 (CODEX STAN 55-1981)
Đồ hộp rau. Nấm hộp
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7398:2014
Tương cà chua. Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7398:2004
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7813:2007 (ISO 23392:2006)
Ngô và đậu hà lan tươi, đông lạnh nhanh. Xác định hàm
lượng chất rắn không tan trong cồn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7814:2007 (EN 12014-2:1997)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 2: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm
rau bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao/trao đổi ion
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8160-1:2016
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 1: Giới thiệu chung.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8160-5:2010 (EN 12014-5:1997)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 5: Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm chứa
rau dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng phương pháp
enzym
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8160-7:2010 (EN 12014-7:1998)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 7: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm
rau bằng phương pháp phân tích dòng liên tục sau khi khử
bằng cadimi
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9016:2011
Rau tươi. Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9678:2013 (ISO 5567:1982)
Tỏi khô. Xác định các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ dễ bay hơi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9689:2013 (ISO 5525:1986)
Khoai tây. Bảo quản thóang (theo đống)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9690:2013 (ISO 6000:1981)
Cải bắp – Bảo quản thóang
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9691:2013 (ISO 6659:1981)
Ớt ngọt. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9693:2013 (ISO 6822:1984)
Khoai tây, rau ăn củ và cải bắp. Hướng dẫn bảo quản
trong xilo có thông gió cưỡng bức
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9694:2013 (ISO 7560:1995)
Dưa chuột. Bảo quản và vận chuyển lạnh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9695:2013 (ISO 7562:1990)
Khoai tây. Hướng dẫn bảo quản trong kho có thông gió
nhân tạo
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9765:2013 (CODEX STAN 293:2008)
Cà chua quả tươi. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 4845:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10341:2015
Súp lơ. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10342:2015
Cải thảo. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10343:2015
Cải bắp. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10918:2015 (CODEX STAN 39-1981)
Nấm khô. Sx1(2015). Thay thế 2.3.1 của TCVN 5322:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10922:2015 (ISO 7561:1984)
Nấm trồng. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988)
Rau diếp. Hướng dẫn làm lạnh sơ bộ và vận chuyển lạnh.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10924:2015 (ISO 9719:1995)
Rau ăn củ. Bảo quản và vận chuyển lạnh. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10926:2015 (ISO 9930:1993)
Đậu quả xanh. Bảo quản và vận chuyển lạnh. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
67.100 – Sữa và các sản phẩm sữa
TCVN 4622:1994
Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp vô cơ hóa
mẫu để xác định chì (Pb) và Asen (As). Thay thế: TCVN
4622-88
Số trang: 7 (A4)
67.100.01 – Sữa và các sản phẩm sữa (Quy định
chung)
TCVN 6265:2007 (ISO 06611:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành
khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 25 độ C. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6265:1997
Số trang: 14 (A4)

67.100.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 269
TCVN 6266:2007 (ISO 05538:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu
loại trừ. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6266:1997
Số trang: 30 (A4)
TCVN 6267:1997 (ISO 8197:1988)
Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu
hiệu định lượng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6268-1:2007 (ISO 14673-1:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit.
Phần 1: Phương pháp khử bằng cadimi và đo phổ. Thay
thế: TCVN 6268:1997
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6268-2:2007 (ISO 14673-2:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit.
Phần 2: Phương pháp phân tích dòng phân đoạn (phương
pháp thông thường)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6268-3:2007 (ISO 14673-3:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit.
Phần 3: Phương pháp khử bằng cadimi và phân tích bơm
dòng có thẩm tách nối tiếp (phương pháp thông thường)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8766:2011
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng protein.
Phương pháp nhuộm da cam axit 12
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6270:2011 (ISO 6732:2010)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt. Phương
pháp đo phổ (Phương pháp chuẩn). Sx2(2011). Thay thế:
TCVN 6270:1997
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008)
Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6400:1998
Số trang: 50 (A4)
TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Escherichia coli giả
định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử
dụng 4-metylumbelliferyl-beta-D-glucuronit (MUG).
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6505-2:1999
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2:2005)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Escherichia coli giả
định. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng
màng lọc. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6505-3:1999
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6688-1:2007 (ISO 08262-1:2005)
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng
chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop
(phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ
sơ sinh. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6688-1:2001
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6688-2:2007 (ISO 08262-2:2005)
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng
chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop
(phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn
hợp. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6688-2:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6688-3:2007 (ISO 08262-3:2005)
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng
chất béo bằng phương pháp khối lượng eibull-Berntrop
(phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6688-3:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6833:2010 (ISO 7208:2008)
Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất
béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6833:2001
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6841:2011 (ISO 11813:2010)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx2(2011).
Thay thế: TCVN 6841:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu
cơ (thuốc trừ bảo vệ thực vật). Phần 1: Xem xét chung và
phương pháp chiết. Sx2(2010)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7082-2:2010 (ISO 3890-2:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu
cơ (thuốc bảo vệ thực vật). Phần 2: Phương pháp tinh
sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7083:2010 (ISO 11870:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chất béo.
Hướng dẫn chung về phương pháp dùng dụng cụ đo chất
béo. Sx2(2010)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7086:2007 (ISO 05738:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng đồng. Phương
pháp đo quang (phương pháp chuẩn). Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 7086:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Phát hiện Enterobacter sakazakii
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chì. Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit. Thay
thế: TCVN 5779:1994
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitơ. Phương
pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định thuốc bảo vệ thực vật
nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl. Phương pháp sắc ký
ký – lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8102:2009 (ISO 9231:2008)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng axit benzoic và
axit sorbic
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8103:2009 (ISO 14156:2001/AMD 1:2007)
Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp chiết lipit và các hợp
chất hòa tan trong lipit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8104:2009 (ISO 17792:2006)
Sữa, sản phẩm sữa và các chủng khởi độn ưa ấm. Định
lượng vi khuẩn lactic lên men xitrat. Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc ở 25 độ C
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8105:2009 (ISO 20541:2008)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp
khử enzym và đo phổ hấp thụ phân tử sau phản ứng griess
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng kháng sinh.
Phép thử phân tán trong ống nghiệm
Số trang: 21 (A4)

67.100.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 270
TCVN 8107:2009 (ISO 22662:2007)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng lactoza bằng
sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8111:2009 (ISO/TS 6090:2004)
Sữa, sữa bột, buttermilk, buttermilk bột, whey và whey
bột. Phát hiện hoạt độ phosphataza
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8179:2009 (ISO/TS 17837:2008)
Sản phẩm phomat chế biến. Xác định hàm lượng nitơ và
tính hàm lượng protein thô. Phương pháp Kjeldahl
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp định lượng
pseudomonas spp.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010)
Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ
sinh. Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric
bằng sắc kí lỏng. Khối phổ hai lần (LC-MS/MS). sx1(2012)
Số trang: 40 (A4)
TCVN 9635:2013 (ISO 29981:2010/IDF 220:2010)
Sản phẩm sữa. Định lượng vi khuẩn bifidus giả định. Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 37 độ C
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9636:2013 (ISO 8870:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp phát hiện
thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với
coagulase
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9661:2013 (ISO 17129:2006)
Sữa bột. Xác định protein đậu tương và protein đậu Hà
Lan sử dụng điện di mao quản có mặt natri dodecyl sulfat
(SDS-CE). Phương pháp sàng lọc
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9662:2013 (ISO 18329:2004)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng furosin.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo cặp ion
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9663:2013 (ISO 21543:2006)
Sản phẩm sữa. Hướng dẫn áp dụng đo phổ hồng ngoại
gần
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9664:2013 (ISO 26323:2009)
Sản phẩm sữa. Xác định hoạt độ axit của các giống vi
khuẩn trong sữa bằng phương pháp đo pH liên tục (CpH)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9937:2013 (ISO 5738:1978)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Xác định hàm lượng nitơ
bằng phương pháp Kjeldahl. Phương pháp quang phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9966:2013 (ISO 3889:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Yêu cầu đối với bình chiết chất béo
kiểu Mojonnier
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9970:2013 (ISO 12078:2006)
Chất béo sữa dạng khan. Xác định thành phần sterol bằng
sắc ký khí lỏng ( phương pháp chuẩn)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9971:2013 (ISO 18252:2006)
Chất béo sữa dạng khan. Xác định thành phần Sterol
bằng sắc ký khí lỏng (phương pháp thông dụng)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10020:2013 (ISO 13082:2011)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt độ lipase của chế
phẩm lipase đường tiêu hóa
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10021:2013 (ISO 15163:2012)
Sữa và sản phẩm sữa. Rennet bê và rennet bò. Xác định
hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc

Số trang: 27 (A4)
TCVN 10022:2013 (ISO 23058:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Rennet cừu và rennet dê. Xác định
hoạt độ đông tụ sữa tổng số
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10023:2013 (ISO 27105:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định Lysozym lòng trắng trứng
gà bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995,
REVISED 2001, WITH AMENDMENT 2014)
Casein thực phẩm. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10562:2015
Sữa. Phát hiện chất kháng sinh bằng cách phân tích vi
khuẩn cảm thụ. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10565-1:2015 (ISO 22935-1:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Phân tích cảm quan. Phần 1:
Hướng dẫn chung về tuyển chọn, lựa chọn, huấn luyện và
giám sát người đánh giá. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 10565-2:2015 (ISO 22935-2:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Phân tích cảm quan. Phần 2: Các
phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan.
Sx1(2015)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10565-3:2015 (ISO 22935-3:2009)
Sữa và sản phẩm sữa. Phân tích cảm quan. Phần 3:
Hướng dẫn về phương pháp đánh giá sự phù hợp của các
chỉ tiêu cảm quan với các quy định của sản phẩm bằng
phương pháp cho điểm. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
67.100.10 – Sữa và các sản phẩm sữa chế biến272
TCVN 3220-79
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm – Đồ hộp sữa –
Danh mục các chỉ tiêu
Số trang: 2 (A5)
TCVN 5504:2010 (ISO 2446:2008/IDF 226:2008)
Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 5504:1991
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5534:1991 (ST SEV 737-77)
Sữa bột. Xác định chỉ số hòa tan
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5535:2010
Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5535:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5536:2007 (ISO 02911:2004)
Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sucroza. Phương
pháp đo phân cực. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5536-91
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5537:1991 (ST SEV 4229-83)
Sữa đặc có đường. Phương pháp xác định protein tổng số
Số trang: 10 (A5)
TCVN 5539:2002
Sữa đặc có đường. Quy định kỹ thuật. Sx1(2002). Thay
thế: TCVN 5539:1991
Số trang: 8 (A4)
272 – Bao gồm sữa bột, sữa đặc và sữa cô đặc

67.100.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 271
TCVN 5780:1994
Sữa bột và sữa đăc có đường. Phương pháp xác định hàm
lượng Asen (As)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5860:2007
Sữa tươi thanh trùng. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5860:1994
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng hàm lượng canxi, natri,
kali và magie. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6269:1997
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6271:2007 (ISO 09874:2006)
Sữa. Xác định hàm lượng phospho tổng số. Phương pháp
đo phổ hấp thụ phân tử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6271:1997
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-
1999)
Sữa đặc có đường. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6403:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6506-1:2015 (ISO 11816-1:2013)
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ phosphatasa
kiềm – Phần 1:Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa
và đồ uống từ sữa.Thay thế:TCVN 6506-1:2007. Sx3(015).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010)
Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối
lượng (phương pháp chuẩn). Sx3(2011). Thay thế: TCVN
6508:2007
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6510:2007 (ISO 01740:2004)
Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axit của
chất béo (phương pháp chuẩn). Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6510:1999
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6511:2007 (ISO 08156:2005)
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hòa
tan. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6511:1999
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)
Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm
sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký
lỏng hiệu năng cao. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
6685:2000
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6686-1:2009 (ISO 13366-1:2008)
Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng
kính hiển vi (phương pháp chuẩn). Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6686-1:2000
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6686-2:2007 (ISO 13366-2:2006)
Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Hướng dẫn vận
hành máy đếm huỳnh quang điện tử. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6686-2:2000
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6832:2010 (ISO 11865:2009)
Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm
trắng. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6832:2001
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6835:2015 (ISO 9622:2013)
Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng – Hướng dẫn đo phổ hồng
ngoại giữa. Thay thế: TCVN 6835:2001. Sx2(2015).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6836:2007 (ISO 08069:2005)
Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6836:2001
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6837:2007 (ISO 11868:2007)
Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6837:2001
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6838:2011 (ISO 12081:2010)
Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ.
Sx2(2011). Thay thế: TCVN 6838:2001
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6839:2001 (ISO 8151:1987)
Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử
cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6840:2001 (ISO 3594:1976)
Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích
sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6842:2007 (ISO 08967:2005)
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định mật độ khối.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6842:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980)
Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông
thường)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7028:2009
Sữa tươi tiệt trùng. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7028:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7029:2009
Sữa hòan nguyên tiệt trùng và sữa pha lại tiệt trùng.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7029:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003)
Sữa lên men. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7030:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7080:2010 (ISO 14378:2009/IDF 167:2009)
Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng iodua. Phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
7080:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7081-1:2010 (ISO 12080-1:2009/IDF 142-
1:2009)
Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1:
Phương pháp so màu. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7081-
1:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7081-2:2010 (ISO 12080-2:2009/IDF 142-
2:2009)
Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 2:
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx2(2010). Thay
thế: TCVN 7081-2:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008/IDF 9:2008)
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất
béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 7084:2002
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7085:2011 (ISO 5764:2009)
Sữa. Xác định điểm đóng băng. Phương pháp nhiệt độ
đông lạnh bằng điện trở nhiệt (phương pháp chuẩn).
SX3(2011). Thay thế: TCVN 7085:2007
Số trang: 24 (A4)

67.100.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 272
TCVN 7405:2009
Sữa tươi nguyên liệu. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
7405:2004
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7728:2011 (ISO 5536:2009)
Sản phẩm chất béo sữa. Xác định hàm lượng nước.
Phương pháp Karl Fischer. Sx2(2011). Thay thế: TCVN
7728:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7729:2007 (ISO 05537:2004)
Sữa bột. Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7730:2007 (ISO/TS 09941:2005)
Sữa và sữa cô đặc đóng hộp. Xác định hàm lượng thiếc.
Phương pháp đo phổ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7774:2007 (ISO 05542:1984)
Sữa. Xác định hàm lượng protein. Phương pháp nhuộn
đen amido (phương pháp thông thường)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005)
Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm
sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký
lớp mỏng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7786:2007 (ISO 14675:2003)
Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn mô tả chuẩn về các
phép phân tích miễn dịch enzim cạnh tranh. Xác định hàm
lượng aflatoxin M1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7787:2007 (ISO 14892:2002)
Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký
lỏng hiệu năng cao
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7849:2008 (ISO 20128:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Lactobacillus
acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc. Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc ở 37o C
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7851:2008 (ISO 22160:2007)
Sữa và đồ uống từ sữa. Xác định hoạt độ phosphataze
kiềm. Phương pháp dùng hệ thống quang hoạt bằng
enzym (EPAS)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7907:2013 (ISO 15174:2012)
Sữa và sản phẩm sữa. Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh
vật. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số. Thay thế:
TCVN 7907:2008
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7932:2009
Sữa bột và sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng chì
bằng phương pháp Von-ampe (phương pháp chuẩn). Thay
thế: TCVN 5779:1994
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7979:2013 (CODEX STAN 207-1999, sđ
1:2010)
Sữa bột và cream bột. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
7404:2009
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8079:2013 (ISO 6091:2010)
Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (Phương pháp chuẩn).
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 8079:2009
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8080:2009
Sữa đặc. Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ.
Thay thế: TCVN 5448:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010)
Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng chất khô tổng số
(Phư pháp chuẩn). Sx2(2013). Thay thế: TCVN 8081:2009
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
Sữa, cream và sữa cô đặc. Xác định hàm lượng chất khô
tổng số (Phương pháp chuẩn). Sx2(2013). Thay thế: TCVN
8082:2009
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
Sữa, cream và sữa cô đặc. Xác định hàm lượng chất khô
tổng số (Phương pháp chuẩn). Sx2(2013). Thay thế: TCVN
8082:2009
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1:
Nguyên tắc kjeldahl và tính protein thô. Thay thế: TCVN
8099-2:2009; TCVN 8179:2009; TCVN 8099-1:2009.
Sx2(2015).
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8099-3:2009 (ISO 8968-3:2004)
Sữa. Xác định hàm lượng nitơ. Phần 3: Phương pháp phân
hủy kín (Phương pháp thông dụng nhanh semi-macro)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8099-4:2009 (ISO 8968-4:2001)
Sữa. Xác định hàm lượng nitơ. Phần 4: Phương pháp xác
định hàm lượng nitơ phi protein
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
Sữa. Xác định hàm lượng nitơ. Phần 5: Phương pháp xác
định hàm lượng nitơ protein
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8108:2009 (ISO 11285:2004)
Sữa. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp enzym
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008)
Sữa cô đặc và sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng
chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002)
Sữa cô đặc đóng hộp. Xác định hàm lượng thiếc. Phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8111:2009 (ISO/TS 6090:2004)
Sữa, sữa bột, buttermilk, buttermilk bột, whey và whey
bột. Phát hiện hoạt độ phosphataza
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8428:2010 (ISO 15323:2002)
Sản phẩm protein sữa dạng bột. Xác định chỉ số hòa tan nitơ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8474:2010 (ISO 14637:2004)
Sữa. Xác định hàm lượng ure. Phương pháp enzym sử
dụng chênh lệch pH (phương pháp chuẩn)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8475:2010 (ISO 23065:2009)
Chất béo sữa từ các sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng
axit béo omega-3 và omega-6 bằng sắc kí khí-lỏng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8476:2010
Sữa bột và thức ăn dạng bột thep công thức dành cho trẻ
sơ sinh. Xác định hàm lượng Taurine bằng phương pháp
sắc kí lỏng.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8968:2011
Sữa. Xác định Stronti-89 và Stronti-90 bằng phương pháp
trao đổi ion.
Số trang: 18 (A4)

67.100.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 273
TCVN 8969:2011
Sữa. Xác định iot-131 bằng phương pháp tách hóa học
phóng xạ.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002)
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến –
Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym
sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002)
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến –
Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym
sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9526:2012
Sữa. Xác định các chất khử protein. Phương pháp quang
phổ.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9527:2012
Sữa. Xác định dư lượng nhóm tetracycline. Phương pháp
sắc kí lỏng-ái lực chọn lọc chelat kim loại
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9633:2013 (ISO 27205:2010/IDF 149:2010)
Sản phẩm sữa lên men. Giống vi khuẩn khởi động. Tiêu
chuẩn nhận dạng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9634:2013 (ISO/TS 27265:2009/ IDF/RM
228:2009)
Sữa bột. Định lượng bào tử đặc biệt bền nhiệt của vi
khuẩn ưa nhiệt
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9658:2013 (ISO 3356:2009)
Sữa. Xác định phosphatase kiềm
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9659:2013 (ISO 11814:2002)
Sữa bột. Đánh giá cường độ xử lý nhiệt. Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9660:2013 (ISO 13875:2005)
Sữa dạng lỏng. Xác định hàm lượng bêta-lactoglobulin tan
trong axit. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha
đảo
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9661:2013 (ISO 17129:2006)
Sữa bột. Xác định protein đậu tương và protein đậu Hà
Lan sử dụng điện di mao quản có mặt natri dodecyl sulfat
(SDS-CE). Phương pháp sàng lọc
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9665:2013 (ISO 26462:2010)
Sữa. Xác định hàm lượng lactose. Phương pháp enzym đo
chênh lệch độ pH.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9967:2013 (ISO 3976:2006)
Chất béo sữa. Xác định trị số Peroxit
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9968:2013 (ISO 15884:2002)
Chất béo sữa. Chuẩn bị Metyl este của axit béo
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9969 :2013 (ISO 15885:2002)
Chất béo sữa. Xác định thành phần của axit béo bằng sắc
ký khí lỏng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9972:2013 (ISO 17678:2010)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định độ tinh khiết của chất béo
sữa bằng phân tích sắc ký khí triglycerid (Phương pháp
chuẩn)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9978:2013
Sản phẩm sữa. Định lượng coliform và tổng vi sinh vật
hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9979:2013
Sữa. Định lượng Coliform và tổng vi sinh vật hiếu khí bằng
phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10022:2013 (ISO 23058:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Rennet cừu và rennet dê. Xác định
hoạt độ đông tụ sữa tổng số
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10024:2013 (ISO 15322:2005)
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định đặc tính của sữa
trong cà phê nóng (phép thử cà phê)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006)
Chất béo sữa dạng phết. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10558:2015 (CODEX STAN 281-1971,
REVISED 1999, WITH AMENDMENT 2010)
Sữa cô đặc. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995,
REVISED 2003, WITH AMENDMENT 2010)
Whey bột. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995,
REVISED 2001, WITH AMENDMENT 2014)
Casein thực phẩm. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10564:2015 (ISO/TS 22113:2012)
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định độ axit chuẩn độ của chất
béo sữa. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11218:2015 (ISO 11815:2007)
Sữa – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số của rennet
bò. Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11219:2015
Sữa bò tươi nguyên liệu – Xác định dư lượng nhóm
sulfonamide – Phương pháp sắc kí lỏng. Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11220:2015
Sữa bò tươi nguyên liệu – Xác định dư lượng
sulfamethazine – Phương pháp sắc kí lỏng. Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
67.100.20 – Bơ
TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981
Revision.1-1989)
Bơ thực vật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6049:1995
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279:1971,
Rev.1:1999, Amd.2:2006)
Bơ.. Thay thế: TCVN 7400:2004
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8148:2009 (ISO 1738:2004)
Bơ. Xác định hàm lượng muối
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8149:2009 (ISO 1739:2006)
Bơ. Xác định chỉ số khúc xạ của chất béo (Phương pháp
chuẩn)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8150:2009 (ISO 16305:2005)
Bơ. Xác định độ cứng
Số trang: 14 (A4)

67.100.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 274
TCVN 8151-1:2009 (ISO 3727-1:2001)
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và
hàm lượng chất béo. Phần 1: Xác định độ ẩm (Phương
pháp chuẩn)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8151-2:2009 (ISO 3727-2:2001)
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và
hàm lượng chất béo. Phần 2: Xác định hàm lượng chất
khô không béo (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8151-3:2009 (ISO 3727-3:2003)
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và
hàm lượng chất béo. Phần 3: Tính hàm lượng chất béo
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8152:2009 (ISO 7238:2004)
Bơ. Xác định độ pH của serum. Phương pháp đo điện thế
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8153:2009 (ISO 7586:1985)
Bơ. Xác định chỉ số phân tán nước
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003)
Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết. Xác
định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8156:2009 (ISO 15648:2004)
Bơ. Xác định hàm lượng muối. Phương pháp đo điện thế
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10131-1:2013 (ISO 8851-1:2004)
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và
hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 1:
Xác định độ ẩm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10131-2:2013 (ISO 8851-2:2004)
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và
hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 2:
Xác định hàm lượng chất khô không béo
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10131-3:2013 (ISO 8851-3:2004)
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và
hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 3:
Tính hàm lượng chất béo
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10724:2015 (CODEX STAN 86:1981, REVISED
2001)
Bơ cacao. Sx1(2015)
Số trang: 7 (A4)
67.100.30 – Phomat273
TCVN 6506-2:2009 (ISO 11816-2:2003)
Sữa và sản phẩm. Xác định hoạt tính phosphataza kiềm.
Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6510:2007 (ISO 01740:2004)
Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axit của chất béo
(phương pháp chuẩn). Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6510:1999
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978,
Rev.1:1999, Amd.2:2008)
Tiêu chuẩn chung đối với phomat. Thay thế: TCVN
7401:2004
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8172:2009 (ISO 3432:2008)
Phomat. Xác định hàm lượng chất béo. Dụng cụ đo chất
béo sữa (butyrometrer) dùng cho phương pháp Van Gulik
Số trang: 11 (A4)
273 – Bao gồm phomat làm từ sữa tách kem, pho mát whey
TCVN 8173:2009 (ISO 3433:2008)
Phomat. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp Van
Gulik
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8174:2009 (ISO 5534:2004)
Phomat và phomat chế biến. Xác định hàm lượng chất khô
tổng số (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010)
Phomat và sản phẩm phomat chế biến. Xác định hàm
lượng phospho tổng số. Phương pháp đo phổ hấp thụ
phân tử. Sx2(2013)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8178:2009 (ISO/TS 2963:2006)
Phomat và sản phẩm phomat chế biến. Xác định hàm
lượng axit xitric. Phương pháp enzym
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8180-1:2009 (ISO 9233-1:2007)
Phomat, cùi phomat và phomat chế biến. Xác định hàm
lượng natamyxin. Phần 1: Phương pháp đo phổ hấp thụ
phân tử đối với cùi phomat
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8180-2:2009 (ISO 9233-2:2007)
Phomat, cùi phomat và phomat chế biến. Xác định hàm
lượng natamyxin. Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao đối với phomat, cùi phomat và phomat chế biến
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004)
Phomat và sản phẩm phomat chế biến. Xác định hàm
lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp
chuẩn)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208:1999,
Amd.1:2001)
Phomat trong nước muối
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221:2001,
Amd.1:2008)
Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285:1978,
Amd.1:2008)
Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và
phomat chế biến được định tên
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978,
Amd.1:2008)
Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế
biến dạng phết.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287:1978,
Amd.1:2008)
Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế
biến
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8434:2010 (CODEX STAN 280:1973,
Rev.1:1999, Amd.1:2006)
Sản phẩm chất béo sữa
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8435:2010 (CODEX STAN 250:2006)
Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251:2006)
Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
Số trang: 9 (A4)

67.100.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 275
TCVN 8437:2010 (CODEX STAN 252:2006)
Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002)
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến –
Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym
sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002)
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến –
Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym
sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9663:2013 (ISO 21543:2006)
Sản phẩm sữa.Hướng dẫn áp dụng đo phổ hồng ngoại gần
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10132:2013 (ISO 1854:2008)
Phomat whey. Xác định hàm lượng chất béo. Phương
pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10133:2013 (ISO 2920:2004)
Phomat whey – Xác định hàm lượng chất khô (Phương
pháp chuẩn)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10134:2013 (ISO 5943:2006)
Phomat và sản phẩm phomat chế biến. Xác định hàm
lượng clorua. Phương pháp chuẩn độ điện thế
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10135:2013 (ISO 12082:2006)
Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến. Tính
hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóa và chất nhũ
hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10136:2013 (ISO/TS 17996:2006)
Phomat. Xác định tính chất lưu biến bằng nén đơn trục ở
tốc độ dịch chuyển không đổi
Số trang: 24 (A4)
TCVN 10137:2013 (ISO/TS 27106:2009)
Phomat. Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc kí lỏng-phổ
khối lượng (LC-MS) và sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần
(LC-MS-MS)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10138:2013 (ISO 27871:2011)
Phomat và phomat chế biến. Xác định thành phần ni tơ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11217:2015 (ISO/TS 18083:2013)
Sản phẩm phomat chế biến. Tính hàm lượng phosphat bổ
sung biểu thị theo phospho. Sx1(2015).
Số trang: 7 (A4)
67.100.40 – Kem và kẹo có nhân kem274
TCVN 7402:2004
Kem thực phẩm. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004)
Kem lạnh thực phẩm và kem sữa. Xác định hàm lượng
chất khô tổng số ( Phương pháp chuẩn). sx1(2012)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008)
Kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp. Xác
định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng
(Phương pháp chuẩn). sx1(2012)
Số trang: 23 (A4)
274 – Bao gồm kem trái cây
TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002)
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến –
Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym
sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002)
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến –
Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym
sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
Số trang: 21 (A4)
67.100.99 – Các sản phẩm từ sữa khác
TCVN 6509: 2013 (ISO 11869:2012)
Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện
thế. Thay thế: TCVN 6509:1999
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6687:2013 (ISO 8381:2008)
Thực phẩm từ sữa dành cho trẻ sơ sinh. Xác định hàm
lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp
chuẩn). Sx3(2013). Thay thế: TCVN 6687:2007
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
Sữa, cream và sữa cô đặc. Xác định hàm lượng chất khô
tổng số (Phương pháp chuẩn). Sx2(2013). Thay thế: TCVN
8082:2009
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
Sữa, cream và sữa cô đặc. Xác định hàm lượng chất khô
tổng số (Phương pháp chuẩn). Sx2(2013). Thay thế: TCVN
8082:2009
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005)
Sữa chua. Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương
pháp chuẩn)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8177:2009 (ISO 7889:2003)
Sữa chua. Định lượng các vi sinh vật đặc trưng. Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc ở 37 độ C
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10025:2013 (ISO 12779:2011)
Lactose. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl
Fischer
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10559:2015 (CODEX STAN 288-1976,
REVISED 2008, WITH AMENDMENT 2010)
Cream và cream chế biến. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10563:2015 (ISO 2450:2008)
Cream. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối
lượng (phương pháp chuẩn). Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11157:2015 (ISO 5543:2004)
Casein và caseinat. Xác định hàm lượng chất béo. Phương
pháp khối lượng (phương pháp chuẩn). Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11158:2015 (ISO 5544:2008)
Casein. Xác định hàm lượng “tro cố định” (Phương pháp
chuẩn). Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11159:2015 (ISO 5545:2008)
Casein rennet và caseinat. Xác định hàm lượng tro
(phương pháp chuẩn). Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11160:2015 (ISO 5546:2010)
Casein và caseinat. Xác định pH (phương pháp chuẩn).
Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)

67.100.99

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 276
TCVN 11161:2015 (ISO 5547:2008)
Casein. Xác định độ axit tự do (phương pháp chuẩn).
Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11162:2015 (ISO 5548:2004)
Casein và caseinat. Xác định hàm lượng lactose. Phương
pháp đo quang. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006)
Casein và caseinat. Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn).
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11164:2015 (ISO 5739:2003)
Casein và caseinat. Xác định hàm lượng các hạt cháy sém
và chất ngoại lai. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
67.120 – Thịt, sản phẩm thịt và sản phẩm từ động
vật khác
275
TCVN 9976:2013
Thịt và thủy sản. Định lượng escherichia coli bằng phương
pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Số trang: 12 (A4)
67.120.01 – Sản phẩm động vật (Quy định chung)
TCVN 9330-1:2012 (ISO14461-1:2005)
Sữa và sản phẩm sữa. Kiếm soát chất lượng trong phòng
thử nghiệm vi sinh vật – Phần 1: Đánh giá năng lực thực
hiện đếm khuẩn lạc. Sx1(2012)
Số trang: 44 (A4)
TCVN 9330-2:2012 (ISO14461-2:2005)
Sữa và sản phẩm sữa. Kiếm soát chất lượng trong phòng
thử nghiệm vi sinh vật – Phần 2: Xác định độ tin cậy số
đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha
loãng liên tiếp. Sx1(2012)
Số trang: 22 (A4)
67.120.10 – Thịt và sản phẩm từ thịt
TCVN 4834-89 (ST SEV 3016-81)
Thịt. Phương pháp và nguyên tắc đánh giá vệ sinh thú y
Số trang:
TCVN 4835:2002 (ISO 2917:1999)
Thịt và sản phẩm thịt. Đo độ pH. Phương pháp chuẩn.
Sx1(2002). Thay thế: TCVN 4835:1989
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4836-1:2009 (ISO 1841-1:1996)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng clorua. Phần 1:
Phương pháp Volhard. Thay thế: TCVN 4836:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4836-2:2009 (ISO 1841-2:1996)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng clorua. Phần 2:
Phương pháp đo điện thế. Thay thế: TCVN 4836:1989
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5147-1990
Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư
lượng penixilin
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5148-1990
Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư
lượng streptomyxin
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5149-1990
Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư
lượng aureomyxin
275 – Bao gồm các sản phẩm đông lạnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5150-1990
Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định dư
lượng thyroxin
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5154:2009
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương
pháp phát hiện Bacillus anthracis. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 5154:1990
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5733:1993
Thịt. Phương pháp phát hiện ký sinh trùng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6389:2003 (CODEX STAN 90:1995)
Thịt cua đóng hộp. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6389:1998
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7046:2009
Thịt tươi. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
7046:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7047:2009
Thịt lạnh đông. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 7047:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7048:2002
Thịt hộp. Quy định kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7049:2002
Thịt chế biến có xử lý nhiệt. Quy định kỹ thuật
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7050:2009
Thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt. Yêu
cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7050:2002
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7138:2013 (ISO 13720:2010)
Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng Pseudomonas spp. giả
định. Sx2(2013). Thay thế: TCVN 7138:2002
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7140:2002 (ISO 13496:2000)
Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện phẩm màu. Phương pháp
sử dụng sắc ký lớp mỏng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7141:2002 (ISO 13730:1996)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định phospho tổng số. Phương
pháp quang phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7142:2002 (ISO 936:1998)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định tro tổng số
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7413:2010 (ASTM F 1356:2008)
Tiêu chuẩn thực hành chiếu xạ để kiểm soát các vi sinh
vật gây bệnh và các vi sinh vật khác trong thịt đỏ, thịt gia
cầm tươi và đông lạnh. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
7413:2004
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7991:2009 (ISO 3091:1975)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng nitrat (phương
pháp chuẩn). Thay thế: TCVN 5247:1990
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7992:2009 (ISO 2918:1975)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng nitrit (phương
pháp chuẩn). Thay thế: TCVN 5247:1990
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng nitơ (Phương
pháp chuẩn)
Số trang: 10 (A4)

67.120.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 277
TCVN 8135:2009 (ISO 1442:1997)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8136:2009 (ISO 1443:1973)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng chất béo tổng
số
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8137:2009 (ISO 1444:1996)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng chất béo tự do
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8138:2009 (ISO 5553:1980)
Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện polyphosphat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8139:2009 (ISO 5554:1978)
Sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp
chuẩn)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8140:2009 (ISO 13493:1998)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng
cloramphenicol. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng phospho tổng
số (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8142:2009 (ISO 3496:1994)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng hydroxyprolin
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8157:2009 (CODEX STAN 89-1981, Rev.1-
1991)
Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8158:2009 (CODEX STAN 98-1981, Rev.1-
1991)
Thịt xay thô chế biến sẵn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8159:2009 (CODEX STAN 96-1981, Rev.1-
1991)
Thịt đùi lợn chế biến sẵn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8160-3:2010 (EN 12014-3:2005)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 3: Xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sản
phẩm thịt bằng phương pháp đo phổ sau khi khử nitrat
thành nitrit bằng enzym.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8160-4:2009 (EN 12014-4:2005)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitrat và nitrit
trong sản phẩm thịt bằng sắc ký trao đổi ion
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8209:2009 (CAC/RCP 58-2005)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt. Thay thế: TCVN
5110:1990, TCVN 6162:1996, TCVN 5168:1990
Số trang: 76 (A4)
TCVN 8405:2010
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định dư lượng trichlorfon
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8767:2011
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất
béo. Phương pháp phân tích sử dụng lò vi sóng và cộng
hưởng từ hạt nhân.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9581:2013
Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp phát hiện ấu trùng
giun xoắn (trichinella) trong thịt lợn
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9666:2013 (ISO 13965:1998)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng tinh bột và
glucose. Phương pháp enzym
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9667:2013 (ISO 4134:1999)
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định hàm lượng axit L-(+)-
Glutamic. Phương pháp chuẩn
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9668:2013
Thịt bò ướp muối có xử lý nhiệt
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9669:2013
Thịt vai lợn ướp muối có xử lý nhiệt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9782:2013
Thịt. Xác định dư lượng các chất chuyển hóa của
nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) bằng kỹ thuật sắc ký
lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11294:2016
Thịt và sản phẩm thịt. Xác định dư lượng B2-agonist trong
thịt gia súc bằng phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng
hai lần. Sx1(2016).
Số trang: 15 (A4)
67.120.20 – Gia cầm và trứng
TCVN 1442-1986
Trứng vịt tươi. Thương phẩm. Thay thế: TCVN 1442-73
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1858-1986
Trứng gà tươi thương phẩm. Thay thế: TCVN 1858-76
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10737:2015
Trứng tằm giống. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11040:2015 (CAC/GL 78:2011)
Hướng dẫn kiểm soát campylobacter và salmonella trong
thịt gà. Sx1(2015)
Số trang: 38 (A4)
67.120.30 – Thủy sản và sản phẩm thủy sản276
TCVN 3590-1988
Rong câu. Sx1(88). Thay thế: TCVN 3590-81
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3591-1988
Rong câu. Thay thế: TCVN 3591-81
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3699-1990
Thủy sản – Phương pháp thử định tính hydrosulfua và
amoniac. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3699-81
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3700-1990
Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nước.
Sx1(90). Thay thế: TCVN 3700-81
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3701:2009
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng natri
clorua. Sx3(2009). Thay thế: TCVN 3701:1990
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3702:2009
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng axit.
Sx3(2009). Thay thế: TCVN 3702:1990
Số trang: 9 (A4)
276 – Bao gồm động vật thân mềm dưới nước và các sản phẩm biển khác

67.120.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 278
TCVN 3703:2009
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng chất
béo. Sx3(2009). Thay thế: TCVN 3703:1990
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3705-1990
Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số
và protein thô. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3705-81
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3706-1990
Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
Sx1(90). Thay thế: TCVN 3706-81
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3707-1990
Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin
amoniac. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3707-81
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3708-1990
Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit
amin. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3708-81
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3710-1981
Sản phẩm thủy sản – Phương pháp xác định sai số và làm
tròn số trong các kết qủa kiểm nghiệm hóa học
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4378:2001
Cơ sở chế biến thủy sản. Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ
sinh an toàn thực phẩm. Sx2(2001). Thay thế: TCVN 4378:1996
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4380:1992
Tôm thịt đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(92). Thay thế:
TCVN 4380-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4381:2009
Tôm vỏ đông lạnh. Sx3(2009). Thay thế: TCVN 4381:1992
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4545:1994
Tôm hùm đông lạnh. Sx2(94). Thay thế: TCVN 4545-88
Số trang: 5 (A5)
TCVN 4546:2009
Tôm mũ ni đông lạnh. Sx2(09). Thay thế:TCVN 4546:1994
ố trang: 9 (A4)
TCVN 5105:2009
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng tro.
Sx3(2009). Thay thế: TCVN 5105:1990
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5107:2003
Nước mắm. Sx4(2003). Thay thế: TCVN 5107:1993, TCVN
5526:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5276:1990
Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5277-1990
Thủy sản. Phương pháp thử cảm quan. Thay thế: TCVN
3698-81
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5287:2008
Thủy sản đông lạnh. Phương pháp xác định vi sinh vật.
Sx4(2008). Thay thế: TCVN 5287:1994
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5289:2006
Thủy sản đông lạnh. Yêu cầu vệ sinh. Thay thế: TCVN
5289:1992
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5648:1992
Thủy sản khô xuất khẩu. Phương pháp thử vi sinh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5649:2006
Thủy sản khô. Yêu cầu vệ sinh. Thay thế: TCVN
5649:1992
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5650:1992
Tôm nõn khô xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5651:1992
Mực khô xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5652:1992
Mực tươi
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5685:1992
Nước mắm. Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác
định
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5836:1994
Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6175:1996
Thủy sản khô. Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6386:2003 (CODEX STAN 3:1995)
Cá hồi đóng hộp. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6386:1998
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6387:2006 (CODEX STAN 37-1981, REV.1-
1995)
Tôm đóng hộp. Thay thế: TCVN 6387:1998
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6388:2006 (CODEX STAN 70-1981, REV.1-
1995)
Cá ngừ đóng hộp. Thay thế: TCVN 6388:1998
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6389:2003 (CODEX STAN 90:1995)
Thịt cua đóng hộp. Sx1(2003). Thay thế: TCVN 6389:1998
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6390:2006 (CODEX STAN 94-1981, REV.1-
1995)
Cá trích và các sản phẩm cá trích đóng hộp. Thay thế:
TCVN 6390:1998
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6391:2008 (CODEX STAN 119-1981, Sx1-
1995)
Cá đóng hộp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6391:1998
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, Sx2-
2004)
Cá xay chế biến hình que, cá miếng và cá philê tẩm bột xù
hoặc bột nhão đông lạnh nhanh. Sx3(2008). Thay thế:
TCVN 6392:2002
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7105:2002 (CODEX STAN 191:1995)
Mực ống đông lạnh nhanh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7106:2002 (CODEX STAN 190:1995)
Cá phile đông lạnh nhanh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7107:2002 (CAC/GL 7:1991)
Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7110:2008 (CODEX STAN 95-1981, Sx.2-
2004)
Tôm hùm đông lạnh nhanh. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
7110:2002
Số trang: 13 (A4)

67.120.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 279
TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003, soát xét
2011, sửa đổi 2013)
Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy
sản. Sx3(2015). Thay thế: TCVN 7265:2009
Số trang: 221 (A4)
TCVN 7267:2003 (CODEX STAN 165:1995)
Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá
xay đông lạnh nhanh
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7416:2004
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong
cá khô và cá khô ướp muối
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36-1981, REV.1-
1995)
Cá đông lạnh nhanh
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7525:2006 (CODEX STAN 189-1993)
Vây cá mập khô
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8024:2009
Nước mắm. Xác định hàm lượng urê. Phương pháp ureaza
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8025:2009
Nước mắm. Xác định hàm lượng urê. Phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng detector huỳnh quang
sau khi tao dẫn xuất với xanthydrol
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8335:2010
Mực tươi đông lạnh ăn liền
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8336:2010
Chượp chín
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8337:2010
Ghẹ miếng đông lạnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8338:2010
Cá tra (Pangasius hypophthalmus) phi lê đông lạnh
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8339:2010
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Xác định hàm lượng độc tố gây
liệt cơ (PSP). Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8340:2010
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Xác định hàm lượng độc tố gây
mất trí nhớ (ASP). Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8341:2010
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Xác định hàm lượng độc tố gây
tiêu chảy (DSP). Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8342:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Phát hiện Salmonella
bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8343:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Phát hiện axit boric và
muối borat
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8344:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Phát hiện urê
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8345:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định dư lượng
sulfonamit. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8346:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định thuốc bảo vệ
thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl. Phương
pháp sắc ký khí
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8347:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định thuốc bảo vệ
thực vật nhóm phospho hữu cơ. Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8348:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định dư lượng
penicillin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8349:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định dư lượng
tetracycline. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8350:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng
aflatoxin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8351:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định các chất chuyển
hóa của nhóm nitrofuran. Phương pháp sắc ký lỏng-khối
phổ-khối phổ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8352:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng
histamin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8353:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng
polyphosphat. Phương pháp sắc ký ion
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8354:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng sulfit
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8374:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng
florfenicol bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8375:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng
metyltestosteron và dietylstilbestrol bằng phương pháp
sắc kí lỏng – khối phổ – khối phổ (LC-MS/MS)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8376:2010
Tôm và sản phẩm tôm. Phát hiện virut gây hội chứng
taura (TSV) bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi trùng hợp –
phiên mã ngược (RT-PCR)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8377:2010
Tôm và sản phẩm tôm. Phát hiện virut gây bệnh đốm
trắng (WSSV) bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi trùng hợp
(PCR)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8378:2010
Tôm và sản phẩm tôm. Phát hiện virut gây bệnh đầu vàng
(YHV) bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi trùng hợp – phiên mã
ngược (RT-PCR)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8379:2010
Tôm và sản phẩm tôm. Phát hiện virut gây bệnh hoại tử
dưới vỏ và cơ quan tạo máu (IHHNV) bằng kỹ thuật phản
ứng chuỗi trùng hợp (PCR)
Số trang: 20 (A4)

67.120.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 280
TCVN 8680:2011
Sứa ướp muối biển. Thay thế: 58 TCN 15-74
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8681:2011
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh. Thay thế: 28 TCN
118:1998, 28 TCN 105:1997
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8682:2011
Surimi đông lạnh. Thay thế: 28 TCN 119:1998
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9215:2012
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định tổng hàm lượng
nitơ bazơ bay hơi
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9216:2012
Sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh. Phương pháp xác
định hàm lượng thủy sản.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9217:2012
Cá. Phát hiện kí sinh trùng trong cơ thịt.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9976:2013
Thịt và thủy sản. Định lượng escherichia coli bằng phương
pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9988:2013 (ISO 12875:2011)
Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây. Quy định về
thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá đánh bắt
Số trang: 45 (A4)
TCVN 9989:2013
Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây. Quy định về
thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá nuôi
Số trang: 61 (A4)
TCVN 10734:2015
Thủy sản khô. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003)
Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11042:2015 (Codex stan 311- 2013)
Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói.
Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11043:2015 (Codex stan 312- 2013)
Bào ngư sống, bào ngư nguyên liệu tươi được làm lạnh
hoặc đông lạnh để tiêu thụ trực tiếp hoặc để chế biến tiếp
theo. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11044:2015 (CAC/GL 73-2010)
Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực
phẩm để kiểm soát các loài vibrio gây bệnh trong thủy
sản. Sx1(2015)
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11045:2015 (CAC/GL 31- 1999)
Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối
với cá và động vật có vỏ. Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
TCVN 11046:2015 (EN 14332:2004)
Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định asen
trong thủy sản bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò
graphit (gfaas)sau khi phân hủy bằng lò vi sóng.Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11047:2015
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng
histamin. Phương pháp đo huỳnh quang. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11293:2016
Thủy sản. Xác định dư lượng pyrethroid. Phương pháp sắc
ký khí phổ khối lượng. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
67.120.99 – Sản phẩm từ động vật khác
TCVN 7414:2004
Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi khuẩn
trong cá, đùi ếch và tôm
Số trang: 14 (A4)
67.140 – Chè. Cà phê. Cacao
67.140.10 – Chè
277
TCVN 1454:2013 (ISO 3720:2011)
Chè đen. Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản. Thay thế:
TCVN 1454:2007
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1458-86
Chè đọt khô. Phương pháp thử. Thay thế: TCVN 1458-74
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3218:2012
Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp
cho điểm. Sx3(2012). Thay thế: TCVN 3218:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3219-79
Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 10 (A5)
TCVN 5084:2007 (ISO 01576:1988)
Chè. Xác định tro tan và tro không tan trong nước.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5084-90
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5085-90 (ISO 1578:1975)
Chè. Xác định độ kiềm của tro tan trong nước
Số trang: 3 (A5)
TCVN 5086:1990 (ISO 3103:1980)
Chè. Chuẩn bị nước pha để thử cảm quan
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5087-90 (ISO 6078:1982)
Chè đen. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 21 (A5)
TCVN 5088-90 (ISO 6770:1982)
Chè tan nhanh. Xác định khối lượng thể tích chảy tự do và
khối lượng thể tích nén chặt
Số trang: 8 (A5)
TCVN 5158:1990
Chè. Phương pháp xác định dư lượng metamidophos
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5159:1990
Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại
parathionmetyl
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5160:1990
Chè. Phương pháp xác định dư lượng gama-BHC
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5161:1990
Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại
dimethoat
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5609:2007 (ISO 01839:1980)
Chè. Lấy mẫu. Thay thế: TCVN 5609-91
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5610:2007 (ISO 09768:1994)
Chè. Xác định hàm lượng chất chiết trong nước.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5610-91
Số trang: 9 (A4)
277 – Bao gồm chè thảo mộc

67.140.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 281
TCVN 5611:2007 (ISO 01575:1987)
Chè. Xác định tro tổng số. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
5611-91
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5612:2007 (ISO 01577:1987)
Chè. Xác định tro không tan trong axit. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 5612-91
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5613:2007 (ISO 01573:1980)
Chè. Xác định hao hụt khối lượng ở 103 độ C. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5613-91
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5614:1991 (ST SEV 6256-88)
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất sắt. Thay thế:
TCVN 1456-83, điều 2.5
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5615:1991 (ST SEV 6257-88)
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất lạ. Thay
thế: TCVN 1456-83, điều 2.5
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258-88)
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi. Thay
thế: TCVN 1456-83, điều 2.4
Số trang: 4 (A4)
TCVN 5714:2007 (ISO 15598:1999)
Chè. Xác định hàm lượng xơ thô. Thay thế: TCVN 5714-93
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7974:2008
Chè (Camellia sinensis) (L.) O. Kuntze) túi lọc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7975:2008
Chè thảo mộc túi lọc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8284:2009
Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8320:2010
Chè, cà phê. Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Phương pháp sắc ký lỏng-khối phổ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8321:2010
Chè – Xác định dư lượng chlorpyriphos – Phương pháp sắc
ký khí
ố trang: 11 (A4)
TCVN 9279:2012
Chè xanh. Thuật ngữ và Định nghĩa
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9700:2013 (ISO 11286:2004)
Chè. Phân loại theo kích thước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9738:2013 (ISO 1572:1980)
Chè. Chuẩn bị mẫu nghiền và xác định hàm lượng chất
khô
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9739:2013 (ISO 6079:1990)
Chè hòa tan dạng rắn. Yêu cầu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011)
Chè xanh. Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011)
Chè xanh. Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9741:2013 (ISO 7513:1990, sửa đổi 1:2012)
Chè hòa tan dạng rắn. Xác định độ ẩm (hao hụt khối
lượng ở 103 độ C)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9742:2013 (ISO 7514:1990)
Chè hòa tan dạng rắn. Xác định tro tổng số
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9743:2013
Chè hòa tan dạng rắn. Lấy mẫu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9744:2013 (ISO 10727:2002)
Chè và chè hòa tan dạng rắn. Xác định hàm lượng cafein.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005, đính chính
kỹ thuật 1:2006)
Chè. Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè
đen. Phần 1: Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè.
Phương pháp đo màu dùng thuốc thử folin-ciocalteu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9745-2:2013 (ISO 14502-2:2005, đính chính
kỹ thuật 1:2006)
Chè. Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè
đen. Phần 2: Hàm lượng catechin trong chè xanh. Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 30 (A4)
67.140.20 – Cà phê và các chất thay thế cà phê
TCVN 1279:1993
Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.
Sx2(93). Thay thế: TCVN 1279-84
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4193:2014
Cà phê nhân. Sx 6(2014). Thay thế: TCVN 4193:2005
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4334:2007 (ISO 03509:2005)
Cà phê và sản phẩm cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa.
Sx3(2007). Thay thế: TCVN 4334:2001
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4807:2013 (ISO 4150:2011)
Cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu. Phân tích cỡ hạt.
Phương pháp sàng máy và sàng tay. Sx4 (2013). Thay
thế: TCVN 4807:2001
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4808:2007 (ISO 04149:2005)
Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định
tạp chất lạ và các khuyết tật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
4808-89
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5248:1990
Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5249:1990
Cà phê. Phương pháp thử nếm
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5250:2015
Cà phê rang. Sx3(2015). Thay thế: TCVN 5250:2007
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5251:2015
Cà phê bột. Sx3(2015). Thay thế: TCVN 5251:2007
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5252:1990
Cà phê bột. Phương pháp thử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5253:1990
Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng tro
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983)
Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối lượng
ở nhiệt độ 70oC dưới áp suất thấp
Số trang: 5 (A4)

67.140.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 282
TCVN 5702:1993
Cà phê nhân. Lấy mẫu. Thay thế: TCVN 1278-86
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6537:2007 (ISO 01446:2001)
Cà phê nhân. Xác định hàm lượng nước (Phương pháp
chuẩn). Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6537:1999
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008)
Cà phê nhân. Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan. Sx3
(2013). Thay thế: TCVN 6538:2007
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6539:1999 (ISO 4072:1998)
Cà phê nhân đóng bao. Lấy mẫu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6601:2000 (ISO 6667:1985)
Cà phê nhân. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6602:2013 (ISO 8455:2011)
Cà phê nhân. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 6602:2000
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6604:2000 (ISO 4052:1983)
Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn).
Thay thế: TCVN 5703:1993
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6605:2007 (ISO 06670:2002)
Cà phê hòa tan. Phương pháp lấy mẫu đối với bao gói có
lót. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6605:2000
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6606:2000 (ISO 7532:1985)
Cà phê tan. Phân tích cỡ hạt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6928:2007 (ISO 06673:2003)
Cà phê nhân. Xác định hao hụt khối lượng ở 105oC.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6928:2001
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6929:2007 (ISO 09116:2004)
Cà phê nhân. Hướng dẫn phương pháp mô tả yêu cầu kỹ
thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6929:2001
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7031:2002 (ISO 6669:1995)
Cà phê nhân và cà phê rang. Xác định mật độ khối chảy
tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7032:2007 (ISO 10470:2004)
Cà phê nhân. Bảng tham chiếu khuyết tật. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 7032:2002
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7033:2002 (ISO 11292:1995)
Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do
và tổng số.Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao
Số trang: 21 (A4)
TCVN 7034:2002 (ISO 8460:1987)
Cà phê hòa tan. Xác định mật độ khối chảy tự do và mật
độ khối nén chặt
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994)
Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự
hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8320:2010
Chè, cà phê. Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Phương pháp sắc ký lỏng-khối phổ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8426:2010
Cà phê nhân. Xác định ochratoxin A bằng phương pháp
sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9278:2012
Cà phê quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: 10 TCN 101-
88, 10 TCN 100-88
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9702:2013 (ISO 24114:2011)
Cà phê hòa tan. Tiêu chí về tính xác thực
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9703:2013 (CAC/RCP 69-2009)
Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu sự
nhiễm Ochratoxin A trong cà phê
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9721:2013 (ISO 11817:1994)
Cà phê rang xay. Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl
Fischer (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9722:2013 (ISO 20938:2008)
Cà phê hòa tan. Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl
Fischer (Phương pháp chuẩn)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008)
Cà phê và sản phẩm cà phê. Xác định hàm lượng cafein
bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Phương pháp
chuẩn.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009)
Thực phẩm. Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và
lúa mạch. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
có làm sạch bằng cột miễn nhiễm
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10706:2015
Cà phê rang. Xác định độ ẩm bằng tủ sấy chân không.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012)
Cà phê nhân. Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm.
Phương pháp thông dụng. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10821:2015
Cà phê bột. Xác định độ mịn. Sx1(2015)
Số trang: 6 (A4)
67.140.30 – Cacao
TCVN 7518:2005
Hạt cacao. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7519:2005
Hạt cacao
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7520:2005 (ISO 02291:1980)
Hạt cacao. Xác định độ ẩm (phương pháp thông dụng)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7521:2005 (ISO 02292:1973)
Hạt cacao. Lấy mẫu
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7522:2005 (ISO 01114:1977)
Hạt cacao. Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 10725:2015 (CODEX STAN 105:1981,
REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2013)
Bột cacao và hỗn hợp bột cacao có đường. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10726:2015 (CODEX STAN 141:1983,
REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2014)
Cacao dạng khối,nhão,lỏng và cacao dạng bánh.Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)

67.140.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 283
TCVN 10728:2015
Sản phẩm cacao. Xác định pH. Phương pháp đo điện thế.
Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10729:2015
Sản phẩm cacao. Xác định độ ẩm. Phương pháp karl
fischer. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10730:2015
Sản phẩm cacao. Xác định hàm lượng chất béo. Phương
pháp chiết soxhlet. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10731:2015
Sản phẩm cacao. Xác định hàm lượng xơ thô. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10732:2015
Sản phẩm cacao. Xác định hàm lượng tro. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10733:2015
Sản phẩm cacao. Xác định độ kiềm của tro tan trong nước
và tro không tan trong nước. Phương pháp chuẩn độ.
Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11033:2015
Sản phẩm cacao. Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính
hàm lượng protein thô. Phương pháp KJELDAHL.
Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11034:2015
Sôcôla sữa. Xác định hàm lượng protein sữa. Phương pháp
KJELDAHL. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11035:2015
Sôcôla sữa. Xác định hàm lượng fructose, glucose, lactose,
maltose và sucrose. Phương pháp sắc ký lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11036:2015
Sản phẩm cacao. Xác định hàm lượng axit pectic.
Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11037:2015
Sản phẩm cacao. Xác định hàm lượng theobrom và cafein.
Phương pháp sắc ký lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11038:2015
Sản phẩm sôcôla. Phương pháp phát hiện alginat.
Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
67.160 – Ðồ uống
67.160.10 – Đồ uống có cồn
278
TCVN 1273-86
Rượu mùi. Phương pháp thử. Thay thế: TCVN 1273-72
Số trang: 10 (A5)
TCVN 3217:1979
Rượu. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3663:1981
Rượu mùi. Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết
chung
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5519:1991 (ST SEV 5808-86)
Bia. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu
Số trang: 10 (A4)
278 – Bao gồm bia, rượu vang, rượu mạnh, v.v…
TCVN 5562:2009
Bia. Xác định hàm lượng etanol. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 5562:1991
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5563:2009
Bia. Xác định hàm lượng cacbon dioxit. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5563:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5564:2009
Bia. Xác định độ axit. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
5564:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5565:1991
Bia.Phương pháp xácđịnh hàm lượng chất hòatan ban đầu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5566:1991
Bia. Phương pháp xác định độ màu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6057:2013
Bia hộp. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 6057:2009
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6058:1995
Bia.Phương pháp xácđịnh điaxetil và các chất đixeton khác
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6059:2009
Bia. Phương pháp xác định độ đắng. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6059:1995
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6061:2009
Bia. Xác định độ màu bằng phương pháp quang phổ.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6061:1995
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6062:1995
Bia. Phương pháp xác định tốc độ lắng bọt theo chỉ số
sigma
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6063:1995
Bia. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7042:2013
Bia hơi – Quy định kỹ thuật. Sx3(2013). Thay thế: TCVN
7042:2009
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7043:2013
Rượu trắng. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 7043:2009
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7044:2013
Rượu mùi. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 7044:2009
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7045:2013
Rượu vang. Sx3(2013). Thay thế: TCVN 7045:2009
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7886:2009
Rượu chưng cất. Xác định hàm lượng furfural
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8007:2009
Rượu. Chuẩn bị mẫu thử và kiểm tra cảm quan
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8008:2009
Rượu chưng cất. Xác định độ cồn
Số trang: 59 (A4)
TCVN 8009:2009
Rượu chưng cất. Xác định hàm lượng aldehyt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8010:2009
Rượu chưng cất. Xác định hàm lượng metanol
Số trang: 8 (A4)

67.160.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 284
TCVN 8011:2009
Rượu chưng cất. Phương pháp xác định hàm lượng rượu
bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8012:2009
Rượu. Xác định độ axit
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8898:2012
Đồ uống có cồn. Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi.
Phương pháp sắc kí khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu
vang và bia. Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
(HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9779:2013
Rượu chưng cất. Phương pháp phát hiện xyanua.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11029:2015
Rượu chưng cất. Xác định hàm lượng este. Phương pháp
quang phổ. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
67.160.20 – Đồ uống không cồn279
TCVN 2815-78
Đồ hộp nước qủa. Nước chanh tự nhiên
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4040:1985
Đồ hộp nước qủa. Phương pháp thử độ chảy quy định
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6096:2010 (CODEX STAN 227:2001)
Tiêu chuẩn chung về nước uống đóng chai (không phải
nước khóang thiên nhiên đóng chai). Sx3(2010). Thay thế:
TCVN 6096:2004
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6213:2010 (CODEX STAN 108:1981, Rev.2-
2008)
Nước khóang thiên nhiên đóng chai. Sx3(2010). Thay thế:
TCVN 6213:2004
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6297:1997 (CODEX STAN 164:1989)
Tiêu chuẩn chung cho nước quả được bảo quản chỉ bằng
các biện pháp vật lý nếu không có các tiêu chuẩn riêng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7041:2009
Đồ uống không cồn. Quy định kỹ thuật. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 7041:2002
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003)
Thực phẩm. Xác định patulin trong nước táo trong, nước
táo đục và puree. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8901:2011 (EN 1137:1994)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng axit xitric (xitrat) bằng
enzym. Phương pháp đo phổ NADH
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8902:2011 (EN 1138:1994)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng axit L-malic (L-malat)
bằng enzym. Phương pháp đo phổ NADH
Số trang: 13 (A4)
279 – Bao gồm nước trái cây, necta, nước khoáng, nước chanh, bia không
cồn, nước uống cola, v.v …
– Chè, cà phê, cacao, xem 67.140
TCVN 8903:2011 (EN 1139:1994)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng axit D-isoxitric bằng
enzym. Phương pháp đo phổ NADPH
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8904:2011 (EN 12631:1999)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng axit D- và L-lactic
(lactat) bằng enzym. Phương pháp đo phổ NAD
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8905:2011 (EN 12632:1999)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng axit axetic (axetat)
bằng enzym. Phương pháp đo phổ NAD
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8906:2011 (EN 12630:1999)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng glucoza, fructoza,
sorbitol và sacaroza. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng
hiệu năng cao.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8907:2011 (EN 1131:1994)
Nước rau quả. Xác định tỷ trọng tương đối
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8908:2011 (EN 1134:1994)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng natri, kali, canxi và
magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8909:2011 (EN 1142:1994)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng sulfat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9219:2012 (EN 13196:2000)
Nước rau quả. Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số
bằng phương pháp chưng cất.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010)
Thực phẩm. Xác định patulin trong nước quả và puree quả
dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/ lỏng,
chiết pha rắn và detector UV
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9993:2013 (ISO 2172:1983)
Nước quả. Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan. Phương
pháp đo tỉ trọng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10383:2014 (EN 12133:1997)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng clorua. Phương pháp
chuẩn độ điện thế. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10384:2014 (EN 12134:1997)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng thịt quả bằng phương
pháp ly tâm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10385:2014 (EN 12135:1997)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp
KJELDAHL. Xuất bản lần 1
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10386:2014 (EN 12136:1997)
Nước rau, quả – Xác định tổng hàm lượng carotenoid và
từng phân đoạn carotenoid.. Xuất bản lần 1
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10387:2014 (EN 12137:1997)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng axit tartaric trong
nước nho. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.. Xuất
bản lần 1
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10388:2014 (EN 12138:1997)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng axit d-malic bằng
enzym. Phương pháp đo phổ NAD. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)

67.160.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 285
TCVN 10389:2014 (EN 12148:1996)
Nước rau, quả. Xác định Hesperidin và Naringin trong
nước rau quả có múi. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng
cao. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10690:2015 (EN 1133:1994)
Nước rau, quả. Xác định chỉ số FORMOL. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10691:2015 (EN 1135:1994)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng tro. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10692:2015 (EN 1136:1994)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng phospho. Phương
pháp đo phổ. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
CVN 10693:2015 (EN 1140:1994)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng D-GLUCOSE và DFRUCTOSE sử dụng ENZYM. Phương pháp đo phổ NADPH.
Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10694:2015 (EN 1141:1994)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng prolin. Phương pháp
đo phổ. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10695:2015 (EN 12742:1999)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng axit amin tự do.
Phương pháp sắc ký lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10696:2015 (EN 12145:1996)
Nước rau, quả. Xác định chất khô tổng số. Phương pháp
xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10697:2015 (EN 12146:1996)
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng SUCROSE sử dụng
ENZYM. Phương pháp đo phổ NADP. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10787:2015
Malt. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10788:2015
Malt. Xác định độ ẩm. Phương pháp khối lượng. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10789:2015
Malt. Xác định hàm lượng chất chiết. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10790:2015
Malt. Xác định hàm lượng α-amylase. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10791:2015
Malt. Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng
protein thô. Phương pháp Kjeldahl. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10792:2015
Hoa hublông. Lẫy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10793:2015
Hoa hublông. Xác định độ ẩm. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10794:2015
Hoa hublông. Xác định hàm lượng α-axit và β-axit. Phương
pháp quang phổ. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10795:2015
Hoa hublông. Xác định hàm lượng tinh dầu. Phương pháp
chưng cất hơi nước. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11028:2015
Đồ uống. Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu
anthocyanin dạng monome. Phương pháp pH vi sai.
Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11030:2015
Đồ uống không cồn. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật ở mức thấp. Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng
hai lần. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11031:2015
Đồ uống không cồn. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật. Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng. Sx1(2015)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11032:2015
Đồ uống. Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và
nước nho. Phương pháp sắc ký lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11476:2016
Nước quả. Xác định hàm lượng naringin và neohesperidin.
Phương pháp sắc ký lỏng.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11477:2016
Nước quả. Xác định hàm lượng polydimetylsiloxan.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11482-1:2016
Malt. Xác định độ màu. Phần 1: Phương pháp quang phổ
(phương pháp chuẩn). Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11482-2:2016
Malt. Xác định độ màu. Phần 2: Phương pháp so màu. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11483-1:2016
Malt. Xác định hàm lượng nitơ hòa tan. Phần 1: Phương
pháp kjeldahl. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11483-2:2016
Malt. Xác định hàm lượng nitơ hòa tan. Phần 2: Phương
pháp quang phổ. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11483-3:2016
Malt. Xác định hàm lượng nitơ hòa tan. Phần 3: Phương
pháp đốt cháy dumas. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11484:2016
Malt. Xác định khả năng đường hóa. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11485:2016
Malt. Xác định độ ẩm và hàm lượng protein. Phương pháp
phổ hồng ngoại gần. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11486:2016
Malt. Xác định cỡ hạt. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
67.180 – Ðường. Sản phẩm từ đường. Tinh bột
TCVN 5375:1991
Sản phẩm ong. Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra
Số trang: 10 (A4)
67.180.10 – Ðường và sản phẩm đường280
TCVN 4067:1985
Kẹo. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 8 (A4)
280 – Bao gồm mật đường, kẹo, mứt, mật ong, v.v…

67.180.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 286
TCVN 4068:1985
Kẹo. Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước,
các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4069:2009
Kẹo. Xác định độ ẩm. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
4069:1985
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4070:2009
Kẹo. Xác định hàm lượng tro tổng số. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 4070:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4071:2009
Kẹo. Xác định tro không tan trong axit clohydric.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4071:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4072:2009
Kẹo. Xác định hàm lượng chất béo. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4072:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4073:2009
Kẹo. Xác định hàm lượng axit. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
4073:1985
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4074:2009
Kẹo. Xác định hàm lượng đường tổng số. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 4074:1985
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4075:2009
Kẹo. Xác định hàm lượng đường khử. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 4075:1985
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4837:2009
Đường. Lấy mẫu. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4837:1989
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4838:1989 (ST SEV 5812-86)
Đường. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4840:1989 (ST SEV 5222-85)
Đường. Điều kiện bảo quản dài hạn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5261-90
Sản phẩm ong. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 5 (A5)
TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12:1981, Sx2-
2001.
Phần 1)
Mật ong. Phần 1: Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực
tiếp. Thay thế: TCVN 5267:1990
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5268:2008
Mật ong. Xác định hoạt lực diastaza. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 5268:1990
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5269:1990
Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng
đường sacaroza
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5270:2008
Mật ong. Xác định hydroxymetylfurfural bằng phương
pháp quang phổ. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5270:1990
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5271:2008
Mật ong. Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5271:1990
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5272:1990
Sữa chúa tự nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng axit-
10-hydro-2-desenic
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5908:2009
Kẹo. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5908:1995
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6329:2008 (GS 2/1/7-33:2000)
Đường và sản phẩm đường. Xác định sulfit bằng phương
pháp so màu rosanilin. Sx4(2008). Thay thế: TCVN
6329:2001
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6330:1997 (CAC/RM 7-1969)
Đường. Xác định độ phân cực (Theo phương pháp của
ICUMSA)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6331:1997 (CAC/RM 2-1969)
Đường. Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 120oC trong
16 giờ (Phương pháp dược điển của Mỹ)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005)
Đường. Xác định hao hụt khối lượng khi sấy.. Sx2(2010)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6333:2010 (GS 2/3-9:2005)
Đường. Xác định độ màu của dung dịch đường ở pH 7,0.
Sx3 (2010). Thay thế: TCVN 6333:1997
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6958:2001
Đường tinh luyện. Thay thế: TCVN 1695:1987 phần đường
tinh luyện
Số trang: 5 (A4)
TCVN 6960:2001 (ICUMSA GS 2/3-5:1997)
Đường trắng. Xác định đường khử bằng phương pháp
Knight và Allen EDTA. Phương pháp chính thức. Thay thế:
TCVN 1696:1987, điều 2.5
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6961:2001
Đường thô
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7268:2003
Đường. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7269:2003
Đường trắng. Phương pháp xác định độ đục
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7270:2003
Đường trắng và đường tinh luyện. Yêu cầu vệ sinh
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7273:2003 (GS 2/3-19:1996)
Xác định chất lượng không tan trong đường trắng bằng
phương pháp lọc màng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7274:2003 (GS 2/3-25:1994)
Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh
luyện bằng phương pháp so màu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7276:2003 (GS 2/1/3-27:1994)
Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng
phương pháp so màu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7277:2003 (GS 1/2/3-1:1994)
Xác định pol của đường thô bằng phương pháp đo độ
phân cực. Phương pháp chính thức
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7963:2008 (GS 4/7/3-12:1998)
Đường và sản phẩm đường. Xác định độ ẩm bằng phương
pháp Karl Fischer
Số trang: 10 (A4)

67.180.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 287
TCVN 7964:2008
Đường và sản phẩm đường. Xác định hàm lượng chất khô
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7965:2008
Sản phẩm đường tinh luyện. Xác định độ tro dẫn điện
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7966:2008
Sản phẩm đường. Xác định độ tro dẫn điện trong đường
thô, đường nâu, nước mía, xirô và mật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999)
Đường. Thay thế: TCVN 6959:2001
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8462:2010 (GS 2/3-10:2005)
Đường. Xác định độ màu của dung dịch đường trắng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8463:2010 (GS 2/3-23:2005)
Đường. Xác định hàm lượng asen trong đường trắng bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.. Thay thế:
TCVN 7275:2003
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8464:2010 (GS 2/3-24:1998)
Đường. Xác định hàm lượng chì trong đường và xirô bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò
graphit. Thay thế: TCVN 7275:2003
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8465:2010 (GS 2/3-1:1994)
Đường. Phương pháp Braunschweig để xác định độ phân
cực của đường trắng bằng phép đo phân cực.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9780:2014
Mật ong – Xác định dư lượng chloramphenicol bằng kỹ
thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9781:2013
Mật ong. Xác định dư lượng các chất chuyển hóa của
nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) bằng kỹ thuật sắc ký
lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10030:2013 (EN 1376:1996)
Thực phẩm. Xác định saccharin trong các chế phẩm tạo
ngọt. Phương pháp đo phổ.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10031:2013 (EN 1377:1996)
Thực phẩm. Xác định acesulfame K trong các chế phẩm
tạo ngọt. Phương pháp đo phổ.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996)
Thực phẩm. Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo
ngọt. Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10033:2013 (EN 1379:1996)
Thực phẩm. Xác định cyclamate và saccharin trong các
chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng. Phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010)
Thực phẩm. Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng
sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay
hơi. Sx1(2015)
Số trang: 35 (A4)
TCVN 11467:2016
Đường và sản phẩm đường. Xác định hàm lượng tro sulfat
trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ. Sx1(2016).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11468:2016
Đường và sản phẩm đường. Xác định độ phân cực của
thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa
chất chống vón. Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11469:2016
Đường và sản phẩm đường. Xác định hàm lượng
formaldehyd trong đường trắng bằng phương pháp đo
màu. Sx1(2016).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11470:2016
Đường và sản phẩm đường. Xác định hàm lượng đường
khử trong đường mía thô, đường chuyên biệt và các sản
phẩm chế biến từ mía bằng quy trình thể tích không đổi
lane và eynon. Sx1(2016).
Số trang: 19 (A4)
67.180.20 – Tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột281
TCVN 3294-1980
Sản xuất tinh bột. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3295-1980
Sản xuất đường glucoza-mật tinh bột. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5909:1995
Bánh bích quy. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7406:2004
Bánh ngọt không kem. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7967:2016 (ISO 5379:2013)
Tinh bột và sản phẩm từ tinh bột. Xác định hàm lượng lưu
huỳnh dioxit. Phương pháp đo axit và phương pháp đo độ
đục. Thay thế: TCVN 7967:2008. Sx2(2016).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8987-1:2012 (ISO 11212-1:1997)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng
– Phần 1: Xác định hàm lượng Asen bằng phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212-2:1997)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng
– Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8987-3:2012 (ISO 11212-3:1997)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng
– Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8987-4:2012 (ISO 11212-4:1997)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng
– Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp
đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9929:2013 (ISO 11213:1995)
Tinh bột biến tính. Xác định hàm lượng axetyl. Phương
pháp enzym
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9930:2013 (ISO 11214:1996)
Tinh bột biến tính. Xác định hàm lượng nhóm cacboxyl của
tinh bột đã oxi hóa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9931:2013 (ISO 11215:1998)
Tinh bột biến tính. Xác định hàm lượng axit adipic của distarch adipat đã axetyl hóa. Phương pháp sắc kí khí
Số trang: 16 (A4)
281 – Bao gồm si zo glucoza, v.v…

67.180.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 288
TCVN 9932:2013 (ISO 11216:1998)
Tinh bột biến tính. Xác định hàm lượng nhóm
cacboxymetyl trong tinh bột cacboxymetyl
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9933:2013 (ISO 11543:2000)
Tinh bột biến tính. Xác định hàm lượng hydroxypropyl.
Phương pháp phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) proton
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9934:2013 (ISO 1666:1996)
Tinh bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp dùng tủ sấy
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9935:2013 (ISO 10520:1997)
Tinh bột tự nhiên. Xác định hàm lượng tinh bột. Phương
pháp đo độ phân cực ewers
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9936:2013 (ISO 3188:1978)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Xác định hàm lượng nitơ
bằng phương pháp Kjeldahl. Phương pháp chuẩn độ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9938:2013 (ISO 3947:1977)
Tinh bột tự nhiên hoặc tinh bột biến tính. Xác định hàm
lượng chất béo tổng số
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9939:2013 (ISO 3593:1981)
Tinh bột. Xác định hàm lượng tro
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9940:2013 (ISO 5809:1982)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Xác định hàm lượng tro
sulfat
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9941:2013 (ISO 3946:1982)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Xác định hàm lượng
phospho tổng số. Phương pháp quang phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9942:2013 (ISO 5810:1982)
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Xác định hàm lượng
clorua. Phương pháp đo điện thế
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10373:2014 (ISO 1741:1980)
Dextrose. Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy.
Phương pháp tủ sấy chân không
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10374:2014 (ISO 1742:1980)
Syro glucose. Xác định hàm lượng chất khô. Phương pháp
dùng tủ sấy chân không
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982)
Syro glucose. Xác định hàm lượng chất khô. Phương pháp
đo chỉ số khúc xạ
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1982)
Sản phẩm thủy phân từ tinh bột. Xác định khả năng khử
và đương lượng dextrose. Phương pháp chuẩn độ hằng số
lane và eynon
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10377:2014 (ISO 5381:1983)
Sản phẩm thủy phân từ tinh bột. Xác định hàm lượng
nước. Phương pháp karl fischer cải biến
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10378:2014 (ISO 10504:2013)
Sản phẩm từ tinh bột. Xác định thành phần của syro
glucose, syro fructose và syro glucose đã hydro hóa.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10546:2014
Tinh bột sắn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11471:2016
Phụ gia thực phẩm. Tinh bột biến tính. Sx1(2016).
Số trang: 36 (A4)
67.190 – Sôcôla
TCVN 10714:2015 (ISO 11053:2009)
Dầu, mỡ thực vật. Xác định đương lượng bơ cacao trong
sôcôla sữa. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Đương lượng bơ cacao
trong bơ cacao và sôcôla thông dụng. Phần 1: Xác định sự
có mặt đương lượng bơ cacao. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10715-2:2015 (ISO 23275-2:2006)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Đương lượng bơ cacao
trong bơ cacao và sôcôla thông dụng. Phần 2: Định lượng
đương lượng bơ cacao. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10727:2015 (CODEX STAN 87-1981, sx 2003)
Sôcôla và sản phẩm sôcôla. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
67.200 – Dầu mỡ ăn. Hạt có dầu
TCVN 1869:2008 (ISO 3475:2002)
Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.). Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1869-76
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008)
Sản phẩm thực phẩm. Xác định nitơ tổng số bằng cách
đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng
protein thô. Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi.
Thay thế: TCVN 7598:2007
Số trang: 38 (A4)
TCVN 8798:2011
Vừng hạt.. Thay thế: 10 TCN 512:2002
Số trang: 12 (A4)
67.200.10 – Dầu mỡ động vật và thực vật282
TCVN 2625:2007 (ISO 05555:2001)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 2625:1999
Số trang: 33 (A4)
TCVN 2627:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định màu sắc, mùi và độ
trong. Thay thế: TCVN 2627-78
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2628:1993
Dầu thực vật – Phương pháp xác định chỉ số ReichertMeissl và Polenske. Thay thế: TCVN 2628-78
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2640:2007 (ISO 06320:2000)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số khúc xạ.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 2640:1999
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2641:2008 (ISO 15267:1998)
Dầu mỡ động thực vật. Phép thử giới hạn điểm cháy bằng
cốc thử kín Pensky-Martens. Sx3(2008). Thay thế: TCVN
2641-93
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2642:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định độ nhớt. Thay thế:
TCVN 2642-78
Số trang: 10 (A4)
282 – Bơ, xem 67.100.20

67.200.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 289
TCVN 6032:1995 (ISO 935:1988)
Mỡ và dầu động vật và thực vật. Phương pháp xác định
chuẩn độ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6050:1995 (CODEX/STAN 135-1981)
Minarin
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6117:2010 (ISO 6883:2007)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khối lượng qui ước
theo thể tích (trọng lượng của 1 lít trong điều kiện không
khí). Sx3(2010). Thay thế: TCVN 6117:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng nước.
Phương pháp tách
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6119:2007 (ISO 06321:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định điểm nóng chảy
trong ống mao dẫn hở (điểm trượt). Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6119:1996
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6120:2007 (ISO 00662:1998)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ ẩm và hàm
lượng chất bay hơi.Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6120:1996
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit. Phương
pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ Iôt (quan sát bằng mắt
thường). Sx3(1010). Thay thế: TCVN 6121:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iôt.
Sx4(2015). Thay thế: TCVN 6122:2010
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6123:2007 (ISO 03596:2000)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà
phòng hóa. Phương pháp dùng chất chiết dietyl ete.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6123-1:1996, TCVN 6123-
2:1996
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng tạp
chất không tan. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 6125:2007
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số xà phòng
hóa. Sx3(2015). Thay thế: TCVN 6126:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định trị số axit và độ
axit. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 6127:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6128:2007 (ISO 00661:2003)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Chuẩn bị mẫu thử.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6128:1996
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6312:2013 (CODEX STAN 00033-1981, Amd
2013)
Dầu ôliu và dầu bã ôliu. Xuất bản lần 3. Thay thế: TCVN
6312:2007
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6349:1998 (ISO 5558:1982)
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Phát hiện và nhận biết các
chất chống oxy hóa. Phương pháp sắc ký lớp mỏng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6350:1998 (ISO 6463:1982)
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định butylhidroxyanisol
(BHA) và butylhydroxytoluen (BHT). Phương pháp sắc ký
khí lỏng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6351:2010 (ISO 6884:2008)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng tro.
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6351:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994)
Dầu, mỡ động vật và thực vật – xác định hàm lượng đồng,
sắt, niken. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
dùng lò Graphit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chì bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò
Graphit. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6353:1998
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6354:1998
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định asen bằng
phương pháp dùng bạc dietyldithiocacbamat
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6562:1999 (CAC/RM 15-1969)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Đánh giá hàm lượng chất
béo sữa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6564:2015 (CAC/RCP 36-1987, revised 2015)
Qui phạm thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ
thực phẩm với khối lượng lớn. Sx3(2015). Thay thế: TCVN
6564:2007
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iôt. Thay
thế: TCVN 6122:2010. Sx4(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số xà phòng
hóa. Thay thế: TCVN 6126:2007. Sx3(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6760:2007 (ISO 09832:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định dư lượng hexan kỹ
thuật. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6760:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6761:2008 (ISO 9936:2006)
Dầu mỡ động thực vật. Xác định hàm lượng tocopherol và
tocotrienol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6761:2000
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6762:2000 (ISO 7366:1987)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng 1-
monoglyxerit và glyxerol tự do
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6763:2008 (ISO 6886:2006)
Dầu mỡ động thực vật. Xác định khả năng chịu oxy hóa
(phép thử oxy hóa nhanh). Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6763:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6764:2000 (ISO 6464:1983)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng galat.
Phương pháp hấp thụ phân tử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6765:2000 (ISO 8293:1990)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ giãn nở
Số trang: 12 (A4)

67.200.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 290
TCVN 7868:2008
Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định
hàm lượng este và este metyl axit linolenic
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7869:2008
Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định
chỉ số iôt
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7894:2008
Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định
hàm lượng Metanol
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7895:2008
Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định
độ ổn định oxy hóa (phép thử oxy hóa nhanh)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8896:2012
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định tert-butyl
hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8897:2012
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định butyl
hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Phát hiện và nhận biết chất
nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi bằng sắc kí khí/phổ khối
lượng (GC/MS)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng cadimi
bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng
lò graphit.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9530:2012 (ISO/TS 21033:2011 và sửa đổi
1:2012)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các nguyên tố vết
bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm
ứng cao tần (ICP-OES)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9531:2012 (ISO 15753:2006 và sđ 1:2011)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các hydrocacbon
thơm đa vòng
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định trị số peroxit.
Phương pháp chuẩn độ điện thế
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9670:2013 (ISO 6885:2006)
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số anisidin
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9671:2013 (ISO 29822:2009)
Dầu mỡ thực vật – Các diacylglycerol dạng đồng phân –
Xác định tỉ lệ tương đối của 1,2- và 1,3-diacylglycerol
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9672:2013 (ISO 18395:2005)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
monoacylglycerol, diacylglycerol, triacyglycerol và glycerol
bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng các
đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật.
Phương pháp sắc kí khí
Số trang: 27 (A4)
TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định thành phần axit
béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Sắc kí khí các metyl este
của axit béo. Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo.
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9675-3:2013 (ISO 12966-3:2009)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Sắc kí khí các metyl este
của axit béo. Phần 3: Chuẩn bị metyl este bằng
trimetylsulfoni hydroxit (TMSH)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9676:2013 (ISO 11702:2009)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng sterol
tổng số bằng phương pháp enzym
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9677:2013 (ISO 7847:1987)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các axit béo chưa
bão hòa đa có cấu trúc cis, cis 1,4-dien
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10108:2013 (ISO 8420:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng các
hợp chất phân cực
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10109:2013 (ISO 8534:2008)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng nước.
Phương pháp Karl Fischer (không chứa Pyridin)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10110-1:2013 (ISO 10540-1:2003)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
Phospho. Phần 1: Phương pháp đo màu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10110-2:2013 (ISO 10540-2:2003)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
Phospho. Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
dung lò graphit
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10110-3:2013 (ISO 10540-3:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
Phospho. Phần 3: Phương pháp đo phổ phát xạ quang học
plasma cảm ứng cao tần (ICP)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10111:2013 (ISO 10539:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ kiềm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10112 :2013 (ISO 11701:2009)
Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng Phospholipid trong
Lecithin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC) sử dụng Detector tán xạ ánh sáng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10113:2013 (ISO 15301:2001)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất lắng trong
dầu mỡ thô. Phương pháp ly tâm
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10114:2013 (ISO 15302:2007)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng
Benzo[A]pyren. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10115:2013 (ISO 13884:2003)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các đồng phân
trans đã tách bằng đo phổ hồng ngoại
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10116-1:2013 (ISO 8292-1:2008)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất
béo dạng rắn bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân tạo xung
(NMR). Phần 1: Phương pháp trực tiếp
Số trang: 31 (A4)

67.200.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 291
TCVN 10116-2:2013 (ISO 8292-2:2008)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất
béo dạng rắn bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân tạo xung
(NMR). Phần 2: Phương pháp gián tiếp
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10474:2014 (ISO 3656:2011)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ hấp thụ tử
ngoại theo hệ số tắt UV riêng.. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10475:2014 (ISO 5508:1990)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Phân tích METYL ESTE của
các axit béo bằng sắc kí khí.. Xuất bản lần 1
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các POLYME loại
POLYETYLEN. Xuất bản lần 1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu
LOVIBOND. Xuất bản lần 1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10478:2014 (ISO 16035:2003)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
HYDROCACBON đã HALOGEN hóa có điểm sôi thấp trong
dầu thực phẩm. Xuất bản lần 1
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các traiacylglycerol
đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao
(HPSEC). Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà
phòng hóa.Phương pháp chiết bằng HEXAN.Xuất bản lần 1
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10481:2014 (ISO 19219:2002)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định cặn nhìn thấy
được trong dầu mỡ thô. Xuất bản lần 1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định HYDROCACBON
thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho – nhận trực tiếp
và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có DETECTOR huỳnh
quang.. Xuất bản lần 1
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10483:2014 (ISO/TS 23647:2010)
Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc
kí khí.. Xuất bản lần 1
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10484:2014 (ISO 27608:2010)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu
LOVIBOND. Phương pháp tự động. Xuất bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10707:2015 (ISO 17932:2011)
Dầu cọ. Xác định sự suy giảm chỉ số tẩy trắng (dobi) và
hàm lượng caroten. Sx1(2015)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10708:2015 (ISO 12871:2010)
Dầu ôliu và dầu bã ôliu. Xác định hàm lượng các alcol béo
bằng sắc ký khí mao chuẩn. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010)
Dầu ôliu và dầu bã ôliu. Xác định hàm lượng 2-glyceryl
monopalmitate. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10710:2015 (ISO 12873:2010)
Dầu ôliu và dầu bã ôliu. Xác định hàm lượng sáp bằng sắc
kí khí mao quản. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10711:2015 (ISO 28198:2009)
Dầu, mỡ thực vật. Xác định hàm lượng chất không tan
trong toluen. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009)
Dầu, mỡ thực vật. Xác định sản phẩm phân hủy của
chlorophyll a và a’ (Các pheophytin a, a’ và các
pyropheophytin). Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
stigmastadiene trong dầu thực vật. Phần 1: Phương pháp
sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn). Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10713-2:2015 (ISO 15788-2:2003)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các
stigmastadiene trong dầu thực vật. Phần 2: Phương pháp
sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC). Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10714:2015 (ISO 11053:2009)
Dầu, mỡ thực vật. Xác định đương lượng bơ cacao trong
sôcôla sữa. Sx1(2015)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Đương lượng bơ cacao
trong bơ cacao và sôcôla thông dụng. Phần 1: Xác định sự
có mặt đương lượng bơ cacao. Sx1(2015)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10715-2:2015 (ISO 23275-2:2006)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Đương lượng bơ cacao
trong bơ cacao và sôcôla thông dụng. Phần 2: Định lượng
đương lượng bơ cacao. Sx1(2015)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11080:2015
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định trị số hydroxyl
bằng phương pháp axetyl hóa. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11513-1:2016 (ISO 12228-1:2014)
Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ.
Phương pháp sắc ký khí. Phần 1: Dầu mỡ động vật và
thực vật.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 11513-2:2016 (ISO 12228-2:2014)
Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ.
Phương pháp sắc ký khí. Phần 2: Dầu ôliu và dầu bã ôliu.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11514:2016 (ISO/TS 17383:2014)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định thành phần
triacylglycerol. Phương pháp sắc ký khí mao quản.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11515:2016 (ISO 18301:2014)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khối lượng qui ước
trên thể tích (khối lượng của một lít trong không khí).
Phương pháp sử dụng ống chữ u dao động.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11516:2016
Dầu thực vật. Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số và các
aflatoxin b1, b2, g1, g2. Phương pháp sắc ký lỏng có làm
sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11517:2016
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định monoglycerid và
diglycerid. Phương pháp sắc ký khí.
Số trang: 15 (A4)

67.200.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 292
TCVN 11518:2016
Dầu thực vật. Xác định tryglycerid (theo số phân đoạn).
Phương pháp sắc ký lỏng.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11519:2016
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các triglycerid đã
polyme hóa. Phương pháp sắc ký lỏng thẩm thấu gel.
Số trang: 13 (A4)
67.200.20 – Hạt có dầu
TCVN 2383:2008 (CODEX STAN 200-1995)
Lạc. Sx5(2008). Thay thế: TCVN 2383:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2384:1993
Lạc quả và lạc hạt. Phương pháp thử. Sx2(93). Thay thế:
TCVN 2384-84
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4801:1989 (ISO 771:1977)
Khô dầu. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm và các
chất bay hơi
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4802:1989 (ISO 736:1977)
Khô dầu. Phương pháp xác định phần chiết xuất bằng
đietyl este
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4847:1989 (ISO 5506:1988)
Sản phẩm đỗ tương. Phương pháp xác định hoạt độ ure
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4848:1989 (ISO 5514:1979)
Sản phẩm đỗ tương. Phương pháp xác định chỉ số cresol
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4849:1989 (ISO 7555:1987)
Đỗ tương. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4850:2010
Nhân hạt điều. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 4850:1998
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5280:1990 (CAC/RCP 22-1979)
Lạc qủa. Yêu cầu vệ sinh
Số trang: 22
TCVN 5374:2008 (ISO 5507:2002)
Hạt có dầu, dầu và mỡ thực vật. Tên gọi. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 5374-91
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8946:2011 (ISO 542:1990)
Hạt có dầu. Lấy mẫu.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8947:2011 (ISO 658:2002)
Hạt có dầu. Xác định hàm lượng tạp chất.
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8948:2011 (ISO 659:2009)
Hạt có dầu. Xác định hàm lượng dầu (phương pháp
chuẩn)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8949:2011 (ISO 665:2000)
Hạt có dầu. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8950:2011 (ISO 729:1988)
Hạt có dầu. Xác định độ axit của dầu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8951-1:2011 (ISO 734-1:2006)
Bôt của hạt có dầu. Xác định hàm lượng dầu. Phần 1:
Phương pháp chiết bằng hexan (hoặc dầu nhẹ)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8951-2:2011 (ISO 734-2:2008)
Bột của hạt có dầu. Xác định hàm lượng dầu. Phần 2:
Phương pháp chiết nhanh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9608:2013 (ISO 664:2008)
Hạt có dầu. Phương pháp lấy mẫu thử từ mẫu phòng thử
nghiệm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9609:2013 (ISO 5500:1986)
Khô dầu. Lấy mẫu
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9610:2013 (ISO 5502:1992)
Khô dầu. Chuẩn bị mẫu thử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9611:2013 (ISO 5511:1992)
Hạt có dầu. Xác định hàm lượng dầu. Phương pháp đo
phổ cộng hưởng từ hạt nhân độ phân giải thấp sử dụng
sóng liên tục (Phương pháp nhanh)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9612:2013 (ISO 10565:1998)
Hạt có dầu. Xác định đồng thời hàm lượng dầu và hàm
lượng nước.Phương pháp đo phổ cộng hưởng từ hạt nhân.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9613:2013 (ISO 10632:2000)
Khô dầu. Xác định đồng thời hàm lượng dầu và hàm lượng
nước. Phương pháp đo phổ cộng hưởng từ hạt nhân.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9614:2013 (ISO 17059:2007)
Hạt có dầu. Chiết xuất và chuẩn bị metyl este của các axit
béo triglyxerid để phântích sắc kí khí(phương pháp nhanh)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9710:2013 (ISO 4174:1998)
Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu. Đo tổn thất áp suất không
khí thổi một chiều qua khối hạt rời
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10408:2014 (ISO 735:1977)
Khô dầu. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit
clohydric
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10409:2014 (ISO 749:1977)
Khô dầu. Xác định hàm lượng tro tổng số
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10410:2014 (ISO 8892:1987)
Khô dầu. Xác định dư lượng hexan tổng số
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10411:2014 (ISO 9289:1991)
Khô dầu. Xác định dư lượng hexan tự do
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10412-1:2014 (ISO 10633-1:1995)
Khô dầu. Xác định hàm lượng glucosinolat. Phần 1:
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10413-1:2014 (ISO 9167-1:1992, Sửa đổi
1:2013)
Hạt cải dầu. Xác định hàm lượng glucosinolat. Phần 1:
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10414:2014 (ISO 10519:1997)
Hạt cải dầu. Xác định hàm lượng clorophyl. Phương pháp
đo phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11079:2015 (ISO 14244:2014)
Bột của hạt có dầu. Xác định protein hòa tan trong dung
dịch kali hydroxit. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11081:2015
Hạt có dầu. Xác định hàm lượng dầu. Phương pháp chiết
lỏng siêu tới hạn (SFE). Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)

67.220.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 293
67.220 – Gia vị. Phụ gia thực phẩm
TCVN 4889-1989 (ISO 948:1988)
Gia vị. Lấy mẫu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710-84)
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Điều kiện chung để iến
hành đánh giá cảm quan
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7396:2004
Bột canh gia vị. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 10 (A4)
67.220.10 – Gia vị
TCVN 1460:1997
Mì chính. Phương pháp thử. Sx1(97). Thay thế: TCVN
1460-74
Số trang: 21 (A4)
TCVN 1763:2008
Nước tương. Sx3(2008). Thay thế: TCVN 1763-86
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1764:2008
Nước tương. Phương pháp thử. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1764-75
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2080:2007 (ISO 00972:1997)
ớt chilli và ớt capsicum, nguyên quả hoặc xay (dạng bột).
Các yêu cầu. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 2080-86
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4045:1993
Hạt tiêu. Phương pháp thử. Sx1(93). Thay thế: TCVN 4045-85
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4886-1989 (ST SEV 3013-81)
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Trình tự lấy mẫu để phân
tích vi sinh vật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4888:2007 (ISO 00676:1995)
Gia vị. Tên gọi. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4888-89
Số trang: 23 (A4)
TCVN 4890-1989 (ISO 3588:1977)
Gia vị. Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay
(phương pháp chuẩn)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4891:2013 (ISO 927:2009)
Gia vị. Xác định hàm lượng tạp chất và tạp chất ngoại lai.
Sx2(2013). Thay thế: TCVN 4891:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4892-1989 (ISO 1028:1982)
Gia vị. Xác định tạp chất
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216-85)
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Phương pháp xác định khả
năng thử nếm của người cảm quan
Số trang: 22 (A4)
TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995)
Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh.
Sx1(2002). Thay thế: TCVN 5109-90
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997)
Gia vị. Xác định tro không tan trong axit. Sx1(2002). Thay
thế: TCVN 5484-91
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5485-91 (ISO 941:1980)
Gia vị. Xác định chất chiết hòa tan trong nước
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5486:2002 (ISO 1108:1992)
Gia vị. Xác định chất chiết ete không bay hơi. Sx1(2002).
Thay thế: TCVN 5486:1991
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7036:2008
Hạt tiêu đen (Piper Nigrum L.). Quy định kỹ thuật.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7036:2002
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7037:2002
Hạt tiêu trắng (piper nigrum L.). Quy định kỹ thuật. Thay
thế: TCVN 5837:1994
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997)
Gia vị. Xác định tro tổng số
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7039:2013 (ISO 6571:2008)
Gia vị và thảo mộc. Xác định hàm lượng dầu dễ bay hơi
(Phương pháp chưng cất bằng hơi nước). Sx2(2013). Thay
thế: TCVN 7039:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980)
Gia vị. Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7808:2007 (ISO 05559:1995)
Hành tây khô. Các yêu cầu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7809:2007 (ISO 05560:1997)
Tỏi tây khô. Các yêu cầu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8679:2011
Mắm tôm. Thay thế: 58 TCN 8:1974
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8739:2011
Mayonnaise
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8740:2011
Xốt trộn salad
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8960:2011 (ISO 2825:1981)
Gia vị. Chuẩn bị mẫu nghiền để phân tích
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9638:2013
Muối (natri clorua) thô
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9639:2013
Muối (natri clorua) tinh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9640:2013
Muối (natri clorua) công nghiệp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9678:2013 (ISO 5567:1982)
Tỏi khô. Xác định các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ dễ bay
hơi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9679:2013 (ISO 5566:1982)
Nghệ. Xác định độ màu. Phương pháp đo quang phổ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9680:2013 (ISO 7541:1989)
Ớt paprika dạng bột. Xác định hàm lượng chất màu tự
nhiên tổng số
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9681:2013 (ISO 7542:1984)
Ớt paprika (capsicum annuum linnaeus) dạng bột. Kiểm
tra bằng kính hiển vi
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9682-1:2013 (ISO 7543-1:1994)
Ớt chilli và nhựa dầu ớt chilli. Xác định hàm lượng
capsaicinoid tổng số. Phần 1: Phương pháp đo phổ
Số trang: 11 (A4)

67.220.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 294
TCVN 9682-2:2013 (ISO 7543-2:1993)
Ớt chilli và nhựa dầu ớt chilli. Xác định hàm lượng
capsaicinoid tổng số. Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9683:2013 (ISO 5564:1982)
Hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng nguyên hạt hoặc dạng bột.
Xác định hàm lượng piperin. Phương pháp đo quang phổ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9684:2013 (ISO 11027:1993)
Hạt tiêu và nhựa dầu hạt tiêu. Xác định hàm lượng
piperin. Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11450:2016 (ISO 1237:1981)
Hạt mù tạt. Các yêu cầu. Sx1(2016).
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11451:2016 (ISO 2253:1999)
Bột cà ri. Các yêu cầu. Sx1(2016).
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11452:2016 (ISO 3493:2014)
Quả vani. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11453-1:2016 (ISO 5565-1:1999)
Vani [vanilla fragrans (salisbury) ames]. Phần 1: Các yêu
cầu. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11453-2:2016 (ISO 5565-2:1999)
Vani [vanilla fragrans (salisbury) ames]. Phần 2: Phương
pháp thử. Sx1(2016).
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11454:2016 (ISO 10621:1997)
Hạt tiêu (piper nigruml) xanh khô. Các yêu cầu.
Sx1(2016).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11455:2016 (ISO 11162:2001)
Hạt tiêu (piper nigrum l) ngâm nước muối. Yêu cầu và
phương pháp thử. Sx1(2016).
Số trang: 16 (A4)
67.220.20 – Phụ gia thực phẩm283
TCVN 1459:2008
Phụ gia thực phẩm. Mì chính. Sx3(2008). Thay thế: TCVN
1459:1996
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3973-1984
Muối ăn (Natri clorua). Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, REVISED
2012)
Muối thực phẩm. Sx3(2015). Thay thế: TCVN 3974:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5647:1992
Muối iốt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, REV.10-
2009)
Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm. Sx2. Thay
thế: TCVN 5660:1992
Số trang: 297 (A4)
TCVN 5778:2015
Phụ gia thực phẩm. Cacbon dioxit. Sx2(2015). Thay thế:
TCVN 5778:1994
Số trang: 14 (A4)
283 – Bao gồm muối, dấm, phụ gia bảo quản thực phẩm, v.v…
TCVN 6341:1998
Muối iot. Phương pháp xác định hàm lượng iôt. Thay thế:
TCVN 5647:1992, điều 3.2.2
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008)
Hướng dẫn sử dụng hương liệu. Sx2(2010). Thay thế:
TCVN 6417:1988
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6448:1998 (CAC tập 1 A-1995)
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo hương. Quy định kỹ thuật
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6454:2008
Phụ gia thực phẩm. Tartrazin. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6454:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6455:2008
Phụ gia thục phẩm. Sunset yellow FCF. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 6455:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6456:2008
Phụ gia thực phẩm. Brilliant blue FCF. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 6456:1998
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6457:2008
Phụ gia thực phẩm. Amaranth. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6457:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6458:2008
Phụ gia thục phẩm. Ponceau 4R. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6458:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6459:2008
Phụ gia thực phẩm. Riboflavin. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6459:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6460:2008
Phụ gia thực phẩm. Caroten (thực phẩm). Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 6460:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6461:2008
Phụ gia thực phẩm. Clorophyl. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6461:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6462:2008
Phụ gia thực phẩm. Erytrosin. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6462:1998
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6463:2008
Phụ gia thực phẩm. Kali sacarin. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6463:1998
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6464:2008
Phụ gia thực phẩm. Kali axesulfam. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6464:1998
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6465:2008
Phụ gia thực phẩm. Sorbitol. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
6465:1998
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6466:2008
Phụ gia thực phẩm. Xirô sorbitol. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 6466:1998
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6467:1998 (CAC tập 1 A-1995)
Phụ gia thực phẩm. Hương liệu Etyl vanilin
Số trang: 6 (A4)

67.220.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 295
TCVN 6468:1998
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp xác định các thành phần
vô cơ
Số trang: 39 (A4)
TCVN 6469:2010
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp đánh giá ngoại quan và
xác định các chỉ tiêu vật lý. SX2(2010). Thay thế: TCVN
6469:1998
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6470:2010
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp thử đối với các chất tạo
màu.. Sx2. Thay thế: TCVN 6470:1998
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6471:2010
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp thử đối với các chất tạo
hương. Sx2. Thay thế: TCVN 6471:1998
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6487:1999
Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lượng iốt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6534:2010
Phụ gia thực phẩm.Phép thử nhận biết. Sx2. Thay thế:
TCVN 6534:1999
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8900-10:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
10: Định lượng thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử
hóa hơi lạnh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8900-1:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8900-2:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không
tan trong nước và chất không tan trong axit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8900-3:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8900-4:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
4: Hàm lượng phosphat và phosphat mạch vòng
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8900-5:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
5: Các phép thử giới hạn
Số trang: 22 (A4)
TCVN 8900-6:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và
kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8900-7:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và
kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao
tần (ICP-AES)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8900-8:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên
tử dùng lò graphit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8900-9:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần
9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ
nguyên tử hydrua hóa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9052:2012
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần hữu cơ. sx
1(2012)
Số trang: 34 (A4)
TCVN 9952:2013
Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Green S
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9953:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Fast Green FCF
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9954:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Caramel
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9955:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Brilliant Black PN
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9956:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Brown HT
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9957:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. β – Caroten tổng hợp
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9958:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. β – Apo – 8′ – Carotenal
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9959:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Etyl este của axit β –
Apo – 8′ – Carotenoic
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9960:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Titan Dioxit
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9961:2013
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo màu. Sắt oxit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10626:2015
Phụ gia thực phẩm. Axit BENZOIC. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10627:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri benzoat. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10628:2015
Phụ gia thực phẩm. Kali benzoat. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10629:2015
Phụ gia thực phẩm. Canxi benzoat. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10630:2015
Phụ gia thực phẩm. Axit sorbic. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10631:2015
Phụ gia thực phẩm. Kali nitrit. Sx1(2015)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10632:2015
Phụ gia thực phẩm. Kali nitrat. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10633:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri nitrat. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10634:2015
Phụ gia thực phẩm. Đồng (II) sulfat. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)

67.220.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 296
TCVN 10635:2015
Phụ gia thực phẩm. Propylen oxit. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10636:2015
Phụ gia thực phẩm. Hexametylentetramin. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10637:2015
Phụ gia thực phẩm. Nisin. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11039-1:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ
thuật đếm đĩa. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11039-2:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ
thuật đếm đĩa xoắn. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11039-3:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ
thuật đếm số có xác suất lớn nhất (phương pháp chuẩn).
Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11039-4:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ
thuật đếm số có xác suất lớn nhất (phương pháp thông
dụng). Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 11039-5:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 5: Phát hiện salmonella. Sx1(2015)
Số trang: 37 (A4)
TCVN 11039-6:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 6: Phát hiện và định lượng staphylococcus aureus
bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11039-7:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 7: Phát hiện và định lượng staphylococcus aureus
bằng kỹ thuật đếm có xác suất lớn nhất (MPN). Sx1(2015)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11039-8:2015
Phụ gia thực phẩm. Phương pháp phân tích vi sinh vật.
Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc. Sx1(2015)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11168:2015
Phụ gia thực phẩm. Axit ascorbic
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11169:2015
Phụ gia thực phẩm. Aacorbyl palmitat
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11170:2015
Phụ gia thực phẩm. Ascorbyl stearat
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11171:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri ascorbat
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11172:2015
Phụ gia thực phẩm. Canxi ascorbate
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11173:2015
Phụ gia thực phẩm. Butyl hydroxyanisol
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11174:2015
Phụ gia thực phẩm. Butyl hydroxytoluen
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11175:2015
Phụ gia thực phẩm. Lecithin
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11176:2015
Phụ gia thực phẩm. Kali metabisulfit
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11177:2015
Phụ gia thực phẩm. Kali sulfit
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11178:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri hydro sulfit
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11179:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri metabisulfit
ố trang: 9 (A4)
TCVN 11180:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri sulfit
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11181:2015
Phụ gia thực phẩm. Natri thiosulfat
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11442:2016
Phụ gia thực phẩm. Maltol.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11443:2016
Phụ gia thực phẩm. Etyl maltol.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11444:2016
Phụ gia thực phẩm. Erythritol.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11445:2016
Phụ gia thực phẩm. Axit L-glutamic.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11446:2016
Phụ gia thực phẩm. Monoamoni L-glutamat.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11447:2016
Phụ gia thực phẩm.Monokali L-glutamat.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11448:2016
Phụ gia thực phẩm. Canxi di-L-glutamat.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11449:2016
Phụ gia thực phẩm. Magie di-L-glutamat.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11471:2016
Phụ gia thực phẩm. Tinh bột biến tính. Sx1(2016).
Số trang: 36 (A4)
67.230 – Thực phẩm bao gói sẵn và chế biến sẵn284
TCVN 7108:2014 (CODEX STAN 72-1981, REV.2007,
WITH AMENDMENT 2011)
Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn
theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ
sơ sinh. Sx3(2014). Thay thế: TCVN 7108:2008
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7403:2014 (CODEX STAN 156-1987 WITH
AMENDMENT 2011)
Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng
tuổi. Sx2(2014). Thay thế: TCVN 7403:2004
Số trang: 13 (A4)
284 – Bao gồm thực phẩm cho trẻ em

67.230

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 297
TCVN 8160-1:2016
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 1: Giới thiệu chung.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8160-5:2010 (EN 12014-5:1997)
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit.
Phần 5: Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm chứa
rau dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng phương pháp
enzym
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010)
Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ
sinh. Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric
bằng sắc kí lỏng. Khối phổ hai lần (LC-MS/MS). sx1(2012)
Số trang: 40 (A4)
TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010)
Thực phẩm. Xác định patulin trong nước quả và puree quả
dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/ lỏng,
chiết pha rắn và detector UV
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9771:2013 (CAC/RCP 8-1976, Rev.3-2008)
Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm
đông lạnh nhanh
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9772:2013 (CAC/RCP 46-1999)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm bao gói
sẵn bảo quản lạnh có hạn sử dụng kéo dài
Số trang: 31 (A4)
TCVN 9773:2013 (CAC/RCP 40-1993)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm axit thấp
được chế biến và bao gói vô trùng
Số trang: 40 (A4)
TCVN 9774:2013 (CAC/RCP 60-2005)
Quy phạm thực hành về ngăn ngừa và giảm nhiễm thiếc
vô cơ trong thực phẩm đóng hộp
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10580:2014
Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác
định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế.. Xuất
bản lần 1
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10581:2014
Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác
định hàm lượng IODUA – Phương pháp điện cực chọn lọc
ion. Xuất bản lần 1
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10582:2014
Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác định
hàm lượng axit linoleic – Phương pháp sắc ký khí.. Xuất
bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10640:2014 (EN 15850:2010)
Thực phẩm. Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa
ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì
và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ – Phương pháp
sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái
lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang. Xuất
bản lần 1
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10641:2014
Thực phẩm. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,
mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh. Phương pháp đo phổ phát xạ
plasma cảm ứng cao tần.. Xuất bản lần 1
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10928:2015 (EN 15835:2010)
Thực phẩm. Xác định ochratoxin a trong thực phẩm từ
ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và
làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm. Sx1(2015)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010)
Thực phẩm. Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản
phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn
nhiễm. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10930:2015 (CEN/TS 16187:2011)
Thực phẩm. Xác định fumonisin B1 và fumonisin B2 trong
thực phẩm chứa ngô dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector
huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm có
tạo dẫn xuất tiền cột. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
67.240 – Phân tích cảm quan
TCVN 3215:1979
Sản phẩm thực phẩm. Phân tích cảm quan. Phương pháp
cho điểm
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3216:1994
Đồ hộp rau qủa. Phân tích cảm quan bằng phương pháp
cho điểm. Sx1(90). Thay thế: TCVN 3216-88
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3217:1979
Rượu. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3218:2012
Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp
cho điểm. Sx3(2012). Thay thế: TCVN 3218:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4831:2009 (ISO 5495:2005)
Phân tích cảm quan. Phương pháp luận. Phép thử so sánh
cặp đôi. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4831:1989
Số trang: 29 (A4)
TCVN 5086:1990 (ISO 3103:1980)
Chè. Chuẩn bị nước pha để thử cảm quan
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5090:2008 (ISO 4121:2003)
Phân tích cảm quan. Hướng dẫn sử dụng các thang đo
định lượng đặc trưng. Thay thế: TCVN 5090:1990
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710-84)
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Điều kiện chung để tiến
hành đánh giá cảm quan
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008)
Cà phê nhân. Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan. Sx3
(2013). Thay thế: TCVN 6538:2007
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10580:2014
Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác
định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế.. Xuất
bản lần 1
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10581:2014
Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác
định hàm lượng IODUA – Phương pháp điện cực chọn lọc
ion. Xuất bản lần 1
Số trang: 11 (A4)

67.240

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 298
TCVN 10582:2014
Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác định
hàm lượng axit linoleic – Phương pháp sắc ký khí.. Xuất
bản lần 1
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11182:2015 (ISO 5492:2008)
Phân tích cảm quan- Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2015).
Số trang: 36 (A4)
TCVN 11183:2015 (ISO 8587:2006 with
amendment 1:2013)
Phân tích cảm quan – Phương pháp luận – Xếp hạng.
Sx1(2015).
Số trang: 30 (A4)
TCVN 11184:2015 (ISO 4120:2004)
Phân tích cảm quan – Phương pháp luận – Phép thử tam
giác. Sx1(2015).
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11185:2015 (ISO 10399:2004)
Phân tích cảm quan – Phương pháp luận – Phép thử haiba. Sx1(2015).
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11186:2015 (ISO 16820:2004)
Phân tích cảm quan – Phương pháp luận – Phân tích tuần
tự. Sx1(2015).
Số trang: 16 (A4)
67.250 – Nguyên liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực
phẩm
285
TCVN 7146-1:2002 (ISO 6486-1:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7146-2:2002 (ISO 6486-2:1999)
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức
ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của
chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7147-1:2002 (ISO 7086-1:2000)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực
phẩm. Sự thôi ra của chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp
thử. Thay thế: TCVN 5514:1991
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7147-2:2002 (ISO 7086-2:2000)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực
phẩm. Sự thôi ra của chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho
phép. Thay thế: TCVN 5515:1991
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1:1986)
Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm. Sự
thôi ra của chì và cađimi. Phần 1: Phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7148-2:2002 (ISO 8391-2:1986)
Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm. Sự
thôi ra của chì và cađimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7542-1:2005 (ISO 04531-1:1998)
Men thủy tinh và men sứ. Sự thôi ra của chì và cadimi từ
các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần
1: Phương pháp thử
Số trang: 21r (A4)
TCVN 7542-2:2005 (ISO 04531-2:1998)
285 – Bao gồm vật chứa thực phẩm, nguyên liệu và dụng cụ tiếp xúc với
nước uống
Men thủy tinh và men sứ. Sự thôi ra của chì và cadimi từ
các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần
2: Giới hạn cho phép
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8307:2010 (EN 645:1993)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Chuẩn bị nước
chiết lạnh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8308:2010 (EN 1541:2001)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định
formaldehyt trong dung dịch nước chiết
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9774:2013 (CAC/RCP 60-2005)
Quy phạm thực hành về ngăn ngừa và giảm nhiễm thiếc
vô cơ trong thực phẩm đóng hộp
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10087:2013 (EN 646:2006)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền
màu của giấy và các tông được nhuộm màu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10088:2013 (EN 647:1994)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Chuẩn bị dịch
chiết nước nóng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10089:2013 (EN 648:2006)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền màu
của giấy và các tông được làm trắng bằng chất huỳnh quang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10090:2013 (EN 920:2001)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định hàm
lượng chất khô trong dịch chiết nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10091:2013 (EN 1104:2005)
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định sự
truyền nhiễm các chất kháng khuẩn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10092:2013 (EN 12497:2005)
Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm.
Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005)
Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm.
Xác định Cadmi và chì trong dịch chiết nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10095:2013 (ISO 15318:1999)
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định 7 loại Biphenyl polyclo
hóa (PCB) cụ thể
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10167:2013 (CAC/RCP 47-2001)
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực
phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ
Số trang: 11 (A4)
67.260 – Nhà máy và thiết bị trong công nghiệp
thực phẩm
286
TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011)
Lấy mẫu cà phê. Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà
phê nguyên liệu và cà phê thóc. Sx2 (2013). Thay thế:
TCVN 4809:1989
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4994:2008 (ISO 5223:1995, With
Amendment 1:1999)
Rây thử ngũ cốc. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4994:1989
Số trang: 11 (A4)
286 – Thiết bị làm lạnh, xem 27.200
– Phòng lạnh, xem 97.130.20

67.260

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 299
TCVN 5386-91
Máy xay xát thóc gạo. Yêu cầu kỹ thuật chung
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977)
Máy xay xát thóc gạo. Ký hiệu và thuật ngữ tương đương
Số trang: 42 (A4)
TCVN 8172:2009 (ISO 3432:2008)
Phomat. Xác định hàm lượng chất béo. Dụng cụ đo chất
béo sữa (butyrometrer) dùng cho phương pháp Van Gulik
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9966:2013 (ISO 3889:2006)
Sữa và sản phẩm sữa. Yêu cầu đối với bình chiết chất béo
kiểu Mojonnier
Số trang: 9 (A4)
71 CÔNG NGHỆ HÓA CHẤT
71.040 – Hóa phân tích287
TCVN 5507:2002
Hóa chất nguy hiểm. Quy phạm an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển. Sx2(2002).
Thay thế: TCVN 5507:1991
Số trang: 41 (A4)
TCVN 6618:2000
Axit photphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6619:2000
Axit photphoric thực phẩm và axit photphoric kỹ thuật.
Phương pháp thử
Số trang: 13 (A4)
71.040.10 – Phòng thí nghiệm về hóa chất. Thiết bị
phòng thí nghiệm
288
TCVN TCVN 7945-1:2008 (ISO 10648-1:1997)
An toàn bức xạ. Tủ cách ly. Phần 1: Nguyên tắc thiết kế
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7945-2:2008 (ISO 10648-2:1994)
An toàn bức xạ. Tủ cách ly. Phần 2: Phân loại theo độ kín
và các phương pháp kiểm tra
Số trang: 29 (A4)
TCVN 8998:2011 (ASTM E145:08)
Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân
tích bằng quang phổ phát xạ chân không
Số trang: 23 (A4)
71.040.20 – Vật dụng phòng thí nghiệm và thiết bị
liên quan
TCVN 7155:2002 (ISO 718:1990)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Sốc nhiệt và độ bền
sốc nhiệt. Phương pháp thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7156:2002 (ISO 4798:1997)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Phễu lọc
Số trang: 7 (A4)
287 – Nhóm này bao gồm các tiêu chuẩn công dụng chung
288 – Bao gồm tỷ trọng kế, rượu kế, v.v…
– Thiết bị đo thể tích, khối lượng, tỷ trọng, tỷ trọng, độ nhớt, xem
17.060
– Kính quang phổ, xem 17.180.30
– Thiết bị đo nhiệt độ, xem 17.200.20
– Vật dụng phòng thí nghiệm, xem 71.040.20
TCVN 7157:2002 (ISO 4799:1978)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bộ ngưng tụ
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Phễu chiết và phễu
chiết nhỏ giọt
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7207-1:2002 (ISO 10136-1:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7207-2:2002 (ISO 10136-2:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương
pháp quang phổ ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7207-4:2002 (ISO 10136-4:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7207-5:2002 (ISO 10136-5:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7207-6:2002 (ISO 10136-6:1993)
Thủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh. Phân tích dung dịch
chiết. Phần 6: Xác định BO (III) oxit bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7432-1:2004 (ISO 4802-1:1988)
Dụng cụ bằng thủy tinh. Độ bền nước bề mặt trong của
bao bì thủy tinh. Phần 1: Xác định bằng phương pháp
chuẩn độ và phân cấp
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7432-2:2004 (ISO 4802-2:1988)
Dụng cụ bằng thủy tinh. Độ bền nước bề mặt trong của
bao bì thủy tinh. Phần 2: Xác định bằng phương pháp
quang phổ ngọn lửa và phân cấp
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8489:2010 (ISO 4797:2004)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình đun có khớp nối
nhám hình côn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8490:2010 (ISO 24450:2005)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình đun cổ rộng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8829:2011 (ISO 383:1976)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Khớp nối nhám hình
côn có thể lắp lẫn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8830:2011 (ISO 1773:1997)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình đun cổ hẹp
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9558:2013 (ISO 641:1975)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Khớp nối nhám hình
cầu có thể lắp lẫn
Số trang: 5 (A4)

71.040.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 300
TCVN 9560:2013 (ISO 4142:2002)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Ống nghiệm
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9561-1:2013 (ISO 4796-1:2000)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Chai – Phần 1: Chai
cổ có ren
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9561-2:2013 (ISO 4796-2:2000)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Chai – Phần 2: Chai
cổ côn
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9561-3:2013 (ISO 4796-3:2000)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Chai – Phần 3: Chai
có van xả
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10506:2015 (ISO 13130:2011)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình hút ẩm.
Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11084:2015 (ISO 6556:2012)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình lọc. Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11089:2015 (ISO 13132:2011)
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Đĩa petri. Sx1(2015).
Số trang: 10 (A4)
71.040.30 – Thuốc thử hóa học289
TCVN 1055:1986
Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung
dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích. Thay thế:
TCVN 1055-71
Số trang: 29 (A4)
TCVN 1056:1986
Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các dung dịch cho phân
tích trắc quang và phân tích đục khuếch tán. Thay thế:
TCVN 1056-71
Số trang: 20 (A4)
TCVN 1272:1986
Thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Phương pháp
Complexon xác định hàm lượng chất chính. Thay thế:
TCVN 1272-72
Số trang: 20 (A4)
TCVN 1794:2009
Glyxerin công nghiệp. Phương pháp thử. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 1794:76
Số trang: 11 (A4)
TCVN 2116:1977
Thuốc thử. Phèn kép nhôm-kali (Nhôm kali sunfat)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193-06)
Nước thuốc thử. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 2117:1977
Số trang: 16 (A4)
TCVN 2299:1978
Chất chỉ thị. Quỳ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2300:1978
Chất chỉ thị. Tropeolin 00 (Difenylaminoazoparabenzen
sunfonatkali)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2301:1978
Chất chỉ thị. Tropeolin 000 (4-Oxinaftalinazopara
benzensunfonatnatri)
Số trang: 7 (A4)
289 – Bao gồm vật liệu tham chiếu
TCVN 2302:1978
Chất chỉ thị. Dimetyla vàng (Dimetylaminoazobenzen
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2303:1978
Chất chỉ thị. Iodeozin
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2304:1978
Chất chỉ thị. Fenola đỏ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2305:1978
Chất chỉ thị. Metyla da cam (Natri para
dimetylaminoazobenzen sunfonat)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2306:1978
Chất chỉ thị. Công gô đỏ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2307:1978
Chất chỉ thị. Crezola đỏ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2308:1978
Chất chỉ thị. Metyla đỏ (Axit paradimetylaminoabenzen –
octocacbonic)
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2315:1978
Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất
anion những chỉ dẫn chung
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2316:1978
Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất axit
silicxic
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2318:1978
Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất
nitrat (trong dung dịch không màu)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2321:1978
Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất
cacbonat
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2323:1978
Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất
anion. Xác định hàm lượng tạp chất nitrit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2612:1978
Chất chỉ thị. Fenolftalein
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3730:1982
Nước biển chuẩn. Quy trình sản xuất
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3852:1983
Thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Lấy mẫu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4293:1986
Thuốc thử. Amoni oxalat
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4320:1986
Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các dung dịch đệm
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4374:1986
Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị dung dịch chỉ thị. Thay
thế: TCVN 1057-71, Phần 1
Số trang: 28 (A4)
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987)
Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)

71.040.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 301
TCVN 6336:1998
Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt metylen xanh
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6514-1:1999 (AS 2070-1:1995 (E))
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 1:
Polyetylen
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6514-2:1999 (AS 2070-2:1993 (E))
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 2: Hợp
chất polyvinyl clorua (PVC)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6514-3:1999 (AS 2070-3:1993 (E))
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 3: Vật liệu
chất dẻo styren
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6514-4:1999 (AS 2070-4:1993 (E))
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 4: Vật liệu
chất dẻo acrylonitril
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6514-5:1999 (AS 2070-5:1993)
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 5:
Polypropylen
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6514-6:1999 (AS 2070-6:1993)
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 6: Chất
màu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6514-7:1999 (AS 2070-7:1993)
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 7:
Polyvinyliden clorua (PVDC)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8:1992)
Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 8: Chất
phụ gia
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6819:2001
Vật liệu chịu lửa chứa crôm. Phương pháp phân tích hóa
học
Số trang: 20 (A4)
TCVN 7366:2011 (ISO guide 34:2009)
Yêu cầu chung về năng lực của nhà sản xuất mẫu chuẩn..
Thay thế: TCVN 7366:2003
Số trang: 51 (A4)
TCVN 7764-1:2007 (ISO 06353-1:1982)
Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học. Phần 1: Phương
pháp thử chung. Thay thế: TCVN 2310-78, TCVN 2320-78,
TCVN 2314-78, TCVN 3732-82, TCVN 2322-78, TCVN
3733-82, TCVN 2319-78, TCVN 3778-82, TCVN 2312-78,
TCVN 2313-78, TCVN 2311-78
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7764-2:2007 (ISO 06353-2:1983, With
Addendum 2:1986)
Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học. Phần 2: Yêu cầu
kỹ thuật. Seri thứ nhất. Thay thế: TCVN 3766-82, TCVN
3289-80, TCVN 2841-79, TCVN 2222-78, TCVN 2298-78,
TCVN 2718-78, TCVN 2297-78, TCVN 3290-80, TCVN
2611-78
Số trang: 105 (A4)
TCVN 7764-3:2007 (ISO 06353-3:1987)
Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học. Phần 3: Yêu cầu
kỹ thuật. Seri thứ hai. Thay thế: TCVN 2842-79, TCVN
3739-82, TCVN 4322-86, TCVN 4294-86, TCVN 4066-85,
TCVN 2221-78, TCVN 4321-86, TCVN 3291-80
Số trang: 134 (A4)
TCVN 7962:2008 (ISO Guide 31:2000)
Mẫu chuẩn. Nội dung của giấy chứng nhận và nhãn
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8056:2008 (ISO Guide 33:2000)
Sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận
Số trang: 35 (A4)
TCVN 8245:2009 (ISO GUIDE 35:2006)
Mẫu chuẩn . Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê
trong chứng nhận
Số trang: 87 (A4)
TCVN 8892:2011 (ISO/TR 10989:2009)
Mẫu chuẩn. Hướng dẫn và từ khóa sử dụng cho phân loại
mẫu chuẩn.
Số trang: 23 (A4)
71.040.40 – Phân tích hóa học290
TCVN 2309:2009 (ISO 760:1978)
Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer
(Phương pháp chung). Sx2(2009). Thay thế: TCVN
2309:1978
Số trang: 24 (A4)
TCVN 3731:2007 (ISO 00758:1976)
Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp.
Xác định khối lượng riêng ở 20 độ C. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 3731:1982
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6900-2:2001 (ISO 78-2:1999)
Hóa học. Cách trình bày tiêu chuẩn. Phần 2: Các phương
pháp phân tích hóa học
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7289:2003 (ISO 3165:1976)
Lấy mẫu sản phẩm hóa dùng trong công nghiệp. An toàn
trong lấy mẫu
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8946:2011 (ISO 542:1990)
Hạt có dầu. Lấy mẫu.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9619-2:2013 (IEC 60754-2:2011)
Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu
cáp. Phần 2: Xác định độ axit (bằng phép đo độ pH) và độ
dẫn
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9652:2013 (ISO 7395:1985)
Tinh dầu. Phân tích bằng sắc ký khí trên cột nhồi . Phương
pháp chung
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10415:2014 (ISO 759:1981)
Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp.
Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy.
Phương pháp chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10416:2014 (ISO 918:1983)
Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp.
Xác định các đặc tính chưng cất
Số trang: 18 (A4)
TCVN 11048:2015 (ASTM E 203-08)
Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn. Xác định hàm
lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích karl
fischer. Sx1(2015).
Số trang: 27 (A4)
71.040.50 – Phương pháp phân tích hóa lý291
TCVN 3182:2013 (ASTM D6304 – 07)
Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định
nước bằng chuẩn độ điện lượng KARL FISCHER
Số trang: 16 (A4)
290 – Bao gồm phân tích khí gas và phân tích hóa chất bề mặt
291
– Bao gồm phân tích quang phổ và sắc khí

71.040.50

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 302
TCVN 9464:2012 (ASTM D 6010-96)
Chất thải rắn. Phương pháp chiết các hợp chất hữu cơ từ
các vật liệu rắn bằng dung môi trong bình kín với năng
lượng vi sóng
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10143:2013 (ASTM D6228-10)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp
chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector
quang hóa ngọn lửa
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10145:2013 (ASTM D 6968-03)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí. Xác định đồng thời
các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng
phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử
Số trang: 19 (A4)
71.040.99 – Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến
hóa phân tích
TCVN 6238-4:1997 (EN 71-4:1990)
An toàn đồ chơi trẻ em. Bộ đồ chơi thực nghiệm về hóa
học và các hoạt động liên quan
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6238-5:1997 (EN 71-5:1993)
An toàn đồ chơi trẻ em. Bộ đồ chơi hóa học ngoài bộ đồ
chơi thực nghiệm
Số trang: 25 (A4)
71.060 – Hóa chất vô cơ
71.060.10 – Nguyên tố hóa học
TCVN 1068:2009
Oxy kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1068:1971
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3286:1979
Nitơ kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5530:2010
Thuật ngữ hóa học. Danh pháp các nguyên tố và hợp chất
hóa học. Sx2(2010). Thay thế: TCVN 5530:1991
Số trang: 39 (A4)
TCVN 10417:2014 (ISO 1552:1976)
Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp lấy
mẫu (để xác định hàm lượng clo theo thể tích)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10418:2014 (ISO 2120:1972)
Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm lượng
clo theo thể tích trong sản phẩm bay hơi
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10419:2014 (ISO 2121:1972)
Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm lượng
nước. Phương pháp khối lượng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10420:2014 (ISO 3425:1975)
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm
lượng tro ở 850 độ C đến 900 độ C và cặn ở 200 độ C
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10421:2014 (ISO 3426:1975)
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định hao hụt
khối lượng ở 80 độ C
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10422:2014 (ISO 3704:1975)
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định độ axit.
Phương pháp chuẩn độ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10423:2014 (ISO 3705:1976)
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm
lượng asen. Phương pháp đo quang bạc
dietyldithiocacbamat
Số trang: 9 (A4)
71.060.30 – Axit
TCVN 138-64
Axit sunfuric acquy
Số trang: 14 (A5)
TCVN 1556:1997
Axit clohydric kỹ thuật. Sx2(97). Thay thế: TCVN 1556-86
Số trang: 16 (A4)
TCVN 5719-1:2009
Axit sulfuric kỹ thuật. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5719-2:2009
Axit sulfuric kỹ thuật. Phần 2: Phương pháp thử
Số trang: 26 (A4)
71.060.40 – Bazơ
TCVN 2613:1993
Amoniac lỏng tổng hợp. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(93). Thay
thế: TCVN 2613-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2615:2008 (ISO 7108:1985)
Dung dịch amoniac sử dụng trong công nghiệp. Xác định
hàm lượng amoniac. Phương pháp chuẩn độ. Sx3(2008).
Thay thế: TCVN 2615:1993
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2618:1993
Amoniac lỏng tổng hợp. Phương pháp xác định hàm lượng
sắt. Sx1(93). Thay thế: TCVN 2618-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3793:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3794:2009 (ISO 3195:1975)
Natri hydroxit sử dụng trong công nghiệp. Lấy mẫu. Mẫu
thử. Chuẩn bị dung dịch gốc dùng cho phân tích.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 3974:1983
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3795:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng
natri hidroxit, tổng lượng bazơ và natri cacbonat
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3796:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng
natri clorua
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3797:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định
hàm lượng sắt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3798:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng
natri clorat
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3799:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng
natri sunfat
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3800:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp phức chất xác định
hàm lượng canxi và magie
Số trang: 6 (A4)

71.060.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 303
TCVN 3801:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng
kim loại nặng tính chuyển ra chì
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3802:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định
hàm lượng axit silixic
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3803:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định
hàm lượng nhôm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3804:2009 (ISO 5993:1979)
Natri hydroxit sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm
lượng thủy ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
không ngọn lửa. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 3804:1983
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3805:1983
Natri hydroxit kỹ thuật. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và
bảo quản
Số trang: 6 (A4)
71.060.50 – Muối
TCVN 1446:2009
Natri silicoflorua kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1446:1973
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3728:1982
Canxi cacbonat nhẹ xuất khẩu
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3912:1984
Canxi cacbonat nhẹ. Phương pháp thử
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5848:1994
Đất đèn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6302:1997
Amoni clorua kỹ thuật
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6303:1997
Nhôm sunfat kỹ thuật
Số trang: 16 (A4)
TCVN 9697:2013
Muối (natri clorua). Xác định hàm lượng kali. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9698:2013
Muối (natri clorua). Xác định hàm lượng sắt. Phương
pháp đo quang dùng 1,10-phenanthroline
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9699:2013
Muối (natri clorua). Xác định hàm lượng iôt tổng số.
Phương pháp chuẩn độ bằng natri thiosulfat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10240:2013 (ISO 2479:1973)
Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp. Xác định chất
không tan trong nước hoặc trong axit và chuẩn bị các
dung dịch chính dùng cho các phép xác định khác.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10241:2013 (ISO 2480:1972)
Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp. Xác định hàm
lượng sulfat. Phương pháp khối lượng bari sulfat.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10242:2013 (ISO 2481:1973)
Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định các
halogen tính theo clo – Phương pháp đo thủy ngân
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10243:2013 (ISO 2483:1973)
Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp. Xác định hao
hụt khối lượng ở 110 độ C
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10656:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng nitrit – Phương
pháp chuẩn độ Permanganate/thiosulfat
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10657:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng brom và iot tổng
số (tính theo brom) – Phương pháp chuẩn độ natri
thiosulfat
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10658:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng canxi và magie –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10659:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng Florua – Phương
pháp đo điện thế
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10660:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng thủy ngân tổng
số – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn
lửa
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10661:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng chì tổng số –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10662:2014
Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng Cadimi tổng số –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10663:2014
Muối (natri clorua) – Xác định các anion – Phương pháp
sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)
Số trang: 13 (A4)
71.060.99 – Hóa chất vô cơ khác
TCVN 2614:2008 (ISO 7103:1982)
Amoniac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. Lấy
mẫu. Lấy mẫu phòng thí nghiệm. Sx3(2008). Thay thế:
TCVN 2614:1993
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2616:2008
Amoniac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác
định hàm lượng nước. Phương pháp thể tích. Sx3(2008).
Thay thế: TCVN 2616:1993
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2617:2008 (ISO 7106:1985)
Amoniac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác
định hàm lượng dầu. Phương pháp khối lượng và quang
phổ hồng ngoại. Sx3(2008). Thay thế: TCVN 2617:1993
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8005:2008 (ISO 7105:1985)
Amoniac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác
định hàm lượng nước. Phương pháp Kark Fischer. Thay
thế: TCVN 2616:1993
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9492:2012 (ASTM C1556-11a)
Bê tông. Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo
chiều sâu khuếch tán
Số trang: 18 (A4)

71.060.99

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 304
71.080 – Hóa chất hữu cơ
TCVN 4335-86
Hợp chất hữu cơ. Phương pháp xác định chỉ số khúc xạ
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4336:1986
Hợp chất hữu cơ. Phương pháp xác định nhiệt độ nóng chảy
Số trang: 8 (A4)
71.080.01 – Hóa chất hữu cơ (Quy định chung)
TCVN 3173:2008 (ASTM D 611:2007)
Sản phẩm dầu mỏ và dung môi hyđrocacbon. Xác định
điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 3173:1995
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6238-10:2010 (EN 71-10:2005)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 10: Hợp chất hóa học hữu
cơ. Chuẩn bị và chiết mẫu
Số trang: 27 (A4)
TCVN 6238-11:2010 (EN 71-11:2005)
An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 10: Hợp chất hóa học hữu
cơ. Phương pháp phân tích
Số trang: 71 (A4)
TCVN 6238-9:2010 (EN 71-9:2005)
An toàn đồ chơi trẻ em. phần 9: Hợp chất hóa học hữu cơ.
Yêu cầu chung
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7893:2008
Chất lỏng hữu cơ. Xác định nước bằng chuẩn độ điện
lượng Karl Fischer
Số trang: 12 (A4)
71.080.10 – Hydrocacbon béo
TCVN 10225:2013 (ISO 7382:1986)
Ethylen sử dụng trong công nghiệp. Lấy mẫu trong pha
lỏng và khí
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10226:2013 (ISO 8174:1986)
Ethylen và propylen sử dụng trong công nghiệp. Xác định
aceton, acetonitril, propan-2-ol và methanol. Phương pháp
sắc ký khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10227:2013 (ISO 8563:1987)
Propylen và butadien sử dụng trong công nghiệp. Lấy mẫu
trong pha lỏng
Số trang: 12 (A4)
71.080.15 – Hydrocacbon thơm
TCVN 10221:2013 (ISO 1995:1981)
Hydrocarbon thơm. Lấy mẫu.
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10222:2013 (ISO 5272:1979)
Toluen sử dụng trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10223:2013 (ISO 5280:1979)
Xylen sử dụng trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10224:2013 (ISO 5282:1982)
Hydrocarbon thơm. Xác định hàm lượng lưu huỳnh.
Phương pháp khử Pitt-Rupercht và đo quang phổ
Số trang: 15 (A4)
71.080.40 – Axit hữu cơ
TCVN 5516:2010
Phụ gia thực phẩm. Axit citric. Sx2(2010). Thay thế: TCVN
5516:1991
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8570:2010
Phụ gia thực phẩm. Axit phosphoric. Thay thế: TCVN
6618:2000 (phần axit phosphoric dùng cho thực phẩm
trong bảng 1)
Số trang: 7 (A4)
71.080.60 – Rượu. Ete
TCVN 1051:2009
Etanol tinh chế. Phương pháp thử. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 1051:1971
Số trang: 15 (A4)
TCVN 1052:2009
Etanol tinh chế. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 1052:1971
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1793:2009
Glyxerin công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 1793:1976
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9637-1:2013 (ISO 1388-1:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 1: Quy định chung
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9637-10:2013 (ISO 1388-10:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 10: Xác định hàm lượng các hydrocarbon. Phương
pháp chưng cất.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9637-11:2013 (ISO 1388-11:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 11: Phép thử phát hiện fufural
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9637-12:2013 (ISO 1388-12:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 12: Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9637-2:2013 (ISO 1388-2:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 2: Phát hiện tính kiềm và xác định độ acid bằng
phenolphtalein
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9637-3:2013 (ISO 1388-3:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 3: Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng
nhỏ. Phương pháp đo quang
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9637-4:2013 (ISO 1388-4:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 4: Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng
trung bình. Phương pháp chuẩn độ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9637-5:2013 (ISO 1388-5:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 5: Xác định hàm lượng các aldehyd. Phương pháp so
màu bằng mắt
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9637-6:2013 (ISO 1388-6:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 6: Phép thử khả năng trộn lẫn với nước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 9637-7:2013 (ISO 1388-7:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 7: xác định hàm lượng methanol [hàm lượng
methanol từ 0,01% đến 0,20% (theo thể tích)]. Phương
pháp đo quang
Số trang: 10 (A4)

71.080.60

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 305
TCVN 9637-8:2013 (ISO 1388-8:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 8: Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng
methanol từ 0,10% đến 1,50% (theo thể tích)]. Phương
pháp so màu bằng mắt
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9637-9:2013 (ISO 1388-9:1981)
Ethanol sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp thử.
Phần 9: Xác định hàm lượng este. Phương pháp chuẩn độ
sau khi xà phòng hóa
Số trang: 8 (A4)
71.080.70 – Este
TCVN 10220-1:2013 (ISO 1385-1:1977)
Phtalat ester sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp
thử. Phần 1: Tổng quan
Số trang: 8 (A4)
71.100 – Sản phẩm của công nghệ hóa chất292
TCVN 1058:1978
Hóa chất. Phân nhóm và ký hiệu, mức độ tinh khiết. Thay
thế: TCVN 1058-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1272:1986
Thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Phương pháp
Complexon xác định hàm lượng chất chính. Thay thế:
TCVN 1272-72
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6174:1997
Vật liệu nổ công nghiệp – Yêu cầu an toàn về sản xuất,
thử nổ và nghiệm thu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6420:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ amonit AD-1. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6421:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khả năng sinh công
bằng cách đo sức nén trụ chì
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6422:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định tốc độ nổ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6423:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khả năng sinh công
bằng bom chì (phương pháp Trauzel)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6424:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khả năng sinh công
bằng co lắc xạ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6425:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khoảng cách truyền nổ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6569:1999
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí metan. Thuốc
nổ amonit AH1. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6570:2005
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan. Phương
pháp thử khả năng nổ an toàn. Thay thế: TCVN 6570:1999
Số trang: 16 (A4)
292 – Hóa chất ảnh, xem 37.040.30
– Nguyên liệu thô cho cao su và nhựa, xem 83.040
– Sơn và vecni, xem 87.040
– Mực, xem 87.080
TCVN 6630:2000
Kíp nổ vi sai phi điện. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6631:2000
Kíp nổ vi sai phi điện. Phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6632:2000
Dây dẫn tín hiệu nổ. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6633:2000
Dây dẫn tín hiệu nổ. Phương pháp thử
Số trang: 9. (A4)
TCVN 6810:2001
Vật liệu nổ công nghiệp. Amoni nitrat dùng để sản xuất
thuốc nổ AN-FO
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6811:2001
Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ AN-FO
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6911:2005
Kíp nổ điện an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan.
Phương pháp thử khả năng nổ an toàn. Thay thế: TCVN
6911:2001
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7196:2002
Mồi nổ VE-05A. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7197:2002
Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7198:2002
Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có
khí và bụi nổ
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7459:2005
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có bụi than nổ.
Phương pháp thử khả năng nổ an toàn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7460:2005
Kíp nổ điện an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan và
bụi nổ. Phương pháp xác định cường độ nổ
Số trang: 9 (A4)
71.100.01 – Sản phẩm công nghiệp hóa chất (Quy
định chung)
TCVN 1694:2009
Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp. Kỹ thuật
lấy mẫu. Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến
tảng thô. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1694:1975
Số trang: 44 (A4)
TCVN 10228:2013 (ISO 11014:2009)
Bản dữ liệu an toàn đối với sản phẩm hóa học. Nội dung
và trật tự các phần
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11568:2016
Keo dán gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa. Sx1(2016).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11569:2016
Keo dán gỗ. Xác định hàm lượng formaldehyde tự do.
Sx1(2016).
Số trang: 26 (A4)

71.100.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 306
71.100.20 – Khí dùng trong công nghiệp293
TCVN 1058:1978
Hóa chất. Phân nhóm và ký hiệu, mức độ tinh khiết. Thay
thế: TCVN 1058-71
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1272:1986
Thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Phương pháp
Complexon xác định hàm lượng chất chính. Thay thế:
TCVN 1272-72
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6174:1997
Vật liệu nổ công nghiệp – Yêu cầu an toàn về sản xuất,
thử nổ và nghiệm thu
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6420:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ amonit AD-1. Yêu cầu
kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6421:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khả năng sinh công
bằng cách đo sức nén trụ chì
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6422:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định tốc độ nổ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6423:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khả năng sinh công
bằng bom chì (phương pháp Trauzel)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6424:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khả năng sinh công
bằng co lắc xạ thuật
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6425:1998
Vật liệu nổ công nghiệp. Xác định khoảng cách truyền nổ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6569:1999
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí metan. Thuốc
nổ amonit AH1. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6570:2005
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan.
Phương pháp thử khả năng nổ an toàn. Thay thế: TCVN
6570:1999
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6630:2000
Kíp nổ vi sai phi điện. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6631:2000
Kíp nổ vi sai phi điện. Phương pháp thử
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6632:2000
Dây dẫn tín hiệu nổ. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6633:2000
Dây dẫn tín hiệu nổ. Phương pháp thử
Số trang: 9. (A4)
TCVN 6810:2001
Vật liệu nổ công nghiệp. Amoni nitrat dùng để sản xuất
thuốc nổ AN-FO
Số trang: 10 (A4)
293 – Bao gồm khí nén và hydro
– Công nghệ hydro
– Khí dầu mỏ hóa lỏng, xem 75.160.30
TCVN 6811:2001
Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ AN-FO
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6911:2005
Kíp nổ điện an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan.
Phương pháp thử khả năng nổ an toàn. Thay thế: TCVN
6911:2001
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7196:2002
Mồi nổ VE-05A. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 5 (A4)
TCVN 7197:2002
Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7198:2002
Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có
khí và bụi nổ
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7459:2005
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có bụi than nổ.
Phương pháp thử khả năng nổ an toàn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7460:2005
Kíp nổ điện an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan và
bụi nổ. Phương pháp xác định cường độ nổ
Số trang: 9 (A4)
71.100.30 – Chất nổ.Kỹ thuật pháo hoa và pháo hoa
TCVN 8445:2010 (ISO 280:1998)
Tinh dầu. Xác định chỉ số khúc xạ.
Số trang: 8 (A4)
71.100.40 – Tác nhân hoạt động bề mặt
TCVN 7160:2002 (ISO 2131:1972)
Chất hoạt động bề mặt. Phân loại đơn giản.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 6972:2001
Nước gội đầu. Thay thế: TCVN 5817-94; TCVN 5725-91.
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6971:2001
Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6970:2001
Kem giặt tổng hợp gia dụng.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6969:2001
Phương pháp thử độ phân hủy sinh học của các chất tẩy
rửa tổng hợp.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6535:1999
Chất hoạt động bề mặt. Axit ankylbenzensunfonic mạch
thẳng.
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6335:1998
Chất hoạt động bề mặt. Natri ankylbenzen sunfonat mạch
thẳng kỹ thuật. Xác định khối lượng phân tử trung bình
bằng sắc ký khí lỏng.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6334:1998 (ASTM D 2667:1995)
Phương pháp thử độ phân hủy sinh học của ankylbenzen
sunfonat.
Số trang: 29 (A4)
TCVN 5720:2001
Bột giặt tổng hợp gia dụng. Thay thế: TCVN 5720:1993.
Sx2(2001).
Số trang: 15 (A4)

71.100.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 307
TCVN 5494:1991 (ST SEV 5190-85)
Xà phòng gội đầu và tắm (SAMPUN) dạng lỏng. Phương
pháp xác định hàm lượng sunfat.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5493:1991 (ST SEV 5186-85)
Xà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng (SAMPUN). Phương
pháp xác định hàm lượng clorua.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5492:1991 (ST SEV 2542-80)
Xà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng (SAMPUN). Phương
pháp xác định hàm lượng chất hoạt động bề mặt.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5491:1991 (ISO 8212:1986)
Xà phòng và chất tẩy rửa. Lấy mẫu trong sản xuất.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5490:1991 (ISO 4321:1977)
Bột giặt. Xác định hàm lượng oxy hoạt tính. Phương pháp
chuẩn độ.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5489:1991 (ISO 4313-76)
Bột giặt. Xác định tổng hàm lượng photpho (V) oxit.
Phương pháp khối lượng quinolin photpho molipdat.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5488:1991 (ISO 697:1975)
Bột giặt. Xác định khối lượng riêng biểu kiến trước và sau
khi nén chặt.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5461:1991 (ST SEV 4156-83)
Chất tẩy rửa tổng hợp chứa enzym. Phương pháp xác định
hoạt độ protein.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5460:1991 (ST SEV 1946-79)
Chất tẩy rửa tổng hợp. Phương pháp xác định độ xốp
riêng.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5459:1991 (ST SEV 1762-79)
Chất tẩy rửa tổng hợp. Phương pháp xác định thành phần
hạt.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5458:1991 (ST SEV 1759-79)
Chất tẩy rửa tổng hợp. Phương pháp xác định chỉ số nồng
độ ion hyđro (độ pH).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5457:1991 (ISO 6836:1983)
Chất hoạt động bề mặt. Chất dùng để ngâm kiềm. Đánh
giá độ hoạt tính của các sản phẩm thấm nước dùng để
ngâm kiềm bằng phương pháp xác định độ co của sợi
bông.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5456:1991 (ISO 2870:1986)
Chất hoạt động bề mặt – Chất tẩy rửa – Xác định chất hoạt
động anion thủy phân được và không thủy phân được
trong điều kiện axit.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5455:1998 (ISO 2271:1989)
Chất hoạt động bề mặt. Chất tẩy rửa. Xác định chất hoạt
động anion bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp.
Thay thế: TCVN 5455-91. Sx2(98).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5454:1999 (ISO 607:1980)
Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa. Các phương pháp
phân chia mẫu. Thay thế: TCVN 5454-91. Sx2(99).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2225:1991
Xà phòng giặt dạng bánh. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 2225-77. Sx1(91).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2224:1991
Xà phòng tắm dạng bánh. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế:
TCVN 2224-77. Sx1(91).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1557:1991
Xà phòng bánh. Phương pháp thử. Thay thế: TCVN 1557-
74. Sx1(91).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11061-2:2015 (ISO 17293-2:2014)
Chất hoạt động bề mặt. Xác định hàm lượng axit cloaxetic
(cloaxetat). Phần 2: Phương pháp sắc ký ion. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11061-1:2015 (ISO 17293-1:2014)
Chất hoạt động bề mặt. Xác định hàm lượng axit cloaxetic
(cloaxetat). Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng
cao (HPLC). Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11060:2015 (ISO 9101:1987)
Chất hoạt động bề mặt. Xác định sức căng bề mặt phân
cách. Phương pháp thể tích giọt. Sx1(2015).
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11059:2015 (ISO 8215:1985)
Chất hoạt động bề mặt. Bột giặt. Xác định hàm lượng
silica tổng bằng phương pháp khối lượng. Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11058:2015 (ISO 8214:1985)
Chất hoạt động bề mặt. Bột giặt. Xác định các sulfat vô cơ
bằng phương pháp khối lượng. Sx1(2015).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11057:2015 (ISO 6889:1986)
Chất hoạt động bề mặt. Xác định sức căng bề mặt phân
cách. Phương pháp kéo màng chất lỏng. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
TCVN 11056:2015 (ISO 6844:1983)
Chất hoạt động bề mặt. Xác định hàm lượng sulfat
khóang. Phương pháp chuẩn độ. Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11055:2015 (ISO 6843:1988)
Chất hoạt động bề mặt. Ancol và alkylphenol etoxylat
sulfat hóa. Xác định giá trị trung bình khối lượng phân tử
tương đối. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11054:2015 (ISO 6842:1989)
Chất hoạt động bề mặt. Ancol và alkylphenol etoxylat
sulfat hóa. Xác định tổng hàm lượng chất hoạt động.
Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989)
Chất hoạt động bề mặt. Xà phòng. Xác định hàm lượng
nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử.
Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989)
Chất hoạt động bề mặt không ion. Dẫn xuất polyetoxylat.
Xác định nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt.
Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10820:2015 (ISO 8799:2009)
Chất hoạt động bề mặt. Ancol và alkylphenol ethoxylat
sulfat hóa. Xác định hàm lượng chất chưa sulfat hóa.
Sx1(2015).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10819:2015 (ISO 4317:2011)
Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa. Xác định hàm
lượng nước. Phương pháp karl fischer. Sx1(2015).
Số trang: 20 (A4)

71.100.40

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 308
TCVN 10818:2015 (ISO 4312:1989)
Chất hoạt động bề mặt. Đánh giá tác động tẩy rửa.
Phương pháp phân tích và thử nghiệm đối với vải đối
chứng cotton đã khử bẩn. Sx1(2015).
Số trang: 62 (A4)
TCVN 10817-2:2015 (ISO 2871-2:2010)
Chất hoạt động bề mặt. Chất tẩy rửa. Xác định hàm lượng
chất hoạt động cation. Phần 2: Chất hoạt động cation khối
lượng phân tử thấp (từ 200 đến 500). Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10817-1:2015 (ISO 2871-1:2010)
Chất hoạt động bề mặt. Chất tẩy rửa. Xác định hàm lượng
chất hoạt động cation. Phần 1: Chất hoạt động cation khối
lượng cao phân tử. Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10816:2015 (ISO 2456:1986)
Chất hoạt động bề mặt. Nước sử dụng làm dung môi cho thử
nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10815:2015 (ISO 673:1981)
Xà phòng. Xác định hàm lượng chất không tan trong
etanol. Sx1(2015).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10814:2015 (ISO 672:1978)
Xà phòng. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi.
Phương pháp sấy. Sx1(2015).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 10813:2015 (ISO 304:1985 và bản đính chính
kỹ thuật 1:1998)
Chất hoạt động bề mặt. Xác định sức căng bề mặt.
Phương pháp kéo màng chất lỏng. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
71.100.45 – Môi chất lạnh và chất chống đông
TCVN 6739:2015 (ISO 817:2014)
Môi chất lạnh – Ký hiệu và phân loại an toàn. Thay thế:
TCVN 6739:2008. Sx3(2015).
Số trang: 91 (A4)
TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005)
Tính chất môi chất lạnh. Sx1(2015).
Số trang: 78 (A4)
71.100.50 – Hóa chất bảo vệ gỗ
TCVN 8935:2013
Bảo quản lâm sản – Chế phẩm LN5 90 bột.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8934:2013
Bảo quản lâm sản – Chế phẩm XM5 100 bột.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8167:2009 (ISO 21887:2007)
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi
trường sử dụng.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5506:1991
Thuốc bảo quản gỗ. Yêu cầu chung.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3722:1994
Thuốc bảo quản gỗ-LN-2. Thay thế: TCVN 3722-82. Sx1(94).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10754:2015
Thuốc bảo quản gỗ. Phương pháp xác định hiệu lực bảo
quản gỗ tại bãi thử tự nhiên. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10753:2015
Thuốc bảo quản gỗ. Phương pháp xác định hiệu lực với
nấm hại gỗ basidiomycetes. Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10751:2015
Thuốc bảo quản gỗ. Phương pháp thử tại hiện trường xác
định hiệu lực của thuốc bảo quản gỗ để sử dụng trong
điều kiện có lớp phủ và không tiếp đất. Phương pháp ghép
mộng chữ L. Sx1(2015).
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10750:2015
Thuốc bảo quản gỗ. Quy trình thuần thục nhanh gỗ đã xử
lý thuốc bảo quản trước khi thử nghiệm sinh học. Phương
pháp bay hơi. Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10749:2015 (EN 599-2:1995)
Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ. Tính năng
của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh
học. Phần 2: Phân nhóm và ghi nhãn. Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
71.100.60 – Tinh dầu
TCVN 9992:2013 (ISO 1955:1982)
Quả thuộc chi cam chanh và sản phẩm của chúng. Xác
định hàm lượng tinh dầu (Phương pháp chuẩn).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004)
Tinh dầu. Mã số đặc trưng.
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9656:2013 (ISO 8432:1987)
Tinh dầu. Phân tích bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Phương pháp chung.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9655-2:2013 (ISO 11024-2:1998)
Tinh dầu. Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ. Phần 2: Sử
dụng sắc đồ của mẫu tinh dầu.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9655-1:2013 (ISO 11024-1:1998)
Tinh dầu. Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ. Phần 1:
Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9654:2013 (ISO 22972:2004)
Tinh dầu. Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản
chiral. Phương pháp chung.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9653:2013 (ISO 7609:1985)
Tinh dầu. Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản.
Phương pháp chung.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999)
Tinh dầu. Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao
bì.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999)
Tinh dầu. Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng
gói và bảo quản.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8460:2010
Tinh dầu. Đánh giá cảm quan.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8459:2010 (ISO/TR 11018:1997)
Tinh dầu. Hướng dẫn chung về xác định điểm chớp cháy..
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8458:2010 (ISO 11021:1999)
Tinh dầu. Xác định hàm lượng nước. phương pháp Karl
Fischer..
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8457:2010 (ISO 1272:2000)
Tinh dầu. Xác định hàm lượng phenol.
Số trang: 9 (A4)

71.100.60

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 309
TCVN 8456:2010 (ISO 1279:1996)
Tinh dầu. Xác định trị số carbonyl. Phương pháp đo điện
thế sử dụng Hydroxylamoni Clorua.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8455:2010 (ISO 1271:1983)
Tinh dầu. Xác định trị số Carbonyl. Phương pháp
Hydroxylamin tự do..
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8454:2010 (ISO 3794:1976)
Tinh dầu (chứa các rượu bậc ba). Tính hàm lượng rượu tự
do bằng cách xác định trị số Este sau khi Axetyl hóa.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8453:2010 (ISO 1241:1996)
Tinh dầu. Xác định các trị số este trước và sau khi axetyl
hóa và tính hàm lượng rượu tự do và rượu tổng số..
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8452:2010 (ISO 7660:1983)
Tinh dầu. Xác định trị số este của các loại tinh dầu chứa
các este khó xà phòng hóa..
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8451:2010 (ISO 709:2001)
Tinh dầu. Xác định trị số este..
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8450:2010 (ISO 1242:1999)
Tinh dầu. Xác định trị số axit..
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8449:2010 (ISO 875:1999)
Tinh dầu. Đánh giá khả năng hòa trộn trong ethanol..
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8448:2010 (ISO 4715:1978)
Tinh dầu. Xác định phần còn lại sau khi bay hơi.
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8447:2010 (ISO 1041:1973)
Tinh dầu. Xác định điểm đóng băng..
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8446:2010 (ISO 592:1998)
Tinh dầu. Xác định độ quay cực.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8445:2010 (ISO 280:1998)
Tinh dầu. Xác định chỉ số khúc xạ.
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8444:2010 (ISO 279:1998)
Tinh dầu. Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 độ C. Phương
pháp chuẩn.
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8443:2010 (ISO 356:1996)
Tinh dầu. Chuẩn bị mẫu thử.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 8442:2010 (ISO 212:2007)
Tinh dầu. Lấy mẫu..
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6031:2008 (ISO 3519:2005)
Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus
aurantifolia (Christm.) Swingle]. Thay thế: TCVN
6031:1995. Sx2(2008).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6030:2008 (ISO 4718:2004)
Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel)
J.F. Watson]. Thay thế: TCVN 6030:1995. Sx2(2008).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6029:2008 (ISO 3216:1997)
Tinh dầu quế. loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum
Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume). Thay thế:
TCVN 6029:1995. Sx2(2008).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6028-4:2008 (ISO 3033-4:2005)
Tinh dầu bạc hà. Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis
Sole).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6028-3:2008 (ISO 3033-3:2005)
Tinh dầu bạc hà. Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn
Độ (Mentha spicata L.).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6028-2:2008 (ISO 3033-2:2005)
Tinh dầu bạc hà. Phần 2:Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung
Quốc (80% và 60%) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6028-1:2008 (ISO 3033-1:2005)
Tinh dầu bạc hà. Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata
L.). Thay thế: TCVN 6028:1995.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4189:2008 (ISO 11020:1998)
Tinh dầu thông, loài lberian (Pinus pinaster Sol.). Thay
thế: TCVN 4189-86. Sx2(2008).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1869:2008 (ISO 3475:2002)
Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.). Thay thế: TCVN
1869-76. Sx2(2008).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11426:2016 (ISO 3848:2016)
Tinh dầu sả java. Sx1(2016).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11425:2016 (ISO 3217:2016)
Tinh dầu sả chanh (cymbopogon citratus). Sx1(2016).
Số trang: 7 (A4)
TCVN 11424:2016 (ISO 3140:2011)
Tinh dầu cam ngọt[Citrus sinensis (L.) Osbeck], thu được
bằng phương pháp chiết cơ học vỏ quả. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004)
Tinh dầu bưởi (citrus x paradisi macfad.) thu được bằng
phương pháp ép. Sx1(2016).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11422:2016
Tinh dầu bạc hà (mentha x piperita l.). Sx1(2016).
Số trang: 16 (A4)
TCVN 11421:2016
Tinh dầu chanh tây [citrus limon (l.) burm.f.], thu được
bằng phương pháp ép. Sx1(2016).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002)
Tinh dầu khuynh diệp (eucalyptus globulus Labill) thô hoặc
tinh chế. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
71.100.70 – Mỹ phẩm. Đồ dùng trong phòng tắm
TCVN 5495:1991 (ST SEV 4157-83)
Thuốc nhuộm tóc. Phương pháp xác định thời gian khô.
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5816:2009
Nha khoa. Sản phẩm vệ sinh răng. Thay thế: TCVN
5816:1994/SĐ1:1998; TCVN 5816:1994. Sx2(2009).
Số trang: 23 (A4)
71.120 – Thiết bị cho công nghệ hóa chất294
71.120.99 – Thiết bị khác cho công nghiệp hóa chất
TCVN 9449:2013 (ISO 10439:2002)
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí – Máy
nén ly tâm
Số trang: 147 (A4)
294 – Vận chuyển hóa chất nguy hiểm, xem 13.300

71.120.99

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 310
TCVN 9733:2013 (ISO 13709:2009)
Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và
khí thiên nhiên
Số trang: 221 (A4)
73 KHAI THÁC MỎ VÀ KHÓANG SẢN
73.020 – Khai thác mỏ và khai thác đá295
TCVN 5326:2008
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 5326:1991
Số trang: 114 (A4)
TCVN 6780-1:2009
Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi
quặng. Phần 1: Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6780-1:2000
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6780-2:2009
Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi
quặng. Phần 2: Công tác vận tải mỏ. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 6780-2:2009
Số trang: 28 (A4)
TCVN 6780-3:2009
Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi
quặng. Phần 3: Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6780-3:2000
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6780-4:2009
Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi
quặng. Phần 4: Công tác cung cấp điện. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 6780-4:2000
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10673:2015
Trắc địa mỏ
Số trang: 76 (A4)
73.040 – Than296
TCVN 172:2011 (ISO 589:2008)
Than đá. Xác định hàm lượng ẩm toàn phần. Sx4(2011).
Thay thế: TCVN 172:2007
Số trang: 15 (A4)
TCVN 174:2011 (ISO 562:2010)
Than đá và cốc. Xác định hàm lượng chất bốc.. Sx6(2011).
Thay thế: TCVN 174:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 175:2015 (ISO 334:2013)
Nhiên liệu khóang rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh
tổng – Phương pháp Eschka. Thay thế: TCVN 175-1995.
Sx4(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 251:2007 (ISO 01953:1994)
Than đá. Phân tích cỡ hạt bằng sàng. Sx 3(2007). Thay
thế: TCVN 251:1997
Số trang: 19 (A4)
TCVN 255:2007 (ISO 00609:1996)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định cacbon và hydro. Phương
pháp đốt ở nhiệt độ cao. Sx5(2007). Thay thế: TCVN
255:1995
Số trang: 19 (A4)
295 – Bao gồm thăm dò, triển khai, phát triển, xử lý khoáng sản, khoan,
xây dựng mỏ, khai thác mỏ, chế biến khoáng sản, v.v…
296 – Bao gồm than non
– Sản phẩm than, xem 75.160.10
TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013)
Than và cốc. Tính kết quả phân tích ở những trạng thái
khác nhau. Thay thế: TCVN 0318:2009. Sx4(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1693:2008 (ISO 18283:2006)
Than đá. Lấy mẫu thủ công. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
1693:1995
Số trang: 82 (A4)
TCVN 4307:2005
Than. Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ.
Thay thế: TCVN 4307-86
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4688-1989
Quặng tinh graphit. Mác, yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4778:2015 (ISO 23499:2013)
Than. Xác định tỷ khối dùng cho lò luyện cốc. Thay thế:
TCVN 4778:2009. Sx3(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4826-1:2007 (ISO 01213-1:1993)
Nhiên liệu khóang rắn. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ liên
quan tới tuyển than. Thay thế: TCVN 4826:1989
Số trang: 52 (A4)
TCVN 4914:2007 (ISO 00157:1996)
Than. Xác định các dạng lưu huỳnh. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 4914:1989
Số trang: 25 (A4)
TCVN 4916:2007 (ISO 00351:1996)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng hàm lượng lưu
huỳnh. Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 4916:1989
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4917:2011 (ISO 540:2008)
Than đá và cốc. Xác định tính nóng chảy của tro.
Sx3(2011). Thay thế: TCVN 4917:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4918:1989 (ISO 602:1983)
Than. Xác định thành phần khóang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4921-1989 (ISO 2950:1974)
Than nâu và linhit. Phân loại theo độ ẩm toàn phần và
hàm lượng nhựa
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5335:2009
Than hoạt tính dạng bột. Phương pháp thử. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 5335:1991
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5347:1991
Graphit. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5348:1991
Graphit. Quy định chung về phương pháp thử
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5349:1991
Graphit. Phương pháp xác định độ ẩm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5350:1991
Graphit. Phương pháp xác định lượng chất bốc
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5351:1991
Graphit. Phương pháp xác định độ tro
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5352:1991
Graphit. Phương pháp xác định thành phần hạt
Số trang: 6 (A4)

73.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 311
TCVN 5353:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng sắt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5354:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5355:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng đồng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5356:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng coban
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5357:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng niken
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5358:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng chì
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5359:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng asen
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5360:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng uran oxit
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5361:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng thori oxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5362:1991
Graphit. Phương pháp xác định hàm lượng tổng oxit đất
hiếm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5578:1991
Than. Lấy mẫu vỉa công nghiệp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5579:1991
Than. Lấy mẫu vỉa khai thác
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5580:1991
Than. Lấy mẫu vi phân vỉa
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6014:2007 (ISO 00333:1996)
Than đá. Xác định nitơ. Phương pháp Kjeldahl bán vi.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6014:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6015:2007 (ISO 05074:1994)
Than đá. Xác định chỉ số nghiền Hardgrove. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 6015:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6257:1997 (ISO 1018:1975)
Than đá. Xác định độ ẩm lưu
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795)
Than và cốc. Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6532:1999 (ISO 8833:1989)
Manhetit dùng trong tuyển than. Phương pháp thử
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6930:2001
Than. Tính chuyển khối lượng trên cơ sở độ ẩm khác nhau
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6931:2001 (ISO 335:1974)
Than đá. Xác định khả năng thiêu kết. Thử Roga
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6932:2001 (ISO 502:1982)
Than. Xác định khả năng thiêu kết. Thử cốc gray-king
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7984:2008 (ISO 15237:2003)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng hàm lượng thủy
ngân trong than
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7985:2008 (ISO 15238:2003)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng hàm lượng cadimi
trong than
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7986:2008 (ISO 11723:2004)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định asen và selen. Phương
pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7987:2008 (ISO 11724:2004)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng flo trong than, cốc
và tro bay
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8619:2010 (ISO 1952:2008)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định các kim loại chiết được
trong axit clohydric loãng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007)
Than nâu và than non. Xác định hàm lượng ẩm. Phần 1:
Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm
toàn phần
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007)
Than nâu và than non. Xác định hàm lượng ẩm. Phần 2:
Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm
trong mẫu phân tích.
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8621:2015 (ISO 17247:2013)
Than. Phân tích các nguyên tố chính. Thay thế: TCVN
8621:2010. Sx2(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định lưu huỳnh bằng phép đo
phổ hồng ngoại ( IR )
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8623:2015 (ISO 23380:2013)
Than. Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố
dạng vết. Thay thế: TCVN 8623:2010. Sx2(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8910:2015
Than thương phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2015). Thay
thế: TCVN 8910:2011
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009)
Than. Xác định đặc tính dẻo. Phương pháp dẻo kế Gieseler
momen xoắn không đổi
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9812:2013 (ISO 15585:2006)
Than đá.Xác định chỉ số đóng bánh
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9813:2013 (ISO 17246:2010)
Than – Phân tích gần đúng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9815:2013
Than đá – Phương pháp xác định độ trương nở của than
đá sử dụng giãn nở kế
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9816:2013 (ISO 29541:2010)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng hàm lượng carbon,
hydro và nitơ. Phương pháp nung
Số trang: 15 (A4)

73.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 312
TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013)
Nhiên liệu khóang rắn. Than đá. Xác định hàm lượng ẩm
trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong
nitơ. Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
73.060 – Khóang sản kim loại và tinh quặng 297
TCVN 2621-1987
Quặng và quặng tinh kim loại màu. Quy định chung cho
các phương pháp phân tích hóa học. Thay thế: TCVN
2621-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2726-1987
Quặng tinh cromit. Yêu cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN
2726-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2727-1987
Quặng tinh cromit. Quy định chung cho các phương pháp
phân tích hóa học. Thay thế: TCVN 2727-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2728-1987
Quặng tinh cromit. Phương pháp xác định độ ẩm. Thay
thế: TCVN 2728-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2729-1987
Quặng tinh cromit. Phương pháp xác định hàm lượng
crom (III) oxit. Thay thế: TCVN 2729-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2730-1987
Quặng tinh cromit. Phương pháp xác định hàm lượng
canxi oxit. Thay thế: TCVN 2730-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2731-1987
Quặng tinh cromit. Phương pháp xác định tổng hàm lượng
sắt. Thay thế: TCVN 2731-78
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2732-1987
Quặng tinh cromit. Phương pháp xác định hàm lượng silic
đioxit. Thay thế: TCVN 2732-78
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2822-1987
Quặng đất hiếm. Phương pháp xác định hàm lượng tổng
đất hiếm oxit, uran oxit và thori oxit. Thay thế: TCVN
2822-79
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2829-1979
Quặng bauxit. Phương pháp xác định hàm lượng magie
oxit và canxi oxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3636-1981
Quặng thiếc. Quy định chung về phương pháp phân tích
hóa học
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3637-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định độ ẩm
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3638-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng thiếc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3639-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3640-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit
Số trang: 8 (A4)
297 – Khoáng sản chứa urani, xem 27.120.30
TCVN 3641-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3642-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng asen
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3643-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng bitmut
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3644-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng antimon
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3645-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng chì
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3646-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3647-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3648-1981
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng canxi và
magie oxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3719-1982
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng titan đioxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3720-1982
Quặng thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng zirconi
đioxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3979-1984
Quặng chứa các nguyên tố phóng xạ và đất hiếm. Phương
pháp xác định hàm lượng các đất hiếm oxit
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4292-86
Quặng sắt. Phương pháp xác định hàm lượng kẽm và chì.
Thay thế: TCVN 1671-75, TCVN 1672-75
Số trang: 8 (A5)
TCVN 4422-1987
Quặng sa khóang. Phương pháp chuẩn bị mẫu cho phân
tích hóa học
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4423-1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng uran
oxit
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4424-1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng
zirconi đioxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4425-1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng titan
đioxit
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4426:1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng tổng
đất hiếm oxit và thori oxit
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4427:1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng sắt
oxit
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4428:1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit
Số trang: 7 (A4)

73.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 313
TCVN 4429:1987
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng canxi
oxit
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4460:1987
Quặng tinh barit xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4649:1988
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng
photpho pentaoxit
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4650:1988
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng
lantan oxit
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4651:1988
Quặng sa khóang. phương pháp xác định hàm lượng xeri
oxit
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4652:1988
Quặng sa khóang. Phương pháp xác định hàm lượng
neodym, praseodym và samari oxit
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4686:1989
Quặng tinh vonframit. Mác, yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4687:1989
Quặng tinh inmemit. Mác, yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4775:1989 (ST SEV 899-78)
Quặng và quặng tinh kim loại mầu. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4776:1989 (ST SEV 900-78)
Quặng và quặng tinh kim loại mầu. Phương pháp xác định
độ ẩm hàng hóa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4777:1989 (ST SEV 1966-79)
Quặng và quặng tinh kim loại mầu. Phương pháp phân
tích rây và phân tích sàng xác định thành phần độ hạt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4780:1989
Quặng bauxit. Phương pháp xác định hàm lượng tổng lưu
huỳnh
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4781:1989
Quặng bauxit. Phương pháp xác định hàm lượng cacbonat
Số trang: 9 (A4)
73.060.10 – Quặng sắt
TCVN 1664:2007 (ISO 07764:2006)
Quặng sắt. Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích
hóa học. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 1664:1986
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1666:2007 (ISO 03087:1998)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng ẩm của lô. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 1666:1986
Số trang: 22 (A4)
TCVN 1668:2007 (ISO 07335:1987)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng nước liên kết. phương
pháp chuẩn độ Karl Fischer. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
1668:1986
Số trang: 19 (A4)
TCVN 1673:2007 (ISO 15634:2005)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng crom. Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 1673:1986
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1674-1:2009 (ISO 9683-1:2006)
Quặng sắt. Xác định vanadi. Phần 1: Phương pháp đo màu
BPHA. Thay thế: TCVN 1674:1986
Số trang: 17 (A4)
TCVN 1674-2:2010 (ISO 9683-2:2009)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng vanadi. Phần 2: Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 20 (A4)
TCVN 1675:2007 (ISO 07834:1987)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp đo
màu xanh molypden. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
1675:1986
Số trang: 18 (A4)
TCVN 1676-1:2007 (ISO 05418-1:2006)
Quặng sắt. Xác định đồng. Phần 1: Phương pháp đo màu
2,2′-Biquinolyl. Thay thế: TCVN 1676:1986
Số trang: 17 (A4)
TCVN 1676-2:2007 (ISO 05418-2:2006)
Quặng sắt. Xác định đồng. Phần 2: Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Thay thế: TCVN
1676:1986
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006)
Quặng sắt. Xác định tổng hàm lượng sắt. Phần 1: Phương
pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua. Thay
thế: TCVN 4653:1988
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4653-2:2009 (ISO 2597-2:2008)
Quặng sắt. Xác định tổng hàm lượng sắt. Phần 2: Phương
pháp chuẩn độ sau khi khử bằng titan (III) clorua.
Sx1(2009)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 4654-1:2009 (ISO 4689:1986)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phần 1:
Phương pháp khối lượng bari sulfat. Thay thế: TCVN
4654:1988
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4654-2:2009 (ISO 4689-2:2004)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phần 2:
Phương pháp đốt/chuẩn độ. Thay thế: TCVN 4654:1988
Số trang: 18 (A4)
TCVN 4654-3:2009 (ISO 4689-3:2004)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phần 3:
Phương pháp đốt/hồng ngoại. Thay thế: TCVN 4654:1988
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4655-1:2010 (ISO 9682-1:2009)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng mangan. Phần 1: Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 20 (A4)
TCVN 4656-1:2009 (ISO 4687-1:1992)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng phospho. Phần 1: Phương
pháp đo màu xanh molypden. Thay thế: TCVN 4656:1988
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7793:2007 (ISO 13310:1997)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7794:2007 (ISO 13311:1997)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng chì. Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7803:2007 (ISO 02599:2003)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng phospho. Phương pháp
chuẩn độ
Số trang: 18 (A4)

73.060.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 314
TCVN 7815:2007 (ISO 05416:2006)
Sắt hòan nguyên trực tiếp. Xác định sắt kim loại. Phương
pháp chuẩn độ brom-metanol
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8013-1:2009 (ISO 2598-1:1992)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng silic. Phần 1: Phương
pháp khối lượng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8013-2:2009 (ISO 2598-2:1992)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng silic. Phần 2: Phương
pháp đo màu sau khi khử molypdosilicat
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8014:2009 (ISO 13312:2006)
Quặng sắt. Xác định kali. Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8015:2009 (ISO 13313:2006)
Quặng sắt. Xác định natri. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8016:2009 (ISO 11534:2006)
Quặng sắt. Xác định thiếc. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8624:2010 (ISO 15633:2009)
Quặng sắt. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8625:2010 (ISO 3082:2009)
Quặng sắt. Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Số trang: 91 (A4)
TCVN 9817-1:2013 (ISO 9516-1:2003)
Quặng sắt. Xác định các nguyên tố bằng phương pháp
phổ huỳnh quang tia X. Phần 1: Quy trình tổng hợp
Số trang: 76 (A4)
TCVN 9818:2013 (ISO 9517:2007)
Quặng sắt. Xác định cloride tan trong nước. Phương pháp
điện cực ion chọn lọc.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9819:2013 (ISO 4701:2008, đính chính kỹ
thuật ISO 4701:2008/Cor.1:2010)
Quặng sắt và sắt hòan nguyên trực tiếp. Xác định thành
phần cỡ hạt bằng phương pháp sàng
Số trang: 46 (A4)
TCVN 9820:2013 (ISO 10203:2006)
Quặng sắt. Xác định canxi. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9821:2013 (ISO 10204:2006)
Quặng sắt. Xác định magie. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9822:2013 (ISO 11533:2009)
Quặng sắt. Xác định coban. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9823:2013 (ISO 15967:2007)
Sắt hòan nguyên trực tiếp. Xác định chỉ số bền trống quay
và mài mòn của sắt đóng bánh nóng (HBI)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9824:2013 (ISO 15968:2000)
Sắt hòan nguyên trực tiếp. Xác định khối lượng riêng biểu
kiến và độ hấp thụ nước của sắt đóng bánh nóng (HBI)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9825:2013 (ISO 16042:2007)
Quặng sắt. Hướng dẫn sử dụng mẫu chuẩn được chứng
nhận (CRM)
Số trang: 10 (A4)
73.060.20 – Quặng mangan
TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984)
Quặng mangan – Lấy mẫu – Lấy mẫu đơn
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983)
Quặng mangan – Lấy mẫu – Phần 2: Chuẩn bị mẫu
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984)
Quặng và tinh quặng mangan – Xác định hàm lượng
mangan – Phương pháp chuẩn độ điện thế
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981)
Quặng mangan – Xác định hàm lượng bari oxide – Phương
pháp khối lượng bari sulfat
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981)
Quặng mangan – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương
pháp khối lượng Bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu
huỳnh dioxide sau khi đốt
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981)
Quặng mangan – Xác định hàm lượng nước liên kết –
Phương pháp khối lượng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981)
Quặng mangan – Xác định hàm lượng chromi – Phương
pháp đo màu Diphenylcarbazid và Phương pháp chuẩn độ
bạc Persulfat
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10554:2014 (ISO 9681:1990)
Quặng và tinh quặng mangan – Xác định hàm lượng sắt –
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10555:2014 (ISO 4299:1989)
Quặng mangan – Xác định hàm lượng ẩm
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10556:2014 (ISO 6230:1989)
Quặng mangan – Xác định thành phần cỡ hạt bằng sàng
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11137:2015 (ISO 310:1992)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng ẩm lưu
trong mẫu phân tích. Phương pháp khối lượng. Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11138:2015 (ISO 315:1984)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng niken.
Phương pháp đo phổ dimetylglyoxim và phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx1(2015).
Số trang: 15 (A4)
TCVN 11139:2015 (ISO 317:1984)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng asen.
Phương pháp đo phổ. Sx1(2015).
Số trang: 11 (A4)
TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng phospho.
Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat. Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng nhôm.
Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng.
Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11142:2015 (ISO 4297:1987)
Quặng và tinh quặng mangan. Phương pháp phân tích hóa
học. Hướng dẫn chung. Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)

73.060.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 315
TCVN 11143:2015 (ISO 4571:1981)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng kali và
natri. Phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa.
Sx1(2015).
Số trang: 10 (A4)
TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng nhôm,
đồng, chì và kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11145:2015 (ISO 5890:1981)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng silic.
Phương pháp khối lượng. Sx1(2015).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng canxi
và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA. Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11147:2015 (ISO 7723:1984)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng titan.
Phương pháp đo phổ 4,4′-Diantipyrylmetan. Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 11148:2015 (ISO 7953:1985)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng canxi
và magie. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa. Sx1(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 11149:2015 (ISO 7969:1985)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng natri
và kali. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Sx1(2015).
Số trang: 13 (A4)
TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng sắt
tổng. Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo
phổ axit sulfosalicylic. Sx1(2015).
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11151:2015 (ISO 9292:1988)
Quặng và tinh quặng mangan. Xác định hàm lượng sắt
tổng. Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin. Sx1(2015).
Số trang: 9 (A4)
73.060.40 – Quặng nhôm
TCVN 2823:1999 (ISO 6140:1991)
Quặng nhôm. Chuẩn bị mẫu. Sx1(99). Thay thế: TCVN
2823-79
Số trang: 32 (A4)
TCVN 2824:1999 (ISO 6606:1986)
Quặng nhôm. Xác định lượng mất khi nung ở 1075oC.
Phương pháp khối lượng. Sx1(99).Thay thế:TCVN 2824-79
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2825:1999 (ISO 6607:1985)
Quặng nhôm. Xác định tổng hàm lượng silic. Kết hợp
phương pháp khối lượng và phương pháp quang phổ.
Sx1(99). Thay thế: TCVN 2825-79
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2826:1999 (ISO 6995:1985)
Quặng nhôm. Xác định hàm lượng titan. Phương pháp
quang phổ 4,4′ diantipyrylmetan. Sx1(99). Thay thế: TCVN
2826-79
Số trang: 13 (A4)
TCVN 2827:1999 (ISO 6994:1986)
Quặng nhôm. Xác định hàm lượng nhôm. Phương pháp
chuẩn độ EDTA. Sx1(99). Thay thế: TCVN 2827-79
Số trang: 15 (A4)
TCVN 2828:1999 (ISO 6609:1985)
Quặng nhôm. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp
chuẩn độ. Sx1(99). Thay thế: TCVN 2828-79
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4779:1999 (ISO 8556:1986)
Quặng nhôm. Xác định hàm lượng photpho. Phương pháp
quang phổ xanh molipđen. Sx1(99). Thay thế: TCVN
4779-89
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6803:2001 (ISO 8685:1992)
Quặng nhôm. Quy trình lấy mẫu
Số trang: 45 (A4)
TCVN 6804:2001 (ISO 10277:1995)
Quặng nhôm. Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ
chính xác lấy mẫu
Số trang: 26 (A4)
TCVN 6805:2001 (ISO 10226:1991)
Quặng nhôm. Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch
lấy mẫu
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6806:2001 (ISO 8558:1985)
Quặng nhôm. Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6807:2001 (ISO 8557:1985)
Quặng nhôm. Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích. Phương
pháp khối lượng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6808:2001 (ISO 9033:1989)
Quặng nhôm. Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
Số trang: 16 (A4)
73.060.99 – Khóang sản kim loại khác
TCVN 8911:2012
Quặng ilmenit. Phương pháp phân tích hóa học
Số trang: 24 (A4)
73.080 – Khóang sản phi kim loại298
TCVN 180:2009
Quặng apatit. Phương pháp thử. Sx3(2009). Thay thế:
TCVN 180-86
Số trang: 20 (A4)
TCVN 1836:2008
Trường thạch. Yêu cầu kỹ thuật chung. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 1836:1976
Số trang: 6 (A4)
TCVN 1837:2008
Trường thạch. Phương pháp phân tích hóa học.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 1837:1976
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4296:2009
Quặng apatit. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4296-86
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5855:1994
Đá quý. Thuật ngữ và phân loại
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5856:1994
Đá quý. Phương pháp đo tỷ trọng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5857:1994
Đá quý. Phương pháp đo chiết suất
Số trang: 7 (A4)
298 – Bao gồm mica, fluorit, v.v…
– Kim cương công nghiệp, xem 25.100
– Đá quí và đá bán quí, xem 39.060

73.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 316
TCVN 5858:1994
Đá quý. Phương pháp đo phổ hấp thụ
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5859:1994
Đá quý. Phương pháp đo độ cứng
Số trang: 7 (A4)
73.100 – Thiết bị khai thác mỏ299
73.100.01 – Thiết bị khai thác mỏ (Quy định chung)
TCVN 9417:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
điện trường thiên nhiên và nạp điện
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9418:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
khí phóng x
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9419:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
phổ gamma
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9420:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
phổ gamma phông thấp
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9421:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
gamma mặt đất
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9422:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
cộng hưởng từ hạt nhân
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9423:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
phân cực kích thích dòng một chiều
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9424:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
trường chuyển
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9425:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
tellua
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9426:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
georada
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9427:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Đo biến thiên
từ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9428:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Đo trường từ
khu vực
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9429:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Đo trường từ
độ chính xác cao
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9430:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Đo trường từ
chi tiết
299 – Thiết bị điện trong môi trường phát nổ, xem 29.260.20
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9431:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
điện từ tần số rất thấp
Số trang: 15 (A4)
TCVN 9432:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
điện trở
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9433:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Phương pháp
ảnh điện
Số trang: 25 (A4)
TCVN 9434:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Công tác trắc
địa phục vụ địa vật lý
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9435:2012
Điều tra, đánh giá và thăm dò khóang sản. Liên kết, hiệu
chỉnh tài liệu từ
Số trang: 19 (A4)
73.120 – Thiết bị xử lý khóang sản300
TCVN 4362:1986
Máy nghiền bi và nghiền thanh
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4363:1986
Máy phân cấp xoắn
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6255:1997 (ISO 561:1989)
Xưởng tuyển than. Ký hiệu sơ đồ
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6256:2007 (ISO 00923:2000)
Thiết bị tuyển than. Đánh giá hiệu suất. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6256:1997
Số trang: 35 (A4)
TCVN 6997:2002
Trục tải mỏ. Công tác hiệu chỉnh và kiểm định
Số trang: 37 (A4)
75 DẦU MỎ VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN
75.020 – Khai thác và chế biến dầu mỏ và khí thiên
nhiên
TCVN 3575:1981
Công nghiệp dầu mỏ. Tên gọi và giải thích
Số trang: 23 (A4)
TCVN 5132:1990
Quy phạm thành lập và trình duyệt báo cáo tính trữ lượng
các mỏ dầu khí
Số trang: 33 (A4)
TCVN 5133:1990
Quy phạm phân cấp trữ lượng mỏ và tiềm năng dầu khí
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5382:1991
Kỹ thuật tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí. Các ký
hiệu quy ước chính
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5635:1991
Địa vật lý. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 19 (A4)
300 – Bao gồm thiết bị nghiền, phân cỡ, tách, làm nổi, tuyển, v.v…

75.020

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 317
TCVN 5654:1992
Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô
trên biển
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5655:1992
Quy phạm bảo vệ môi trừơng tại các giàn khoan tìm kiếm
thăm dò và khai thác dầu khí trên biển
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6475-10:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 10: Chống ăn mòn và bọc gia tải.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6475:1999
Số trang: 37 (A4)
TCVN 6475-1:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 1: Quy định chung. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6475:1999
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6475-11:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 11: Lắp đặt. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6475:1999
Số trang: 46 (A4)
TCVN 6475-12:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 12: Hàn. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6475:1999
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6475-13:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 13: Kiểm tra không pháp hủy. Thay thế:
TCVN 6475:1999
Số trang: 76 (A4)
TCVN 6475-2:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 2: Phân cấp hệ thống đường ống biển.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6475:1999
Số trang: 74 (A4)
TCVN 6475-3:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 3: Đánh giá để cấp lại giấy chứng nhận.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6475:1999
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6475-4:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 4: Nguyên tắc thiết kế. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 6475:1999
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6475-5:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 5: Cơ sở thiết kế. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6475:1999
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6475-6:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 6: Tải trọng. Sx2(2007). Thay thế: TCVN
6475:1999
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6475-7:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 6475:1999
Số trang: 60 (A4)
TCVN 6475-8:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 8: ống.Sx2(2007).Thay thế: TCVN 6475:99
Số trang: 61 (A4)
TCVN 6475-9:2007
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống biển. Phần 9: Các bộ phận đường ống và lắp ráp.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6475:1999
Số trang: 45 (A4)
75.040 – Dầu thô
TCVN 2684-78
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định khối
lượng riêng bằng cân Movetphan
Số trang: 19 (A5)
TCVN 2686-78
Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định
hàm lượng muối clorua
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2687-78
Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định
hàm lượng nitơ
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2691-78
Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định
khối lượng riêng bằng picnomet
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2711-78
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng lưu
huỳnh bằng phương pháp cromat
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2714-78
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định chỉ
số iôt
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3749-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng muối clorua bằng chuẩn độ điện thế
Số trang: 7 (A5)
TCVN 3750-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng atfanten
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3751-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng parafin kết tinh
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3752-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng cốc
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3893-84
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định khối
lượng riêng bằng phù kế (areomet)
Số trang: 4 (A5)
TCVN 5383:1991
Dầu thô. Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp
hấp thụ nguyên tử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5384:1991
Dầu thô. Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5385:1991
Dầu thô – Xác định hàm lượng canxi và magie bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5656:1992
Dầu thô. Phương pháp chưng cất Hempel
Số trang: 11 (A4)

75.040

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 318
TCVN 5732:1993
Dầu mỏ. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tố xác
định hàm lượng vanađi
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05)
Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Xác định khối
lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng
API. Phương pháp tỷ trọng kế. Thay thế: TCVN 6594:2000
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9790:2013
Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cận bằng
phương pháp chiết
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9791:2013
Dầu thô – Xác định nước bằng phương pháp chưng cất
Số trang: 29 (A4)
TCVN 9792:2013
Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken, vanadi và sắt
bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9793:2013
Dầu thô – Phương pháp xác định điểm đông đặc
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10147:2013 (ASTM D 3230-13)
Dầu thô. Xác định hàm lượng muối (Phương pháp đo điện)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10148:2013 (ASTM D 4007-11)
Dầu thô. Xác định nước và cặn bằng phương pháp lý tâm
(quy trình phòng thử nghiệm)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10)
Dầu thô. Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn
nở)
Số trang: 16 (A4)
75.060 – Khí thiên nhiên
TCVN 3755-1983
Khí thiên nhiên. Phương pháp lấy mẫu thử
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3756-1983
Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định oxy, nitơ và metan
bằng sắc ký khí
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3757-1983
Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng
hyđrocacbon bằng sắc ký khí
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3895-1984
Khí thiên nhiên. Phương pháp sắc ký khí xác định hàm
lượng cacbon đioxit và hyđro
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3896-1984
Khí thiên nhiên. Phương pháp hấp thụ xác định hàm lượng
cacbon đioxit và tổng hàm lượng các khí axit trên máy
VTI-2
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4249-1986
Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng hơi
nước
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4250-1986
Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng sunfua
hyđro và mecaptan
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4298-1986
Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định nhiệt lượng cháy
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4299-1986
Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định điểm ngưng sương
và hàm lượng hơi nước
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8617:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống nhiên liệu trên
phương tiện giao thông
Số trang: 55 (A4)
TCVN 8618:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống phân phối và đo
lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ. Xe tải
và xe khách.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 9794:2013
Khí thiên nhiên – Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí
Số trang: 34 (A4)
TCVN 9795:2013
Khí thiên nhiên – Xác định Mercaptan bằng ống Ditector
nhuộm màu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9796:2013
Khí thiên nhiên – Xác định hydro sulfide bằng ống detector
nhuộm màu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 9797:2013
Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống Detector
nhuộm màu
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10144:2013 (ASTM D 6273-08)
Khí thiên nhiên. Xác định cường độ mùi
Số trang: 11 (A4)
75.080 – Sản phẩm dầu mỏ (Quy định chung)
TCVN 2684-78
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định khối
lượng riêng bằng cân Movetphan
Số trang: 19 (A5)
TCVN 2686-78
Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định
hàm lượng muối clorua
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2687-78
Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định
hàm lượng nitơ
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2690:2011 (ASTM D 482-07)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định tro. Sx4(2011).
Thay thế: TCVN 2690:2007
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2691-78
Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định
khối lượng riêng bằng picnomet
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2693:2007 (ASTM D 0093:06)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp cháy
bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. Sx3(2007). Thay
thế: TCVN 2693:1995
Số trang: 28 (A4)
TCVN 2695:2008 (ASTM D 974-06)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định trị số axit và kiềm. Phương
pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu. Sx3(2008). Thay thế:
TCVN 2695:2000
Số trang: 18 (A4)
TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định thành phần cất
ở áp suất khí quyển. Sx5(2011).Thay thế:TCVN 2698:2007
Số trang: 57 (A4)

75.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 319
TCVN 2699:1995
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp lửa
cốc hở. Sx1(95). Thay thế: TCVN 2699-78
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2700-1978
Dầu khóang. Phương pháp xác định chỉ số xà phòng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2702-78
Sản phẩm dầu mỏ sáng. Xác định trị số octan bằng
phương pháp môtơ
Số trang: 18 (A5)
TCVN 2708:2007 (ASTM D 1266-03e1)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm lượng lưu
huỳnh (Phương pháp đốt đèn). Sx3(2007). Thay thế:
TCVN 2708:2002
Số trang: 25 (A4)
TCVN 2709-78
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định nhiệt độ nóng chảy
Số trang: 2 (A5)
TCVN 2710-78
Sản phẩm dầu mỏ nặng. Xác định hàm lượng lưu huỳnh
bằng cách đốt cháy trong bom
Số trang: 8 (A5)
TCVN 2711-78
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng lưu
huỳnh bằng phương pháp cromat
Số trang: 4 (A5)
TCVN 2712-78
Sản phẩm dầu thẫm. Phương pháp xác định nhanh hàm
lượng lưu huỳnh
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2713-1978
Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm. Phương pháp cất khô
nước
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2714-78
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định chỉ
số iôt
Số trang: 3 (A5)
TCVN 2715:1995 (ISO 3170:1988)
Chất lỏng dầu mỏ. Lấy mẫu thủ công. Sx1(95). Thay thế:
TCVN 2715-88
Số trang: 42 (A4)
TCVN 3167:2008 (ASTM D2896-07a)
Sản phẩm dầu mỏ. Trị số kiềm. Phương pháp chuẩn độ
điện thế bằng axit pecloric. Sx3(2008). Thay thế: TCVN
3167:1995
Số trang: 22 (A4)
TCVN 3168-79
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định nhiệt độ tự đốt
cháy của hơi trong không khí
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3169:2008 (ASTM D 5443-04)
Phần cất dầu mỏ đến 200 độ C. Xác định parafin, naphten
và hydrocacbon thơm. Phương pháp sắc ký khí đa chiều.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 3169:1979
Số trang: 28 (A4)
TCVN 3170-79
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ nhớt động
học. Quy định chung
Số trang: 1 (A5)
TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11)
Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt. Phương
pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt
động lực). Sx5(2011). Thay thế: TCVN 3171:2007
Số trang: 28 (A4)
TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định lưu
huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-x.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 3172:1979
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3174-1979
Sản phẩm dầu sáng. Phương pháp xác định hàm lượng
kiềm và axit tan trong nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3175-1979
Sản phẩm dầu sáng. Phương pháp xác định lưu huỳnh
nguyên tố
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3176-1979
Sản phẩm dầu thẫm. Phương pháp xác định hàm lượng
kiềm và axit tan trong nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3182:2013 (ASTM D6304 – 07)
Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định
nước bằng chuẩn độ điện lượng KARL FISCHER
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3749-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng muối clorua bằng chuẩn độ điện thế
Số trang: 7 (A5)
TCVN 3750-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng atfanten
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3751-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng parafin kết tinh
Số trang: 3 (A5)
TCVN 3752-83
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm
lượng cốc
Số trang: 5 (A5)
TCVN 3753:2011 (ASTM D 97-11)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm đông đặc.
Sx4(2011). Thay thế: TCVN 3753:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3754-83
Sản phẩm dầu sáng. Phương pháp xác định chiều cao
ngọn lửa không khói
Số trang: 9 (A5)
TCVN 3790:2008 (ASTM D 5482:2007)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định áp suất hơi
(Phương pháp mini-khí quyển). Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 3790:1983
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3891:1984
Sản phẩm dầu mỏ. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo
quản
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3892:1984
dầu thải
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3893-84
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định khối
lượng riêng bằng phù kế (areomet)
Số trang: 4 (A5)
TCVN 4247-86
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng chì tổng số trong
xăng bằng phương pháp thể tích với thuốc thử cromat
Số trang: 7 (A5)

75.080

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 320
TCVN 4248-86
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ hòa tan của
bitum trong benzen
Số trang: 3 (A5)
TCVN 4354:2007 (ASTM D 0156:02e1)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định màu Saybolt (phương pháp
so màu Saybolt). Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4354:1986
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5307:2009
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế.
Sx3(2009). Thay thế: TCVN 5307:2002
Số trang: 46 (A4)
TCVN 5657:1992
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp lấy mẫu để
đánh giá ô nhiễm
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5731:2010 (ASTM D 323-08)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định áp suất hơi (Phương pháp
Reid). Sx3(2010). Thay thế: TCVN 5731:2006
Số trang: 24 (A4)
TCVN 6018:2011 (ASTM D 524-10)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định cặn cacbon. Phương pháp
Ramsbottom. Sx3(2011). Thay thế: TCVN 6018:2007
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6021:2008 (ISO 4260:1987)
Sản phẩm dầu mỏ và hiđrocacbon. Xác định hàm lượng
lưu huỳnh. Phương pháp đốt Wickbold. Sx2(2008). Thay
thế: TCVN 6021:1995
Số trang: 31 (A4)
TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988)
Chất lỏng dầu mỏ. Lấy mẫu tự động trong đường ống.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6022:1995
Số trang: 81 (A4)
TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định màu (thang đo
ASTM). Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6023:1995
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6324:2010 (ASTM D 189-06)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định cặn cácbon. Phương pháp
Conradson. Sx4(2010). Thay thế: TCVN 6324:2006
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a)
Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp
chuẩn độ điện thế
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng
phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X. Sx3(2011). Thay
thế: TCVN 6701:2007
Số trang: 29 (A4)
TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057:06)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp lấy mẫu thủ
công. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 6777:2000
Số trang: 42 (A4)
TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10)
Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Phương pháp xác định các
loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.
Sx3(2011). Thay thế: TCVN 7330:2007
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7498:2005 (ASTM D 92 – 02b)
Bitum. Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm
cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7865:2008 (ASTM D 4530-06e1)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định cặn cacbon
(Phương pháp vi lượng)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7988:2008 (ASTM D 1160-06)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định thành phần cất
ở áp suất giảm
Số trang: 35 (A4)
TCVN 7990:2008 (ASTM D 2500-05)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm sương
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8357:2010 (ASTM 1657-07)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định khối lượng riêng hoặc khối
lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng
kế áp lực
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9789:2013
Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ – Xác định tỷ trọng API
(Phương pháp tỷ trọng kế)
Số trang: 10 (A4)
75.100 – Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản
phẩm liên quan
301
TCVN 2688-1978
Mỡ bôi trơn. Phương pháp xác định hàm lượng tro sunfat
hóa
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06)
Dầu bôi trơn và các chất phụ gia. Phương pháp xác định
tro sunphat. Sx3(2007). Thay thế: TCVN 2689:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 2695:2008 (ASTM D 974-06)
Sản phẩm dầu mỏ. Xác định trị số axit và kiềm. Phương
pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu. Sx3(2008). Thay thế:
TCVN 2695:2000
Số trang: 18 (A4)
TCVN 2696-1978
Mỡ bôi trơn. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ
học trong mỡ khi dùng axit clohyđric phân hủy mỡ
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2697-1978
Mỡ bôi trơn. Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2704-1978
Mỡ đặc. Phương pháp xác định kiềm tự do và axit hữu cơ
tự do
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3181-1979
Dầu bôi trơn. Phương pháp xác định hệ số nhiệt nhớt
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3182:2013 (ASTM D6304 – 07)
Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định
nước bằng chuẩn độ điện lượng KARL FISCHER
Số trang: 16 (A4)
TCVN 3183-1979
Mỡ chuyên dụng. Xác định nước trong mỡ. Phương pháp
định tính
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3184-1979
Mỡ đặc, parafin, xerezin. Phương pháp xác định kiềm và
axit tan trong nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3792-1983
Mỡ đặc. Phương pháp xác định giới hạn bền
Số trang: 8 (A4)
301 – Bao gồm chất lỏng cho gia công kim loại và cho việc chống ăn mòn
tạm thời
– Hệ bôi trơn, xem 21.260
– Dầu cách điện, xem 29.035.40

75.100

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 321
TCVN 3894-1984
Dầu nhờn. Phương pháp xác định hàm lượng nhựa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5688:1992
Mỡ nhờn. Phân loại
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5853:1995
ỡ nhờn. Phương pháp xác định độ lún kim
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp cháy
cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ. Sx2(2010).
Thay thế: TCVN 6608:2006
Số trang: 22 (A4)
TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a)
Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu
cầu kỹ thuật. Thay thế: TCVN 6702:2007
Số trang: 25 (A4)
TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12)
Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu
động cơ điêzen và dầu động cơ. Phương pháp xác định
tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại. Thay thế:
TCVN 7760:2007
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7866:2008
Dầu bôi trơn. Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia
bằng quan phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng
(IPC)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L). Họ X (mỡ bôi trơn). Yêu cầu kỹ thuật.
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8939-15:2014 (ISO 6743-15:2007)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L) – Phân loại – Phn 15: Họ E (dầu động cơ đốt trong)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L). Phân loại. Phần 9: Họ X (Mỡ bôi trơn)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L). Phân loại. Phần 99: Tổng quan
Số trang: 8 (A4)
TCVN 10507:2014 (ISO 3448:1992)
Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng – Phân loại độ nhớt
ISO
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10508:2014 (ISO 8068:2006)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L) – Họ T (Tuốc bin) – Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu
bôi trơn cho tuốc bin
Số trang: 32 (A4)
TCVN 10509:2014 (ISO 13738:2011)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L) – Họ E (dầu động cơ đốt trong) – Yêu cầu kỹ thuật
đối với dầu động cơ xăng hai kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và
EGD)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 10510:2014 (ISO 24254:2007)
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
(loại L) – Họ E (dầu động cơ đốt trong) – Yêu cầu kỹ thuật
đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và
hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
Số trang: 13 (A4)
75.140 – Sáp, vật liệu bitum và các sản phẩm dầu
mỏ khác
302
TCVN 2692:2007 (ASTM D 95-05e1)
Sản phẩm dầu mỏ và bitum. Xác định hàm lượng nước
bằng phương pháp chưng cất. Sx3(2007). Thay thế: TCVN
2692:1995
Số trang: 14 (A4)
TCVN 3185-1979
Bitum dầu mỏ. Phương pháp xác định kiềm và axit tan
trong nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3186-1979
Bitum dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm lượng các hợp
chất hòa tan trong nước
Số trang: 6 (A4)
TCVN 7493:2005
Bitum. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7503:2005
Bitum. Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp
chưng cất
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7504:2005
Bitum. Phương pháp xác định độ bám dính với đá
Số trang: 7 (A4)
75.160 – Nhiên liệu
TCVN 6607:2008 (IP 227/99)
Nhiên liệu tuabin hàng không. Phương pháp phát hiện độ
ăn mòn bạc. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6607:2000
Số trang: 9 (A4)
75.160.01 – Nhiên liệu (Quy định chung)
TCVN 6426:2009
Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1. Yêu cầu
kỹ thuật. Sx5(2009). Thay thế: TCVN 6426:2007
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp
chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang
hóa
Số trang: 29 (A4)
75.160.10 – Nhiên liệu rắn303
TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tro.. Sx6(2011). Thay thế:
TCVN 173:2007
Số trang: 8 (A4)
TCVN 174:2011 (ISO 562:2010)
Than đá và cốc. Xác định hàm lượng chất bốc.. Sx6(2011).
Thay thế: TCVN 174:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 175:2015 (ISO 334:2013)
Nhiên liệu khóang rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh
tổng – Phương pháp Eschka. Thay thế: TCVN 175-1995.
Sx4(2015).
Số trang: 12 (A4)
302 – Nhựa đường cho xây dựng, xem 91.100.50
– Nhựa đường cho xây dựng đường, xem 93.080.20
303 – Bao gồm sản phẩm than, cốc, than bùn, gỗ, các dẫn xuất nhiệt phân
than, v.v…
– Than, xem 73.040

75.160.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 322
TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần
bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa
nhiệt thực. Sx6(2011). Thay thế: TCVN 200:2007
Số trang: 69 (A4)
TCVN 252:2007 (ASTM D 4371-06)
Than. Phương pháp xác định đặc tính khả tuyển.
Sx4(2007). Thay thế: TCVN 252:1999
Số trang: 21 (A4)
TCVN 254-1:2009
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định hàm lượng phospho. Phần 1:
Phương pháp khối lượng. Thay thế: TCVN 254:1986 (một phần)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 254-2:2009
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định hàm lượng phospho. Phần
2: Phương pháp đo màu sau khi khử molypdophosphat.
Thay thế: TCVN 254:1986 (một phần)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 255:2007 (ISO 00609:1996)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định cacbon và hydro. Phương
pháp đốt ở nhiệt độ cao. Sx5(2007). Thay thế: TCVN
255:1995
Số trang: 19 (A4)
TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013)
Than và cốc. Tính kết quả phân tích ở những trạng thái
khác nhau. Thay thế: TCVN 0318:2009. Sx4(2015).
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1693:2008 (ISO 18283:2006)
Than đá. Lấy mẫu thủ công. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
1693:1995
Số trang: 82 (A4)
TCVN 4825:1989 (ISO 1213/3:1971)
Cốc. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4916:2007 (ISO 00351:1996)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng hàm lượng lưu
huỳnh. Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao. Sx2(2007). Thay
thế: TCVN 4916:1989
Số trang: 13 (A4)
TCVN 4917:2011 (ISO 540:2008)
Than đá và cốc. Xác định tính nóng chảy của tro..
Sx3(2011). Thay thế: TCVN 4917:2007
Số trang: 14 (A4)
TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004)
Nhiên liệu khóang rắn. Cốc. Xác định độ ẩm trong mẫu
phân tích chung. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 4919-89
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4920:2007 (ISO 00925:1997)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định hàm lượng cacbon
cacbonat. Phương pháp khối lượng. Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 4920:1989
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5224:2009 (ISO 2325:1986)
Cốc. Phân tích cỡ hạt (kích thước danh nghĩa không lớn
hơn 20mm). Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5224:1990
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5225:2007 (ISO 00728:1995)
Cốc (kích thước danh nghĩa lớn nhất lớn hơn 20mm). Phân
tích cỡ hạt bằng sàng. Sx2(2007).Thay thế: TCVN 5225-90
Số trang: 9 (A4)
TCVN 5226-1990 (ISO 556:1990)
Cốc (cỡ lớn hơn 20mm). Xác định độ bền cơ
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5227:2007 (ISO 00567:1995)
Cốc. Xác định tỷ khối trong thùng chứa nhỏ. Thay thế:
TCVN 5227-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5228:2007 (ISO 01013:1990)
Cốc. Xác định tỷ khối trong thùng chứa lớn. Sx2(2007).
Thay thế: TCVN 5228-90
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5230:2007 (ISO 00587:1997)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định clo dùng hỗn hợp Eschka.
Sx2(2007). Thay thế: TCVN 5230:1990
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định hàm lượng ASEN. Phương
pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
Số trang: 10 (A4)
TCVN 6933:2001 (ISO 622:1981)
Nhiên liệu khóang sản rắn. Xác định hàm lượng photpho.
Phương pháp so màu khử Molipdophotphat
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8619:2010 (ISO 1952:2008)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định các kim loại chiết được
trong axit clohydric loãng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định lưu huỳnh bằng phép đo
phổ hồng ngoại ( IR )
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8910:2015
Than thương phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2015). Thay
thế: TCVN 8910:2011
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009)
Than. Xác định đặc tính dẻo. Phương pháp dẻo kế Gieseler
momen xoắn không đổi
Số trang: 17 (A4)
TCVN 9813:2013 (ISO 17246:2010)
Than – Phân tích gần đúng
Số trang: 9 (A4)
TCVN 9814:2013 (ISO 18894:2006)
Cốc – Xác định chỉ số khả năng phản ứng cốc (CRI) và độ
bền cốc sau phản ứng (CRI)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9815:2013
Than đá – Phương pháp xác định độ trương nở của than
đá sử dụng giãn nở kế
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9816:2013 (ISO 29541:2010)
Nhiên liệu khóang rắn. Xác định tổng hàm lượng carbon,
hydro và nitơ. Phương pháp nung
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10143:2013 (ASTM D6228-10)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp
chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector
quang hóa ngọn lửa
Số trang: 19 (A4)
75.160.20 – Nhiên liệu lỏng304
TCVN 2685:2008 (ASTM D 3227-04a)
Xăng, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên
liệu chưng cất. Xác định lưu huỳnh (thiol mercaptan)
(Phương pháp chuẩn độ điện thế). Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 2685:1978
Số trang: 17 (A4)
TCVN 2693:2007 (ASTM D 0093:06)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp cháy
bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. Sx3(2007). Thay
thế: TCVN 2693:1995
Số trang: 28 (A4)
304 – Bao gồm xăng, điezen, dầu lửa, v.v…

75.160.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 323
TCVN 2701-78
Xăng máy bay và xăng ô tô. Phương pháp xác định tổn
thất do bay hơi
Số trang: 6 (A5)
TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12)
Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số Octan nghiên
cứu. Thay thế: TCVN 2703:2007
Số trang: 64 (A4)
TCVN 2705-78
Nhiên liệu điezen. Phương pháp xác định độ cốc của 10%
cặn
Số trang: 7 (A5)
TCVN 2706:2008 (ASTM D 6217-03e1)
Nhiên liệu chưng cất trung bình. Xác định tạp chất dạng
hạt. Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 2706:1978
Số trang: 15 (A4)
TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02)
Xăng. Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, oxylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm.
Phương pháp sắc ký khí. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
3166:1979
Số trang: 22 (A4)
TCVN 3177-79
Xăng máy bay. Phương pháp xác định chu kỳ ổn định
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3178-79
Nhiên liệu môtơ. Phương pháp xác định hàm lượng nhựa
thực tế
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3179-79
Nhiên liệu động cơ. Phương pháp xác định độ bền nhiệt
Số trang: 4 (A5)
TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10)
Nhiên liệu điêzen. Phương pháp tính toán chỉ số xêtan
bằng phương trình bốn biến số. Thay thế: TCVN
3180:2007
Số trang: 13 (A4)
TCVN 3791-83
Xăng. Phương pháp xác định chu kỳ cảm ứng
Số trang: 7 (A5)
TCVN 4355-86
Xăng. Phương pháp xác định hàm lượng chì tetraetyl và
chì tetrametyl
Số trang: 4 (A4)
TCVN 4505-87
Xăng. Phương pháp xác định vết chì
Số trang: 8 (A5)
TCVN 6020:2008 (ASTM D 3341-05)
Xăng. Xác định chì. Phương pháp Iốt monoclorua.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6020:1995
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6239:2002
Nhiên liệu đốt lò (FO). Yêu cầu Kỹ thuật. Sx1(2002). Thay
thế: TCVN 6239:1997
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6240:2002
Dầu hoả dân dụng. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2002). Thay
thế: TCVN 6240:1997
Số trang: 7 (A4)
TCVN 6548:1999
Khí đốt hóa lỏng. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09)
Nhiên liệu lỏng. Xác định hàm lượng nhựa bằng phương
pháp bay hơi. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 6593:2006
Số trang: 16 (A4)
TCVN 6609:2010 (ASTM D 2624-07a)
Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không. Phương
pháp xác định độ dẫn điện. Sx3(2010). Thay thế: TCVN
6609:2006
Số trang: 25 (A4)
TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07)
Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm. Xác định
benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.
Sx3(2010). Thay thế: TCVN 6703:2006
Số trang: 21 (A4)
TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1)
Xăng. Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia
X. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6704:2000
Số trang: 14 (A4)
TCVN 6776:2013
Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật. Sx3(2013). Thay thế:
TCVN 6776:2005
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6778:2006 (ASTM D 525-05)
Xăng. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương
pháp chu kỳ cảm ứng). Thay thế: TCVN 6778:2000
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6779:2008 (ASTM D 1796-04)
Nhiên liệu đốt lò. Xác định hàm lượng nước và cặn.
Phương pháp ly tâm (quy trình phòng thử nghiệm).
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6779:2000
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953:06)
Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat. Phương pháp xác định
áp suất hơi (phương pháp khô). Sx2(2007). Thay thế:
TCVN 7023:2002
Số trang: 19 (A4)
TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06)
Xăng. Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang
phổ hấp thụ nguyên tử. Sx3(2010). Thay thế: TCVN
7143:2006
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7169:2010 (ASTM D 1094-07)
Nhiên liệu hàng không. Phương pháp thử phản ứng nước.
Sx3(2010). Thay thế: TCVN 7169:2006
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7170:2006 (ASTM D 2386-06)
Nhiên liệu hàng không. Phương pháp xác định điểm băng.
Thay thế: TCVN 7170:2002
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7272:2010 (ASTM D 3948-08)
Nhiên liệu tuốc bin hàng không. Phương pháp xác định
đặc tính tách nước bằng máy đo loại xách tay
(separometer). Sx3 (2010)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06)
Xăng. Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ
hấp thụ nguyên tử. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 7331:2003
Số trang: 10 (A4)
TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09)
Xăng. Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu
tert-amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký
khí. Thay thế: TCVN 7332:2006
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7418:2004 (ASTM D 1322-02)
Nhiên liệu tuốc bin hàng không. Phương pháp xác định
chiều cao ngọn lửa không khói
Số trang: 18 (A4)
TCVN 7419:2004 (ASTM D 1342-01)
Nhiên liệu tuốc bin hàng không. Phương pháp xác định
axit tổng
Số trang: 14 (A4)

75.160.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 324
TCVN 7486:2005 (ASTM D 4952-02)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp phân tích định tính hợp
chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi
(doctor test).
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7487:2005 (ASTM D 3241-04)
Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp xác định
độ ổn định ôxy hóa nhiệt (Qui trình JFTOT)
Số trang: 31 (A4)
TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a)
Nhiên liệu điêzen. Phương pháp xác định trị số xê tan.
Thay thế: TCVN 7630:2007
Số trang: 41 (A4)
TCVN 7716:2011
Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng
làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 7716:2007
Số trang: 36 (A4)
TCVN 7717:2007
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100). Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7757:2007 (ASTM D 2709:06)
Nhiên liệu chưng cất trung bình. Xác định nước và ặn
bằng phương pháp ly tâm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7758:2007 (ASTM D 6079:04e1)
Nhiên liệu điêzen. Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng
thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1)
Nhiên liệu chưng cất. Xác định nước tự do và tạp chất
dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7864:2013
Etanol nhiên liệu biến tính. Xác định hàm lượng etanol.
Phương pháp sắc ký khí. Thay thế: TCVN 7864:2008
Số trang: 14 (A4)
TCVN 7867:2008
Este metyl của điêzen sinh học gốc B100. Xác định
Glycerin tự do và glycerin tổng. Phương pháp sắc ký khí
Số trang: 13 (A4)
TCVN 7989:2008 (ASTM D 1840-07)
Nhiên liệu tuốc bin hàng không. Xác định hydrocacbon
naphtalen. Phương pháp quang phổ tử ngoại
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8063:2015
Xăng không chì pha 5% etanol. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử. Thay thế: TCVN 8063:2009. Sx2(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8064:2015
Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo. Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử. Thay thế: TCVN 8064:2009.
Sx2(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8146:2013 (ASTM D 2274:2010)
Nhiên liệu chưng cất – Phương pháp xác định độ ổn định
oxy hóa (Phương pháp tăng tốc). Thay thế: TCVN
8146:2010
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003)
Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Xác định este metyl axit béo (fame)
trong phần cất giữa. Phương pháp quang phổ hồng ngoại
Số trang: 10 (A4)
TCVN 8401:2015
Xăng không chì pha 10% etanol. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử. Thay thế: TCVN 8401:2011. Sx2(2015).
Số trang: 9 (A4)
TCVN 8936:2011 (ISO 8217:2010)
Sản phẩm dầu mỏ. Nhiên liệu (loại F). Yêu cầu kỹ thuật
đối với nhiên liệu hàng hải.
Số trang: 41 (A4)
TCVN 8937:2011 (ISO 4261:1993)
Sản phẩm dầu mỏ. Nhiên liệu (loại F). Yêu cầu kỹ thuật
đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong công nghiệp
và hàng hải.
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9465:2012 (ASTM D 5839-96)
Chất thải rắn. Phương pháp phân tích nguyên tố ở lượng
vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang
tán xạ năng lượng tia X
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9790:2013
Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cận bằng
phương pháp chiết
Số trang: 12 (A4)
TCVN 9792:2013
Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken, vanadi và sắt
bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10151:2013 (ASTM D7112-12)
Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng). Xác định độ ổn
định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn
định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 10219:2013 (ASTM D 5599-00)
Xăng. Xác định oxygenat bằng sắc ký khí và detector ion
hóa ngọn lửa chọn lọc oxy
Số trang: 23 (A4)
TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13)
Etanol và butanol nhiên liệu. Xác định hàm lượng sulfat vô
cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ bằng
phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp. Sx1(2015).
Số trang: 22 (A4)
TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13)
Etanol nhiên liệu. Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn,
sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương
pháp sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước. Sx1(2015).
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11051:2015 (ASTM D 7462-11)
Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên
liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung
bình. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương
pháp tăng tốc). Sx1(2015).
Số trang: 17 (A4)
75.160.30 – Nhiên liệu khí305
TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158-05)
Khí dầu mỏ hóa lỏng. Phương pháp xác định cặn.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 3165:1979
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6484:1999
Khí đốt hóa lỏng (LPG). Xe bồn vận chuyển. Yêu cầu an
toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng
Số trang: 18 (A4)
TCVN 6485:1999
Khí đốt hóa lỏng (LPG). Nạp khí vào chai có dung tích
nước đến 150 lít. Yêu cầu an toàn
Số trang: 16 (A4)
305 – Bao gồm khí dầu mỏ hóa lỏng
– Hydro, xem 71.100.20
– Khí thiên nhiên, xem 75.060

75.160.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 325
TCVN 6486:2008
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Tồn chứa dưới áp suất. Yêu
cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt. Sx2(2008)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7567:2006
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Quy tắc giao nhận
Số trang: 56 (A4)
TCVN 8355:2010 (ASTM D 1265-05)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Lấy mẫu. Phương pháp thủ
công
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8356:2010 (ASTM D 1267-07)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Xác định áp suất hơi (Phương
pháp LPG)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8358:2010 (ASTM D1837-07)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Phương pháp xác định độ bay
hơi
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8360:2010 (ASTM D 2163-07)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen.
Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
Số trang: 27 (A4)
TCVN 8361:2010 (ASTM D 2420-07)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Phương pháp phát hiện hydro
sulfua (phương pháp chì axetat)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Phương pháp tính toán các chỉ
tiêu vật lý từ phân tích thành phần
Số trang: 7 (A4)
TCVN 8363:2010 (ASTM D 2784-06)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Xác định lưu huỳnh (đèn
thường hoặc đèn đốt oxy-hydro)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988)
Propan và Butan thương phẩm. Phân tích bằng sắc kí khí
Số trang: 26 (A4)
TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987)
Sản phẩm dầu mỏ. Nhiên liệu (loại f). Phân loại. Phần 3:
Họ L (khí dầu mỏ hóa lỏng).
Số trang: 6 (A4)
TCVN 9798:2013
Khí thiên nhiên – Xác định Carbon Dioxide bằng ống
Detector nhuộm màu
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp
chất lưuhuỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10145:2013 (ASTM D 6968-03)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí. Xác định đồng thời
các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng
phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 10146:2013 (ASTM D 7493-08)
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí. Xác định trực tuyến
các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và
detector điện hóa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10668:2015
Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ – Thiết bị đo lưu
lượng – Đồng hồ đo khí kiểu màng
Số trang: 60 (A4)
75.180 – Thiết bị cho công nghiệp dầu mỏ và khí
thiên nhiên
75.180.01 – Thiết bị dùng cho công nghiệp dầu mỏ
và khí thiên nhiên (Quy định chung)
TCVN 7441:2004
Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu
thụ. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành
Số trang: 42 (A4)
TCVN 8610:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Tính chất chung của LNG
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8613:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Quy trình giao nhận sản phẩm
Số trang: 27 (A4)
75.180.10 – Thiết bị thăm dò, khoan và khai thác306
TCVN 8403:2010
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống đứng động
Số trang: 129 (A4)
TCVN 8404:2010
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường
ống mềm
Số trang: 73 (A4)
75.180.20 – Thiết bị chế biến
TCVN 8611:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Thiết kế hệ thống trên bờ.
Số trang: 150 (A4)
TCVN 8616:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Yêu cầu trong sản xuất,
tồn chứa và vận chuyển.
Số trang: 127 (A4)
TCVN 9446:2013 (ISO 10434:2004)
Van cửa thép có nắp bắt bằng bu lông dùng cho công
nghiệp dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên
quan
Số trang: 37 (A4)
TCVN 9449:2013 (ISO 10439:2002)
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí – Máy
nén ly tâm
Số trang: 147 (A4)
TCVN 9450-1:2013 (ISO 10440-1:2007)
Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên. Máy nén
thể tích kiểu rô to. Phần 1: Máy nén dùng trong quá trình
công nghệ
Số trang: 165 (A4)
TCVN 9450-2:2013 (ISO 10440-2:2001)
Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên. Máy nén khí thể tích
kiểu rô to. Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp
Số trang: 54 (A4)
TCVN 9451:2013 (ISO 10442:2002)
Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí – Máy
nén không khí ly tâm kiểu hộp có truyền động bánh răng
gắn liền
Số trang: 90 (A4)
TCVN 9733:2013 (ISO 13709:2009)
Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và
khí thiên nhiên
Số trang: 221 (A4)
306 – Bao gồm kết cấu ngoài khơi

75.180.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 326
TCVN 9734:2013 (ISO 13710:2004)
Bơm thể tích kiểu pít tông dùng trong công nghiệp dầu
mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
Số trang: 106 (A4)
75.180.30 – Thiết bị và phép đo thể tích
TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988)
Chất lỏng dầu mỏ. Lấy mẫu tự động trong đường ống.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 6022:1995
Số trang: 81 (A4)
TCVN 6060:1995 (ISO 91/1:1982)
Bảng đo dầu mỏ. Các bảng dựa trên nhiệt độ chuẩn 15oC
và 60oF
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10953-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 1:
Quy định chung. Sx1(2015)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10953-2:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 2:
Bình chuẩn. Sx1(2015)
Số trang: 21 (A4)
TCVN 10953-3:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 3:
Đồng hồ chuẩn. Sx1(2015)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10953-4:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Hệ thống kiểm chứng. Phần 4:
Phương pháp nội suy xung. Sx1(2015)
Số trang: 16 (A4)
TCVN 10954-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo mức hydrocacbon lỏng trong
bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) Phần 1: Yêu cầu
chung. Sx1(2015)
Số trang: 10 (A4)
TCVN 10954-2:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo mức hydrocacbon lỏng trong
bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG). Phần 2: Yêu
cầu lắp đặt. Sx1(2015)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 10955-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo hydrocacbon lỏng. Phần 1:
Đồng hồ thể tích. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10955-2:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo hydrocacbon lỏng. Phần 2:
Đồng hồ tuabin. Sx1(2015)
Số trang: 17 (A4)
TCVN 10956-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu
điện tử. Phần 1: Đồng hồ tuabin. Sx1(2015)
Số trang: 82 (A4)
TCVN 10957-1:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Đo khối lượng khí thiên nhiên
lỏng. Sx1(2015)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 10960:2015
Hướng dẫn đo dầu mỏ. Phương pháp đo thủ công.
Sx1(2015)
Số trang: 39 (A4)
TCVN 11154:2015 (ISO 4269:2001)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
chứa bằng phép đo chất lỏng. Phương pháp tăng dần sử
dụng đồng hồ đo thể tích. Sx1(2015).
Số trang: 32 (A4)
TCVN 11155-1:2015 (ISO 12917-1:2002)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
trụ ngang. Phần 1: Phương pháp thủ công. Sx1(2015).
Số trang: 25 (A4)
TCVN 11155-2:2015 (ISO 12917-2:2002)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
trụ ngang. Phần 2: Phương pháp đo dải khoảng cách
quang điện bên trong. Sx1(2015).
Số trang: 21 (A4)
TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
trụ đứng. Phần 1: Phương pháp thước quấn. Sx1(2015).
Số trang: 77 (A4)
TCVN 11156-2:2015 (ISO 7507-2:2005)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể trụ đứng.
Phần 2: Phương pháp đường quang chuẩn. Sx1(2015).
Số trang: 34 (A4)
TCVN 11156-3:2015 (ISO 7507-3:2006)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
trụ đứng. Phần 3: Phương pháp tam giác quang.
Sx1(2015).
Số trang: 46 (A4)
TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:2010)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
trụ đứng. Phần 4: Phương pháp đo dải khoảng cách quang
điện bên trong. Sx1(2015).
Số trang: 26 (A4)
TCVN 11156-5:2015 (ISO 7507-5:2000)
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Hiệu chuẩn bể
trụ đứng. Phần 5: Phương pháp đo dải khoảng cách quang
điện bên ngoài. Sx1(2015).
Số trang: 19 (A4)
75.180.99 – Thiết bị khác dùng cho công nghiệp dầu
mỏ và khí thiên nhiên
TCVN 6223:2011
Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP). Yêu cầu chung về
an toàn. Sx2(2011). Thay thế: TCVN 6223:1996
Số trang: 11 (A4)
75.200 – Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và
khí thiên nhiên
307
TCVN 4090-85
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn
thiết kế
Số trang: 97 (A4)
TCVN 4337:1994
Xà lan xăng dầu. Yêu cầu kỹ thuật đo lường. Sx1(94).
Thay thế: TCVN 4337-86
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4547:1994
Xà lan xăng dầu. Quy trình kiểm định. Sx1(94). Thay thế:
TCVN 4547-88
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4606-88
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi
công và nghiệm thu
Số trang: 56 (A4)
TCVN 5066-90
Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu
mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế và
chống ăn mòn
ố trang: 16 (A5)
307 – Bao gồm thiết bị lưu giữ khí thiên nhiên và dầu mỏ, hệ thống phân
phối, đường ống, trạm xăng, thiết bị phân phối, v.v…

75.200

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 327
TCVN 6043:1995 (ISO 2703:1973)
Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn
nhiên liệu khí. Hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 9 (A4)
TCVN 7613:2009 (ISO 4437:2007)
Ống polyetylen (PE) chôn ngầm dùng để dẫn nhiên liệu
khí. Dãy thông số theo hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 7613:2007
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7614-1:2007 (ISO 06993-1:2006)
Hệ thống ống poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI)
chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 1: ống dùng cho
áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7614-2:2007 (ISO 06993-2:2006)
Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn
dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 2: Phụ tùng ống dùng
cho áp suất làm việc tối đa ở 200 mbar (20 kPa)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7614-3:2007 (ISO 06993-3:2006)
Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn
dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 3: Phụ tùng và đai khởi
thủy dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)
Số trang: 29 (A4)
TCVN 7614-4:2007 (ISO 06993-4:2006)
Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn
dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 4: Quy phạm thực
hành đối với thiết kế, vận hành và lắp đặt
Số trang: 24 (A4)
TCVN 7615:2007 (ISO/TR 10837:1991)
Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng
trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khí đốt
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7763:2007 (ISO 22991:2004)
Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được
dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Thiết kế và kết cấu
Số trang: 40 (A4)
TCVN 7832:2007 (ISO 10464:2004)
Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm
Số trang: 23 (A4)
TCVN 8611:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Thiết kế hệ thống trên bờ.
Số trang: 150 (A4)
TCVN 8612:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập
Số trang: 55 (A4)
TCVN 8614:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm
được thiết kế cho đầu nối bằng mặt bích trên đường ống
LNG
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8616:2010
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Yêu cầu trong sản xuất,
tồn chứa và vận chuyển.
Số trang: 127 (A4)
TCVN 9447:2013 (ISO 17292:2004)
Van bi thép dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công
nghiệp liên quan
Số trang: 28 (A4)
TCVN 10468:2014 (ISO 9158:1988)
Phương tiện giao thông đường bộ. Đầu vòi nạp xăng
không chì. Sx1(2014)
Số trang: 6 (A4)
TCVN 11278:2015
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp
đặt. Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn. Sx1(2015).
Số trang: 43 (A4)
77 LUYỆN KIM
77.020 – Sản xuất kim loại
TCVN 1658-1987
Kim loại và hợp kim. Tên gọi. Thay thế: TCVN 1658-75
Số trang: 11 (A4)
TCVN 7342:2004
Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon
thông dụng. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 7 (A4)
77.040 – Thử nghiệm kim loại
TCVN 3909:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim
thấp. Phương pháp thử. Sx3(2000). Thay thế: TCVN 3909-
85
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4641:1988
Vật liệu thiêu kết. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5044-1990 (ST SEV 3913-82)
Hợp kim cứng. Lấy mẫu và phương pháp thử
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5045-1990 (ST SEV 4658-84)
Hợp kim cứng không chứa vonfram. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5061-90 (ST SEV 1559-79)
Bột kim loại. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Số trang: 11 (A4)
77.040.10 – Thử cơ học đối với kim loại308
TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009)
Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 1: Phương pháp thử ở
nhiệt độ phòng. Sx3(2014). Thay thế: TCVN 197:2002
Số trang: 79 (A4)
TCVN 198:2008 (ISO 7438:2005)
Vật liệu kim loại. Thử uốn. Sx2(2008). Thay thế: TCVN
198:1985
Số trang: 13 (A4)
TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 1: Phương
pháp thử. Thay thế: TCVN 256-1:2001
Số trang: 18 (A4)
TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 2: Kiểm định
và hiệu chuẩn máy thử. Thay thế: TCVN 256-2:2001
Số trang: 18 (A4)
TCVN 256-3:2006 (ISO 6506-3:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 3: Hiệu chuẩn
tấm chuẩn. Thay thế: TCVN 256-3:2001
Số trang: 14 (A4)
TCVN 256-4:2007 (ISO 6506-4:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 4: Bảng các
giá trị độ cứng
Số trang: 16 (A4)
308 – Thử cơ học ( Quy định chung), xem 19.060
– Thử cơ học mối hàn, xem 25.160.40

77.040.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 328
TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương
pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).
Sx4(2007). Thay thế: TCVN 257-1:2001
Số trang: 25 (A4)
TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 2: Kiểm
định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H,
K, N, T). Sx4(2007). Thay thế: TCVN 257-2:2001
Số trang: 22 (A4)
TCVN 257-3:2007 (ISO 6508-3:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 3: Hiệu
chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).
Sx4(2007). Thay thế: TCVN 257-3:2001
Số trang: 16 (A4)
TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Vickers. Phần 1: Phương
pháp thử. Sx4(2007). Thay thế: TCVN 258-1:2002
Số trang: 22 (A4)
TCVN 258-2:2007 (ISO 6507-2:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Vickers. Phần 2: Kiểm định
và hiệu chuẩn máy thử. Sx4(2007). Thay thế: TCVN 258-
2:2002
Số trang: 20 (A4)
TCVN 258-3:2007 (ISO 6507-3:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Vickers. Phần 3: Hiệu chuẩn
tấm chuẩn. Sx4(2007). Thay thế: TCVN 258-3:2002
Số trang: 14 (A4)
TCVN 258-4:2007 (ISO 6507-4:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Vickers. Phần 4: Bảng các
giá trị độ cứng. Sx4(2007). Thay thế: TCVN 258-1:2002
(phụ lục B, C, D)
Số trang: 85 (A4)
TCVN 312-1:2007 (ISO 148-1:2006)
Vật liệu kim loại. Thử va đập kiểu con lắc Charpy. Phần 1:
Phương pháp thử. Sx2(2007). Thay thế: TCVN 312:1984
Số trang: 22 (A4)
TCVN 312-2:2007 (ISO 148-2:1998)
Vật liệu kim loại. Thử va đập kiểu con lắc Charpy. Phần 2:
Kiểm định máy thử
Số trang: 22 (A4)
TCVN 312-3:2007 (ISO 148-3:1998)
Vật liệu kim loại. Thử va đập kiểu con lắc Charpy. Phần 3:
Chuẩn bị và đặc tính mẫu thử chuẩn Charpy V dùng để
kiểm định máy thử
Số trang: 22 (A4)
TCVN 313-85
Kim loại. Phương pháp thử xoắn. Thay thế: TCVN 313-69
Số trang: 22 (A5)
TCVN 1826:2006 (ISO 7801:1984)
Vật liệu kim loại. Dây. Thử uốn gập hai chiều. Thay thế:
TCVN 1826:1993
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1827:2006 (ISO 7800:2003)
Vật liệu kim loại. Dây. Thử xoắn đơn. Thay thế: TCVN
1827:1993
Số trang: 11 (A4)
TCVN 1829:2008 (ISO 8494:1998)
Vật liệu kim loại. Ống. Thử gấp mép
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1830:2008 (ISO 8492:1998)
Vật liệu kim loại. Ống. Thử nén bẹp. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1830:1976
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1832:2008
Vật liệu kim loại. Ống. Thử thủy lực. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1832:1976
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3939-1984
Kim loại.Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp
Số trang: 7 (A4)
TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997)
Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu
và mẫu thử cơ tính. Sx1(2001). Thay thế: TCVN
4398:1987
Số trang: 22 (A4)
TCVN 4645-1988
Vật liệu thiêu kết. Phương pháp xác định độ cứng
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4646-1988
Vật liệu thiêu kết. Phương pháp thử uốn va đập
Số trang: 6 (A4)
TCVN 4648:2009 (ISO 2739:2006)
Ống lót kim loại thiêu kết. Xác định độ bền nén hướng
kính. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4646:1988
Số trang: 8 (A4)
TCVN 1825:2008 (ISO 7802:1983)
Vật liệu kim loại. Dây. Thử quấn. Sx2(2008). Thay thế:
TCVN 1825:1993
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5046-1990 (ST SEV 2003-79)
Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ cứng Rocven
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5047-1990 (ST SEV 2004-79)
Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ cứng Vicke
Số trang: 6 (A4)
TCVN 5048-1990 (ST SEV 1252-78)
Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ bền uốn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5054:1990
Kim loại. Phương pháp thử chồn
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
Thép và hợp kim chịu ăn mòn. Phương pháp xác định độ
bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể
Số trang: 20 (A4)
TCVN 5886:2006 (ISO 0783:1999)
Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ cao. Thay thế: TCVN
5886:1999, TCVN 3940:1984
Số trang: 32 (A4)
TCVN 5887-1:2008 (ISO 4545-1:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Knoop. Phần 1: Phương
pháp thử. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5887:1995
Số trang: 18 (A4)
TCVN 5887-2:2008 (ISO 4545-2:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Knoop. Phần 2: Kiểm định
và hiệu chuẩn máy thử
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5887-3:2008 (ISO 4545-3:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Knoop. Phần 3: Hiệu chuẩn
tấm chuẩn
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5887-4:2008 (ISO 4545-4:2005)
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Knoop. Phần 4: Bảng các
giá trị độ cứng
Số trang: 26 (A4)
TCVN 5890:2008 (ISO 8493:1998)
Vật liệu kim loại. Ống. Thử nong rộng miệng. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 5890:1995
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5891:2008 (ISO 8491:1998)
Vật liệu kim loại. Ống (mặt cắt ngang nguyên). Thử uốn.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5891:1995
Số trang: 8 (A4)

77.040.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 329
TCVN 5892:2008 (ISO 8495:1998)
Vật liệu kim loại. Ống. Thử nong rộng vòng. Sx2(2008).
Thay thế: TCVN 5892:1995
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7970:2008 (ISO 8496:1998)
Vật liệu kim loại. Ống. Thử kéo vòng ống
Số trang: 7 (A4)
TCVN 7971:2008 (ISO 15363:2000)
Vật liệu kim loại. Ống. Thử thủy lực vòng ống
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8185:2009 (ISO 1099:2006)
Vật liệu kim loại. Thử mỏi. Phương pháp đặt lực dọc trục
điều khiển được
Số trang: 27 (A4)
TCVN 818:2009 (ISO 1143:1975)
Kim loại. Thử mỏi uốn thanh quay
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8187:2009 (ISO 2740:2009)
Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng. Mẫu thử kéo
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8188:2009 (ISO 3325:1996/AMD 1:2001)
Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng. Xác định độ
bền uốn ngang
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10597:2014 (ISO 7799:1985)
Vật liệu kim loại – Lá và dải có chiều dày 3 mm hoặc nhỏ
hơn – Thử uốn đảo chiều. Sx1(2014)
Số trang: 9 (A4)
TCVN 10598:2014 (ISO 376:2011)
Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn dụng cụ đo lực dùng để
kiểm tra máy thử một trục. Sx1(2014)
Số trang: 38 (A4)
TCVN 10599-1:2014 (ISO 4965-1:2012)
Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn lực động cho thử nghiệm
mỏi một trục – Phần 1: Hệ thống thử nghiệm. Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 10599-2:2014 (ISO 4965-2:2012)
Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn lực động cho thử nghiệm
mỏi một trục – Phần 2: Dụng cụ đo của cơ cấu hiệu chuẩn
động lực học (DCD). Sx1(2014)
Số trang: 15 (A4)
TCVN 10600-1:2014 (ISO 7500-1:2004)
Vật liệu kim loại – Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục
– Phần 1: Máy thử kéo/nén – Kiểm tra xác nhận và hiệu
chuẩn hệ thống đo lực. Sx1(2014)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10600-2:2014 (ISO 7500-2:2006)
Vật liệu kim loại – Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục
– Phần 2: Máy thử độ rão trong kéo – Kiểm tra xác nhận
lực tác dụng. Sx1(2014)
Số trang: 22 (A4)
TCVN 10601:2014 (ISO 9513:2012)
Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn hệ thống máy đo độ giãn sử
dụng trong thử nghiệm một trục. Sx1(2014)
Số trang: 57 (A4)
TCVN 10602:2014 (ISO 16630:2009)
Vật liệu kim loại-Lá và băng -Thử nong rộng lỗ. Sx1(2014)
Số trang: 12 (A4)
TCVN 10603:2014 (ISO 3785:2006)
Vật liệu kim loại – Ký hiệu trục mẫu thử so với thớ của sản
phẩm. Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
77.040.20 – Thử không phá hủy đối với kim loại309
TCVN 1548:1987
Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.
Sx1(87). Thay thế: TCVN 1548-74
Số trang: 26 (A4)
TCVN 4394:1986
Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật
mối hàn bằng phim rơnghen
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4395-86
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng
tia rơnghen và gamma
Số trang: 17 (A4)
TCVN 4396:1986
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ
Số trang: 15 (A4)
TCVN 4617:1988
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu
Số trang: 11 (A5)
TCVN 5875:1995 (ISO 3777:1976)
Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn
điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị
kỹ thuật thực hành
ố trang: 13 (A4)
TCVN 6111:2009 (ISO 5579:1998)
Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu
kim loại bằng tia x và tia gama. Qui tắc cơ bản.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 6111:1996
Số trang: 23 (A4)
TCVN 6112:2010 (ISO 11484:2009)
Sản thẩm thép. Hệ thống đánh giá trình chuyên môn cá
nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động..
Sx2(2010). Thay thế: TCVN 6112:1996
Số trang: 20 (A4)
TCVN 6113:1996 (ISO 9303:1989)
Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu
áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các
khuyết tật dọc
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6114:1996 (ISO 9305:1989)
Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt
biên để phát hiện các khuyết tật ngang
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9:2011)
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với
mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp
Số trang: 11 (A4)
77.040.30 – Phân tích hóa học đối với kim loại 310
TCVN 2182-1987
Thiếc. Phương pháp phân tích quang phổ. Xác định hàm
lượng chì, bitmut, sắt, antimon, asen, đồng. Sx1(87). Thay
thế: TCVN 2182-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 4641:1988
Vật liệu thiêu kết. Phương pháp lấy mẫu
Số trang: 8 (A4)
309 – Thử không phá hủy (Quy định chung), xem 19.100
– Thử không phá hủy đối với mối hàn, 25.160.40
310 – Phân tích hóa học (Quy định chung), xem 71.040.40
– Phân tích hóa học đối với kim loại đen, xem 77.08
– Phân tích hóa học đối với hợp kim sắt, xem 77.100
– Phân tích hóa học đối với kim loại màu, xem 77.120
– Phân tích hóa học đối với kim loại cứng và kim loại đã nung, xem
77.160

77.040.30

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 330
TCVN 5049-1990 (ST SEV 1253-78)
Hợp kim cứng. Phương pháp xác định khối lượng riêng
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5050-1990 (ST SEV 3914-82)
Hợp kim cứng. Phương pháp xác định điện trở suất
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5063-90 (ST SEV 2947-81)
Hợp kim cứng.Phươ pháp xác định độ xốp và cacbon tự do
Số trang:
TCVN 5345-1991 (ST SEV 5279-85)
Thép – Phương pháp kim tương đánh giá – Tổ chức tế vi
của thép tấm và băng từ thép – Kết cấu không hợp kim
hóa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5398:1991 (ST SEV 5398-91)
Vàng. Phương pháp phân tích phát xạ nguyên tử
Số trang: 13 (A4)
TCVN 5399:1991
Vàng. Phương pháp phân tích hấp thụ nguyên tử
Số trang: 17 (A4)
TCVN 5405:1991 (ST SEV 3627-82)
Bảo vệ ăn mòn. Kim loại, hợp kim, lớp phủ kim loại và phi
kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù
của dung dịch trung tính natri clorua (phương pháp NSS)
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5545:1991
Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp thử tỷ trọng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5546:1991
Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp thử lửa
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5548:1991
Hợp kim vàng. Phương pháp hấp thụ nguyên tử xác định
hàm lượng bitmut, antimon, chì và sắt
Số trang:
TCVN 5632:1991
Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp thử trên đá
Số trang: 9 (A4)
77.040.99 – Các phương pháp thử kim loại khác
TCVN 4393:2009 (ISO 643:2003)
Thép. Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 4393:1986
Số trang: 41 (A4)
TCVN 4507:2008 (ISO 3887:2003)
Thép. Phương pháp xác định chiều sâu lớp thóat cacbon.
Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4507:1987
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5051:2009 (ISO 3326:1975)
Hợp kim cứng. Xác định lực kháng từ. Sx2(2009). Thay
thế: TCVN 5051:1990
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5052-1:2009 (ISO 4499-1:2008)
Hợp kim cứng. Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp
kim tương. Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi
và mô tả. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5052:1990
Số trang: 15 (A4)
TCVN 5052-2:2009 (ISO 4499-2:2008)
Hợp kim cứng. Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp
kim tương. Phần 2: Đo kích thước hạt WC. x2(2009)
Số trang: 25 (A4)
TCVN 5747:2008 (ISO 2639:2002)
Thép. Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và
biến cứng. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 5747:1993
Số trang: 9 (A4)
77.060 – Ăn mòn kim loại311
TCVN 1842-76
Kỹ thuật nhiệt đới. Thuật ngữ
Số trang: 17 (A5)
TCVN 2223-77
ăn mòn kim loại. Thuật ngữ và định nghĩa
Số trang: 15 (A5)
TCVN 2694:2007 (ASTM D 130-04e1)
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ ăn mòn
đồng bằng phép thử tấm đồng. Sx3(2007). Thay thế:
TCVN 2694:2000
Số trang: 19 (A4)
TCVN 5337-1991 (ST SEV 991-78)
Ăn mòn kim loại. Tính xâm thực ăn mòn khí quyển. Phân
loại
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5338-91 (ST SEV 992-78)
Bảo vệ ăn mòn. Yêu cầu chung về bảo vệ tạm thời kim
loại
Số trang: 39 (A5)
TCVN 5339-91
Bảo vệ ăn mòn. Trạm thí nghiệm khí hậu. Các yêu cầu
chung
Số trang: 12 (A5)
TCVN 5404:2009 (ISO 11845:1995)
Ăn mòn kim loại và hợp kim. Nguyên tắc chung đối với thử
ăn mòn. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5404:1991
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5407-1991 (ST SEV 3630-82)
Bảo vệ ăn mòn. Phương tiện bảo vệ tạm thời kim loại.
Phân loại và ký hiệu
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5742:1993
Protectơ nhôm. Phương pháp xác định dung lượng và điện
thế
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6051:1995
Hệ bảo vệ catot. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8268-1:2009
Ăn mòn kim loại và hợp kim. Thử ăn mòn ứng suất. Phần
1: Hướng dẫn chung về phương pháp thử
Số trang: ? (A4)
TCVN 8286-1:2009 (ISO 7539-1:1987)
Ăn mòn kim loại và hợp kim. Thử ăn mòn ứng suất. Phần
1: Hướng dẫn chung về phương pháp thử.
Số trang: 25 (A4)
TCVN 8359:2010 (ASTM D 1838-07)
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Phương pháp xác định độ ăn
mòn tấm đồng.
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10263:2014
Anốt hy sinh. Yêu cầu kỹ thuật. Sx1(2014). Thay thế:
TCVN 5741:1993, TCVN 6024:1995
Số trang: 26 (A4)
TCVN 10264:2014
Bảo vệ catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công
trình biển. Yêu cầu thiết kế. Sx1(2014)
Số trang: 18 (A4)
311 – Xử lý bề mặt và mạ, xem 25.220

77.060

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 331
77.080 – Kim loại đen 312
TCVN 298:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tự do. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 298:1985
Số trang: 8 (A4)
TCVN 299:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng titan. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 299:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 301:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng Bo. Phương pháp phân
tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 301:1989
Số trang: 15 (A4)
TCVN 302:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng vonfram. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 302:1985
Số trang: 17 (A4)
TCVN 303:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng tantan. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 303:1989
Số trang: 12 (A4)
TCVN 305:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 305:1985
Số trang: 12 (A4)
TCVN 308:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng vanadi. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 308:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 310:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 310:1989
Số trang: 10 (A4)
TCVN 311:2010
Thép và gang. Xác định hàm lượng nhôm. Phương pháp
phân tích hóa học.. Sx3(2010). Thay thế: TCVN 311:1989
Số trang: 14 (A4)
TCVN 1768:1975
Hồi liệu kim loại đen. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 37 (A4)
77.080.01 – Kim loại đen (Quy định chung)
TCVN 1769-1975
Hồi liệu kim loại đen. Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia
công và luyện lại
Số trang: 7 (A4)
TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1996)
Thép và gang. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định
thành phần hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1811:1976
Số trang: 52 (A4)
TCVN 8498:2010 (ISO 4939:1984)
Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp
quang phổ Dimetylglyoxim
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8499:2010 (ISO 4940:1985)
Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8502:2010 (ISO 11652:1997)
Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Số trang: 22 (A4)
312 – Bao gồm phân loại, lựa chọn, lấy mẫu, phân tích hóa, v.v …
– Kích thước và các cấp chất lượng của sản phẩm thép và sắt, xem
77.140
TCVN 8503:2010 (ISO 4941:1994)
Thép và gang. Xác định hàm lượng molipden. Phương
pháp quang phổ Thiocyanate.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8504:2010 (ISO 629:1982)
Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp
quang phổ
Số trang: 11 (A4)
TCVN 8505:2010 (ISO 10700:1994)
Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 20 (A4)
TCVN 8506:2010 (ISO 10280:1991)
Thép và gang. Xác định hàm lượng titan. Phương pháp
quang phổ diantipyrylmetan
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8510:2010 (ISO 17058:2004)
Thép và gang. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp
quang phổ.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8512:2010 (ISO 10138:1991)
Thép và gang. Xác định hàm lượng crom. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8513:2010 (ISO 4943:1985)
Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984)
Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp
quang phổ 2,2′-diquinolyl
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994)
Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tự do. Phương
pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8516-1:2010 (ISO 4829-1:1986)
Thép và gang. Xác định hàm lượng silic tổng. Phương
pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat. Phần 2: Hàm
lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8516-2:2010 (ISO 4829-2:1988)
Thép và gang. Xác định hàm lượng silic tổng. Phương
pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat. Phần 2: Hàm
lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8517:2010 (ISO 10714:1992)
Thép và gang. Xác định hàm lượng photpho. Phương pháp
quang phổ photphovanadomolipdat.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8518:2010 (ISO 4935:1989)
Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương
pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8519:2010 (ISO 10701:1994)
Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương
pháp quang phổ phức xanh metylen.
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8520:2010 (ISO 13902:1997)
Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh cao. Phươg
pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8521:2010 (ISO 9556:1989)
Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tổng. Phương
pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
Số trang: 18 (A4)

77.080.01

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 332
77.080.10 – Sắt
TCVN 385-70
Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho phép về kích thước
và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ. Sđ
Số trang: 11 (A5)
TCVN 1812:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng crom. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1812:1976
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1813:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1813:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1814:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng silic. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1814:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1815:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng photpho. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1815:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1816:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1816:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1817:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng molipden. Phương
pháp phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1817:1976
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1818:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1818:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1819:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1819:1976
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1820:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương
pháp phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1820:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1821:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tổng. Phương
pháp phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1821:1976
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2361:1989
Gang đúc. Yêu cầu kỹ thuật. sx1(89). Thay thế: TCVN
2361-78
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3902:1984
Vật đúc bằng gang xám và gang graphit cầu. Tổ chức tế vi
và các phương pháp xác định
Số trang: 35 (A4)
TCVN 5055-90
Gang thép. Phương pháp lấy mẫu để xác định thành phần
hóa học
Số trang: 13 (A4)
TCVN 9824:2013 (ISO 15968:2000)
Sắt hòan nguyên trực tiếp. Xác định khối lượng riêng biểu
kiến và độ hấp thụ nước của sắt đóng bánh nóng (HBI)
Số trang: 13 (A4)
77.080.20 – Thép
TCVN 1812:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng crom. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1812:1976
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1813:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1813:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1814:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng silic. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1814:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1815:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng photpho. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1815:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1816:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1816:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1817:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng molipden. Phương
pháp phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1817:1976
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1818:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1818:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1819:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp
phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1819:1976
Số trang: 10 (A4)
TCVN 1820:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương
pháp phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1820:1976
Số trang: 9 (A4)
TCVN 1821:2009
Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tổng. Phương
pháp phân tích hóa học. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
1821:1976
Số trang: 12 (A4)
TCVN 1853-1976
Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp
kim thấp. Yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3941-1984
Thép. Phương pháp xác định độ thẩm thấu
Số trang: 11 (A4)
TCVN 4338-1986
Thép. Chuẩn tổ chức tế vi
Số trang: 29 (A4)
TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992)
Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung
cấp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4399:1987
Số trang: 21 (A4)
TCVN 5345-1991 (ST SEV 5279-85)
Thép – Phương pháp kim tương đánh giá – Tổ chức tế vi
của thép tấm và băng từ thép- Kết cấu không hợp kim hóa
Số trang: 17 (A4)
TCVN 7446-1:2004
Thép. Phân loại. Phần 1: phân loại thép không hợp kim và
thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học
Số trang: 7 (A4)

77.080.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 333
TCVN 7446-2:2004
Thép. Phân loại. Phần 2: phân loại thép không hợp kim và
thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc
tính chất sử dụng
Số trang: 16 (A4)
TCVN 8500:2010 (ISO 10153:1997)
Thép. Xác định hàm lượng BO. Phương pháp quang phổ
curcumin
Số trang: 21 (A4)
TCVN 8501:2010 (ISO 13900:1997)
Thép. Xác định hàm lượng BO. Phương pháp quang phổ
curcumin sau chưng cất.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8507-3:2010 (ISO/TS 13899-3:2005)
Thép. Xác định hàm lượng Molypden, Niobi và Vonfram trong
thép hợp kim. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử
Plasma cảm ứng. Phần 3: Xác định hàm lượng Vonfram.
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8508:2010 (ISO 4942:1988)
Thép và gang. Xác định hàm lượng vanadi. Phương pháp
quang phổ N-BPHA.
Số trang: 14 (A4)
TCVN 8509:2010 (ISO 9647:1988)
Thép và gang. Xác định hàm lượng vanadi. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 19 (A4)
TCVN 8511:2010 (ISO 9658:1990)
Thép và gang. Xác định hàm lượng nhôm. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Số trang: 20 (A4)
77.100 – Hợp kim sắt313
TCVN 3853-1983
Ferocrom. Yêu cầu chung đối với phân tích hóa học
Số trang: 5 (A4)
TCVN 3854:2009 (ISO 4140:1979)
Ferocrom và Ferosiliccrom. Xác định hàm lượng Crom.
Phương pháp điện thế. Sx2(2009). Thay thế: TCVN
3854:1983
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3855-1983
Ferocrom. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3856-1983
Ferocrom. Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3857-1983
Ferocrom. Phương pháp xác định hàm lượng silic
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3858-1983
Ferocrom. Phương pháp xác định hàm lượng photpho
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3859-1983
Ferocrom. Phương pháp xác định hàm lượng mangan
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3861:2009 (ISO 7692:1983)
Ferotian. Xác định hàm lượng Titan. Phương pháp chuẩn
độ. Sx2(2009). Thay thế: TCVN 3861:1983
Số trang: 12 (A4)
TCVN 3862-1983
Ferotitan. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3863-1983
Ferotitan. Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
Số trang: 8 (A4)
313 – Bao gồm phân loại, lựa chọn, lấy mẫu, phân tích hóa học, v.v…
TCVN 3864-1983
Ferotitan. Phương pháp xác định hàm lượng silic
Số trang: 7 (A4)
TCVN 3865-1983
Ferotitan. Phương pháp xác định hàm lượng photpho
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3866-1983
Ferotitan. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3867-1983
Ferotitan. Phương pháp xác định hàm lượng đồng
Số trang: 11 (A4)
TCVN 3869:2009 (ISO 4159:1978)
Feromangan và Ferosilicomangan. Xác định hàm lượng
Mangan. Phương pháp điện thế. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 3869:1983
Số trang: 10 (A4)
TCVN 3870-1983
Feromangan. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3871-1983
Feromangan. Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
Số trang: 8 (A4)
TCVN 3872-1983
Feromangan. Phương pháp xác định hàm lượng silic
Số trang: 6 (A4)
TCVN 3873:1983
Feromangan. Phương pháp xác định hàm lượng photpho
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4150:2009 (ISO 4158:1978)
Ferosilic, Ferosilicomangan và Ferosilicocrom. Xác định
hàm lượng Silic. Phương pháp trọng lượng. Sx2(2009).
Thay thế: TCVN 4150:1993
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4151:1985
Ferosilic. Phương pháp xác định cacbon
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4152:1985
Ferosilic. Phương pháp xác định lưu huỳnh
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4153:1987
Ferosilic. Phương pháp xác định photpho
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4154:1985
Ferosilic. Phương pháp xác định mangan
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4155:1985
Ferosilic. Phương pháp xác định crom
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4156:2009 (ISO 4139:1979)
Ferosilic. Xác định hàm lượng Nhôm. Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Sx2(2009). Thay thế:
TCVN 4156:1985
Số trang: 10 (A4)
TCVN 4157:1985
Ferosilic. Phương pháp xác định canxi
Số trang: 8 (A4)
TCVN 4158:1985
Ferosilic. Phương pháp xác định titan
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5014:2009 (ISO 5454:1980)
Ferotian. Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5014:1989
Số trang: 9 (A4)

77.100

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 334
TCVN 5015:2009 (ISO 5448:1981)
Ferocrom. Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 5015:1989
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8247-1:2009 (ISO 4552-1:1987)
Hợp kim Fero. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích
hóa học. Phần 1: Ferocrom, Ferosilicocrom, Ferosilic,
Feromangan, Ferosilicomangan. Thay thế: TCVN
3868:1983, TCVN 4149:1985
Số trang: 18 (A4)
TCVN 8247-2:2009 (ISO 4552-2:1987)
Hợp kim Fero. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích
hóa học. Phần 2: Ferotian, Feromolipden, Ferovonfram,
Feroniobi, Ferovanadi. Thay thế: TCVN 3860:1983
Số trang: 14 (A4)
77.120 – Kim loại màu 314
77.120.10 – Nhôm và hợp kim nhôm
TCVN 5838:1994
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Yêu
cầu kỹ thuật chung
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5839:1994
Nhôm và hợp kim nhôm – Thanh, thỏi, ống và profin – Tính
chất cơ lý
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5840:1994
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình chữ nhật. Sai
lệch kích thước và hình dạng
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5841:1994
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng profin. Sai lệch kích thước
và hình dạng
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5842:1994
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình tròn, vuông,
sáu cạnh. Sai lệch kích thước và hình dạng
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5911:1995 (ISO 795:1976)
Nhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng đồng.
Phương pháp trắc quang oxalyldihydrazit
Số trang: 12 (A4)
TCVN 5912:1995 (ISO 886:1973)
Nhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng mangan.
Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005
đến 1,5%)
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5913:1995 (ISO 1118:1978)
Nhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng titan.
Phương pháp quang phổ axit cromôtropic
Số trang: 14 (A4)
TCVN 5914:1995 (ISO 5194:1981)
Nhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng kẽm.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 12 (A4)
77.120.30 – Ðồng và hợp kim đồng
TCVN 5753:1993
Đồng. Mác
Số trang: 7 (A4)
314 – Bao gồm phân loại, lựa chọn, lấy mẫu, phân tích hóa học, v.v…
– Kim loại quý cho nha khoa, xem 11.060.10
– Kim loại quý cho nghề kim hòan, xem 39.060
– Kích thước và các cấp chất lượng của sản phẩm kim loại màu, xem
77.150
TCVN 5915:1995 (ISO 1554:1976)
Hợp kim đồng đúc và gia công áp lực. Xác định hàm lượng
đồng. Phương pháp điện phân
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5916:1995 (ISO 1810:1976)
Hợp kim đồng – Xác định hàm lượng niken (Hàm lượng
thấp) – Phương pháp quang phổ dimethylglyoxime
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5917:1995 (ISO 1812:1976)
Hợp kim đồng. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp
quang phổ 1,10 phenanthroline
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5918:1995 (ISO 2543:1973)
Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng mangan.
Phương pháp quang phổ
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5919:1995 (ISO 3110:1975)
Hợp kim đồng. Xác định hàm lượng nhôm là nguyên tố
hợp kim. Phương pháp thể tích
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5920:1995 (ISO 3112:1975)
Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng chì. Phương
pháp chuẩn độ chiết
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5921:1995 (ISO 3220:1975)
Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng asen. Phương
pháp trắc quang
Số trang: 8 (A4)
TCVN 5923:1995 (ISO 4740:1985)
Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng kẽm. Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5924:1995 (ISO 4741:1984)
Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng photpho.
Phương pháp quang phổ molipdovanadat
Số trang: 10 (A4)
TCVN 5925:1995 (ISO 4744:1984)
Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng crom.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số trang: 9 (A4)
77.120.40 – Niken, crom và hợp kim niken, crom
TCVN 8993:2011 (ISO 11950:1995)
Thép cán nguội phủ crom/crom oxit bằng điện phân
Số trang: 40 (A4)
TCVN 8994:2011 (ISO 11951:1995)
Thép tấm đen cán nguội dạng cuộn dùng cho sản xuất
thép tấm mạ thiếc hoặc thép tấm mạ điện crom/crom oxit
Số trang: 24 (A4)
77.120.60 – Chì, kẽm, thiếc và hợp kim chì, kẽm,
thiếc
TCVN 2052:1993
Thiếc. Yêu cầu kỹ thuật. Sx3(93).Thay thế: TCVN 2052-87
Số trang: 7 (A4)
TCVN 2172-1987
Thiếc – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích.
Sx1(87). Thay thế: TCVN 2172-77
Số trang: 6 (A4)
TCVN 2173-1987
Thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng sắt. Sx1(87).
Thay thế: TCVN 2173-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2174-1987
Thiếc. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm
lượng nhôm. Sx1(87). Thay thế: TCVN 2174-77
Số trang: 8 (A4)

77.120.60

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 335
TCVN 2175-1987
Thiếc – Xác định hàm lượng antimon. Sx1(87). Thay thế:
TCVN 2175-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2176-1987
Thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng asen. Sx1(87).
Thay thế: TCVN 2176-77
Số trang: 12 (A4)
TCVN 2177:1987
Thiếc. Phương pháp xác định hàm lượng đồng. Sx1(87).
Thay thế: TCVN 2177:1977
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2178-1987
Thiếc – Phương pháp xác định hàm lượng kẽm. Sx1(87).
Thay thế: TCVN 2178-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2179-1987
Thiếc. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm
lượng bitmut. Sx1(87). Thay thế: TCVN 2179-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 2180-1987
Thiếc. Phương pháp phân tích hóa học. Xác định hàm
lượng chì. Sx1(87). Thay thế: TCVN 2180-77
Số trang: 10 (A4)
TCVN 2181-1987
Thiếc – Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh.
Sx1(87). Thay thế: TCVN 2181-77
Số trang: 8 (A4)
TCVN 2182-1987
Thiếc. Phương pháp phân tích quang phổ. Xác định hàm
lượng chì, bitmut, sắt, antimon, asen, đồng. Sx1(87). Thay
thế: TCVN 2182-77
Số trang: 9 (A4)
TCVN 3729-82
Hợp kim chì dùng trong ngành in
Số trang: 6 (A5)
TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011)
Ổ trượt. Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp
Số trang: 9 (A4)
77.120.70 – Cadimi, coban và hợp kim
TCVN 5045-1990 (ST SEV 4658-84)
Hợp kim cứng không chứa vonfram. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
ố trang: 5 (A4)
TCVN 5195:2014
Vàng và hợp kim vàng. Mác. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
5195:1990
Số trang: 11 (A4)
TCVN 5196:1990
Vàng. Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
Số trang: 7 (A4)
TCVN 5197:1990
Hợp kim vàng. Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
Số trang: 5 (A4)
TCVN 5547:1991
Hợp kim vàng. Phương pháp xác định hàm lượng vàng và bạc
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7054:2014
Vàng thương phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. Sx2(2014). Thay
thế: TCVN 7054:2002
Số trang: 12 (A4)
TCVN 7055:2014
Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp huỳnh quang tia x
để xác định hàm lượng vàng. Sx2(2014). Thay thế: TCVN
7055:2002
Số trang: 9 (A4)
77.140 – Sản phẩm sắt và thép 315
TCVN 5758:1993
Lưới thép
Số trang: 8 (A4)
TCVN 7471:2005
Các sản phẩm hợp kim loại tấm đã hòan thiện/phủ sơn, sử
dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng
Số trang: 33 (A4)
TCVN 9245:2012
Cọc ống thép
Số trang: 36 (A4)
TCVN 9253:2012
Giá bảo quản tài liệu lưu trữ. Thay thế: TCN 06:1997
Số trang: 8 (A4)
TCVN 11197:2014
Cọc thép. Phương pháp chống ăn mòn. Yêu cầu và nguyên
tắc lựa chọn. Sx1(2014)
Số trang: 45 (A4)
77.140.01 – Sản phẩm gang và thép (Quy định
chung)
TCVN 1660:2009 (ISO 4885:1996)
Sản phẩm của hợp kim sắt. Nhiệt luyện. Từ vựng.
Sx2(2009). Thay thế: TCVN 1660:1987
Số trang: 50 (A4)
TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992)
Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung
cấp. Sx2(2008). Thay thế: TCVN 4399:1987
Số trang: 21 (A4)
TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011)
Thép kết cấu. Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung
cấp sản phẩm thép cán nóng
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2:2011)
Thép kết cấu. Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
thép kết cấu thông dụng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012)
Thép kết cấu – Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
thép kết cấu hạt mịn. Sx1(2014)
Số trang: 23 (A4)
TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012)
Thép kết cấu – Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao.
Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013)
Thép và sản phẩm thép. Tài liệu kiểm tra. Sx1(2015)
Số trang: 9 (A4)
77.140.10 – Thép có thể nhiệt luyện
TCVN 8995:2011 (ISO 1052:1982)
Thép kỹ thuật cơ khí thông dụng
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993)
Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
Số trang: 47 (A4)
TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011)
Thép kết cấu. Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung
cấp sản phẩm thép cán nóng
Số trang: 18 (A4)
315 – Tiêu chuẩn về các cấp chất lượng, hình thức sản phẩm nên được
phân loại theo cả hai loại mục nhỏ liên quan
– Sản phẩm thép dùng cho xây dựng vũ trụ, xem 49.025.10

77.140.10

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 336
TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2:2011)
Thép kết cấu. Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
thép kết cấu thông dụng
Số trang: 20 (A4)
TCVN 11384:2016
Phôi thép dùng để cán nóng. Sx1(2016).
Số trang: 12 (A4)
77.140.15 – Thép cốt bê tông
TCVN 1651-2:2008
Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn
Số trang: 27 (A4)
TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3:1992 Technical
corrigendum 1-2000)
Thép cốt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn. Thay thế: TCVN
6286:1997
Số trang: 15 (A4)
TCVN 6284-1:1997 (ISO 6934/1:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6284-2:1997 (ISO 6934/2:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội.
Sx1(97). Thay thế: TCVN 3100-79
Số trang: 12 (A4)
TCVN 6284-3:1997 (ISO 6934/3:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6284-4:1997 (ISO 6934/4:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh
Số trang: 9 (A4)
TCVN 6284-5:1997 (ISO 6934/5:1991)
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán
nóng có hoặc không xử lý tiếp
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6287:1997 (ISO 10065:1990)
Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hòan
toàn
Số trang: 8 (A4)
TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992)
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới
thép hàn làm cốt. Sx1(97). Thay thế: TCVN 3101-79
Số trang: 15 (A4)
TCVN 7935:2009 (ISO 14655:1999)
Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực
Số trang: 23 (A4)
TCVN 7936:2009 (ISO 14656:1999)
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
Số trang: 16 (A4)
TCVN 7937-1:2013 (ISO 15630-1:2010)
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương
pháp thử. Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt.
sx2(2013). Thay thế: TCVN 7937-1:2009
Số trang: 26 (A4)
TCVN 7937-2:2013 (ISO 15630-2:2010)
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương
pháp thử. Phần 2: Lưới hàn. Sx2(2013). Thay thế: TCVN
7937-2:2009
Số trang: 22 (A4)
TCVN 7937-3:2013 (ISO 15630-3:2010)
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương
pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực. Sx2(2013). Thay thế:
TCVN 7937-3:2009
Số trang: 34 (A4)
TCVN 7938:2009 (ISO 10144:1991)
Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt
bê tông
Số trang: 13 (A4)
TCVN 8163:2009
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9390:2012
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu
thiết kế, thi công và nghiệm thu. Thay thế: TCXD
234:1999
Số trang: 26 (A4)
TCVN 9391:2012
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu
chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu. Thay thế:
TCXDVN 267:2002
Số trang: 36 (A4)
TCVN 10952:2015
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn. Sx1(2015)
Số trang: 33 (A4)
TCVN 11243:2016
Thép thanh dự ứng lực. Phương pháp thử kéo đồng bộ.
Sx1(2016)
Số trang: 9 (A4)
77.140.20 – Thép không gỉ316
TCVN 3104:1979
Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật
Số trang: 12 (A4)
TCVN 4148-1985
Thép ổ lăn
Số trang: 33 (A4)
TCVN 6521:1999 (ISO 4952:1991)
Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển
Số trang: 17 (A4)
TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009)
Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt.
Số trang: 12 (A4)
TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2:2009)
Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 2: Băng rộng và tấm / lá.
Số trang: 15 (A4)
TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993)
Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
Số trang: 47 (A4)
TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005)
Thép chịu nhiệt
Số trang: 29 (A4)
TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010)
Thép không gỉ. Thành phần hóa học. Sx1(2014)
Số trang: 57 (A4)
TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009)
Thép không gỉ cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt.
Sx1(2014)
Số trang: 13 (A4)
TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009)
Thép không gỉ cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và
hình dạng. Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá.
Sx1(2014)
Số trang: 14 (A4)
TCVN 11791:2017 (ISO 630-5)
Thép kết cấu. Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép chịu
ăn mòn khí quyển.
Số trang: 40 (A4)
316 – Bao gồm thép hợp kim, thép chịu an mòn, thép chịu nhiệt, v.v…

77.140.20

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2017 ˜ 337
77.140.25 – Thép đàn hồi
TCVN 6365-1:2006 (ISO 8458-1:2002)
Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6365-2:2006 (ISO 8458-2:2002)
Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 2: Dây thép không hợp
kim kéo nguội tôi chì. Thay thế: TCVN 6365:1998
Số trang: 13 (A4)
TCVN 6365-3:2006 (ISO 8458-3:2002)
Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 3: Dây thép tôi và ram
trong dầu. Thay thế: TCVN 6366:1998
Số trang: 11 (A4)
TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1:1994)
Thép không gỉ làm lò xo. Phần 1: Dây. Thay thế: TCVN
6367:1998
Số trang: 19 (A4)
TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2:2005)
Thép không gỉ làm lò xo. Phần 2: Băng hẹp
Số trang: 34 (A4)
77.140.30 – Thép chịu áp lực317
TCVN 7860:2008 (ISO 4978:1983)
Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng
phương pháp hàn
Số trang: 11 (A4)
TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011)
Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp – Phần 1: Yêu cầu chung
Số trang: 22 (A4)
TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011)
Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp – Phần 2: Thép hợp kim và thép không
hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao
Số trang: 38 (A4)
TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
Sx1(2014)
Số trang: 24 (A4)
TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt
độ thấp. Sx1(2014)
Số trang: 18 (A4)
TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
Sx1(2014)
Số trang: 20 (A4)
TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
Sx1(2014)
Số trang: 19 (A4)
TCVN 9985-7:2014 (ISO 9328-7:2011)
Thép dạng phẳng chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật khi cung
cấp – Phần 7: Thép không gỉ
Số trang: 57 (A4)
77.140.35 – Thép dụng cụ
TCVN 8285:2009 (ISO 4957:1999)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay tại đây
Chat với chúng tôi qua Zalo